BÀI GIẢNG
LỊCH SỬ GIÁO DỤC LỊCH SỬ GIÁO DỤC ViỆTViỆT NAMNAM
GIÁO DỤC PHONG
1.1. GIÁO DỤC HiỆNHiỆN TƯỢNG
PHONG KIẾNKIẾN TƯỢNG GIÁOGIÁO DỤCDỤC THỜI THỜI BẮCBẮC
LÊ VÀ LÍ, LÍ,
NGUYỄN TRỊNH -- NGUYỄN
THỜI TÂYTÂY SƠNSƠN ((TKXVIII TKXVIII)) TKXIX)) NGUYỄN ((TKXIX TRIỀU NGUYỄN PHÁP THUỘC THỜI PHÁP THUỘC (1858 1945) (1858--1945)
THUỘC THUỘC ĐINH, TiỀNTiỀN LÊ VÀ GD THỜI NGNGƠƠ, , ĐINH, GD THỜI TK XIV). TRẦN, HỒ (ThếThế kỉkỉ XX--TK XIV). TRẦN, HỒ ( GD GD THỜI 1527) (1428--1527) THỜI LÊLÊ SƠSƠ (1428 GD GD THỜI THỜI LÊLÊ -- MẠCMẠC, , TRỊNH TKXVIII)) TKXVI –– TKXVIII ((TKXVI GD GD THỜI GD GD TRIỀU 2.2. GD GD THỜI 3.3. GDVNGDVN TỪTỪ 8/458/45--NAYNAY
GIÁO DỤC PHONG GIÁO DỤC
PHONG KIẾNKIẾN
HIÊNHIÊN TƯỢNG (TK I.tr.cn (TK
TƯỢNG GIÁOGIÁO DỤCDỤC THỜI THUỘC THỜI BẮCBẮC THUỘC
111 tr.cn tr.cn. . NămNăm 23 23
lược nước chính thức
s.cn nước s.cn 2.2. KhởiKhởi nghiã 43), BàBà triệu (248), triệu (248),
Loan (722), Phùng Phùng HưngHưng
TK X) I.tr.cn--TK X) nước ta ta nămnăm 111 1.1. TâyTây HánHán xâmxâm lược thức bịbị nhànhà ĐĐơơngng HánHán đđơơ hộhộ nước tata chính nghiã HaiHai BàBà Trưng Trưng (40(40--43), (544), Mai ThscThsc Loan (722), 791), KhúcKhúc ThừaThừa DụDụ (TK X) (TK X)--NgNgơơ--ĐinhĐinh--TiềnTiền
3.3. NhàNhà HánHán cốcố đồng
LíLí BíBí (544), Mai (766--791), (766 LêLê--LíLí....
đồng hĩahĩa dândân tộctộc ta ta bằngbằng cảcả vũvũ lựclực vàvà trường xuấtxuất hiệnhiện ở ở nước
TK I, tr.cn tr.cn ((SĩSĩ NhiếpNhiếp). ). NhoNho sĩsĩ người
nước ta ta thời người ViệtViệt thời Khương Trọng, , Khương Trương Trọng
vănvăn hĩahĩa. . NhoNho giáogiáo vàvà nhànhà trường từtừ TK I, bấybấy giờgiờ cĩcĩ: : LíLí TiếnTiến, , lílí CầmCầm, , Trương Thiều ccơơngng PhụPhụ, , TinhTinh Thiều
Nam tông tiểu thừa--Nam tông
Phật giáo Phật giáo 1.1. Phật giáo du nhập vào nước ta từ TK III qua Phật giáo du nhập vào nước ta từ TK III qua đường thủy và đường bộ. Khi vào VN Phật đường thủy và đường bộ. Khi vào VN Phật giáo chia làm hai dạng: PG dân gian và PG giáo chia làm hai dạng: PG dân gian và PG cung đình cung đình Phật giáo nguyên thủy--tiểu thừa Phật giáo nguyên thủy Bắc tông Đại thừa--Bắc tông Đại thừa Mật tông Mật tông Vô ngã, vô thường, duyên, Vô ngã, vô thường, duyên, Con đường giải thoát: là sự thành tâm, làm Con đường giải thoát: là sự thành tâm, làm điều thiện, chấp nhận thân phận điều thiện, chấp nhận thân phận
Xu hướng tam giáo đồng nguyên là nét riêng của Xu hướng tam giáo đồng nguyên là nét riêng của
người Việt người Việt
Tiền Lê và Lí-- Giáo dục thời Ngô--ĐinhĐinh--Tiền Lê và Lí Giáo dục thời Ngô TrầnTrần--HồHồ
Từ Từ 907907--1009
trải qua 5
1009 nnưước ớc ta ta trải
lần hưưng ng
qua 5 lần h của các triều đđại với những ng
ại với những ngưười ời đđứng ứng ó giáo dục không ầu là thủ lĩnh quân sự do do đđó giáo dục không
vong của các triều vong đđầu là thủ lĩnh quân sự phát triển mạnh. . phát triển mạnh
Khúc Thừa Khúc
Ngô Quyền-- ng Diên Nghệ--Ngô Quyền
Thừa DụDụ--DDươương Diên Nghệ Lê Hoàn Đinh Bộ Lĩnh--Lê Hoàn Đinh Bộ Lĩnh Phần lớn việc học là ở các chùa của Phật giáo Phần lớn việc học là ở các chùa của Phật giáo
Lí CLí Coâng Uaån môû ñaàu kæ nguyeân oån ñònh cuûa nöôùc oâng Uaån môû ñaàu kæ nguyeân oån ñònh cuûa nöôùc
Nhà Hồ (1400
Ñaïi Vieät (1009 1225). Ñaïi Vieät (1009--1225). Lí Thaùnh Toâng cho döïng Vaên Mieáu(1070). Lí Thaùnh Toâng cho döïng Vaên Mieáu(1070). Lí Nhaân Toâng cho xaây döïng Quoác töû Giaùm (1076). Lí Nhaân Toâng cho xaây döïng Quoác töû Giaùm (1076). Khoa cöû ñeå tuyeån choïn nhaân taøi baét ñaàu töø khoa thi Khoa cöû ñeå tuyeån choïn nhaân taøi baét ñaàu töø khoa thi 1075, ngöôøi ñoã ñaàu laø Leâ Vaên “Minh kinh baùc hoïc”--1075, ngöôøi ñoã ñaàu laø Leâ Vaên “Minh kinh baùc hoïc” Thònh ( bieát caû tam giaùo). Thònh ( bieát caû tam giaùo). 1232, Traàn Thaùi Toâng môû khoa thi Thaùi hoïc sinh 1232, Traàn Thaùi Toâng môû khoa thi Thaùi hoïc sinh (tieán só). (tieán só). 1304 boû thi Phaät giaùo, Ñaïo giaùo chæ chuù troïng Nho 1304 boû thi Phaät giaùo, Ñaïo giaùo chæ chuù troïng Nho giaùo. giaùo. Nhà Hồ (1400--1407) tổ chức thi thêm 1407) tổ chức thi thêm môn toán môn toán 1918 thơì Nguyễn bãi bỏ thi cử của Nho 1918 thơì Nguyễn bãi bỏ thi cử của Nho giáogiáo
CHU VĂN CHU
VĂN AN (1293
1370) AN (1293--1370)
ng trực, , liêm khiết
ể dạy học giúp cho
Ham Ham họchọc, , ccươương trực Học Học đđể dạy học giúp em sở học mưưu cầu
liêm khiết, , thông tuệ thông tuệ Không ời thành đđạtạt. . Không cho ngngưười thành không khuất phục danh lợilợi, , không khuất phục u cầu danh
giáo và tìm hiểu iển của Nho Nho giáo và tìm hiểu
PhPhươương pháp dạy học liên hệ thực tế,
đđem sở học m trtrưước áp lực ớc áp lực.. Nhiều học trò đđỗ ỗ đđạtạt.. Nhiều học trò Dạy nội dung kinh dung kinh đđiển của Dạy nội cuộc sống dưưới ánh sáng của cuộc sống d ới ánh sáng của Nho Nho giáogiáo..
sáng cuộc soi sáng cuộc
ng pháp dạy học liên hệ thực tế, soi xã hội, , thời cuộc thời cuộc, , phát triển trí thông phát triển trí thông minh. minh.
áp ứng đưđược với việc ợc với việc thay thay đđổi ổi thi cứ của thi cứ của
Làm chức Tế tửu nhà Thái học
sống sống, , xã hội Cách dạy đđáp ứng Cách dạy nhà nhà vuavua dạy Thái tử. Làm chức Tế tửu nhà Thái học, , dạy Thái tử.
Hồ Quý
thi cử. Tiếp cử. Tiếp thu
1397
cử. Chống lối thi cử. Chống lối sáng nghĩ tích cực, , sáng suy nghĩ tích cực
quan, tạo tạo kinh
chính sách khuyến học, , mở trmở trưường ờng đđến ến cho kinh phí phí cho huyện, , cử các học Khuyến khích các mặt giáo dục khác nhưư
cao vvăăn hóa dân tộc Hồ Quý Ly Ly đđề ề cao chú trọng kĩ n hóa dân tộc, , chú trọng kĩ a cả môn toán nghệ, pgổ biến rộng rãi chữ Nôm, , đưđưa cả môn toán nghệ, pgổ biến rộng rãi chữ Nôm vào vào thi minh Trung có phê phán văăn n minh Trung thu có phê phán v HoaHoa ịnh lại phép thi 1383 mở thmở thưư việnviện, , đđịnh lại phép 1383 học vẹt học trò suy máy móc, , học trò học vẹt, , máy móc tạo và liên hệ thực tế cuộc sống tạo và liên hệ thực tế cuộc sống 1397 đđề ề ra ra chính sách khuyến học cử các học quan, tận châu, , huyện tận châu việc học việc học. . Khuyến khích các mặt giáo dục khác nh chữa bệnh học võ, học nghề, làm thuốc, , chữa bệnh học võ, học nghề, làm thuốc
GIÁO DỤC THỜI LÊ SƠƠ GIÁO DỤC THỜI LÊ S Đào tạo nhân tài và nâng cao
Mục tiêu cao dân dân
Mục tiêu: : Đào tạo nhân tài và nâng trí. trí. Đào tạo đđộ ngũ Đào tạo lại thông qua thi quan lại thông (thi qua thi cử cử (thi
bảo vệ tổ quốc.. ời yêu nưướcớc, , bảo vệ tổ quốc
ộ ngũ quan Võ, Lại viên).). VVăănn, , Võ, Lại viên con ngngưười yêu n Đào Đào con Tuyển chọn hiền tài qua thi Tuyển chọn hiền tài qua thi cứ giúp trị cứ giúp vua vua trị
ớng tới vinh hoa cứu nưướcớc, ,
quốc.. quốc Truyền bá ý thức hệ phong Truyền bá ý thức hệ Việc học hưướng tới Việc học h biết sống theo biết sống thân theo nhân dân.. cho nhân dân kiến cho phong kiến phú quí, giúp dân, , cứu n vinh hoa phú quí, giúp dân ạo lý Nho Nho giáogiáo...... theo đđạo lý mẫu ngưười quân tử của ời quân tử của Nho Nho giáogiáo.. theo mẫu ng Tu Tu thân
Nội Nội dung
dung giáo dục thời Lê s
giáo dục thời Lê sơơ
iển của Tống Nho: Nho: Tứ thTứ thưư, ,
Nội Nội dung kinh
dung kinh đđiển của Tống Kinh do Chu Hy (1130--1200)
chú 1200) chú
Gắn với chính trị,
ễ, trật tự, hiếu đđễ, trật tự,
Ngũ Ngũ Kinh do Chu Hy (1130 giảigiải.. Gắn với chính trị, gia gia đđìnhình: : hiếu , gia phong. ký cký cươươngng, gia phong.
Tam Tam ccươươngng, , ngũ th Coi Coi trọng cả
ngũ thưườngờng.. ức lẫn tài.. trọng cả đđức lẫn tài
NG PHÁP GIÁO DỤC PHPHƯƠƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC
Học tự kết hợp, , tích cực
tích cực suy
Học tự kết hợp Dụ Dụ đđạo khải phát
ạo khải phát: : ví ví von,
nghĩ suy nghĩ han, hhưướng dẫn von, hỏi hỏi han,
ời học tự suy
ớng dẫn, , nghĩ. suy nghĩ.
mang cho ngngưười học tự dạy học tùy theo thi giáogiáo: : dạy học tùy : vui mà học lạc học: vui
mà học, , hhăăng ng say,
theo đđối tối tưượngợng.. có ý say, có ý
khêu gợi, , mở mở mang cho khêu gợi Nhân tài thi Nhân tài Hiếu học, , lạc học Hiếu học chí, nghị lực.. chí, nghị lực
Tu Tu ddưưỡng ỡng theo con
theo con đưđường khắc kỉ: tự tụng
tự trách, , tự giới
bằng hữu, , thầy g
ờng khắc kỉ: tự tụng, , tự tự thận ngôn, , vô vô tranh, tranh, thầy gươương ng
tự giới, , thận ngôn giao bằng hữu
theo sách thánh nhân
sách thánh nhân. .
kiểmkiểm, , tự trách quan nhânnhân, , kết kết giao quan mẫumẫu.. Học thuộc lòng theo Học thuộc lòng học nghĩa lí. Bình giảng, , học nghĩa lí. Bình giảng , gia Kết hợp tự giáo dục với bạn bè, thầy giáo, gia Kết hợp tự giáo dục với bạn bè, thầy giáo làng xã, hội tu tu vvăănn, , ddưư luận đđìnhình, , cộng luận vinh quy bái bái yết bảng, , lễ lễ vinh quy khen chê, nêu khen quê hươươngng.. tổ tiên, , quê h tổ, vinh tổ,
cộng đđồngồng, , làng xã, hội danh, yết bảng chê, nêu danh, cho gia đđìnhình, , tổ tiên vinh dự dự cho gia
ờng lớp Hệ thống trưường lớp Hệ thống tr TrTrưường công mở
TrTrưường lớp t
trò óng vai vai trò
ến phủ lộ, ờng công mở đđến phủ lộ, thục, , dân lập dân lập đđóng việc giáo dục,, trong việc giáo dục ại học học và đđại học
ờng lớp tưư thục trọng trong quan trọng quan Hai Hai bậcbậc: : ssơơ học và
Chính sách sử dụng Chính sách sử dụng ãi ngộ hiền tài và và đđãi ngộ hiền tài thấp làm quan to, đđỗ ỗ thấp
làm quan
nhỏ, quan nhỏ,
, bia đđáá
ịnh kì và thưưởng phạt
ởng phạt theo
công theo công
Đỗ Đỗ cao làm quan to, cao làm u thế. sĩ chiếm ưưu thế. nho sĩ chiếm nho ng bổng Cấp lCấp lươương bổng bảng vàng, bia Ghi Ghi bảng vàng Khảo hạch đđịnh kì và th Khảo hạch trạng.. trạng
Nguyễn Trãi Nguyễn Trãi
ĐềĐề caocao vaivai tròtrò củacủa giáogiáo hóahóa.. TínhTính nếtnết cócó thểthể cảicải hóahóa đưđượcợc theotheo ý ý đđịnhịnh củacủa nhànhà giáogiáo
dụcdục..
trọng cảcả đđứcức lẫnlẫn tàitài.. chuẩn bịbị ngngưườiời kếkế cậncận..
QuanQuan niệmniệm vềvề đđứcức, , tàitài cụcụ thểthể, , coicoi trọng GiáoGiáo dụcdục chocho thếthế hệhệ ttươươngng lailai, , chuẩn DùngDùng ngngưườiời hiềnhiền tàitài vớivới sựsự đđãiãi ngộngộ thích YêuYêu nnưướcớc gắngắn vớivới ththươươngng dândân, , nnưướcớc vớivới dândân làlà mộtmột
thích hợphợp
TRỊNH-- GIÁO DỤC THỜI LÊ--MẠCMẠC, , TRỊNH GIÁO DỤC THỜI LÊ NGUYỄN NGUYỄN
1499
1526 VIỆC HỌC VÀ
THỜI VIỆC HỌC VÀ THI THI NHNHƯƯ THỜI ĐÓ BỊ GIÁN ĐOẠN DO DO NỘI NỘI
sĩ xuống cấp, thi
1499--1526 LÊ SLÊ SƠƠ. . SAU CHIẾN, , SỐ NG CHIẾN Nho Nho sĩ xuống cấp 1692
SAU ĐÓ BỊ GIÁN ĐOẠN ỜI ĐI THI THI GIẢMGIẢM.. SỐ NGƯƯỜI ĐI cử không nghiêm , thi cử không nghiêm ỜI GIẢNG CHÚ TRỌNG TUYỂN NGƯƯỜI GIẢNG
1692 CHÚ TRỌNG TUYỂN NG DẠY Ở QUỐC TỬ GIÁM.. DẠY Ở QUỐC TỬ GIÁM
Giáo dục thời Tây Sơn Giáo dục thời Tây Sơn
Chấn chỉnh việc học, việc thi Chấn chỉnh việc học, việc thi Chú trọng chữ Nôm Chú trọng chữ Nôm Khuyến khích các xã mở trường học Khuyến khích các xã mở trường học Những sinh đồ tuyển trong các kì thi Những sinh đồ tuyển trong các kì thi cũ phải thi lại cũ phải thi lại Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài Nguyễn Thiếp (La Sơn Phu Tử) coi Nguyễn Thiếp (La Sơn Phu Tử) coi sóc việc học. sóc việc học.
GD GD thời
Nguyễn thời Nguyễn
thời LêLê SơSơ
HọcHọc vàvà thithi giống giống nhưnhư thời thơì Nguyễn CuốiCuối thơì Nguyễn: : NhoNho giáogiáo không trước.. trọng nhưnhư trước trọng Tường TộTộ Nguyễn Tường Nguyễn --PhêPhê phánphán nềnnền họchọc chạychạy theotheo lốilối khoa
không còncòn được được chúchú
chương khoa cửcử, , tầmtầm chương
trích cúcú trích
trương họchọc đểđể làmlàm, , gắngắn họchọc vớivới hànhhành, , họchọc cáccác
--ÔngÔng chủchủ trương mônmôn khoa pháppháp lílí, , ngoại khoa họchọc mơímơí nhưnhư: : thiên ngoại ngữngữ, , khoa thiên vănvăn, , toántoán, , địađịa lílí, , lịchlịch sửsử, , thuật củacủa phương phương TâyTây
khoa họchọc kĩkĩ thuật người du du họchọc ở ở AnhAnh, , PhápPháp --ĐềĐề nghị nghị nênnên chocho người
GDVN TỪ 8/45 ĐẾN NAY GDVN TỪ 8/45 ĐẾN NAY
8/458/45--12/46 12/46 1954 12/46--1954 12/46 1975 1954--1975 1954 1986 1975--1986 1975 1986--NAYNAY 1986
BA CUỘC CẢI CÁCH GIÁO BA CUỘC CẢI CÁCH GIÁO DỤCDỤC
1950 NHẤT--1950
CUỘC CẢI CÁCH LẦN THỨ NHẤT CUỘC CẢI CÁCH LẦN THỨ 1956 CCGD LẦN THỨ HAI-- 1956 CCGD LẦN THỨ HAI 1979 CCGD LẦN THỨ BA-- 1979 CCGD LẦN THỨ BA chúng quyền nhânnhân dândân chúng chính quyền được chính SauSau khikhi dànhdành được dựng mộtmột nềnnền giáogiáo dụcdục dândân chủchủ
tata cầncần phảiphải xâyxây dựng nhânnhân dândân. .
XácXác địnhđịnh mụcmục tiêutiêu, , nguyên
nguyên tắctắc, , nộinội dung
dung vàvà cơcơ
cấucấu hệhệ thống
thống giáogiáo dụcdục..
HỆ THỐNG GD VN HỆ THỐNG GD VN
4.GD ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC: ĐT tiếntiến sĩsĩ, , 4.GD ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC: ĐT
thạc sĩsĩ, , đạiđại họchọc, , caocao đẳngđẳng.. thạc nghề.. 3.GD NGHỀ NGHIỆP: TCCN, dạydạy nghề 3.GD NGHỀ NGHIỆP: TCCN, 2.GD PHỔ THÔNG: THPT, THCS, tiểutiểu họchọc 2.GD PHỔ THÔNG: THPT, THCS, NON:Mẫu giáogiáo, , nhànhà trẻtrẻ 1.GD MẦM NON:Mẫu 1.GD MẦM công lậplập Trường Trường Trường Trường
Trường công Trường dândân lậplập thục Trường tưtư thục chuyên biệtbiệt Trường chuyên
HỌC SINH, SINH VIÊN, NHÀ GIÁO HỌC SINH, SINH VIÊN, NHÀ GIÁO
GV: 160.172 non: 3.024.662-- GV: 160.172
GV: 353.608 : 7.321.739--GV: 353.608
TrẻTrẻ theotheo lớplớp mầmmầm non: 3.024.662 HS HS tiểutiểu họchọc: 7.321.739 HS THCS: 6.458.518 HS THPT: 2.976.872 HS HS họchọc nghề HS HS trung SV: 1.363.167: GV: 48.579 (442 GS, 2114 PGS, SV: 1.363.167: GV: 48.579 (442 GS, 2114 PGS, 6.037 TS, 15.670 ThSThS) ) –– 156 SV/ 1 6.037 TS, 15.670
GV: 306.067 HS THCS: 6.458.518--GV: 306.067 GV: 118.327 HS THPT: 2.976.872--GV: 118.327 : 1.145.100--GV: 8.380 GV: 8.380 GV: 14.230 CN: 500.252——GV: 14.230 nghề: 1.145.100 trung cấpcấp CN: 500.252
156 SV/ 1 vạnvạn dândân..
NCS: 38.270 HọcHọc viênviên caocao họchọc vàvà NCS: 38.270
ĐỔI MỚI GIÁO DỤC ĐỔI MỚI GIÁO DỤC
trước kếtkết quảquả
lượng chất lượng
MỤC TIÊU GIÁO DỤC MỤC TIÊU GIÁO DỤC MụcMục tiêutiêu: : dựdự kiếnkiến trước lượng --MụcMục tiêutiêu vềvề sốsố lượng --MT MT vềvề chất --MT MT vềvề cơcơ cấucấu --MT MT vềvề thểthể chếchế KếtKết quảquả: : mứcmức độđộ đạtđạt được được mụcmục tiêutiêu vềvề cáccác mặtmặt nóinói trêntrên
CÁC LOẠI MỤC TIÊU CÁC LOẠI MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC 1.1. CHIẾN LƯỢC TÁC NGHIỆP 2.2. TÁC NGHIỆP
SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG CHẤT LƯỢNG CHẤT LƯỢNG CƠ CẤU CƠ CẤU THỂ CHẾ THỂ CHẾ
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG PHÁP
KẾT QUẢ
TRÒ
PHƯƠNG TIỆN
THẦY
YÊU CẦU YÊU CẦU
Phù hợp Phù hợp
Thành thạo Thành thạo
Phát hiện Phát hiện
Phù hợp Phù hợp
Đáp ứng Đáp ứng
Chính xác Chính xác
Thêm vào Thêm vào
Nhạy cảm Nhạy cảm
Vừa sức Vừa sức
Kiểm soát được Kiểm soát được
Phê phán Phê phán
Hoà đồng Hoà đồng
Toàn diện Toàn diện
Tốc độ Tốc độ
Tưởng tượng Tưởng tượng
Khéo léo Khéo léo
Hệ thống Hệ thống
Linh hoạt Linh hoạt
Dự đoán Dự đoán
Tự tin Tự tin
Quốc tế Quốc tế
Thói quen Thói quen
Thay đổi Thay đổi
động ChủChủ động
TRI TRI THỨC THỨC Hiện đại Hiện đại KĨ KĨ NĂNGNĂNG ĐúngĐúng SÁNG SÁNG TẠOTẠO Tương tự Tương tự ỨNG ỨNG XỬXỬ Đúng mực Đúng mực
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MỤC TIÊU
THẦY
NỘI DUNG
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
PHƯƠNG PHÁP
TRÒ
KẾT QUẢ
NỘI DUNG DẠY HỌC NỘI DUNG DẠY HỌC
Thành phầnphần:: thức tri thức thống tri thống kĩkĩ năngnăng
động sángsáng tạotạo
nghiệm hoạthoạt động nghiệm ứngứng xửxử
tương ứngứng
HSHS
Thành 1.1. HệHệ thống 2.2. HệHệ thống 3.3. KinhKinh nghiệm 4.4. KinhKinh nghiệm ChọnChọn lựalựa 1.Khoa 1.Khoa họchọc tương A aa A vùng 2.Trình độđộ, , đặcđặc điểmđiểm HS HS vàvà đặcđặc thùthù vùng 2.Trình miềnmiền
Chương trình Chương
trình DHDH
Chương
tổng thểthể thiết kếkế tổng
những trông
trình DH DH làlà mộtmột bảnbản thiết động DH; DH; chocho tata biếtbiết toàntoàn bộbộ nộinội dung dung người họchọc sausau thiết trình cầncần thiết phương pháppháp DH DH vàvà thực hiệnhiện nộinội dung DH,
Chương trình chocho hoạthoạt động trông đợiđợi ở ở người cầncần DH, DH, chỉchỉ rõrõ những khoá họchọc ((kếtkết quảquả), ), phácphác thảothảo quyquy trình khoá đểđể thực cáchcách thức được sắpsắp xếpxếp theotheo mộtmột thời được dung DH, phương thức kiểmkiểm tratra, , đánhđánh giágiá kếtkết quảquả họchọc tậptập, , chặt chẽchẽ thời giangian biểubiểu chặt
dựng chương
dung: chúchú trọng
chương trình trọng khối
trình DHDH khối lượng
lượng thông
tin, thông tin,
CóCó 3 3 cáchcách tiếptiếp cậncận xâyxây dựng 1.1. CáchCách tiếptiếp cậncận nộinội dung: dung truyền
truyền đạtđạt vàvà lĩnhlĩnh hộihội
nộinội dung
2.2. CáchCách tiếptiếp cậncận mụcmục tiêutiêu: : căncăn cứcứ vàovào mụcmục tiêutiêu ((đầuđầu rara), ),
người họchọc đểđể xâyxây dựng
trọng kếtkết quảquả đạtđạt được
được vềvề nhậnnhận thức
chương dựng chương thức, , kĩkĩ năngnăng, ,
thaythay đổiđổi nhânnhân cáchcách người trình trình; ; chúchú trọng thái độđộ củacủa người thái
người họchọc sausau khikhi kếtkết thúc
khóa họchọc..
3.3. CáchCách tiếptiếp cậncận phátphát triển
triển ((quáquá trình
thúc khóa trình): ): phátphát triển
khơi dậydậy tiềmtiềm năngnăng, , tínhtính chủchủ động
triển con con động, , tựtự họchọc củacủa
người, , khơi người người họchọc; ; thầythầy giáogiáo làlà người người
người cốcố vấnvấn, , hướng
hướng dẫndẫn
HiênHiên nay,
nay, xuxu hướng
hướng xâyxây dựng
chương trình
hướng trình theotheo hướng
tiếptiếp cậncận mụcmục tiêutiêu vàvà phátphát triển
trọng được coicoi trọng
dựng chương triển được
chương trình khối trình làlà vănvăn bảnbản quyquy địnhđịnh khối
thiểu vàvà cơcơ cấucấu kiếnkiến thức
trình độđộ người trình DH DH theotheo trình thức chocho cáccác người họchọc kháckhác
khung làlà vănvăn bảnbản quyquy địnhđịnh
trình khung trình chocho từng ngành, , khối từng ngành
khối lớplớp, , bậcbậc trong đóđó quyquy địnhđịnh cơcơ cấucấu mônmôn họchọc, , thời thời thực hiệnhiện..
lượng, , phương
Khung chương Khung lượng tốitối thiểu lượng chương chương trình nhaunhau.. Chương trình Chương chương trình chương họchọc; ; trong giangian thực giảng dạydạy xácxác địnhđịnh mụcmục tiêutiêu, , nộinội trình giảng Chương trình Chương dung, giảng phương pháppháp giảng thời lượng dung, phânphân bốbố thời dạydạy vàvà kiểmkiểm tratra đánhđánh giágiá củacủa mộtmột mônmôn họchọc
CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG TÂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG CHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG TÂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
1 2 3
XU HƯỚNG THAY ĐỔI NDDH XU HƯỚNG THAY ĐỔI NDDH
PHÂN HÓA, CÁ THỂ HÓA PHÂN HÓA, CÁ THỂ HÓA TÍCH HỢP TÍCH HỢP MỀM HÓA MỀM HÓA KẾT HỢP KẾT HỢP ĐA DẠNG HÓA ĐA DẠNG HÓA HIỆN ĐẠI HOÁ HIỆN ĐẠI HOÁ QUỐC TẾ HOÁ QUỐC TẾ HOÁ VIỆT NAM HÓA VIỆT NAM HÓA
THPT trình cấpcấp THPT ChChươươngng trình hoạch giáogiáo dụcdục củacủa cấpcấp họchọc vớivới QuyQuy đđịnhịnh mụcmục tiêutiêu, , kếkế hoạch
cáccác giảigiải thích thích cầncần thiết thiết; ;
chức giáogiáo dụcdục, , đđánhánh logic củacủa cáccác nộinội triển logic
CácCác đđịnhịnh hhưướngớng vềvề phphươươngng pháppháp tổtổ chức giágiá kếtkết quảquả giáogiáo dụcdục, , sựsự phátphát triển thức ở ở từng dung kiếnkiến thức dung trình cấpcấp THPT
từng mônmôn họchọc, , lớplớp họchọc. . THPT còncòn đđề ề cậpcập tớitới những thức, , kĩkĩ nnăăngng vàvà thái thiểu vềvề kiếnkiến thức
những yêuyêu cầucầu thái đđộ ộ trêntrên cáccác lĩnhlĩnh (HS) cầncần vàvà cócó thểthể đđạtạt đưđượcợc
ChChươươngng trình tốitối thiểu vựcvực họchọc tậptập màmà họchọc sinhsinh (HS) sausau khikhi hoànhoàn thành thành cấpcấp họchọc. .
Chuẩn kiếnkiến thức Chuẩn thức, , kĩkĩ nnăăngng củacủa cáccác họchọc trêntrên cáccác lĩnhlĩnh vựcvực: :
công dândân; ; CôngCông phòng vàvà an an ninhninh. . chất vàvà GiáoGiáo dụcdục quốc
NgônNgôn ngữngữ vàvà VVăăn n họchọc; ; ToánToán –– Tin; Tin; KhoaKhoa họchọc tựtự nhiên; ; KhoaKhoa họchọc xãxã hộihội; ; GiáoGiáo dụcdục công nhiên quốc phòng nghệ; ; ThểThể chất nghệ Chuẩn theotheo lĩnhlĩnh vựcvực họchọc tậptập củacủa cấpcấp họchọc thểthể hiệnhiện sựsự gắngắn Chuẩn
phối hợphợp giữagiữa cáccác mônmôn họchọc nhằmnhằm đđạtạt đưđượcợc mụcmục
kếtkết, , phối tiêutiêu giáogiáo dụcdục củacủa cấpcấp họchọc..
THPT Về mục tiêu của giáo dục THPT Về mục tiêu của giáo dục
Luật Giáo dục quy quy đđịnhịnh: “: “Giáo dục Luật Giáo dục Trung học học
Giáo dục Trung củng cố và phát triển sinh củng cố và phát triển
Trung học c
ờng về kĩ thuật và hưướng nghiệp
ớng phát triển và phát huy huy nnăăng lực cá nhân
, cao đđẵngẵng, trung ại học, cao
học nghề hoặc hoặc đđi vào cuộc sống
phổ thông nhằm giúp học sinh phổ thông nhằm giúp học sở, hoàn học cơơ sở, hoàn những kết quả của giáo dục Trung những kết quả của giáo dục có những hiểu biết thông thiện học vấn phổ thông thiện học vấn phổ thông, , có những hiểu biết thông iều kiện lựa ớng nghiệp, , có có đđiều kiện lựa ththưường về kĩ thuật và h chọn h ng lực cá nhân, , chọn hưướng phát triển và phát học chuyên , trung học chuyên tiếp tục học đđại học tiếp tục học lao i vào cuộc sống lao nghiệp, , học nghề hoặc hoặc nghiệp đđộngộng.”.”
ợc luật đđịnhịnh, , mục mục n cứ vào mục tiêu chung
thể hiện ợc xây dựng, , thể hiện
chung đưđược luật THPT đưđược xây dựng THPT phải cấp THPT xong cấp
phải đđạt ạt đưđược ở ợc ở học vấn ức lối sống; ; học vấn
hiểu biết kĩ thuật và hưướng ớng
CCăăn cứ vào mục tiêu tiêu cụ thể của cấp THPT tiêu cụ thể của cấp qua qua yêu cầu yêu cầu HS HS học học xong các mặt giáo dục: : ttưư ttưưởngởng, , đđạo ạo đđức lối sống các mặt giáo dục kiến thức phổ thông kiến thức phổ thông, , hiểu biết kĩ thuật và h nghiệp; ; kĩ nkĩ năăng học tập và vận dụng kiến thức nghiệp về thể ng học tập và vận dụng kiến thức; ; về thể
Về kế hoạch dạy học Về kế hoạch dạy học
n bản quy
số dành cho
ịnh quy đđịnh nhà trưườngờng, , từng từng năămm, , từng trong cả ncả năămm, , của năăm m gian của n
trong nhà tr trong từng n từng môn học trong cấu trúc và thời gian
Số giờ quy
dung giáo dục ở cấp học
trong nội nội dung việc môn học đđó ó tham gia
Kế hoạch giáo dục là văăn bản Kế hoạch giáo dục là v thành phần các môn học thành phần các môn học trong trình tự dạy học các môn trong trình tự dạy học các môn cho từng môn học lớplớp, , số dành từng tuần, , cấu trúc và thời trong từng tuần trong họchọc.. ợc nhiệm Kế hoạch giáo dục phải thể hiện đưđược nhiệm Kế hoạch giáo dục phải thể hiện ịnh quy đđịnh vụ trọng tâm của cấp học. . Số giờ vụ trọng tâm của cấp học kế hoạch giáo dục nói lên vị trí của từng trong kế hoạch giáo dục nói lên vị trí của từng trong giáo dục ở cấp học đđó ó môn học trong môn học và và trong thực hiện tham gia thực hiện trong việc môn học các nhiệm vụ giáo dục.. các nhiệm vụ giáo dục
iểm mới Một số đđiểm mới Một số
-- SựSự phânphân hóahóa: : thời thời llưượngợng dạydạy họchọc chênh chênh lệchlệch chocho 8 8
mônmôn phânphân hóahóa: : ToánToán, , VậtVật LýLý, , HóaHóa họchọc, , SinhSinh họchọc, , NgữNgữ vvăănn, , LịchLịch sửsử, , ĐịaĐịa lílí vàvà Ngoại Ngoại ngữngữ..
-- MứcMức đđộ ộ phânphân hóahóa: : từtừ chchươươngng trình trình chuẩn
thời llưượngợng, , nộinội dung ( dung (khối chuẩn nângnâng lênlên khối llưượngợng vàvà mứcmức đđộ) ộ)
từng mônmôn họchọc phânphân hóahóa. .
20 %, 20 %, vềvề thời chênh lệchlệch củacủa từng chênh CụCụ thểthể: ở : ở ban ban KhoaKhoa họchọc tựtự nhiên nhiên (KNTN), (KNTN), cáccác mônmôn
(KHXH & NV), cáccác mônmôn NgữNgữ vvăănn, , LịchLịch sửsử, ,
Ngoại ngữngữ –– sẽsẽ đưđượcợc nângnâng lênlên 20 % so 20 % so vớivới
ToánToán, , VậtVật lílí, , HóaHóa họchọc, , SinhSinh họchọc; ; ở ở ban ban KhoaKhoa họchọc xãxã hộihội vàvà nhânnhân vvăăn n (KHXH & NV), ĐịaĐịa lílí, , Ngoại chchươươngng trình chuẩn.. trình chuẩn
-- ĐiềuĐiều chỉnh chỉnh giảmgiảm sốsố tiết tiết so so vớivới chchươươngng trình
THPT trình THPT tiết//tuầntuần
nghệ từtừ 6 6 còncòn 5 5 đđểûểû cócó thời
hiệnhiện hànhhành ở ở mộtmột sốsố mônmôn nhnhưư NgữNgữ vvăăn n từtừ 11 11 tiết trong cảcả 3 3 nnăăm m họchọc còncòn 9,5; trong còncòn 6, 6, CôngCông nghệ họchọc mớimới, , chocho dạydạy họchọc tựtự chọn 9,5; ToánToán từtừ 14 14 còncòn 10; 10; LýLý từtừ 9 9 thời llưượngợng chocho mônmôn chọn vàvà chocho hoạthoạt đđộngộng giáogiáo dụcdục
thực hiệnhiện nguyên
-- TiếpTiếp tụctục thực
trình giáogiáo dụcdục củacủa nhànhà trường
trong giáogiáo dụcdục người họchọc cũngcũng nhưnhư được trường được thực tiễntiễn địađịa phương phương, , triển động thamtham giagia phátphát triển hoạch dạydạy họchọc mớimới dànhdành thời thời tiết//tuầntuần chocho baba lớplớp củacủa ban ban CơCơ
chuẩn bịbị độiđội ngũngũ laolao động phương, , kếkế hoạch : 4 tiết
thức, , kĩkĩ năngnăng đãđã thức, , kĩkĩ năngnăng củacủa HS, HS,
những yêuyêu cầucầu kháckhác củacủa HS.HS. trong 1 1 nămnăm họchọc, , theotheo qui qui địnhđịnh chung
chung làlà 35 35 tuầntuần, ,
nguyên tắctắc phânphân hóahóa trong THPT, đápđáp ứngứng nhunhu cầucầu rấtrất đađa dạngdạng củacủa người THPT, chương trình tạotạo điềuđiều kiệnkiện chocho chương thục thục hiệnhiện mộtmột cáchcách linhlinh hoạthoạt, , gắngắn bóbó vớivới thực phục vụvụ yêuyêu cầucầu chuẩn phục kinhkinh tếtế –– xãxã hộihội địađịa phương lượng chocho dạydạy họchọc tựtự chọnchọn: 4 lượng bảnbản. . MụcMục đíchđích giúpgiúp họchọc sinhsinh củngcủng cốcố kiếnkiến thức họchọc, , hoặchoặc cungcung cấpcấp chủchủ đềđề nângnâng caocao kiếnkiến thức hoặchoặc đápđáp ứngứng những -- SốSố tuầntuần họchọc trong mỗimỗi tuầntuần lễlễ hoc 6
buổi.. hoc 6 buổi -- ThờiThời giangian dạydạy họchọc cáccác mônmôn trong
trong mỗimỗi buổibuổi không
không quáquá 5 5 tiết
tiết, ,
thời lượng thời
lượng mỗimỗi tiết
phút.. tiết quyquy địnhđịnh làlà 45 45 phút
-- MỗiMỗi tuầntuần lễlễ cócó 2 2 tiết
động giáogiáo dụcdục tậptập thểthể dànhdành chocho sinhsinh
trường. . TiếtTiết hoạthoạt động
động tậptập thểthể tổtổ
ngoài trong hoặchoặc ngoài
trong hoặchoặc ở ở ngoài tháng cócó 4 4 tiết
đương vớivới 1 1 buổi
buổi dànhdành chocho
hoạthoạt lớplớp, , shinh chức chức ở ở trong trường. . MỗiMỗi tháng trường chocho HoạtHoạt độngđộng giáogiáo dụcdục ngoài
tiết hoạthoạt động shinh hoạthoạt toàntoàn trường ngoài phòng phòng họphọp, , trong tương đương tiết tương ngoài giờgiờ lênlên lớplớp..
THPT qui địnhđịnh sựsự phânphân bổbổ
Ban KHTN
chương trình trình cáccác mônmôn họchọc củacủa ban ban hoạch giáogiáo dụcdục cấpcấp THPT qui lượng đốiđối vớivới chương
chức dạydạy họchọc theotheo chương
KếKế hoạch thời lượng thời KHTN, KHXH & NV vàvà ban ban CơCơ bảnbản. . KHTN, KHXH & NV trình chương trình được tỗtỗ chức Ban KHTN được nângnâng caocao đốiđối vớivới 4 4 mônmôn: : ToánToán, , VậtVật lílí, , HóaHóa họchọc, , SinhSinh chuẩn đốiđối vớivới cáccác mônmôn còncòn trình chuẩn họchọc vàvà theotheo chương 10, 11, 12 tiết dànhdành chocho 3 3 lớplớp 10, 11, 12 lạilại. . CảCả haihai ban ban đềuđều cócó 4 4 tiết đểđể dạydạy họchọc tựtự chọn
chương trình
chọn; ;
Ban Ban CơCơ bảnbản được dụng 4 4 tiết
được tổtổ chức chương trình
chuẩn vàvà trình chuẩn chức theotheo chương chọn, , tiết//tuầntuần đểđể dạydạy họchọc cáccác chủchủ đềđề tựtự chọn
(GV), nguyện chất. . điềuđiều kiệnkiện giáogiáo vọng vàvà năngnăng lựclực họchọc tậptập củacủa HS HS
chức dạydạy họchọc mộtmột sốsố mônmôn trong trong sốsố 8 8 mônmôn
sửsử dụng hoặchoặc tùytùy theotheo điềuđiều kiệnkiện cơcơ sởsở vậtvật chất nguyện vọng viênviên (GV), cócó thểthể tổtổ chức phânphân hóahóa nêunêu trêntrên theotheo chương chương trình trình nângnâng caocao..
Chương trình các môn học của THPT Chương trình các môn học của THPT
của tất cả các môn Chương trình chuẩn của tất cả các môn Chương trình chuẩn học thể hiện những yêu cầu mang tính tối học thể hiện những yêu cầu mang tính tối thiểu mọi HS cần có và có thể đạt. thiểu mọi HS cần có và có thể đạt.
đối với 8 môn Chương trình nâng cao đối với 8 môn Chương trình nâng cao phân hóa: Toán, vật lí, Hóa học, Sinh học, phân hóa: Toán, vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí và Ngoại ngữ. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí và Ngoại ngữ. Trong chương trình của từng môn, mục Trong chương trình của từng môn, mục tiêu môn học được thiết bkế nhằm đạt tiêu môn học được thiết bkế nhằm đạt được mục tiêu giáo dục của các cấp học. được mục tiêu giáo dục của các cấp học. Chương trình giới thietụ quan điểm chính Chương trình giới thietụ quan điểm chính của việc xây dựng lại chương trình môn của việc xây dựng lại chương trình môn học; trình bày kiến chuẩn kiến thức kĩ học; trình bày kiến chuẩn kiến thức kĩ năng môn học theo từng lớp và những gợi năng môn học theo từng lớp và những gợi ý cần thiết về phương pháp, phương tiện ý cần thiết về phương pháp, phương tiện
Chương trình các môn học THPT đảm Chương trình các môn học THPT đảm bảo các yêu cầu cơ bản bảo các yêu cầu cơ bản
thừa chỉnh thểthể vàvà yêuyêu cầucầu kếkế thừa
XuấtXuất phátphát từtừ mụcmục tiêutiêu đàođào tạotạo củacủa cấpcấp họchọc.. ĐảmĐảm bảobảo tínhtính hệhệ thống trong trong việcviệc hoànhoàn thiện thông.. phổphổ thông
TiếpTiếp tụctục đảmđảm bảobảo yêuyêu cầucầu cơcơ bảnbản, , hiệnhiện đạiđại, , sátsát vớivới
thống, , chỉnh thiện, , phátphát triển triển nộinội dung dung họchọc vấnvấn
ĐảmĐảm bảobảo tínhtính sưsư phạmphạm vàvà yêuyêu cầucầu phânphân hóahóa.. GópGóp phầnphần đẩyđẩy mạnhmạnh đốiđối vớivới phương
thực tiễntiễn ViệtViệt Nam.Nam. thực
phương pháppháp vàvà hìnhhình
TiếpTiếp tụctục coicoi trọng ĐốiĐối mớimới đánhđánh giágiá kếtkết quảquả quáquá trình
thức tổtổ chức thức (HTTCDH). chức dạydạy họchọc (HTTCDH).
PTDH. trọng vaivai tròtrò củacủa PTDH. trình họchọc tậptập..
phương ChúChú ý ý tớitới cáccác vấnvấn đềđề củacủa địađịa phương
BẢN CỦA XU XU
NHỮNG NÉT ĐẶC TRƯƯNG CNG CƠƠ BẢN CỦA NHỮNG NÉT ĐẶC TR THẾ ĐỔI MỚI PPDH THẾ ĐỔI MỚI PPDH HIỆN HIỆN NAYNAY
MộtMột trong trong những
cuộc cáchcách mạngmạng khoa những đđặcặc đđiểmiểm củacủa thời khoa họchọc –– công
làlà cuộc triển nhnhưư vũvũ bãobão dẫndẫn đđếnến sựsự bùng triển TrTrưướcớc tìnhtình hìnhhình đđó, ó, đđòiòi hỏihỏi không
thời đđạiại hiệnhiện nay nay công nghệ nghệ đđangang phátphát bùng nổnổ thông thông tin. tin. ngừng đđổiổi mớimới, , không ngừng những dung dạydạy họchọc đđể ể phảnphản ánhánh những
SựSự thaythay đđổiổi vềvề khối
hiệnhiện đđạiại hoáhoá nộinội dung thành tựutựu hiệnhiện đđạiại vềvề cáccác lĩnhlĩnh vựcvực khoa thành khối llưượngợng vàvà tínhtính chất
khoa họchọc. . chất củacủa nộinội dung dung không thểthể thuẫn vớivới thời thời hạnhạn họchọc tậptập không
dạydạy họchọc đđã ã mâumâu thuẫn giagia ttăăngng. .
ĐểĐể giảigiải quyết
quyết mâumâu thuẫn
thuẫn trêntrên phảiphải đđổiổi mớimới phphươươngng pháppháp theotheo hhưướngớng tíchtích cựccực hoáhoá hoạthoạt đđộngộng nhậnnhận thức chất thức củacủa ngngưườiời họchọc, , màmà bảnbản chất củacủa hhưướngớng nàynày làlà khkhơơii dậydậy vàvà phátphát huyhuy nnăăngng lựclực tìmtìm tòitòi đđộcộc lậplập, , sángsáng tạotạo củacủa ngngưườiời họchọc thông qua qua việcviệc tạotạo đđiềuiều kiệnkiện chocho họhọ phátphát hiệnhiện thông quyết vấnvấn đđề, ề, nhờnhờ vậyvậy màmà họhọ lĩnhlĩnh hộihội vàvà giảigiải quyết khoa họchọc vàvà họchọc đưđượcợc cáchcách họchọc.. kháikhái niệmniệm khoa
2) 2) Trong
Trong ccơơ chếchế thịthị trtrưườngờng hiệnhiện nay,
sống còncòn củacủa nhànhà trtrưườngờng trong
nguồn triển nguồn . Do vậyvậy, , triển. Do dung lẫnlẫn phphươươngng pháppháp làlà trong ccơơ chếchế thịthị
nay, giáogiáo dụcdục đưđượcợc quanquan niệmniệm nhnhưư làlà đđộngộng lựclực củacủa sựsự phátphát triển ở ở việcviệc bồibồi ddưưỡngỡng vàvà phátphát triển triển thúc đđẩyẩy kinhkinh tếtế phátphát triển nhânnhân lựclực thúc đđổiổi mớimới mụcmục tiêutiêu, , nộinội dung lẽlẽ sống triển trtrưườngờng. . NhàNhà trtrưườngờng muốnmuốn tồntồn tạitại vàvà phátphát triển những hệhệ dạydạy họchọc mềmmềm dẻodẻo, , phảiphải sángsáng tạotạo rara những khách thích ứngứng vớivới khách nghiệm thích đđa na năăngng vàvà hiệuhiệu nghiệm hànghàng ((họchọc sinhsinh) ) rấtrất kháckhác nhaunhau vềvề nhunhu cầucầu, , trình trình giống nhaunhau ở ở mongmong muốnmuốn đđộ, ộ, khảkhả nnăăngng nhnhưưngng giống trong họchọc tậptập. . đđạtạt chất
chất llưượngợng vàvà hiệuhiệu quảquả trong
ộ, nó cho
theo nhịp
iều khiển ộ cá nhân. . Sự Sự đđiều khiển trong ợc chuyển vào trong
ớng dẫn học tập và hình sách hưướng dẫn học tập và hình
theo Đấy là hệ dạy học theo
cao và sự
khéo léo của ngưười thầy
Quá trình dạy học đưđược phân hoá Quá trình dạy học cá thể ợc phân hoá –– cá thể cao đđộ, nó hoá hoá cao ời học có thể phép ngưười học có thể cho phép ng khỏi hệ không mấy khó khăăn n ” hay “ra” khỏi hệ không mấy khó kh ““vàovào” hay “ra” nhịp đđộ cá nhân và tiến lên theo và tiến lên của giáo viên phần lớn đưđược chuyển vào của giáo viên phần lớn giáo trình, , sách h giáo trình thức tổ chức dạy học. . Đấy là hệ dạy học thức tổ chức dạy học òi hỏi ớng dẫn”, ”, đđòi hỏi tự học có hưướng dẫn nguyên lí ““tự học có h nguyên lí iều khiển và sự đđiều khiển ời học phải tự lực rất cao ngngưười học phải tự lực rất không ời thầy. (. (không thông minh, minh, khéo léo của ng thông phải tự học thuần tuý). phải tự học thuần tuý).
khoa Sự thâm nhập giữa các lĩnh vực khoa
chuyển dịch những tiếp phép ngưười ời ta ta chuyển dịch những tiếp
tiếp cận mô tiếp cận hệ thống, , tiếp cận mô
3) 3) Sự thâm nhập giữa các lĩnh vực cho phép ng khoa họchọc: : tiếp cận hệ thống
iều trong đđiều và cũng chỉ có ờng hiện đđạiại, , và cũng chỉ có
cho phép giáo viên sử dụng phối hợp
phép giáo viên sử dụng phối hợp, ,
kể cả a kênh, , kể cả ng pháp dạy iều mà các phươương pháp dạy
học học cho cận cận khoa làm xuất hiện un…vào quá trình dạy học, , làm xuất hiện đđun…vào quá trình dạy học ng pháp dạy học phức hợp: : những tổ hợp phươương pháp dạy học phức hợp những tổ hợp ph Algorit un dạy học…chúng rất dạy học, , mô mô đđun dạy học…chúng rất Algorit dạy học thích hợp với những hệ dạy học mới trong thích hợp với những hệ dạy học mới chế thị trưường hiện kiện cơơ chế thị tr kiện c chúng chúng cho hiệu quả những hệ truyền thông đđa kênh hiệu quả những hệ truyền thông kĩ thuật vi vi tínhtính, , đđiều mà các ph kĩ thuật học cổ truyền khó có khả năăngng.. học cổ truyền khó có khả n
Với những đđặc ặc đđiểm của hoạt Với những nêu trên òi hỏi và cho nêu trên, , đđòi hỏi và đđộng dạy học
ộng dạy học iểm của hoạt đđộng dạy học ổi mới hoạt phép đđổi mới hoạt cho phép theo ba hhưướngớng, , đđó là:ó là:
ộng dạy học theo ba
-- Tích cực hoá hoạt -- Cá biệt hoá hoạt -- Công nghệ hoá hoạt
ộng dạy học.. Tích cực hoá hoạt đđộng dạy học ộng dạy học.. Cá biệt hoá hoạt đđộng dạy học ộng dạy học.. Công nghệ hoá hoạt đđộng dạy học
ộng dạy học Tích cực hoá hoạt đđộng dạy học Tích cực hoá hoạt
MộtMột trong
trong cáccác phphươươngng pháppháp dạydạy họchọc đđể ể phátphát huyhuy caocao đđộ ộ
trong hoạthoạt
tínhtính tíchtích cựccực, , đđộcộc lậplập vàvà sángsáng tạotạo củacủa họchọc sinhsinh trong đđộngộng họchọc tậptập làlà ápáp dụng
dụng hệhệ ((kiểukiểu) ) dạydạy họchọc nêunêu vấnvấn đđề.ề.
rixtic)) --DạyDạy họchọc nêunêu vấnvấn đđề ề –– tìmtìm tòitòi, , khámkhám pháphá ((ơơrixtic
-- ĐâyĐây làlà mộtmột cáchcách tiếptiếp cậncận trong
trong lĩnhlĩnh vựcvực phphươươngng pháppháp. . NóNó
nhiều phphươươngng pháppháp dạydạy họchọc màmà trung
trung tâmtâm làlà
làlà mộtmột tậptập hợphợp nhiều phphươươngng pháppháp bàibài toántoán ((bàibài toántoán nhậnnhận thức chức nnăăngng trong
thức).). trong dạydạy họchọc: : mụcmục đđíchích
BàiBài toántoán cócó thểthể giữgiữ haihai chức dạydạy họchọc vàvà phphươươngng tiệntiện dạydạy họchọc.. --PhPhươươngng pháppháp họchọc tậptập theotheo nhómnhóm nhỏnhỏ A.T. Francisco (1993): “HọcHọc tậptập nhómnhóm làlà mộtmột phphươươngng pháppháp A.T. Francisco (1993): “ họchọc tậptập màmà theotheo phphươươngng pháppháp đđó ó họchọc viênviên trong trong nhómnhóm traotrao trong họchọc tậptập”.”. đđổiổi, , giúpgiúp đđỡ, ỡ, vàvà hợphợp táctác vớivới nhaunhau trong
huy cao đđộ tính tích cực của ng
thiết kế chươương ng
áp ứng cao
iều kiện dạy học của từng cá nhân ngưười ời
•• Các hCác hưướng cải tiến ph ng pháp dạy học khác ớng cải tiến phươương pháp dạy học khác Ngoài hưướng cải tiến ph Ngoài h ng pháp dạy học nhằm ớng cải tiến phươương pháp dạy học nhằm ộ tính tích cực của ngưười học phát lí luận ời học, , lí luận phát huy cao ại còn ứng dụng thành tựu của nhiều dạy học hiện đđại còn ứng dụng thành tựu của nhiều dạy học hiện học khác vào việc tổ chức quá trình dạy học đđể ể khoa học khác vào việc tổ chức quá trình dạy học khoa nâng ời học và giảm bớt tính tích cực của ngưười học và giảm bớt cao tính tích cực của ng nâng cao những công việc không cần tính sáng tạo của giáo những công việc không cần tính sáng tạo của giáo viên ở trên lớp ((công nghệ dạy học viên ở trên lớp công nghệ dạy học); ); thiết kế ch nhất khả cao nhất khả mở” nhằm đđáp ứng trình dạy học ““mở” nhằm trình dạy học ng và đđiều kiện dạy học của từng cá nhân ng nnăăng và học học ((dạy học ch
ng trình hoá)... dạy học chươương trình hoá)...
ĐỔI MỚI PPDH ĐỔI MỚI PPDH VÌ SAO ĐỔI MỚI? VÌ SAO ĐỔI MỚI?
1.1. MỤC TIÊU DH THAY ĐỔI MỤC TIÊU DH THAY ĐỔI CHƯƠNG TRÌNH DH THAY ĐỔI 2.2. CHƯƠNG TRÌNH DH THAY ĐỔI YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ HiỆUHiỆU QuẢQuẢ DHDH 3.3. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ 4.4. ĐiỀUĐiỀU KiỆNKiỆN, PHƯƠNG
THAY ĐỔI , PHƯƠNG TiỆNTiỆN THAY ĐỔI
XU HƯỚNG ĐỔI MỚI? XU HƯỚNG ĐỔI MỚI?
CẢI TIẾN CÁC PPDH TRUYỀN THỐNG, 1.1. CẢI TIẾN CÁC PPDH TRUYỀN THỐNG, THỬ NGHIỆM CÁC PPDH MỚI, 2.2. THỬ NGHIỆM CÁC PPDH MỚI, SỬ DỤNG PHƯƠNG TiỆNTiỆN DH DH HiỆNHiỆN ĐẠI,ĐẠI, 3.3. SỬ DỤNG PHƯƠNG TĂNG CƯỜNG TỰ HỌC, 4.4. TĂNG CƯỜNG TỰ HỌC, PHÁT HUY VAI TRÒ CHỦ ĐẠO CỦA NGƯỜI DẠY 5.5. PHÁT HUY VAI TRÒ CHỦ ĐẠO CỦA NGƯỜI DẠY