Nội dung chương 9

Nền kinh tế mở: Mô hình Mundell-Fleming (IS*-LM*)

9.1 Khái quát chung 9.2 Đường IS* 9.3 Đường LM* 9.4 Mô hình Mundell-Fleming (IS*-LM*) 9.5 Tác động của cs kinh tế trong điều kiện Chương 9 tỷ giá hối đoái thả nổi 9.6 Tác động của cs kinh tế trong điều kiện e cố định 9.7 Mô hình Mundell-Fleming (IS*-LM*) với P thay đổi

9.1 Khái quát chung

9.2 Đường IS*

Mô hình Mundell-Fleming ≈ IS-LM + nền kinh tế mở rộng = IS*-LM* è Y=f(e)

• 9.2.1 K/n • 9.2.2 Dựng đường IS* • 9.2.3 Hàm số IS*

Giả định của IS*-LM* : P không đổi Y

9.2.2 Dựng đường IS* 9.2.1 K/n

Yad

ad(NX1

Y1

1= C+I+G+ NX1 2= C+I+G+ NX2

ad(NX2)

Y2

e↑ à NX ↓ à Yad ↓ à Y ↓

∆NX= ∆Yad

Tác động của tt ngoại hối lên tt hàng hoá

Cân bằng trên tt hàng hoá

* Đựng đường IS e1àNX1àYad e2àNX2àYad * Điểm 1,2 là đại diện của đường IS*

(b)

NX(e)

1

e2

e2

2

e1

e1

IS*

∆NX

NX1

NX2

Y1

è e↑ à Y ↓ và e ↓ à Y↑ èY=f(e) à IS* cân bằng èIS* tập hợp điểm chỉ ra cân bằng của nền ktê trên thi trường hh trong quan hệ với tt hối đoái thông qua e

I

Y2

(a)

(c)

1

9.2.3 Hàm số IS*

9.3 Đường LM*

Yad=Co+mpc(1-t)Y+I+G+NX I=Io-nRf; (R=Rf) NX = NXo-je Yad=Y àIS*: Y=Co+mpc(1-t)Y+Io-nRf+G+NXo-je

9.3.1 K/n 9.3.2 Dựng đường LM* 9.3.3 Hàm số LM*

j

xe

IS*=

-

Co+Io-nRf+G+NXo 1- mpc(1-t)

1- mpc(1-t)

A: tổng chi tiêu tự định gồm cả I (vì R là biến ngoại

sinh), k: số nhân chi tiêu

Y=kA – kje hay Y=f(e)

9.3.1 K/n

nếu Ms không đổi à R↑ để tt cân bằng

a. LM*: R = Rf b. e↑↓ àR không ↑↓ LM: Md/P = hY + N –mR à Y=(R). Y↑à Md↑à R ↑ Ms/P= Md/P k/n: LM* tập hợp điểm chỉ ra vị trí của nền kinh tế thỏa Ms/P= Md/P và R = Rf

LM*: Md/P = hY + N –mR và R=Rf à chỉ 1 giá trị Y mới thoả điều kiện cân bằng trên tt tiền tệ. Y lúc này ≠ f(e)

LM*

R

e

LM

R=Rf

Y

Y

9.3.2 Dựng đường LM* 9.3.3 Hàm số LM*

R

LM

Điều kiện LM* • R=Rf và Ms/P= Md/P àY duy

R=Rf

Md/P = hY + N –mR Ms/P= Md/P R=Rf (điều kiện mới của LM* so với LM) LM*: Ms/P = hY + N –mRf

(a)

Y

N-(Ms:P) h nhất (điểm duy nhất) • e↑↓ àR không ↑↓ è LM* thẳng đứng xY à LM*: Rf = +

LM*

e

m m Viết ngược (Ms:P)-N m Hoặc à LM*: Y = xRf + h h

(b)

Y

2

9.4.1 Mô hình IS*-LM*

9.4 Mô hình Mundell-Fleming (IS*- LM*)

• Phản ánh quan hệ giữa Y cân bằng với tt ngoại hối.

9.4.1 Mô hình IS*-LM* 9.4.2 Dịch chuyển IS* 9.4.3 Dịch chuyển LM* • e cân bằng ⇔ IS* = LM* IS*: Y=kA – kje

LM*

LM*: Y = (Ms:P) – N + mRf h

e

IS*

(b)

Yo

9.4.2 Dịch chuyển IS*

các yếu tố làm dịch chuyển đường IS*

∆Yad

• e không đổi, vậy, để

Tác động

∆Yad

∆Y

Y1

IS dịch chuyển, và tìm cách thay đổi Yadà thay đổi Co, NT, Io, G, NXo

Y2 ∆IS*=∆Yad

R

e1

Nhân tố Co Io G NXo NT*

Thay đổi ↑ ↑ ↑ ↑ ↑

Biểu diễn đồ thị ISàphải ISàphải ISàphải ISàphải ISàtrái

Yad↑, Y↑ với mọi e=const Yad↑, Y↑ với mọi e=const Yad↑, Y↑ với mọi e=const Yad↑, Y↑ với mọi e=const C↓à Yad ↓, Y↓ với mọi R=const

IS*2

Yad = Co+mpc(1-t)Y+Io- nRf+G+NXo-je

IS*1 Y2

Y1

*Nếu thuế thay đổi dưới dạng t à IS sẽ thay đổi độ dốc

9.4.3 Dịch chuyển LM*

R

LM2

Các yếu tố và dịch chuyển đường LM

LM1

LM* dịch chuyển theo LM • LM dịch chuyển ⇔ thay đổi

R=Rf

Tác động

Biểu diễn đồ thị

Ms/P↑àLMà phải à LM* à phải • LM dịch chuyển ⇔ thay đổi

(a)

Y

Thay đổi ↑

Y↑, R=Rf, e cố định

LM1*

LM2*

Nhân tố Ms/P Md(N)

Y↑, R=Rf, e cố định

LM àphải LM àphải

e

Md(N)↑àLMà phải à LM* à phải

N : cầu tự định về tiền

(b)

Y

3

9.5 Tác động của cs kinh tế trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi

R

LM

• LM* dịch chuyển theo Rf Rf1 ↑ Rf2 à LM* à phải

Rf2

9.5.1 Chính sách tài chính 9.5.2 Cs tiền tệ 9.5.3 Cs ngoại thương

Rf1

(a)

LM1*

Y LM2*

e

(b)

9.5.2 Cs tiền tệ (e thả nổi) 9.5.1 Chính sách tài chính (e thả nổi)

IS: G ↑ hoặc NT↓ à IS à phải à R↑ & Y↑ IS*: e thả nổi. G ↑ hoặc NT↓ à IS* à phải à e↑ & Y không

• LM: Ms↑ à Y ↑ & R ↓ à I ↑ • LM*: - NHTW ↑ Ms à LM* àphải à e1↓e2 & Y1↑Y2 - R=Rf=const. Ms ↑à R ↓ (R

Vì: G ↑ hoặc NT↓ à[Y–(C+G) = Sqd]↓ à (Sqd–I)↓

đổi

LM*1

LM*2

LM*

àe↑ à NX↓ (xoá mất ảnh hưởng tăng cầu của cs tài chính)

ngoài à R không đổi & e↓. e↓ à NX↑ (cs tiền tệ trong LM* tác động đến Y thông qua e chứ không phải R

e2 e1

e1 e2

Yad = C+I+G+NX

IS*

IS*1

IS*2

Y0

Y1

Y2

9.5.3 Cs ngoại thương (e thả nổi)

9.6 Tác động của cs kinh tế trong điều kiện e cố định

• M↓àNX↑ àYad↑ ở e cho trướcàIS*àphải. Tương tự như cstc mở rộng à e↑ & Y không đổi 9.6.1 Chính sách tài chính 9.6.2 Cs tiền tệ 9.6.3 Cs ngoại thương • M↓àNX↑ ở e cho trước àcầu đồng nội tệ tăng àe↑. e↑à X↓: ta có Y=C+I+G+NX

LM*

e2 e1

IS*1

IS*2

Y0

à NX=Y-C-I-G cs hạn chế thương mại không tác động đến Y, C, G àNX không thay đổi àX↓ = M↓

4

9.6.2 Cs tiền tệ (e cố định) 9.6.1 Chính sách tài chính (e cố định)

G ↑ hoặc NT↓ à IS* à phải à e↑ (để e cố định) à Ms↑ à LM* à phải è e không đổi và Y↑

Vậy, đây là kết hợp cs tài chính & tiền tệ

* ↑Ms à LM* àphải à e↓ . Để e không đổi à Ms ↓ à LM* àtrái về vị trí đầu. a/ Phái giá đồng nội à ↑Ms àLM* àphải à e↓ đến mức cần thiết à NX ↑ à Y↑ b/ Nâng giá đồng nội (người lại)

LM1*

LM2*

LM*1

LM*2

LM*1

LM*2

LM*1

LM*2

e*

e0

e0

e0 e*

e0

IS*

IS*

IS*

IS*2

(a)

(b)

IS*1 Y1

Y2

Y1

Y2

Y2

Y1

Y1

Y2

9.6.3 Cs ngoại thương (e cố định)

9.7 Mô hình Mundell-Fleming (IS*-LM*) với P thay đổi

Hạn ngạch hay thuế quan à M↓ à NX↑ à Yad↑ à IS*à phải à e↑ (để e cố định) à Ms↑ à LM* à phải è e không đổi và Y↑. è NX↑ & Yad↑ (e cố định)

LM1*

LM2*

e0

9.7.1 Dựng đường tổng cầu vĩ mô (AD) 9.7.2 Hàm số đường AD 9.7.3 Dịch chuyển đường AD èe↑ & Y không đổi (e thả nổi)

IS*2

IS*1 Y1

Y2

9.7.1 Dựng đường tổng cầu vĩ mô (AD)

(a) P1↓P2 à Ms/P↑ à LM*à

LM(P1)

LM(P2)

ε

phải à Y1↑Y2 P↑↓ à e≠ε (ε=eP/Pf) IS*: Y=Co+mpc(1-t)Y+Io-nRf+G+NXo-je (b) Xác lập mối quan hệ giữa N-(Ms:P) h xY LM*: Rf = +

IS*

P và Y à AD m m

(a)

Y2

Y1

1

P1

2

P2

AD

Y1

Y2

5

9.7.2 Hàm số đường AD 9.7.3 Dịch chuyển đường AD

N-(Ms:P) h xY P↑↓ à AD không dịch chuyển P cố định và Y ↑↓ à AD dịch chuyển è các yếu LM*: Rf = + m m tố làm Y ↑↓

Xem phần 9.5 (chỉ có cs tiền tệ Y ↑↓) Xem phần 9.6 (chỉ có cs tài chính & ngoại thương (khi

có kết hợp với cs tiền tệ) làm Y ↑↓)

Từ LM* cho P ↓↑ à AD è AD: Y=f(P)

1

P1

1

2

P1

2

P2

P2

AD

AD

Y1

Y2

Y1

Y2

Tính Y & e cân bằng

Ví dụ về Mô hình Mundell-Fleming (IS*-LM*)

Md/P=2Y+1000-200R ; Rf=4 Ms/P=18000/2 Md/P = Ms/P LM*:9000=2Y+1000-200x4 àLM* Y= 4400

Md/P=2Y+1000-200R Ms=18000 P=2

C=100+0.8Y I=400-20R; Rf=4 G=500 NX=60-50e Yad=980+0.8Y-50e Yad=Y àIS*: Y=4900-250e

• C=100+0.8Y • I=400-20R • G=500 • Rf=4 • NX=60-50e

e

LM*

2.0

IS*

Tính Y & e cân bằng Tác động của các cs trong ĐK e thả nổi Tác động của các cs trong ĐK e cố định

(a)

4400

Y

IS*: Y=4900-250e LM*: Y= 4400 à e=2; Y=4400; NX=-40

Tác động của các cs trong ĐK e thả nổi

e

LM*

2.4

2.0

IS*

LM*

LM*b

IS*a Y

4400

b. Cs tiền tệ: cp tăng ∆Ms=200 Ms/P=18200/2 Md/P = Ms/P LM*b:9100=2Y+1000-200x4 ⇔ Yb= 4500 IS*: Y=4900-250e LM*b: Yb= 4500 è Điểm cân bằng mới b: eb=1.6;Yb=4500;NXb=-20

e 2.0 1.6

a. Cs tài chính: cp tăng ∆G=20 Yada=980+0.8Y-50e+20 Yada=Y IS*a: Ya=5000-250e IS*a: Ya=5000-250e LM*: Y= 4400 è Điểm cân bằng mới a: ea=2.4, Ya=4400; NXa=-60 (∆NX=-20 ≈ ∆G=20)

IS*

(a)

4400

4500

Y

6

Tác động của các cs trong ĐK e cố định

e

LM*

2.4

2.0

IS*1 4400

IS*c Y

LM*

e

LMd*

c. Cs ngoại thương: cp ∆M = -20 à NX = 80-50e Yad=980+0.8Y-50e+20 Yad=Y àIS*c: Yc=5000-250e IS*c: Yc=5000-250e LM*: Y= 4400 è Điểm cân bằng mới c: à ec=2.4; Yc=4400; NXc=-40 NXc=NX à ∆M = ∆X = -20

2

IS*

4400

4500

IS*d Y

d. Cs tài chính: cp tăng ∆G=20 Yada=980+0.8Y-50e+20; Yada=Y IS*d: Yd=5000-250e e=2 àY=4500 àMd/P=2x4500+1000-200x4 à Md=9200x2=18400. Để e không đổi à ∆Ms=18400-1800=400 à LM*d: Y=4500 IS*d: Yd=5000-250e LM*d: Y=4500 è Điểm cân bằng mới d: ed=2, Yd=4500; NXd=-40

Bài tập và bài giải

SGK tr. 200-217

LM* LMe*

e

2

IS*

e. Cs NT: cp ∆M= -20 à NX = 80-50e Yad=980+0.8Y-50e+20 Yad=Y àIS*e: Ye=5000-250e IS*e: Ye=5000-250e e=2 àY=4500 àMd/P=2x4500+1000-200x4 à Md=9200x2=18400. Để e không đổi à ∆Ms=18400-1800=400 à LM*e: Y=4500 IS*e: Ye=5000-250e LM*: Y= 4400 è Điểm cân bằng mới e: à ee=2; Ye=4500; NXe=-20

IS*e 4400 4500 Y

7