intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Nền kinh tế mở

Chia sẻ: Roong KLoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

130
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày về luồng vốn và hàng hóa quốc tế, tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa, thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái, ε và các nhân tố tác động đến ε, các nhân tố quyết định đến e.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 8: Nền kinh tế mở

Nội dung chương 8<br /> <br /> Nền kinh tế mở<br /> Chương 8<br /> <br /> 8.1 Luồng vốn và hàng hoá quốc tế<br /> 8.1.1 Xuất khẩu ròng (NX)<br /> 8.1.2 Đầu tư nước ngoài ròng (Sqd-I) và cán<br /> cân thương mại (NX)<br /> <br /> 8.1.2 Đầu tư nước ngoài ròng (Sqd-I) và cán<br /> cân thương mại (NX)<br /> • Y=C+I+G+NX à Y – (C + G) = I + NX<br /> Y–(C+G) = Sqd<br /> Thay Sqd vào à Sqd = I + NX<br /> àSqd – I = NX<br /> (Sqd – I ): gọi là đầu tư nước ngoài ròng<br /> NX: Còn được gọi là cán cân thương mại<br /> <br /> 8.1 Luồng vốn và hàng hoá quốc tế<br /> 8.2 Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế<br /> nhỏ và mở cửa<br /> 8.3 Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái<br /> 8.4. ε và các nhân tố tác động đến ε<br /> 8.5 Các nhân tố quyết định đến e<br /> <br /> 8.1.1 Xuất khẩu ròng (NX)<br /> X – M = NX<br /> • Y = C + I + G + NX<br /> àNX = Y – (C+I+G)<br /> (C+I+G): Tổng chi tiêu trong nước<br /> Y : Tổng thu nhập<br /> <br /> 8.2 Tiết kiệm và đầu tư trong nền<br /> kinh tế nhỏ và mở cửa<br /> 8.2.1 Các điều kiện của mô hình<br /> 8.2.2 Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất thế giới<br /> và xuất khẩu ròng<br /> 8.2.3 Tác động của cs kinh tế đến cán cân<br /> thương mại<br /> <br /> NX>0 à thặng dư thương mại<br /> NX R à I0<br /> • Rf > R à vốn K chuyển<br /> <br /> NX<br /> Sqd<br /> <br /> Rf<br /> R<br /> <br /> I(R)<br /> <br /> à nước ngoài à R↑=Rf<br /> R↑ àI↓ < Sqd à NX ↑(xuất<br /> Khẩu ròng) và (Sqd – I) ↑<br /> đầu tư nước Ngoài tăng)<br /> <br /> R cân bằng<br /> trong nền<br /> ktế đóng<br /> <br /> Nền kinh tế mở: Các điều kiện đặt ra<br /> • Y = f(K,L) không đổi<br /> • C=f(Y,NT)<br /> • I=f(Rf), trong đó Rf: lãi suất thế giới<br /> • R=Rf (điểm mới của mô hình)<br /> • Và NX=Sqd-I = (Y-C-G)-I<br /> <br /> 8.2.3 Tác động của cs kinh tế đến cán cân<br /> thương mại<br /> NX = Sqd - I = (Y - C - G) – I<br /> NX = [Y - (Co+mpc(Y-NT)-G] - (Io-nR)<br /> è NX = f(Co, NT, G, Io, Rf)<br /> <br /> I,Sqd<br /> <br /> • Tác động của cs tài chính trong nước<br /> Tại E nền kinh tế cân bằng R=Rf..<br /> à Cs tài chính bành trướng (G↑) à [Sqd=(Y-C-G)]↓<br /> à (NX= Sqd - I)↓à Sqd1à Sqd2 à thương mại<br /> thâm hụt [I(Rf) > Sqd]<br /> <br /> • Tác động của cs tài chính ở nước ngoài<br /> Khi các nước lớn thực hiện cs tài chính bành trướng<br /> (G↑) à [Sqd= (Y-C-G)]↓àMs↓à Rf↑.<br /> è R (trong nước) ↑ Rf à I↓ à Sqd > I à (phần dư<br /> của tiết kiệm chảy ra nước ngoài à NX ↑<br /> <br /> Sqd2<br /> <br /> NX<br /> Sqd1<br /> E<br /> <br /> Rf<br /> NX<br /> <br /> I(R)<br /> I,Sqd<br /> <br /> Rf<br /> R<br /> <br /> Sqd<br /> I(R)<br /> I,Sqd<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8.3 Thị trường ngoại hối và tỷ giá<br /> hối đoái<br /> <br /> • Sự dịch chuyển của đường cầu đầu tư<br /> <br /> Thị trường hối đoái: tt qtế, ttệ là hàng hoá<br /> Tỷ giá hối đoái (e – exchange): giá đồng nội<br /> <br /> Cp khuyến khích đầu tư àI(R) à phải (I ↑ với mọi<br /> mức R)<br /> Tại Rf, Sqd không đổi, I ↑ à cần tài trợ vốn nước<br /> ngoài.<br /> NX = S-I, I ↑ à NX ↓ (thâm hụt thương mại)<br /> <br /> tệ được tính bằng ngoại tệ (ví dụ: I VND =<br /> 0.0067 JPY)<br /> <br /> 8.3.1 Sự hình thành tỷ giá hối đoái<br /> 8.3.2 Cơ chế tỷ giá hối đoái<br /> 8.3.3 Phá giá<br /> 8.3.4 Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và thực tế<br /> <br /> I1(R) I2(R)<br /> Sqd<br /> Rf<br /> NX<br /> I,Sqd<br /> <br /> 8.3.1 Sự hình thành tỷ giá hối đoái<br /> <br /> 8.3.2 Cơ chế tỷ giá hối đoái<br /> <br /> • Cầu về đồng nội tệ xuất phát từ phía nước<br /> ngoài à giá đồng nội tệ ↓ à cầu ↑ (và ngược<br /> lại)<br /> • Cung đồng nội tệ xuất phát từ nhu cầu về<br /> ngoại tệ để mua hàng hoá & dịch vụ NN à<br /> giá đồng nội tệ ↓ à cung ↓ (và ngược lại)<br /> e<br /> • Quan hệ cung cầu nội tệ<br /> SS<br /> trên thị ngoại hối à e<br /> e0<br /> <br /> DD<br /> <br /> Cơ chế hay hệ thống e là tổng hoà những<br /> điều kiện<br /> • Tỷ giá hối đoái cố định<br /> • Đồng tiền chuyển đổi<br /> • Dự trữ ngoại hối: ngoại tệ tại NHTW<br /> Cho e cố định tại e0<br /> Cầu VNĐ↑ à DDoàDD1<br /> àNHTW ↑ VNĐ để đổi lấy<br /> USD để đưa vào dự trữ<br /> <br /> e<br /> e0<br /> <br /> Q<br /> <br /> 8.3.3 Phá giá<br /> • Phá giá (hay nâng giá) đồng nội tệ là việc<br /> giảm bớt (hay tăng) tỷ giá hối đoái đã<br /> được cp cam kết duy trì<br /> • Khi lượng dự trữ cạn kiệt à cp có thể phá<br /> giá đồng nội tệ, quy định một mức e mới <<br /> hơn.<br /> <br /> A<br /> <br /> SS<br /> C<br /> <br /> DD2 DD0 DD1<br /> Q<br /> <br /> 8.3.4 Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và<br /> thực tế<br /> • 1 VND = 0.0100 JPY: là e danh nghĩa<br /> • ε (tỷ giá hối đoái thực tế) = số lượng hàng<br /> ngoại / số lượng hàng nội.<br /> • ε = (giá hàng nội x e ) / giá hàng ngoại<br /> <br /> ⇔ ε = e x P/Pf<br /> Trong đó:<br /> P/Pf: tỷ số giữa các mức giá<br /> P: giá trong nước<br /> Pf: mức giá hàng nước ngoài<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8.4. ε và các nhân tố tác động đến<br /> ε<br /> <br /> 8.4.1 Tỷ giá hối đoái và NX<br /> • ε : một đơn vị hàng nội đổi được bao nhiêu<br /> đơn vị hàng ngoại<br /> • ε cao à P hàng nội > P hàng ngoại à hàng<br /> ngoại được ưa hơn à xuất khẩu ↓ (và<br /> ngược lại) à NX và ε tỷ lệ nghịch<br /> <br /> • 8.4.1 Tỷ giá hối đoái và NX<br /> • 8.4.2 Mô hình tỷ giá hối đoái thực tế<br /> • 8.4.3 Tác động của cs kinh tế đến tỷ giá<br /> hối đoái<br /> • 8.4.4 Ngang giá sức mua và tỷ giá<br /> <br /> NX = f(ε) hoặc NX = NXo – jε<br /> Trong đó:<br /> NXo : xuất khẩu ròng tự định<br /> j: hệ số biến động giữa NX & ε<br /> <br /> ε<br /> NX(ε)<br /> NX<br /> <br /> 0<br /> <br /> 8.4.3 Tác động của cs kinh tế đến tỷ giá hối<br /> đoái<br /> <br /> 8.4.2 Mô hình tỷ giá hối đoái thực tế<br /> <br /> • Tác động của cs tài chính trong nước<br /> Tại E nền kinh tế cân bằng ε1..<br /> à Cs tài chính bành trướng (G↑) à [Sqd=(YC-G)]↓ à (Sqd - I)↓à Sqd1-I à Sqd2-I à Ms<br /> nội tệ↓ àε↑<br /> <br /> • Hệ phương trình<br /> NX = NXo – jε<br /> Sqd - I = [Y - (Co+mpc(Y-NT)-G] - (Io-nRf)<br /> NX = Sqd – I<br /> àε<br /> Sqd-I<br /> <br /> ε2<br /> <br /> ε0<br /> <br /> S2- I<br /> S1- I<br /> E<br /> <br /> ε1<br /> <br /> NX(ε)<br /> NX<br /> <br /> • Tác động của cs tài chính ở nước ngoài<br /> Khi các nước lớn thực hiện cs tài chính bành<br /> trướng (G↑) à [Sqd= (Y-C-G)]↓àMs↓à Rf↑.<br /> Khi à Rf ↑ à I trong nước↓ à (Sqd-I = NX) ↑<br /> Khi (Sqd-I) ↑ à Ms đồng nội tệ ↑ à ε ↓<br /> <br /> ε2<br /> <br /> S2- I (Rf1)<br /> <br /> E<br /> <br /> NX<br /> <br /> • Sự dịch chuyển của đường cầu đầu tư<br /> Cp khuyến khích đầu tư<br /> àI(R) à phải (I ↑ với<br /> mọi mức R).<br /> <br /> S1- I (Rf1)<br /> <br /> S1- I (Rf1)<br /> <br /> ε1<br /> <br /> NX(ε)<br /> NX<br /> <br /> NX(ε)<br /> <br /> ε1<br /> ε2<br /> <br /> S2- I (Rf1)<br /> <br /> E<br /> NX(ε)<br /> NX<br /> <br /> I1(R) I2(R)<br /> Sqd<br /> Rf<br /> NX<br /> I,Sqd<br /> <br /> Tại Rf, Sqd không đổi, I ↑ à<br /> (NX = S-I) ↓ à Sqd1-I à<br /> <br /> Sqd2-I à Ms nội tệ↓<br /> àε↑<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8.4.4 Ngang giá sức mua và tỷ giá<br /> • Tác động của chính sách thương mại (cs<br /> bảo hộ : thuế quan hoặc hạn ngạch)<br /> M↓à(NX = X-M)↑ à NX(ε)1à NX(ε)2 àε1àε2<br /> à ε cao à P hàng nội > P hàng ngoại à<br /> hàng ngoại được ưa hơn à xuất khẩu ↓ =<br /> M↓ è cs bảo hộ làm ↓ lợi ích TMQT<br /> S-I<br /> <br /> ε2<br /> <br /> • Ngắn hạn tỷ giá =f(R, chính trị, cs kinh tế)<br /> • Dài hạn tỷ giá =f(P mỗi nước)<br /> • Tỷ giá hối của một nước có xu hướng làm<br /> cho chi phí mua các hàng hoá trong nước<br /> bằng với chi phí mua hàng hoá đó ở nước<br /> ngoài. Đó là lý thuyết ngang giá sức mua của<br /> tỷ giá hối đoái<br /> <br /> ε1<br /> NX(ε)1 NX(ε)2<br /> NX<br /> <br /> Ví dụ mô hình tỷ giá ε<br /> <br /> a. Tính ε cân bằng<br /> NX=NXo - jε = 120-100ε<br /> <br /> C = 380+0.8(Y-NT)<br /> NT=500<br /> I =500-20R<br /> G=600<br /> NX=120-100ε<br /> Y=5000<br /> R*=5<br /> <br /> Tiết kiệm công cộng: NT-G = 500-600=-100<br /> Tiết kiệm tư nhân: Y-NT-C<br /> 5000-500-[380+0.8(5000-500)=520<br /> Tiết kiệm quốc dân:<br /> Sqd= Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm công cộng = 100+520 = 420<br /> NX= Sqd-I = 420-(500-20x5) = 20<br /> <br /> à20 = 120-100ε à ε=1.0<br /> <br /> c. Hạn chế M: cho ∆NXo=30, tính ε<br /> <br /> b. Tính ε khi ∆G = 50<br /> <br /> NX=NXo - jε = 120-100ε + 30 = 150-100ε<br /> <br /> Tiết kiệm công cộng: NT-G = 500-650=-150<br /> Tiết kiệm quốc dân: Sqd = 520-150 = 370<br /> NX= Sqd-I = 370-(500-20x5) = -20<br /> <br /> NX= Sqd-I = 420-(500-20x5) = 20 (không đổi)<br /> <br /> à 20 = 150-100ε à ε=1.3<br /> <br /> à - 30 = 120-100ε à ε=1.5<br /> S1- I (Rf1)<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> S2- I (Rf1)<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> E<br /> -30<br /> <br /> 20<br /> <br /> NX(ε)<br /> NX<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2