TR NG ĐI H C TÔN ĐC TH NGƯỜ
Khoa KHXH&NV
B môn Lý lu n chính tr
KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
Dành cho b c đi h c – không chuyên lý lu n chính
tr
Mã môn h c: 306103
11/29/21 CHƯƠNG III: GT THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT 1
3.1 Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
3.2 Tich lũy tư bản
3.3 Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền
kinh tế thị trường
3.4 Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường
K t c u ch ng 3ế ươ
11/29/21 CHƯƠNG III: GT THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT 2
K t c u ế
ch ng 3ươ
Lý lu n c a C.Mác v m:
- Ngu n g c c a m
-B n ch t c a m
-Các ph ng ươ pháp s n xu t m trong n n KTTT (m đc t o ra ntn ượ
trong 1 q trình sx)
Tích lũy tư b n (cách s d ng m)
- B n ch t c a tích lũy t ư b n
- Nh ng nhân t góp ph n làm t ăng quy mô tích lũy
- M t s h qu c a tích lũy t ư b n
Các hình th c bi u hi n c a m trong n n kinh t th ế
tr ngườ
- S phân chia m trong đ/k KTTT (chia cho ai, chia theo
ki u nào, d i các hình th c l i nhu n, l i t c, ướ đa
tô….)
CHƯƠNG III: GIÁ TRTHẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TTHỊ TRƯỜNG
Quan h l i ích kinh t trong ế
n n kinh t th tr ng ế ườ
11/29/21 CHƯƠNG III: GT THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT 3
Công th c chung c a TB
3.1. LÝ LU N C A CÁC MÁC V GIÁ TR TH NG D Ư
3.1.1. Ngu n g c c a giá tr th ng d ư
H – T – H T – H - T’
(Money) Capital
TI N THÔNG TH NG ƯỜ TI N T CÁCH LÀ T B N Ư Ư
Trong đó: T’ = T + T
11/29/21 CHƯƠNG III: GT THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT 4
Mâu thu n
T-H-T’
Trong
l u ư
thông
Trao đi
ngang
giá
Trao đi không
ngang giáTrong l u ư
thông, dù trao
đi ngang giá
hay không
ngang giá,
cũng không
t o ra T
Ch thay đi hình
thái giá tr
11/29/21 CHƯƠNG III: GT THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT 5