12/13/2012
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ (Managerial Economics)
GiẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
13/12/2012 1 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chương 5
Lý thuyết chi phí sản xuất và ứng dụng
1
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 2
12/13/2012
Nội dung chương 5
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Chi phí sản xuất trong dài hạn Ước lượng chi phí sản xuất
13/12/2012 3 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
2
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 4
12/13/2012
Lý thuyết về chi phí sản xuất
Khái niệm chi phí:
Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất định
Ví dụ:
chi phí mua nguyên liệu, vật liệu chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai chi phí quản lý doanh nghiệp chi phí khấu hao tài sản cố định
13/12/2012 5 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện và được ghi chép trong sổ sách kế toán
Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực
Ví dụ:
3
13/12/2012 6 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán
13/12/2012 7 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Lợi nhuận kinh tế
Khi lợi nhuận kinh tế:
Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận
trung bình
Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận trung
bình
Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi
nhuận trung bình
4
13/12/2012 8 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):
toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn
Tổng chi phí gồm hai bộ phận:
Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không
thay đổi theo mức sản lượng.
Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí
thay đổi theo mức sản lượng.
TC = TFC + TVC
13/12/2012 9 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất ngắn hạn
TFC
TVC
TFC
5
13/12/2012 10 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):
Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm Công thức tính
ATC =
TC Q
+
TFC
TVC
=
=
+
ATC
TVC Q
Q =
+
ATC
TFC Q AVC
AFC Chi phí cố định bình quân
Chi phí biến đổi bình quân
13/12/2012 11 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất ngắn hạn
6
13/12/2012 12 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Chi phí cận biên (MC, SMC):
Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi
sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Công thức tính:
=
=
D
MC
' QTC
D
TC Q
Do TC = TFC + TVC MC = (TFC + TVC)’Q Vậy MC = TVC’Q
13/12/2012 13 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Đồ thị đường chi phí cận biên
7
13/12/2012 14 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Ví dụ 2: Hàm số
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d (a, b, c, d > 0)
TFC =
TVC =
ATC =
AFC =
AVC =
MC =
13/12/2012 15 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC
Khi ATC = MC thì ATC min.
Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ
giảm dần.
Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ
tăng dần.
Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC.
8
13/12/2012 16 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC
13/12/2012 17 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC
Chứng minh
Về nhà tự chứng minh
9
13/12/2012 18 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chương 4
Mối quan hệ giữa các đường MPL, APL, MC và AVC
GVC. PHAN THẾ CÔNG 19 13/12/2012 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 4
Nguồn: Perloff, chương 11, PP 5
10
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 20
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
Tổng chi phí dài hạn (LTC):
Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn
mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể điều chỉnh
Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra
13/12/2012 21 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất dài hạn
11
13/12/2012 22 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí bình quân dài hạn (LAC)
là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm
sản xuất trong dài hạn.
Công thức tính:
LAC =
LTC Q
Chi phí cận biên dài hạn (LMC)
là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất thêm
một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
Công thức tính: LMC = LTC’Q
13/12/2012 23 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất dài hạn
12
13/12/2012 24 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
Hiệu suất giảm vì quy mô
Hiệu suất tăng theo quy mô
13/12/2012 25 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Mối quan hệ giữa ATC và LAC
Giả sử một doanh nghiệp đang đứng trước sự lựa chọn quy mô nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)
13
13/12/2012 26 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chương 4
Đồ thị về mối quan hệ giữa đường LAC và các đường SAC C
SACn
LAC
SAC1
SAC2
C0 C3 C1 C2
Q
0
Q0 Q1
Q2
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 27
Chi phí sản xuất dài hạn
14
13/12/2012 28 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
LAC
13/12/2012 29 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các
đường chi phí bình quân trong ngắn hạn
Đường chi phí bình quân dài hạn không nhất thiết phải đi qua tất cả các điểm cực tiểu của các đường chi phí bình quân ngắn hạn
15
13/12/2012 30 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Tổng chi phí biến đổi (TVC)
Tổng giá trị bằng tiền trả cho các đầu vào biến đổi TVC tăng khi sản lượng tăng Tổng chi phí cố định (TFC)
Tổng giá trị bằng tiền trả cho đầu vào cố định Không thay đổi khi sản lượng thay đổi
Tổng chi phí (TC) TC = TVC + TFC
13/12/2012 31 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Output (Q)
Total fixed cost (TFC)
Total variable cost (TVC)
Total Cost (TC=TFC+TVC)
$ 0
$ 6,000
0
$6,000
4,000
10,000
100
6,000
200
6,000
6,000
12,000
300
6,000
9,000
15,000
20,000
400
6,000
14,000 22,000
28,000
500
6,000
34,000
40,000
600
6,000
16
13/12/2012 32 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Đồ thị các đường tổng chi phí
13/12/2012 33 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí bình quân
Chi phí biến đổi bình quân (AVC)
AVC
= TVC Q
Chi phí cố định bình quân (AFC)
AFC
= TFC Q
Tổng chi phí bình quân (ATC)
=
=
ATC
+ AVC AFC
TC Q
17
13/12/2012 34 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí cận biên ngắn hạn
Chi phí cận biên ngắn hạn (SMC) đo lường sự
=
=
D D
SMC
D D
thay đổi trong tổng chi phí ngắn hạn khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm TC Q
TVC Q
13/12/2012 35 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên
18
13/12/2012 36 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên
13/12/2012 37 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn
AFC giảm khi sản lượng tăng
Bằng khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC
và AVC
AVC có dạng hình chữ U
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của AVC
ATC có dạng hình chữ U
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của ATC
19
13/12/2012 38 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Mối quan hệ giữa chi phí và sản xuất trong ngắn hạn
Nếu chỉ có một yếu tố biến đổi (ví dụ lao động), giữa chi phí sản xuất và sản xuất trong ngắn hạn có mối quan hệ được thể hiện như sau:
13/12/2012 39 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất trong dài hạn
20
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 40
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí dài hạn ở mỗi mức sản lượng được xác
định bởi phương trình
LTC = wL* + rK*
Trong đó:
(L*,K*) là tập hợp đầu vào tối ưu được xác định trên đường mở rộng sản xuất ra mức sản lượng đó với chi phí thấp nhất.
13/12/2012 41 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Chi phí sản xuất dài hạn
LAC (chi phí trung bình dài hạn) đo lường mức chi phí bình quân trên mỗi đơn vị sản phẩm khi sản xuất có thể điều chỉnh sao cho ở mỗi mức sản lượng đều sử dụng tập hợp đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí LAC có dạng hình chữ U Khi LAC giảm thể hiện hiệu suất tăng theo quy mô Khi LAC tăng, thể hiện hiệu suất giảm theo quy mô
LAC
= LTC Q
21
13/12/2012 42 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí cận biên dài hạn (LMC) là sự thay đổi
trong tổng chi phí dài hạn khi sản lượng thay đổi dọc theo đường mở rộng. LMC có dạng hình chữ U LMC nằm dưới đường LAC khi LAC đang giảm LMC nằm trên đường LAC khi LAC đang tăng LMC = LAC tại điểm cực tiểu của LAC
=
D
LMC
D
LTC Q
13/12/2012 43 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Các đường chi phí dài hạn
22
13/12/2012 44 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Các dạng của đường LAC
13/12/2012 45 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Tính kinh tế theo phạm vi
Xảy ra đối với một hãng sản xuất nhiều sản phẩm Khi chi phí chung để sản xuất hai hay nhiều hàng hóa thấp hơn tổng của từng chi phí để sản xuất từng hàng hóa trong số hai hay nhiều hàng hóa đó
Đối với hai loại hàng hóa X và Y, tính kinh tế
+
-
XC (
(
)
)
=
SC
theo phạm vi được xác định bằng YXC , )
YC ( YXC (
) ,
Nếu SC > 0: tính kinh tế theo phạm vi Nếu SC < 0: tính phi kinh tế theo phạm vi
23
13/12/2012 46 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
13/12/2012 47 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn
24
13/12/2012 48 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Ước lượng chi phí sản xuất
13/12/2012 GVC. PHAN THẾ CÔNG 49
Ước lượng chi phí sản xuất ngắn hạn
Để ước lượng các hàm chi phí, số liệu cần phải có là mức độ sử dụng của một (hay nhiều) đầu vào cố định Sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian
Dữ liệu thu thập được thường không phù hợp do chi phí kế toán không phải ánh được toàn bộ chi phí cơ hội
Khi thu thập dữ liệu về chi phí cần loại bỏ ảnh
hưởng của lạm phát
25
13/12/2012 50 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Hàm chi phí ngắn hạn đặc trưng:
Chi phí biến đổi bình quân và chi phí cận biên có dạng
chữ U
3
Xác định hàm chi phí biến đổi: +2
=
+
TVC aQ bQ
cQ
Khi đó, hàm chi phí biến đổi bình quân và chi phí
cận biên lần lượt là:
2
= +
+
AVC a bQ cQ
2
= +
SMC a
+ 2bQ 3cQ
13/12/2012 51 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
3
=
+
+2
Khi chi phí biến đổi có dạng: TVC aQ bQ
cQ
Chi phí biến đổi bình quân sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi
= -
b 2c
mức sản lượng bằng mQ
Để phù hợp với lý thuyết, các tham số phải thỏa
mãn điều kiện
a > 0, b < 0 và c > 0
26
13/12/2012 52 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Khi hàm chi phí biến đổi được xác định có dạng bậc ba (hình chữ S) thì hàm AVC và SMC có dạng hình chữ U.
Cả ba đường chi phí này đều có các tham số
giống nhau Chỉ cần ước lượng một trong các hàm này sẽ thu được
ước lượng của các hàm khác
Trong ngắn hạn, giá đầu vào được giả định là cố
định Không là biến giải thích trong phương trình chi phí
13/12/2012 53 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Ví dụ minh họa
Vào tháng 10 năm 2003, nhà quản lý của tập đoàn Rockford quyết định ước lượng hàm tổng chi phí biến đổi, hàm chi phí biến đổi cận biên và hàm chi phí cận biên cho tập đoàn. Lượng vốn tại Rockford tiếp tục không đổi từ quý 3 năm 2001. Nhà quản lý thu thập quan sát hàng quý về chi phí và sản lượng của tập đoàn trong suốt quãng thời gian này và kết quả là dữ liệu như sau:
27
13/12/2012 54 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Ví dụ minh họa
Quý
Sản lượng
Chi phí biến đổi bình quân
2001 (3)
300
39,86
2001 (4)
100
40,86
2002 (1)
150
29,85
2002 (2)
250
29,71
2002 (3)
400
49,95
2002 (4)
200
34,87
2003 (1)
350
47,27
2003 (2)
450
61,84
2003 (3)
500
69,53
13/12/2012 55 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Ví dụ minh họa
Quý 2001 (3)
Sản lượng 300
AVC đã điều chỉnh 36,26
2001 (4)
100
37,33
2002 (1)
150
27,10
2002 (2)
250
26,89
2002 (3)
400
45,10
2002 (4)
200
31,34
2003 (1)
350
42,24
2003 (2)
450
55,13
2003 (3)
500
61,73
28
13/12/2012 56 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Ví dụ minh họa
DEPENDENT
AVC
R-SQUARE
F-RATIO
F
VARIABLE:
OBSERVATIONS: 9
0.9382
45.527
0.0002
VARIABLE
PARAMETER
STANDARD
T-RATIO
P-VALUE
ERROR
ESTIMATE
44.473
6.487
6.856
0.0005
Intercept
-0.143
0.0482
-2.967
0.0254
Q
0.000362
0.000079
4.582
0.0037
Q2
13/12/2012 57 GVC. PHAN THẾ CÔNG
Tóm tắt - hàm sản xuất thực nghiệm
Hàm sản xuất ngắn hạn
+3
=
Tổng sản phẩm
2 Q AL BL
=
+2
Sản phẩm trung bình của lao động
AP AL BL
+2
=
MP
3
AL
Sản phẩm cận biên của lao động
= -
begin at
Sản phẩm cận biên giảm
L m
<
Yêu cầu đối với các tham số
and
0
A
BL 2 B A 3 > B
0
29
13/12/2012 58 GVC. PHAN THẾ CÔNG
12/13/2012
Tóm tắt – hàm chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất ngắn hạn bậc ba
3
=
+2
Tổng chi phí biến đổi
2
+ TVC aQ bQ cQ = +
+
AVC a bQ cQ
Chi phí biến đổi bình quân
2
= +
+
SMC a
bQ 2
cQ 3
= -
Chi phí cận biên Chi phí biến đổi bình quân đạt giá trị cực tiểu tại
Q m
b c 2
Yêu cầu đối với các tham số
>
<
>
a
0
, b
0
, c
0
13/12/2012 59 GVC. PHAN THẾ CÔNG
HẾT CHƯƠNG 5
30
13/12/2012 60 GVC. PHAN THẾ CÔNG