
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
lượt xem 1
download

Tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên" dưới đây sẽ giúp sinh viên hệ thống lại nội dung môn học, rèn luyện kỹ năng tư duy và làm bài thi hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập với bộ tài liệu hữu ích này nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Công Nghệ 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Chọn một đáp án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đ/A Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u Đ/A Câu 1. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Đối tượng điều khiển B. Mạch vi xử lý C. Mạch điện tử điều khiển. D. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. Câu 2. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 3. Trong sơ đồ khối mạch nguồn một chiều, khối số mấy trong sơ đồ có nhiệm vụ giữ cho điện áp ra tải luôn luôn ổn đinh? A. 2 và 3 B. 4 và 5 C. 4 D. 1 Câu 4. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây? A. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành. B. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải. C. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành. D. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành. Câu 5. Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây? A. Công suất nhỏ. B. Công suất trung bình. C. Điều khiển tín hiêu. D. Điều khiển có lập trình. Câu 6. Thông số kĩ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện? A. Điệnn cảm. B. Điện dung. C. Cảm kháng. D. Độ tự cảm. Mã đề 102 Trang 1/4
- Câu 7. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch tạo xung. B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông. C. Mạch điều khiển bảng điện tử. D. Mạch bảo vệ quá điện áp. Câu 8. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào? A. UVK B. +E C. UVĐ D. -E Câu 9. Chức năng của mạch tạo xung là gì? A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 10. Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Bốn điôt. B. Hai điôt. C. Ba điôt. D. Một điôt. Câu 11. Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 12. Linh kiện có một lớp tiếp giáp p-n và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Điốt B. Triac C. Tirixto D. Điac Câu 13. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. Câu 14. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện Đ1, C làm nhiệm vụ gì? A. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. B. Tạo thiên áp cho tranzito T2. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển. Câu 15. Ý nghĩa của trị số điện cảm là. A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 16. Chức năng của mạch khuếch đại là gì? A. Khuếch đại: Điện áp và công suất. B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất. C. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất. D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất. Câu 17. Để tăng hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thay đổi biên độ của điện áp vào. B. Tăng giá trị của điện trở Rht hoặc giảm R1. C. Thay đổi tần số của điện áp vào. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). Mã đề 102 Trang 2/4
- Câu 18. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Nhận tín hiệu điều khiển. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Gia công tín hiệu. D. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. Câu 19. Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt? A. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ. B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn. C. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ. D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều. Câu 20. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. C. Điôt, tranzito, tirixto, triac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. Câu 21. Điện trở có công dụng. A. Phân chia điện áp. B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp. C. Ngăn cản dòng điện xoay chiều. D. Ngăn cản dòng một chiều Câu 22. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi biên độ tần số. B. Thay đổi đối tượng điều khiển. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi tín hiệu của tần số. Câu 23. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu? A. Hai đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Một đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và một đầu ra. Câu 24. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu nào? A. Vật liệu làm chân của tụ điện. B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. Câu 25. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại nào? A. Phân loại theo linh kiện. B. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ. C. Phân loại theo phương thức xử lý. D. Phân loại theo công suất. Câu 26. Trong mạch bảo vệ quá điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng gì? A. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. B. Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển. Câu 27. Cuộn cảm có công dụng gì? A. Cản trở dòng điện một chiều. B. Ngăn dòng điện một chiều. C. Chặn dòng điện cao tần. D. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao. Mã đề 102 Trang 3/4
- Câu 28. Linh kiện bán dẫn có ba cực và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Triac B. Điac C. Tirixto D. Tranzito Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của khối 2,4. Câu 2: (1 điểm) Bằng hiểu biết của mình em hãy cho biết những ứng dụng của mạch điện tử điều khiển, kể tên một số thiết bị điều khiển dùng sản xuất, điều khiển tự động máy móc có ưu điểm gì so với điều khiển bằng tay. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Mã đề 102 Trang 4/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
