Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 - Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng
lượt xem 1
download
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Sản xuất và tăng trưởng, cung cấp cho người học những kiến thức như Tăng trưởng kinh tế; Hàm sản xuất và đặc trưng của hàm sản xuất; Năng suất và các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất; Các chính sách thúc đẩy tăng trưởng dài hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 - Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng
- Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế Khoa Kinh tế KINH TẾ VĨ MÔ Chương 3: Sản xuất và tăng trưởngChương 12: Sản xuất và tăng trưởng Kinh tế học vĩ mô, N Gregory Mankiw, Trường ĐHKT HCM dịch
- Nội dung • Tăng trưởng kinh tế • Hàm sản xuất và đặc trưng của hàm sản xuất • Năng suất và các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất • Các chính sách thúc đẩy tăng trưởng dài hạn TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 2
- Một gia đình điển hình ở Anh + GDP thực tế bình quân đầu người $36,010 + Tuổi thọ trung bình: 78 tuổi + Tỷ lệ dân số biết đọc, viết: 99% TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 3
- Một gia đình điển hình ở Mexico + GDP thực tế bình quân đầu người $15,390 + Tuổi thọ trung bình: 74 tuổi + Tỷ lệ dân số biết đọc, viết: 92% TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 4
- Một gia đình điển hình ở Mali + GDP thực tế bình quân đầu người $1,040 + Tuổi thọ trung bình: 41 tuổi + Tỷ lệ dân số biết đọc, viết: 46% TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 5
- Tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định • Tốc độ tăng trưởng kinh tế: • Mỗi năm: GDPt GDPt 1 g 100% GDPt 1 • Mỗi giai đoạn/ thời kỳ: GDPt g t 1 100% GDP0
- Thu nhập và tăng trưởng của các nước trên thế giới Tồn tại sự khác biệt lớn trong mức sống ở các nước trên thế giới TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 7
- Thu nhập và tăng trưởng của các nước trên thế giới Tốc độ tăng trưởng dao động khác nhau giữa các quốc gia TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 8
- Thu nhập và tăng trưởng của các nước trên thế giới • Do tốc độ tăng trưởng khác nhau, thứ hạng của các nước có thể thay đổi theo thời gian: ü Các nước nghèo không nhất thiết phải chịu cảnh mãi là quốc gia nghèo đói ü Các quốc gia giàu không có sự đảm bảo về vị trí của mình: thứ hạng này có thể bị thay thế bởi những nước nghèo hơn nhưng tốc độ tăng trưởng cao hơn TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 9
- Tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 10
- Thu nhập và tăng trưởng của các nước trên thế giới Câu hỏi: • Tại sao có những nước giàu hơn những nước khác? • Tại sao một số quốc gia tăng trưởng nhanh trong khi có những quốc gia khác còn nằm trong bẫy nghèo? • Các chính sách nào có thể giúp tăng tăng trưởng và mức sống trong dài hạn? TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 11
- II. Năng suất: vai trò của các yếu tố quyết định TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 12
- Vòng chu chuyển kinh tế Doanh thu (=GDP) Chi tiêu (=GDP) Thị trường HH & DV Mua HH & Bán HH & DV DV Doanh nghiệp Hộ gia đình Yếu tố sản Lao động, đất xuất Thị trường đai, tư bản YTSX Lương, tiền thuê, lợi Thu nhập nhuận(=GDP) (=GDP) TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 13
- Các nguồn lực của tăng trưởng kinh tế • Vốn tư bản/ Vốn vật chất (K) (Physical capital) • Lao động (L) (Labor) • Vốn con người (H) (Human capital) • Tài nguyên thiên nhiên (N) (Natural resources) • Công nghệ (A) TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 14
- Hàm sản xuất • Mức sống của một quốc gia phụ thuộc vào khả năng sản xuất hang hóa và dịch vụ của quốc gia đó • Khả năng này phụ thuộc vào năng suất • Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa lượng đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất và lượng đầu ra từ kết quả sản xuất • Hàm sản xuất: Y= A F(L,K,H,N) • Hàm sản xuất phản ánh công nghệ hiện có TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 15
- Hàm sản xuất • Nhiều hàm sản xuất có đặc trưng lợi suất không đổi theo quy mô: Khi sự gia tăng tất cả các nhân tố sản xuất cùng một tỷ lệ thì cũng làm cho sản lượng tăng một tỷ lệ như vậy • zY=AF(zL,zK,zH,zN) với z > 0 • Hàm nào sau đây có lợi suất không đổi theo quy mô • Y = 2KL • Y = L1/2 K1/2 TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 16
- Năng suất và các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất • Năng suất là số lượng hang hóa và dịch vụ được sản xuất ra từ mỗi đơn vị nhập lượng lao động • Tầm quan trọng của năng suất: • + Khi người lao động của một quốc gia đạt năng suất cao thì GDP thực tế và thu nhập của quốc gia đó cũng cao • + Khi năng suất tăng nhanh chóng thì mức sống cũng vậy TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 17
- Năng suất và các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất • Với hàm sản xuất có lợi suất không đổi theo quy mô ta có: • Y/L = A F(1, K/L, H/L, N/L) với z = 1/L • Trong đó, • Y/L = năng suất cho mỗi lao động • A = trình độ công nghệ • K/L = lượng tư bản cho mỗi lao động • H/L = lượng vốn nhân lực cho mỗi lao động • N/L = lượng tài nguyên thiên nhiên cho mỗi TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 18
- Vốn vật chất (tư bản) trên mỗi công nhân • Vốn vật chất (K): trữ lượng máy móc thiết bị và cấu trúc cơ sở hạ tầng được sử dụng để sản xuất HH & DV • K/L = vốn vật chất trên mỗi công nhân • Công nhân sẽ đạt năng suất cao hơn nếu họ có công cụ làm việc (máy móc, thiết bị,…) • Tăng trong K/L dẫn đến tăng trong Y/L TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 19
- Vốn nhân lực trên mỗi lao động • Vốn nhân lực (H): kiến thức và các kỹ năng mà người lao động có được thông qua giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm • H/L = vốn nhân lực trung bình trên mỗi lao động • Vốn nhân lực giúp tăng năng lực sản xuất hàng hóa và dịch vụ của đất nước • Tăng trong H/L dẫn đến tăng trong Y/L TUẦN 3 – SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 315 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 34 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn