2/12/2012

Bài giảng

KINH TẾ VI MÔ

TS. NGUYỄN MINH ĐỨC ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

1

Nguyễn Minh Đức 2011

CHƯƠNG II

Chương 4 LÝ THUYẾT TIÊU DÙNG

I. Hữu dụng của người tiêu dùng

Khái niệm Mua sắm một loại hàng hóa có phải là mục đích cuối cùng của người tiêu dùng?

3

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

1

2/12/2012

Tổng hữu dụng và hữu dụng biên

Tổng hữu dụng (TU) = tổng mức hữu dụng nhận được

khi tiêu dùng một số lượng hàng hóa nào đó.

Hữu dụng biên (MU) = mức hữu dụng nhận thêm được khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.

)

=

MU

( TU Q

4

Nguyễn Minh Đức 2011

D D

Hữu dụng của người tiêu dùng khi tiêu dùng cá viên chiên

Số ổ bánh mì

Tổng hữu dụng Hữu dụng biên

0

0

1

6

?

2

11

?

3

14

?

4

15

?

5

15

?

Lưu ý: Qui luật hữu dụng biên giảm dần

5

Nguyễn Minh Đức 2011

15

15

8

14

13

6

)

6

5

11

)

3

4

U M

6

1

2

i

0

0

1

2

3

4

5

6

-2

16 14 12 10 8 6 4 2 0

-2

U T ( g n ụ d u ữ h g n ổ T

( n ê b g n ụ d u ữ H

-4

1

2

3

4

5

6

số lượng cá viên chiên được tiêu dùng

số lượng cá viên chiên được tiêu dùng

Hữu dụng biên của việc tiêu dùng cá viên chiên

Tổng hữu dụng của người tiêu dùng khi tiêu dùng cá viên chiên

6

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

2

2/12/2012

Quan hệ giữa đường cầu và hữu dụng biên

Nếu người tiêu dùng có thể trả tiền mua hàng hóa tương ứng với mức hữu dụng nhận được thì họ sẽ trả giá cao hơn cho đơn vị sản phẩm tiêu dùng trước đó và trả giá thấp hơn cho đơn vị sản phẩm tiêu dùng sau đó.

Như vậy có mối quan hệ chặt chẽ giữa đường cầu

sản phẩm và hữu dụng biên.

7

Nguyễn Minh Đức 2011

P

7

6

6

5

Sự tương đồng giữa hữu dụng biên và đường cầu sản phẩm

n

5

ê

i

b

g

4

n

3

d

3

u

H

2

1

D

1

0

0

Q

O

3

4

5

1

2

Số ổ bánh mì tiêu dùng

8

Nguyễn Minh Đức 2011

Hữu dụng của người tiêu dùng

Thặng dư tiêu dùng (CS = consumer

surplus)

Thặng dư tiêu dùng là sự chênh lệch giữa tổng số tiền người tiêu dùng muốn trả và số tiền mà họ thực sự chi trả (cho lượng hàng hóa mua sắm trên thị trường).

9

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

3

2/12/2012

P

M

N

P0

D

Q

O

Q0

10

Nguyễn Minh Đức 2011

P

Thặng dư tiêu dùng

OMNQ0 = số tiền người tiêu dùng sẵn sàng trả cho lượng hàng hóa Q0. OP0NQ0 = số tiền người tiêu dùng thực sự trả cho lượng hàng hóa Q0 mua theo giá thị trường P0.

M

N

P0

D

Q

O

Q0

11

Nguyễn Minh Đức 2011

P0MN = thặng dư tiêu dùng (CS)

Đặc điểm của người tiêu dùng

(cid:1) Dùng toàn bộ thu nhập để mua sắm

hàng hóa/dịch vụ;

(cid:1) Không thỏa mãn với cái hiện có: (i) có nhiều thì tốt hơn là có ít; và (ii) nhu cầu con người là vô hạn;

(cid:1) Thu nhập là có giới hạn (hằng số).

12

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

4

2/12/2012

Mô hình hành vi người tiêu dùng

Đặc điểm của người tiêu dùng: Mục đích của người tiêu dùng: tối đa hóa tổng mức

hữu dụng trên cơ sở thu nhập sẵn có.

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Không chỉ mua một loại hàng hóa mà mua một tổ hợp hàng hóa (do qui luật hữu dụng biên giảm dần).

13

Nguyễn Minh Đức 2011

Đường đẳng dụng

Đường đẳng dụng còn gọi là đường bàng quan (Indifference curve) Giả sử thế giới có 2 mặt hàng thay thế cho nhau Y1 và Y2

Y2

Y2 A

A

Y2 B

B

Y2 C

Y1

O

Y1 A

Y1 B

Y1 C

14

Nguyễn Minh Đức 2011

C U

Đường đẳng dụng

Các giả định về sở thích/thị hiếu của người tiêu dùng: (i) tính hoàn chỉnh: có thể so sánh và xếp hạng các tổ hợp hàng hóa khác nhau ... Với 2 tổ hợp hàng hóa (giỏ hàng hóa) bất kỳ A và B thì có thể xác

hoặc B > A; hoặc A #### B tính bắc cầu:

15

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

5

định: hoặc A>B; (ii) Nếu A > B và B > C (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) A > C Đảm bảo sở thích người tiêu dùng có tính nhất quán và hợp lý. iii. mọi hàng hóa đều tốt (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) thích có nhiều hơn là có ít.

2/12/2012

Ñöôøng ñaúng dụng

Y2

Y2 A

A

Đặc điểm các đường đẳng dụng: (1) Dốc xuống về phía phải (2) Không cắt nhau (3) Bề lồi hướng về gốc tọa độ.

Y2 B

B

Y2 C

Y1

O

Y1 A

Y1 B

Y1 C

16

Nguyễn Minh Đức 2011

C U

Tỉ lệ thay thế biên (Marginal Rate of Substitution)

Y2

A Y2

-=

MRS YY , 2

1

Y 2 Y 1

D Y2

D A D

B Y2

B Y1

A Y1

D Y1

17

Nguyễn Minh Đức 2011

B U0 Y1 O

Tỉ lệ thay thế biên (Marginal Rate of Substitution)

D

-=

MRS YY , 2

1

D

Y 2 Y 1

Tỉ lệ thay thế biên của Y1 cho Y2 thể hiện số lượng hàng hóa Y2 người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa Y1 mà vẫn giữ nguyên được mức hữu dụng đang có.

18

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

6

2/12/2012

3) Tỉ lệ thay thế biên

Y2

A

A

B

B

Y2

Tỉ lệ thay thế biên của Y1 cho Y2 giảm dần khi di chuyển dọc theo ĐĐD từ trên xuống

C

C

Y2

D

D

Y1

O

19

Nguyễn Minh Đức 2011

Y2 Y2 U5 1 2 3 4

Ñöôøng ngân sách

I = thu nhập sẵn có của người tiêu dùng PY1 = đơn giá của hàng hóa Y1; PY2 = đơn giá của hàng hóa Y2;

+

=I

Y2*PY2 Y1*PY1 (cid:2) Phương trình đường ngân sách

Hình dạng của phương trình đường ngân sách khi thể hiện trên đồ thị?

20

Nguyễn Minh Đức 2011

Đường ngân sách của người tiêu dùng

Y2

A

=

A

*

Y 2

Y 1

I P Y 2

P Y 1 P Y 2

I/PY2 - Y2

I = Y1*PY1 + Y2*PY2

Đường ngân sách

C

Y1

A

O

C

21

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

7

C Y2 -PY1/PY2 Y1 I/PY1 Y1

2/12/2012

Lựa chọn của người tiêu dùng

Y2

Ở tổ hợp hàng hóa tối ưu D, ta có:

MU

MU

Y 2

Y 1

=

P Y 1

P Y 2

A

Y1

O

22

Nguyễn Minh Đức 2011

E D B C U7 U6 U5

Tác động của sự thay đổi giá cả hàng hóa

Giả sử giá hàng hóa Y2 và thu nhập của người tiêu dùng không đổi, còn giá của hàng hóa Y1 có thay đổi, giảm từ PY1 xuống còn P0 (P0 < PY1).

Người tiêu dùng thay đổi quyết định mua sắm như thế

nào?

23

Nguyễn Minh Đức 2011

Y2

I/PY2

D Y2

E D

Y1

O

U7 U6

D Y1

E Y1 Hình. Sự lựa chọn của người tiêu dùng khi giá hàng hóa thay đổi

24

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

8

I/PY1 I/P0

2/12/2012

Tác động của sự thay đổi giá cả hàng hóa

Y2

D Y2

E Y1

D Y1

E D U7 U6 O Y1 I/PY1 I/P0 P

0

PY1 Đường thẳng này là….? P

D Y1

E Y1

25

Nguyễn Minh Đức 2011

Y1 O

Đường giá cả tiêu thụ

I/PY2

Y2

F

E

D

U8

U7

U6

Đường giá cả tiêu thụ

I/PY1

I/P’

I/P0

26

Nguyễn Minh Đức 2011

Y1 O

Đường giá cả tiêu thụ là tập hợp của các tổ hợp hàng hóa tối ưu trong điều kiện giá của một hàng hóa thay đổi còn các nhân tố khác không đổi (i.e. giá của hàng hóa khác và thu nhập không đổi).

27

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

9

2/12/2012

Đường thu nhập tiêu thụ

Y2

Đường thu nhập tiêu thụ

Y1

O

28

Nguyễn Minh Đức 2011

F E D U8 U7 -PY1/PY2 U6 I0/PY1 I1/PY1 I2/PY1

Đường thu nhập tiêu thụ: tập hợp của các tổ hợp hàng hóa tối ưu trong điều kiện thu nhập của người tiêu dùng thay đổi còn các nhân tố khác không đổi (= giá các hàng hóa không đổi).

29

Nguyễn Minh Đức 2011

Tác động thu nhập và tác động thay thế

Tác động thay thế (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)thay đổi lượng cầu do giá cả hàng hóa thay đổi tương đối mà vẫn giữ nguyên mức hữu dụng.

Tác động thu nhập (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) thay đổi lượng cầu hàng hóa sử dụng do thu nhập thay đổi tương đối ((cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) thay đổi mức hữu dụng).

30

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

10

2/12/2012

Tác động thay thế và tác động thu nhập đến lượng cầu hàng hóa Y1 khi giá Y1 giảm Y2

Y1

O

F D E U1 U0

E D Y1

F Y1

31

Nguyễn Minh Đức 2011

Tác động thay thế và tác động thu nhập đến lượng cầu hàng hóa Y1 khi giá Y1 tăng

Y1 T. đ. thu nhập T.đ. thay thế T. đ. tổng hợp

Y2

E D F

Y1

O

F Y1

D Y1

E Y1

U1 U0

32

Nguyễn Minh Đức 2011

T.đ. thay thế T. đ. thu nhập T. đ. tổng hợp

ĐƯỜNG ENGEL

Đường cong Engel thể hiện số lượng hàng hóa người tiêu dùng sẵn sàng mua sắm tương ứng với các mức thu nhập khác nhau trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.

33

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

11

2/12/2012

Số lần đi ăn tiệm/t Đường thu nhập tiêu thụ

U2 U1 Số lần xem phim/t t2 t1 O h1 Thu nhập/t h2 et

34

Nguyễn Minh Đức 2011

Hàng hóa Y/t

Hàng hóa thứ cấp

U2

t1

U1

Số lượng khoai lang/t

k2

k1

O Thu nhập/t

ek

I2 I1

Số lượng khoai lang/t

O

k2

k1

35

Nguyễn Minh Đức 2011

I2 I1 Số lần đi ăn tiệm/t O t1 t2 Thu nhập/t eh I2 I1 Số lần xem phim/t O h2 h1

Hàng hóa Giffen

Đối với mặt hàng thứ cấp, khi thu nhập tăng (giảm)

thì lượng hàng tiêu thụ giảm (tăng);

(cid:2) khi giá của mặt hàng thứ cấp thay đổi thì có thể tạo ra tác động thu nhập ngược chiều và lớn hơn tác động thay thế;

(cid:2) đường cầu sản phẩm dốc lên về phía phải. Hàng hóa có đặc điểm này được gọi là hàng hóa

Giffen.

Thí dụ: xét 2 hàng hóa X và Y, trong đó X là hàng

hóa thứ cấp ...

36

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

12

2/12/2012

Hàng hóa Giffen

I

B

A

U1

C

U0

O

X

XC

XA

XB

I/pX1

I/pX2

PX

d

Giá X tăng từ pX1 lên pX2 (cid:2) tác động thay thế là XAXB, tác động thu nhập là XBXC ngược chiều và lớn hơn tác động thay thế (cid:2) đường cầu dd dốc lên về phía phải.

C’

pX2

A’

pX1

d

0

X

XC

XA

37

Nguyễn Minh Đức 2011

TS Nguyễn Minh Đức

13