Tạo động lực làm việc cho nhân viên

PGS. TS. Trần Văn Bình

1

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

2

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

3

Cùng thảo luận

thuộc vào những yếu tố nào?

Kết quả học tập của một học viên phụ

4

Động lực làm việc là gì?

 Lµ những nh©n tè bªn trong kÝch thÝch con ngư­êi nç lùc lµm viÖc trong ®iÒu kiÖn cho phÐp t¹o ra năng suÊt, hiÖu qu¶ cao.

 BiÓu hiÖn cña ®éng lùc lµm viÖc lµ sù s½n sµng nç lùc say mª lµm viÖc nh»m ®¹t ®­ưîc môc tiªu cña tæ chøc còng như­ cña b¶n th©n ®Ò ra.

5

Các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên

KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CV KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CV

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

Phần thưởng Mong muốn

Sự thách thức Và hấp dẫn Của CV

Cơ hội để Tham gia tự quản lý

6

Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên

Nhân tố Công việc Nhân tố Công việc

-Kỹ năng nghề nghiệp Kỹ năng nghề nghiệp

- Chuyên môn hoá Chuyên môn hoá

Động lực Động lực làm việc làm việc

- Mức dộ phức tạp Mức dộ phức tạp

Đặc điểm cá nhân Đặc điểm cá nhân - Thái độ, quan điểm - Thái độ, quan điểm -Nhận thức về năng lực Nhận thức về năng lực bản thân và nhu cầu cá bản thân và nhu cầu cá nhân nhân - Tính cách Tính cách

- Tầm quan trọng Tầm quan trọng

Đặc điểm của tổ chức Đặc điểm của tổ chức

-Mục tiêu chiến lược Mục tiêu chiến lược

-Văn hoá của tổ chức Văn hoá của tổ chức

-Lãnh đạo Lãnh đạo

-Các chính sách Các chính sách

7

Quy trình căn bản của động lực

Động cơ (sinh lý)

Hành xử

Kết quả (phản ứng lại hành xử)

Động cơ (xã hội)

Phản hồi tới

Đánh giá kết quả

động cơ (sinh lý) và động cơ (xã hội) trong tương lai

8

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

 Tạo động lực liên quan nhiều đến sự khích lệ và

 Tạo động lực không thể là sự đe doạ, hình phạt hay

mong muốn.

 Muốn tạo động lực cho ai đó làm việc gì bạn phải

dụ dỗ

 Mỗi cá nhân được tạo động lực bởi những yếu tố

làm cho họ muốn làm công việc ấy.

 Môi trường làm việc là một yếu tố then chốt trong

khác nhau.

việc tạo động lực làm việc cho nhân viên.

9

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

10

Lý thuyÕt nhu c Çu c ña Mas lo w

con người có thể cảm nhận được

Nhu cầu là sự thiếu hụt một cái gì đó mà

thấp đến cao

Nhu cầu của con người có sự phân cấp từ

11

Một số đặc điểm của thuyết nhu cầu Maslow

 Một nhu cầu một khi đã được thỏa mãn thì không còn là

động lực nữa

 Một nhu cầu không thể là một động lực trước khi các nhu

cầu đứng trước trong tháp được thỏa mãn

 Nếu không đạt được sự thỏa mãn thì nhu cầu ở cấp thấp

hơn sẽ lại trở thành động lực

 Khao khát bẩm sinh của con người là leo cao trên tháp nhu

cầu

 Nhu cầu tự khẳng định bản thân không giống với các nhu

cầu khác

12

THÁP NHU CẦU MASLOW

Nhu c Çu tù  HOÀÀN THI NỆ N THI NỆ Nhu c Çu tù  HO

Nhu c Çu Nhu c Çu ® ­îc  Ư® ­îc  Ư t«n träng   t«n träng

Nhu c Çu liªn kÕt Nhu c Çu liªn kÕt

Nhu c Çu an to µn  Nhu c Çu an to µn

Nhu c Çu s inh häc Nhu c Çu s inh häc

13

Bài tập tại lớp

Hoµn tÊt biÓu ®å d­ưíi ®©y b»ng c¸ch ®iÒn những tõ sau vµo

« trèng

1. Bữa ăn giữa ca 2. Quần áo bảo hộ 3. Cảm giác được là thành viên của công ty 4. Cơ hội sáng tạo 5. Công việc có tính thách thức 6. Nhà vệ sinh 7. Nhiệt độ dễ chịu tại nơi làm việc 8. Bảo hiểm y tế 9. Được nhìn nhận như một nhân viên xuất sắc 10. Có tiếng tăm về chuyên môn

14

LÝ THUYẾT BẢN CHẤT CON NGƯỜI CỦA MC. GREGOR

 Thuyết Y

 Thuyết X

1. Con người thích làm việc trong

1. Con người không thích

điều kiện phù hợp

2. Muốn tự định hướng, làm chủ

làm việc và sẽ trốn tránh nó nếu có thể

hơn là chịu sự điều khiển

2. Phải thưởng nếu họ muốn làm việc và phạt nếu họ không làm việc

3. Họ cam kết với mục tiêu nếu đạt được sự thoả mãn cá nhân từ công việc

4. Họ sẽ chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong điều kiện thích hợp

3. Họ thích bị kiểm soát và chỉ dẫn, tránh trách nhiệm, ít hoài bão và thường mong muốn sự ổn định hơn bất cứ thứ gì khác

5. Sự khéo léo và óc sáng tạo luôn tiềm ẩn trong mỗi con người nhưng nhìn chung chưa được khai thác đúng mức

15

LÝ THUYẾT BẢN CHẤT CON NGƯỜI CỦA MC. GREGOR

 Thuyết X của McGregor chỉ ra rằng con người tự thân không thích làm việc nên cần phải kiểm soát và thúc đẩy;

 Ngược lại, thì thuyết Y lại cho rằng con người luôn yếu thích công việc, tự tìm kiếm trách nhiệm và tự kiểm soát công việc của mình.

 Nhiệm vụ của nhà quản lý là tạo môi trường thuận lợi để mặt tốt của con người đươc nuôi dưỡng

16

THUYẾT HAI YẾU TỐ HERZBERG

 Cã hai nhãm yÕu tè t¸c ®éng ®Õn qu¸ trình lµm viÖc cña c¸c c¸ nh©n

trong doanh nghiÖp. – Mét nhãm yÕu tè chØ cã t¸c dông duy trì sù ho¹t ®éng cña mäi ngư­êi – Mét nhãm cã t¸c dông ®éng lùc mµ vì nã c¸c c¸ nh©n trong doanh nghiÖp sÏ

lµm viÖc tèt h¬n.

Đé ng  lùc : Đé ng  lùc :

Th¸ch thức trong c«ng viÖc vµ sù trư­ëng thµnh. Thµnh tÝch vµ tr¸ch nhiÖm TriÓn väng c«ng viÖc

Duy trìì:: Duy tr Sù gi¸m s¸t vµ c¸c ®iÒu kiÖn lµm viÖc. L­ư¬ng bæng vµ cuéc sèng riªng tư­. C¸c ®iÒu kiÖn lµm viÖc ChÝnh s¸ch cña doanh nghiÖp

17

CÁC YẾU TỐ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

Động lực – thúc đẩy một cá nhân nâng cao thành tích trong công việc Ghi nhận thành tích Sự công nhận Bản thân công việc có ý nghĩa Giao trách nhiệm Cơ hội phát triển

18

CÁC YẾU TỐ DUY TRÌ

Nếu không có các nhân tố duy trì sẽ gây ra sự bất mãn Điều kiện làm việc Địa vị Tiền lương Mối quan hệ cá nhân Công việc ổn định

19

Bài tập tại lớp

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Hãy sắp xếp các yếu tố sau vào nhóm thích hợp (Yếu tố tạo động lực, yếu tố duy trì): Sự ghi nhận về một thành tích tốt Công việc ổn định Cơ hội phát triển Cơ hội tiếp thu kiến thức mới Điều kiện làm việc tốt Bản thân công việc Thu nhập cao Cơ hội mở rộng giao lưu Công việc có ý nghĩa

20

THUYẾT HAI YẾU TỐ HERZBERG

Thuyết hai yếu tố của Herzberg cho rằng có 2 yếu tố chính thúc đẩy hành vi:

 Yếu tố tạo sự thoả mãn nằm ở bản thân

công việc

 Và yếu tố khiến cho nhân viên bất mãn nằm

ở môi trường làm việc.

21

Ỳ Ọ

thuyÕt K  V NG (M« hình thó c  ®Èy  c ña Po rte r and  Law le r )

Đ ng viên

Khen th

ngưở

N  l cỗ ự

Hi u qu  CV

22

Ỳ Ọ

thuyÕt K  V NG

Thuyết kỳ vọng đề cập đến kỳ vọng của nhân viên trong công việc và mối quan hệ nhân quả ”Động viên – Nỗ lực – Kết quả công việc – Khen thưởng”

23

Thuyết về sự công bằng

Lý thuyết này cho rằng cá nhân thường so sánh tỉ lệ giữa thành quả (O: outcome) của họ và những công sức (I: Inputs) của họ bỏ ra để có được thành quả đó với những người khác, từ đó có phản ứng để loại bỏ bất cứ sự bất công nào nếu có

24

Các thành phần của Thuyết công bằng

– Đóng góp từ phía nhân viên

(ví dụ: kỹ năng)

– Kết quả -- những gì họ được

nhận (ví dụ: tiền lương)

Tỉ lệ Kết quả/Đóng góp

– So sánh tỉ lệ này với những

người khác

– Không dễ nhận diện Đánh giá công bằng

© Simon Clark

– So sánh tỉ lệ Kết quả/Đóng góp với đối tượng hợp lý

So sánh

25

Hệ thống các yếu tố công bằng trong tổ chức

Nguyên tắc Nguyên tắc phân phối phân phối

Quan niệm Quan niệm về công bằng về công bằng trong phân phối trong phân phối

Tình cảm • • Tình cảm

Thái độ • • Thái độ

Nguyên tắc Nguyên tắc Cấu trúc Cấu trúc

Hành vi • • Hành vi

Quan niệm về Quan niệm về công bằng trong công bằng trong quy trình công việc quy trình công việc

Nguyên tắc Nguyên tắc Xã hội Xã hội

26

Bất công qua Đãi ngộ quá cao hoặc quá thấp

Bản thân bạn

So với người khác

Kết quả Kết quả

Kết quả Kết quả

Đóng góp Đóng góp

Đóng góp Đóng góp

Kết quả Kết quả

Kết quả Kết quả

Bất công từ đãi ngộ quá cao

Đóng góp Đóng góp

Đóng góp Đóng góp

Bất công từ Đãi ngộ quá thấp

27

Hậu quả của sự bất công

• Thay đổi (giảm) đóng góp • Thay đổi kết quả thu được • Thay đổi trong nhận thức • Rời bỏ vị trí • Xử lý người khác (đối tượng so sánh) • Thay đổi đối tượng so sánh

28

Thuyết động lực nội tại của Hackman và Oldham

ết yếu của

Nhân viên có lợi ích gì?

Kết quả cuối cùng đạt  được

Phản hồi từ công việc

Nhận biết KQ công việc

Sự tự chủ

Thấy được trách nhiệm  đối với KQ

Động lực  nội tại cao

Hiểu được ý nghĩa      của  công việc

Sự đa dạng của kỹ năng  Đặc điểm của công việc  Tầm quan trọng của CV

Đặc tr ng thi ư công việc

29

Thuyết động lực nội tại của Hackman và Oldham

 Thuyết động lực nội tại nêu lên tầm quan

trọng, ý nghĩa của công việc, các đặc trưng của triên khai công việc trong việc tạo động lực làm việc của nhân viên

30

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

31

NGUY£N T¾c  tro ng   TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

 Thừa nhận sự khác biệt cá nhân  Bố trí hợp lý con người với công việc  Sử dụng các mục tiêu  Bảo đảm các mục tiêu đó là có thể đạt được  Cá nhân hoá các phần thưởng  Gắn phần thưởng với kết quả làm việc  Kiểm tra hệ thống để đạt được sự công bằng

32

Phương pháp tạo động lực làm việc

Người lãnh đạo có thể động viên và tạo động lực làm việc cho nhân viên bằng cách:

 Tạo ra môi trường làm việc tốt;  Khen thưởng hợp lý;  Nâng cao giá trị thực của công việc;  Cập nhật thông tin cho nhân viên;  Phân công công việc một cách công bằng;  Làm cho công việc trở nên vui nhộn;  Quan tâm đến điều kiện làm việc của mọi người;  Tạo cơ hội phát triển cho nhân viên;  Tránh đe doạ về sự ổn định công việc;  Nêu rõ mục tiêu và trách nhiệm.

33

Làm giàu công việc

Là thiết kế lại công việc, nơi làm việc sao cho nhân viên:

 Có trách nhiệm hơn;  Có nhiều cơ hội trau dồi kỹ năng hơn;  Có nhiều sự tự kiểm soát hơn đối với công

việc tự làm;

 Có nhiều thông tin phản hồi hơn về kết quả

công việc.

34

Cách thức làm giàu công việc

 Trao quyền và trách nhiệm;  Trao đổi thông tin và cung cấp thông tin phản

hồi;

 Góp ý có tính xây dựng;  Tăng cường tính tự chủ; tức là tạo thêm cơ

hội cho nhân viên.

35

Lợi ích của làm giàu công việc

kiện cho nhân viên tích luỹ kinh nghiệm và trau dồi năng lực và do đó nó tạo động lực làm việc cho họ.

Làm giàu công việc thường tạo điều

36

Nội dung trình bày

1. Khái niệm về động lực làm việc 2. Một số lý thuyết về hành vi 3. Các phương pháp tạo động lực làm việc 4. Vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo

động lực làm việc cho nhân viên

37

Vai trò của người lãnh đạo

 Tạo động lực làm việc cho nhân viên là vai trò chính

 Nhưng để có những giải pháp tạo động lực hiệu quả thì người lãnh đạo phải hiểu được động lực làm việc của nhân viên

 Muốn tạo động lực làm việc cho nhân viên, chủ DN cần phải cung cấp thông tin phản hồi môt cách:

 Đầy đủ  Đúng lúc và  Đầy thiện ý

yếu nhất của người lãnh đạo;

38

Lời khuyên

ế

ế

i khuyên d

Làm th  nào đ  nhân viên c ng hi n h t  ế ờ ớ mình và h nh phúc v i công vi c? M i  ướ ữ ạ b n tham kh o nh ng l i  đây:

39

Lời khuyên ...

Nên: 1. Quan tâm đến nhân viên: Xem xét điều gì là quan trọng với

nhân viên (và có thể là cả gia đình của họ), ví dụ chương trình chăm sóc sức khỏe miễn phí và các chính sách khuyến khích nhân viên.

2. Tổ chức các sự kiện định kỳ: Những buổi họp mặt nhân viên rất quan trọng, chúng giúp thắt chặt lòng tin và sự cống hiến của nhân viên, đồng thời giúp mọi người trong công ty gần gũi hơn.

3. Chú ý nhân viên mới: Tổ chức những buổi đào tạo hay các

chương trình định hướng cho những nhân viên mới. Giới thiệu họ trước toàn thể công ty và giúp họ thích nghi nhanh chóng với môi trường làm việc mới.

40

Lời khuyên ...

Nên: 4. Tiếp tục quan tâm đến nhân viên mới: Sau chương trình

định hướng, bạn nên quan sát và xác định xem nhân viên mới làm việc thế nào, còn bỡ ngỡ không và liệu họ có phải thay đổi điều gì không...

5. Thực hiện các cuộc khảo sát: Các cuộc khảo sát giúp bạn lấy ý kiến góp ý của nhân viên, xem họ thực sự nghĩ gì, mong muốn của họ là gì, họ có hài lòng với công việc hay không...

6. Tạo slogan: Ở những công ty lớn đều có những slogan để khích lệ tinh thần làm việc của nhân viên và cùng hướng tới một mục tiêu chung tốt đẹp.

41

Lời khuyên ...

ữ ạ

ả ế ự ứ ọ ạ

Không nên: 1.  Nghĩ  quá  nhi u  đ n  ti n  b c:  Th c  t ế ề ề ự ế ,  có  nh ng  ế ọ ẫ ả ươ ượ ng r t cao, h  v n quy t tâm  c tr  l nhân viên đ ấ ơ ề d t áo ra đi. Lý do r t đ n gi n: Ti n b c dù quan  ể tr ng  cũng  không  th   thay  th   s   quan  tâm  và  t o  ớ lòng tin v i nhân viên.

ạ ườ ỡ 2.  Nghĩ  r ng  nhân  viên  không  thích  g p  g   lãnh  đ o:  ấ i

các  nhân  viên  r t  quan  tâm  g p  g   ng ể ề ằ ự ế ầ ứ ỡ ặ Th c  t đ ng đ u công ty và tìm hi u v  công ty

42

Lời khuyên ...

ề ữ

ỏ ớ Không nên: 3. B  qua nh ng đi u nh  nh t: Hãy đ m b o b n  ỏ ặ ủ

ọ ệ ọ ả ỏ ấ ả ạ  nhân viên  t hay h i thăm khi h  c m th y

ấ ẽ ừ ữ ừ

ự ớ

ớ ọ ậ ở ư ậ ạ

ế ứ ố ắ ả nh  tên các nhân viên c a mình, khích l ệ ố khi h  làm vi c t ỏ ượ c kh e. không đ ừ ạ ạ ừ i: Dù b n đã r t thành công thì cũng đ ng  4. D ng l ạ ạ ố ắ ờ i. B n hãy c  g ng  bao gi  suy nghĩ mình s  d ng l ế ượ ư c kinh doanh  không ng ng: đ a ra nh ng chi n l ầ ư ộ m i, m  thêm chi nhánh, đ u t  m t lĩnh v c m i...  ớ Có nh  v y, nhân viên m i nhìn vào b n mà h c t p  và c  g ng h t s c.

43