BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
10.1 Đáp ng t n s khu ch đi ế
10.2 Khu ch đi đi n áp – ph n h i n i ti p – s nế ế ơ
10.3 Khu ch đi đi n tr truy n đt ph n h i s n ế ơ
s nơ
10.4 Khu ch đi dòng – ph n h i s n – n i ti pế ơ ế
10.5 Khu ch đi đi n d n truy n đt – ph n h i n i ế
ti p – n i ti pế ế
BÀI GI NG K THU T ĐI N T 1
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
10.1 Đáp ng t n s c a b khu ch đi ế
Hình 10.1.1 là đ th Bode cho biên đ c a h s
khu ch đi đi n áp c a m t khu ch đi lý thuy t. Khôngế ế ế
k đn các đi m c c và đi m không, hàm truy n đt đi n ế
áp Av(s) có th đc vi t b ng t s c a hai đa th c theo ượ ế s:
n
n
m
m
v
sbsbsbb
sasasaa
sD
sN
sA
...
...
2
210
2
210
(10.1.1)
BÀI GI NG K THU T ĐI N T 2
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Có th k t h p thành hàm ế FL(s) và các đi m cùng v i
đáp ng t n s cao trên vùng trung t n có th đc nhóm ượ
thành hàm FH(s). Dùng FL và FL, Av(s) có th đc vi t l i ượ ế
là:
Av(s) = AmidFL(s)FH(s) (10.1.2)
BÀI GI NG K THU T ĐI N T 3
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Hình 10.1.1 Đ th Bode cho hàm truy n đt khu ch đi ế
t ng quát
BÀI GI NG K THU T ĐI N T 4
BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Trong đó Amid là h s khu ch đi trung t n ế trong
vùng gi a các t n s c t trên và d iướ (ωL và ωH t ngươ
ng). V i Amid rõ ràng trong ph ng trình ươ 10.1.2, FL(s) và
FH(s) ph i đc vi t thành hai d ng chu n đc bi t đc ượ ế ư
xác đnh trong các ph ng trình ươ 10.1.3 và 10.1.4:
L
Pk
L
P
L
P
L
Zk
L
Z
L
Z
L
sss
sss
sF
...
...
21
21
(10.1.3)
BÀI GI NG K THU T ĐI N T 5