15/1/2022
1
15/01/2022 1
15/01/2022 2
.
I
Thu nhập chi tiêu của nền kinh tế
II
Tổng sản phẩm trong nước
III
Các hình kinh tế
IV
Các chỉ tiêu khác v thu nhập
V
Giá cả của c chỉ tiêu
Khi đánh giá nền kinh tế của một quốc gia,
người ta thường dựa trên chỉ tiêu tổng thu
nhập của mọi người trong nền kinh tế.
Đó chức năng của tổng sản phẩm trong
nước (GDP - Gross Domestic Product).
15/01/2022 315/01/2022 4
GDP cùng một lúc phản ánh hai chỉ tiêu: Tổng
thu nhập tổng chi tiêu của mọi người trong
một nền kinh tế.
VD: Chị Thương hớt tóc cho anh Mến với giá
100.000 đồng?
Nền kinh tế với cách một tổng thể thì
tổng thu nhập phải bằng tổng chi tiêu.
15/1/2022
2
15/01/2022 5
GDP giá tr thị trường của tất cả
hàng hóa dịch vụ cuối cùng được
sản xuất trong phạm vi một nước,
trong một khoảng thời gian nhất định.
15/01/2022 6
GDP giá tr thị trường…
GDP sử dụng giá cả thị trường
Giá cả thị trường biểu thị số tiền mọi
người sẵn lòng chi trả cho hàng hóa dịch
vụ.
GDP phản ánh đầy đủ giá trị của hàng hóa
dịch vụ.
15/01/2022 7
GDP
Hàng hóa hữu
hình
(Thực phẩm,
quần áo, xe
cộ, nhà
cửa…)
Dịch vụ
hình
(Du lịch, hớt
tóc, khám
chữa bệnh,…)
GDP tất cả hàng hóa dịch vụ
15/01/2022 8
GDP … cuối cùng
Nhà máy Tân Mai sản xuất giấy, sau đó công
ty Vĩnh Tiến mua giấy y để sản xuất tập vở
học sinh?
Giấy hàng hóa trung gian
Tập vở hàng hóa cuối cùng.
15/1/2022
3
Hàng hóa trung gian yếu tố đầu vào của
quá trình sản xuất.
Hàng hóa cuối cùng những hàng hóa
người sử dụng cuối cùng mua.
GDP chỉ bao gồm giá trị của những hàng hóa
dịch vụ cuối cùng.
Nếu tính hàng hóa trung gian vào GDP sẽ bị
tính trùng
15/01/2022 915/01/2022 10
GDP … được sản xuất
GDP chỉ bao gồm những hàng hóa dịch
vụ hiện đang được sản xuất.
dụ: Anh Đua mua một chiếc xe máy do
hãng mới sản xuất ra, sử dụng một thời gian
rồi bán lại cho chị Đòi?
15/01/2022 11
GDP … trong phạm vi một nước…
GDP đo lường giá trị sản xuất trong phạm vi
lãnh thổ của một quốc gia.
Không kể người sản xuất thuộc quốc tịch
nước nào.
GDP là… trong một khoảng thời gian nhất
định.
GDP đo lường g trị sản xuất thực hiện
trong một thời gian cụ thể.
Thông thường một năm hay một quý.
15/01/2022 12
2.1.Các hộ gia đình
Sở hữu cung cấp các yếu tố sản xuất: lao
động, vốn, đất đai, kỹ năng quản lý,…
Nhận các khoản thu nhập: tiền ơng (w), tiền
cho thuê (R), tiền lãi (i), lợi nhuận (π).
Mua hàng hóa, dịch vụ hay tiết kiệm. Chi tiêu
hộ gia đình cho các hàng hóa dịch vụ,
ngoại trừ mua nhà mới
15/1/2022
4
15/01/2022 13
2.2.Các doanh nghiệp
Sử dụng các yếu tố sản xuất
Bán hàng hóa dịch vụ.
Chi trả các khoản thu nhập cho các hộ gia
đình.
Lợi nhuận thể được chia hay được đưa
vào các quỹ: quỹ đầu tư, quỹ phát triển, dự
phòng,…
15/01/2022 14
2.3. Chính phủ
Thu thuế từ các thành phần kinh tế còn lại
(Tx), gồm:
Thuế trực thu (Td): Thuế thu trực tiếp từ các
thành phần kinh tế: Thuế doanh nghiệp, thuế thu
nhập nhân, thuế thừa kế tài sản,…
Thuế gián thu hay thuế chi tiêu (Ti): thuế thu
gián tiếp thông qua mua bán hàng hóa dịch
vụ. Bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập
khẩu, thuế khai thác tài nguyên, thuế trước bạ,
thuế thu nhập đặc biệt,…
15/01/2022 15
Chi chuyển nhượng (Tr): Các khoản chi không
hoàn lại bằng việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ
như trợ cấp thất nghiệp, học bổng, hưu trí,…,
không tính vào GDP.
Thuế ròng (T): T = Tx - Tr
Mua hàng hóa dịch v (G):
Chi tiêu thường xuyên (Cg) n trả lương công
chức, chi vệ sinh, môi trường, an ninh quốc
phòng,
Chi cho đầu tư (Ig) n y dựng công sở, cầu
đường, bệnh viện, trường học,…
15/01/2022 16
Ngân sách của chính phủ:
B = T G.
B > 0: Ngân sách thặng
(Bội thu ngân sách).
B = 0: Ngân sách cân bằng.
B < 0: Ngân sách thâm hụt
(Bội chi ngân sách).
15/1/2022
5
15/01/2022 17
2.4. Khu vực nước ngoài
Xuất khẩu (X): giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa
dịch vụ sản xuất trong ớc được nước ngoài mua.
Nhập khẩu (M): G trị của toàn bộ lượng hàng hóa và
dịch vụ sản xuất nước ngoài được mua vào trong
nước.
Xuất khẩu ròng (NX): Phần chi tiêu ròng của nước
ngoài mua hàng hóa và dịch vụ trong nước.
NX = X M.
NX > 0: Xuất siêu.
NX = 0: n cân thương mại cân bằng.
NX < 0: Nhập siêu.
15/01/2022 18
3.1.Giá tr gia tăng (VA)
lượng gia tăng trong giá trị hàng hóa do
kết quả của quá trình sản xuất.
phần chênh lệch giữa giá trị sản lượng
giá tr sản phẩm trung gian.
15/01/2022 19
3.2. Tiết kiệm đầu
Tiết kiệm (S): Số tiền còn lại của thu nhập sau
khi chi dùng mua ng hóa dịch vụ.
Đầu (I): Mua sắm thiết bị sản xuất, hàng
tồn kho các công trình xây dựng.
Đầu ròng (I
N
): Đầu mở rộng năng lực
sản xuất.
Khấu hao (De): Đầu duy trì năng lực sản
xuất.
Như vậy: I = I
N
+ De
Những hoạt động sau đóng góp vào GDP
dưới dạng nào?
Mua một căn nhà/hộ mới
Đầu tư/mua trái phiếu, c phiếu
Chi tiêu của các hộ gia đình cho giáo dục
Chi chuyển nhượng của chính phủ
Tại sao nhập khẩu lại được trừ ra khỏi GDP?
15/01/2022 20