intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 5 - TS. Phan Thế Công (2013)

Chia sẻ: Binh Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

131
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế học vi mô 2 - Chương 5: Cạnh tranh và độc quyền" cung cấp cho người học các kiến thức: Cấu trúc thị trường, các quyết định về giá, chiếm đoạt thặng dư người tiêu dùng, phân biệt giá, phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm, đặt giá cả hai phần. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 5 - TS. Phan Thế Công (2013)

3/3/2013<br /> <br /> Chương 5<br /> <br /> KINH TẾ HỌC VI MÔ<br /> <br /> CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN<br /> <br /> (Microeconomics)<br /> TS. GVC. Phan Thế Công<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> 1<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Nội dung chương 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thị trường cạnh tranh hoàn hảo<br /> Thị trường độc quyền thuần túy<br /> Thị trường cạnh tranh độc quyền<br /> Độc quyền nhóm<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Cấu trúc thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Số lượng và quy mô của các doanh nghiệp hoạt động<br /> trên thị trường<br /> Mức độ khác biệt của sản phẩm giữa các nhà sản<br /> xuất cạnh tranh với nhau<br /> Khả năng xuất hiện thêm những doanh nghiệp mới<br /> trên thị trường khi các doanh nghiệp hiện thời đang<br /> làm ăn có lãi.<br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Chiếm đoạt thặng dư người tiêu dùng<br /> Phân biệt giá<br /> Phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm<br /> Đặt giá cả hai phần<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thị trường cạnh tranh hoàn hảo<br /> <br /> Cấu trúc thị trường là những đặc tính thị trường<br /> quyết định môi trường kinh tế mà ở đó một doanh<br /> nghiệp hoạt động<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Cấu trúc thị trường<br /> Các quyết định về giá<br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Nội dung chương 5<br /> <br /> Cấu trúc thị trường<br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> Thị trường cạnh tranh hoàn hảo (CTHH) có<br /> những đặc trưng sau:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Số lượng các hãng trên thị trường rất lớn<br /> Sản phẩm hàng hóa là đồng nhất<br /> Không có rào cản trong việc gia nhập hoặc rút lui<br /> khỏi thị trường<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận<br /> <br /> Đường cầu và doanh thu cận biên của<br /> hãng CTHH<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Điều kiện P = MC<br /> <br /> Đường cầu đối với hãng CTHH là một đường<br /> nằm ngang tại mức giá thị trường<br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Đường cầu trùng với đường doanh thu cận biên MR<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 7<br /> <br /> Khả năng sinh lợi của hãng CTHH<br /> trong ngắn hạn<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 8<br /> <br /> Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong<br /> ngắn hạn<br /> <br /> Khi P > ATCmin<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 9<br /> <br /> Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong<br /> ngắn hạn<br /> Khi AVCmin < P < ATCmin<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Khi P = ATC<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> min<br /> <br /> 10<br /> <br /> Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong<br /> ngắn hạn<br /> Khi P ≤ AVCmin<br /> <br /> 11<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Đường cung của ngành trong ngắn hạn<br /> <br /> Đường cung của hãng trong ngắn hạn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Là sự cộng theo chiều ngang đường cung của các<br /> hãng trong ngành<br /> Đường cung của ngành thoải hơn so với đường<br /> cung của hãng<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 14<br /> <br /> Cân bằng cạnh tranh dài hạn của ngành<br /> <br /> Điều kiện cân bằng dài hạn<br /> P = SMC = ATCmin = LMC = LACmin<br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> 15<br /> <br /> Đường cung dài hạn của ngành<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 16<br /> <br /> Figure 8.10 Short-Run Effect of a Specific Tax in the Lime Market<br /> <br /> P<br /> <br /> P<br /> <br /> (a) Hãng<br /> <br /> S t<br /> 1+ S<br /> <br /> B<br /> <br /> (b) Thị trường<br /> <br /> 1<br /> S+t<br /> <br /> AV C +t<br /> AVC<br /> <br /> t<br /> <br /> B<br /> <br /> p<br /> 2<br /> p<br /> p<br /> 1<br /> <br /> E<br /> <br /> t<br /> <br /> p +t<br /> 1<br /> <br /> S<br /> <br /> 2<br /> t<br /> E<br /> <br /> A<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> t<br /> MC + t<br /> MC<br /> <br /> q q<br /> 2 1<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 17<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> q<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Q = nq Q = nq<br /> 2<br /> 2 1<br /> 1<br /> <br /> Q<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Các đặc trưng<br /> <br /> Thị trường độc quyền<br /> thuần túy<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 19<br /> <br /> <br /> <br /> Đường cầu của hãng chính là đường cầu của thị<br /> trường<br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> <br /> <br /> Là một đường có độ dốc âm tuân theo luật cầu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 21<br /> <br /> Doanh thu cận biên và độ co dãn<br /> <br /> <br /> =<br /> <br /> 20<br /> <br /> Khi đường cầu là đường tuyến tính có phương trình:<br /> P = a – bQ<br /> Tổng doanh thu bằng<br /> TR = P × Q = aQ – bQ2<br /> Doanh thu cận biên bằng:<br /> MR = a – 2bQ<br /> Đường doanh thu cận biên cũng là đường tuyến tính,<br /> cùng cắt trục tung tại cùng một điểm với đường cầu<br /> và có độ dốc gấp đôi độ dốc đường cầu<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 22<br /> <br /> Doanh thu cận biên và độ co dãn<br /> <br /> 1 <br /> MR = P  1 + D <br /> <br /> EP <br /> <br /> <br /> <br /> Theo công thức<br /> MR =<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Doanh thu cận biên<br /> <br /> Đường cầu của hãng độc quyền<br /> <br /> <br /> Chỉ có duy nhất một hãng cung ứng toàn bộ sản<br /> lượng của thị trường<br /> Sản phẩm hàng hóa trên thị trường độc quyền<br /> không có hàng hóa thay thế gần gũi<br /> Có rào cản lớn về việc gia nhập hoặc rút lui khỏi<br /> thị trường<br /> <br /> ∆ ( PQ )<br /> ∆ TR<br /> =<br /> ∆Q<br /> ∆Q<br /> <br /> P∆Q Q∆P<br /> Q ∆P <br /> <br /> +<br /> = P 1 +<br /> <br /> ∆Q<br /> ∆Q<br /> P ∆Q <br /> <br /> <br /> <br /> 1 <br /> <br /> <br /> ⇒ MR = P  1 + D <br /> EP <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 23<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Các nguyên nhân dẫn đến độc quyền<br /> <br /> Đường cầu và đường doanh thu cận<br /> biên của hãng độc quyền<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 25<br /> <br /> Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 26<br /> <br /> Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn<br /> <br /> Hãng có lợi nhuận kinh tế dương khi P > ATC<br /> Hãng có lợi nhuận kinh tế bằng 0 khi P = ATC<br /> Hãng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi<br /> AVC < P < ATC<br /> Hãng ngừng sản xuất khi P ≤ AVC<br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 27<br /> <br /> Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Khi P > ATC<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 28<br /> <br /> Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn<br /> <br /> Để tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn, hãng độc<br /> quyền lựa chọn sản xuất ở mức sản lượng có<br /> MR = LMC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Điều kiện lựa chọn sản lượng tối đa hóa lợi nhuận<br /> trong ngắn hạn:<br /> MR = SMC<br /> Khả năng sinh lợi của hãng độc quyền:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Quá trình sản xuất đạt được hiệu suất kinh tế tăng<br /> theo quy mô (độc quyền tự nhiên)<br /> Do kiểm soát được yếu tố đầu vào của quá trình<br /> sản xuất<br /> Do bằng phát minh sáng chế<br /> Do các quy định của Chính phủ …<br /> <br /> Hãng còn sản xuất nếu P ≥ LAC<br /> Hãng ra khỏi ngành nếu P < LAC<br /> <br /> Trong dài hạn, hãng độc quyền sẽ điều chỉnh quy<br /> mô về mức tối ưu:<br /> <br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Quy mô tối ưu là quy mô mà tại đó đường ATC tiếp<br /> xúc với đường LAC tại mức sản lượng tối đa hóa lợi<br /> nhuận<br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 29<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2