L CH S GIÁO D C L CH S GIÁO D C Ử Ử Ụ Ụ Ị Ị

ng giáo d c th i nguyên th y ủ ờ ụ

ệ ờ ữ

1. Hi n t ệ ượ 2. Giáo d c th i kì chi m h u nô l ụ ế 3. Giáo d c phong ki n ụ ế b n ch nghĩa 4. Giáo d c t ủ ụ ư ả 5. Giáo d c xã h i ch nghĩa ủ ộ ụ 6. Các cu c c i cách giáo d c ụ ả ộ 7. Xu th phát tri n giáo d c ụ ế ể

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Chân dung nh ng nhà c i cách GD tiêu i, i (2005), NXB Th gi ế ớ ể

2. Nguy n Thanh Bình (ch biên-2005): Lí ữ bi u trên th gi ế ớ Hà N i.ộ ễ ủ

ậ ụ

lu n giáo d c h c VN. NXB ĐHSP ọ 3. Roger Gal (1971): L ch s giáo d c. ụ ử ị

NXB Tr , Sài Gòn. ẻ

1. Đào Huy Oánh (2004), S l c l ch s ử

ơ ượ ị giáo d cụ , NXB ĐHQG TP. HCM.

2. Viên Ch n qu c (Bùi Minh Hi n d ch - ề ấ ị

ố ề ả ậ ụ

3. Hà Nh t Thăng-Đào Thanh Âm (1998): i. NXB GD, Hà 2001): Lu n v c i cách giáo d c. NXB ĐHSP, Hà N i.ộ ậ ử ế ớ ụ

L ch s giáo d c th gi ị N i.ộ

ạ ườ ậ

4. Nguy n M nh T ễ ụ ụ

ng (1995): Lý lu n giáo d c châu Âu. NXB Giáo d c, Hà N i.ộ

t h c 5. Các tài li u v l ch s tri ệ ử ế ọ ề ị

1. Quan h gi a s phát tri n xã h i và giáo d c. 2. Đ c đi m xã h i và đ c đi m giáo d c c a các ặ

ụ ủ

ự ộ

ệ ữ ể th i kì l ch s . ị ử ng giáo d c c a các nhà tri

t h c và

ụ ủ

ế ọ

ng pháp, ph

ươ

ng ươ i d y, ườ ạ

ặ ờ 3. T t ư ưở giáo d c.ụ ự ế ớ ổ ụ ti n, hình th c t ệ ng

4. S bi n đ i c a giáo d c. ổ ủ 5. Đ i m i giáo d c hi n nay. • M c đích, n i dung, ph ộ ứ ổ i h c, nhà tr

ứ ng.

ch c giáo d c, ng ườ

ườ ọ

CÁC V N Đ CHÍNH CÁC V N Đ CHÍNH Ấ Ấ Ề Ề

Truy n đ t và lĩnh h i kinh nghi m ề ạ • Quá trình • Ho t đ ng ạ ộ • Công nghệ

GIÁO D C?Ụ GIÁO D C?Ụ

M C TIÊU

N I DUNG

PH

NG PHÁP

ƯƠ

HÌNH TH CỨ

K T QU

MÔI TR

ƯỜ

NG KINH T -XÃ H I Ộ

MỤC ĐÍCH GD

THÀY

MÔI TR NHÀ TR

NG ƯỜ NGƯỜ

NỘI DUNG GD

PHƯƠNG PHÁP GD

TRÒ

KẾT QUẢ GD

MÔI TR

ƯỜ

NG KHOA H C-CÔNG NGH Ọ

L CH S GIÁO D C L CH S GIÁO D C

Ử Ử

Ụ Ụ

Ị Ị

ậ ủ ồ ạ ng.

• Nghiên c u l ch s c n ph i tr l

i đ

c các câu

ả ả ờ ượ

ử ầ

ứ ị

h i:ỏ

1. LSGD là di n bi n c a giáo d c qua các th i kì ủ

ế

l ch s ị

L ch s là di n bi n có th t c a s v t, ế ử ị ự ậ ễ hi n t ệ ượ S xu t hi n, t n t i và bi n đ i ấ ổ ế ự ng. c a s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ủ

ng

ổ ủ th c ti n GD

2. Nghiên c u LSGD đ bi ứ i và bi n đ i c a ế

và t ọ

t đ c s xu t hi n, t n ể ế ượ ự ệ ấ t ư ưở ự ễ đó có th rút ra nh ng bài h c kinh ữ ứ ị

th c hi n công ệ ự ng đ i m i ớ ổ ướ

t ạ GD, t ể ừ nghi m cho vi c ệ nghiên c u và ệ tác giáo d c hi n nay và đ nh h ệ GD…

GIÁO D C TH I CÔNG XÃ NGUYÊN TH Y Ờ Ủ Ụ

• Đ C Đi M XÃ H I Ộ Ể Xã h i công xã nguyên th y kéo dài hàng ủ

ộ tri u năm.

Cu c s ng th p kém, đói rét, b nh t c t ệ ố ả ủ ế ộ ự ế

ể ấ ủ ế ậ

S ng d a vào t nhiên.Lao đ ng r t đ n ự ự ấ ơ ộ gi n nh săn b n, hái l m v i công c ụ ớ ắ ư ượ ng thú. đá, cây và x ch y u ch t o t ươ ế ạ ừ t và ậ ệ ấ ố nhiên là nguyên s y u đu i tr ố ướ ự nhân ch y u c a s phát tri n r t ch m ự ủ th i kì này. ờ

Xã h i th t c, đùm b c nhau theo dòng ị ộ ọ

ộ m u h . ệ

ậ ướ ủ

ọ ể ừ B c chuy n quan tr ng c a ng i ườ săn b n, hái ắ

ạ ủ ế

ồ ử i nguyên th y.

ủ ộ

ể ữ ộ

ể nguyên th y là chuy n t ủ l m sang tr ng tr t và chăn nuôi. ượ ọ Vi c tìm ra l a là phát ki n vĩ đ i c a ệ ng ủ ườ L a, lao đ ng và s phát tri n c a công c ụ ự ử lao đ ng cùng v i ngôn ng đã làm phát ớ tri n xã h i nguyên th y. ủ ộ

• Cu i th i kì này gia đình xu t hi n và xã ệ ấ ờ ể ố

h i thay đ i. ổ ộ

•HI N T HI N T

Ệ ƯỢ Ệ ƯỢ

NG GIÁO D C TH I NGUYÊN TH Y Ờ NG GIÁO D C TH I NGUYÊN TH Y Ờ

Ủ Ủ

Ụ Ụ

-Kinh nghi m lao đ ng và sinh ho t xã h i đ

c ti p thu tr c

ộ ượ

ế

ộ ố

ộ ớ ự ồ ạ

c; t

nhiên, b t phát, th c

ắ ằ

ạ ộ

ự i nguyên th y.

ườ

ườ

-Ch a có tr -Cu i th i kì này m i b t đ u xu t hi n nh ng ng

i chuyên

ộ ng h c và ng ọ ớ ắ ầ

ườ

-N i dung giáo d c là nh ng kinh nghi m s n xu t, ch ng l

ệ ụ

ấ ụ ậ

ệ ữ

ng ti n ch y u là

ủ ế

ti p trong cu c s ng. ế -H c g n li n v i s t n t i, lao đ ng và sinh ho t xã h i. ộ ề ọ ộ -H c b ng cách quan sát, b t ch ướ ọ ắ ti n, hành đ ng là cách h c c a con ng ọ ủ ễ i d y ườ ạ ư ố ấ lo cho công vi c GD. i ộ ữ ạ ả s kh c nghi p c a t nhiên, thú d , phong t c t p quán, ự ủ ự l nghi tôn giáo, lu t l công xã. ễ ậ ệ ng pháp GD là lĩnh h i tr c ti p, ph -Ph ươ ộ ự ươ i nói, tr c quan và ho t đ ng th c ti n. l ễ ờ

ạ ộ

ế ự

ặ ặ

• Đ c đi m xã h i ộ ể • Đ c đi m giáo d c ể ụ • Giáo d c n Đ c đ i ộ ổ ạ ụ ở Ấ • Giáo d c Ai C p c đ i ổ ạ ậ ụ ở • Giáo d c Ba T ụ ở ư • Giáo d c c a dân t c Do Thái ủ ụ • Giáo d c Hy L p ạ ụ ở • T t ng giáo d c ụ ư ưở -Xô-crát (469-399 TCN.) -Dêmôcrit (460-370 TCN.) -Platôn (427-348 TCN.) t (384-322 TCN.) -Arist

2.Giáo d c th i kì chi m h u nô l ụ ữ ờ ế ệ

Đ C Đi M XÃ H I CHI M H U NÔ L Ộ Ữ Ặ Ế Ể Ệ

-S n xu t ch y u là nông nghi p, -Công c lao đ ng: đá, đ ng, s t, các đ ng ệ ắ ủ ế ộ ộ

ậ ưỡ ượ

ấ ụ v t đã đ ộ c thu n d ầ ố ấ

, ng dân, nô ồ ng, -Xã h i có giai c p đ i kháng, -Phân hóa giàu nghèo, đ ng c p: Tăng l ề ấ ườ ẳ ủ ủ ộ

c ph c v cho quy n l i c a t ng ụ ụ ề ợ ủ ầ

quí t c, ch nô, đi n ch , th .ệ l -Nhà n ướ l p trên ớ

Đ c đi m giáo d c ụ ể ặ

ơ ấ

ạ ủ ng là n i chăm sóc i ườ • Xu t hi n nhà tr ệ ụ

• Xu t hi n nh ng ng ệ ườ ữ ụ i làm nhi m v giáo ệ

ồ ạ

i bình dân và ườ giáo d c cho con ch nô, đào t o ng lính. ấ d c.ụ • T n t i hai lo i GD: ạ Giáo d c c a t ng l p trên ủ ầ ụ Giáo d c c a nh ng ng ườ ủ ụ ữ

nô l .ệ

• GD mang tính giai c p.ấ

• Th c hành ngh nghi p c a nh ng ng

i bình

ườ

ự dân,

t, làm toán,

• Giáo d c trí tu s đ ng: t p đ c, vi ệ ơ ẳ

ế

hình h c.ọ

• Giáo d c cao đ ng dành cho các tu sĩ, nh ng

khoa h c (thiên văn, toán h c,

• Các tu sĩ n m gi

nhà kiên trúc và sau cùng là th kí.ư ữ

• Ph

ọ ng tôn giáo. ưở ắ

ướ

trí nh , đôi khi h c toán d

ạ ọ

c và đào luy n i d ng trò ch i. ơ

• K lu t đ

ắ c h c và y h c) và ý t ơ ọ ng pháp d y h c là b t ch ươ ướ ạ ớ c duy trì b ng roi v t ọ ằ ỉ ậ ượ

2.1.Giáo d c ụ ở Ai C p c đ i ổ ạ ậ

2.2.Giáo d c n Đ ụ ở Ấ ộ

• Giáo d c theo ki u chân truy n: ề S ph - ụ ư ụ ể

Đ đồ ệ ộ ệ ề ạ ạ

• N i dung giáo d c thiên v tôn giáo (kinh V đà)-văn ph m (ch Ph n), thi ca, tri t ế ữ lí và lu t pháp ki u tôn giáo, y khoa, thiên ậ văn, toán h c.ọ

• Ph ủ ế

ươ ớ ọ ệ ọ ộ

ng pháp ch y u là đào luy n trí nh , h c thu c lòng, không chú tr ng th ể d cụ

• Có s gi ng d y theo ki u t p th s c p ể ơ ấ

và các gi ng t p viên, h c nhóm ự ả ả ạ ậ ể ậ ọ

2.3.Giáo d c

Ba T

ụ ở

ư

• Giáo d c mang tính quý t c và quân ụ ộ

phi t.ệ

• Nên giáo d c do qu c gia đ m trách: đ a ố ụ

ứ c nuôi ỏ ả ổ ượ

ẻ ấ

tr ra kh i gia đình lúc 7 tu i đ n ng và canh ch ng trong nhà chung. • Giáo d c th ch t, quân s , rèn luy n đ ể ự ệ ụ

ừ ấ i lính. ể tr thành ng ườ ở

2.4.Giáo d c Do Thái ụ

• Kinh thánh ch a đ ng các v n đ giáo ự ứ ề ấ

t, âm ế ọ

d c.ụ • Đ u tiên là do ng ầ • Sau đó ở ạ

ệ ườ ọ

ụ ả

ng, đ a lý, ị ọ

i m , ẹ ườ nhà th tr h c đ c, vi ờ ẻ ọ nh c, khiêu vũ và đào luy n v tôn giáo. ề • Coi tr ng giáo d c và ng i th y. ầ • Chú ý giáo d c c các em n . ữ ụ • H c toán, thiên văn, văn ch ươ t h c, kinh thánh ế ọ l ch s , tri ử ị

ự ở

ủ ế ư

• Giáo d c quân s ụ ấ

Spart ch y u là phát tri n cách công dân: ế c.

ả ở

ườ

ướ do và nhân b n i m là nhà GD đ u tiên c a tr , ẻ

Athens ủ

t

ế

ế ọ

th ch t, k năng chi n đ u, t ỹ tính t p th , yêu n ể • Giáo d c t ụ ự -Ng ẹ -Chú ý tính toàn di n,ệ -Các khoa h c: ki n trúc, điêu kh c, thiên văn, tri lí, toán h c, y h c, sinh h c, hóa h c, v t lý… ọ đ u phát tri n và đ

c truy n đ t. ề

ượ -Dành cho các nhà khoa h c nh ng đi u ki n i.

nghiên c u thu n l ứ

ậ ợ

2.5.Giáo d c ụ ở Hy L p C đ i ổ ạ ạ

Xôcrát (469-399 trcn).

ủ ườ

tìm ra chân lý.

Ph ng phái duy tâm ch quan ạ ề ự ể ự ng pháp h i – đáp đ ỏ “thu t ậ ượ

ươ

• T tìm hi u s v t hi n t ng c th d n c g i là ọ ng pháp Xôcrát” ệ ượ ụ ể ẫ

d t đ n k t lu n • Theo tr • N i ti ng v s hoài nghi và cách d y h c ổ ế h i – đáp đ t ỏ ươ ỡ ẻ hay là “ph đ đ ” ự ậ ể ừ ậ ế ắ ế

Xôcrát (469-399 trcn)

Đêmôcrit (460-370 trcn)

ụ ả ấ ộ

t. • Theo quan đi m duy v t ậ • Giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t ớ ả ố ể ế ợ ế ớ

nhiên ứ ự ề

thì m i có k t qu t ọ ậ ệ ố • Đ cao vi c h c t p tri th c t • Không mu n giáo d c tôn giáo cho tr em ụ ẻ

Platon (427-348 Tcn.)

ườ

ụ i có lý trí. ủ

ẻ ớ ẫ ể ọ ở ườ

i m . ẹ ườ ng và ngoài tr i. ờ ợ i thì đ • GD giúp cho con ng • Giáo d c m u giáo theo cách c a ng • Tr l n có th h c tr • GD có ch n l c cho phù h p v i kh năng ỏ ọ ọ ườ

• Ng ớ c h c lên mãi. ọ c ch n đ đ ng đ u ể ứ i, ai gi i nh t s đ ấ ẽ ượ ượ ọ ầ

c a t ng ng ủ ừ i gi ỏ ườ c.ướ nhà n

ủ t c m i ng ụ ủ ấ ả ọ ườ i, c a ủ

• Đánh giá cao vai trò c a GD. • GD là nhi m v c a t ệ toàn xã h i.ộ • GD con ng i là c quá trình lâu dài. ườ ả

Aristot (384-322 Tcn.)

• Con ng ườ : x ố ươ

ứ ạ

ư ẻ

ờ ể

i có 3 thành t ng th t, ý chí ị và lí trí; vì v y nôi dung GD ph i t ng ng ứ ả ươ nh : có GD th ch t, đ o đ c, trí tu . ấ ệ ể • Tr em phát tri n qua 3 th i kì: 0-7 tu i; 7- ổ ể 14; 14-21 có nh ng đ c đi m riêng; chú ý ặ ữ tu i d y thì (14). ổ ậ

• Đánh giá cao vai trò c a GD gia đình, c a ủ ủ

ng ườ i m . ẹ

2.6.Giáo d c La Mã ụ ở

ạ ế ề

c. ằ ng pháp h c ch y u là b t ch ủ ế ạ ắ ướ ươ

• Ti p thu n n văn minh Hy L p. • Quan tâm GD gia đình và pháp lu t.ậ • Kích thích h c t p b ng hình ph t. ọ ậ • Ph ọ • D y ngo i ng cho HS. ữ ạ ạ • Đã lo i b m t ph n khoa h c và ngh ệ ầ ạ ỏ ộ thu t c a Hy L p. ậ ủ ạ

Quách Ty Liêng (118-42 Tcn.)

• Chú ý GD ngôn ng .ữ • Quan tâm l i nói, hùng bi n. ệ ờ • T o cho tr ni m vui h c t p. ọ ậ ẻ ề • K t h p h c t p và ngh ng i, vui ch i gi ơ ỉ ọ ậ ạ ế ợ ơ i ả

trí.

i d y h c b ng roi v t. ằ ọ

ọ ụ

• Ch ng l i l ố ạ ố ạ • Chú tr ng thuy t ph c. ế ọ • Th y giáo ph i yêu m n h c trò ế ầ ả ọ

2.7.Giáo d c Trung Hoa c đ i ổ ạ

• K t ể ừ 3000 năm Tcn. N n văn minh Trung ề

ng nhi u c a Đ o giáo, Hoa xu t hi n. ấ • GD ch u nh h ị ả ủ ề ạ

• Nho giáo: Kh ng T ử

Tăng Tử

T Tử ư

M nh T

Đ ng Tr ng Th

Chu Hy

ư

Nho giáo và Ph t giáo. ưở ậ

KH NG T Ổ (551-479 TrCN)

Kh ng T (551- 479 Tcn.)

Nhân nghĩa, trung chính

ph i h c đ o đ th ng ng ể ươ ạ ườ i, tr ị

Ti u nhân h c đ o đ d sai khi n, bi t ể ễ ế ạ ế

+M c đích GD: ụ Quân t ả ọ ử ng i.ườ ọ ể ph c tùng. ụ

GD làm cho dân giàu, n

ộ c m nh ướ ạ ị đ c trứ ị và tu thân Đ o – đ c ứ ạ

GD ph c v chính tr : ụ ụ +N i dung GD: Trung tâm là Nhân

NGHĨA

LỄ

NHÂN

TRÍ

TRUNG

DŨNG

Hi UẾ

ườ ừ i nhà thì m i bi

i v a tu nhân v a ái nhân. ừ i ngoài t yêu ng

ế

ườ

ế

ườ c.

ớ ướ

ề ư t h u

ế ậ

tính cái l qu ra sao, không c ch p. ả

• Nhân là đ c làm ng • Hi u: yêu ng • Trung v i n • Nghĩa: vi c gì đáng làm thì làm, không h m u ệ i cho mình cũng không c n bi ợ ấ • L là ng n, nhân là g c, làm đi u nhân cho mình

ch đâu do ng

ườ

ễ ứ

i. • Có sáng su t thì m i có đ c nhân, bi

ế

ng

i mà không h i ng

t giúp ứ i và h i mình (trí).

ườ

ườ

ớ ạ

• Kh ng T nói cho T L bi ử ộ ế -Ham đ c nhân mà không ham h c thì b che l p là

t 6 đ c b che l p: ấ ị ấ ị

-Ham đ c trí mà không ham h c thì b che l p là

-Ham đ c tín mà không ham h c thì b che l p là b ị

-Ham đ c ngay th ng mà không ham h c là b che

ứ ngu mu i,ộ ứ phóng đãng, ứ t n h i, ạ ổ ứ

l p là g t gao, ắ ấ

-Ham đ c dũng mà không ham h c thì b che l p là

ứ lo n đ ng, ộ ươ

ạ -Ham c ng c l p là cu ng b o. ồ ấ

ng mà không ham h c thì b che ườ ạ

NG PHÁP GIÁO D C Ụ

ng ớ ố ượ

ệ ự ế

• PH ƯƠ Phù h p v i đ i t ợ H i-đáp ỏ Ví von, d n ch ng, liên h th c t ứ ẫ Phát huy tính tích c cự Quan h th y trò thân thi n ệ ệ ầ

M nh T (479-381 Trcn)

t ổ

• Phát tri n t ủ ể ư ưở • Theo thuy t tính thi n (nhân chi s tính b n ệ ế 4 đ c: ệ ệ ở

ườ ố (then ghét), t nh ng c a Kh ng T . ử ơ ứ nhân-nghĩa-l -tríễ ; đ ề i v n có lòng tr c n ắ ẩ ng (cung ượ ươ ừ ố

thi n): bi u hi n ể cao nhân nghĩa. Con ng ng xót), tu (th kính), thi phi (phân bi ả

ệ • Giáo d c ph i theo chu n m c, phép t c đã t ph i trái). ẩ ả ắ

c đ nh ra do các Thánh hi n. ự ề ụ ị

i h c ph i chuyên tâm, trì chí, khiêm t n đ ượ • Ng ả ố

ng. ự ổ ẹ ố ượ

ườ ọ và c u ti n. ế ầ • Chú ý l ươ • Không vì l i mà vì nhân ng tâm, s h th n và tùy đ i t ợ

M c T (479-381 Trcn.)

ặ ử

ể thiên chí, ng x a, tai m t c a ắ ủ

ư

• Su t đ i hăm h , kiên nh n làm vi c nghĩa. ố ờ ở • Ch tr “kiêm ái” ng ủ ươ • Nh n bi t đúng sai b ng tam bi u: ằ ế ậ minh qu và thánh v ươ ỷ trăm h .ọ

i sao, đ làm gì. ể ữ ự ẫ

ế

• Chú tr ng lý do t ọ • Phê phán chi n tranh, s gi n d và hung b o. • Phê phán Nho giáo; không chú ý đ n l

ạ i ích,

ế ợ

phân bi

t..ệ

• B n tính con ng

ư ộ ấ ụ

i

i nh m t t m l a tr ng, ườ

ườ ắ sau này t m l a y thành màu gì là do ng ấ ụ ấ đ i và cu c đ i nhu m nên. ộ ờ ộ

Pháp gia Pháp gia

• Nho gia l y nhân-nghĩa-l -trí-tín, M c gia ễ ặ

ề ị ị

ấ c, còn Đ o gia l y “kiêm ái” đ tr n ể ị ướ ấ theo “vô vi nh tr ”, thì Pháp gia đ cao pháp lu t trong phép tr n ị ướ ậ

ể c. ả

ạ ậ • Đ i bi u cho Pháp gia là: Qu n Tr ng- ng- ấ ọ ng ươ Ửơ ạ

Th n Đáo-Thân B t H i-Th Hàn Phi T .ử

Pháp gia Pháp gia

• Nho gia l y nhân-nghĩa-l -trí-tín, M c gia ễ ặ

ề ị ị

ấ c, còn Đ o gia l y “kiêm ái” đ tr n ể ị ướ ấ theo “vô vi nh tr ”, thì Pháp gia đ cao pháp lu t trong phép tr n ị ướ ậ

ể c. ả

ạ ậ • Đ i bi u cho Pháp gia là: Qu n Tr ng- ng- ấ ọ ng ươ Ửơ ạ

Th n Đáo-Thân B t H i-Th Hàn Phi T .ử

ả ả ọ ọ

i,

ườ

Đ cao lu t-hình-l nh-chính • Lu t là đ đ nh danh ph n cho m i ng ậ ể ị • L nh là đ cho dân bi t vi c mà làm, ế ể • Hình là đ tr ng tr nh ng k làm trái lu t và ữ ể ừ

l nh,ệ

• Chính là đ s a cho dân theo đ

ng ngay l

ể ử

ườ

• Lu t pháp ph i công khai rõ ràng, d y cho dân

lòng tin đ i ố

ph i.ả ạ ậ bi t lu t pháp và khi thi hành ph i gi ả ữ ậ ế v i dân. ớ

• Khi đ cao lu t pháp Ông chú tr ng đ n đ o

ế

c a Pháp gia, đ ng th i là

ề đ c-l -nghĩa-liêm trong qu n lý. ứ ễ ọ ả c u n i Nho gia v i Pháp gia. ố ầ

Qu n Tr ng là th y t ủ ổ ủ ớ

Qu n Tr ng (TK VI Trcn.) Qu n Tr ng (TK VI Trcn.) ậ

ươ

“thu t”ậ trong qu n lý; là ph

ườ ầ

t là c p trên có

ra cho c p d

ng pháp, i c m quy n, là cái bí hi m ế

ề i bi ướ t nhi u hay bi ề

ố ướ ẽ ề

ố ừ

ng

ng v nào thì ph i làm đúng ậ

c ở ươ ổ

ị ch c trách b n ph n c a mình, ngoài cái đó ra ủ n u có bi

t thêm gì cũng không nên nói ra.

• Đ cao ề th đo n c a ng ủ ạ ủ không đ c l ượ ộ ấ ấ t ít, yêu sáng su t hay không, bi ế ế ố hay ghét ai, ham mu n cái gì hay không… N u ế không c p d i s đ phòng, nói d i, l a g t ạ ấ c p trên. ấ • Ch tr ủ ươ ứ ế

ế

Thân B t H i (401-337 Trcn.) Thân B t H i (401-337 Trcn.) ấ ạ ấ ạ

ậ ậTh n Đáo (370-290 Trcn.) Th n Đáo (370-290 Trcn.)

ề ả i ph c tùng nh ng ướ c ị ủ ụ ấ

ậ ấ

c ượ t và quy đ nh rõ đ a ị ị

i ườ ề ớ

• Đ cao “th ” trong qu n lý. Hi n và trí ế không đ đ c p d ư ủ ể ấ quy n th và đ a v đ khu t ph c đ ề ượ ị ế i.ườ ng • Ch tr ng t p quy n, c m không đ ề ủ ươ l p bè đ ng, phân bi ệ ả ậ v , quy n h n c a các t ng l p ng ầ ủ ạ ị trong xã h i cho rõ ràng. ộ

Th Th

ng (TKIV, Trcn.) ng (TKIV, Trcn.)

ng ươ Ưở ng ươ Ưở

• Đ cao ề

ả ọ

“pháp” trong qu n lý. Pháp lu t ph i ả ậ t, ai cũng i đ u bi ế ườ ề i thì ph i ph t, ph t n ng thì ạ ặ ạ

ượ

nghiêm, ban b cho m i ng ph i thi hành, có t ả c. m i răn đe đ • Đ t ra l nh cáo gian, cáo sai thì b t

i, cùng nhau ị ộ ng h u mà xác th c, ph t

ch u trách nhi m; th n ng mà c

ươ

i có công, ph t ng

ưở

ườ

• T ch c liên gia th c hi n chính sách cáo gian; i ườ i; quý t c mà không có chi n công thì h ạ

ế

ả ớ ặ ị ặ ổ ứ th c hi n th ệ ự ph m t ộ ạ xu ng dân th ố

ưở ệ ng quy t. ế ệ ự ng cho ng ộ ng. ườ

Hàn Phi Tử

Hàn Phi T (280-233 Trcn.)

ậ trong qu n lý. , quy đ nh mang tính

công đ

ườ

ng đ b ể ề

• Th ng nh t ấ “pháp-th -thu t” ế  Pháp (đi u lu t, lu t l ị ậ ệ ề ậ nguyên t c) ắ là hi n l nh chép ở ế ệ tôi theo đó mà làm, công khai rõ ràng.

-Không có th pháp lu t nào luôn luôn đúng. Cho

i, thù ghét

t

l

ả -B n ch t con ng ấ

ợ i là ích k , t t ỷ ự ư ự ợ đó mà đ nh ra pháp lu t, ị

nên ph i thay đ i cho phù h p ổ ả ườ tai h a nên ph i t ả ừ ọ ng ph t. th ạ ưở ể ứ

ừ ọ

ạ ẻ ạ

ẻ ế

ế

-Pháp là đ c u lo n cho dân, tr h a cho thiên h , ạ khi n cho k m nh không l n k y u, đám đông không hi p đáp s ít.

ế

ị ứ

 Thế: là đ a v , th l c, quy n uy c a ng ế ự ủ

i c m ườ ầ i nh t nh t ấ ấ i nói và t ư

ủ đ u, là s c m nh c a dân, m i ng ườ tuân theo pháp l nh c a vua, k c l ể ả ờ ệ t ưở

ng.  Thu tậ là ph

ng pháp đi u hành: b nhi m, ưở

ng “tham nghi m” đ kh o sát nh n

ng-ph t. ạ ệ

-Kh o sát t ng m t c a s v t, -S d ng s v t đ đ i chi u v i nhau, so sánh đ ể

th c có đúng không: ừ ặ ủ ự ậ ể ố

ự ậ ế ạ

ẽ ộ

ế ị

ế

ươ ki m tra và th ể • Ch tr ủ ươ ứ ả ử ụ quy t đ nh riêng r m t lo i ý ki n nào đó là chính xác hay không.

• M i th nhân, trung, tín, hi u… đ u đ

ượ

c xây i h i cho cá nhân.

d ng trên c s tính toán l ơ ở

ế ợ ạ

ọ ự

Giáo d c Giáo d c

xã h i phong ki n xã h i phong ki n

ụ ở ụ ở

ộ ộ

ế ế

• Đ C Đi M XÃ H I Ộ Ể -N n kinh t ế ự ự ự

nhiên, t ủ -Có giai c p đ i kháng, bóc l ố cung, t d a vào t ự ề c p-nông nghi p, ti u th công nghi p. ệ ể ệ ấ ị t (quí t c, đ a ộ ộ

ấ ch -nông dân).

-Quy n uy đ c tôn c a vua, chúa. ủ ề ủ ộ

Giáo d c phong ki n ph Giáo d c phong ki n ph

ng Đông ng Đông

ụ ụ

ế ế

ươ ươ

c phong ki n chuyên ch trung

ố ế

ướ

T năm 221 Trcn. T n Th y Hoàng đã th ng nh t và xây ng t p ậ Trung Hoa và gi a TKXX m i ch m d t ch đ ế ộ

ấ ươ ứ

ế ữ

-Đi n hình c a giáo d c phong ki n ph

ng Đông là GD

ế

ươ

d ng nhà n quy n ề ở phong ki n.ế ể ủ phong ki n Trung Hoa.

ế ở

ụ ố

ng: vua-tôi, cha-con, ch ng-v ng: nhân-nghĩa-l -trí-tín

ươ ườ

c đ a vào trong các t p quán, t c l …

đ c…ứ ứ ư ượ

ụ ễ

i dân đ ọ

-Nho giáo tr thành công c th ng tr Tam c Ngũ th Tam tòng, t -Ng ườ -Vi c h c theo công th c h c-thi-làm quan. ệ ọ -H c thu c lòng là ch y u. ọ

ứ ủ ế

Đ ng Tr ng Th (180-105 Trcn.) Đ ng Tr ng Th (180-105 Trcn.) ư ư

ọ ọ

ổ ổ

ế ộ

ậ ở

ế

i h p nh t, vua thay tr i đ thi hành

• Tr i và ng ờ ạ

• Khuyên Hán Vũ đ đ c tôn Nho giáo mang đ m màu t. Sau này tr thành s c chính tr duy tâm kh c nghi ắ ắ khuôn m u đ o đ c xã h i c a các tri u đ i phong ki n ạ ộ ủ ề Châu Á. Trung Hoa và m t s n c khác ộ ố ướ ờ ể ấ ị ế ủ

ườ ợ ẹ

ị ế ủ ẹ

ở ộ ề

ị ế ủ

đ o.Thu h p v th c a dân, m r ng v th c a vua, duy trì s tôn nghiêm quân quy n, thu h p v th c a vua, m r ng v th c a tr i. ị ế ủ ờ ng, h th p âm ạ ấ ư ị ứ

• Đ cao d ề • V hình th c là đ c tr nh ng th c ch t n i dung là ề

ự ở ộ ươ ứ

ấ ộ

pháp tr (trong pháp ngoài nho).

ng, tam tòng, t

ng, ngũ th

ị ươ

ế

ườ đ , trung, tín; n : công, dung, ngôn, h nh).

đ c (nam: hi u, ư ứ ạ

• Đ cao trung quân

• Tam c ễ ề

Chu Hy (1130-1200) Chu Hy (1130-1200)

• T t ư ưở • Tam c

c xã h i.

ng duy tâm khách quan ươ

ườ

ướ

ộ m i có đ và phát huy

“thiên lý” có tr ử ớ

ng là ng, ngũ th Ch có thánh nhân và thiên t “thiên lý”.

là đ t

cách đ i ạ

ủ ư

i thông qua v i tr i đ t.

ớ ờ ấ

• Quan h thiên-đ a-nhân ch có thiên t ị ườ

ướ

ơ

ư

ng b o v thiên lý, ệ

ệ di n cho con ng • 3 lu n đi m v tri hành: ề ể ậ c hành, -Tri đi tr -Hành quan tr ng h n tri, ọ -Tri và hành khác nhau nh ng có m i quan h khăng khít ố • Phân bi t “thiên lý” và “nhân d c”: ụ ệ -Thiên lý đ i l p v i t d c, ch tr ủ ươ ố ậ xóa b nhân d c.

ớ ư ụ ụ

-Giàu, nghèo, sang, hèn, gi

i, d t, th , y u đ u do khí ch t

ọ ể

tr i trao mà sinh ra.

Nh n xét v Nho giáo th i phong ki n Nh n xét v Nho giáo th i phong ki n ờ ờ ế ế ề ề ậ ậ

ề ầ

ự ủ ữ ế ố

• Nho giáo góp ph n xây d ng các tri u đ i ạ phong ki n v ng m nh, c ng c ý th c t ứ ự ạ c ườ

ng. ả ớ

ướ ọ

ệ ạ

ng. • Đã s n sinh ra t ng l p nho sĩ ki t xu t. ấ ệ ầ • H ng nhân dân vào ham h c, gi i thích ỏ nghi v i hoàn c nh và s thay đ i, s ng ớ ổ ự ả ng đ o đ c theo t ki m, tu d gi n d , ti ứ ưỡ ị ế ả ngũ th ườ

• Duy trì tr t t

ế

, k c ậ ự ỷ ươ ố

ộ ề

gia đình

tiên t

ưỡ

ng th cúng t ờ c.

đ n h hàng, làng n

gia đình đ n ng, tôn ti t c ng đ ng, th ng nh t ng x xã h i b n ch t ử ặ ấ ứ ộ ồ cho vi c hình thành và phát tri n nhân cách c a ủ ể ệ i.ườ con ng ố ủ ế

• C ng c tín ng ọ

ướ • Góp ph n duy trì quá lâu ch đ phong ki n

ế ộ

ế

ph

ng nghi p, tr ng nông.

ng Đông. ươ • Coi nh th ẹ ươ • T o tâm lý an ph n. • Không thúc đ y phát tri n khoa h c-công ngh . ệ ể

Ụ Ụ

Ế Ế

ng Tây ra đ i ch m h n ờ ậ ơ

ươ ng Đông.

GIÁO D C PHONG Ki N GIÁO D C PHONG Ki N ƯƠPH NG TÂY (476-1648) ƯƠ NG TÂY (476-1648) PH • Ch đ PK ph ế ộ so v i ph ớ

ươ

ng v tình anh em đ i đ ng ề ưở

• Thiên Chúa giáo Ý t Thánh Paul nói ”không còn ng

ấ ả ữ i Hy L p ạ i đàn ườ t c quí v đ u ch ỉ ị ề

ạ ồ ườ hay Do Thái n a; không còn ng ữ ông hay đàn bà n a; t là m t xuyên qua Chúa Jesus. ộ

i cho chính nó và cho

ườ

Th

ượ

• Đào luy n con ng ệ ng đ . ế ạ

ư

ớ ọ

• Lãnh đ m v i khoa h c và kĩ thu t, nh ng thêm ọ vào là vi c h c thu c lòng Kinh thánh và hát Thánh ca; thêm vào ch nghĩa nhân b n Thiên ủ Chúa giáo. ườ

ng h c v th n h c, văn ph m và tu ọ

• Nh ng tr ữ pháp là trung tâm c a GD cao đ ng nh m đào

ề ầ ủ

ẳ ữ

t ừ t o các tín đ c a đ c tin m i, nh ng nhà đi u ạ ồ ủ khi n và ph c v Giáo h i. ộ ụ ụ ầ

• Lao đ ng và c u nguy n là hai quy t c vàng c a ệ

ộ nhi u tu vi n.

ọ ự

ổ ế ầ ạ ọ

• Do s phát tri n c a Th n h c nên đã ủ ể ng đ i h c n i ti ng th xu t hi n các tr ế ườ ấ ệ i sau này nh : gi ư ớ ệ ạ ọ

-Vi n ĐH Bale (1200) -Đ i h c Oxford (1206) -Naples (1224) -Cambridge (1231) -Montpellier (1283) -Lisbonne (1290) Heidelberg, Cologne, Viên, Prague,…

GIÁO D C TRUNG C GIÁO D C TRUNG C

Ụ Ụ

Ổ Ổ

ng pháp d y h c là thuy t trình và h c

ọ ọ ậ ạ

ế

thu c lòng, d a vào trí nh là ch y u.

• Tr ng h c m c lên xung quanh nhà th . ờ ườ • N i dung h c t p là Th n h c, văn ph m ộ ầ • Ph ọ ươ ộ

• Duy trì n l c và k lu t h c t p b ng các hình

ỉ ậ ọ ậ

ỗ ự

ủ ế ằ

ph t.ạ

• Giáo viên là các th y tu đ

c đào luy n r t chu

ượ

ệ ấ

đáo.

• Ngoài ra còn xu t hi n các gia s kèm c p thêm

ư

cho h c trò. ọ

ề ể i d ng: ề ướ ạ ệ ọ

• H C NGH : Ọ Th k XII, XIII các đoàn th ngh nghi p ế ỷ ệ Thợ có t ứ ổ c -Th ph ả ch c vi c h c ngh d ợ ụ

ể Ệ ể ấ

ự ạ ứ

ụ ữ ọ

• Giáo d c HI P SĨ: Phát tri n th ch t và ụ th c hành, giáo d c quân s , ca hát, âm ụ nh c, xã giao, phát tri n các đ c tính ể phong nhã, tôn tr ng ph n và ái tình tao nhã

GD

R p (TK IX-XIII)

ở Ả ậ

ạ ủ

ậ t lý và khoa h c c a Hy L p ọ ng giác, thiên ượ ệ

ớ ấ ớ ủ

c ượ

R p. Ả ậ Ở ữ ở ế ằ

ư ấ

R p l n l n

Tây đây b ng ti ng ng h c m c lên nh n m. ọ ọ t Hy L p- ế ạ Ả ậ ầ ầ Tây Ban Nha sang Âu c ph bi n t

• B o t n tri ế ả ồ c đ i: đ i s , s h c, l ạ ố ố ọ ổ ạ văn, hoá h c v i thu t luy n kim, v t lý, y ậ ớ ọ Bagdad có th h c v i khoa m x . ư ổ ẻ Ở viên r t l n; các tác ph m c a Platon. ẩ Arixtot, Ptolemee, Euclid, Archimed đ l u gi ư Ban Nha tr ườ Sau đó s hi u bi ự ể đ ổ ế ừ ượ châu

GD TH I PH C H NG

Ư

công th

ế

ươ

ng nghi p phát ệ do ự

t ra kh i khuôn kh c a nhà th và vua chúa...

ừ ế ỷ ứ tri n m nh làm cho ch nghĩa cá nhân và t ạ ể v ượ

c đ a vào

ư

• T th k th 13: Kinh t ủ ổ ủ nhiên d n d n đ ầ

ọ ự

ờ ầ

ượ

• Các môn khoa h c t ng. do và ham mu n hi u bi

nhà tr • Do s t

i h c

ườ ọ

ườ ự ự ẩ

ư

t c a ng ế ủ ủ

ư

i ườ ng ộ ề ặ ư ưở

ố đã n y sinh s nghi ng kh năng c a Chúa ờ • Nh ng cu c thánh chi n, khám phá và thám hi m ể ế c a Marco polo, Ch.Colombo, Magiellan làm cho ủ i hi n th c, nh ng sáng m r ng t m nhìn ra th gi ế ớ ở ộ ch nh kính vi n v ng, la bàn, máy in (Gutenberg ọ ế ng m i đã đ y con ng 1440) và các đô th th ị ươ t i Giáo h i v m t t th i đó n i lo n ch ng l ạ ố ạ và khoa h c...ọ

• Phong trào Ph c h ng bao g m ụ

ư

ấ ờ i giáo d c uy

i, thiên nhiên, t và

ế

phong trào nhân văn ch nghĩa và phong trào c i cách tôn giáo quay v v i Hy-La c đ i; th i kỳ đ u ổ ạ ề ớ i l tranh ch ng l ạ ố quy n, roi v t, mù quáng, máy móc ọ đ khám phá th gi ế ớ vui s ng v i khát khao hi u bi do…ự t

Các nhà GD: • Erasm, • Rabelais, • Montaigne, • Luther, • Calvin, • Tomat Moro, • Bacon, • Decac, • Comenski...

ổ ủ

JAN AMOS COMENSKI (1592-1670) Ông T c a GIÁO D C H C th ế i v i 140 tác ph m l n nh (tác gi ẩ ớ ớ ph m n i ti ng nh t là: khoa s ư ấ ổ ế ẩ ph m vĩ đ i) ạ ạ D y h c phù h p v i trình đ và đ ộ ộ ọ ạ tu i, v a s c, theo quy lu t t ậ ự ừ ổ nhiên, chú ý tính h th ng, cân đ i, hài hoà c a ch

ệ ố ng trình h c ọ

ươ

ế

ứ ứ c th đ n tr u t ừ ượ

ủ ng giáo d

ưỡ

Coi tr ng c GD trí tu , đ o đ c, th ch t, th m ẩ ệ ạ ọ m , công ngh , phát huy h ng thú, tích c c, ệ ỹ ự d đ n đ c l p, t ng, t ừ ụ ể ế ừ ễ ế ộ ậ giác, đ khó, tr c quan, coi tr ng k lu t t ề ọ ỷ ậ ự cao vai trò c a th y giáo, ti ng m đ , ch ủ ẹ ẻ ế ầ do ng s m, tôn giáo và t tr ự ớ g n li n v i nhau, bình đ ng, nhân đ o... ạ

ươ ắ

ề ứ

ớ *Hình th c d y h c l p – bài ọ ớ ạ *Phân chia tu i h c thành 4 giai đo n: ổ ọ • D i 7 tu i, ổ • • •

ướ 7-12, 13-18, 18-24 tu iổ

Giáo d c t Giáo d c t ụ ư ả ụ ư ả b n ch nghĩa ủ b n ch nghĩa ủ

ể ủ ầ

ể ằ

L ch s phát tri n c a t ng l p t • S phát tri n giao thông và nông nghi p, tr ng ồ lu và ấ ơ ạ c hình thành

ể ớ ượ

ả • N c Anh đ a nh ng ng

ủ ữ

i không có vi c làm c ngoài sinh s ng và phát tri n ch nghĩa

ướ

t thu c đ a, tìm nguyên li u và

ệ ủ ệ

ố ộ

• Quý t c đ a ch phát tri n s n xu t hàng hóa

ướ ra n th c dân, bóc l ự xu t kh u hàng hóa. ẩ ấ ị ộ nông thôn.

(1648-1789-1871-1945)) (1648-1789-1871-1945 s n ớ ư ả ệ dâu, nuôi t m làm phát tri n s n xu t t các ngành công nghi p m i đ (len, d , th m, th y tinh…). ườ ư

ọ ể ướ

ố ậ

• B c chuy n bi n quan tr ng nh t là tích ng th ủ ủ ấ ườ ể ự ứ

ướ ọ ậ ỹ

ế lũy v n và thành l p các công tr công. B c th hai là s phát tri n c a khoa h c, k thu t đã làm phát tri n s n ả xu t hàng hóa và xã h i công nghi p. ể ệ ộ

s n giàu lên nhanh chóng và ớ ư ả

ấ • T ng l p t ầ ọ ắ ầ

ộ c và dùng ch c ứ

ề ể • T s n Anh đã l t đ vua Charles I (1648) h b t đ u xen vào hàng ngũ quý t c: dùng ti n đ mua ch c t ứ ướ ể t. c đ làm giàu, bóc l t ộ ướ ư ả ậ ổ

• Đ c đi m GD: ể *Mang màu s c chính tr , giai c p, phân ấ ắ ị

t ư ưở

t.ệ bi *Các t ề ế ộ ộ ẳ

ạ ư ườ

ng nhân ườ ộ

Cu c cách m ng t ư ả

ạ ự ố

ệ ị

ố ọ ề ệ ổ

ng ti n b đ u tranh cho m t ộ ấ n n GD công c ng, mi n phí, bình đ ng ễ i. Lý lu n s ph m và KH cho m i ng ậ ọ GD đ c chú tr ng, n i dung GD toàn ộ ượ di n, ch ng ép bu c và coi th ố ệ cách tr .ẻ s n Pháp (1789) đã ộ mu n xây d ng m t n n GD công c ng ộ ộ ề t l p 3 do qu c gia ch u trách nhi m. Thi ế ậ c p h c: ph thông, ngh nghi p và nhân ấ tài.

ề ế

Các nhà GD Pháp đã nêu ra nh ng v n đ ti n b nh : ư

i do

-Không giao phó giáo d c cho nh ng ng

ườ

ị ế

-Ch

nhiên,

ữ chính ph tuy n ch n; b i vì h s làm cho GD ọ ẽ ở i ích riêng sai l ch theo ch quan vì v th và l ệ c a h . ọ ủ ươ

ọ ự

n hoa,

ườ ệ

ng trình h c bao g m các khoa h c t ồ xã h i, toán và đ o đ c. ứ ộ ng h c có th vi n công c ng, v -G n tr ọ ầ ư ệ ườ phòng l ch s thiên nhiên, phòng thí nghi m… ử ị ọ

ự ả

c hi n ệ

ướ

• Cho h c sinh l a ch n nh ng môn h c theo ọ h ng thú và kh năng c a h . N i dung GD ủ ph n ánh hi n th c cu c s ng và đi tr ộ ả th c.ự

• Thành l p các tr ậ Pari (t n t

ng s ph m đ đào t o giáo ể ạ ư c vài tháng). i đ

viên

ườ ồ ạ ượ

NG

CÁC LO I NHÀ TR Ạ

ƯỜ

• Nhà tr • Nhà tr ng m i (1889-Reddie) ng lao đ ng (cu i TKXIX- ộ ố

ườ ườ Kerchensteiner)

• Th c nghi m (cu i TKXIX - Binet) ố • GD th c d ng (cu i TKXIX – Dewey) ố ệ ụ ự

JOHN LOCKER (1632-1704) JOHN LOCKER (1632-1704)

ng tri

• Phát tri n các t ể

c kh i đ u

t ư ưở ả

ủ ở ầ

ậ ọ

• Ông cho r ng 9/10 b n ch t con ng

t h c c a ế ọ Descartes coi c m giác là b ướ c a nh n th c và Bacon, r t say mê ấ ứ khoa h c, y h c và giáo d c ụ ọ ấ

i ườ

là do GD t o nên

ườ

ằ ạ ả

i phong ẻ ể ụ

ươ

• GD c n ph i đào t o con ng nhã, ho t bát, l ch thi p, m nh kho , có ạ ng gia, coi tr ng th d c và đ c tính th ọ kĩ thu t.ậ

• Chú tr ng tính tích c c, t

do, d u t

i và l c

ị ươ

thú

ái, t

• Ngh thu t GD là ph i kíc thích h c trò băng ả ọ tr ng, chân th c và tin ự ọ

khêu g i lòng t ợ chúa.

• Coi tr ng khen th

ng và trách ph t phù h p

ưở

ọ tâm lý.

• GD ch y u b ng vi c làm, chú tr ng quan sát

ủ ế

ự ng, đ i t

ng m u c a ng

ng, g

i l n,

ườ

ườ ớ

ọ ng c a môi ủ ưở ủ ẫ

và th c hành, chú ý nh h tr ố ượ xen k vui ch i và h c t p. ơ i h c thu c lòng máy móc, quy n

i l

ẽ • Ch ng l ố

ạ ố ọ

ệ ả ươ ọ ậ ộ

uy phong ki nế

JEAN JACQUES ROUSSEAU (1712-1778)

ề ưở • Ch u nh h ị ả

ộ ạ

ấ ứ ng nhi u c a sách v , có ủ , tinh th n t ầ ự ấ

ẻ ề ộ

ở c m tính khác l do và c ng ả hoà, b t khu t, thù ghét b t công, áp b c ấ và nh ng k quy n quí, lăn l n trong ữ cu c s ng bình dân, có tâm h n cao quí, ố ộ c m v s công b ng, bác ái, bình ơ ề ự ướ đ ng.ẳ • Ch ng l ạ ố ườ ớ ớ

i cái x u xa c a xã h i, c a ủ ộ ủ đ thì m i gi ữ ượ ạ ồ

ng c ờ cho tâm h n tr s cao quí, trong s ch c a tr ng thái t nhiên. ạ ủ ấ i l n lúc b y gi ấ ẻ ự ự

• Theo ông GD b t ngu n t

3 ngu n g c: ồ

ố thiên

ắ ườ

ồ ừ i và s v t ự ậ

c m tính và sau đó ch u nh h

ng

ị ả

ưở

nhiên, con ng ừ ả

• Xu t phát t ấ

• Chú tr ng l

c a c m tính ả ủ ợ ọ

i ích, cu c s ng th c, luy n t p các ự

ệ ậ do và t

ộ ệ ố

giác quan, tính h th ng, gia đình, t nhiên.

t lòng m . ẹ

• GD b t đ u t ắ ầ ừ • Con ng i t ườ ự • Ng

I tài gi

I làm gia s cho

lúc l ọ nhiên. I cha ho c là ng ặ

ườ

ư

ườ con tr .ẻ

• Không nên t p nói cho tr quá s m vì s l n át ý

ẽ ấ

ni m.ệ

• Không t o cho tr m t thói quen nào b i vì s ẽ

do và s c l c.

• Ch u đ ng đau đ n là đi u đ u tiên và c n thiêt ọ

ẻ ộ ứ ự ớ ầ ả

ạ m t đi t ự ấ ị ự ấ ố

i và b n ph n c a tr . ậ

• Ph n nhi u tr nói d i là do ng ẻ

ạ ầ

i l n. Nói d i ố ườ ớ ng lai đ u không ề ẻ

ề nh t mà tr em c n h c. • Mu n tìm hi u ph i quan sát. ể • Quan tâm đ n c quy n l ề ợ ả ế D y cho tr quy n t h u. ề ư ữ ẻ ố ề quá kh và nói d i v t ố ề ươ t.B t ép tr nói th t ch ng qua là d y tr nói t ẻ ẳ ậ ố ắ do càng ít nói d i. d i. Càng t ố ự ố

• Không nên kh ng đ nh đi u gì v tr k c x u

ề ẻ ể ả ấ

ẳ t (khen hay chê).

• Tr vui ch i không có nghĩa là tr không h c ọ

ơ

hay t ẻ

ự ủ

ố c.

i ích, t ọ

ượ ề

cu c s ng th c c a tr ẻ ọ • Đ cho tr làm ch , có quy n đi u khi n mình i khác đi u khi n. Nh ng ữ

• Xu t phát t l ộ ừ ợ ấ mà tr mu n h c và h c đ ố ủ ẻ ch không ph i ng ư ườ ph i canh ch ng và ngăn ng a nh ng nh h ợ

ể ứ ả ưở

ả ừ ng x u không có l • Cho các em quen v i bóng t ớ

i cho tr . ẻ i đ các em không ố ể

s .ợ

thu c c a con

ệ ậ

ự ệ

ộ ủ

• Luy n t p các giác quan: có s l m t, bàn tay, cái tai, cái mi ng.

• Chú ý giáo d c gia đình, đ cho tr t

do, s ng

ẻ ự

ệ ể

th c v i chính mình.

ự ớ

TH O LU N

1. Kh ng T ử ổ 2. Hàn phi Tử 3. Komenski 4. Rút Xô 5. Mác-Angen-Lê Nin 6. Dewey 7. Lý thuy t văn hóa qu n lý c a tr ng ủ ườ

ả phái qu n lý Nh t b n ậ ả ế ả

ử ư ưở

TH O LU N ng pháp tr c a Hàn Phi T ị ủ ế ế

ng phái tâm lý - xã h i trong qu n lý ườ ộ

ệ ch c ứ ả i ườ

ế ề ố ế

ng phái đ nh l ả ề ườ

• T t • Lý thuy t qu n lý khoa h c ả • Lý thuy t qu n lý hành chính - t ả • Tr • Lý thuy t v m i quan h con ng • Lý thuy t hành vi trong qu n lý • Tr ả ị • Lý thuy t văn hóa qu n lý c a tr ng

ng v qu n lý ượ ườ ủ ả phái qu n lý Nh t b n ậ ả ế ả

JOHANN HCHORICH PESTALOZZI (1746-1827)

• L p tr i cô nhi vi n năm 1774; áp d ng v a h c

ọ ệ ng h c cho tr em nghèo năm

ườ

ố ờ

ữ ử ụ

ạ ậ v a làm và tr ừ 1818. Su t đ i ham mê GD cho nh ng tr em có hoàn c nh khó khăn; mong mu n s d ng GD đ c i bi n xã h i ộ ế ể ụ

• Coi tr ng th d c, lao đ ng, trí d c và GD đ o ớ

ể ả ọ ế ợ

ớ i m , tâm lý hoá GD,

ự ễ ườ

ộ đ c, k t h p lý lu n v i th c ti n, GD v i LĐSX, nhân ái, vai trò GD c a ng ủ h th ng hoá tri th c ứ

ệ ố

KONXTANTIN ĐÔMITRIEVIC USINXKI KONXTANTIN ĐÔMITRIEVIC USINXKI (1824-1870) (1824-1870)

c ngoài nghiên c u v các lĩnh v c giáo d c và tình

• D y h c năm 22 tu i, có t t ư ưở ề

ạ ướ

ứ t sách GDH, 1867 v n

ng dân ch , ti n b , 1859 ra ủ ế ụ c. M t 1870 ề ướ

n hình GD ph n , vi vì b nh lao ph i.

ụ ữ ế ổ

i

ự ậ ệ

ng trình đào t o giáo viên. Quan ạ

ỷ ậ

ậ ạ

ng i đ i sau xem

• Có công l n trong vi c đ a giáo d c h c, giáo h c pháp, ớ ư th c t p s ph m vào ch ươ ư ni m GD là vì xã h i, l ng thi n và nhân đ o, k t h p l ộ ươ i ích cá nhân, dân t c và nhân lo i. Chú ích xã h i và l ộ tr ng GD đ o đ c, ch nghĩa yêu n ề ứ ướ tin, k lu t, lao đ ng, các khoa h c t ọ ự ộ ch là ngh thu t mà còn là khoa h c c ỉ ọ ng xuyên. ph ườ ậ ọ ươ ng xây d ng tr ườ ự ạ ườ ờ

ế ợ ợ ạ c, nhân đ o, ni m ạ nhiên; d y h c không ạ n i dung và ả ở ộ ng pháp d y h c, tr c quan và ôn t p th ự ọ ạ

• Coi tr ng vi c đào t o giáo viên, đ x ề ướ ạ

s ph m v i quy trình đào t o s ph m. Ng ư ư ông là th y c a các ông th y Nga

ệ ớ ầ ủ

ạ ầ

Fukuzava Yukichi (1835-1901) Fukuzava Yukichi (1835-1901) Nhà canh tân giáo d c Nh t B n th i Minh Tr ị Nhà canh tân giáo d c Nh t B n th i Minh Tr ị

ậ ả ậ ả

ụ ụ

ờ ờ

ế ể ụ

ữ ươ

ự ủ ễ

ng t ạ

t ng giáo d c ư ưở ng Tây vào Nh t B n: D y các ạ ả ậ ọ ươ th c - d y h c theo ch ọ ư ụ ng pháp m i ớ ng Tây, ng ươ Thay đ i ổ

Đ a nh ng th ch và t ư c a ph ủ ngành khoa h c th c ti n c a ph m tr ở ườ trình và ph GD c a Nh t B n ủ ươ ậ ả

• Xây d ng h c thuy t duy v t bi n ch ng v ề

ế

ệ ộ

s hình thành và phát tri n xã h i, trong đó có ự GD

• Quan h bi n ch ng gi a phát tri n GD và XH ữ ệ ệ • B n ch t c a con ng i và quy lu t hình ườ ấ ủ

ể ậ

thành và phát tri n nhân cách

• M c đích GD là phát tri n nhân cách toàn

ụ di nệ

đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p GD...

• Vai trò c a qu n chúng và trách nhi m lãnh ố ớ ự

T t ng giáo d c c a ụ ủ ư ưở ch nghĩa MAC-LENIN ủ

PHÉP BI N CH NG DUY V T VÀ S PHÁT Ệ TRI N LÝ LU N GIÁO D C Ậ

c C.MÁC: ủ ệ ượ

ượ

trong đó” Phê phán ch nghĩa duy v t tr c quan, siêu hình

Phê phán phép bi n ch ng tr ướ ứ Không nhìn th y quá trình bi n ch ng c a s ự ệ ấ v n đ ng và bi n đ i c a s v t hi n t ng. ự ậ ổ ủ ế ậ Ti p thu phép bi n ch ng (duy tâm khách quan) ế ứ ệ “Đ i v i tôi, c a G.V. Ph.Hêghen (1770-1831), ố ớ ủ i, ý ni m ch ng qua là v t ch t đ thì trái l c ấ ượ ậ i và đem chuy n vào trong đ u óc con ng ườ ầ ể c c i bi n đi đ ở ế ủ

ơ

ế “Trong tính hi n ệ i là t ng hoà

ườ

. ậ ự t: c a L.Ph bách, C.Mac vi ủ th c c a nó, b n ch t con ng ấ ả ự ủ các quan h xã h i.”

ố ớ

i ườ

ự ế ộ t c s khác nhau v tinh th n và xã h i c a

ậ ầ

ề ra”.

• Vai trò c a ho t đ ng đ i v i nhân cách: “Ho t ộ ạ t con ng đ ng sinh ho t có ý th c tr c ti p phân bi ộ ứ v i ho t đ ng sinh ho t c a đ ng v t”. “Trong lao ạ ộ ạ ủ ớ đ ng, t ộ ủ ấ ả ự ộ ho t đ ng cá nhân b c l ộ ộ ạ ộ • Quan h gi a môi tr ườ ữ ệ

ng và nhân cách: “Con ng i ườ t o ra hoàn c nh trong ch ng m c nào thì hoàn c nh ả ừ ạ cũng t o ra con ng

ự ấ

ừ • Lao đ ng đã sáng t o ra con ng

ườ ạ ộ

ế

ự i trong ch ng m c y”. i. ườ ộ ứ

n, làm cho b ộ

ế ế

ầ i”.

ườ

S tha hoá c a lao đ ng và giao ti p đã tha hoá con

ạ ộ “Tr c h t là lao đ ng, sau lao đ ng và đ ng th i v i ờ ớ ướ lao đ ng là ngôn ng . Đó là hai s c kích thích ch ủ ộ ng đ n b óc c a con v y u nh h ượ ưở ế ả óc đó d n d n bi n chuy n thành b óc c a con ộ ể ầ ng ự ng

i s tha hoá này.

ế ộ i. C n ph i đ u tranh ch ng l ả ấ

ạ ự

ườ

Nh ng v n đ c b n c a phép bi n ch ng duy v t ậ

ề ơ ả ủ

ng

ự ậ

ấ ề ự ậ i ế ớ

ể ủ

• Hai nguyên lý 1. M i liên h ph bi n c a s v t hi n t ệ ượ ủ ổ ế ố ệ 2. S v n đ ng, bi n đ i và phát tri n bi n ch ng ế ự ậ ệ ổ ộ c a s v t hi n t ng ệ ượ ự ậ ủ • Ba quy lu t c b n, chung nh t v s v n ậ ơ ả đ ng, bi n đ i và phát tri n c a th gi ổ ế 1. Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t

ố ậ

ừ ự

thành nh ng thay đ i v ch t và ng

ấ đ i l p (mâu thu n) 2. Quy lu t chuy n hoá t ữ

ng s thay đ i v l ổ ề ượ i. c l ượ ạ

3. Quy lu t ph đ nh c a ph đ nh ủ ị

ổ ề ủ

ấ ủ ị

SÁU C P PH M TRÙ

ộ ấ ả

1. Cái riêng và cái chung 2. Nguyên nhân và k t quế 3. N i dung và hình th c 4. T t nhiên và ng u nhiên 5. B n ch t và hi n t ng ấ 6. Kh năng và hi n th c

ẫ ệ ượ ự ệ

LÝ LU N NH N TH C

1. B N CH T C A NH N TH C. Ủ

ế

ọ ự

ứ ủ

ự ứ

i, là s s n sinh ra trong ý

ự ả

Công lao c a C.Mac và F.Enghen là đã d a ủ vào th c ti n l ch s -xã h i, nh ng thành t u ữ ự ễ ị nhiên và ti p thu có phê phán c a khoa h c t kho tàng tri th c c a nhân lo i đ nghiên c u ạ ể và xây d ng nên lý lu n v nh n th c ậ ậ Nh n th c không ph i cái gì khác mà là s ự ả ph n ánh hi n th c khách quan vào trong ý ự th c c a con ng ườ th c hình nh c a cái khách quan. ủ

ậ ả ứ ủ ứ

2.Th c ti n là c s và đ ng l c c a nh n ơ ở ự ủ ễ ậ ộ

ự th cứ 3.Con đ ậ ệ ứ ự ườ ng bi n ch ng c a s nh n th c ủ

ế ư

ng và t t ừ ư duy tr u ng đ n th c ế

ộ duy tr u t ừ ượ ng bi n ch ng c a s ự ứ ừ ự ủ ệ

ệ ậ

ệ ố ẩ ố ự ủ ễ

ứ chân lý khách quan T tr c quan sinh đ ng đ n t ừ ự t ượ ti n - đó là con đ ườ ễ nh n th c hi n th c khách quan. ự ứ 4.V n đ chân lý: Chân lý khách quan, chân ề ấ ng đ i và chân lý tuy t đ il, chân lý lý t ươ c th , th c ti n là tiêu chu n c a chân ụ ể lý...

5.Logic h c và ph ọ ươ ng pháp nh n th c KH. ậ ứ

M C ĐÍCH GIÁO D C

ề i phát tri n toàn ể ườ

ự ệ

• T t ng v con ng ư ưở di n và s phát tri n toàn di n con ể ệ iườ ng

ầ ủ

ệ 1. Yêu c u khách quan c a xã h i công ạ ố ớ

ườ ớ

i toàn di n và i ườ ủ

ộ i nghi p hi n đ i đ i v i con ng ườ ệ phát tri n toàn di n c a con ng ể ả ệ 2. U c m v con ng ơ ề ệ ể 3. Đi u ki n và kh năng phát tri n toàn ệ

di n con ng ề ệ i ườ

NGUYÊN LÝ GIÁO D C Ụ VÀ S PHÁT TRI N NHÂN CÁCH TOÀN DI N

• Giáo d c k t h p v i lao đ ng s n

ụ ế ợ

xu t,ấ ậ

ự ễ

• Lý lu n g n li n v i th c ti n, ớ ề ắ • H c đi đôi v i hành, • Giáo d c nhà tr ụ ụ ủ

ng k t h p v i ớ ườ ế ợ giáo d c c a gia đình và xã h i. ộ

VLADIMIA ILICH LENIN

• Giáo d c có tính giai c p, là công c đ u ụ ấ ấ

t và giáo d c: ổ ụ

c Xô Vi ế ễ

ng ươ

ng c a bài gi ng h ầ ướ

ụ tranh giai c pấ • T ch c nhà n ứ ướ giáo d c công c ng, mi n phí... ụ ộ • Giáo d c c ng s n cho thanh niên ả ụ • Th y giáo là ng i quy t đ nh ph ế ị ườ ng t t ư ưở ả ủ • Lý lu n nh n th c... ậ ậ ứ

C GIÁO D C ƯỚ Ụ Ở

c qu n lý và

ướ

ch c chính tr xã h i tham gia giáo d c ộ

ấ ợ ứ ệ

ị t là Đoàn thanh niên) -Bình đ ng trong giáo d c c a nam và n ...

ố b o trả -Các t ổ (đ c bi ặ ẳ

ụ ủ

LIÊN XÔ VÀ CÁC N ĐÔNG ÂU Đ N NĂM 1990 Ế -Giáo d c công dân ụ -Giáo d c lao đ ng c ng s n ộ ụ ả -Giáo d c k thu t t ng h p ậ ổ ụ ỹ ợ -Giáo d c t p th ể ụ ậ -Giáo d c vô th n ầ ụ -Th ng nh t giáo d c do nhà n

ANTON XEMIONOVIC ANTON XEMIONOVIC MAKARENKO (1888-1939) MAKARENKO (1888-1939)

ớ ữ

ọ ỉ

ữ ươ

ượ ổ

– Nh ng tác ph m l n: ẩ 1. Bài ca s ph m ạ ư 2. Nh ng ng n c trên đ nh tháp ờ 3. Ph ụ 4. Các bu i nói chuy n đ ậ ờ

ng pháp giáo d c công s n ả c ng i ườ ệ đ i sau t p h p thành Tuy n t p v ề ể ậ ợ A.X.Makarenko

ạ ư

ự ậ ụ

ạ ạ ệ ộ ạ

• Logic s ph m ư 1. Tính bi n ch ng s ph m ệ 2. Quy lu t s ph m; qui n p kinh nghi m toàn ạ ậ ư v n (logic qui n p, tính h th ng c a s v n ệ ố ẹ d ng kinh nghi m...); logic di n d ch: m c tiêu, ễ ụ t p th và xã h i... ể ậ 3. Quá trình s ph m ư • M c tiêu giáo d c ụ ng s ph m 1. Lý t ư ưở 2. Giáo d c nhân cách: ngh nghi p, tính cách, ụ

ệ i cu c s ng cá ố ớ

ph m ch t cá nhân liên quan t nhân và xã h i c ng s n. ộ ộ

ợ ệ

ụ ụ

• N i dung giáo d c i ích... 1. Giáo d c trí tu : sáng t o, l 2. Giáo d c đ o đ c: n n p, k lu t t ỷ ậ ự ứ ạ giác, ch nghĩa t p th ậ ậ

ạ ề ế ể ủ

ụ ộ

3. Giáo d c lao đ ng: t p th , l ể ợ ạ i ích ứ ứ ậ

chung, v n dung tri th c, đ o đ c lao đ ngộ

ể ẩ

4. Giáo d c th ch t ấ ụ 5. Giáo d c th m m ỹ ụ Quan h bi n ch ng c a n i dung giáo d c ụ ệ ệ ứ ủ ộ

ậ ng và ph ậ ươ

ể ậ ể ọ

ch c và xây d ng t p ứ ự ậ ổ

• Giáo d c t p th ể ụ ậ 1. Quan ni m v t p th và t p th h c sinh ể ọ ề ậ ệ ng ti n GD 2. T p th là môi tr ườ ệ ể 3. Ch nghĩa t p th ậ ể 4. Các giai đo n phát tri n t p th h c sinh ạ 5. T p th c s ể ơ ở 6. Các bi n pháp t ệ th h c sinh

ể ọ

• Ph ng pháp

1. Ph

2. Ph

ng pháp giáo d c tệ ng pháp tác đ ng

• •

3. Ph

ng pháp tác đ ng

• Ni m tin s ph m ạ ư • Ngh thu t s ậ ư ệ ph mạ Vi n c nh ả ễ T ch c quá trình ứ ổ s ph m ạ ư • Qu n lý giáo d c ụ ả • M t s v n đ ề ộ ố ấ

khác

.........

ngưở

trách ph tạ

ươ cá bi ươ cá nhân ươ song song ng pháp bùng n 4. Ph ổ ươ s ph m ạ ư 5. Thi đua 6. Giao vi cệ 7. Khen th 8. …

ươ giáo d cụ

JOHN DEWEY(1859-1952) JOHN DEWEY(1859-1952)

ườ

ể ạ

• Ng i đi tiên phong trong phong trào v n đ ng c i cách GD và là đ i bi u ả ộ ậ c a lý lu n GD hi n đ i: ệ ủ kêu g i s g n k t gi a lý thuy t và ế ậ ọ ự ắ ạ ữ ế

i h c làm chính th c hành, Dân ch là t do, ủ Nhà tr ng là xã h i, ườ GD là cu c s ng, ộ L y ho t đ ng c a ng ủ ạ ộ ườ ọ

ấ y u.ế

• Ông đã th p l ắ ạ

i ng n l a mà Ru Xô đã ộ ề

ả ủ ộ

ọ ử nhen nhóm: xây d ng m t n n GD mang tính hi u qu và l ủ ng

ệ i h c và liên h v i đ i s ng. ườ ọ • Dewey phê phán GD truy n th ng đã th t ấ

ươ ọ

ự i ích, tính ch đ ng c a ợ ệ ớ ờ ố ố ề ng trình h c v i ớ ủ ạ ứ

b i khi c g n k t ch ế ố ắ h ng thú và ho t đ ng c a HS ạ ộ • Công kính nh ng ng i theo ch tr ng ườ ữ

ữ ạ

ủ ươ GD l y HS làm trung tâm do h không ấ c nh ng h ng thú và ho t g n k t đ ế ượ đ ng c a HS v i ch ứ ng trình h c. ươ ắ ộ ủ ọ ớ

i theo ch ủ

ườ

• Dewey cũng ch trích nh ng ng ỉ ạ

ờ ủ

ữ nghĩa lãng m n đã nguy hi m cho r ng năng l c ự và ý thích t c th i c a tr là có t m quan tr ng ẻ l n.ớ

ng đ a ch đ h c vào kinh ủ ề ọ

ư

• Ông ch tr ệ

ủ ươ . nghi m th c t ự ế • Nh ng đ d y đ ể ạ

ư ữ

ế

ọ ứ

ề ọ ổ ữ

ế ể

ự ả

c nh th đòi h i ph i có ỏ ả ượ ư ế i có nh ng giáo viên gi i; h ph i là nh ng ng ữ ườ ỏ ả ọ t th u đáo ch trình đ chuyên môn cao, hi u bi ủ ể c đào t o đ y đ v tâm lý h c l a đ h c, đ ủ ề ầ ượ tu i và s ph m, khéo léo trong kĩ thu t đ a ra ậ ư ạ ư t đ ch đ nh ng tác nhân kích thích c n thi ủ ề h c tr thành m t ph n trong s tr i nghi m ệ ầ ộ ngày càng m r ng c a HS. ủ ở ộ

ế

ưở

• Ch u nh h ị ả ủ

ằ ệ

ớ ộ

c qua hành đ ng, h c b t ộ

ượ làm.

ng sâu s c b i thuy t ti n hoá c a Đác uyn, ông cho r ng: ế GD là s sinh tr ng, kinh nghi m là ưở ự k t qu c a s tác đ ng l n nhau ộ ự ả ủ ế gi a c th con ng i và hoàn c nh, ả ườ ơ ể ữ ch có chân lý có tác d ng đ i v i b n ố ớ ả ụ ỉ thân thì đó m i là chân lý. Ông nh n m nh hành đ ng, thao tác, tri th c thu ạ nh n đ ậ đ u t ầ ừ

duy:

ư

• Deway đ a ra 5 b c c a t ướ ủ ư 1. Hoàn c nh nghi v n khó x lý ấ ả 2. Ch ra đi m nghi v n khó x lý là ấ

ử ử

ỉ đâu?

i quy t

ng pháp gi

ế

3. Xác đ nh các ph ị v n đ (gi ả ề ấ ế

ươ thuy t) ế 4. Nghĩ ra k t qu bao hàm trong m i ỗ ả đ nh đó có thuy t, xem gi lo i gi ả ị ế ả ạ th gi c v n đ không i quy t đ ề ấ ế ượ ể ả (suy lý)

ế ượ

i quy t đ ứ ế

ứ ng ườ l m c a cách gi ầ ng

ườ

c con 5.Ch ng th c cách gi ả i tin dùng ho c ch ng minh sai ặ i quy t làm cho con ủ i không tin dùng (th nghi m) • Ông tin r ng GD có th c i t o xã

ử ể ả ạ ươ

ng pháp c i ả

h i, c i cách GD là ph ả ộ t o xã h i. ộ ạ

ậ ể

JEAN PIAGET (1896-1980) JEAN PIAGET (1896-1980) ế ẩ

• Khoa h c lu n v phát sinh: hi u bi ề

ọ đâu? ki n th c là m t quá trình h n ộ ế ừ t n y ơ

ố c bi t thay t. Ng ế ế

• T h c theo Piaget: N u d y cho tr cái mà ế

bi ể ự ế

c đ y đ cái đó. ủ ầ

sinh t ứ là m t tình tr ng, có m i quan h gi a ạ ệ ữ ộ t và cái đ i bi i bi ng ế ườ ượ ườ t cũng thay đ i. c bi đ i thì cái đ ổ ế ượ ổ ạ ự ọ ẻ t thì đã g t nó ra kh i s nó có th t ỏ ự ạ phát minh ra cái đó và nh th s không ư ế ẽ hi u đ ể ả ượ ấ ủ

ng tác đ c bi ng. • B n ch t c a các c u trúc tâm trí thay đ i ổ ấ trong quá trình phát tri n. C u trúc này t ệ ớ ươ ấ ể t v i môi tr ườ ặ

ể ế

ậ ả ủ

ạ ứ

ỗ ỗ ự ấ

ộ ậ ằ

ự ọ

ằ ạ

i, t o ra c u trúc m i, cái tr

ế ấ

ướ

i (khác v i quan ni m

ạ ạ ữ

ệ ở

ế

S phát tri n nh n th c di n ra qua m t lo t các giai ễ ự đo n: K t qu c a m i giai đo n nh n th c là m t ộ s thăng b ng, m i s m t thăng b ng là s h c. ự Các giai đo n ti p n i nhau và sát nh p vào nhau, làm l c không còn ý ớ nghĩa n a, không th quay l c a Freud là có th thoái l u n u b tràn ng p b i lo ư ủ ng i).ạ

• Piaget chia ra 4 th i kỳ phát tri n v i các giai đo n c ụ

khi sinh đ n 2 tu i) ế

ụ ể

1. Th i kỳ giác đ ng (t ộ 2. Th i kỳ ti n thao tác (2-7 tu i) ề 3. Th i kỳ thao tác c th (7-11 tu i) 4. Th i kỳ thao tác chính th c (11-15 tu i)

th :ể ờ ờ ờ ờ

VAI TRÒ C A NG

I TH Y GIÁO

ƯỜ

• Th i kỳ chuy n giao tr c ti p tri th c t

th y đ n

ự ế

ứ ừ ầ

ế

ng pháp

ế

ươ

ng th c, ph ứ

ươ

truy n đ t...

• Th i kỳ tìm ki m ph ạ

ng d n.

ờ trò... ờ ề ờ ờ

• Th i kỳ biên so n sách giáo khoa... ạ • Th i kỳ h c t p và h ướ • Giai đo n c a giáo khoa: th y giáo làm môi gi

ọ ậ ủ

ẫ ầ

i ớ

• Giai đo n c a tài li u tham kh o: Sách giáo khoa

ạ cho trò và sách ạ

ụ ọ

và b sung thêm là các tài li u tham kh o và d ng c tr c quan... ụ ự • H c b ng kinh nghi m b n thân: Tri th c có ệ ằ ng

ả trong quan h c a con ng

ứ i v i môi tr ườ

ườ ớ

ệ ủ

ế

ư

ụ ế ỷ

ế ọ

ụ ọ

• Th i kỳ Ph c h ng cho đ n cao trào vào đ u th k 20 v i công lao c a ầ t h c, giáo d c và cao nhi u nhà tri trào là Ru Xô và Dewey: Chuy n giáo ể ng trình d c truy n th ng: l y ch ươ ấ h c làm trung tâm, áp đ t, ép bu c ộ ặ sang giáo d c hi n đ i: GD, nhà ệ tr ớ ọ ắ ho t đ ng c a ng ủ và ni m vui, l

ạ ng g n v i cu c s ng, chú tr ng ố ộ i h c, h ng thú ườ ọ ứ ủ

ườ ạ ộ ề

i ích c a vi c h c ọ

CU C C I CÁCH GIÁO D C L N TH NH T Ụ Ầ Ộ Ứ Ấ Ả

• 1. Xu t hi n hai h th ng xã h i: T b n ch nghĩa và Xã

CU C C I CÁCH GIÁO D C L N TH HAI Ụ Ầ Ộ Ứ Ả

Nguyên nhân ấ

ệ ố

ư ả

ệ h i ch nghĩa. ủ

2. H u qu c a chi n tranh th gi

ế ớ ầ

i l n th 2 và thay đ i ổ

ả ủ ướ

ộ ậ các n ữ

ệ ủ

ế c: Đ c, Ý, Nh t. ậ 3. Nh ng thành t u khoa h c-công ngh c a Liên Xô v i ớ ọ

ng h c các môn khoa h c t

ọ ự

ng tính tích c c xã h i, ự duy h th ng,

ệ ố

nhi u cho GD...

ứ ự v tinh nhân t o năm 1957. ạ ệ • N i dung c i cách ộ 1. Ti p c n s phát tri n c a khoa h c - công ngh , ự ệ ậ ế nhiên, 2. Tăng th i l ờ ượ 3. Tăng c ườ 4. Chú ý t ư 5. Đào t o nhân tài, ạ 6. Đ u t ầ ư

• Nguyên nhân •

CU C C I CÁCH GIÁO D C L N TH BA Ụ Ầ Ộ Ứ Ả

Sau nh ng năm 70 c a TK XX đã xu t hi n: ủ

ữ i,ả ấ ộ

ư ạ

ế

ấ ọ ố

1. Quá t 2. B ng c p cao nh ng th t nghi p, 3. Thi u đ ng l c d y và h c, 4. M t hài hoà gi a cu c s ng cá nhân và xã h i ộ ộ ng 5. T n n xã h i tăng, tiêu c c trong h c đ

ườ

ấ ệ ạ tăng...

• TK 21: ệ ọ ở

ọ ố

kh ng đ nh mình. ị ụ ng pháp, ươ

ổ ph

hoá GD 4 c t tr c a vi c h c ộ ụ ủ 1. H c đ bi t, ể ế ọ 2. H c đ làm, ể ọ 3. H c cùng chung s ng, h c cách s ng v i ớ ố ọ i khác, ng ườ 4. H c đ t ẳ ể ự ọ • Thay đ i m c tiêu giáo d c, ụ ổ • Đ i m i n i dung, ph ớ ộ ng ti n giáo d c ươ ụ ệ • Xã h i hoá giáo d c ộ • Qu c t ố ế

M C TIÊU C A C I CÁCH GIÁO D C

ượ ể

M c đích đ tr ế c hi u là s hình dung ự ạ ộ

ụ ướ M c tiêu đ ụ ụ ể ượ ủ

c k t qu c a ho t đ ng. ả ủ c hi u là c th hóa c a m c ể ụ ụ ạ

đích; hình dung m c đích theo các giai đo n, c p đ , ph m vi, m c đ nh t đ nh. ấ ị ứ ấ ạ ộ ộ

• M c tiêu c i cách giáo d c th

ng đ

c phân

ườ

ượ

ấ ộ

ẩ ươ

ướ

ưở

ế

vĩ mô, trung mô và vi mô. chia thành 3 t ng: J.B.Macdonald ch ra r ng: m c tiêu GD b t ở ấ ằ ỉ kì t ng nào đ u có công năng chung là thông qua làm rõ MT đ đ xu t n i dung, ph ng ươ ể ề pháp và là chu n đ đánh giá k t q a GD: ể ế ủ ng phát tri n GD; ng h 1. Xác đ nh rõ ph ể ị ng; 2. L a ch n kinh nghi m GD lý t ệ ọ ự i h n ph m vi c a k ho ch GD; 3. Gi ạ ủ ạ ớ ạ 4. Nêu rõ y u đi m c a k ho ch GD; ạ ủ 5. Tr thành c s quan tr ng đ bình giá.

ể ơ ở

ế ế ọ

ng c b n c a n n giáo d c TK ề

ơ ả

t ư ưở

n n xã h i; ộ

ơ ấ

ng GD cao c p và phát huy ấ

• Nh t B n xác đ nh m c tiêu c b n c a ơ ả ủ ụ ả ậ ị

ặ ủ ng GD ph thông; 5. Tăng c 6. Nâng cao trình đ nhà GD; ộ 7. Th c hi n qu c t hóa n n GD; ề ố ế 8. Thông tin hóa n n GD; ề 9. Xem xét đánh giá l

i hành chính GD và tài chính

GD

CCGD là: 1. D đoán t ự XXI; 2. Xóa b t ỏ ệ ạ 3. Xây d ng h th ng c c u GD su t đ i; ố ờ ệ ố ự 4. Nâng cao ch t l ấ ượ đ c tính c a nó; ườ

M c tiêu GD

1. Nâng cao dân trí; 2. Đào t o nhân l c; ng nhân tài. 3. B i d

ạ ồ ưỡ

CÁC LO I M C TIÊU Ạ Ụ

NG

NG Ấ ƯỢ

C 1. CHI N L Ế ƯỢ 2. TÁC NGHI PỆ

• S L Ố ƯỢ • CH T L • C C UƠ Ấ • TH CHỂ Ế

1.M c tiêu v s l 1.M c tiêu v s l

ng ng

ề ố ượ ề ố ượ

ụ ụ

i h c (dân trí, nhân l c, So l ng ng ườ ọ ự

ậ ọ

ng tr lo i hình tr

ườ ườ ng ng ng l p ( các c p, b c h c, ấ ớ ng l p); ớ i d y; ườ ạ

ậ ự

ượ nhân tài); S l ố ượ ạ S l ố ượ Tài l c, v t l c; ự …

2.M C TIÊU V CH T L

NG

Ấ ƯỢ

KIẾN THỨC

KĨ NĂNG

THÁI ĐỘ

M c tiêu c a Nh t B n h ng t i TK XXI ậ ả ủ ụ ướ ớ

ng t m lòng r ng m và năng ở ộ

ng tinh th n t ch , t khép 1. B i d ấ ồ ưỡ l c sáng t o phong phú; ự 2. B i d ồ ưỡ ầ ự ủ ự

i NB tài gi i trong công mình vào n n p; ườ ỏ

ề ế 3. Đào t o con ng ạ vi c qu c t ; ố ế ệ

3.M c tiêu v c c u

ề ơ ấ

ể ụ ế ộ

ườ ạ

• Các ki u ch đ giáo d c; • C c u lo i hình tr ng, l p; ớ • C c u môn h c, ngành h c; ọ • C c u vùng; ơ ấ ơ ấ ơ ấ

Ệ Ố

H TH NG CHU N PHÂN LO I GIÁO D C QU C Ẩ T C A UNESCO

Ế Ủ

ng ườ

1. Gd ti n h c đ ọ ề 2. Gd ti u h c ọ ể 3. Gd trung h c c s ơ ở ọ 4. Gd trung h c ph thông ổ ọ 5. Gd sau trung h cọ 6. Gd cao đ ng, đ i h c giai ạ ọ ẳ

đo n 1ạ

7. Gd CĐ,ĐH giai đo n 2ạ

GIÁO D C Ti N H C Đ NG (O) Ọ Ụ Ề ƯỜ

• Th c hi n vi c nuôi d ự ưỡ ệ

ệ giáo d c tr em t ng, chăm sóc, ổ ế 3 tháng tu i đ n 6 tu i. ổ ẻ

ụ ạ ộ ừ ủ ạ

ượ ủ ề ả ả

• Ho t đ ng ch đ o là ch i. ơ • Đ i ngũ giáo viên cũng c n đ c đào t o. ầ • C s giáo d c đ m b o đ đi u ki n cho ụ ệ ng, chăm sóc, giáo d c tr . ẻ ưỡ ụ

ng trình phù h p ộ ơ ở vi c nuôi d ệ • T ch c t p trung. ứ ậ ổ • Có ch ươ ợ

GIÁO D C Ti U H C (1) Ọ Ụ Ể

ủ ạ ọ ạ ộ ọ

t ộ ấ ộ ố

nghi p trung h c s ph m. ụ ủ ề ệ ả

• B c h c ph c p (5-6 năm). ổ ậ • Ho t đ ng ch đ o là h c. • Đ i ngũ giáo viên có trình đ ít nh t là t ư • C s giáo d c đ m b o đ đi u ki n cho ệ ạ ả vi c giáo d c toàn di n. ụ

ng trình và sách giáo khoa phù

ệ ơ ở ệ • T ch c t p trung. ứ ậ ổ • Có ch ươ h pợ

GIÁO D C TRUNG H C C S (2) Ọ Ơ Ở Ụ

ủ ạ ọ ạ ộ ọ

t ộ ấ ố ộ

• B c h c ph c p (3-4 năm). ổ ậ • Ho t đ ng ch đ o là h c. • Đ i ngũ giáo viên có trình đ ít nh t là t ư

nghi p cao đ ng s ph m. ẳ ụ ủ ề ệ ả

ạ ả vi c giáo d c toàn di n. ụ • C s giáo d c đ m b o đ đi u ki n cho ệ

ng trình và sách giáo khoa phù

ệ ơ ở ệ • T ch c t p trung. ứ ậ ổ • Có ch ươ h pợ

GIÁO D C TRUNG H C PH THÔNG (3) Ổ Ọ Ụ

• Thu nh n SV có b ng t t nghi p THCS (3 ằ ậ ố ệ

năm).

ạ ộ ủ ạ ọ

• Ho t đ ng ch đ o là h c. • Đ i ngũ giáo viên có trình đ ít nh t là t t ấ ộ ộ ố

ạ ả ư ả

nghi p đ i h c s ph m. ạ ọ ụ vi c giáo d c toàn di n và h ệ ng nghi p. • C s giáo d c đ m b o đ đi u ki n cho ệ ủ ề ướ ụ ệ

ng trình và sách giáo khoa phù h p ệ ơ ở ệ • T ch c t p trung. ứ ậ ổ • Có ch ươ ợ

Ọ Ư

GIÁO D C SAU TRUNG H C NH NG Ụ KHÔNG PH I LÀ CĐ,ĐH Ả

ố ậ

• Thu nh n HS t • Ch ươ ụ ạ

• Th i gian h c t • T p trung đào t o năng l c ho t đ ng t nghi p THPT ệ ng trình đào t o đ ng gi a giáo d c ữ ứ THPT và giáo d c CĐ,ĐH ụ 1-2-3-4 năm ọ ừ ạ ạ ộ ự ậ

ngh nghi p ệ ề

ộ ộ

ố ợ ngành quy đ nh ch ớ ng trình khung. • B GD-ĐT ph i h p v i các B chuyên ươ ị

4. M c tiêu v th ch

ề ể

ế

ch c a nhà tr ng; cách t ủ ủ ườ ị ư

ng;

t th tr ị ườ t xã h i; ộ

• Xác đ nh t ự • Hành chính giáo d cụ • Đi u ti ế ề • Đi u ti ế ề • Phi t p trung hóa; ậ • Đa d ng hóa; ạ • Tăng c ng tính l i ích. ườ ợ

CÁC ĐI U KI N TH C HI N M C TIÊU Ự CÁC ĐI U KI N TH C HI N M C TIÊU Ự

Ụ Ụ

Ệ Ệ

Ệ Ệ

Ề Ề

Ồ Ự

NG TI N

ƯƠ

Ị Ự

• CÁC NGU N L C 1. NHÂN L CỰ 2. V T L C, PH Ậ Ự 3. TÀI L CỰ • K HO CH Ế 1. DÀI H NẠ 2. TRUNG H NẠ 3. NG N H N Ắ Ạ • HO T Đ NG Ạ Ộ • Ý CHÍ, NGH L C • H TRỖ Ợ

Đ I M I CH

NG TRÌNH GD

Ổ Ớ

ƯƠ

• N I DUNG, CH NG TRÌNH, SÁCH Ộ ƯƠ

NG TRÌNH; GIÁO KHOA, GIÁO TRÌNH; • CH N L A N I DUNG GD; Ộ Ọ Ự • XÂY D NG CH Ự ƯƠ

NG TRÌNH

ự ề ệ ổ ỉ

1.N I DUNG 4 thành ph nầ 2.CH ƯƠ Xây d ng, thay đ i, đi u ch nh, th c hi n, ự đánh giá

3.SÁCH GIÁO KHOA, GIÁO TRÌNH Biên so n, s d ng, ph ng ti n h tr ệ ử ụ ươ ạ ỗ ợ

N I DUNG GIÁO D C

ệ ệ ứ ạ ộ ử

ọ ự

ng ng ứ ọ ươ

• Thành ph n:ầ 1. H th ng tri th c ứ ệ ố 2. H th ng kĩ năng ệ ố 3. Kinh nghi m ho t đ ng sáng t o 4. Kinh nghi m ng x • Ch n l a 1.Khoa h c t A a HS 2.Trình đ , đ c đi m HS và đ c thù vùng ặ ộ ặ ể

mi nề

CÁC THÀNH PH N c a NDDH

Ầ ủ

Tri thức

Kĩ năng

Kinh nghiệm sáng tạo

Kinh nghiệm ứng xử

YÊU C UẦ

KĨ NĂNG

Đúng

T

TRI TH CỨ Hi n đ i ạ ệ

SÁNG T OẠ ng t ươ

NG Ứ XỬ Đúng m cự

Phù h pợ

Thành th oạ

Phát hi nệ

Phù h pợ

Chính xác

Thêm vào

Nh y c m

Đáp ngứ

V a s c

Ki m soát đ

Phê phán

c ượ

Hoà đ ngồ

T

ng t

ng

Khéo léo

Toàn di nệ

T c đố

ưở

ượ

D đoán

H th ng ệ ố

Linh ho tạ

T tinự

Thói quen

Qu c tố ế

Thay đ iổ

Ch đ ng ủ ộ

CH

NG TRÌNH

ƯƠ

KHUNG  CHƯƠNG TRÌNH

CT KHUNG NHÓM B

CT KHUNG NHÓM C

CT KHUNG NHÓM D

CT KHUNG NHÓM A

ươ

ươ t k ế ế

ộ ộ ỉ

ợ ở

ả ầ

t đ th c hi n n i dung DH, ệ

ể ượ

ả ọ ậ ờ ế

ng trình DH Ch • Ch ng trình DH là m t b n thi ộ ả t ng th cho ho t đ ng DH; cho ta ạ ộ ổ t toàn b n i dung c n DH, ch rõ bi ế ầ i h c sau khoá ng nh ng trông đ i ườ ọ ữ h c (k t qu ), phác th o quy trình c n ả ế ọ thi ộ ế ể ự ng pháp DH và cách th c ki m ph ươ tra, đánh giá k t qu h c t p, đ c ế s p x p theo m t th i gian bi u ch t ặ ể ộ ắ chẽ

ươ

ế

ậ ộ

2. Cách ti p c n m c tiêu: căn c vào m c tiêu

ế

ế ậ ộ ậ

• Có 3 cách ti p c n xây d ng ch ng trình DH 1. Cách ti p c n n i dung: chú tr ng kh i l ng ố ượ ọ thông tin, n i dung truy n đ t và lĩnh h i ộ ụ

ươ

i h c sau

ườ ọ ế ộ ủ

ậ ế

ế ườ

ứ ụ i h c đ xây (đ u ra), thay đ i nhân cách ng ể ổ ầ ng trình; chú tr ng k t qu đ t đ c d ng ch ả ạ ượ ọ ự v nh n th c, kĩ năng, thái đ c a ng ườ ọ ứ ề khi k t thúc khóa h c. ọ 3. Cách ti p c n phát tri n (quá trình): phát tri n ể ậ i, kh i d y ti m năng, tính ch đ ng, t ủ ộ ề i c v n, ầ

ơ ậ i h c; th y giáo là ng ườ ọ

ườ ố ấ

con ng h c c a ng ủ ng d n h

ọ ướ

Hiên nay, xu h

ng trình theo

ươ

ng xây d ng ch ng ti p c n m c tiêu và phát tri n đ

c coi

ướ ậ

ế

ượ

h ướ tr ngọ

ế

ng trình là văn b n quy đ nh ị ả ươ i thi u và c c u ki n th c ng t ứ ố ơ ấ ng trình DH theo trình đ ộ ươ

i h c khác nhau. ng trình khung là văn b n quy đ nh ng trình cho t ng ngành, kh i l p, b c

ố ớ

ơ ấ

ng trình gi ng d y xác đ nh m c tiêu,

ệ ả

ị ng, ph

• Khung ch kh i l ố ượ cho các ch ng ườ ọ • Ch ươ ch ừ ươ h c; trong đó quy đ nh c c u môn h c, ị ọ th i gian th c hi n. ờ • Ch ươ ộ

ươ

ụ ng ủ

ạ n i dung, phân b th i l ố ờ ượ pháp gi ng d y và ki m tra đánh giá c a ể m t môn h c ọ

PHÁT TRI N CH

NG TRÌNH D Y H C

ƯƠ

Ạ Ọ

V ĐÁNH GIÁ

I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH

IV THỰC THI

II XÁC ĐỊNH  MỤC TIÊU

III THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH

CH

NG TRÌNH CHI TI T

ƯƠ

CÁC NHÓM HỌC PHẦN

CHUNG­LIÊN NGÀNH

NHÓM CƠ SỞ

NHÓM CƠ BẢN

NHÓM CHUYÊN NGÀNH

NHÓM TỰ CHỌN

CH

NG TH NG

ƯƠ

NG TRÌNH Đ NG TÂM VÀ Đ Ồ

ƯỜ

1 2 3

XU H

NG THAY Đ I NDGD

ƯỚ

• PHÂN HÓA, CÁ TH HÓA • TÍCH H PỢ • M M HÓA Ề • K T H P Ế Ợ • ĐA D NG HÓA Ạ • HI N Đ I HOÁ Ạ Ệ • QU C T HOÁ Ố Ế • VI T NAM HÓA

Ổ Ớ

Đ I M I PPDH VÌ SAO Đ I M I? Ổ Ớ

ƯƠ

1. M C TIÊU DH THAY Đ I Ổ Ụ NG TRÌNH DH THAY Đ I 2. CH Ổ 3. YÊU C U V CH T L Ầ 4. Đi U Ki N, PH Ệ

ƯƠ

NG VÀ Hi U Qu DH Ệ Ấ ƯỢ NG Ti N THAY Đ I Ổ Ệ

XU H

NG Đ I M I?

ƯỚ

Ổ Ớ

Ử Ử Ụ

ƯƠ

Ề Ớ NG Ti N DH Hi N Đ I, Ự Ọ

ƯỜ

1. C I TI N CÁC PPDH TRUY N TH NG, 2. TH NGHI M CÁC PPDH M I, 3. S D NG PH Ệ 4. TĂNG C NG T H C, 5. PHÁT HUY VAI TRÒ CH Đ O C A NG

I D Y

Ủ Ạ

ƯỜ Ạ

Nh ng c s lý lu n và th c ti n c a vi c đ i

ơ ở m i ph ớ

ậ ươ

ự ễ ủ ng pháp d y h c ọ ạ

ể C s lý lu n M t s quan đi m ti p c n trong đ i m i ớ ế ổ

ậ ng pháp d y h c ạ a. Ti p c n ho t đ ng - nhân cách; ạ ộ ậ b. Ti p c n h th ng - c u trúc; ệ ố ậ c. Ti p c n giá tr . ị ậ ơ ở ộ ố ph ươ ế ế ế

ữ ự

ầ ữ ớ ề

ệ ệ

ữ ệ ề ươ

ể ở ả i cho vi c s d ng các ph ử ụ ệ ậ ạ ọ

ữ ư ề ố

ấ ị ữ ớ

ượ ữ

Nh ng c s th c ti n ơ ở ự 1. S phát tri n c a KH-CN trong th i đ i ờ ạ ủ ể ngày nay và nh ng yêu c u m i v phát tri n KT-XH 2. V i s phát tri n c a KH-CN hi n đ i đã ủ ớ ư m ra nh ng kh năng và đi u ki n thu n ậ l ng ti n k ỹ ệ ợ thu t d y h c hi n đ i vào quá trình d y ạ ạ h c. ọ 3. Các PPDH truy n th ng có nh ng u đi m nh t đ nh, nh ng v i nh ng yêu c u ầ ư i h c m i v phát tri n nhân cách cho ng ườ ọ ể hi n nay thì còn có nh ng nh c đi m c ơ ể b n c n kh c ph c ụ ể ớ ề ệ ả ắ ầ

1.Phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a th y giáo trong

ủ ộ

ự ử ụ ứ

vi c l a ch n và s d ng PPDH ậ

ạ ạ

ự ờ

, trao đ i ổ ng, chuyên đ

ẳ ổ ổ

nghiên c u

ng kh năng t ả

ườ

ươ

ệ ự -Tác đ ng vào nh n th c, thái đ ộ -T o đ ng l c ự ộ -T o đi u ki n ệ ề -Kh ng đ nh giá tr ị ị 2.T ch c thao gi ng, d gi ứ ả 3.T ch c các l p b i d ồ ưỡ ứ 4.Khuy n khích và tăng c ế 5.Thi đua 6.Thay đ i ph ệ ổ 7.Ph i h p và thay đ i các m i quan h ổ ố ợ

ng ti n d y h c ọ ố

Th y giáo v i vi c đ i m i PPDH ệ ớ ổ ớ ầ

Ng

i h c v i vi c đ i m i PPDH

ườ ọ ớ ệ

ổ ứ ề ệ

ể ớ

ổ ạ

1. Thay đ i nh n th c v vi c h c ọ ậ 2. D y cách h c ọ 3. Xây d ng t p th l p h c ọ ậ 4. T ch c và qu n lí ho t đ ng h c ọ ạ ộ ả 5. T o đi u ki n cho vi c h c ọ ệ ệ 6. Ph i h p qu n lí ho t đ ng h c ọ ạ ộ ả ự ứ ề ố ợ