
07/27/15 KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng 1
lan 3-Tháng 6 - 2013
K THU T TRUY N D N SỸ Ậ Ề Ẫ Ố
TS: Đ C NG H NGỖ Ụ Ự
ĐI H C THÀNH ĐÔẠ Ọ
BÀI GIẢNG

07/27/15 2KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
M c tiêu ch ng trìnhụ ươ
M c tiêu ch ng trìnhụ ươ
- Nắm chắc các nội dung của Kỹ thuật truyền dẫn số
- Làm cơ sở nghiên cứu ứng dụng trong các môn học chuyên ngành như
TT Di động, TT vệ tinh, TT quang….
N i dung ộ
N i dung ộ
• Các khái niệm cơ bản và nguyên lý làm việc của HT TT số (5 Tiết)
• Kênh thông tin và pha đinh đa đường (5 Tiết)
• Lý thuyết Điều chế đa mức (5 Tiết)
• Kỹ thuật OFDM (5 Tiết)
• Nguyên lý thích nghi và OF DM thích nghi (10 Tiết)
• Lý thuyết cơ bản về Mã hoá (Mã xoắn, mã Turbo và BICM-ID) (15 Tiết)
• Nguyên lý trải phô (5 Tiết)

07/27/15 3KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
Tài liệu học tập
Tài liệu học tập
Giao trinh
Giao trinh
1.
1. Đỗ Công Hùng, (2011) , Bài giảng Kỹ thuật truyền dẫn số, Đại Học Thành Đô,
Đỗ Công Hùng, (2011) , Bài giảng Kỹ thuật truyền dẫn số, Đại Học Thành Đô,
Tai liêu tham khao
Tai liêu tham khao
Tiếng Việt
Tiếng Việt
1.
1. Nguyễn Quốc Bình, (2000), Kỹ thuật truyền dẫn số, Học viện Kỹ thuật Quân sự.
Nguyễn Quốc Bình, (2000), Kỹ thuật truyền dẫn số, Học viện Kỹ thuật Quân sự.
2.
2. Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, Đỗ Công Hùng, (2006) “
Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, Đỗ Công Hùng, (2006) “Tối đa hóa dung
Tối đa hóa dung
lượng thông tin cho hệ thống OFDM bằng các giải pháp thích nghi
lượng thông tin cho hệ thống OFDM bằng các giải pháp thích nghi”, Tạp chí Bưu
”, Tạp chí Bưu
chính Viễn thông và Công nghệ thông tin, Bộ Bưu chính Viễn thông, kỳ 1.
chính Viễn thông và Công nghệ thông tin, Bộ Bưu chính Viễn thông, kỳ 1.
3.
3. Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, (2006), “
Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, (2006), “Giải pháp thích
Giải pháp thích
nghi cho hệ thống OFDM bằng BICM-ID với các bộ ánh xạ tín hiệu khác nhau
nghi cho hệ thống OFDM bằng BICM-ID với các bộ ánh xạ tín hiệu khác nhau”,
”,
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện KTQS, số 116.
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện KTQS, số 116.
4.
4. Nguyễn Tùng Hưng, Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Phạm Văn Bính, (2003),
Nguyễn Tùng Hưng, Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Phạm Văn Bính, (2003),
“
“Tính toán chất lượng của mã chập nhị phân có loại bỏ xen kẽ
Tính toán chất lượng của mã chập nhị phân có loại bỏ xen kẽ”, Tạp chí Khoa học
”, Tạp chí Khoa học
và Kỹ thuật, Học viện KTQS, số 103.
và Kỹ thuật, Học viện KTQS, số 103.
5.
5. Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, (2006), “
Đỗ Công Hùng, Đinh Thế Cường, Nguyễn Quốc Bình, (2006), “Nâng cao Chất
Nâng cao Chất
lượng Hệ thống OFDM bằng BICM-ID
lượng Hệ thống OFDM bằng BICM-ID”, Chuyên san Các công trình nghiên cứu-
”, Chuyên san Các công trình nghiên cứu-
Triển khai Viễn thông và Công nghệ thông tin, Bộ Bưu chính Viễn thông.
Triển khai Viễn thông và Công nghệ thông tin, Bộ Bưu chính Viễn thông.

07/27/15 4KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
Tiếng Anh
Tiếng Anh
1.
1. Amoroso. F., (1987), “
Amoroso. F., (1987), “Instantaneous Frequency Effects in a Doppler Scattering
Instantaneous Frequency Effects in a Doppler Scattering
Environment
Environment,” IEEE International Conference on Communications, pp. 1458-66.
,” IEEE International Conference on Communications, pp. 1458-66.
2.
2. Benedetto. S. and Biglieri E., (1999), Principles of Digital Transmission With
Benedetto. S. and Biglieri E., (1999), Principles of Digital Transmission With
Wireless Applications, New York: Kluwer Academic.
Wireless Applications, New York: Kluwer Academic.
3.
3. Sklar. B., (2001),
Sklar. B., (2001), Digital Communications: Fundamentals and Applications
Digital Communications: Fundamentals and Applications,
,
Second Edition, Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall .
Second Edition, Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall .
4.
4. Greenwood. D. and Hanzo, L., (1994),
Greenwood. D. and Hanzo, L., (1994), Characterization of Mobile Radio Channels,
Characterization of Mobile Radio Channels,
Mobile Radio Communications
Mobile Radio Communications, edited by R. Steele , London: Pentech Press.
, edited by R. Steele , London: Pentech Press.
5.
5. Hanzo. L., Webb W., and Keller. T.,(2000),
Hanzo. L., Webb W., and Keller. T.,(2000), Single-and Multi-Carrier Quadrate
Single-and Multi-Carrier Quadrate
Amplitude Modulation
Amplitude Modulation, New York: IEEE Press/Wiley.
, New York: IEEE Press/Wiley.
6.
6. Hara.S., Prasad R., (2003),
Hara.S., Prasad R., (2003), Multi-carrier Techniques for 4G Mobile
Multi-carrier Techniques for 4G Mobile
Communications
Communications, Artech House, Boston, London.
, Artech House, Boston, London.
7.
7. Hata. M., (1980) “
Hata. M., (1980) “Empirical Formulae for Propagation Loss in Land Mobile Radio
Empirical Formulae for Propagation Loss in Land Mobile Radio
Services
Services,” IEEE Trans. on Vehicular Technology, vol. VT-29, no. 3, pp. 317-25.
,” IEEE Trans. on Vehicular Technology, vol. VT-29, no. 3, pp. 317-25.
8.
8. Do Cong Hung, Tran Xuan Nam, Dinh The Cuong, (2006), “
Do Cong Hung, Tran Xuan Nam, Dinh The Cuong, (2006), “Adaptive Mapping for
Adaptive Mapping for
BICM-ID OFDM Systems
BICM-ID OFDM Systems”, Biennial Vietnam conference on Radio and Electronics
”, Biennial Vietnam conference on Radio and Electronics
(REV 2006).
(REV 2006).
9.
9. Sklar. B., (2001),
Sklar. B., (2001), Digital Communications: Fundamentals and Applications
Digital Communications: Fundamentals and Applications,
,
Second Edition, Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall .
Second Edition, Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall .
10.
10. Hagenauer. J.,(1997), “
Hagenauer. J.,(1997), “The turbo principle: Tutorial introduction and state of the
The turbo principle: Tutorial introduction and state of the
art
art,” in Proc. Int. Symp. Turbo Codes and Related Topics, pp. 1–11.
,” in Proc. Int. Symp. Turbo Codes and Related Topics, pp. 1–11.

07/27/15 5KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
Chương 1
Các khái niệm cơ bản
và nguyên lý làm việc của HTTT số
( 5 tiết)
1.1.Các khái niệm cơ bản
-HTTT: Hệ thống các kỹ thuật và thiết bị dùng để truyền tin tức từ nguồn tin
(nơi sinh ra tin tức) đến bộ nhận tin (đích).
-Bản tin: Dạng hình thức chứa đựng một lượng thông tin
-Tín hiệu: Biểu diễn vật lý của một bản tin.
-HTTT tương tự hay HTTT số ứng với Tín hiệu tương tự hay Tín hiệu số.
-Tín hiệu tương tự: Đại lượng vật lý được sử dụng làm tín hiệu có quy luật biến
thiên tương tự với bản tin được sinh ra từ nguồn tin.
Tín hiệu tương tự có thể là liên tục (VD tín hiệu thoại ở lối ra Micro) hoặc tín
hiệu rời rạc (Tính hiệu điều biên xung PCM- Pulse Amplitude Modulation).