25/07/2018
1
Chương 1
Nền kinh tế thế giới
và quan hệ kinh tế quốc tế
Nội dung chính của chương
1.1 NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI
1.2 QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
1.3 CÁC CHIẾN LƯỢC KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
1.1 NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI
VD1: Sự kiện 11/09/2001
Mỗi mt sự tiến bộ, thành tựu sự tăng trưởng của quốc
gia này tất yếu sẽ nh hưởng đến quốc gia khác.
Đồng thời, mỗi cuộc khủng hoảng, suy thoái của quốc gia
này cũng sẽ nh hưởng đến quốc gia khác.
Chỉ khác mức độ nh hưởng.
VD2: Giai đoạn suy thoái 1973 1974
Khủng hoảng dầu mỏ lần thứ nhất do các
nước OPEC đồng loạt tăng giá dầu lên gấp
4lần vào năm 1973, hệ quả là:
Làm giảm tốc độ tăng trưởng của các
nước nói chung các ớc công
nghiệp phát triển nói riêng.
Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế
giới bị suy giảm.
1.1.1 Khái quát chung
a. Khái niệm
Nền kinh tế thế giới tng thể các nền kinh tế của
các quốc gia, mối liên hệ hữu cơ, tác động qua lại
lẫn nhau trên sở của sự phân công lao động quốc
tế thông qua các quan h kinh tế quốc tế.
1.1 NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI
Thực tế
Nền kinh tế thế giới hiện nay
tổng thể nền kinh tế của khoảng
204 quốc gia vùng lãnh thổ
Số dân gần 7,5 tỷ người
b. Sự phát triển của nền KT thế giới phụ thuộc vào:
Trình độ phát triển của lực lượng sn xuất.
Trình độ phân công lao động quốc tế.
Sự phát triển của các quan hệ kinh tế quốc tế
Chủ thể của nền kinh
tế thế giới.
Khách thể của nền kinh
tế thế giới quan hệ
kinh tế quốc tế.
c. Nền kinh tế thế giới gồm 2 bộ phận bản sau:
Chủ thể của nền kinh tế thế giới
1. Chủ thể cấp độ quốc gia: các nền kinh tế của quốc gia
độc lập trên thế giới (kể c các vùng lãnh thổ)
Khoảng 200 quốc gia vùng lãnh thổ:Mỹ, Việt Nam,
Trung Quốc, n Độ, Nga, Nhật, Singapo, Đài Loan…
Đây những chủ thể đầy đủ nht trên các mặt: kinh
tế, chính trị, pháp lý.
Quan hệ giữa các chủ thể:thực hiện thông qua việc
kết các hiệp định quốc tế về: kinh tế, n hoá,
khoa học công ngh.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
25/07/2018
2
Chủ thể của nền kinh tế thế giới
2. Các chủ thể kinh tế cấp độ thấp hơn phạm vi quốc gia
Các công ty, nghiệp, hãng, đơn vị kinh doanh, tập
đoàn kinh doanh của một nước
Không đầy đủ về mặt chính trị, pháp như chủ thể
quốc gia.
Tham gia vào nền kinh tế thế giới mức đ thấp,
phạm vi hẹp.
Mối quan hệ giữa các ch thể: kết những hợp đồng
TM, đầu tư, KHCN.
dụ: PETROLIMEX, VINACONEX, HABECO,
VINATEA (Việt nam);...
Chủ thể của nền kinh tế thế giới
3. Các ch thể kinh tế cp độ quốc tế (vượt ra ngoài
khuôn khổ quốc gia)
Hoạt động với tư cách là những thực th đc lập
địa vị pháp lớn n địa vị của ch thể quốc
gia
VD: IMF, WB, WTO, EU, ASEAN, APEC...
Chủ thể của nền kinh tế thế giới
4. Chủ thể đặc biệt
Công ty Đa quốc gia
vốn thuộc sỡ hữu của nhiều doanh nghiệp, nhân thuộc
nhiều ớc khác nhau.
chưa quan tâm đến tỷ trọng góp vốn của các bên tham gia
phạm vi hoạt động kinh doanh diễn ra trên lãnh thổ của
nhiều quốc gia khác nhau.
Công ty xuyên quốc gia
công ty tr sở chính một quốc gia nào đó nhưng phạm
vi hoạt động kinh doanh diễn ra nhiều quốc gia khác, ới
các hình thức:phụ thuộc (subsidiary), liên kết (associate), chi
nhánh (branch)
=> quan tâm đến tỷ trọng góp vốn
1.1.2 Cơ cấu nền kinh tế thế giới
Theo hệ thống kinh tế hội
Kinh tếbản chủ nghĩa
Kinh tếhội chủ nghĩa
Kinh tế hỗn hợp (Kinh tế của
các nước thuộc thế giới thứ 3)
Kết hợp của cả 2 cơ chế trên
Theo trình độ phát triển kinh tế
Các nước CN phát triển
Thu nhập cao trên $ 12.475/ người/ năm (Mỹ $57000,
Qatar $146000)
Các nước đang phát triển
Thu nhập trung bình cao: $4.036 $12.475
Thu nhập trung bình thấp: $1.026 - $4035 (VN: $2200)
Các nước chậm phát triển
Thu nhập thấp: dưới $1025
1.1.3 Những tiền đề ra đời của nền KTTG
Quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa ra đời:
Để tìm kiếm lợi nhuận, các nhà bản đã mở rộng thị trường ra
khỏi biên giới của quốc gia mình hình thành nên thị trường thế giới
Phân công lao động quốc tế
quá trình c nước chuyên môn hóa sản xuất ra các sản phẩm
hoặc cung cấp các dịch vụ nhất định dựa trên các lợi thế của mình,
sau đó cung cấp cho các quốc gia khác thông qua thương mại
quốc tế.
Sự phát triển của khoa học công nghệ
Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải,
thông tin liên lạc...
1.1.4 Giai đoạn phát triển của nền KTTG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
25/07/2018
3
1.1.5 Các bối cảnh mới của nền KTTG
1. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới diễn ra
không đồng đều giữa các quốc gia, giữa các khu vực và
giữa các nhóm nước.
đã tạo ra một khoảng cách rộng hơn v chênh lệch giàu
nghèo và trình độ phát triển giữa các quốc gia.
2.Thương mại quốc tế tiếp tục phát triển với tốc độ cao,
thể hiện xu hướng Tự do hoá thương mại trong quá trình
toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.
1.1.5 Các bối cảnh mới của nền KTTG
3. Đầu nước ngoài trên thế giới vẫn tiếp tục gia tăng
4.Thị trường tài chính toàn cầu phát triển
5. Các vấn đ hội và môi trường sinh thái đặt ra ngày
càng gay gắt cùng với quá trình phát triển kinh tế.
6. Trong hoạt động kinh doanh quốc tế diễn ra 2 quá trình
trái ngược nhau: sự cạnh tranh ngày càng gay gắt nhưng
quá trình hợp c cũng diễn ra phong phú hơn nhiều cấp
độ khác nhau.
1.1.5 Các bối cảnh mới của nền KTTG
7. Các trung m kinh tế cường quốc kinh tế mới hình
thành phát triển
Ba liên minh kinh tế lớn chi phối các quan hệ kinh tế quốc
tế:
Liên minh châu Âu (EU)
Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Ti bình dương (APEC)
sẽ trở thành Khu vực mậu dịch tự do vào năm 2020.
Các cường quốc kinh tế thế giới mới nổi lên: Trung Quốc,
Ấn Độ, Liên Bang Nga,Cộng Hoà Liên Bang Đức. Riêng
Châu Á, Trung Quốc, Nhật Bản c nước NICS gi vai
trò chủ chốt trong điều khiển kinh tế khu vực.
1.1.6 Xu hướng vận động của nền KTTG
Sự bùng n v khoa học công nghệ
Nền kinh tế tri thức (knowledgebased economy): một
nền kinh tế được dẫn dắt bởi tri thức, một nền kinh tế
việc sản sinh và khai thác tri thức vai trò nổi trội
trong quá trình tạo ra của cải.
Quá trình toàn cu hóa kinh tế đang diễn ra với quy mô,
tốc đ ngày càng cao
Joseph Stiglits nhà kinh tế hàng đầu của WB đã một
câu nói rất hay “TCH thể xem như một con ng lớn,
khả năng lật c con thuyền quốc gia hoặc đy các
quốc gia lên đầu ngọn sóng”
1.2 QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
1.2.1 Khái niệm
QH Kinh tế quốc tế
tổng thể các mối quan h vật chất tài chính, diễn ra
trong lĩnh vực kinh tế khoa học công nghệ, giữa các
quốc gia giữa các quốc gia với các tổ chức kinh tế quốc
tế (giữa các chủ thể của nền kinh tế thế giới)
không gắn với bất kỳ một quốc gia nào xét trên toàn bộ
nền kinh tế thế giới
QH KT đối ngoại
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
25/07/2018
4
2- Quan hệ kinh tế quốc tế
Đức
Việt Nam Australia
Mỹ
Nigeria
Các QHKTQTCác QHKTQT
Các chủ th KTQT
1.2.2 Nội dung quan hệ kinh tế quốc tế
(Khách thể của nền kinh tế thế giới)
n c vào đối tượng vận động, các QHKTQT bao gồm:
Thương mại Quốc tế: các quan hệ về di chuyển quốc tế
hàng hoá (ngoại thương).
Đầu quốc tế: c quan hệ về di chuyển quốc tế vốn
bản.
Xuất nhập khẩu sức lao động: c quan hệ về di chuyển
quốc tế sức lao động.
Chuyển giao công nghệ: quan hệ quốc tế trong lĩnh vực
khoa học công nghệ
Các quan hệ về di chuyển quốc tế các phương tiện tiền tệ.
1.2.3 Tính chất của quan hệ KTQT
các mối quan hệ thỏa thuận, tự nguyện.
Diễn ra theo yêu cu của các quy luật của kinh tế thị
trường.
Tôn trọng vận dụng linh hoạt các quy luật giá trị, cung
cầu, cạnh tranh
Chịu c động của các hệ thống quản lý, của các chính
sách, luật pháp, thể chế của từng quốc gia.
Khi tiến hành các hoạt động kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp
phải:
Am hiểu luật pháp của nước mình nước đối tác.
Tuân thủ h thống luật pháp chính ch trong nước
Tôn trọng vận dụng phù hợp với yêu cầu của luật pháp
chính ch của các quốc gia liên quan.
1.2.3 Tính chất của quan hệ KTQT
Được vận hành gắn liền với sự gặp gỡ chuyển đổi
giữa các loại đồng tiền.
Khoảng cách về không gian địa giữa các nước c
động trực tiếp đến thời gian chi phí vận tải
Cần tính toán thận trọng khi tham gia vào phân công lao
động quốc tế, tiến hành chuyên môn hợp tác hoá, đầu
xâm nhập thị trường
1.2.4 Tính tất yếu khách quan của sự hình
thành phát triển các QHKTQT
Do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các nước.
Do sự phát triển không đồng đều về mặt kinh tế, khoa
học kỹ thuật giữa các nước
Do sự phân công lao động quốc tế.
quá trình c nước chuyên môn hoá sản xuất ra các
sản phẩm hoặc cung cấp các dịch vụ nhất định dựa trên
các lợi thế của mình, sau đó cung cấp cho các quốc gia
khác thông qua thương mại quốc tế.
Do sự đa dng trong nhu cầu mi quc gia đòi hỏi
phát triển các quan hệ kinh tế quốc tế.
1.3 CHIẾN LƯỢC KTĐN
Đóng cửa nền kinh tế
Ưu điểm:
Tốc đtăng trưởng ổn định
Ít chịu ảnh hưởng c động của nền kinh tế thế giới
Độc lập về kinh tế -> độc lập về chính trị.
Nhược điểm:
Hạn chế khả năng tiếp thu vốn, khoa học công nghệ.
Hạn chế quy mô sản xuất
Không thỏa mãn tối đa nhu cầu của người tiêu dùng
Mở cửa nền kinh tế
là quy luật khách quan và phù hợp với xu thế của thời đại
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
25/07/2018
5
Chính sách KTĐN của Việt Nam
Đường lối
Việt Nam tiếp tục duy trì mt chính sách KTĐN độc
lập, tự chủ, rộng mở, đa phương hoá, đa dạng h
với tinh thần Việt Nam sn sàng làm bạn với tất cả
các nước trên thế giới, không phân biệt chế độ chính
trị xã hội, cùng chung mục đích, phấn đấu hoà
bình, dân chủ tiến bộ.
Chính sách KTĐN của Việt Nam
Nguyên tắc
Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ,
không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Bình đẳng cùng có lợi
Giải quyết các vấn đề tranh chấp giữa các bên bằng
con đường thương lượng.
Phương châm
Đa phương hoá các mối quan hệ với tất c các khu
vực, các bạn hàng.
Đa dạng hoá: phát triển tất cả các hình thức KTĐN
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)