Đường cong dưới cùng, dạng hàm mũ biểu diễn BER, dùng cho các kênh AWGN.
Đường cong nằm giữa được coi là giới hạn Rayleigh mô tả sự suy giảm chất lượng
hệ thống do tổn hao về Eb /N0 do pha-đinh phẳng hay pha-đinh chậm (gần như giảm
tuyến tính theo Eb /N0, được coi như trường hợp “xấu”. Các tham số Pb và Eb /N0
trung bình được dùng để biểu diễn giá trị trung bình của các đại lượng này do sự thay
đổi thăng giáng của pha-đinh.
Đường cong tiến tới tỉ lệ lỗi không thể giảm nhỏ được, mô tả tình trạng “tồi tệ” của
kênh, khi đó xác suất lỗi bít gần như bằng 0.5. Hiện tượng này mô tả ảnh hưởng của
pha-đinh chọn lọc theo tần số hay pha-đinh nhanh. Khi đó không thể tăng Eb/N0 để
giảm nhỏ BER mà chỉ có thể thực hiện bằng cách dùng các biện pháp giảm méo do
pha-đinh ( mã hóa, xáo trộn).
2.5.Tác hại và các phương pháp xử lý Fading
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
25
07/27/15
-
Cơ chế trễ theo thời gian
do truyền dẫn đa đường Cơ chế biến đổi tần số
Cơ chế biến đổi
theo thời gian
theo tôc độ
do chuyển động
do chuyển động
Fading phẳng (Tổn hao SNR)
Ts>Trải trễ Tm
Fading chậm
( Doppler thấp, tổn hại SNR)
Tốc độ fading kênh
Fd< Tốc độ Sym (W)
Miền thời
Gian trễ
Miền
Dịch tần
Doppler
Fading nhanh
(Doppler cao, Lỗi PLL,
BER không giảm được)
Fading chọn lọc tần số
(méo ISI, cắt xén xung,
BER không giảm được
Fading chậm
( Doppler thấp, tổn hại SNR)
Thời gian tương quan kênh
To(Td) > thời gian symbol Ts
Fading phẳng
(tổn hại SNR)
Băng thông tương quan kênh
B > tốc độ symbol W
Miền
thời gian
Miền
Tần số
Fading chọn lọc tần số
(méo ISI, cắt xén xung,
BER không giảm được
Fading nhanh
(Doppler cao, Lỗi PLL,
BER không giảm được)
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
26
07/27/15
Khi băng thông tín hiệu càng rộng so với băng thông tương quan của kênh, tính chất
chọn lọc theo tần số càng rõ rệt, gây tổn hại nghiêm trọng đến chất lượng truyền dẫn
2.6. Vai trò của OFDM với Fading nhanh và và Fading chọn lọc theo tần số
- Để giảm méo do pha-đinh chọn lọc theo tần số, ngoài cách dùng các bộ lọc san
bằng và các KT trải phổ thì OFDM là một phương pháp rất hiệu quả.
- Trong hệ thống đơn sóng mang, pha-đinh hoặc xuyên nhiễu đơn có thể gây ảnh
hưởng tới toàn bộ dữ liệu được phát đi.Nhưng trong hệ thống OFDM, do việc truyền
dữ liệu được thực hiện trên nhiều sóng mang nên chỉ một phần dữ liệu bị ảnh hưởng.
Sau khi thu, phần dữ liệu sai sẽ được khắc phục bằng các mã sửa sai.
- Mặt khác, nhờ việc truyền dữ liệu được thực hiện đồng thời trên một số các sóng
mang trực giao nhau nên băng tần được tiết kiệm một cách đáng kể.
- Trong ứng dụng thực tiễn, với một trải trễ xác định, việc xây dựng một hệ thống
OFDM ít phức tạp hơn nhiều so với một hệ thống sóng mang đơn dùng bộ san bằng
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
27
07/27/15
Chương 3
Kỹ thuật OFDM
OFDM
3.1. Khái niệm, sự phát triển và vai trò của OFDM
3.1. Khái niệm, sự phát triển và vai trò của
3.1.1. Sự phát triển của OFDM
3.1.1. Sự phát triển của OFDM
: Nghiên cứu thử nghiệm và hoàn thiện
Giai đoạn I : Nghiên cứu thử nghiệm và hoàn thiện
Giai đoạn I
1966
1966 : Patent US số 3,488,445 về OFDM của Robert Chang , Bell
: Patent US số 3,488,445 về OFDM của Robert Chang , Bell
1971
1971 : S.B Weistein, Paul Ebert dề xuất sử dụng DFT, FFT và CP.
: S.B Weistein, Paul Ebert dề xuất sử dụng DFT, FFT và CP.
: Ứng dụng trong các hệ thống truyền thông băng rộng
Giai đoạn II : Ứng dụng trong các hệ thống truyền thông băng rộng
Giai đoạn II
Các hệ thống truyền dẫn số HDSL1.6 Mbps, ADSL 6Mbps, VDSL
: : Các hệ thống truyền dẫn số HDSL1.6 Mbps, ADSL 6Mbps, VDSL
1990
1990
100Mbps.
100Mbps.
Chuẩn ETSI Châu Âu cho các hệ thống DAB, DVB-T,
1995-1997 : : Chuẩn ETSI Châu Âu cho các hệ thống DAB, DVB-T,
1995-1997
Chuẩn IEEE 802.11a/g cho WAN(WI-Fi) 5/2.4MHz, 54Mbps
1999-2002: : Chuẩn IEEE 802.11a/g cho WAN(WI-Fi) 5/2.4MHz, 54Mbps
1999-2002
Nâng cao chất lượng, mở rộng các ứng dụng băng rộng và UWB
Giai đoạn III : : Nâng cao chất lượng, mở rộng các ứng dụng băng rộng và UWB
Giai đoạn III
2004
2004 : Chuẩn IEEE 802.16 cho W-MAN (Wi-MAX ), IEEE 802.11.n cho
: Chuẩn IEEE 802.16 cho W-MAN (Wi-MAX ), IEEE 802.11.n cho
WLAN/MIMO200-540Mbps, IEEE 802.15.3.a cho UWB-WPAN/MB-OFDM
WLAN/MIMO200-540Mbps, IEEE 802.15.3.a cho UWB-WPAN/MB-OFDM
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
28
07/27/15
2006
2006 :ứng cử viên có triển vọng nhất cho thế hệ thông tin 4G
:ứng cử viên có triển vọng nhất cho thế hệ thông tin 4G
3.1.2. Khái niệm OFDM
3.1.2. Khái niệm OFDM
- -
-
một cách hiệu quả.
không tận dụng phổ tần một cách hiệu quả.
-
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
29
07/27/15
Kỹ thuật truyền dữ liệu song song và FDM bắt đầu phổ biến vào những năm 60.
Kỹ thuật truyền dữ liệu song song và FDM bắt đầu phổ biến vào những năm 60.
Toàn bộ băng tần tín hiệu được chia thành N kênh con. Mỗi kênh điều chế một symbol M-
Toàn bộ băng tần tín hiệu được chia thành N kênh con. Mỗi kênh điều chế một symbol M-
PSK hoặc M-QAM khác nhau.
PSK hoặc M-QAM khác nhau.
Trên miền tần số, các sóng mang được bố trí cách nhau một khoảng cách về tần số
Trên miền tần số, các sóng mang được bố trí cách nhau một khoảng cách về tần số
) sao cho có thể thu được tín hiệu bằng cách sử dụng các bộ lọc
khoảng tần số phòng vệ) sao cho có thể thu được tín hiệu bằng cách sử dụng các bộ lọc
((khoảng tần số phòng vệ
và các bộ giải điều chế thông thường.
và các bộ giải điều chế thông thường.
Khoảng tần số phòng vệ dẫn đến không tận dụng phổ tần
Khoảng tần số phòng vệ dẫn đến
Ý tưởng ghép kênh phân chia theo các tần số gối nhau, nhằm sử dụng tối đa băng thông
Ý tưởng ghép kênh phân chia theo các tần số gối nhau, nhằm
sử dụng tối đa băng thông
: các sóng mang được sắp xếp sao
và tăng khả năng chống pha-đinh chọn lọc theo tần số: các sóng mang được sắp xếp sao
và tăng khả năng chống pha-đinh chọn lọc theo tần số
cho điểm cực đại của phổ sóng mang này tương ứng điểm cực tiểu của phổ sóng mang
cho điểm cực đại của phổ sóng mang này tương ứng điểm cực tiểu của phổ sóng mang
trực giao nhau về mặt toán học). ).
khác. (các sóng mang phải trực giao nhau về mặt toán học
khác. (các sóng mang phải
có thể tiết kiệm 50% băng thông.
có thể tiết kiệm 50% băng thông.
3.2. Bản chất OFDM
3.2. Bản chất OFDM
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
30
07/27/15
LLà một trường hợp đặc biệt của phương thức phát đa sóng mang theo nguyên lý
à một trường hợp đặc biệt của phương thức phát đa sóng mang theo nguyên lý
chia dòng dữ liệu tốc độ cao thành các dòng dữ liệu tốc độ thấp hơn và phát đồng thời
chia dòng dữ liệu tốc độ cao thành các dòng dữ liệu tốc độ thấp hơn và phát đồng thời
trên một số các sóng mang được phân bổ trực giao nhau.
trên một số các sóng mang được phân bổ trực giao nhau.
- Máy thu đóng vai trò như một tập hợp các bộ giải điều chế. Tín hiệu sau giải điều chế
- Máy thu đóng vai trò như một tập hợp các bộ giải điều chế. Tín hiệu sau giải điều chế
được tích phân trong khoảng thời gian symbol để khôi phục dữ liệu.
được tích phân trong khoảng thời gian symbol để khôi phục dữ liệu.
- Nếu các sóng mang được chuyển xuống kế tiếp nhau, trên miền thời gian sẽ có toàn
- Nếu các sóng mang được chuyển xuống kế tiếp nhau, trên miền thời gian sẽ có toàn
bộ chu trình trong khoảng thời gian symbol T.
bộ chu trình trong khoảng thời gian symbol T.
- - Quá trình tích phân sẽ có kết quả bằng 0
với các sóng mang khác nếu khoảng cách
Quá trình tích phân sẽ có kết quả bằng 0 với các sóng mang khác nếu khoảng cách
) (trực giao nhau).
giữa các sóng mang là 1/2T( Lệch pha 9000) (trực giao nhau).
giữa các sóng mang là 1/2T( Lệch pha 90
vào các HT truyền dữ liệu song song với tư cách
Weistein và Ebert : Áp dụng DFT vào các HT truyền dữ liệu song song với tư cách
Weistein và Ebert : Áp dụng DFT
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
31
07/27/15
là một phần của quá trình điều chế và giải điều chế. (1971).
là một phần của quá trình điều chế và giải điều chế. (1971).
- Việc sử dụng DFT tại máy thu và tính toán các giá trị tương quan tại tần số trung tâm
- Việc sử dụng DFT tại máy thu và tính toán các giá trị tương quan tại tần số trung tâm
của mỗi sóng mang sẽ khôi phục được dữ liệu phát đi mà không bị xuyên nhiễu bởi các
của mỗi sóng mang sẽ khôi phục được dữ liệu phát đi mà không bị xuyên nhiễu bởi các
sóng mang khác.
sóng mang khác.
Nhờ kỹ thuật đa sóng mang dựa trên DFT, OFDM đạt được hiệu quả không phải bằng
Nhờ kỹ thuật đa sóng mang dựa trên DFT, OFDM đạt được hiệu quả không phải bằng
lọc giải thông mà nhờ quá trình xử lý băng gốc .
lọc giải thông mà nhờ quá trình xử lý băng gốc .
- Phổ biên độ của xung vuông bằng sinc((cid:0)(cid:0) fT), và bằng 0 tại các tần số f bằng số
fT), và bằng 0 tại các tần số f bằng số
- Phổ biên độ của xung vuông bằng sinc(
( hình 1.5)
nguyên lần của 1/T. ( hình 1.5)
nguyên lần của 1/T.
- Tại điểm cực đại của mỗi phổ sóng mang, phổ của các sóng mang khác bằng 0. Mỗi
- Tại điểm cực đại của mỗi phổ sóng mang, phổ của các sóng mang khác bằng 0. Mỗi
máy thu OFDM tính toán cần thiết sao cho giá trị phổ tại các điểm đó tương ứng với
máy thu OFDM tính toán cần thiết sao cho giá trị phổ tại các điểm đó tương ứng với
cực đại của các sóng mang riêng biệt, có thể giải điều chế từng sóng mang dễ dàng và
cực đại của các sóng mang riêng biệt, có thể giải điều chế từng sóng mang dễ dàng và
tránh khỏi xuyên nhiễu của các sóng mang khác.
tránh khỏi xuyên nhiễu của các sóng mang khác.
cho máy phát và máy thu làm giảm đáng kể số phép tính trong
- Ứng dụng IFFT và FFT cho máy phát và máy thu làm giảm đáng kể số phép tính trong
- Ứng dụng IFFT và FFT
quá trình thực hiện.
quá trình thực hiện.
và những tiến bộ trong
- Việc số hoá hoàn toàn phần cứng thực hiện biến đổi FFT và những tiến bộ trong
- Việc số hoá hoàn toàn phần cứng thực hiện biến đổi FFT
công nghệ VLSI tạo những chip FFT có dung lượng lớn, tốc độ cao và có khả năng
công nghệ VLSI tạo những chip FFT có dung lượng lớn, tốc độ cao và có khả năng
thương phẩm.
thương phẩm.
--
Việc sử dụng thuật toán bậc 2 và IFFT N điểm chỉ cần có (N/2).log2(N)
IFFT làm giảm đáng kể tổng số các phép tính bằng cách lợi dụng quy tắc của các thao tác
IFFT làm giảm đáng kể tổng số các phép tính bằng cách lợi dụng quy tắc của các thao tác
phép
(N/2).log2(N) phép
trong IDFT. Việc sử dụng thuật toán bậc 2 và IFFT N điểm chỉ cần có
trong IDFT.
nhân phức. (Ví dụ với phép biến đổi 16 16 điểm,
phép nhân của IDFT được thay bởi với
256 phép nhân của IDFT được thay bởi với
nhân phức. (Ví dụ với phép biến đổi
lần).
phép nhân của IFFT, giảm hơn 88 lần).
3232 phép nhân của IFFT, giảm hơn
điểm, 256
•
sự phức tạp của IDFT
, vì sự phức tạp của IDFT
, trong khi sự phức tạp của IFFT chỉ tăng nhanh hơn quy luật
sự phức tạp của IFFT chỉ tăng nhanh hơn quy luật
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
32
32
07/27/15
Sự khác nhau này tăng lên khi số lượng các sóng mang lớn lên, vì
Sự khác nhau này tăng lên khi số lượng các sóng mang lớn lên
tăng theo bình phương N, trong khi
tăng theo bình phương N
tuyến tính một chút .
tuyến tính một chút
3.3. Các biện pháp kỹ thuật trong OFDM
3.3. Các biện pháp kỹ thuật trong OFDM
3.3.1. Chèn khoảng thời gian phòng vệ Tg
3.3.1. Chèn khoảng thời gian phòng vệ Tg
để cho các thành phần đa
Khoảng thời gian phòng vệ được chọn lớn hơn trải trễ dự đoán để cho các thành phần đa
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
33
33
07/27/15
- Một trong những lý do quan trọng nhất để sử dụng OFDM là hiệu quả của nó trong xử lý
hiệu quả của nó trong xử lý
- Một trong những lý do quan trọng nhất để sử dụng OFDM là
tăng Ns lần, tương tự
. (chia dòng dữ liệu đầu vào thành Ns sóng mang, Tss tăng Ns lần, tương tự
trải trễ đa đường. (chia dòng dữ liệu đầu vào thành Ns sóng mang, T
trải trễ đa đường
trải trễ đa đường giảm Ns lần so với Tss ) )
trải trễ đa đường giảm Ns lần so với T
- - Khoảng thời gian phòng vệ được chọn lớn hơn trải trễ dự đoán
đường từ một symbol không gây nhiễu tới symbol bên cạnh (ISI)
đường từ một symbol không gây nhiễu tới symbol bên cạnh (ISI)
(Cyclic Prefix)
3.3.2. Chèn tiền tố vòng CP (Cyclic Prefix)
3.3.2. Chèn tiền tố vòng CP
Thời gian phòng vệ Tg có thể để trống và không truyền tín hiệu, tuy nhiên khi đó
- Thời gian phòng vệ Tg có thể để trống và không truyền tín hiệu, tuy nhiên khi đó
ICI sẽ tăng lên vì chúng không còn trực giao nữa.
ICI sẽ tăng lên vì chúng không còn trực giao nữa.
- VD chỉ có sóng mang 1 không bị trễ và sóng mang 2 bị trễ. Khi máy thu OFDM
- VD chỉ có sóng mang 1 không bị trễ và sóng mang 2 bị trễ. Khi máy thu OFDM
giải điều chế sóng mang 1, nó sẽ thu cả nhiễu từ sóng mang 2 vì trong khoảng
giải điều chế sóng mang 1, nó sẽ thu cả nhiễu từ sóng mang 2 vì trong khoảng
FFT không đảm bảo số nguyên lần sự khác nhau về chu kỳ giữa sóng mang 1 và
FFT không đảm bảo số nguyên lần sự khác nhau về chu kỳ giữa sóng mang 1 và
2. 2.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
34
34
07/27/15
OFDM cần được kéo dài theo chu kỳ trong thời gian
symbol OFDM cần được kéo dài theo chu kỳ trong thời gian
Để loại trừ ICI, , symbol
- - Để loại trừ ICI
phòng vệ
phòng vệ
Đảm bảo các bản sao bị trễ của
OFDM luôn có 1 số nguyên về chu
symbol OFDM luôn có 1 số nguyên về chu
Đảm bảo các bản sao bị trễ của symbol
kỳ giữa khoảng cách FFT, miễn là độ trễ nhỏ hơn thời gian phòng vệ.
kỳ giữa khoảng cách FFT, miễn là độ trễ nhỏ hơn thời gian phòng vệ.
Các tín hiệu đa đường có độ trễ nhỏ hơn thời gian phòng vệ không gây ra
Các tín hiệu đa đường có độ trễ nhỏ hơn thời gian phòng vệ không gây ra
ICI..
ICI
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
35
35
07/27/15
symbol được
được copy
và
copy và
một phần tín hiệu trong khoảng thời gian symbol
- Trong thực tế, một phần tín hiệu trong khoảng thời gian
- Trong thực tế,
để tạo ra khoảng thời gian phòng vệ
chèn vào phía trước khoảng thời gian FFT để tạo ra khoảng thời gian phòng vệ
chèn vào phía trước khoảng thời gian FFT
((TgTg), phần tín hiệu này sẽ bị loại bỏ tại máy thu để loại trừ
ISI và ICI
), phần tín hiệu này sẽ bị loại bỏ tại máy thu để loại trừ ISI và ICI
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
36
36
07/27/15
Kết quả mô phỏng
Kết quả mô phỏng
GGiản đồ sao của tín hiệu 16-QAM không bị méo khi trễ đa đường nằm trong khoảng thời
gian phòng vệ.
- Khi trễ đa đường vượt quá thời gian phòng vệ là 3% của thời gian FFT, các sóng mang
không còn trực giao, nhưng xuyên nhiễu vẫn đủ nhỏ và có thể nhận ra dạng của giản đồ
hình sao.
- Khi trễ đa đường vượt quá thời gian phòng vệ là 10% thời gian FFT, xuyên nhiễu lớn tới
mức giản đồ hình sao bị phân tán trầm trọng, gây ra tỷ lệ lỗi không chấp nhận được.
37
37
07/27/15
Giản đồ hình của tín hiệu OFDM với kênh đa đường 2 tia
tia thứ 2 thấp hơn 6 dB so với tia thứ nhất
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
3.4. Sơ đồ khối băng gốc hệ thống OFDM
-
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
38
38
-
Tuyến phát: chuỗi DL được biến đổi từ nối tiếp sang song song, tới bộ ánh xạ điều chế M-
PSK hoặc M-QAM; được chuyển từ miền tần số sang miền thời gian nhờ bộ biến đổi IFFT,
khoảng phòng vệ được chèn vào symbol OFDM để chống ISI.
Nhánh thu: việc xử lý tín hiệu số bắt đầu với giai đoạn huấn luyện để xác định thời gian
symbol và độ dịch tần.
FFT được sử dụng để giải điều chế các sóng mang. Đầu ra của FFT bao gồm Ns giá trị M-
PSK hoặc M-QAM, chúng được giải điều chế để tạo ra các dữ liệu ra nhị phân. Để ánh xạ
được các giá trị QAM thành các giá trị nhị phân đúng, cần phải thu được pha và biên độ
tham chiếu của các sóng mang.
07/27/15
3.5. Thiết kế và lựa chọn các tham số OFDM
- Các yêu cầu của hệ thống bao gồm: Băng thông có sẵn, tốc độ bit yêu cầu, trải trễ chấp
nhận được và các giá trị Doppler.
- Các tham số OFDM cơ bản cần được xác định: Khoảng cách giữa các sóng mang, dạng
điều chế cho sóng mang, dạng mã hoá sửa lỗi hướng đi.
- Một số trong số các các yêu cầu đặt ra mâu thuẫn với nhau: khi cần có dung sai trải trễ
tốt, người ta muốn dùng nhiều sóng mang với khoảng cách sóng mang nhỏ, nhưng đối
ngược với dung sai này là trải Doppler và tạp âm pha.
Việc lựa chọn các tham số của OFDM cần được dung hoà giữa các yêu cầu để có sự
kết hợp tốt nhất. Thông thường, ta chú ý tới 3 yêu cầu cơ bản ban đầu là: Băng thông, tốc
độ bit và trải trễ.
Cụ thể :
-
Trước hết , Trải trễ quyết định trực tiếp tới thời gian phòng vệ. Theo quy luật thông thường
thời gian phòng vệ cần chọn từ 2 tới 4 lần của trải trễ trung bình (cid:0) rms. Giá trị này phụ thuộc
vào dạng mã hoá và điều chế M-QAM. Giá trị bậc M càng cao, hệ thống sẽ càng nhạy với
ICI và ISI.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
39
39
07/27/15
- Việc sử dụng các bộ mã mạnh có thể giảm đáng kể ảnh hưởng của xuyên nhiễu đó.
- - Khi thời gian phòng vệ đã được xác định, thời gian symbol cũng giữ nguyên. Để giảm nhỏ
sự thiệt hại tỷ số tín trên tạp gây bởi thời gian phòng vệ, ta cần thời gian symbol rộng hơn
thời gian phòng vệ. (không thể lớn tuỳ tiện vì khoảng thời gian symbol rộng có nghĩa là có
nhiều sóng mang với khoảng cách sóng mang nhỏ hơn, việc thực hiện phức tạp hơn, nhậy
cảm hơn đối với tạp âm pha và sự dịch tần, cũng như tỷ số công suất đỉnh trên trung bình
tăng lên.
- Trong thực tế cần chọn khoảng thời gian symbol ít nhất là gấp 5 lần thời gian phòng vệ
-
Sau đó, số lượng các sóng mang được xác định theo chỉ tiêu băng thông -3dB, xác định bởi
khoảng cách sóng mang. Khoảng cách sóng mang tính bằng nghịch đảo của khoảng cách
symbol trừ đi thời gian phòng vệ.
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
40
40
07/27/15
Số lượng các sóng mang có thể được chọn bằng tốc độ bit yêu cầu, được chia thành tốc độ
bit trên một sóng mang. Tốc độ bit trên một sóng mang được xác định bởi bậc điều chế, tốc
độ mã hoá và tốc độ symbol.
điểm của OFDM.
3.6. Ưu-nhược điểm của OFDM.
3.6. Ưu-nhược
Khi so sánh với các hệ thống đơn sóng mang
Khi so sánh với các hệ thống đơn sóng mang
OFDM có khả năng rất mạnh chống lại xuyên nhiễu băng hẹp
Các ưu điểm cơ bản:
Các ưu điểm cơ bản:
OFDM là một biện pháp
OFDM là một biện pháp hiệu quả trong sử dụng băng tần, chống lại pha-đinh chọn lọc
hiệu quả trong sử dụng băng tần, chống lại pha-đinh chọn lọc
trong truyền dẫn băng rộng.
theo tần số và xử lý ISI do đa đường trong truyền dẫn băng rộng.
theo tần số và xử lý ISI do đa đường
, bởi vì tác động của
OFDM có khả năng rất mạnh chống lại xuyên nhiễu băng hẹp, bởi vì tác động của
xuyên nhiễm đó chỉ ảnh hưởng tới một phần trăm nhỏ của các sóng mang, các bít bị
xuyên nhiễm đó chỉ ảnh hưởng tới một phần trăm nhỏ của các sóng mang, các bít bị
sai có thể được khôi phục bằng cách sử dụng các bộ mã sửa lỗi.
sai có thể được khôi phục bằng cách sử dụng các bộ mã sửa lỗi.
Với một trải trễ xác định, việc thực hiện ít phức tạp hơn đáng kể so với hệ thống sóng
Với một trải trễ xác định, việc thực hiện ít phức tạp hơn đáng kể so với hệ thống sóng
mang đơn sử dụng bộ san bằng..
mang đơn sử dụng bộ san bằng
Do đó OFDM đặc biệt hấp dẫn với các ứng dụng truyền thông và tạo ra khả năng thực
Do đó OFDM đặc biệt hấp dẫn với các ứng dụng truyền thông và tạo ra khả năng thực
thi cho mạng vô tuyến.
thi cho mạng vô tuyến.
Nhược điểm so với hệ thống đơn sóng mang
Nhược điểm so với hệ thống đơn sóng mang::
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
41
41
07/27/15
nhạy hơn đối với dịch tần số và tạp âm pha do thời gian symbol tăng..
OFDM nhạy hơn đối với dịch tần số và tạp âm pha do thời gian symbol tăng
OFDM
có tỷ lệ công suất đỉnh/ trung bình tương đối lớn, làm giảm hiệu quả công suất
OFDM có tỷ lệ công suất đỉnh/ trung bình tương đối lớn, làm giảm hiệu quả công suất
OFDM
của bộ khuếch đại RF.
của bộ khuếch đại RF.
2.7. Các ứng dụng cơ bản của OFDM.
2.7. Các ứng dụng cơ bản của OFDM.
, phòng thí nghiệm của BellBell .. về OFDM của Chang. R
US số 3,488,445
và Ebert Kineplex sử dụng modem đa sóng mang trên HF.
sử dụng modem đa sóng mang trên HF.
Chang. R, phòng thí nghiệm của
FFT và khoảng thời gian phòng vệ. .
đề xuất sử dụng FFT và khoảng thời gian phòng vệ
Hệ thống thông tin quân sự Kineplex
3,488,445 về OFDM của
Patent US số
Ebert đề xuất sử dụng
Weinstein và
Cimini biểu diễn các ứng dụng của OFDM cho thông tin di động
biểu diễn các ứng dụng của OFDM cho thông tin di động
Alard & Lasalle: COFDM cho phát thanh và truyền hình số.
: COFDM cho phát thanh và truyền hình số.
1957: : Hệ thống thông tin quân sự
1957
1966: : Patent
1966
1971: : Weinstein
1971
1985: : Cimini
1985
1987: : Alard & Lasalle
1987
1988: Thử nghiệm đường truyền vô tuyến bằng
1988 : Thử nghiệm đường truyền vô tuyến bằng OFDM tại OFDM tại ParisParis..
Princeton, USA USA OFDM tại Princeton,
1990: Thử nghiệm
1990
1992: Thử nghiệm thiết bị
1992
London, UK, UK. .
: Thử nghiệm OFDM tại
: Thử nghiệm thiết bị OFDM thế hệ 2 với tốc độ 70 Mbit/s trên kênh 8 MHz tại
OFDM thế hệ 2 với tốc độ 70 Mbit/s trên kênh 8 MHz tại
Wuppertal, Germany
Wuppertal, Germany
thiết bị OFDM thế hệ 2 với BBC, London
: Thử nghiệm thiết bị OFDM thế hệ 2 với BBC,
HDTV trên kênh 8MHz.
: Triển lãm hệ thống 4 kênh TV và một kênh HDTV trên kênh 8MHz.
wireless LAN -OFDM 150Mbit/s
thử nghiệm hệ thống wireless LAN -OFDM 150Mbit/s
Morris thử nghiệm hệ thống
Chuẩn đầu tiên ETSI tại châu Âu cho hệ thống DAB sử dụng OFDM .
WAND sử dụng các modem OFDM cho wireless
1992
1992: Thử nghiệm
1993: Triển lãm hệ thống 4 kênh TV và một kênh
1993
1993: : Morris
1993
1995: : Chuẩn đầu tiên ETSI tại châu Âu cho hệ thống DAB sử dụng OFDM .
1995
1997: Chuẩn
1997
1998: Dự án
1998
1999: chuẩn
1999: wireless LANLAN . .
wireless LAN (Wi-Fi) với tốc độ truyền tới cho wireless 54Mbps, băng
LAN (Wi-Fi) với tốc độ truyền tới 54Mbps, băng
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
42
42
07/27/15
: Chuẩn ETSI cho hệ thống DVB-T
ETSI cho hệ thống DVB-T. .
: Dự án Magic
Magic WAND sử dụng các modem OFDM cho
IEEE 802.11a cho
chuẩn IEEE 802.11a
thông 20Mhz trên băng tần 5Mhz.
thông 20Mhz trên băng tần 5Mhz.
, etc.)
Flash-OFDM, etc.) wireless cố định (V-OFDM, cố định (V-OFDM, Flash-OFDM
cho wireless IEEE 802.11g cho LAN với tốc độ truyền tới 54Mbps, băng thông
wireless LAN với tốc độ truyền tới 54Mbps, băng thông 2000: Bản quyền truy nhập mạng
2000:
2002: Chuẩn
2002
IEEE 802.16-2004 cho MAN (WiMAX)
wireless MAN (WiMAX)
IEEE 802.11n cho mạng LAN thế hệ mới với tốc độ truyền từ 200-
wireless LAN thế hệ mới với tốc độ truyền từ 200- cho wireless
DVB-H
cho mạng wireless
cho hệ thống UWB- wireless PAN sử dụng MB-OFDM
wireless PAN sử dụng MB-OFDM
IEEE 802.15.3a cho hệ thống UWB-
2004: Chuẩn
2004
2005: Ứng cử viên cho các chuẩn tế bào di động
2005:
với tên gọi là High Speed OFDM Packet Access
Bản quyền truy nhập mạng wireless
: Chuẩn IEEE 802.11g
20Mhz trên băng tần 2.4 Mhz.
20Mhz trên băng tần 2.4 Mhz.
2004: Chuẩn
: Chuẩn IEEE 802.16-2004
2004
: Chuẩn ETSI cho hệ thống DVB-H
2004: Chuẩn ETSI cho hệ thống
2004
: Chuẩn IEEE 802.11n
2004: Chuẩn
2004
540Mbps trên băng tần 2, 4 và 5Mh nhờ sự kết hợp của OFDM và công nghệ MIMO.
540Mbps trên băng tần 2, 4 và 5Mh nhờ sự kết hợp của OFDM và công nghệ MIMO.
: Chuẩn IEEE 802.15.3a
(3GPP & 3GPP2
Ứng cử viên cho các chuẩn tế bào di động 3.75G3.75G (3GPP & 3GPP2
(HSOPA)
High Speed OFDM Packet Access (HSOPA)
Long Term Evolution)))) với tên gọi là
Long Term Evolution
: Ứng cử viên cho các hệ thống thông tin vô tuyến thế hệ 4G4G
OFDM thích nghi (AOFDM). ).
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
43
43
07/27/15
2006: Ứng cử viên cho các hệ thống thông tin vô tuyến thế hệ
2006
Sự phát triển của OFDM liên tục theo các mốc thời gian như trên chứng tỏ rằng đây là
Sự phát triển của OFDM liên tục theo các mốc thời gian như trên chứng tỏ rằng đây là
một giải pháp hữu hiệu và được ứng dụng rộng rãi không chỉ cho các hệ thống
một giải pháp hữu hiệu và được ứng dụng rộng rãi không chỉ cho các hệ thống
(UWB).
thông tin băng rộng mà còn cả cho hệ thống thông tin băng cực rộng (UWB).
thông tin băng rộng mà còn cả cho hệ thống thông tin băng cực rộng
Ứng dụng OFDM cho các hệ thống 4G cùng công nghệ MIMO
2010: Ứng dụng OFDM cho các hệ thống 4G cùng công nghệ MIMO
2010:
là một chủ đề hiện được các
Các biện pháp nâng cao chất lượng hệ thống OFDM là một chủ đề hiện được các
Các biện pháp nâng cao chất lượng hệ thống OFDM
nhà khoa học trên thế giới hết sức tập trung nghiên cứu. Một trong những hướng
nhà khoa học trên thế giới hết sức tập trung nghiên cứu. Một trong những hướng
nghiên cứu mới về OFDM là OFDM thích nghi (AOFDM
nghiên cứu mới về OFDM là
sẽ được phân tích cụ thể trong mục tiếp theo.
Các nội dung cơ bản của AOFDM sẽ được phân tích cụ thể trong mục tiếp theo.
Các nội dung cơ bản của AOFDM
ệ
ệ
ở
ở
3.7. OFDM thích nghi
3.7. OFDM thích nghi
ề
ở
3.7.1. ý tưư ng và
ề
ởng và
i u ki n OFDM thích nghi
đđi u ki n OFDM thích nghi
3.7.1. ý t
ủ
ưư ng c a pha
ủng c a pha inh t
đđinh t i các sóng
i các sóng
ớ
ả
ầ ố nh h
ọ ọ
Trên các kênh pha
ảnh h
inh ch n l c theo t n s :
kênh pha đđinh ch n l c theo t n s :
ớ
ầ ố
ọ ọ
Trên các
ặ
ặc tính BER trên các sóng mang con là khác nhau
mang con là khác nhau, đđ c tính BER trên các sóng mang con là khác nhau
mang con là khác nhau,
ệ ủ ợ
ổ ổ
ế đ i ch m
ố ề
thay đ i các tham s phát trên các sóng mang ậ , có thể tăng ch t lấ ư ng c a
thích nghi
Trong đi u ki n kênh bi n
ằ
b ng cách
ề ề ý tư ng AOFDM:
ở
ệ ố
h th ng OFDM
ệ
theo đi u ki n truy n.
3.7.2. Chu trình thích nghi
3.7.2. Chu trình thích nghi
• ợ
ƯƯ c lớc lớ ưư ng kênh
ợng kênh (Channel Estimation).
(Channel Estimation).
ổ
ổ ố
ố i tham s thích nghi
Thay đđ i tham s thích nghi
Thay (Parameter Adaptation)
(Parameter Adaptation)
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
44
44
07/27/15
• ệ
Báo hi u tham s
ệ
Báo hi u tham s ố (Signaling Parameters)
(Signaling Parameters)
ố
3.7.3. Thích nghi tham s ố (Parameter Adaptation)
(Parameter Adaptation)
3.7.3. Thích nghi tham s ố
•
Adaptive Modulation : : Thích nghi các s
Adaptive Modulation
ế
Thích nghi các sơơ đđ ồ ồ đđi u ch
ề
i u ch
ề
ế
ậ
b c cao
ậb c cao
theo SNR trên các sóng mang
theo SNR trên các sóng mang
((Steele, Webb 1991)
•
Adaptive Coding : : Thích nghi
Adaptive Coding
Thích nghi các
ố
tham s mã
các tham s mã
ố
hoáhoá
theo SNR trên các sóng mang
theo SNR trên các sóng mang
(Sampei, Gold Smith, Pearce, Hanzo...
... 2000) , ,
ố
ố
Thích nghi tham s OFDM
Thích nghi tham s OFDM
(Lai Lifeng2003)
(Lai Lifeng2003)
•
ề ấ
ề ấ
ậ
ậ
Adaptive Mapping : : Đ xu t trong lu n án TS
Đ xu t trong lu n án TS
Adaptive Mapping
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
45
45
07/27/15
1. Ước lượng kênh
1. Ước lượng kênh
của kênh trên các băng con.
Xác định hàm truyền đạt của kênh trên các băng con.
- Xác định hàm truyền đạt
Phương pháp sử dụng các sóng mang Pilot
- Phương pháp sử dụng các sóng mang Pilot
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
46
07/27/15
2. Các phương thức báo hiệu
2. Các phương thức báo hiệu
ở
ở
Downlink
Các dạng điều chế
tín hiệu được sử
dụng bởi BS
BS
Đánh giá chất lượng
kênh nhận được và quyết
định dạng truyền của TX
tại chỗ
ệ
Báo hi u vòng h
Báo hi u vòng h
ệ
MS
Đánh giá chất lượng kênh
quan sát được và quyết
định dạng truyền của TX tại
chỗ
ệ
Báo hi u vòng kín
Báo hi u vòng kín
ệ
Downlink
Các dạng điều chế tín hiệu được
sử dụng bởi MS
BS
Đánh giá chất lượng kênh
quan sát được và báo
hiệu dang truyền yêu cầu
tới MSTX
MS
Đánh giá chất lượng kênh
quan sát được và báo hiệu
dang truyền yêu cầu tới
BSTX
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
47
07/27/15
3. Điều chế thích nghi
3. Điều chế thích nghi
Mã hóa thích nghi
Mã hóa thích nghi…..…..
ố
ố
Thích nghi tham s OFDM
Thích nghi tham s OFDM
….….
ề
ề
ế
Đi u ch thích nghi
Đi u ch thích nghi
ế
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
48
07/27/15
Chương 4. Lý thuyết về điều chế đa mức
Chương 4. Lý thuyết về điều chế đa mức
CU LY BIT 1
01
4.1. Đặt vấn đề
-
-
Nhu cầu về dung lượng của HTTT
Nhu cầu về điều chế thích nghi trên kênh chọn lọc theo tần số
Vai trò điều chế đa mức
CU LY BIT 1
01
4.2. Phân biệt HTTT nhị phân và đa mức
10
00
4.3. Các bộ điều chế M-PSK
00
- Ánh xạ giữa tập bit được truyền và tập symbol tín hiệu
11
- Mỗi Symbol tín hiệu tương ứng với
11
10
log M bit Data
CU LY BIT 1
CU LY BIT 1
010
011
Điều chế QPSK
011
001
010
001
- Xét bộ ánh xạ Gray, SP
- Mỗi Symbol truyền đi tương ứng
100
000
110
000
với 2 bit Data
101
111
111
100
Điều chế 8-PSK
110
101
- Xét bộ ánh xạ Gray, SP
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
49
07/27/15
- Mỗi Symbol truyền đi tương đương với 3 bit Data
CULY BIT 2
10
4.4. Các bộ điều chế M-QAM
01
00
- Ánh xạ giữa tập bit truyền và tập symbol tín hiệu
- Mỗi Symbol tín hiệu tương đương với log2 M bit Data
Điều chế 4-QAM
- Mỗi Symbol truyền đi tương đương với 2 bit Data
- Xét sự tương đương với 4-PSK/QPSK
11
Điều chế 16-QAM
CU LY BIT 1
- Xét bộ ánh xạ Gray, SP
1111
1011
1010
1110
0111
0011
0010
0110
0101
0001
0000
0100
1101
1001
1000
1100
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
50
07/27/15
- Mỗi Symbol truyền đi tương đương với 4 bit Data
Nhận xét: ( xem thêm trang 130 KT truyền dẫn số)
-
Để cùng đạt được một BER đã cho, với M>8, EQ sẽ lợi hơn Ep ( với EQ là
năng lượng max của tín hiệu QAM, do đó năng lượng trung bình của tín
-
hiệu M-QAM sẽ còn bé hơn).
Với hệ thống có dung lượng lớn ( tốc độ bít lớn) người ta thường sử
dụng các bộ điều chế đa mức để tiết kiệm phổ tần như 2,4,8 PSK, hay
4, 16, 64…QAM
-
Trong hệ thống điều chế đa mức người ta còn đánh giá sai lỗi của hệ
thống qua chỉ số SER (Symbol Error Rate)
-
Trong hệ thống M mức, mỗi symbol gồm k bít (k=log2M)
SER/k≤BER≤SER
BER=SER/log2M
4.5.Ứng dụng các bộ điều chế đa mức trong HTTT
-
Ứng dụng trong OFDM thích nghi
Ứng dụng trong OFDM-BICM-ID ánh xạ thích nghi
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
51
-
07/27/15
4.6. Mô phỏng các HTTT và HT điều chế đa mức
4.6. Mô phỏng các HTTT và HT điều chế đa mức
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
52
07/27/15
Thuật toán thích nghi
Thuật toán thích nghi
ớ ứ
Ban đ uầ v i m c SNR = 0
BPSK
Tăng SNR = 0,1,2,..,35
S
B
o
S
E
BPSK
á
R
n
<
h
4
1
0
S
Đ
ế
ề
ứ
Tăng m c đi u ch : QPSK, 8PSK,
16QAM, 64QAM….
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
53
07/27/15
ế
ả
K t qu BER
ủ ệ ố
c a h th ng OFDM
ệ ố
trên kênh pha đinh Rice có h s k=32 , D=40
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
54
07/27/15
ả
ủ ệ ố
ệ ố
ế
ụ
K t qu BER c a h th ng OFDM thích nghi
ớ
v i BER m c tiêu là 104 trên kênh pha đinh Rice có h s k=32 ,
D=40 .
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
55
07/27/15
ế
ả ố
ệ ố
ụ
ệ ố
K t qu s bít trung bình trên 1 sóng mang con BPSc
ớ
H th ng AOFDM v i BER m c tiêu 104
trên kênh pha đinh Rice có h s k=32 , D=40
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
56
07/27/15
Tóm tắt 4 chương
Tóm tắt 4 chương
Các nội dung đã trình bày
Các nội dung đã trình bày
Phân tích cơ sở lý thuyết
kênh truyền dẫn đa đường
Phân tích cơ sở lý thuyết kênh truyền dẫn đa đường
Cơ sở lý thuyết Điều chế đa mức
Cơ sở lý thuyết Điều chế đa mức
Cơ sở lý thuyết hệ thống OFDM
Cơ sở lý thuyết hệ thống OFDM
Cơ sở lý thuyết thích nghi
Cơ sở lý thuyết thích nghi
OFDM, OFDM Thích
Xây dựng mô hình và khảo sát chất lượng BER của hệ thống OFDM, OFDM Thích
Xây dựng mô hình và khảo sát chất lượng BER của hệ thống
Tạp âm Gauss..
có sự tác động đồng thời của Tạp âm Gauss
nghi trên kênh fading đa đường có sự tác động đồng thời của
nghi trên kênh fading đa đường
4.7. Vai trò của mã hóa trong HTTT và HT điều chế đa mức
4.7. Vai trò của mã hóa trong HTTT và HT điều chế đa mức
-
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
57
07/27/15
Vai trò của mã hóa trong HTTT
Vai trò của mã hóa trong HTTT
Vai trò của mã hóa trong HT điều chế đa mức
Vai trò của mã hóa trong HT điều chế đa mức
4.8. Một số hướng nghiên cứu
4.8. Một số hướng nghiên cứu
Giải quyết các hạn chế
của OFDM Nâng cao chất lượng
hệ thống OFDM
58
58
(Hình 5)
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
07/27/15
Đồng bộ
sóng mang
OFDM Giảm tỷ lệ
công suất
đỉnh/trung bình Adaptive
OFDM Dùng
mã hóa
ề
ổ
ỏ
ượ
ờ
ng k nh
ặ ấ
ụ ỡ
ỏ
ạ
Chương 5: T ng quan v Mó ho
ề
5.1. Đ t v n đ
ờ
5.2. M h nh k nh và dung l
ệ
ỏ
5.3. C c kh i ni m chung
Phõn lo i mó húa
Nguồn tin Mã nguồn Mã kênh Điều chế Kênh
Nhận tin Giải Mã N Giải mã K Giải ĐC
ộ ồ
ả ở ỏ ử ể ệ i mó ỏ
m y thu đ ph t hi n và s a
ỏ ớ
ủ ờ
ệ ỗ ể ỏ ự ộ ỏ ạ ờ ầ t
i và y u c u đ ng ph t l i (ARQ) ho c t ặ ự
ỏ ớ
ử
s a sai (FEC).
ự ế ờ ụ ề ạ ờ ự ế ớ ề ể ạ ỏ ỏ ớ ư ủ
Mó ngu nồ : lo i b c c b t d c a ngu n tin, n n DL
ố
ỏ ử ụ
ở ỏ
ờ
Mó k nhờ : th m c c b t mó
m y ph t, s d ng kh i gi
ề
ỏ ộ
sai do t c đ ng c a k nh truy n.
ỏ
ự
D a vào c c b t mó, M y thu cú th ph t hi n l
đ ng ộ
Trong th c t ệ ố ộ
, K nh truy n là k nh d ng súng, kh ng th truy n tr c ti p t n hi u s , b
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
59
59
07/27/15
ỗ ạ ỗ ớ ứ ế ề ế ổ Đi u ch cú ch c năng bi n đ i chu i b t thành chu i d ng súng (symbol)
ế ệ ề chu i đ u ra c a b gi
ố
ủ ỏ ớ ề
ự ư
ể ụ
ủ ộ ả
i đi u ch cú th kh ng gi ng h t nh
ụ
ờ
i mó k nh là d a vào th ng tin c a c c b t mó đó
ả ầ
ờ ỗ ầ
ụ ủ ộ
ế, nhi m v c a b Gi
ỗ
ỗ ệ
i mó thành chu i cú l
ề ố ờ ọ ộ ả
ấ .
ỏ
i nh nh t
ợ ế ợ ớ
ố mó k nh đu c k t h p v i kh i đi u ch ỏ
ế thành m t kh i, g i là mó ho
ố
ượ ỏ ộ ộ ầ tr SNR c n thi
ỏ ằ
b ng gi
ề ế ể ạ ượ BER, FER
t đ đ t đ
ộ ứ ạ ầ
ế
Lý thuy t mó k nh Shannon (1948):
ờ
ậ ủ ể ả ụ c
c đ nh gi
ố ộ
là t c đ truy n, đ r ng băng t n, đ ph c t p..).
ộ ả ủ ờ
ỏ ộ
Do t c đ ng c a k nh truy n,
ề
ộ
đ u vào b Đi u ch
ể gi
th m vào đ
ộ ố
Trong m t s HT, kh i
ạ
TCM).
d ng súng (
ỏ ị
ủ
ấ ượ
ng c a m t b mó đ
Ch t l
ự ả ỏ
ho c ặ PER y u c u. (S tr gi
ộ ộ
ờ ầ
ả
Mó m t:ậ Mó húa đ đ m b o đ b o m t c a th ng tin
ầ ụ ạ ớ ờ V i k nh AWGN cú băng t n v h n:
C
log
1(
(cid:0)sb
/
)
2
P
2
N
1
2
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
0/2:m t đ ph c ng su t t p õm song bi n, P: C ng suõt trung b nh
ượ ậ ộ ấ ạ ổ ụ ụ ờ ỡ C: Dung l ờ
ng k nh; N
ệ
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
60
60
07/27/15
ờ ỏ ỳ ờ ủ ớ
c a t n hi u.
ề
ố ớ
C: s b t truy n tr n 1s v i t ớ ỷ ệ ỗ
l l i nh tu ý qua k nh.
ờ
ờ
ớ
ớ
ồ ạ ỏ ộ
ồ ạ ỏ ộ ề ớ ỏ
ề ớ ỏ ể
ể ấ
i c c b mó đ truy n v i x c su t
ấ
i c c b mó đ truy n v i x c su t
ng ng).
ng ng).
ể
ể ế
ế
ề ượ ể
ề ượ ể
ẵ
ẵ ầ
ầ ấ ế
ấ ế
ỏ
ỏ ng h p đ u vào nh phõn, đ u ra b t k , t c đ mó
ng h p đ u vào nh phõn, đ u ra b t k , t c đ mó ỏ
ả
c đ tho món x c su t ti n đ n 0.
ả
ỏ
c đ tho món x c su t ti n đ n 0.
ớ ạ
i h n Shannon là x c su t l
ớ ạ
i h n Shannon là x c su t l , gi
, gi ấ ỗ ớ
i b t
ấ ỗ ớ
i b t
Lý thuy t mó k nh
Shannon :: N u t c đ mó RC: kh ng cú m t b mó nào cú th truy n đ
ộ ộ
ế
N u R>C: kh ng cú m t b mó nào cú th truy n đ
ấ ỳ ố ộ
ị
ợ
ườ
Tr
ợ
ấ ỳ ố ộ
ị
ườ
Tr
t
(e)=1055 t
PPbb(e)=10
ờ
ờ
Phõn lo i mó k nh:
ạ
Phõn lo i mó k nh:
ạ
ụ
ụ
ầ
ầ
ạ ấ ỉ
i x p x 0.2 dB.
ạ ấ ỉ
i x p x 0.2 dB.
Mã kênh
Mã chuỗi
có cấu trúc Mã
dạng sóng
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
61
61
07/27/15
Mã khối
(Hamming, RS, BCH) Mã xoắn
(Convolution Code) Mã liên kết
Nối tiếp
(SCCC) Mã liên kết
song song
(PCCC- Turbo) Mã kết hợp
Liên kết
(TCM, BICM-ID)
Mã khối (n,k):
-
-
-
-
Được nghiên cứu đầu tiên nên hoàn chỉnh về mặt lý thuyết.
Gồm n từ mã, trong đó có k bít tin. (số lượng bít dư là n-k, tốc độ mã hoá là k/n).
K bít tin đuợc sắp xếp độc lập giữa các từ mã nên đuợc gọi là mã không nhớ.
Đầu tiên là mã Hamming, sau đó là mã RS, Mã BCH ( tổng quát cho bộ mã Hamming và
Golay) có tối ưu khoảng cách giữa các từ mã với khả năng sửa lỗi cụm mạnh, thường sử
dụng trong các mã liên kết
Các thuật toán giải mã: Giải mã ngưỡng, giải bằng hàm số tuyến tính, giải mã tuần tự…
-
-
-
-
Nhận xét:
Chuỗi DL phát có cấu trúc khung, bộ giải mã làm việc sau khi toàn bộ khung đã thu được,
dẫn đến trễ tín hiệu khi khung DL quá lớn.
Giải mã khối đòi hỏi đồng bộ khung chính xác, bộ giải mã phải biết đâu là ký hiệu đầu tiên
trong từ mã hoặc khung DL.
Các bộ giải mã khối dựa trên cơ sở đại số thường là giải mã quyết định cứng, đầu vào bộ
giải mã là các giá trị nhị phân. ( các bộ giải mã khối quyết định mềm có độ phức tạp lớn ).
Cùng một độ phức tạp, mã xoắn cho chất lượng tốt hơn nhiều so với mã khối.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
62
62
07/27/15
-
5.4. Mã Xoắn (convolutional Code)
5.4.1. Khái niệm chung:
-
-
Ý tưởng: Với các khung tin lớn, nếu dùng mã khối thì các khối sẽ độc lập nhau. Trong khi
việc truyền tín hiệu trên kênh là liên tiếp, các khung tín hiệu sẽ chịu tác động liên quan
đến nhau.
Làm sao cho các khối mã có liên hệ, dùng kết quả giải mã lần trước để làm tham số cho
lần sau.
Với kênh Gauss: phương sai σ2 có thể thay đổi. Vì vậy cần có giải mã quyết định mềm
phù hợp với trạng thái của kênh.
Khái niệm: (Elias-1955): Là bộ mã có nhớ, k bít đầu vào được xắp xếp để tạo thành n bít đầu ra,
5.4.2. Thuật toán giải mã:
-
là một hàm phụ thuộc vào quá khứ.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
63
63
-
-
Thuật toán giải mã tuần tự ( Wozencraft 1957 và được phát triển bởi Fano 1963) (số
lượng tính toán giải mã là vô hạn),
Thuật toán giải mã ngưỡng (Masey-1963) (số lượng tính toán hạn chế),
Thuật toán Viterbi (VA-1967): Giải mã không tuần tự, giới hạn số lượng phép tính trên mỗi
bước giải mã (không bị tràn như thuật toán giải mã chuỗi, đơn giản hơn thuật toán giải mã
ngưỡng). Là thuật toán giải mã cực tiểu xác suất lỗi.
07/27/15
-
-
-
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
64
64
07/27/15
- 1966: Forney đưa ra ý tưởng liên kết các mã thành các tầng: Mã xoắn được sử dụng làm
mã vòng trong, mã RS làm mã vòng ngoài kết hợp bộ xáo trộn, được sử dụng làm chuẩn
NASA trong các HT TT vũ trụ.
Nếu độ phức tạp của bộ mã hóa và giải mã tăng theo hàm đại số thì chất
Theo Forney: Nếu độ phức tạp của bộ mã hóa và giải mã tăng theo hàm đại số thì chất
Theo Forney:
lượng sửa sai tăng theo hàm Log.
lượng sửa sai tăng theo hàm Log.
Chất lượng của các họ mã trên còn cách xa giới hạn Shannon: VD bộ mã Qualcom tốc
Chất lượng của các họ mã trên còn cách xa giới hạn Shannon: VD bộ mã Qualcom tốc
tại 4.3 dB.
độ ½ với chiều dài ràng buộc k=7 chỉ đạt xác suất lỗi 10-5-5 tại 4.3 dB.
độ ½ với chiều dài ràng buộc k=7 chỉ đạt xác suất lỗi 10
Các bộ mã liên kết song song ( Turbo hay PCCC) cùng với thuật toán giải mã
1993, 1996: Các bộ mã liên kết song song ( Turbo hay PCCC) cùng với thuật toán giải mã
1993, 1996:
lăp được giới thiệu, chất lượng của các bộ mã này có thể tiến gần vài phần mười dB so
lăp được giới thiệu, chất lượng của các bộ mã này có thể tiến gần vài phần mười dB so
với giới hạn Shannon.
với giới hạn Shannon.
Các mã liên kết sau này (TCM, BICM-ID …đều sử dụng với mã hạt giống là mã xoắn
Các mã liên kết sau này (TCM, BICM-ID …đều sử dụng với mã hạt giống là mã xoắn
ợ ị
ợ ị
ử
ử
ể
5.4.3.Tóm lưư c l ch s phát tri n
ể
c l ch s phát tri n
5.4.3.Tóm l
Ộ
Ộ
Ờ
Ờ
Ạ Ự
Ạ Ự
Ầ Ự
Ầ Ự
I MÃ TU N T
I MÃ TU N T
Ề
Ề
Ể
Ể
I MÃ NG
I MÃ NG
ƯƯ NG MÃ XO N
Ắ
NG MÃ XO N
Ắ
Ế
Ế
Ớ
Ớ
Ụ
Ụ
Ậ
Ậ
Ụ
ĂĂN X P PH C V
N X P PH C V
Ụ
Ậ
Ậ
Ệ THU T TOÁN GI
THU T TOÁN GI
Ệ
I MÃ VITERBI
I MÃ VITERBI
Ở
Ỗ
Ý TÝ TƯƯ NG T O S RÀNG BU C TRONG CHU I TIN THEO TH I GIAN
NG T O S RÀNG BU C TRONG CHU I TIN THEO TH I GIAN
Ở
Ỗ
ELIAS ĐƯĐƯA RA KHÁI NI M Ệ
A RA KHÁI NI M Ệ CONVOLUTIONAL CODES
1955
1955 ELIAS
CONVOLUTIONAL CODES
Ả
Ấ PHPHƯƠƯƠNG PHÁP GI
1957
NG PHÁP GI
XU T
WOZENCRAFT ĐĐ XU T
1957 WOZENCRAFT
Ả
Ấ
ƯƠƯƠNG PHÁP NÀY
Ế
1963
NG PHÁP NÀY
FANO PHÁT TRI N TI P PH
1963 FANO PHÁT TRI N TI P PH
Ế
Ả
Ệ GI
Ỡ
Ợ
1963
1963 MASSEY G I Ý VI C
ẢGI
MASSEY G I Ý VI C
Ệ
Ỡ
Ợ
Ệ THU T TOÁN NG
1966
THU T TOÁN NG
I THI U
ZIGANGINOV GI
1966 ZIGANGINOV GI
Ệ
I THI U
Ầ Ự
Ả
I MÃ TU N T
GI
Ầ Ự
Ả
I MÃ TU N T
GI
Ớ
1967
VITERBI GI
1967 VITERBI GI
I THI U
Ớ
I THI U
A RA KHÁI NI M LỆ
1967 FORNEY ĐƯĐƯA RA KHÁI NI M LỆ
1967 FORNEY
Ả
Ả
ƯƯ I ỚI Ớ (TRELLIS)
(TRELLIS)
(Chuyªn ®Ò 2)
65
Máy mã Wozencraft (Feed Forward)
Máy mã Wozencraft (Feed Forward)
(cid:0)1I
…..
11D
1G
11D (cid:0)
12D
(cid:0)
ị
ị
(cid:0)bI
…..
b1D
b2D
1bD (cid:0)
bG
ạ
ạ
…..
1O
2O
ồ ổ
SSơơ đđ t ng quát
ồ ổ t ng quát
ầ
b bit đđ u vào
ầu vào
b bit
c bit ra
c bit ra
ị
Giá tr bít ra
ị
Giá tr bít ra
ộ
ụ
Ph thu c giá tr bít
ộ
ụ
Ph thu c giá tr bít
ầ
đđ u vào và tr ng tháI
u vào và tr ng tháI
ầ
ớ
ủ
c a ô nh .
ớ
ủ
c a ô nh .
cO
O1
+
ụ
Thí d mã [5 7]
Thí d mã [5 7]
ụ
O2
+
I
D
D
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
66
07/27/15
(cid:0)
1O
Máy mã Fano (systematic)
Máy mã Fano (systematic)
(cid:0)1I
(cid:0)
…
…
…
…
…
…
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(cid:0)bI
bO
ồ ổ
SSơơ đđ t ng quát
ồ ổ t ng quát
BiÕn ®æi tuyÕn tÝnh
(cid:0)
(cid:0)
…
1bO
…
…
cO
I
ụ
Thí d mã [5 7]
Thí d mã [5 7]
ụ
O1
D
D
+
O2
D
+
+
D
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
67
07/27/15
ả ồ
ả ồ
Máy mã có ph n h i (Recursive Systematic)
Máy mã có ph n h i (Recursive Systematic)
vj
+
+
+
fm
f0
fm-1
f1
uj
+
Dj-1
Dj-2
Dj-m
ồ ổ
SSơơ đđ t ng quát
ồ ổ t ng quát
q1
q2
qm
+
+
uj
fm
fm-1
fm-2
f0
vj
+
+
+
+
+
Dj-1
Dj-2
Dj-m
qm
qm
q1
Có cùng hàm truy nề
Có cùng hàm truy nề
m
=
=
v D u D f D q D u D
(
(
)/
)
(
)
(
)
(
)
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
68
07/27/15
+
f
0
+
1
+ +
...
+ +
...
f D
m
m
q D
m
f D
1
q D
1
ễ
ễ
ể
ể
ở ạ
ở ạ
ậ
ậ
5.4.4. Bi u di n mã
5.4.4. Bi u di n mã
d ng ma tr n sinh
d ng ma tr n sinh
G
...
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
G
...
m
...
v = uG
v = uG
(cid:0) (cid:0)
G
GG
...
0
1
GG
0
1
...
...
...
m
...
...
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
...
...
...
...
...
)1(
...
0 vv
)1(
1
)1(
)1(
...
0 vv
)2(
0
1 vv
)2(
1
)2(
...
0 vv
)2(
1
BiÕn ®æi
song song
sang
nèi tiÕp
ớ
V i mã [5,7]:
ớV i mã [5,7]:
= (11)
GG00 = (11)
= (10)
GG11 = (10)
(11)
= (11)
GG22 =
...
0uu
1
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
69
07/27/15
(cid:0) (cid:0)
ể
ể
ằ
ằ
ồ
ồ
ạ
ạ
ễ
ễ
5.4.5. Bi u di n mã b ng
5.4.5. Bi u di n mã b ng
ể
ể
đđ hình chuy n tr ng thái
hình chuy n tr ng thái
ấ ạ
ấ ạ
ạ
ạ
C u t o máy mã: Xét mã 4 tr ng thái G [5 7]
C u t o máy mã: Xét mã 4 tr ng thái G [5 7]
1/10
11
)1(v
1/01
0/01
0/10
)2(v
10
01
1/00
u
1/11
0/11
00
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
70
07/27/15
0/00
ể
ể
ễ
ễ
ở ạ
ở ạ
5.4.6. Bi u di n mã
5.4.6. Bi u di n mã
d ng cây
d ng cây
00
00
00
11
10
11
01
Cây mã
Cây mã
ầ
ầĐ u vào 1011
Đ u vào 1011
ầ
ầĐ u ra 11 10 00 01
Đ u ra 11 10 00 01
00
10
11
11
00
01
01
0
10
1
00
11
10
11
10
00
01
11
01
01
11
00
01
10
71
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
07/27/15
10
ể
ể
ạ
ạ
ễ
ễ
5.4.7. Bi u di n mã d ng l
5.4.7. Bi u di n mã d ng l
ưư iớiớ
00
00
00
00
00
00
00
00
00
11
11
11
11
11
..
01
01
01
00
00
10
10
10
10
10
10
10
01
01
01
01
01
10
10
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
72
07/27/15
11
11
11
ủ
ủ
ắ
ệ
ắ
ệ
5.4.8. Các khái ni m c a mã xo n
5.4.8. Các khái ni m c a mã xo n
d
vvd
,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)'
free
H
min
vv
'
ự
ả
Kho ng cách t
do
Kho ng cách t
ự
ả
do
ộ
ử ỗ ủ
ả
i c a b mã:
ấ
ấ
ồ
ồ
Hàm truy n:ề
đưđư c ợc ợ
ề
ề
ồ
ồ
freefree/2 /2
ổ ạ
ể đđ i tr ng thái máy mã, ta tìm
ừ đđ hình chuy n
Hàm truy n:ề Xu t phát t
ổ ại tr ng thái máy mã, ta tìm
hình chuy n
Xu t phát t
ể
ừ
ẩ
ệ
ậ ưưu u đđ tín hi u chu n.
ằ
tín hi u chu n.
hàm truy n b ng kĩ thu t l
ẩ
ệ
ậ
ằ
hàm truy n b ng kĩ thu t l
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
73
07/27/15
(cid:0)
Hàm truy n:ề
Hàm truy n:ề
Suy ra: T(W)=W
Suy ra:
/(12W)
T(W)=W55/(12W)
= W= W55+2W+2W66 +4W +4W7 +..+
7 +..+ 2 2kk W Wk+5k+5
Do Do đđó dó dfreefree=5=5
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
74
07/27/15
ả
ả
5.4.9. Gi
5.4.9. Gi
i mã Maximum Likelihood ( h p l
i mã Maximum Likelihood ( h p l
ợ ẽ ự đđ i)ại)ạ
ợ ẽ ự
C c
C c
ợ ừ
ợ ừc t đưđư c t mã 11 00 11 00 10
mã 11 00 11 00 10
ợ
ợ
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
75
07/27/15
ự
ự ỉ ử
Có dCó dHH=5, G a s thu
=5, G a s thu
ỉ ử
ta giai mã
ọ ừ
Ch n t
mã
Ch n t
ọ ừ
mã ợ
ưư c lớc lớ ưư ng r
ợng r ta giai mã đưđư c 11 10 11 00 00, s a
c 11 10 11 00 00, s a
sao cho có c ly t
,, sao cho có c ly t ợ
ử đưđư c 2 bít.
ợc 2 bít.
ử
ợ
mã r thu
ợ
mã r thu ớ ừ
i t
ớ ừ
i t ấ
đưđư c là nh nh t
ỏ
c là nh nh t
ỏ
ấ
ả
ả
5.4.10. Gi
5.4.10. Gi
i mã Viterbi
i mã Viterbi
ả ử
ả ử
ỗ
ỗ
s chu i thu vào là: 10 01 10 01 01 00
s chu i thu vào là: 10 01 10 01 01 00
ẽ
ẽ
ả
ả
Ta có dfreefree=5 : Gi
=5 : Gi
Ta có d
Gi
Gi
i mã s là : 11 01 10 01 11 00 (s a
i mã s là : 11 01 10 01 11 00 (s a
ợ
ử đưđư c 2 bit)
ợc 2 bit)
ử
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
76
07/27/15
ớ ạ
ớ ạ
ợ
ợ
ộ ợ
ộ ợ l
5.4.11.Gi
5.4.11.Gi
i h n dung l
i h n dung l
ưư ng và m c
ng và m c
ứ đđ ộ ộ đđ l
ứ
i mã hoá
i mã hoá
R= 0(-1.6dB)
eP
110(cid:0)
R= 1/2(0dB)
..
Uncoded BPSK
210(cid:0)
R= 3/4(0.86dB)
310(cid:0)
410(cid:0)
9.6dB
11.2dB
510(cid:0)
12.06dB
610(cid:0)
-2
0
4
6
10
2
8
12
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
77
07/27/15
/ NEb
(cid:0)
(cid:0)dB0
ế ố ế
ế ố ế
5.5. Mã liên k t n i ti p (SCCC)
5.5. Mã liên k t n i ti p (SCCC)
ỗ ụ ố ủ
ỗ ụ ố ủ
ử ỗ ủ
ử ỗ ủ
t c a mã RS và kh n
t c a mã RS và kh n
ả ăăng s a l
ng s a l
ả
i c m t
i c m t
i c a mã
i c a mã
ạ
ạ
ợ
ợ
ợ
ợ
ớ
ớ
ế ố ế ớ
Liên k t n i ti p v i mã ReedSolomon
Liên k t n i ti p v i mã ReedSolomon
ế ố ế ớ
ở Forney n
: mã vòng ngoài là mã RS và mã vòng trong là mã xo n, ắ
ệ
ớ
Forney năăm 1967
m 1967: mã vòng ngoài là mã RS và mã vòng trong là mã xo n, ắ
i thi u b i
Gi
ớ
ở
ệ
i thi u b i
Gi
ộ
ộ
ở
ệ
t nhau b i 1 b xáo tr n bít.
cách bi
ộ
ộ
ở
ệ
t nhau b i 1 b xáo tr n bít.
cách bi
ố
ả ăăng ch ng l
ợ
đưđư c kh N
ợ ụ
ƯƯuu: l
ng ch ng l
c kh N
i d ng
: l
ố
ả
ợ
ợ ụ
i d ng
ộ
ắ ế ợ ớ ộ
xo n k t h p v i b xáo tr n bít.
ộ
ắ ế ợ ớ ộ
xo n k t h p v i b xáo tr n bít.
NhNhưư c:ợc:ợ S lố S lố ưư ng tính toán l n, ch t l
ng tính toán l n, ch t l
ỏ
i vùng SNR nh .
ỏ
i vùng SNR nh .
ấ ưư ng kém t
ng kém t
ấ
vµo
ra
M· vá RS
Kªnh
M· ruét
m· xo¾n
Gi¶i m·
Viterbi
Gi¶i m· vá
R.S
NhiÔu
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
78
07/27/15
ế
ế
5.6. Mã liên k t song song (Turbo)
5.6. Mã liên k t song song (Turbo)
ắ
ắ
ệ ố
ệ ố
ộ
ộ
ệ
đđ quy và b xáo tr n
quy và b xáo tr n
ộ
ệ
ộ
ề
ề
ệ
ệ
ặ ủ
ặ ủ
ợ ủ
ợ ủ
ệ ố
ệ ố
ầ ặ
ầ ặ
ệ
ệ
ả
ề
ầ
ầ
i mã l p c a Berrou:
đđ u ra m m SISO.
u ra m m SISO.
đđ u vào m m.
u vào m m.
ả
ầ
ề
ầ
i mã l p c a Berrou:
ấ ậ
ệ
ấ
ổ
i mã là t ng h p c a xác su t tiên nghi m, xác su t h u nghi m
ấ ậ
ệ
ấ
ổ
i mã là t ng h p c a xác su t tiên nghi m, xác su t h u nghi m
ưư i cới cớ ơơ s . ở s . ở
ợ ử ụ
đưđư c s d ng làm thông tin tiên nghi m
c s d ng làm thông tin tiên nghi m
ợ ử ụ
ế
ế
ộ ớ
ộ ớ
xáo tr n l n,
xáo tr n l n,
ầ ặ
ầ ặ
ớ ố ầ ặ
ớ ố ầ ặ
ế
ế
ớ ộ ả
ưư c b gi
c b gi
ớ ộ ả
ỏ (ĐATN Thùy )
ỏ
(ĐATN Thùy )
ộ
ộ1. B mã hóa:
1. B mã hóa:
ộ
ấ
ồ
G m ít nh t 2 b mã xo n h th ng
ấ
ồ
ộ
G m ít nh t 2 b mã xo n h th ng
ả
i mã Turbo:
2. Gi
ả
i mã Turbo:
2. Gi
ậ
ử ụ
S d ng thu t toán gi
ậ
ử ụ
S d ng thu t toán gi
ộ ả
ầ
Đ u ra b gi
ầ
ộ ả
Đ u ra b gi
ệ ố
ề
v bít h th ng theo các bít h th ng và l
ệ ố
ề
v bít h th ng theo các bít h th ng và l
ề
Thông tin v các bít trong l n l p này
ề
Thông tin v các bít trong l n l p này
cho l n l p ti p theo.
cho l n l p ti p theo.
V i s l n l p và kích th
V i s l n l p và kích th
ả
Các k t qu mô ph ng
ả
Các k t qu mô ph ng
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
79
07/27/15
5.7. Mã BICMID
(BitInterleaved Coded Modulation With Iterative Decoding)
ạ
5.7.I. T i sao dùng
BICMID?
•
ế ợ
đi u chề
1982 : Sơ đ ồ TCM c a ủ Ungerboek [40]
ế
ộ
K t h p b mã hóa và
ợ
Có ch t lấ ư ng t
•
ế
ề
1992 : E. Zehavi – sơ đ Đi u ch mã hóa có xáo tr n bít
ố
t trên kênh Gauss
ồ
ố
Có ch t lấ ư ng t
i
ợ
t trên kênh pha
ể ố ưu hóa theo tiêu chu n c c
Gauss do không th t
và kém trên kênh pha đinh.
ộ
BICM [44]
i ạ kém trên kênh
đinh nhưng l
ự
ẩ ự đ i hóa c
ạ
ly
Euclid.
•
1997 : X.Li và Ritcey Sơ đ ồ BICM –ID[28]
ặ
K t h p BICM và gi
i mã l p
ợ
ả
ả
ế ợ
Có ch t lấ ư ng t
ố c trên kênh Gauss và kênh pha
t
đinh
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
80
80
07/27/15
ả
ả
5.7. 2. Nguyên lý gi
5.7. 2. Nguyên lý gi
i mã l p
i mã l p
ặ BICMID
ặ
BICMID
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
81
81
07/27/15
(Hình 6)
ậ
ậ
5.7.3. Nh n xét:
5.7.3. Nh n xét:
ộ
ộ
ụ
ụ
ph thu c:
BICMID ph thu c:
BICMID
Ch t l
Ch t l
ủ ệ th ng ốth ng ố
ủ ệ
ng c a h
ng c a h
ả
ả
ấ ượ
ấ ượ
ng gi
ng gi
ề
i đi u ch
ề
i đi u ch
không có thông tin tiên nghi mệ
khi không có thông tin tiên nghi mệ
ế khi
ế
vùng SNR th pấ ))
ệ ở vùng SNR th pấ
ệ ở
ầ ặ
ầ ặ
ồ
ồ
sau
sau
ấ ượ
ấ ượ
• Ch t l
Ch t l
ặ
ệ ố
( ho c khi h th ng làm vi c
ặ
ệ ố
( ho c khi h th ng làm vi c
• M c đ c i thi n
ả
ệ khi có thông tin ph n h i trong các l n l p
ứ ộ ả
khi có thông tin ph n h i trong các l n l p
M c đ c i thi n
ả
ệ
ứ ộ ả
ệ ở vùng SNR cao
ệ ố
vùng SNR cao).).
(khi h th ng làm vi c
ệ ở
ệ ố
(khi h th ng làm vi c
ộ
ộ
ờ
ờ
Nh tăng ích xáo tr n bít và gi
ả
Nh tăng ích xáo tr n bít và gi
ả
ặ
i mã l p
ặ
i mã l p
ặ
ặ
ượ ộ ủ ệ ố
ượ ộ ủ ệ ố
Đ c tính BER v
Đ c tính BER v
t tr i c a h th ng
t tr i c a h th ng
ể
ể
i pháp đ nâng cao ch t l
i pháp đ nâng cao ch t l
ệ ố
ấ ượ h th ng
h th ng
ệ ố
ấ ượ
ng
ng
BICMID
ả
là m t ộ gi
gi
BICMID là m t ộ
ả
AOFDM..
OFDM vàvà AOFDM
OFDM
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
82
82
07/27/15
ỏ
ỏ
5.7.4. Mô ph ng h th ng
5.7.4. Mô ph ng h th ng
ệ ố OFDM BICMID
ệ ố
OFDM BICMID
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
83
83
07/27/15
(Hình 9)
(Hình 10)
ế
ế
ệ ố
ệ ố
K t qu mô ph ng
ả
ả
K t qu mô ph ng
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID MA (7, [133,171]) LAP 3
KET QUA BER OFDM-BICM-ID MA (7 [133,171]) LAP 5
0
0
10
10
ỏ h th ng OFDM BICM
ỏ
h th ng OFDM BICM
IDID
-1
10
-1
10
-2
10
-2
10
R
-3
10
E
R
E
B
B
-3
D=40Hz
-4
D=40Hz
10
10
(a)
(b)
-5
10
-4
10
Ma xoan
BICM-ID k=4
BICM-ID, k=32
BICM-ID,k=100
-6
10
Ma xoan
k=4
k=8
k=32
0
2
4
8
10
12
0
2
4
8
10
12
6
SNR
6
SNR
KET QUA BER OFDM-BICM-ID MA (3 [5,7]) LAP 3
KET QUA BER OFDM-BICM-ID MA (5,7]) LAP 5, D=150
0
0
10
10
-1
10
-1
10
-2
10
-2
10
R
-3
D=40
E
10
B
(d)
D=150Hz
-3
10
-4
(c)
Ma xoan
10
k=8
-4
-5
10
10
k=16
k=32
k=100
Ma xoan
k=4
k=16
k=32
k=100
-5
-6
10
10
0
2
4
6
8
10
12
14
0
2
4
8
10
12
6
SNR
ế ấ
ế ấ
ươ
ươ
BICMID có k t c u t
BICMID có k t c u t
ể ả
ả , có th c i thiên
ố ơ
, có th c i thiên
ng đ i đ n gi n
ể ả
ả
ố ơ
ng đ i đ n gi n
ấ ượ
ấ ượ
ệ ố
ệ ố
V i b mã
ớ ộ
V i b mã
ớ ộ
đáng kể ch t l
ch t l
đáng kể
ng h th ng OFDM trên kênh pha đinh +AWGN.
ng h th ng OFDM trên kênh pha đinh +AWGN.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
84
84
07/27/15
Thích nghi tham số (Parameter Adaptation)
5.7.5.OFDM Thích nghi tham số (Parameter Adaptation)
5.7.5.OFDM
•
( Adaptive Modulation) :
Điều chế thích nghi ( Adaptive Modulation) :
Điều chế thích nghi
Thích nghi các sơ đồ điều chế bậc
(Steele, Webb -1991) -Thích nghi các sơ đồ điều chế bậc
(Steele, Webb -1991) -
theo SNR trên các sóng mang
caocao theo SNR trên các sóng mang
•
(Adaptive Coding) :
Mã hóa thích nghi (Adaptive Coding) :
Mã hóa thích nghi
Thích
(Sampei, Gold Smith, Pearce, Hanzo...- 2000) - Thích
(Sampei, Gold Smith, Pearce, Hanzo...- 2000) -
nghi các tham số mã hoá RRNSC, Tur bo.
nghi các tham số mã hoá RRNSC, Tur bo.
•
(Adaptive parameters )
Tham số thích nghi (Adaptive parameters )
Tham số thích nghi
(Lai Lifeng-2003)- Thích nghi khoảng thời gian phòng
(Lai Lifeng-2003)-
Thích nghi khoảng thời gian phòng vệ vệ
•
Thông lượng của hệ thống thay đổi
Nhược điểm:: Thông lượng của hệ thống thay đổi
Nhược điểm
Nghiên cứu phương pháp thích nghi mới -Ánh xạ thích
Nghiên cứu phương pháp thích nghi mới -Ánh xạ thích
nghi (Adaptive Mapping)
nghi (Adaptive Mapping)
( Xem thêm ĐATN- Đăng Ái- ĐHĐT K1)
( Xem thêm ĐATN- Đăng Ái- ĐHĐT K1)
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
85
07/27/15
5.7.6. Kết quả nghiên cứu hệ thống AOFDM BICM –ID (Tham khảo)
ố
ố
ề
ề
AOFDM truy n th ng (Adaptive Modulation)
AOFDM truy n th ng (Adaptive Modulation)
(Hình 11)
Hạn chế:
•Thông lượng thông tin thay đổi trên các
sóng mang.
•Tỷ số công suất đỉnh trên trung bình
•Quá trình thích nghi đa mức bị hạn chế
tại ngưỡng mà tại đó các bộ mã sửa lỗi
vẫn hoạt động tốt.
ả
ảGi
Gi
ỗ
ỗ
ạ
ạ
i bít theo SNR khác nhau
i bít theo SNR khác nhau
ộ
ủ
c a các b ánh x tín
ộ
ủ
c a các b ánh x tín
ộ
ộ
ng SNR nh n bi
ng SNR nh n bi
ả
ả
ả
ả
c
c
ượ
ượ
ế ượ
ậ
t đ
ậ
ế ượ
t đ
ượ thông l
thông l
c
ượ
c
ng
ng
i pháp Ánh xa thích nghi
i pháp Ánh xa thích nghi
ặ
ợ ụ đ c tính l
đ c tính l
L i d ng
L i d ng
ặ
ợ ụ
ế
ề
ệ
hi u đi u ch .
ệ
ế
ề
hi u đi u ch .
Thay đ i các b ánh x tín hi u theo ng
ệ
ổ
ạ
ưỡ
Thay đ i các b ánh x tín hi u theo ng
ệ
ạ
ổ
ưỡ
T i u hóa đ c tính l
ủ ệ ố
ỗ
ặ
ố ư
c a h th ng, đ m b o đ
i bít
T i u hóa đ c tính l
ủ ệ ố
ặ
ố ư
ỗ
c a h th ng, đ m b o đ
i bít
ổ
ủ ệ ố
c a h th ng là không đ i.
ổ
ủ ệ ố
c a h th ng là không đ i.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
86
07/27/15
ạ ớ
ạ ớ
ệ ố QPSKQPSK
ệ ố
Ánh x th ch nghi cho h th ng
Ánh x th ch nghi cho h th ng
ạ
ọ ỏ ộ ỏ
ạ
ọ ỏ ộ ỏ
ự
ự
• L a ch n c c b nh x QPSK
L a ch n c c b nh x QPSK
(Hình 12)
CULY BIT 2
CULY BIT 2
CU LY BIT 1
01
01
01
CU LY BIT 1
01
10
00
11
00
10
00
11
00
11
10
11
10
ộ
ạ
ộ
ạ
(b)B ánh x SP [ 0 1 2 3]
CU LY BIT 1
CULY BIT 2
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
10
(a) B ánh x Gray [ 0 1 3 2]
10
10
10
01
01
00
00
01
00
01
00
11
11
11
11
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
87
07/27/15
ộ
(d) B ánh x “
ạ 4 in 6” [ 0 2 1 3]
ạ
ộ
(c) B ánh x MSE W [ 0 2 1 3]
ệ ố
ệ ố
ế
ế
ạ
ạ
ả
ả
K t qu BER H th ng Ánh x thích nghi
K t qu BER H th ng Ánh x thích nghi
QPSK
QPSK
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 4PSK-MA (3,[5,7]) LAP 3
0
10
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 4PSK-MA (3,[5,7]) LAP 1
0
10
-1
10
-1
10
-2
10
Gray
SP
MSEW
4 in 6
Adaptive
-2
Gray
SP
MSEW
4 in 6
Adaptive
-3
10
10
R
E
B
R
E
B
-4
-3
10
(a)
10
(b)
-5
10
-4
10
-6
10
-5
-7
10
10
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
SNR
SNR
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 4PSK-MA (3,[5,7]) LAP 6
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 4PSK-MA (3,[5,7]) LAP 9
0
10
0
10
-1
-1
10
10
-2
-2
10
10
Gray
SP
MSEW
4 in 6
Adaptive
-3
-3
10
10
(c)
(d)
R
E
B
-4
-4
10
10
-5
-5
10
10
-6
-6
10
10
Gray
SP
MSEW
4 in 6
Adaptive
-7
-7
10
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
SNR
SNR
Dùng ph
Dùng ph
ươ
ươ
ố ư
ố ư
ạ ợ
ạ ợ
i bít
i bít
ể ề
i ích đáng k t v
ể ề
i ích đáng k t v
88
07/27/15
ng c a h th ng là không đ i.
ủ ệ ố
ủ ệ ố
ượ
ượ
ổ
ổ
ạ
ạ
ng pháp
Ánh x thích nghi
ng pháp
Ánh x thích nghi
T i u hóa đ c tính l
ủ ệ ố
ỗ
ặ
c a h th ng, đ t l
T i u hóa đ c tính l
ủ ệ ố
ỗ
ặ
c a h th ng, đ t l
SNR
SNR
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
Thông l
Thông l
ng c a h th ng là không đ i.
ạ ớ
ạ ớ
(Hình 14)
ấ
ấ
Ánh x th ch nghi cho h th ng
ệ ố 8PSK8PSK
ệ ố
Ánh x th ch nghi cho h th ng
• C u tr c c c b nh x 8PSK truy n th ng
ố
ề
ạ
ỳ ỏ ộ ỏ
ố
ề
ạ
ỳ ỏ ộ ỏ
C u tr c c c b nh x 8PSK truy n th ng
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
011
011
011
010
001
010
001
010
001
110
110
000
000
110
000
111
100
111
100
111
100
101
101
101
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
010
010
010
011
001
011
001
011
001
100
000
100
000
100
000
101
111
101
111
101
111
110
110
110
89
07/27/15
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
ộ
ộ (a) B ánh x ạ Gray [0 1 3 2 7 6 4 5]
ạ (b) B ánh x SP [ 0 1 2 3 4 5 6 7]
(Hình 15)
ạ
ạ
ấ
ấ
ự
ự
• C u trúc các b ánh x 8PSK
ộ
ộ
C u trúc các b ánh x 8PSK
ớ
ớ
có c ly bít l n
có c ly bít l n
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
111
111
111
010
001
010
001
010
001
100
000
100
000
100
000
011
110
011
110
011
110
101
101
101
CU LY BIT 3
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
100
100
100
001
011
001
011
001
011
110
000
110
000
110
000
101
111
101
111
101
111
010
010
010
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
90
07/27/15
ộ (c) B ánh x ạ Gray modified [ 0 1 3 5 4 6 7 2 ]
ạ ộ (d) B ánh x MSEWC [ 0 3 6 1 2 5 4 7 ]
ế
ế
ệ ố
ệ ố
ạ
ạ
ả
ả
K t qu BER
K t qu BER
H th ng Ánh x thích nghi
H th ng Ánh x thích nghi
8PSK8PSK
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 8-PSK MA (3,[5,7]) LAP 3
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 8-PSK MA (3,[5,7]) LAP 1
0
10
0
10
-1
10
-1
10
-2
Gray
SP
MSEW-C
Gray Modified
Adaptive
10
Gray
GrayModified
SP
MSEW-C
Adaptive
-2
-3
10
10
R
E
B
R
E
B
-4
10
(a)
-3
10
(b)
-5
10
-4
10
-6
10
-5
-7
10
10
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
7
SNR
7
SNR
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 8-PSK MA (3,[5,7]) LAP 9
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 8-PSK MA (3,[5,7]) LAP 6
0
10
0
10
-1
-1
10
10
-2
10
-2
Gray
GrayModified
SP
MSEW-C
Adaptive
Gray
GrayModified
SP
MSEW-C
Adaptive
10
-3
10
-3
10
-4
10
R
E
B
R
E
B
(c)
-4
10
-5
10
(d)
-5
-6
10
10
-6
-7
10
10
-8
-7
10
10
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
7
SNR
7
SNR
91
07/27/15
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
(Hình 16)
ạ ớ
ạ ớ
ấ
ấ
Ánh x th ch nghi cho h th ng
Ánh x th ch nghi cho h th ng
ạ 16QAM
ỳ ỏ ộ ỏ
ạ
ỳ ỏ ộ ỏ
• C u tr c c c b nh x
C u tr c c c b nh x
ệ ố 16QAM
16QAM
ệ ố
ố
ề
ề
ố
16QAM truy n th ng
truy n th ng
(Hình 17)
CU LY BIT 1
CU LY BIT 4
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
1111
1011
1010
1110
1111
1011
1010
1110
1111
1011
1010
1110
1111
1011
1010
1110
0111
0011
0010
0110
0111
0011
0010
0110
0111
0011
0010
0110
0111
0011
0010
0110
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
1101
1001
1000
1100
1101
1001
1000
1100
1101
1001
1000
1100
1101
1001
1000
1100
CU LY BIT 2
CU LY BIT 1
CU LY BIT 3
CU LY BIT 4
0000
0001
0010
0011
0000
0001
0010
0011
0000
0001
0010
0011
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
0100
0101
0110
0111
0100
0101
0110
0111
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1011
1000
1001
1010
1011
1000
1001
1010
1011
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111
1100
1101
1110
1111
1100
1101
1110
1111
1100
1101
1110
1111
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
92
07/27/15
ộ ạ Gray (a) B ánh x
ộ ạ SP (b) B ánh x
(Hình 18)
ạ
ạ
ấ
ấ
ự
ự
ớ
ớ
• C u trúc các b ánh x 16QAM
ộ
ộ
C u trúc các b ánh x 16QAM
có c ly bít l n
có c ly bít l n
CU LY BIT 2
CU LY BIT 4
CU LY BIT 1
CU LY BIT 3
1111
1001
1010
1110
1111
1001
1010
1110
1111
1001
1010
1110
1111
1001
1010
1110
0110
0011
0010
0111
0110
0011
0010
0111
0110
0011
0010
0111
0110
0011
0010
0111
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
0101
0001
0000
0100
1101
1011
1000
1100
1101
1011
1000
1100
1101
1011
1000
1100
1101
1011
1000
1100
CU LY BIT 1
CU LY BIT 2
CU LY BIT 4
CU LY BIT 3
0100
1111
1010
0001
0100
1111
1010
0001
0100
1111
1010
0001
0100
1111
1010
0001
0010
1001
1100
0111
0010
1001
1100
0111
0010
1001
1100
0111
0010
1001
1100
0111
1110
0101
0000
1011
1110
0101
0000
1011
1110
0101
0000
1011
1110
0101
0000
1011
1000
0011
0110
1101
1000
0011
0110
1101
1000
0011
0110
1101
1000
0011
0110
1101
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
93
07/27/15
ộ ạ Gray modifed (c) B ánh x
ộ ạ MSEW (d) B ánh x
ệ ố
ệ ố
ạ
ạ
ế
ế
ả
ả
K t qu BER
K t qu BER
H th ng Ánh x thích nghi
H th ng Ánh x thích nghi
16QAM
16QAM
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 16-QAM-MA (3,[5,7]) LAP 1
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 16-QAM-MA (3,[5,7]) LAP 3
0
10
0
10
-1
10
-1
10
-2
10
SP
Gray
Graymodified
MSEW
Adaptive
HIPERLAN-II
SP
Gray
Graymodified
MSEW
Adaptive
Hiperlan II
-2
-3
10
R
E
B
10
R
E
B
-4
10
-3
10
-5
10
-4
10
-6
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
10
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
7
SNR
7
SNR
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 16-QAM-MA (3,[5,7]) LAP 6
KET QUA BER HE THONG OFDM-BICM-ID 16-QAM-MA (3,[5,7]) LAP 9
0
10
0
10
-1
-1
10
10
-2
-2
10
10
SP
Gray
Graymodified
MSEW
Adaptive
Hiperlan II
SP
Gray
Graymodified
MSEW
Adaptive
HIPERLAN-II
-3
-3
10
10
R
E
B
R
E
B
-4
(a) (b)
-4
10
10
-5
-5
10
10
-6
-6
10
10
-7
-7
10
10
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
7
SNR
7
SNR
94
07/27/15
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
(Hình 19)
(c) (d)
ề
ề
Gi
ả
ả
Gi
i pháp k t h p
i pháp k t h p
ế
ế
Đi u ch thích
và Đi u ch thích
và
KET QUA BPSc HE THONG AOFDM-BICM-ID4, 8-PSK, 16 QAM LAP 1, 3 VA 6
KET QUA BER HE THONG AOFDM-BICM-ID 4, 8-PSK, 16 QAM LAP 1, 3 VA 6
-1
ạ
ế ợ Ánh x thích nghi
ạ
ế ợ
Ánh x thích nghi
nghinghi
4
10
-2
Lap1
Lap 3
Lap 6
Lap 1
Lap 3
Lap 6
10
3.5
-3
10
3
R
E
B
c
S
P
B
-4
10
2.5
-5
10
-6
2
10
2
4
6
8
12
14
16
2
4
6
10
12
14
SNR
8
SNR
10
(a)
(Hình 20)
(b) (a)
ợ
ợL i ích:
L i ích:
ố ư
ố ư
ặ
ặ
ả
ả
i bít
i bít
trên toàn d i SNR.
trên toàn d i SNR.
ỗ
T i u hóa đ c tính l
ỗ
T i u hóa đ c tính l
ự ả
ự ả
ế
ế
ố
ố
95
07/27/15
ố
ố
ạ
ạ
ng t
ng t
là tìm
là tìm
ả
ả
t trên các d i
t trên các d i
ứ
Tránh s nh y m c lên xu ng liên ti p.
ứ
Tránh s nh y m c lên xu ng liên ti p.
NX:NX: M u ch t c a
ươ
ố ủ Ph
ấ
ươ
ố ủ
ấ
Ph
ng pháp ánh x thích nghi
M u ch t c a
ng pháp ánh x thích nghi
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
ấ ượ
ệ có ch t l
ạ
ộ
c ượ các b ánh x tín hi u
ệ
ạ
ộ
ấ ượ
c ượđ
các b ánh x tín hi u
có ch t l
đ
SNR
SNR
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
Căn cứ
ụ
ộ
ph thu c vào
ấ ượ
ủ ệ ố
Ch t l
ng c a h th ng BICMID
ạ
ộ
ủ
trúc c a các b ánh x tín hi u
c u ấ
ệ và SNR công tác (*) [28].
M c đích
ạ
ự
ộ
ớ
ẩ
ạ
ụ
T o ra các b ánh x có c ly bít l n theo tiêu chu n
MSEW
(Maximum Squared Euclidean Weight ).
ệ ạ
Hi n t
i
ộ ố ộ
ạ
ươ
ượ
M t s b ánh x tìm đ
c theo
ph
ng pháp hàm
b i ở Jutan, Gordon và Stuber (2005) [25], song quá
ư ầ ủ
ạ
t p và ch a đ y đ .
truy nề
ph c ứ
ươ
Ph
ư
ệ
ươ
ợ
ớ
ng phápm i
ứ
ỗ ộ
ạ
M i b ánh x tín hi u đa m c có
ộ ph
ả
ầ
ng pháp thi
C n ph i có m t
ặ
đ c tr ng khác nhau.
ế ế
t k thích h p
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
96
07/27/15
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ QPSKQPSK
CULY BIT 2
01
CU LY BIT 1
01
(Hình 21)
11
00
11
00
ố
ị
S hoán v 3! = 6
10
10
CU LY BIT 2
CU LY BIT 1
CU LY BIT 1
CULY BIT 2
10
10
10
10
01
00
01
00
01
01
00
00
11
11
11
11
ạ ộ (a) B ánh x Gray [ 0 1 3 2]
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
97
ộ ộ ạ (d) B ánh x “ ạ 4 in 6” [ 0 2 1 3]
(c) B ánh x MSE W [ 0 2 1
07/27/15
3]
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
8-PSK
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ 8-PSK
CU LY BIT 1
010
011
001
ị
ể
100
000
các
Đ nh nghĩa
ệ
đi m tín hi u
trên Constellation
ờ Sinh các hoán vị nh hàm “ Perms”
101
111
110
m
trong MATLAP
c aủ
ố
S hoán v
ị 7! = 5040
(Hình 22)
ả
K t quế
ộ
ự
ạ
ự
ệ ậ Tính toán h sồ ơ c ly bit
ớ
các t p tín hi u m i
ự
24 b ánh x có c ly bít
đ uề
96 b ánh x có c ly bít
ạ
Phân chia thành nhóm
ộ ạ đ uề và không đ uề các b ánh x
ố
ẩ
i đa theo tiêu chu n
ắ S p x p
ộ
không đ uề
ự
Có c ly t
MSEW
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
98
07/27/15
ế theo thư tự
ậ ạ lưu và in ra các t p ánh x
CÁC BỘ ÁNH XẠ 8-PSK TÌM ĐƯỢC CÓ CỰ LY BÍT ĐỀU
CÓ CỰ LY BÍT ĐỀU
CÁC BỘ ÁNH XẠ 8-PSK TÌM ĐƯỢC
ự
ế
ả
ả
ậ
ề
ạ
B ng 3.1: K t qu 10/24 t p ánh x 8PSK MSEWCH có c ly bít đ u
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
99
07/27/15
Ộ
Ộ
Ể Ự
Ể Ự
Ề
Ề
Ễ
Ễ
Ạ
CÁC B ÁNH X 8PSK TÈM Đ
Ạ
CÁC B ÁNH X 8PSK TÈM Đ
ƯỢ C C LY BÍT KH NG Đ U
ƯỢ
C C LY BÍT KH NG Đ U
C
C
100
07/27/15
ự
ế
ậ
ả
ạ
ả
B ng 3.2: K t qu 10/96 t p ánh x 8PSK MSEWCH có c ly bít không
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
đ uề
(Hình 23)
CẤU TRÚC MỘT SỐ BỘ ÁNH XẠ 8-PSK
CẤU TRÚC MỘT SỐ BỘ ÁNH XẠ
MỚI ĐIỂN HÌNH
8-PSK MỚI ĐIỂN HÌNH
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
CU LY BIT 1
100
100
100
001
011
001
011
001
011
110
000
110
000
110
000
101
111
101
111
101
111
010
010
010
(a) B ánh x MSEWC [ 0 3 6 1 2 5 4 7] v i h s bít (2, 2, 3.4)
CU LY BIT 1
CU LY BIT 3
CU LY BIT 2
101
101
101
011
110
011
110
011
110
100
000
100
000
100
000
010
111
010
111
010
111
001
001
001
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
101
07/27/15
ớ ồ ơ ạ ộ
ớ ồ ơ ạ ộ (b) B ánh x MSEWCH1 [ 0 6 5 3 4 2 1 7] v i h s bít (4, 3.4, 2)
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
16-QAM
THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ 16-QAM
ỏ
ề
ứ ạ
t
ng pháp hàm truy n [25]
ra quá
i
ầ ủ
ph c t p và không đ y đ .
ả
ượ
t quá kh năng
ớ 16! hoán v , ị v
ệ
ờ
ả
thi
ồ
ớ
ả
ề
ể ượ
ế M=2k m cứ có th đ
c coi là
k kênh truy n ề
ng pháp
ộ
ế ế ự
ạ ừ ố
ượ
•Lý do
Ph
ươ
V i 16 đi m trên constellation có t
ể
ớ
ủ
tính toán c a máy tính hi n th i.
•Gi
ế
t
ậ .
ủ
Thông tin ph n h i là
đ tin c y
• Kênh truy n v i đi u ch
ề
song song.
•Ph
ươ
Các b ánh x m i
kh i bít t
c thi
ượ ế ợ
ề
t k d a trên ánh x t
ấ đ
ệ
ớ
i
ớ
c k t h p truy n v i
ạ ớ đ
Constenlation sao cho bít có đ b o v bít th p
ệ
ộ ả
cao h nơ .
ị ủ
c ng ộ modulo 2 giá tr c a các bít khác vào bít
ự
c xét.
ộ ả
ủ ả
ẽ ớ
ơ
ố
ộ ả
bít có đ b o v bít
Th c hi n các phép
ệ
ượ
đ
Đ b o v bít trung bình
ệ
c a c kh i bit s l n h n.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
102
07/27/15
16- QAM
THUẬT TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ 16- QAM
THUẬT TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ ÁNH XẠ
Định nghĩa các
điểm tín hiệu
trên Constellation
m
Khai báo và tính toán
hồ sơ cự ly bít của
tập tín hiệu gốc
Sinh các phép biến đổi tuyến tính
áp dụng lên vị trí mỗi bít
Tính toán hồ sơ cự ly bit của
các tập tín hiệu mới
ọ
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
103
07/27/15
ệ ộ ẩ
ự
L a ch n theo tiêu chu n
ớ
L u ư các b tín hi u m i
KẾT QUẢ CÁC BỘ ÁNH XẠ 16-QAM
KẾT QUẢ CÁC BỘ ÁNH XẠ
MỚI
16-QAM MỚI
104
07/27/15
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
ậ
ệ
ả
ớ
ượ
ể
B ng 3.3. 12/99 t p tín hi u 16QAM m i tìm đ
c đi n hình
KẾT QUẢ TÌM CÁC BỘ ÁNH XẠ 16-QAM
KẾT QUẢ TÌM CÁC BỘ ÁNH XẠ
MỚI
16-QAM MỚI
ệ
ả
ậ
ớ
ượ
ể
B ng 3.3. 12/99 t p tín hi u 16QAM m i tìm đ
c đi n hình
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
105
07/27/15
MỚI
16-QAM MỚI
CẤU TRÚC CÁC BỘ ÁNH XẠ 16-QAM
CẤU TRÚC CÁC BỘ ÁNH XẠ
(Hình 24)
CU LY BIT 4
CU LY BIT 2
CU LY BIT 3
CU LY BIT 1
3
1111
1001
1010
1100
3
1111
1001
1010
1100
3
1111
1001
1010
1100
3
1111
1001
1010
1100
2
2
2
2
1
0010
0100
0111
0001
1
0010
0100
0111
0001
1
0010
0100
0111
0001
1
0010
0100
0111
0001
0
0
0
0
-1
0101
0011
0000
0110
-1
0101
0011
0000
0110
-1
0101
0011
0000
0110
-1
0101
0011
0000
0110
-2
-2
-2
-2
-3
1000
-3
-3
-2
1110
-1
0
1101
1
2
1011
3
1000
-3
-2
1110
-1
0
1101
1
2
1011
3
1000
-3
-3
-2
1110
-1
0
1101
1
2
1011
3
1000
-3
-3
-2
1110
-1
0
1101
1
2
1011
3
(24, 36, 40, 20) dt =120
CU LY BIT 1
CU LY BIT 3
CU LY BIT 2
CU LY BIT 4
3
0100
0001
1010
1111
3
0100
0001
1010
1111
3
0100
0001
1010
1111
3
0100
0001
1010
1111
2
2
2
2
1
0010
0111
1100
1001
1
0010
0111
1100
1001
1
0010
0111
1100
1001
1
0010
0111
1100
1001
0
0
0
0
-1
1110
1011
0000
0101
-1
1110
1011
0000
0101
-1
1110
1011
0000
0101
-1
1110
1011
0000
0101
-2
-2
-2
-2
1000
-3
-3
-2
1101
-1
0
0110
1
2
0011
3
1000
-3
-3
-2
1101
-1
0
0110
1
2
0011
3
1000
-3
-3
-2
1101
-1
0
0110
1
2
0011
3
1000
-3
-3
-2
1101
-1
0
0110
1
2
0011
3
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
106
ạ ộ (a) B ánh x MSEW CH5 [11 4 6 13 2 9 15 8 14 5 3 12 7 16 10 1]
07/27/15
ộ
(b) B ánh x MAX–CH1 [11 2 5 16 1 12 15 6 13 8 3 10 7 14 9 4]
(20, 32, 36, 36) dt =124
ạ
Kết luận chương 5
Kết luận chương 5
Mã hóa
nói chung và mã sửa sai hướng đi
( FEC) nói riêng là nội dung
mã sửa sai hướng đi ( FEC) nói riêng là nội dung
Mã hóa nói chung và
không thể thiếu trong HTTT.
không thể thiếu trong HTTT.
Chất lượng
Chất lượng mã hóa và giải mã
cải thiện đáng kể đặc tính lỗi bít của HTTT.
mã hóa và giải mã cải thiện đáng kể đặc tính lỗi bít của HTTT.
Sự phát triển của các họ mã sửa sai:
Sự phát triển của các họ mã sửa sai: mã khối, mã xoắn, mã SCCC, Turbo,
mã khối, mã xoắn, mã SCCC, Turbo,
TCM, BICM-ID… gắn liền với sự phát triển của
TCM, BICM-ID…
HTTT.
gắn liền với sự phát triển của các thế hệ của HTTT.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
107
07/27/15
Khái niệm
Khái niệm
Cơ sở toán học
Cơ sở toán học
Thiết kế các bộ san bằng
Thiết kế các bộ san bằng
trên một kênh tạp âm trắng chuẩn cộng tính:
Dựa trên định lý Shannon 3: trên một kênh tạp âm trắng chuẩn cộng tính:
( 1+S/N)
C=B.log22( 1+S/N)
Chương 6: Cơ sở lý thuyết về san bằng và trải phổ
Chương 6: Cơ sở lý thuyết về san bằng và trải phổ
6.1. Kỹ thuật san bằng
6.1. Kỹ thuật san bằng
-
-
-
6.2. Kỹ thuật trải phổ
6.2. Kỹ thuật trải phổ
- - Từ cuối những năm 1940, ITT theo yêu cầu của BQP Mỹ về:
Từ cuối những năm 1940, ITT theo yêu cầu của BQP Mỹ về:
- Chống tác động của can nhiễu cố ý (jamming).
- Chống tác động của can nhiễu cố ý (jamming).
- Đảm bảo bảo mật thông tin
- Đảm bảo bảo mật thông tin
- Chống pha đinh đa đường
- Chống pha đinh đa đường
6.2.1. Cơ sở lý thuyết trải phổ
6.2.1. Cơ sở lý thuyết trải phổ
- - Dựa trên định lý Shannon 3:
C=B.log
Dung lượng kênh
C: C: Dung lượng kênh
B:B: Độ rộng phổ tần chiếm của tín hiệu
Độ rộng phổ tần chiếm của tín hiệu
-
Do vậy, cùng trên một băng thông C của kênh, có thể truyền đuợc tín hiệu với
Do vậy, cùng trên một băng thông C của kênh, có thể truyền đuợc tín hiệu với
S/N rất thấp nêú tín hiệu có phổ rộng B vô cùng.
S/N rất thấp nêú tín hiệu có phổ rộng B vô cùng.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
108
07/27/15
-
(đối phương không phát hiện
đảm bảo được tính bảo mật cao (đối phương không phát hiện
-
-
HT như vậy có thể đảm bảo được tính bảo mật cao
HT như vậy có thể
do tín hiệu chìm vào nền nhiễu.
được khi nào máy phát của ta hoạt động) do tín hiệu chìm vào nền nhiễu.
được khi nào máy phát của ta hoạt động)
Do sử dụng chuỗi giả ngẫu nhiên nên hầu như đối phuơng không thể giải được
Do sử dụng chuỗi giả ngẫu nhiên nên hầu như đối phuơng không thể giải được
mã tinmã tin
( Nhiễu cố ý và nhiễu chọn lọc
Cho phép HT liên lạc tốt ở điều kiện nhiễu mạnh ( Nhiễu cố ý và nhiễu chọn lọc
Cho phép HT liên lạc tốt ở điều kiện nhiễu mạnh
theo tần số)
theo tần số)
6.2.2. Đặc điểm của HT trải phổ
6.2.2. Đặc điểm của HT trải phổ
-
-
cần truyền,
trải phổ được thực hiện nhờ bộ mã trải phổ độc lập với DL cần truyền,
-
-
Độ rộng băng tần W của tín hiệu lớn hơn rất nhiều so với độ rộng băng tần tối
Độ rộng băng tần W của tín hiệu lớn hơn rất nhiều so với độ rộng băng tần tối
cần thiết để truyền TT.
thiểu B cần thiết để truyền TT.
thiểu B
Việc Việc trải phổ được thực hiện nhờ bộ mã trải phổ độc lập với DL
nhằm tạo ra tín hiệu tổng cộng gần giống tạp âm.
nhằm tạo ra tín hiệu tổng cộng gần giống tạp âm.
nén phổ được thực hiện nhờ tín hiệu giải trải phổ là bản sao đồng bộ
Quá trình nén phổ được thực hiện nhờ tín hiệu giải trải phổ là bản sao đồng bộ
Quá trình
của tín hiệu trải phổ
của tín hiệu trải phổ
( Các HT điều chế băng rộng như HT điều tần, HT điều chế mã xung dù thoả
( Các HT điều chế băng rộng như HT điều tần, HT điều chế mã xung dù thoả
mãn điều kiện về độ rộng phổ nhưng không phải là HT trải phổ)
mãn điều kiện về độ rộng phổ nhưng không phải là HT trải phổ)
Hiệu quả trải phổ của HT được đánh giá bằng
Hiệu quả trải phổ
của HT được đánh giá bằng Tăng ích xử lý
Tăng ích xử lý::
-
PG=W/Bi
PG=W/Bi
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
109
07/27/15
6.2.3. Hệ thống trải phổ trực tiếp DS (Direct Sequense)
6.2.3. Hệ thống trải phổ trực tiếp DS (Direct Sequense)
-
phụ thuộc chủ yếu vào phổ của c(t)
) *C (ωω),), phụ thuộc chủ yếu vào phổ của c(t)
-
-
-
Tín hiệu trải phổ, Tạp âm Gauss, nhiễu
bao gồm các thành phần: Tín hiệu trải phổ, Tạp âm Gauss, nhiễu
-
(t)=1
( là bản sao đồng bộ của c (t): do c22(t)=1
-
được nhân (cộng module 2) trực tiếp với chuỗi giả
Chuỗi DL d(t) có phổ D (ωω)) được nhân (cộng module 2) trực tiếp với chuỗi giả
Chuỗi DL d(t) có phổ D (
ngẫu nhiên c(t) có phổ C (ωω).).
ngẫu nhiên c(t) có phổ C (
TTín hiệu sau trải phổ sẽ có dạng: d(t).c(t)
ín hiệu sau trải phổ sẽ có dạng: d(t).c(t)
Phổ tín hiệu trải phổ có dạng D (ωω) *C (
Phổ tín hiệu trải phổ có dạng D (
do tốc độ chíp trong HT trải phổ có tốc độ lớn hơn rất nhiều so với tốc độ DL.
do tốc độ chíp trong HT trải phổ có tốc độ lớn hơn rất nhiều so với tốc độ DL.
Tín hiệu thu bao gồm các thành phần:
Tín hiệu thu
băng hẹp…
băng hẹp…
Nhờ được nhân với chuỗi giải trải phổ ( là bản sao đồng bộ của c (t): do c
Nhờ được nhân với chuỗi giải trải phổ
d(t).c(t).c(t)=d(t)
nên d(t).c(t).c(t)=d(t)
nên
Các nhiễu băng hẹp được nhân với c(t) nên bị trải ra.
Các nhiễu băng hẹp được nhân với c(t) nên bị trải ra.
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
110
07/27/15
Minh hoạ quá trình trải phổ:
Minh hoạ quá trình trải phổ:
D(f)D(f)
C(f)C(f)
D(f)*C(f)
D(f)*C(f)
D(f)*C(f)*C(f)
D(f)*C(f)*C(f)
-
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
111
Chú ý:
Chú ý:
-
tại đầu vào máy thu bị trải do tác động của chuỗi
Do các tín hiệu nhiễu băng hẹp tại đầu vào máy thu bị trải do tác động của chuỗi
Do các tín hiệu nhiễu băng hẹp
trải phổ nên tỉ số S/N tăng
trải phổ nên tỉ số S/N tăng
như tạp âm nhiệt và các
Trải phổ không có tác dụng đáng kể với tạp băng rộng như tạp âm nhiệt và các
Trải phổ không có tác dụng đáng kể với tạp băng rộng
tín hiệu trải phổ băng rộng khác.
tín hiệu trải phổ băng rộng khác.
07/27/15
IS-95).
ệ thống thông tin CDMA ( (IS-95).
6.2.4. Một số HT trải phổ :
6.2.4. Một số HT trải phổ :
-
-
HHệ thống thông tin CDMA
Hệ thống thông tin W-CDMA (IMT-2000).
Hệ thống thông tin W-CDMA (IMT-2000).
KT Truyền dẫn số - TS Đỗ Công Hùng
112
07/27/15