ng 1 ng 1
ươCh ươ Ch KHÁI QUÁT V KINH T VĨ MÔ Ề KHÁI QUÁT V KINH T VĨ MÔ Ề
Ế Ế
Nguy n Th Quý
ễ
ị
N I DUNG
Ộ
NH NG KHÁI NI M C B N NH NG KHÁI NI M C B N Ơ Ả Ơ Ả Ữ Ữ Ệ Ệ I
MÔ HÌNH T NG CUNG – T NG C U MÔ HÌNH T NG CUNG – T NG C U
Ổ Ổ
Ổ Ổ
Ầ Ầ
II
M C TIÊU VÀ CÔNG C ĐI U TI T VĨ MÔ M C TIÊU VÀ CÔNG C ĐI U TI T VĨ MÔ
Ụ Ề Ụ Ề
Ụ Ụ
Ế Ế
III
Nguy n Th Quý
ễ
ị
4
HÃY TR L I CÁC CÂU H I ỏ
ả ờ
1. T i sao thu nh p bình quân/ng i Newyork?
i tp.HCM l ậ i t ườ ạ ạ i th p ấ
2. T i sao đ kích thích s n xu t chính ph l
ạ h n t ơ ạ
i đ a ra ể ấ ủ ạ ư
ả ng trình h tr lãi su t cho các DN? ạ ch ươ ỗ ợ ấ
I.KHÁI NI MỆ
1. Kinh t
vĩ mô
là môn h c nghiên c u các
ế
ứ
ọ
ho t đ ng di n ra trên ph m vi t ng th ể
ạ ộ
ễ
ạ
ổ
. Nó nghiên c u trên
toàn b n n kinh t ộ ề
ế
ứ
quy mô toàn c c nh ng v n đ nh giá c , ả
ư
ụ
ữ
ề
ấ
ng, l m phát, th t nghi p.
s n l ả ượ
ệ
ạ
ấ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
Ế
SO SÁNH KINH T VĨ MÔ VÀ KINH T VI MÔ Ế
KINH TẾ VI MÔ
KINH T Ế VĨ MÔ
ng: qu c gia (GDP,
ố
ả ượ
ả ượ
ứ
ủ
ng: xí nghi p, ngành ệ ặ ậ
ủ
•S n l •Giá c : c a t ng m t hàng ả ủ ừ •Ho t đ ng xu t nh p kh u: c a ẩ ấ ạ ộ t ng m t hàng. ặ ừ •…………………..
ướ ố
ỷ
•S n l GNP) •Giá c : m c giá chung c a ả n nKTề •Ho t đ ng XNK: xu h ng ạ ộ chung d a trên t giá h i đoái ự •…………………
Nguy n Th Quý
ễ
ị
I.KHÁI NI MỆ
L m phát
2. L m phát và gi m phát ạ ả
ứ
(inflation) là tình tr ng m c giá chung ạ tăng lên liên t c trong th i gian ụ ế ờ
ạ c a n n kinh t ề ủ nh t đ nh ấ ị
ứ
(Deflation) là tình tr ng m c giá chung ạ gi m xu ng liên t c trong th i gian ụ ế ả ờ ố
Gi m phát ả c a n n kinh t ủ ề nh t đ nh. ấ ị
T l
ỷ ệ ạ ả
(rate of inflation) ph n ánh t ể ả ở l ỷ ệ 1 th i đi m nào đó so v i ớ ờ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
c. l m phát thay đ i c a giá c ổ ủ th i đi m tr ể ướ ờ
I.KHÁI NI MỆ
3. M c th t nghi p – M c nhân d ng – L c l ng lao ự ượ ứ ụ ệ ấ
Th t nghi p
ứ đ ngộ
ấ ệ (unemployment) là tình tr ng nh ng ng ườ ạ
ộ ổ ữ ộ ả ộ
i n m trong đ tu i lao đ ng, có kh năng lao đ ng, đang ằ tìm vi c nh ng ch a co ho c đang ch nh n vi c làm ặ ư ư ệ ệ ậ ờ
Nhân d ng ụ (Employment) là s l
ng lao đ ng đ ố ượ
c s ượ ử ng lao đ ng đang có vi c làm trong ộ ệ ộ ượ
. d ng, ph n ánh l ả ụ n n kinh t ế ề
ữ ộ ồ ườ i th t ấ
nghi p và nh ng ng i đang có vi c làm.
L c l ự ượ ệ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
ng lao đ ng ườ ộ bao g m toàn b nh ng ng ệ ữ
I.KHÁI NI MỆ
4. S n l ng ti m năng (toàn d ng, t ả ượ ụ ề ự
ứ ả nhiên) – Yp (Potential – output) là m c s n
ng t ng ng v i t th t nghi p t l ượ ươ l ớ ỷ ệ ấ ệ ự ứ
nhiên. Hay đó là s n l ng th c c a m i ả ượ ủ ự ỗ
qu c gia đ t đ c mà đó n n kinh t ạ ố ượ ở ề ế
Nguy n Th Quý
ễ
ị
không b l m phát cao. ị ạ
L u ýư
Th t nghi p t
nhiên (U
th t nghi p luôn luôn t n
l
ệ ự
ấ
ỷ ệ ấ
ệ
ồ
n) là t
ng
t ạ
i trong n n kinh t ề
th tr ế ị ườ
ng t
có th đ t đ
c trong
ả ượ
ố ư
i u mà n n kinh t ề
ế
ể ạ ượ
Yp s n l
đi u ki n các y u t
s n xu t đ
c s d ng h t và không gây
ế ố ả
ấ ượ ử ụ
ệ
ề
ế
ra l m phát cao.
ạ
s n l Ở ả ượ
ng ti m năng v n còn th t nghi p. Đó chính là t ấ
ề
ệ
ẫ
l ỷ ệ
th t nghi p t
nhiên.
ệ ự
ấ
S n l
ng ti m năng có xu h
ng tăng t
ả ượ
ề
ướ
t ừ ừ
theo th i gian ờ
ị
khi các y u t
ngu n l c trong n n kinh t
thay đ i
ế ố
ồ ự
ề
ế
ổ Nguy n Th Quý ễ
I. KHÁI NI MỆ
: Di n t MQH gi a s thay đ i s n 5. Đ nh lu t OKUN ậ ị ễ ả ữ ự ổ ả
Qđ1: P.A.Samuelson
ng th c t và t th t nghi p trong n n kinh t l l ượ ự ế ỷ ệ ấ ệ ề ế
Khi s n l ng th c t th p h n s n l ng ả ượ ự ế ấ ơ ả ượ
ti m năng 2% thì th t nghi p s tăng thêm 1% ề ấ
Y t
=
+
U
(%)
U
50*
t
n
p Y p Nguy n Th Quý
ễ
ị
- ệ ẽ Y
I. KHÁI NI MỆ
Qđ2: Fischer
Khi t c đ tăng c a s n l
ng th c t
cao
ủ ả ượ
ố
ộ
ự ế
ng ti m năng 2,5% thì
h n t c đ tăng c a s n l ơ ố ộ
ủ ả ượ
ề
th t nghi p gi m b t 1%
ệ
ấ
ả
ớ
5. Đ NH LU T OKUN Ậ Ị
Y
Y t
p
UU
-= 0
t
5,2
Nguy n Th Quý
ễ
ị
-
I. KHÁI NI MỆ
6. Chu kỳ kinh doanh (business cycle) là hi n t
ệ ượ
ng s n ả
l
ng th c t
dao đ ng lên xu ng theo th i gian, xoay
ượ
ự ế
ộ
ờ
ố
quanh s n l
ng ti m năng.
ả ượ
ề
SL
Yt
1 chu kỳ
Đ nhỉ
Yp
Đ nhỉ
Khôi ph c KT
ụ
Đáy
Suy thoái KT
ễ
ị
Nguy n Th Quý TG
2 9 9 1 m ă n
o e h
t
h n
í t
l
a ô đ ỷ
t
n à g n ( ế
t c ự h
t
P D G
Chu kỳ kinh doanh c a n n kinh t
ủ
ề
M ế ỹ
Nguy n Th Quý
Ngu n: Bài gi ng Kinh t
h c c a Michael Parkin
ễ
ị
ả
ồ
ế ọ
ủ
II. MÔ HÌNH T NG CUNG – T NG C U Ổ Ổ Ầ
Chi tiêu và thuế
S n l ng ả ượ GDP th c tự ế
Các chính sách
T ng c u ầ ổ
Các ngu n ồ l c khác ự
Công ăn vi c ệ làm và th t ấ nghi pệ
Lao đ ngộ
Tác đ ng qua ộ i c a t ng l ạ ủ ổ c u và t ng ồ ầ cung
T ng cung ồ
V nố
ạ
Giá c và l m ả phát
Tài nguyên và k thu t ậ ỹ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
Các ngu n ồ l c khác ự
1. H p đen kinh t ộ ế
ổ
2. T ng cung (AS – Agrregate Supply)
a. Khái ni mệ :
Là t ng kh i l ố ượ ổ ng hàng hoá, d ch v ụ ị
mà khu vực doanh nghi p có kh năng và s n ệ ả ẵ
sàng cung ng ra th tr ứ ị ườ ng trong m t th i kỳ ộ ờ
. nh t đ nh ấ ị
Quy lu t thay đ i c a AS theo P: khi P ổ ủ ậ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
tăng AS tăng.
b. Đ ng t ng cung theo giá
ườ
ổ
Đ ng t ng cung theo giá
ườ ổ AS = f(P) ph n ả
ánh l ng hàng hóa và d ch v mà DN trong ượ ụ ị
n ướ ẵ c s n sàng s n xu t ng v i các m c giá ấ ứ ứ ả ớ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
khác nhau c a n n kinh t . ủ ề ế
b. Đ ng t ng cung theo giá Đ ng t ng cung ng n h n: (SAS) ạ
ườ ổ
ổ ắ
SAS
ườ
P
Đ ng t ng cung ng n h n d c lên do : ắ ườ ạ ổ ố
khi giá tăng, các DN gia tăng SX đ thu ể
l ợ i nhi u h n ề ơ t ng cung tăng. ổ
Y
Yp
Nguy n Th Quý
ễ
ị
Đ ng t ng cung dài h n (LAS):
ườ
ạ
ổ
LAS
P
Trong DH l ng cung ng ph thu c ượ ụ ứ ộ
vào năng l c SX c a qu c gia mà ự ủ ố
không ph thu c vào m c giá. M c ụ ứ ứ ộ
giá tăng ch y u do CPSX tăng DN ủ ế
không có đ ng l c đ thay đ i SL ự ể ổ ộ
cung ng ứ LAS th ng đ ng. ứ ẳ
Yp
Y
Nguy n Th Quý
ễ
ị
c. Các y u t
nh h
ng đ n t ng cung
ế ố ả
ưở
ế ổ
M c giá ứ
Ti m năng s n xu t c a qu c gia (v n, tài nguyên,
ấ ủ ề ả ố ố
Giá các y u t
lao đ ng, k thu t) ậ ộ ỹ
ế ố ả s n xu t ấ
Khi giá thay đ i ổ đ
Khi các nhân t
ng AS di chuy n ườ ể
ngoài giá thay đ i s làm đ ng ố ổ ẽ ườ
AS d ch chuy n lên trên hay xu ng d i. ể ố ị
ễ
ị
ướ Nguy n Th Quý
ầ
3. T ng c u AD (Aggregate ổ demand)
a. Khái ni m:ệ
T ng c u hay còn g i là t ng m c c u bao ứ ầ ầ ổ ổ ọ
ng hàng hóa, d ch v cu i g m toàn b kh i l ồ ố ượ ộ ụ ố ị
cùng mà các h gia đình, DN, chính ph và khu ủ ộ
c ngoài s mua m c giá chung trong v c n ự ướ ẽ ở ứ
đi u ki n các y u t khác không đ i. ế ố ệ ề ổ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
AD = C + I + G + X - M
ầ
3. T ng c u AD (Aggregate ổ demand)
Quy lu t thay đ i c a c u theo giá
là khi ổ ủ ầ ậ
m c giá chung tăng, chi tiêu cho vi c mua ứ ệ
đó làm s m hàng hóa có xu h ắ ướ ng gi m, t ả ừ
Nguy n Th Quý
ễ
ị
gi m t ng c u ổ ả ầ
b. Đ ng t ng c u theo giá
ườ
ầ
ổ
Đ ng t ng c u theo giá
ườ ổ ầ AD = f(P) ph n ả
ánh l ng hàng hóa và d ch v trong n c ượ ụ ị ướ
i mu n mua ng v i các m c mà m i ng ọ ườ ứ ứ ớ ố
Nguy n Th Quý
ễ
ị
giá khác nhau trong n n kinh t . ề ế
b. Đ ng t ng c u theo giá
ườ
ầ
ổ
P
Đ ng AD d c xu ng do: ố ườ ố
P2
- Hi u ng lãi su t ấ ệ ứ
- Hi u ng thu nh p ậ ệ ứ
giá - Hi u ng t ệ ứ ỷ
P1
Y2
Y1
AD
Y
Nguy n Th Quý
ễ
ị
c. Các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ng đ n AD ế
Giá c hàng hóa ả
Thu nh p qu c gia ậ
ố
D đoán c a ng tình hình kinh tế
Thu và tr c p
ườ i tiêu dùng và doanh nghi p v ệ ề ự ủ
Chi tiêu c a chính ph ủ ủ
Kh i l
ợ ấ ế
Lãi su t ấ
Dân số
ng ti n t ố ượ ề ệ
Khi giá thay đ i làm AD di chuy n, các nhân t ngoài ổ ố
ể giá thay đ i làm AD d ch chuy n. ể ổ ị
4. Cân b ng AS - AD
ằ
P
AS
tình tr ng
ề
ạ
N n kinh t ế ở khi m d ng ụ
ế
E
P0
AD
Y0
Yp
Nguy n Th Quý
Y ị
ễ
4. Cân b ng AS - AD
ằ
P
AS
tình
N n kinh t tr ng toàn d ng
ế ở ụ
ề ạ
E
P0
AD
Y0=
Yp
Nguy n Th Quý
ễ
Y ị
4. Cân b ng AS - AD
ằ
P
AS
tình tr ng
ề
ạ
N n kinh t ế ở có l m phát ạ
E
P0
AD
Y
Y0
Yp
III. M C TIÊU VÀ CÔNG C ĐI U TI T
Ụ Ề
Ụ
Ế
trong ng n h n 1. M c tiêu n đ nh kinh t ổ ụ ị ế ắ ạ
Chính ph dùng các bi n pháp vĩ mô đ n n c tr ng thái cân b ng toàn d ng
ệ
ủ đ t đ ế ạ ượ ể ề ụ ạ ằ
L m phát th p, t
kinh t Y = Yp
l ạ ấ ỷ ệ ấ ệ th t nghi p là U n
2. M c tiêu tăng tr
ng kinh t
ụ
ưở
ế
trong dài h n ạ
Tăng s n l
ng ti m năng ả ượ ề
Tăng ch t & l v n, TNTN ố
ấ ượ ng ngu n nhân l c, công ngh , ệ ự ồ
T l
l m phát c a VN
ỷ ệ ạ
ủ
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
2006
2007
2008
2009
2010
T l
th t nghi p
VN
ỷ ệ ấ
ệ ở
5.00%
4.50%
4.00%
3.50%
3.00%
2.50%
2.00%
1.50%
1.00%
0.50%
0.00%
2006
2007
2008
2009
2010
Tăng tr
ng kinh t
dài h n c a M
ưở
ế
ủ
ạ
ỹ
Ngu n: Bài gi ng Kinh t
h c c a Michael Parkin
ả
ồ
ế ọ
ủ
g n ộ đ
o a
l
g n ợ ư
l c ự
l
%
(
i
p ệ h g n
t
ấ h
t
ệ
l
ỷ T
Năm
Th t nghi p
ấ
ệ c a n n kinh t ề
ủ
M ế ỹ
Ngu n: Bài gi ng Kinh t
h c c a Michael Parkin
ả
ồ
ế ọ
ủ
vĩ mô
3. Công c c a kinh t ụ ủ
ế
Chính sách tài chính: thu – chi NS
Chính sách ti n t
: cung ti n ề ệ ề
Chính sách thu nh p: thu nh p và ti n l ậ
Chính sách ngo i th
ng ề ươ ậ
ng: XNK ạ ươ
Chính sách ngo i h i: cung, c u ngo i t ạ ố
Nguy n Th Quý
ễ
ị
và TGHĐ ạ ệ ầ