34
67
QUAN HỆ GIỮA CÁC KHU VỰC
Đồng nhất thc thể hiện mi hệ
nền tế
Đồng nhất thức thấy trạng của mỗi vc ảnh
ng đến vc như thế
CHƯƠNG III
TỔNG CẦU
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
8/6/2020
35
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
GIẢ THIẾT CỦA CHƯƠNG
Trong nền kinh tế giá cả, tiền công đã cho
luôn luôn ổn định.
Tổng cầu sẽ quyết định sản lượng cân bằng
của nền kinh tế.
Xem xét thị trường hàng hóa hoàn toàn độc lập
với thị trường tiền tệ
8/6/2020
36
NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
AE = C + I
Cầu đầu
Cầu chi tiêu
của hộ gia
đình
Tổng
cầu
CẦU TIÊU DÙNG
Yếu tố tác động đến tiêu dùng.
Thu nhp quc dân.
Của cải hay tài sản.
Tp quán, tâm , th hiếu tiêu dùng
Các chính sách kinh tế (T,i).......
Trong thuyết tổng quát của J.M.Keynes,
ông cho rằng tiêu dùng quan hệ trực tiếp đến
thu nhp
YMPCCC .
8/6/2020
37
HÀM TIÊU DÙNG
oY thu nhập quốc dân (trong nền kinh tế giản đơn Y = YD)
oC 1 khoản tự định không phụ thuộc vào thu nhập.
oMPC xu hướng tiêu dùng biên (0<MPC<1)
Xu hướng tiêu dùng biên biểu thị mối quan hệ giữa
sự gia tăng của tiêu dùng với sự gia tăng của thu
nhập quốc dân
YMPCCC .
Y
C
MPC
ĐỒ THỊ HÀM TIÊU DÙNG
Đường 450(C=Y)
Thu nhập bao nhiêu tiêu
dung hết bấy nhiêu.
V điểm vừa đủ để tiêu dùng
Yv thu nhập vừa đủ
Khi Y1< Yv C > Y
Vay nợ
Khi Y2> Yv C < Y
Tiết kiệm
C
Y
0
C = Y
C = C + MPC.Y
V
Yv
C
Y1Y2
YMPCCC .
8/6/2020
38
MỐI QUAN HỆ GIỮA TIÊU DÙNG VÀ TIẾT KIỆM
Tiết kiệm phần còn lại của thu nhập sau khi đã tiêu dùng.
Y = S + C
MPS xu hướng tiết kiệm biên (0 < MPS < 1)
Xu hướng tiết kiệm biên: một đại lượng được đo lường bằng tỷ
số giữa mức thay đổi về tiết kiệm với mức thay đổi về thu nhập
quốc dân
YMPCCYS .
YMPCCS .1
YMPSCS .
MỐI QUAN HỆ GIỮA TIÊU DÙNG VÀ TIẾT KIỆM
Khi Y = Yv Y = C
S = Y C = 0.
Khi Y = 0
S = -C + MPS.Y = - C.
Xác định được đường S
Khi Y < Yv C > Y
Vay nợ Tiết kiệm < 0.
Khi Y >Yv C < Y
thừa Tiết kiệm > 0
C
C
-C
0
YYv
V
450
C = C + MPC.Y
S = -C + MPS.Y
S < 0
S > 0