
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Muốn đạt điểm cao? Đừng bỏ qua tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên”! Đây là bí quyết giúp bạn củng cố kiến thức, luyện tập tư duy giải bài và nắm vững phương pháp làm bài hiệu quả. Chúc bạn chinh phục kỳ thi với kết quả tốt nhất!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Năm học : 2023- 2024 Môn: Công nghệ 12 Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………………….Lớp………………………..MÃ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đây là ký hiệu của điện trở nào A. Điện trở cố định B. Điện trở nhiệt C. Biến trở D. Điện trở quang Câu 2. Tụ nào phải mắc đúng cực trong mạch điện tử A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ dầu D. Tụ xoay Câu 3. Đơn vị của cảm kháng là: A. Oát B. Ôm C. Henri D. Fara Câu 4. Một biến trở có ghi R: 20K thì có giá trị điện trở nhỏ nhất là bao nhiêu A. 0 K B. 20 K C. 10 K D. 15 K Câu 5. Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P - N? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Điốt tiếp mặt có công dụng A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Tạo xung D. Tách sóng Câu 7. Dòng điện điều khiển Tranzito loại NPN đi từ : A. E C B. B E C. E B D. C B Câu 8. Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. Dây dẫn B. Linh kiện điện tử C. Điôt D. Tranzito Câu 9. Mạch nguồn một chiều thực tế có bao nhiêu khối : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Tranzito B. Điốt C. Điện trở D. Tụ điện Câu 11. IC khuếch đại thuật toán OA có bao nhiêu đầu vào A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Tín hiệu đầu ra của mạch tạo xung đa hài có hình dạng: A. Hình sin B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật D. Hình răng cưa. Câu 13. Trong mạch khuếch đại đảo dùng IC khuếch đại thuật toán OA tín hiệu vào và tín hiệu ra như nào với nhau A. Cùng pha, cùng biên độ B. Cùng pha, biên độ lớn hơn C. Ngược pha, cùng biên độ D. Ngược pha, biên độ lớn hơn Câu 14. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại trong mạch khuếc đại đảo dùng IC khuếch đại thuật toán OA người ta phải điều chỉnh thông số nào? A. Điều chỉnh R1 B. Điều chỉnh điện áp C. Điều chỉnh Rht D. Điều chỉnh R1 hoặc Rht Câu 15. Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 16. Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
- C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 17. Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 18. Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây? A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành Câu 19. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các …… A. Tín hiệu - tần số B. Biên độ - tần số C. Trạng thái – tín hiệu D. Đối tượng - tín hiệu Câu 20. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý Câu 21. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi biên đổi tần số. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi đối tượng điều khiển. Câu 22. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu. Câu 23. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. Câu 24. Để thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Thay đổi vị trí stato. B. Thay đổi Roto. C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ. Câu 25. Mạch diều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac dùng phương pháp nào để điều chỉnh tốc độ động cơ? A. Tăng, giảm thời gian dẫn. B. Tăng, giảm trị số dòng điện. C.Tăng, giảm trị số điện áp. D. Tăng, giảm tần số nguồn điện. Câu 26. Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi? A. Tần số. B. Điện áp. C. Cả tần số và điện áp. D. Cả tần số và cường độ dòng điện. Câu 27. Khi điều khiển động cơ bằng máy biến tần thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp vẫn giữ nguyên. B. Tần số dòng điện tăng, điện áp tăng lên. C. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp thay đổi. D. Tần số dòng điện giảm, điện áp giảm. Câu 28. Để thay đổi tốc độ của động cơ ta phải điều khiển linh kiện nào? A. Điện trờ R. B. Biến trở VR. C. Tụ điện C. D. Tríac. II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu. 1 (1 điểm) Trình bày đặc điểm của mạch khuếch đại đại đảo dung IC khuếch đại thuật toán OA. Câu. 2 (2 điểm) Một đèn bàn sử dụng mạch điều khiển điện tử (hình 3) để điều chỉnh độ sáng của bóng đèn. Khi bật công tắc K và điều chỉnh tại hai trường hợp như hình 3a, hình 3b. Em hãy cho biết trường hợp nào đèn sáng hơn? Giải thích vì sao?
- Hình. 3a Hình. 3b ……………………………………HẾT…………………………………………
- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất điền vào câu tương ứng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Năm học : 2023- 2024 Môn: Công nghệ 12 Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………………….Lớp………………………..MÃ 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đây là ký hiệu của điện trở nào A. Điện trở cố định B. Điện trở nhiệt C. Biến trở D. Điện trở quang Câu 2. Tụ nào phải mắc đúng cực trong mạch điện tử A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ dầu D. Tụ xoay Câu 3. Đơn vị của cảm kháng là: A. Oát B. Ôm C. Henri D. Fara Câu 4. Một biến trở có ghi R: 20K thì có giá trị điện trở nhỏ nhất là bao nhiêu A. 0 K B. 20 K C. 10 K D. 15 K Câu 5. Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P - N? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. IC khuếch đại thuật toán OA có bao nhiêu đầu vào A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Tín hiệu đầu ra của mạch tạo xung đa hài có hình dạng: A. Hình sin B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật D. Hình răng cưa. Câu 8. Trong mạch khuếch đại đảo dùng IC khuếch đại thuật toán OA tín hiệu vào và tín hiệu ra như nào với nhau A. Cùng pha, cùng biên độ B. Cùng pha, biên độ lớn hơn C. Ngược pha, cùng biên độ D. Ngược pha, biên độ lớn hơn Câu 9. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại trong mạch khuếc đại đảo dùng IC khuếch đại thuật toán OA người ta phải điều chỉnh thông số nào? A. Điều chỉnh R1 B. Điều chỉnh điện áp C. Điều chỉnh Rht D. Điều chỉnh R1 hoặc Rht Câu 10. Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 11. Điốt tiếp mặt có công dụng A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Tạo xung D. Tách sóng Câu 12. Dòng điện điều khiển Tranzito loại NPN đi từ : A. E C B. B E C. E B D. C B Câu 13. Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. Dây dẫn B. Linh kiện điện tử C. Điôt D. Tranzito Câu 14. Mạch nguồn một chiều thực tế có bao nhiêu khối : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Điện trở B. Điốt C. Tranzito D. Tụ điện Câu 16. Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
- Câu 17. Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 18. Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây? A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành Câu 19. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các …… A. Tín hiệu - tần số B. Biên độ - tần số C. Trạng thái – tín hiệu D. Đối tượng - tín hiệu Câu 20. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý Câu 21. Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi? A. Tần số. B. Điện áp. C. Cả tần số và điện áp. D. Cả tần số và cường độ dòng điện. Câu 22. Khi điều khiển động cơ bằng máy biến tần thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp vẫn giữ nguyên. B. Tần số dòng điện tăng, điện áp tăng lên. C. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp thay đổi. D. Tần số dòng điện giảm, điện áp giảm. Câu 23. Để thay đổi tốc độ của động cơ ta phải điều khiển linh kiện nào? A. Điện trờ R. B. Biến trở VR. C. Tụ điện C. D. Tríac. Câu 24. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi biên đổi tần số. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi đối tượng điều khiển. Câu 25. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu. Câu 26. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. Câu 27. Để thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Thay đổi vị trí stato. B. Thay đổi Roto. C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ. Câu 28. Mạch diều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac dùng phương pháp nào để điều chỉnh tốc độ động cơ? A. Tăng, giảm thời gian dẫn. B. Tăng, giảm trị số dòng điện. C.Tăng, giảm trị số điện áp. D. Tăng, giảm tần số nguồn điện. II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu. 1 (1 điểm) Trình bày đặc điểm của mạch khuếch đại đại đảo dung IC khuếch đại thuật toán OA. Câu. 2 (2 điểm) Một đèn bàn sử dụng mạch điều khiển điện tử (hình 3) để điều chỉnh độ sáng của bóng đèn. Khi bật công tắc K và điều chỉnh tại hai trường hợp như hình 3a, hình 3b. Em hãy cho biết trường hợp nào đèn sáng hơn? Giải thích vì sao?
- Hình. 3a Hình. 3b ……………………………………HẾT………………………………………
- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất điền vào câu tương ứng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I
- TRƯỜNG THPT MƯỜNG ẢNG Năm học : 2022- 2023 Môn: Công nghệ 12 Đáp án chính thức Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B D A B B A B C A B C D D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A A A C C A C A D C A A C B án * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B D A B B C D D A B A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A C C A A C B C A D C A III. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Là bộ KĐ dòng điện. 0,25 (1,0 điểm) - Gồm nhiều tầng ghép trực tiếp. 0,25 - Có hệ số KĐ lớn. 0,25 - Có hai đầu vào và một đầu ra. 0,25 Câu 2 - Trường hợp hình 3b đèn sáng hơn. 0,5 - Vì khi giảm VR tụ điện nạp nhanh hơn, triac dẫn nhiều hơn, điện 1,5 (2,0 điểm) áp đưa vào bóng đèn lớn hơn, đèn sáng hơn và ngược lại.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
