1
Chương 4
TIỀN TỆ
VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
ThS Đỗ Thị Thanh Huyền
BM Kinh tế hc
Mục tiêu nghiên cứu
Hiểu về khái niệm;chức năng phân loại tiền tệ
Hiểu về Cung - cầu tiền tệ;thị trường tiền tệ quá
trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại
Hiểu được vai trò chức năng của NHTW; các công
cụ NHTW sử dụng để thực hiện chính sách tiền
tệ; tác động của CSTT đối với sản lượng,việc làm
giá cả
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
4.1. Tiền tệ & các chức năng của tiền tệ
4.1.1. Khái niệm tiền tệ
4.1.2. Chức năng của tiền tệ
4.1.3. Phân loại tiền tệ
4.2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
4.2.1. Cung tiền tệ
4.2.2. Cầu tiền tệ
4.2.3. Cân bằng trên thị trường tiền tệ
4.3. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.3.1. Khái niệm, mục tiêu công cụ của CSTT
4.3.2. Kiểm soát mức cung tiền của NHTW
4.3.3. Tác động của chính sách tiền tệ
4.3.4. CSTT trong thực tiễn
4.1. TIỀN TỆ & CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN T
4.1.1. Khái niệm
Tiền ?
Tiền những tài sản tài chính được hội chấp nhận
chung dùng làm phương tiện thanh toán cho các hàng
hóa dịch vụ
Tài sản tài chính?
Phân biệt: 2 loại tài sản tài chính:
-Tài sản giao dịch (tiền)
-Tài sản tài chính khác tạo ra thu nhập (gọi chung
trái phiếu)
2
4.1.2. Các chức năng bản của tiền
Làm phương tiện thanh toán
Tiền phương tiện trung gian để thực hiện các hoạt động
giao dịch hàng hoá dịch vụ.
Làm phương tiện dự trữ
Tiền một hình thức để chuyển sức mua từ hiện tại sang
tương lai.
Làm phương tiện hạch toán
Tiền thước đo được mọi người chấp nhận để đo lường
giá trị hàng hóa dịch vụ.
4.1.3. Phân loại tiền tệ
a) Theo hình thái biểu hiện của tiền:
Hóa tệ (Tiền hàng hóa)
Một loại hàng hóa nào đó được hội chấp nhận chung làm
phương tiện thanh toán
dụ:thuốc (trong trại binh), thóc (việt nam), da thú,
Tín tệ (Tiền pháp định)
Giấy hoặc kim loại do ngân hàng trung ương phát hành ra
được quy định tiền (nhà nước đảm bảo giá trị)
dụ:tiền đồng (Việt nam), đôla (Mỹ), Bath (Thái Lan), Euro
Bút tệ (Tiền ngân hàng)
Tiền được tạo ra bởi ngân hàng TM được ghi chép trong sổ
sách kế toán của các ngân hàng TM
4.1.3. Phân loại tiền tệ (tiếp)
b) Theo tính lỏngcủa tiền (tính thanh khoản)
Tiền mặt (M0):
Tiền giao dịch (M1):M1= M0+ D
Tiền rộng (M2):
Bao gồm tiền giao dịch (M1) & các khoản tiền gửi kỳ hạn (Dt)
M2 = M1+ Dt
Tiền tài chính (M3):
Bao gồm tiền rộng (M2) & các giấy tờ giá khác (cổ phiếu,trái phiếu..)
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
4.1. Tiền tệ & các chức năng của tiền tệ
4.1.1. Khái niệm tiền tệ
4.1.2. Chức năng của tiền tệ
4.1.3. Phân loại tiền tệ
4.2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
4.2.1. Cung tiền tệ
4.2.2. Cầu tiền tệ
4.2.3. Cân bằng trên thị trường tiền tệ
4.3. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.3.1. Khái niệm công cụ
4.3.2. Kiểm soát mức cung tiền
4.3.3. Tác động của chính sách tiền tệ
4.3.4. CSTT trong thực tiễn
3
a) Hệ thống ngân hàng hai cấp
NHTM 1 NHTM 2 NHTM 3 NHTM 4 NHTM 5
Ngân hàng cấp I
Ngân hàng cấp II
4.2.1. CUNG TIỀN TỆ
4.2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Quản tiền tệ
điều hành
CSTT
Kinh doanh
tiền tệ & môi
giới tài chính
4.2.1. CUNG TIỀN (tiếp)
b) Khái niệm cung tiền :
???
Cung ứng tiền tệ bao gồm:tiền mặt đang lưu
hành trong dân chúng (M0) & các khoản tiền gửi
không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại (D)
MS = M0+ D
Phân biệt:
Cung tiền danh nghĩa: (MS)
Cung tiền thực: thể hiện sức mua của tiền (MS/P)
c) Một số khái niệm liên quan
Tiền mặt (M0):
Tiền gửi (D):
Tiền dự trữ (R):số tiền ngân ng TM nhận gửi của dân
chúng nhưng không cho vay ( để dự phòng)
Tiền sở (H):
H=?
4.2.1. CUNG TIỀN (tiếp)
c)Một số khái niệm liên quan (tiếp)
Tỷ lệ dự trữ (r): tỷ lệ giữa số tiền dự trữ của
ngân hàng (R) trên tổng số tiền gửi của khách
hàng (D)
r = R = r . D
Tỷ lệ dự trữ gồm:
4.2.1. CUNG TIỀN
D
R
ra: tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM
rb: tỷ lệ dự trữ bắt buộc
re: tỷ lệ dự trữ bổ sung
ra= rb+ re
4
c)Một số khái niệm liên quan (tiếp)
Tỷ lệ ưa thích tiền mặt của dân cng (s): tính
bằng tỷ lệ giữa tiền mặt (M0) tiền gửi không
kỳ hạn tại NHTM (D)
s =
4.2.1. CUNG TIỀN
Những yếu tố nào tác động đến ra& s ?
Với tỷ lệ dự trữ của ngân
hàng thương mại (ra) ?
Với tỷ lệ ưa thích tiền mặt
của dân chúng (s) ?
rb
Tính không ổn định của
nguồn tiền mặt vào,ra của
NHTM
Sự thiệt hại do trả lãi suất
nếu phải vay tiền khi thiếu hụt
dự trữ
Thói quen thanh toán của
dân
Tốc độ tăng tiêu dùng lớn
dẫn đến s( ngược lại)
Sự phát triển của hệ thống
ngân hàng TM & chi phí sự
thuận tiện để nhận được tiền
mặt
H = M0+ R
MS = M0+ D
Nhận xét giữa: MS & H ?
Tiền sở (H = M0+R)
Tiền mặt
(M0)
Tiền mặt
(M0)
Dự trữ tiền mặt của
các NHTM (R)
Các khoản tiền gửi
không hạn (D)
Mức cung tiền (MS = M0+ D)
MS > H
Quá trình tạo tiền của
ngân hàng thương mại
d) Quá trình tạo tiền của hệ thống NHTM
Giả thiết:
Không tiền mặt rỉ trong lưu thông (dân chúng không giữ tiền mặt, s=0)
Các ngân hàng TM tuân thủ đúng theo tỷ lệ dự trữ bắt buộc (ra= rb= r ).
NHTW
Tiền sở H
Tiền gửi
vào NHTM NHTM
Dự trữ
Ri= r * Di
Cho vay
Li= (1 r)i. D1
D i+1 = Li
TỔNG MỨC CUNG TIỀN:
H
r
Dr)(MS
n
i
i
1
11
0
4.2.1. CUNG TIỀN (tiếp)
(D1= H)
Quá trình tạo ra tiền của hệ thống NHTM ?
5
Dự trữ Cho vay Tiền gửi
17
Tiền gửi ban đâu 100$
R : 10$ Cho vay 90 $
Tiền gửi 90$
R : 9$ Cho vay 81$
Tiền gửi 81$
R : 8.1$ Cho vay 72,9
10 $
19 $
27,1$
90 $
171 $
243,9 $
100 $
190 $
271 $
100$ 900$ 1.000 $
Ngân hàng thương mại tạo
ra tiền không?
d) Quá trình tạo tiền của hệ thống NHTM (tiếp)
Xét dụ (với r=10%)
NHTM
thứ 1
NHTM
thứ 2
NHTM
thứ 3
Ban
đầu
Tổng
tiền
Mở rộng giả thiết:
Dân chúng không gửi hết tiền o ngân hàng giữ
lại một phần dưới dạng tiền mặt (biểu thị bằng tỷ lệ ưa
thích tiền mặt s)
Các ngân hàng thương mại dự trữ nhiều hơn so với
quy định của NHTW : ra= rb+ re=
ra: tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM
rb: tỷ lệ dự trữ bắt buộc
re: tỷ lệ dự trữ bổ sung
e) Mối quan hệ giữa MS & H& số nhân tiền tệ
D
Ra
H = M0+ R
MS = M0+ D
RM
DM
H
MS
0
0
a
0
0
rs
1s
D
R
D
M
D
D
D
M
H
MS
e) Mối quan hệ giữa MS & H& số nhân tiền tệ (tiếp)
Ta :
Số nhân tiền tệ
H
rs
1s
MS
a
mM số nhân tiền tệ đầy đủ
a
Mrs
1s
m
Ýnghĩa:
Với:
Gọi
Các yếu tố ảnh hưởng
đến mM?
(mM>1)