ể
ọ ộ
ệ
ậ
Bài ti u lu n : Công ngh sinh h c đ ng v tậ
ng Nhung
ầ
ị ươ
GVHD: Th.S Tr n Th Ph SVTH : Nhóm 9 L p : ĐHSH07LT
ớ
ộ
ộN i dung N i dung
ủ
1. Các r i ro trong sinh s n ả 2. Công ngh h tr sinh s n ả
ệ ỗ ợ
ị
ẩ
ỹ ỹ ấ
K thu t chu n b giao t ử ậ K thu t h tr sinh s n ả ậ ỗ ợ C y truy n phôi ề Chuy n phôi ể
ỹ
ậ ỗ ợ
. ử
ả
3. Các k thu t h tr sinh s n ả B o qu n phôi, giao t ả Xác đ nh gi i tính c a phôi ủ
ớ
ị
1. Các r i ro trong sinh s n ả 1. Các r i ro trong sinh s n ả
ủ ủ
Vô sinh Thai ngoài d conạ Ch a tr ng ứ ử Đa thai
Vô sinh Vô sinh
M t ho c thi u kh năng
ế
ấ
ặ
Khái ni mệ
i
ả ườ
ả
ụ
ứ
ờ ố phái n
Ở
ườ ườ
sinh s n khi hai ng chung s ng và có quan h ệ ố trong vòng 2 năm. Bi u ể r u, cà phê, thu c lá, béo phì. ố ượ hi n là không th y th ụ ấ ệ ng trong chu kỳ r ng tr ng thai, ho c có th thai ụ ặ ng trong ng d n tr ng ứ ẫ nh ng l n nào cũng s y. ầ
ẩ
ạ ử
ng và s l
ng kém, di
ố ượ
ố ư cung ấ ượ
phái nam
ng kém và th tích kém.
Do đ i s ng thói quen : ữ: B t th ấ B t th ấ L c n i m c t ạ ộ Ở :Tinh trùng ch t l đ ng kém. ộ Tinh d ch ch t l
ấ ượ
ể
ị
Nguyên nhân
Vô sinh Vô sinh Khái ni mệ Nguyên nhân Ph ươ
ồ
ử
cung (th tinh nhân ụ
ồ
ứ
ố
ụ
ệ
ụ
ợ
o B m tinh trùng vào bu ng t ơ t o): ạ o Kích thích bu ng tr ng o Th tinh trong ng nghi m (TTTÔN) o Xin tr ng, TTTÔN ứ o Xin tinh trùng o Mang thai hộ o ICSI và MESA ICSI o Canh ngày r ng tr ng và giao h p xung quanh th i ờ ứ đi m đó
ể
ng pháp đi u tr ị ề
Thai ngoài d conạ Thai ngoài d conạ
Ch a ngoài t
Khái ni mệ
ễ
ử
ư Kh i u ph n ph , ụ
ụ
ầ
ố
ệ ẩ
ứ
ố
ử ộ
ứ
ả
cung là ử ử ng h p tr ng không làm tr ứ ợ ườ bu ng t cung mà tr ng t ứ ử ồ ổ ở Viêm nhi m vòi tr ng ứ : gây t c, h p vòi b t kì n i nào trên làm t ẹ ắ ễ ổ ở ấ ơ tr ng và d gây ra tình tr ng thai ngoài t ng đi c a nó. đ ạ ứ ủ ườ cung. Các b nh ph khoa nh : d d ng b m sinh vòi tr ng… ị ạ Ch t nicotin : Ch t nicotin có trong thu c ấ ấ lá làm h ng các nhung mao ph trên các thành ủ ỏ ng và làm gi m c đ ng c a các vòi tr ng, ố gây khó khăn cho quá trình tr ng th tinh ti n ế
ủ ứ
ụ
v t
cung
ề ử
Nguyên nhân
Thai ngoài d conạ Thai ngoài d conạ
cung c a tr ng sau ử ứ ủ
Quá trình vào t khi th tinh. ụ
Thai ngoài d conạ Thai ngoài d conạ
Khái ni mệ
Ch a tr ng Ch a tr ng
ử ử
ứ ứ
bào
Ch a tr ng là b nh c a t
ệ
ứ
ử
Khái ni mệ
ố
ẹ
ế
ị
ủ ế nuôi do các gai rau thái hóa ph ng lên t o thành túi i ạ ồ Là hi n t ng thai nghén không bình ệ ượ ch a d ch dính vào nhau nh ư ứ ị th ng đã làm tr ng ng, trong đó t n th ứ ươ ổ ườ ng toàn b t chùm nho. Th ộ ử ườ ng b ng h ng, gai rau v n đ c nuôi d ằ ưỡ ẫ ượ ỏ cung ch a các túi d ch (nh ư ị ứ t gây máu m nên ti p t c ho t đ ng ch ti ế ế ạ ộ ế ụ tr ng ch). ứ ế tinh d ch trong l p đ m rau và t bào nuôi ệ ớ tăng sinh.
Nguyên nhân
Ch a tr ng Ch a tr ng
ử ử
ứ ứ
ứ ứ
Ch a tr ng ử Ch a tr ng ử Khái ni mệ Nguyên nhân Ph ươ
ng pháp đi u tr ị ề
Ch a tr ng Ch a tr ng
ử ử
ứ ứ
ơ ế ạ ử
C ch t o thành ch a tr ngứ
Đa thai Đa thai
Khái ni mệ
Đa thai là s phát tri n đ ng th i hai hay nhi u thai
ể
ề
cung ng
ồ ườ
ờ i m . ẹ
ử
ự trong lòng t Có 2 lo i đa thai: ạ Đa thai 1 tr ngứ Đa thai khác tr ngứ
Đa thai Đa thai
Đa thai 1 tr ngứ
Đó là hi n t
ệ ượ ng khi ch có m t noãn th ụ ộ ỉ
ể ư
ố
ố
tinh nh ng trong quá trình phát tri n chúng b ị phân đôi ho c phân ba, b n… i tính, gi ng y nhau v m t di ớ ặ ọ ấ
Th
giai đo n phôi nang,
ặ Luôn cùng gi ề ặ truy n và có đ c đi m sinh h c r t gi ng ố ể ề nhau. ườ ả ầ
ng x y ra ở ả ạ kho ng cu i tu n th nh t và chia đôi m m ứ ấ ầ ố phôi thành hai ho c nhi u phôi. ề ặ
Đa thai Đa thai
Đa thai khác tr ngứ
Đây là tr
ng h p các thai nhi đ ợ ượ ụ
c sinh ra do vi c th tinh ườ ứ ệ ể ụ ừ
ặ ừ ồ
i đàn ông ho c t ứ nh ng ng ặ ừ ữ ườ ườ
Tr đa thai khác tr ng có th cùng gi
b i các tr ng và tinh trùng khác nhau. Tr ng có th r ng t ứ ở hai bu ng tr ng. Tinh trùng có m t bu ng tr ng, ho c t ứ ộ ồ i đàn cùng m t ng th t ộ ể ừ ông khác nhau
i hay khác gi i, không ứ ớ ớ
ể gi ng nhau v m t di truy n. ề ặ ẻ ố ề
ệ ỗ ợ ệ ỗ ợ
ả ả
ử
ậ
ỹ
ị
Cho tr ngứ
2. Công ngh h tr sinh s n 2. Công ngh h tr sinh s n 2.1. K thu t chu n b giao t ẩ
Gây r ng tr ng nhi u ề
ụ
ứ
Thu nh n tr ng ậ
ứ
Quan sát và phân lo i tr ng
ạ ứ
Nuôi tr ng tr
ng thành
ứ
ưở
Thu nh n tinh trùng
ậ
Chu n b ị ẩ tr ngứ
Đánh giá tinh d ch và tinh trùng ị
Chu n b TT cho k thu t th tinh
ụ
ẩ
ậ
ỹ
ị
K ỹ thu t ậ chu n ẩ b giao ị tử
Chu n b TT cho vi th tinh
ụ
ẩ
ị
Chu n b ị ẩ tinh trùng
ị ứ ị ứ
2.1.1. Chu n b tr ng ẩ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ a.Cho tr ngứ a.Cho tr ngứ
Tiêm GnRHa (DecapepTil 0,1mg) d
i da ng i cho
ườ ệ ừ
ướ ngày 21 CK kinh nguy t). ng LH<5 IU/L và i LH và E2, n u hàm l ứ Th l ử ạ tr ng/ngày /14 ngày (t ế
ứ ớ
Tiêm ph i h p GnRHa (0,05mg) v i FSH (Puregon 50 IU;
ượ E2<100pg/ml thì kích thích bu ng tr ng v i FSH/hMG, ồ n u ch a đ t, tiêm ti p GnRHa. ế ế
ớ ư ạ ố ợ
ầ ừ ằ
100 IU. Siêu âm t ứ ướ ừ c và s l ng ố ượ ngày th 6 sau ứ
2-3 l n nh m theo dõi kích th nang tr ng. Theo dõi hoocmone (LH, E2) t kích thích.
Tiêm hCG (Pregnyl 5000 IU) khi xu t hi n ít nh t 2 nang c siêu âm 17mm nh m kích ướ
ệ ấ
ấ ằ ấ ạ
Ch c hút tr ng 35-36h sau khi tiêm hCG.
ớ ưở
tr ng l n nh t đ t kích th ứ ng thành nõan. thích tr ứ ọ
bào ứ ợ ứ ế
Ph c h p tr ng – t h tạ
ẩ ị ứ ẩ ị ứ ứ ụ ề 2.1.1. Chu n b tr ng 2.1.1. Chu n b tr ng b.b. Gây r ng tr ng nhi u
thu ngu n tr ng và cho th tinh t ụ ụ ứ ự nhiên đ ể
M c đích: ồ thu nh n ngu n phôi ậ ồ
ươ ử ụ ữ
ng pháp ứ ế
: S d ng PMSG (huy t thanh ng a ch a) đ Ph ể ự ế tuy n yên c u/heo) k t t t gây chín tr ng nhanh và FSH (chi ế ừ ế ừ h p v i hoocmon HCG (bò s a s d ng PMSG, FSH và HMG) ữ ử ụ ợ ớ
2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ c.c. Thu nh n tr ng ứ ậ
ẫ ừ ố ừ ụ
ứ ằ ả ồ
ứ
ồ
T ng d n tr ng sau khi r ng, t nang tr ng c a ủ ứ ứ i ph u bu ng tr ng, b ng n i soi-siêu âm ho c b ng gi ẫ ặ ằ con v t còn s ng s d ng d ng c thu nh n tr ng r ng ụ ứ ậ ụ ộ ử ụ ụ ậ ố
ậ ứ ậ ng pháp ch c hút ọ ng pháp r ch-múc ạ ng pháp c t nghi n bu ng tr ng ề ắ b ng ổ ụ
ậ
ệ
K thu t thu nh n tr ng ỹ + Ph ươ + Ph ươ + Ph ươ + K thu t soi ỹ + Siêu âm xuyên qua ni u đ o ạ ng pháp r a nang tr ng + Ph ứ
ươ
ử
b ng
K thu t soi ậ
ỹ
ổ ụ
2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ c.c. Thu nh n tr ng ứ ậ
Ph
ng pháp ch c hút
ươ
ọ
ph ng pháp siêu âm ươ
ạ ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ d.d. Quan sát và phân lo i tr ng
ỹ
ể ứ ứ ợ ứ ợ
ướ ậ ẹ ạ
ứ ợ ứ ườ ứ ố ổ
ớ
ứ ợ ứ ứ ầ ằ ổ ị
K thu t: +Làm d p ph c h p OCC (ph c h p tr ng) đ gây xung i KHV đ ng m nh đĩa nuôi d ộ +Phân tách kh i cumulus b ng enzyme: ph c h p OCC đ t ặ ằ ố trong đĩa b n gi ng ch a môi tr ng thu tr ng có b sung ế i 370C trong 30-60 0,4% BSA và hialuronidase 80 IU/ml t ạ giây, dùng pipiette tách l p cumulus kh i ph c h p OCC ỏ sau đó r a tr ng vài l n b ng dung d ch thu tr ng b sung ử 10% huy t thanh ế
ạ ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ d.d. Quan sát và phân lo i tr ng
Tiêu chí đánh giá
ớ
ệ
có nhân l n (túi m m) hi n di n→các TB bao quanh không ệ
ng
ặ
ư
ứ
ưở
ớ
ớ
ặ
ẽ
ứ
ầ
ừ
c đ y ra. L p cumulus m r ng thành
ứ c khi r ng tr ng (t ứ ụ ể ự ượ ẩ
nang Graff): TB vành corona ớ
ở ộ
tr ng th y rõ, l p cumulus nhi u, cô đ c l p TB
ặ ớ
ề
ấ
ớ
t đen nh b ng vành corona tái hình thành vây kín
ỏ ằ
ứ ọ
TB m nh t, l p cumulus b phá v và tr thành m t
ạ ớ
ỡ
ở
ộ
ị
ờ ứ
TB h t b phân m nh, gi ng dây bu c, phân b l ch v m t
ố ẹ
ề ộ
ạ ị
ố ệ
ả
ố
ộ
Túi m m: ầ ầ phát tri n r ng và bám ch t vào xung quanh là tr ng ch a tr ể ộ thành. Metaphase I: tr ng bao l p TB ch t ch và có l p cumulus bám ch t ặ xung quanh, ĐK g p 5 l n ĐK tr ng ấ Metaphase II: Tr ướ áp dính lên tr ng,th c c đ ứ m t kh i ố ộ Tr ng thành: ưở cumulus, có các gi xung quanh TB tr ngứ Hòang th hóa: ể kh i keo xung quanh tr ng S o hóa: phía TB tr ngứ
ệ
ườ
ng nuôi trên đĩa petri,
0C, nuôi trên môi ấ ng có đ m HEPES, huy t thanh và heparin (đã ủ ế ng nuôi chín sau 0C), ti p t c r a b ng môi tr ế ụ ử ằ ọ ư
ườ
t môi tr t. ọ
ng thành ử
Quá trình phát tri n c a tr ng
ể ủ
ứ
2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ 2.1.1. Chu n b tr ng ẩ ị ứ e.e. Nuôi tr ng tr ưở ứ Tr ng thu nh n, r a và làm m 37 ậ ứ tr ườ 37ở đó đ a vào các gi ch a 1-10 TB tr ng/gi ứ ứ ng cho IVM: Môi tr ườ +Đ n gi n ả ơ +Ph c t p ứ ạ
2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị 2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị a. Thu nh n tinh trùng ậ a. Thu nh n tinh trùng ậ
ươ ươ
fi ử ụ
fi fi
fi
Ph ng pháp kích thích c h c ơ ọ Ph ng pháp dùng âm đ o gi ả ạ b. Đánh giá tinh d ch và tinh trùng ị -S d ng phòng đ m HC ẫ ế đánh giá m t đ TT ậ ộ ị
đ ng ộ ộ đ m m u TT b làm b t đ ng ấ ộ ị ế c tính đ di đ ng và b t ấ ộ ướ xác đ nh các ki u di đ ng c a TT ể ộ ủ
Ph Ph
2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị 2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị a. Thu nh n tinh trùng ậ a. Thu nh n tinh trùng ậ
ươ ươ ng pháp kích thích c h c ơ ọ ng pháp dùng âm đ o gi ả ạ
Gi
i đông 1-2 c ng r tinh d ch
nhi
t đ 35-37
ả
ị ở
ạ
ọ
ệ ộ
0C, ho c ặ
dùng tinh t
iươ .
Tr n v i 6ml dung d ch r a tinh d ch trong ng ly tâm sau đó
ử
ộ
ố
ị
ị
ly tâm v i v n t c 1800 vòng/phút trong 5 phút.
ớ ớ ậ ố
ị ở
ầ ố
Hút d ch trên đ u ng b ng pipet vô trùng. ằ Cho thêm 0,5-0,8 ml dung d ch r a tinh d ch đ tr m tích và ị
ể ầ
ị
ử ng th tích. Th tích ban đ u vào kho ng 0,6-0,8 ml. ầ
ả
Ki m tra s c kháng c a tinh trùng và xác đ nh n ng đ tinh
ộ
ể ứ
đo l ườ ể
ồ
ồ
ụ
ng
ị ủ ằ
t (100 ml) trong ượ ầ
ồ ằ Xác đ nh li u l ề ượ ị đĩa h p l ng đ ườ ộ ồ (mineral oil) và gi
trong t
m
ể ị ủ trùng b ng bu ng đ m h ng c u Newbauer. ầ ế ng th tinh, chu n b 4 gi ọ ẩ ng kính 35 mm, ph b ng d u vi l ữ ở
ủ ấ
2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị 2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị Chu n b tinh d ch đ th tinh c. c. Chu n b tinh d ch đ th tinh ị ị ể ụ ể ụ ẩ ị ẩ ị
ị
ượ
ẩ ứ ể
Chu n b 2 đĩa h p l ng ( 35 mm) v i dung d ch ị ng. t ọ
r a tr ng ch a th tinh đ ư ử ư
ớ c ph d u vi l ủ ầ ế ụ
ượ Chuy n 20-25 tr ng ch a th tinh đ n các gi ị
ộ ồ ụ ứ ẩ
m trong kho ng 5-6h.
tinh trùng đã chu n b sãn. ả ủ ấ
Đ a vào t ư
2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị 2.1.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị c. c. Th tinhụTh tinhụ
Kháng th kháng tinh trùng
ể
ể
ế ị
ế ́ ̉ ̀ ́
̣
ồ
nam kháng th kháng tinh trùng (antisperm antibodies) Ở có th tìm th y trong huy t thanh, tinh d ch và trên b m t ề ặ ấ ể n co thê tim thây trong huy t thanh và ch t tinh trùng. ấ Ở ữ cung-âm đao . nh y c t ầ ổ ử Kháng th kháng tinh trùng g m 2 lo i ạ ể Kháng th b t đ ng tinh trùng (immobilizing – cell toxic) ể ấ ộ Kháng th ng ng k t tinh trùng (agglutinating antibody) ể ư
ế
Kháng th kháng tinh trùng
ể
ế ng ho c gi m ho t tính các t ế ạ ả bào c ch ế ứ
ặ ụ
Thi u ho c không có các y u t sinh d c nam, ch t c n thi
trong ch t ti t đ ng C ch hình thành kháng th kháng tinh trùng ơ ế Gi m s l ố ượ ả trong đ ng sinh d c. ườ ặ ế ấ ế ườ
ấ ầ ế ế ụ
Kháng nguyên tinh trùng thay đ i, không đ đ c ch ế
ế ố t đ c ch t ế ể ứ ổ bào ủ ể ứ
đáp ng mi n d ch ễ ị ứ
Kháng th kháng tinh trùng
ể
ẫ
ng kêt dinh tinh trung
ể
ng
ự
ả
ố ượ
́ ́ ̀
̀
Ngăn c n các tinh trùng bám vào tr ng
ứ
ả
Nguyên nhân hình thành kháng th kháng tinh trùng. Th t ng d n tinh ắ ố Sinh thi t tinh hoàn ế Tinh hoàn nẩ Nhi m khu n đ ng sinh d c ẩ ườ ễ ụ nh h ng c a kháng th kháng tinh ể ủ ưở Ả trùng đ i v i tinh trùng ố ớ Gây nên hiên t ̣ ượ Gi m s di đ ng c a tinh trùng va tăng s l ủ ộ tinh trùng b t đ ng. ấ ộ
2.3. CÁC K THU T TH TINH
Ụ
Ậ
Ỹ
AI
IVF
Artificial Insemination
In vitro fertilization
ụ
Microfertilization
Th tinh nhân t oạ
Th tinh trong ụ ng nghi m ố
ệ
Vi th tinh ụ
Ẫ Ẫ
Ạ Ạ
D N TINH NHÂN T O D N TINH NHÂN T O (ARTIFICIAL INSEMINATION-AI) (ARTIFICIAL INSEMINATION-AI)
- ITI
(IntraTubal
Insemination)
bôm tinh truøng vaøo oáng
daãn tröùng.
- IFI
(IntraFollicular
Insemination)
bôm tinh truøng vaøo voøi
tröùng.
- ICI
(IntraCervical
Insemiantion)
bôm tinh truøng vaøo coå
töû cung.
- IUI
(IntraUterine
Insemination)
bôm tinh truøng vaøo töû
cung.
2.1.3. D n tinh nhân t o ạ 2.1.3. D n tinh nhân t o ạ ẩ ẩ
ng đ ITI không th ệ ứ ườ ượ ơ ự ố ể ề c th c hi n đ đi u tr ị
Ph ươ
ng pháp này ơ
ả ạ ế ụ
ằ ơ ộ ư ể ặ ạ
ơ
ổ ử ơ
ITI (Intra Tubal Inseminations): b m TT vào ng d n tr ng. ẫ vô sinh vì chi phí cao. Intra- th tinh trong âm đ o (IVI) : ạ ụ ng pháp khác vì nó đ n ít ph bi n h n so v i các ph ươ ớ ổ ế ơ gi n và có kh năng đ t k t qu không cao. Nó nh m m c ả ả đích đ a tinh trùng đ t bên trong âm đ o đ tăng c h i th ụ tinh. IFI (Intra Follicular Inseminatio): b m TT vào vòi tr ng ứ IUI (Intra uterine Inseminatio): b m TT vào c t cung
ạ ủ
Gi m tác h i c a ch t nh y ạ ủ
ấ
ầ
Ph bi n ổ ế Gi m tác h i c a pH âm ả đ oạ ả t cung ử S l ng tinh trùng di đ ng ố ượ ộ t, kh năng th tinh cao t ụ ả ố Tinh trùng cô đ c trong m t ộ ặ th tích nh đ n g n tr ng ỏ ế
ứ
ể
ầ
IUI (Intra uterine Inseminatio): IUI b m TT vào c t (Intra uterine Inseminatio): b m TT vào c t cung cung ổ ử ổ ử ơ ơ
2.1.4. Vi th tinhụ 2.1.4. Vi th tinhụ (ICSI -Intracytoplasmic sperm injection (ICSI - Intracytoplasmic sperm injection) )
Kim gi tr ng ữ ứ Kim tiêm tinh trùng
2.1.4. Vi th tinhụ 2.1.4. Vi th tinhụ (ICSI -Intracytoplasmic sperm injection (ICSI - Intracytoplasmic sperm injection) )
2.1.4. Vi th tinhụ 2.1.4. Vi th tinhụ
ỹ ượ ỗ ợ ở
ọ ầ ẩ
ể
ứ
c bao ph d u t tròn và 1 gi ơ ồ ủ ầ ượ ọ
c làm b t ấ
ầ
ng→ TT vào nõan ươ
ng→chuy n tr ng sau vi tiêm sang gi ng nuôi t môi tr ườ ể ọ
c h tr b i áp đi n: K thu t ICSI đ ệ ậ (ĐK 10mm) và pipette tiêm (đ u nh n -Chu n b pipette gi ữ ị nhúng ng p hydrodfluoric acid, nhúng ethanol 100% và đ khô ậ -B m TT vào tr ng: đĩa plastic 100x15mm t dài đ -bu ng thao tác-2 gi ọ khóang→hút TT vào pipette tiêm→2-3 xung đi n đ ệ ượ đ ng TT→đ u pipette tiêm →màng zona →xung đ ên ị ộ piezo→xuyên qua màng nõan→bào t t ứ ươ phôi
2.3. C y truy n phôi
ề
ấ
ọ
ọ
ậ
2. Ch n bò nh n phôi ư
ụ
ể ừ ể ề ẹ ộ
ể ậ
nhi u ề
ứ ở
5. Bò nh n phôi đ ng d c ụ
ộ
1. Ch n bò cho phôi c ượ ộ ệ ấ cá th bò m này (bò cho phôi) vào cá th bò m ẹ ng ườ ợ ớ ổ
ậ
ặ ớ
ớ ự
8. C y phôi cho bò nh n ậ
ấ
t
6. Phôi gi ng v i đ c ố gi ng t ố
ố
7. Thu ho ch phôi ạ
10. Bò nh n phôi có ch a ử
ậ
ng
ườ
ề
i bình th 9. Bò cho phôi tr l ở ạ ch chu kỳ sinh s n ti p theo ế ả
ờ
t c a bò cho phôi
11. Đàn con mang ti m năng di truy n ề t ố ủ
Công ngh c y truy n phôi là m t quá trình đ a phôi đ t o ra t ạ 3. Gây đ ng d c hàng lo t ạ khác (bò nh n phôi). Phôi v n s ng, phát tri n bình th ẫ ố trên tr ng thái sinh lý sinh d c c a bò nh n phôi phù h p v i ụ ủ tr ng thái sinh lý sinh d c c a bò cho phôi ho c v i tu i phôi ậ (s phù h p này g i là s đ ng pha). ọ ạ 4. Gây r ng tr ng ụ bò cho phôi ợ ụ ủ ự ồ ạ ự
2.3. C y truy n phôi 2.3. C y truy n phôi
ề ề
ấ ấ
ọ
ố
ề ộ c di truy n cho th h sau.
ặ ề
ạ ế ệ
ề ể
ề ủ ờ
ư
ủ
ế
ể
ụ ồ
a. Ch n bò cho phôi: Bò cái có năng su t cao v m t ho c vài tính tr ng mong mu n ấ và các tính tr ng đó ph i đ ả ượ ạ b. Bò nh n phôi ậ Bò cái nh n phôi không đóng góp v ki u di truy n c a con ậ nh ng có tác đ ng đ n ki u hình c a con non trong th i gian mang ộ thai và nuôi con. c.Gây đ ng d c đ ng pha ộ Là quá trình kích thích cho con cái nh n phôi đ ng d c
ụ
ậ
ộ
ể
ộ
ụ
ạ
ộ
đúng vào th i đi m đ ng d c c a con cái cho phôi. ờ M c đích : t o ra đ ờ ượ đ ng th i v i bò cho phôi ho c phù h p v i tu i phôi. ồ
ụ ủ c nhi u bò nh n có th i gian đ ng d c ề ổ ặ
ậ ợ ớ
ụ ờ ớ
2.3. C y truy n phôi 2.3. C y truy n phôi
ề ề
ấ ấ
ề ụ ứ
ứ ể ạ
ứ ụ ứ ồ ề
ườ ơ ộ
ố ử ụ
ề ể ấ
t
cung c a bò cho phôi và ố ứ
ố c th c hi n b ng ph ươ ượ
ẫ
d. Gây r ng tr ng nhi u Đây là m t quá trình kích thích bu ng tr ng đ t o ộ ra nhi u nang tr ng r ng và r ng nhi u tr ng h n bình ụ ề ng. Đ khai thác ti m năng di truy n siêu tr i hoàn th ể ề ề toàn c a m t con cái t t, s d ng c y truy n phôi có ề ấ ộ ủ th thu đ m t con cái. c nhi u phôi nh t có th t ể ừ ộ ượ e. Thu phôi Phôi đ c d i r a t ủ ượ ộ ử ừ ử ngày th 6,7 hay 8 sau khi ph i gi ng. ng pháp không Thu phôi đ ự ệ ằ c ph u thu t có s d ng catheter hai chi u, và phôi đ ử ụ ượ ề ậ tách ra kh i dung d ch r a b ng vi c s d ng các phin ệ ử ụ ử ằ ị ỏ l c phôi có bán s n. ọ ẵ
2.3. C y truy n phôi 2.3. C y truy n phôi
ề ề
ấ ấ
c c y cho con nh n mà con nh n đó đ ng ậ ậ ộ
ộ ờ
ố
ụ ủ có th ch p nh n đ ể ấ ươ c. ậ ượ ng pháp ph u ẫ c c y b ng ph ằ
f. C y phôi ấ Phôi đ ượ ấ d c càng g n v i th i gian đ ng d c c a bò cho phôi ụ ớ ầ t. Sai l ch càng t Phôi có th đ thu t hay không ph u thu t ậ ệ – 24 gi ờ ể ượ ấ ẫ ậ
2.4. C y truy n phôi 2.4. C y truy n phôi
ề ề
ấ ấ
h. Chuy n phôi ể
ậ ậ
3. M t s k thu t liên quan ộ ố ỹ 3. M t s k thu t liên quan ộ ố ỹ 3.1.B o qu n phôi, giao t ả ả
ử
nhi ở ạ ệ ộ ự
ư t đ c c th p (- ấ ả ứ
ộ ể ể
chúng trong th i gian r t dài, mà sau khi rã đông ấ ữ
ng. ườ ể
ng pháp đông l nh phôi: ươ ạ
ậ
ng pháp làm ch m ng pháp làm nhanh (Ph Đông l nh phôi ạ Đông l nh phôi là tr l nh phôi ữ ạ 196oC) trong nito l ng s làm ng ng hoàn toàn các ph n ng ẽ ỏ bào, chuy n hóa, phát tri n,... giúp enzyme n i bào, hô h p t ấ ế l u gi ờ ư nh ng phôi này v n phát tri n bình th ẫ ữ Có 2 ph Ph ươ Ph ươ ng pháp th y tinh hóa) ủ ươ
ng i): ạ ấ ả ả ạ Ở ườ
3 th tích sodium ciatrate0,1M
ể
1 th tích fructose 0,33M
ể
Đông l nh tinh trùng a.Ch t b o qu n l nh (
1 th tích glucose 0,33M
ể
Thành ph n ầ dung d ch đ m ệ ị
ỏ ứ
•4ml lòng đ tr ng • 3ml glycerol • 13ml dung đ m c ơ ệ b n ả ng
Môi tr ườ đông l nhạ •Thêm vào 200mg glyceril • Ch nh pH v 7,2 – 7,3 ề ỉ
56 ạ ở oC/30’ và đ ể
B t ho t ấ l nhạ
Đông l nh tinh trùng ạ Đông l nh tinh trùng ạ b.Đông l nh và gi i đông: ạ
ả
Đông l nh nhanh: ạ
ạ ứ
ơ
đ t c ng r ch a dung ặ ọ d ch vào h i (khí) nito l ng trong 8- 30 phút, ỏ ị sau đó đ t th ng c ng r vào nito l ng. ạ ọ
ặ
ẳ
ỏ
-5
ậ
ả
ệ ừ oC đ n ế t t oC, đ t c ng r vào nito
ế
gi m nhi ặ ọ
ạ
Đông l nh ch m: ạ -9oC, -40oC đ n -80 l ng.ỏ
Đông l nh tr ng ạ a.Đông l nh tr ng: ạ
ứ ứ
Tr ng r a v i dung d ch m PBS +30%HSA ử ớ ị ấ ứ
Cân b ng 15 phút
ằ
1,5M propannediol + 0,2M sucrose
N p vào c ng r ạ ọ ạ
ạ
Đông l nh tr ng i đông tr ng: b.Gi
ứ ứ
ả
ả ạ ỏ ấ ả
i
i nhi t đ phòng.
Tách b ch t b o qu n l nh 0,1M propannediol + 0,2M sucrose, 5 phút 1,5M propannediol + 0,2M sucrose, 5 phút 0,2M sucrose, 10 phút Dung d ch PBS :10 phút t ị Chuy n vào môi tr ạ ng nuôi ệ ộ ở oC 36 ườ ể Các c ng ọ r gi ạ ả đông ở nhanh 30oC/40s
3.2.Xác đ nh gi 3.2.Xác đ nh gi
i tính phôi i tính phôi
ị ị
ớ ớ
ng pháp di
i tính c a phôi b ng ph
ằ
ủ
ươ
ể ằ ị
ử ụ ủ
ắ
bào ể ủ ế ng pháp này, m t m u nhi m s c th c a m t t ễ bào phôi ắ ộ
ể ủ ượ
a.Xác đ nh gi ớ ị truy n t bào ề ế Barr body Gardner và Edwards (1968) đã báo cáo r ng có th xác đ nh gi i tính b ng s d ng Barr body c a phôi nang (6-8 ngày ớ ằ th nuôi. tu i) ổ ở ỏ Phân tích nhi m s c th c a t ễ ph Ở ươ c a phôi đ ủ b ng vi c xác đ nh thành ph n c a nhi m s c th gi ằ
ẩ c s d ng và gi ớ ầ ủ i tính c a phôi đ ủ ắ ễ ộ ế c xác đ nh ị i tính ể ớ ượ ử ụ ị ệ
3.2.Xác đ nh gi 3.2.Xác đ nh gi
i tính phôi i tính phôi
ị ị
ớ ớ
ng pháp mi n d ch
ớ
ươ
i tính b ng ph ằ
ị
ễ kháng
ừ
ộ
ng h p mô Y-kháng nguyên H-Y
ưở
ị ả
(cid:222) phôi ng b i kháng th ể
c đánh d u
ự ứ ấ ượ
ự ử ụ
ấ
-Xác đ nh gi ị +Ho t đ ng gen trên NST có tác đ ng t ạ ộ nguyên t ợ ươ phát tri n là cái, không b nh h ở ể con đ c và phôi không phát tri n là đ c. ể +S d ng kháng nguyên th c p đ v i các ch t phát huỳnh quang ớ
ấ