04/01/2016<br />
<br />
CHAPTER<br />
<br />
6<br />
<br />
Thất nghiệp<br />
<br />
MACROECONOMICS<br />
<br />
SIXTH EDITION<br />
<br />
N. GREGORY MANKIW<br />
PowerPoint® Slides by Ron Cronovich<br />
© 2007 Worth Publishers, all rights reserved<br />
<br />
Trong chương này, chúng ta sẽ n/c…<br />
…về tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:<br />
<br />
nghĩa là gì?<br />
nguyên nhân của nó là gì?<br />
hiểu được hành vi của nó trên thực tế<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 1<br />
<br />
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên<br />
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:<br />
Tỷ lệ thất nghiệp trung bình có nền kinh tế dao động.<br />
<br />
Khi suy thoái, tỷ lệ TN thực tế nằm cao hơn tỷ lệ TN<br />
tự nhiên.<br />
<br />
Khi KT bùng nổ, tỷ lệ TN thực tế nằm dưới tỷ lệ TN tự<br />
nhiên.<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 2<br />
<br />
1<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Tỷ lệ thất nghiệp thực tế và tự nhiên ở<br />
Mỹ, 1960-2006<br />
Percent of labor force<br />
<br />
12<br />
10<br />
<br />
Unemployment rate<br />
<br />
8<br />
6<br />
4<br />
<br />
Natural rate of<br />
unemployment<br />
<br />
2<br />
0<br />
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 3<br />
<br />
Mô hình tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên<br />
Biểu diễn:<br />
L = # nhân công trong lực lượng<br />
lao động<br />
E = # nhân công được thuê<br />
U = # số không được thuê<br />
U/L = tỷ lệ TN<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 4<br />
<br />
Giả định:<br />
1. L là biến ngoại sinh cố định.<br />
2. Trong bất kỳ tháng nào,<br />
s = số nhân công được thuê mất việc.<br />
s được gọi là tỷ lệ mất việc<br />
f = số nhân công thất nghiệp tìm được việc<br />
f được gọi là tỷ lệ tìm được việc<br />
s và f là ngoại sinh<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 5<br />
<br />
2<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Quá trình chuyển từ trạng thái có<br />
việc sang thất nghiệp<br />
s E<br />
<br />
có việc<br />
<br />
thất nghiệp<br />
<br />
f U<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 6<br />
<br />
Trạng thái dừng<br />
<br />
Định nghĩa: thị trường lao động ở<br />
trạng thái dừng, hay cân bằng dài hạn,<br />
nếu tỷ lệ thất nghiệp không đổi.<br />
<br />
Trạng thái dừng là:<br />
<br />
s E = f U<br />
# số người có<br />
việc mất hoặc<br />
bỏ việc<br />
<br />
# số người thất<br />
nghiệp tìm được<br />
việc<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 7<br />
<br />
Xác định tỷ lệ U “cân bằng”<br />
f U<br />
<br />
= sE<br />
= s (L –U )<br />
= s L – s U<br />
<br />
Từ đó tính U/L:<br />
(f + s)U = s L<br />
vậy,<br />
<br />
U<br />
s<br />
<br />
L s f<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 8<br />
<br />
3<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Ví dụ:<br />
<br />
Mỗi tháng,<br />
1% người có việc mất việc<br />
(s = 0.01)<br />
<br />
19% người thất nghiệp tìm dược việc làm<br />
(f = 0.19)<br />
<br />
Tìm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:<br />
U<br />
s<br />
0.01<br />
<br />
<br />
0.05, or 5%<br />
L s f<br />
0.01 0.19<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 9<br />
<br />
Ý nghĩa ngân sách<br />
<br />
Ngân sách sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự<br />
nhiên nếu nó làm giảm s hay tăng f.<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 10<br />
<br />
Tại sao có thất nghiệp?<br />
<br />
Nếu có thể tìm được việc làm ngay (f = 1),<br />
thì thời gian thất nghiệp sẽ rất ngắn, và tỷ lệ TN<br />
tự nhiên sẽ gần bằng không.<br />
<br />
Có hai lý do tại sao f < 1:<br />
1. phải tìm việc làm<br />
2. lương chậm điều chỉnh<br />
<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 11<br />
<br />
4<br />
<br />
04/01/2016<br />
<br />
Tìm việc làm & thất nghiệp do chuyển nghề<br />
<br />
thất nghiệp do chuyển nghề: do thời gian một nhân<br />
công cần để tìm việc làm<br />
<br />
xảy ra khi lương linh hoạt và có đủ số lượng công việc<br />
cho mọi người tìm kiếm<br />
<br />
xảy ra vì<br />
người lao động có nhiều khả năng và sở thích khác<br />
nhau<br />
<br />
công việc có nhiều yêu cầu kỹ năng khác nhau<br />
thời gian người lao động di chuyển không quá ngắn<br />
thông tin việc làm và ứng cử viên thường không hoàn<br />
hảo<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 12<br />
<br />
Chuyển đổi giữa các ngành<br />
ĐN: Thay đổi thành phần cầu giữa các ngành<br />
hay khu vực.<br />
<br />
VD: Thay đổi công nghệ<br />
có nhiều việc sửa chữa máy tính hơn,<br />
có ít việc sửa chữa máy chữ hơn<br />
<br />
VD: cầu lao động theo hiệp định thương mại<br />
mới tăng trong khu vực xk và giảm ở các ngành<br />
cạnh tranh nhập khẩu<br />
Kết quả: TN do chuyển nghề<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
slide 13<br />
<br />
TRƯỜNG HỢP<br />
<br />
Thay đổi cấu trúc về lâu dài<br />
Agriculture<br />
Manufacturing<br />
Other industry<br />
Services<br />
<br />
1960<br />
<br />
2000<br />
73.5%<br />
<br />
57.9%<br />
<br />
4.2%<br />
<br />
1.6%<br />
9.9%<br />
28.0%<br />
CHƯƠNG 6 Thất nghiệp - Unemployment<br />
<br />
7.7%<br />
<br />
17.2%<br />
slide 14<br />
<br />
5<br />
<br />