KỸ NĂNG CHUYỂN ĐỔI SỐ

LOGO

(Chuyển đổi số quốc gia và Hành động của tổ chức)

TS. Nguyễn Hữu Xuyên Email: nhxuyen@most.gov.vn; huuxuyenbk@gmail.com Mobile: 098.3824.098

1

NỘI DUNG

1 m Khái quát về chuyển đổi số

Chuyển đổi số là gì? Chuyển đổi số có gì không tốt? Chuyên đổi số nên bắt đầu từ đâu và liên quan tới ai? Chuyển đổi số hết bao nhiều tiền?

2

Thực hiện chuyển đổi số quốc gia và tổ chức

 Các trụ cột của chuyển đổi số Thực hiện chuyển đổi số quốc gia Thực tiễn chuyển đổi số tại các tổ chức

3 m Trao đổi, thảo luận về chuyển đổi số

PHƯƠNG PHÁP

Rút ra bài học kinh nghiệm

Kết luận

Sự đồng tình hay bất đồng quan điểm giữa các nhóm

Trình bày kết quả

Thảo luận nhóm và đưa ra các ý kiến có sự đồng tình cao nhất

Chia thành các nhóm (3 đến 5 nhóm cùng giải quyết một vấn đề)

Cùng nhau trao đổi

Các câu hỏi quản lý được đặt ra

3

Nêu vấn đề

KHỞI ĐỘNG Việc nên làm và không nên làm

- Đặt câu hỏi, chia sẻ các trải nghiệm.

- Nêu ra các vấn đề cực đoan.

- Chỉ đúng về lý thuyết nhưng….

- Tìm cách áp dụng/chuyển giao “cái” học được.

điện

- Nói chuyện riêng, sử dụng thoại/các thiết bị điện tử.

- Hoài nghi: Các thông tin trên Internet, giảng viên nói, nhà quản lý chỉ đạo.

- Đã biết “mọi thứ”.

GIỚI THIỆU GIẢNG VIÊN

Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Trình độ:    

Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử, 2003 (HUST) Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, 2008 (HUST) Tiến sỹ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý), 2013 (NEU) Chứng chỉ Quản trị tài sản trí tuệ, 2016 (JPO)

Quá trình làm việc:  2015-nay: Phó viện trưởng, Viện Nghiên cứu sách chế và Khai thác công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng BM (2014), Trường ĐH KTQuốc dân (NEU)  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) 2003-2005: Kỹ sư, Công ty Xây lắp Hóa chất, Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VINAINCON)  Tham gia các dự án tư vấn, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMST

5

Soạn thảo trực tuyến, chỉnh sửa trực tuyến, ký trực tuyến, trao đổi trực tuyến.

• Xử lý công việc trên giấy tờ và

trao đổi trực tiếp

Truyền thống

• Sử dụng máy tính soạn thảo văn bản, in, trình ký và trao đổi trực tiếp

Ứng dụng CNTT

Chuyển đối số

• Sử dụng công nghệ để (trên môi trường công nghệ số):

Ví dụ: Xử lý văn bản của công chức

6

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)

Ứng dụng CNTT

Chuyển đổi số

Truyền thống

Công ty số hóa tài liệu và xuất bản đĩa CD. Bán ra ngoài thị trường.

Công ty xuất bản và bán sách ra ngoài thị trường

Công ty dừng xuất bản sách, dừng in đĩa CD, thay đổi mô hình KD bán sản phẩm thành mô hình KD bán dịch vụ truy cập trực tuyến đến kho nội dung của mình.

Ví dụ 2: về phát hành sách

7

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)

Ứng dụng CNTT

Chuyển đổi số

Truyền thống Đi chợ mua hàng hóa và trả tiền mặt.

VD3: Mua hàng và thành toán

8

Đi chợ mua hàng hóa và chuyển tiền trả qua tài khoản. Đặt hàng trực tuyến và thanh toán trực tuyến, giao hàng tại nhà.

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

1.1. Chuyển đổi số là gì?

Chuyển đổi số là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên công nghệ số.

 Tổng thể: Mọi bộ phận trong hệ thống

Tính trồi?

 Toàn diện: mọi mặt/khía cạnh trong hệ thống

Ứng dụng CNTT

Chuyển đổi số

Tối ưu hóa quy trình đã có, theo mô hình hoạt động đã có, để cung cấp dịch vụ đã có

Thay đổi quy trình mới, thay đổi mô hình hoạt động mới, để cung cấp dịch vụ mới, hoặc cung cấp dịch vụ đã có theo cách mới

9

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)?

Công nghệ số:

 (1) Công nghệ xử lý tín hiệu số (CNTT)

 (2) Bước phát triển cao hơn CNTT. Cho phép tính toán nhanh hơn, xử lý dữ

liệu nhiều hơn, truyền tải dung lượng nhiều hơn, với chi phí rẻ hơn.

1985-1999: Máy tính phổ biến (Số hóa thông tin, tài liệu chuyển từ bản giấy sang bản điện tử).

Đọc thêm: I4.0 (Most).pdf

2000-2015: Phổ biến internet, ĐTDĐ (Số hóa/tin học hóa quy trình nghiệp vụ để nâng cao năng suất và hiệu quả)

2016-nay: Phát triển đột phá của CN số (Đưa các h.động từ XH lên không gian mạng, từ môi trường truyền thống lên môi trường số)

10

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)?

Ba cấp độ của chuyển đổi số

(1) Số hóa

(2) Tin học hóa

(3) Chuyển đổi số

• Chuyển dữ liệu Analog sang dạng số

• Quy trình, cách thức hoạt động mới; sản phẩm, dịch vụ mới; mô hình, phương thức kinh doanh mới

• Tối ưu hóa để tăng hiệu hoạt động, nhưng chưa thực sự thay đổi mô hình, phương thức kinh doanh mới

11

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)?

Ba cấp độ của chuyển đổi số

VD Chuyển đổi số về cung cấp dịch vụ công, gồm các cấp độ:

1. Số hóa: các hồ sơ, tài liệu, thông tin, quy trình liên quan đến hoạt

động cung cấp dịch vụ công.

2. Tin học hóa: Lựa chọn, sử dụng Cổng dịch vụ công, phần mềm một cửa điện tử, công cụ hỗ trợ dựa trên nền tảng công nghệ để tối ưu hóa nguồn dữ liệu số hóa,..

3. Chuyển đổi số: sự chuyển đổi từ mô hình giải quyết thủ tục hành chính truyền thống sang cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng, qua đó tạo ra phương thức, cách thức mới trong hoạt động cung cấp dịch vụ công.

12

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

Dám làm

Thay đổi thói quen

1.2. Chuyển đổi số có gì không tốt?

40% DN tồn tại hôm nay có thể phá sản trong 10 năm tới

- Giảm chi phí, tăng năng suất.

tội phạm

- Lừa đảo; xuyên biên giới

- Khủng bố

- Tạo ra giá trị và không gian phát triển mới ngoài giá trị truyền thống

- Bắt nạt, hận thù

- Gia tăng sự hài lòng

Nhận thức đúng

Không dám làm?

Lãnh đạo

13

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

1.3. Chuyển đổi số nên bắt đầu từ đâu?

 Chuyển đổi số là câu chuyện của cá nhân, tổ chức/doanh nghiệp và quốc gia, là cuộc cách mạng của toàn dân?

Nhận thức, thay đổi thói quen

 Chính quyền là đầu tầu của đoàn tầu Việt Nam trong

Và liên quan tới ai?

hành trình chuyển đổi số (MIC, 2020).

Xác định tầm nhìn

Tầm nhìn thay thế kinh nghiệm?

Tạo văn hóa chuyển đổi số

Xây dựng chiến lược và kế hoạch hành động cụ thể

 Ta là ai?  Ta đang ở đâu?  Ta muốn đi đâu  Ta có thể đi đến đó được không?  Bao giờ thì tới đích và bằng nguồn lực nào?

14

1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)?

• Chuyển đổi số là một khoản chi phí? Hay là một giải pháp để tối ưu hóa

1.4. Chuyển đổi số hết bao nhiêu tiền?

chi phí và tạo ra giá trị mới?

• Chuyển đổi số có cần phải mua CN mới nhất, hiện đại nhất không?

Chiến lược sẽ quyết định mức chi cho chuyển đổi số

 Cơ quan QLNN: Nên dành 1% tổng chi NSNN hằng năm cho chuyển đổi số (Theo MIC, 2020: TB thế gới 2-3%, Singapore 4-5%).

 Tổ chức/DN nên dành khoảng 10% mức

chi hằng năm cho chuyển đổi số.

15

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số

Chính phủ số

Xã hội số

Kinh tế số

16

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp)

Chính phủ điện tử là CP tin học hóa quy trình đã có, cung cấp trực tuyến các dịch vụ hành chính công đã có.

Chính phủ số là CP đưa toàn bộ hoạt động của mình lên môi trường số, đổi mới mô hình hoạt động, thay đổi quy trình làm việc, thay đổi cách thức cung cấp dịch vụ.

 Xử lý văn bản không giấy

 Họp không gặp mặt

 Xử lý thủ tục hành chính không tiếp xúc

 Thanh toán không dùng tiền mặt

17

Hiệu lực Hiệu quả

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp)

Kinh tế số là phát triển dựa trên DN số, chuyển dịch từ lắp ráp, gia công về CNTT sang làm SP công nghệ số, công nghiệp 4.0, phát triển nội dung số, công nghiệp sáng tạo, kinh tế chia sẻ,….tạo sản phẩm “Make in Vietnam”.

18

Kinh tế số cho phép người dân tiếp cận thị trường một cách nhanh chóng thông qua thiết bị điện tử, điện thoại thông minh.

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp)

Xã hội số (nghĩa hẹp): Công dân số và văn hóa số

Công dân số: khả năng truy cập nguồn thông tin số, khả năng giao tiếp trong môi trường số, mua bán hàng hóa trên mạng, quyền riêng tư trong môi trường số, ….

19

Văn hóa số: đó là các quy tắc ứng xử, chuẩn mực đạo đức của con người trong môi trường số.

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia

Cơ quan quản lý

Ở Trung ương:

 Bộ Thông tin và Truyền thông là cơ quan điều phối quốc gia, thực hiện chức năng, nhiệm vụ QLNN và thực thi pháp luật về chuyển đổi số quốc gia, phát triển CP điện tử, CP số.

 Uỷ ban QG về CP điện tử đã được bổ sung chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số, về phát triển KT số, đô thị thông minh.

Ở địa phương, các Sở thông tin và Truyền thông là hạt nhân dẫn dắt chuyển đổi số tại địa phương mình và tiến hành không chỉ giới hạn trong cơ quan nhà nước, mà mở rộng ra cả DN và XH.

20

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia

- NQ 52-NQ/TW (2019) - NQ 50/NQ-CP (2020)

QĐ749/QĐ-CP (2020): Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến 2025, định hướng 2030

QD749:TK\QD_TTG_749.signed.pdf

NQ52:TK\52-NQ_TW_425113_CM 4.0.doc

QĐ 151/QĐ-BNV

NQ50:TK\50_NQ-CP_440366.doc

QĐ12/QĐ-BKHĐT

CT16:TK\16_CT-TTg_348297_CM4.0.doc

QĐ2374/QĐ-BTTTT

v.v.

 Phát triển chính phủ số, nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động

 Phát triển kinh tế số , nâng cao năng lực cạnh tranh của nền KT

 Phát triển xã hội số, thu hẹp khoảng cách số

21

2. CHUYỂN ĐỔI SỐ Ở PHẠM VI QUỐC GIA VÀ ĐỊA PHƯƠNG

22

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia

2. CHUYỂN ĐỔI SỐ Ở PHẠM VI QUỐC GIA VÀ ĐỊA PHƯƠNG

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia

TK

Một số rào cản:  17% thiếu kỹ năng số và nhân lực;  16,7% thiếu nền tảng CNTT đủ mạnh;  15,7% thiếu tư duy,hoặc thách thức về văn hóa.

Nguồn: Tổng hợp - Hồ Tú Bảo, 2019

23

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Quan điểm

Nhận thức

Thể chế và công nghệ

Vào cuộc của toàn hệ thống chính trị

Người dân

Nền tảng số

An toàn, an ninh mạng

24

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Giải pháp tổng thể

Chuyển đổi nhận thức

Kiến tạo thể chế

Phát triển hạ tầng số

Phát triển nền tảng số

Tạo niềm tin, đảm bảo an toàn, an ninh mạng

Đổi mới sáng tạo trong môi trường số

25

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

 Phát triển hạ tầng số phục vụ cơ quan QLNN

 Xây dựng Cổng dữ liệu quốc gia

 Tạo lập dữ liệu mở dễ dàng truy cập

 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

 Cải thiện chỉ số xếp hạng quốc gia về CP điện tử

 V.v.

Phát triển Chính phủ số

Chính phủ điện tử

Chính phủ số

26

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Phát triển các loại hình DN công nghệ số

Chuyển từ lắp ráp, gia công sang “Make in Vietnam

Phát triển SP nội dung số, truyền thông số, quảng cáo số

Phát triển thương mại điện tử

27

Phát triển kinh tế số

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Phát triển kinh tế số

Kịch bản nền kinh tế số VN đến 2045 (AUS4Innovation, 2020) 28

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Phát triển kinh tế số

Các thành phần tham gia nền kinh tế số (AUS4Innovation, 2020) 29

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Phát triển kinh tế số

Các cơ quan QL chính trong nền kinh tế số VN (AUS4Innovation, 2020) 30

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Phát triển xã hội số

Xây dựng chương trình, tổ chức đào tạo về chuyển đổi số

Đánh giá tác động của công nghệ số đến xã hội

Áp dụng mô hình giáo dục tích hợp; tổ chức các khóa học trực tuyến mở cho người dân

Hỗ trợ người dân bị ảnh hưởng, tác động tiêu cực bởi CN số

Xây dựng, thực thi quy tắc ứng xử trên môi trường số

31

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

Một số ví dụ:

Đọc thêm:

- Chuyen doi so trong DN_VCCI.pdf - Tuong lai kinh te so VN_Den 2045.pdf

Bộ Tài chính (2020) đã hoàn thành cung cấp 977 dịch vụ công trực tuyến; trong đó có 583 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (đạt tỷ lệ 60%), hoàn thành tích hợp 296/583 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 lên cổng dịch vụ công quốc gia.

Số lượng và giá trị thanh toán qua kênh Internet tăng gấp 3 lần; số lượng và giá trị thanh toán qua kênh điện thoại di động tăng hơn 10 lần (so với năm 2015).

32

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia (tiếp)

 Bộ Công Thương và các bộ ngành, địa phương, hiệp hội doanh nghiệp (2020) đã tổ chức trên 500 hội nghị xúc tiến thương mại quốc tế trực tuyến; có trên 1 triệu phiên giao thương trực tuyến.

Hiện VN có khoảng 58.000 DN công nghệ số đang hoạt động, tạo ra hơn 1 triệu việc làm. Năm 2020 đã có tới 13.000 DN công nghệ số mới ra đời (Bộ Thông tin và Truyền thông, 2020)

VD: Base.vn, từ một start-up chỉ có 5 người vào năm 2016, đến nay đã có hàng loạt nền tảng mở với 50 ứng dụng chuyên biệt, giúp số hóa quy trình, nghiệp vụ cho nhiều DN tại Việt Nam

33

Một số ví dụ:

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

COVID-19 đã thúc đẩy nhận thức về chuyển đổi số của các tổ chức?

Tổ chức công thường đề cao sự ổn định, an toàn nên tạo ra những thách thức trong chuyển đổi?

Chỉ có sự quyết tâm của Chính phủ mới thúc đẩy mạnh mẽ quá trình chuyển đổi số của các tổ chức ?

Thiếu liên kết, liên thông giữa các tổ chức công sẽ làm chậm quá trình chuyển đổi số?

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số tổ chức

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số ở tổ chức

Các trụ cột quan trọng trong chuyển đổi số khu vực công

Nguồn: odclick.com, 6/2021

35

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số ở tổ chức

Các thách thức trong chuyển đổi số

Nguồn: haravip.com, 6/2021

36

2. CHUYỂN ĐỔI SỐ Ở PHẠM VI QUỐC GIA VÀ ĐỊA PHƯƠNG

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số ở tổ chức

Ví dụ: Chuyển đổi số trong h.động xuất nhập cảnh

Một số văn bản quan trọng:

 Quy định việc quản lý, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất nhập cảnh; dịch vụ công trực tuyến phục vụ cấp, quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động (Nghị định 77/2020/NĐ-CP)

 Quy định chi tiết đối tượng, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng giấy thông hành (Nghị định 76/2020/NĐ-CP)

 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (Quyết định 705/QĐ-BCA ngày 13/3/2017)

Tham khảo: https://xuatnhapcanh.gov.vn/vi/van-ban-chung

37

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số ở tổ chức

Thủ tục nhập cảnh vào Nhật Bản

Chuyển đổi số

Tin học hóa

Số hóa

Nguồn: https://jasso.org.vn/thu-tuc-nhap-canh/

38

2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC

2.3. Thực tiễn chuyển đổi số ở tổ chức

Tổng kết: Các bước chuyển đổi số?

Chuyển đổi số

Tin học hóa

Số hóa

Nguồn: Tổng hợp - Hồ Tú Bảo, 2019

39

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ

Thách thức lớn nhất trong chuyển đổi số ở tổ chức là gì?

Khó khăn lớn nhất trong chia sẻ dữ liệu ở tổ chức là gì?

40

Làm thế nào để quản lý rủi ro trong quá trình chuyển đổi số ở tổ chức?

 Bộ Thông tin và Truyền thông (2020), Cẩm nang chuyển đổi số, Hà Nội.  Lương Minh Huân (2020), Chuyển đổi số giúp doanh nghiệp vượt qua đại dịch

Covid và phát triển, NXB Thông tin và Truyền thông.

 AUS4INOVATION (2019), Tương lai nền kinh tế số Việt Nam hướng tới năm

2030 và 2045, Hà Nội.

 Thủ tướng Chính phủ (2020), Quyết định 749/QĐ-TTg về Phê duyệt “Chương

trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến 2030”.

 Nguyễn Hữu Xuyên (2021), Quản lý sáng chế và Công nghệ (Kiến tạo chính

sách phục vụ đổi mới sáng tạo), NXB Khoa học và Kỹ thuật.

 Nguyễn Hữu Xuyên, Trịnh Minh Tâm (2017), Khai thác sáng chế và Đổi mới

sáng tạo, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân.

 Hồ Tú Bảo (2019), Chuyển đổi số: Cơ hội tạo đột phá phát triển đất nước,

Khoa học và Phát triển số 1059, số 48/2019.

 https://odclick.com/chuyen-san/nhung-thach-thuc-trong-chuyen-doi-so-doi-

voi-cac-to-chuc-cong/

 https://haravip.com/blogs/news/7-yeu-to-can-tro-qua-trinh-chuyen-doi-so

41

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

42

LOGO