L CH S GIÁO D C TH GI I Ế Ớ Ử Ụ Ị
Ch ng 1: Giáo d c th gi ươ ế ớ ổ i c trung đ i ạ ụ
1.1. Giáo d c th gi i c đ i ế ớ ổ ạ ụ
1.1.1. Hoàn c nh xã h i ộ ả
Xã h i c ng s n nguyên th y ả
ộ ộ ủ
Công c lao đ ng thô s ơ
ụ ộ
Năng su t lao đ ng th p
ấ ấ ộ
T ch c xã h i là công xã th t c
ổ ứ ị ộ ộ
Quan h xã h i theo ch đ m u h ệ
ế ộ ẫ ệ ộ
Phát hi n ra l a ệ
ử
Xã h i chi m h u nô l
ữ ế ộ : ệ
S n xu t phát tri n làm phá v công xã th t c
ị ộ ể ấ ả ỡ
T o nên gia đình
ạ
Xã h i có giai c p đ u tiên c a loài ng
i ủ ấ ầ ộ ườ
Nhà n
ướ c ra đ i, có quân đ i b o v , có tòa án xét x ử ộ ả ệ ờ
Mâu thu n giai c p gi a ch nô và nô l ấ
ủ ữ ẫ ệ
Câu h i th o lu n ỏ ả ậ
Hi n t ng giáo d c xu t hi n nh th nào? ệ ượ ư ế ụ ệ ấ
ụ Khi nghiên c u m t n n giáo d c, m t giai đo n phát tri n giáo d c ộ ề ụ ứ ể ạ ộ
ứ c a m t qu c gia, dân t c c n quan tâm đ n nh ng tính ch t và ch c ủ ộ ầ ữ ế ấ ộ ố
năng nào c a giáo d c? ủ ụ
Nh ng đi m khác nhau c b n gi a giáo d c ơ ả ụ ở ữ ữ ể ả ch đ c ng s n ế ộ ộ
nguyên th y và chi m h u nô l là gì? ủ ữ ế ệ
Tính ch t:ấ
Tính xã h i – l ch s ử ộ
ị
Tính giai c p ấ
Ch c năng: ứ
Ch c năng kinh t
s n xu t ứ ế ả ấ
Ch c năng chính tr - xã h i
ứ ộ ị
ng – văn hóa
Ch c năng t ứ
t ư ưở
1.1.2. Đ c đi m giáo d c ể ụ ặ
Giáo d c
xã h i c ng s n nguyên th y: Giáo d c t nhiên ụ ở ộ ộ ụ ự ủ ả
Giáo d c là m t hi n t
ng th c đ t n t i và phát ệ ượ ụ ộ ng xã h i, là ph ộ ươ ứ ể ồ ạ
tri n c a xã h i loài ng i ể ủ ộ ườ
Không có giáo d c, tr em sinh ra ch l n lên v th xác, còn v tính
ề ể ỉ ớ ụ ẻ ề
ng i thì không bao gi có ườ ờ
Giáo d c là s truy n đ t kinh nghi m
ụ ự ề ệ ạ
Giáo d c mang tính ch t chính đáng và r t t
nhiên ấ ự ụ ấ
Giáo d c là bình đ ng
ụ ẳ
Giáo d c là m t hi n t
ng ph bi n và vĩnh h ng ệ ượ ụ ộ ổ ế ằ
Ph bi n: có con ng
ổ ế ườ i đúng nghĩa là có giáo d c, không ph thu c vào ụ ụ ộ
màu da, đ a v xã h i ho c trình đ phát tri n c a dân t c y ể ủ ộ ấ ặ ộ ộ ị ị
i mãi v i xã h i loài ng i
Vĩnh h ng: t n t ằ
ồ ạ ớ ộ ườ
t đ s ng, t n t i và phát tri n
N i dung giáo d c: là nh ng gì c n thi ụ
ữ ầ ộ ế ể ố ồ ạ ể
ộ ờ Hình th c giáo d c: giáo d c thông qua lao đ ng và sinh ho t “cu c đ i ụ ứ ụ ạ ộ
là tr ng h c r ng m và th c ti n là ng i th y vĩ đ i nh t” ườ ự ễ ọ ộ ở ườ ầ ạ ấ
Ph
ng pháp giáo d c: dùng l i nói, tr c quan và th c ti n ươ ụ ờ ự ễ ự
t đ s ng, t n t i và phát tri n
N i dung giáo d c: là nh ng gì c n thi ụ
ữ ầ ộ ế ể ố ồ ạ ể
ộ ờ Hình th c giáo d c: giáo d c thông qua lao đ ng và sinh ho t “cu c đ i ụ ứ ụ ạ ộ
là tr ng h c r ng m và th c ti n là ng i th y vĩ đ i nh t” ườ ự ễ ọ ộ ở ườ ầ ạ ấ
Ph
ng pháp giáo d c: dùng l i nói, tr c quan và th c ti n ươ ụ ờ ự ễ ự
Giáo d c d
: ụ ướ i ch đ chi m h u nô l ế ế ộ ữ ệ
Giáo d c là đ c quy n, đ c l ặ
ặ ợ ủ ầ i c a t ng l p ch nô ớ ủ ụ ề
Nô l
không đ c giáo d c ệ ượ ụ
Giáo d c là công c đ b o v quy n th ng tr c a ch nô
ụ ể ả ị ủ ủ ụ ệ ề ố
Tr ng h c chuyên bi ườ ọ ệ t ra đ i và ngh th y giáo xu t hi n ệ ề ầ ấ ờ
t và có l
N i dung giáo d c là nh ng gì c n thi ụ
ữ ầ ộ ế ợ ệ i cho ch nô: rèn luy n ủ
th ch t, s d ng v khí, k thu t tác chi n… ể ấ ử ụ ụ ế ậ ỹ
t
H c đi đôi v i hành đ rèn luy n kĩ năng c n thi ể
ệ ầ ọ ớ ế
H c sinh ph i có đ
i công dân: đúng, sai, t t x u ả ọ ượ c ý th c ng ứ ườ ố ấ
ộ Các môn h c đa d ng nh s h c, hình h c, ti ng Latinh, âm nh c, h i ư ố ọ ế ạ ạ ọ ọ
h a, kinh thánh… ọ
Giáo d c mang tính giai c p và l ch s ử
ụ ấ ị
1.1. Nh n xét chung v giáo d c th gi
i c đ i ế ớ ổ ạ ụ ề ậ
2. Giáo d c là m t hi n t
ệ ượ ụ ộ ệ ủ ng xã h i, xu t hi n cùng v i s xu t hi n c a ớ ự ệ ấ ấ ộ
loài ng i ườ
3. Giáo d c là nhu c u chính đáng và t
i ụ ầ ự nhiên c a con ng ủ ườ
4. Giáo d c mang tính giai c p và l ch s ử
ụ ấ ị
5. Xu t hi n nhi u nhà giáo d c v i nh ng t
ụ ớ ữ ệ ề ấ t ư ưở ng ti n b ộ ế
6. Nhà tr
ng chuyên bi t xu t hi n ườ ệ ệ ấ
7. Giáo d c ch a đ n đ
t c m i ng c v i t i ư ế ượ ớ ấ ả ọ ụ ườ
1.2. Giáo d c th gi i trung đ i (476 TCN – 1640) ế ớ ụ ạ
A. Kh ng T ổ
ử
Kh ng T đánh giá cao vai trò c a giáo d c
ủ ụ ử ổ
i và phát tri n ph i có ba thành t
M t dân t c mu n t n t ộ
ố ồ ạ ộ ể ả ố : th (dân ứ
ộ ấ t c y ph i đông dân), phú (dân t c y ph i giàu có), giáo (dân t c y ộ ấ ộ ấ ả ả
ph i đ c giáo d c) ả ượ ụ
Đ i v i m t dân t c, theo ông giáo d c là nhân t
ố ớ ụ ộ ộ ố ế không th thi u ể
đ c, m t dân t c d t không th m nh đ c. ượ ộ ố ể ạ ộ ượ
Kh ng T đã nh n ra r ng: “Giáo d c, phát tri n trí đ c là chìa khóa
ụ ứ ử ể ậ ằ ổ
, đ ng th i phát tri n kinh t là c s cho phát đ phát tri n kinh t ể ể ế ồ ể ờ ế ơ ở
tri n giáo d c và dân trí” ụ ể
Kh ng T cũng cho r ng giáo d c có nh h
ụ ử ằ ả ổ ưở ệ ng tr c ti p đ n vi c ế ự ế
th c thi l , đ n thái đ c a m i ng ự ẽ công b ng, đ n tôn ti tr t t ế ậ ự ế ộ ủ ằ ỗ ườ ố i đ i
v i cu c s ng c ng đ ng. ớ ộ ố ộ ồ
Giáo d c không ch có vai trò quan tr ng trong vi c hình thành nhân
ụ ệ ọ ỉ
cách c a m i cá nhân “Ng c b t trác b t thành khí, nhân b t h c b t tri ấ ọ ấ ọ ấ ủ ấ ỗ
ng lai c a c m t dân đ o” mà còn quy t đ nh đ n v n m nh và t ạ ế ị ệ ế ậ ươ ủ ả ộ
ng đ cao giáo d c đào t o con t c, vì v y Kh ng T đã ch tr ổ ộ ủ ươ ử ậ ụ ề ạ
ng i. ườ
H u giáo vô lo i (m i ng
i đi u đ c giáo d c) ữ ạ ọ ườ ề ượ ụ
M c đích giáo d c: Kh ng T cũng đã b c l
rõ m c đích giáo d c là ộ ộ ử ụ ụ ổ ụ ụ
đào t o ra l p ng i quân t ạ ớ ườ ử ậ có đ ph m ch t và năng l c đ nh n ủ ự ể ẩ ấ
ch c c a tri u đình, trung thành ph c v ch đ và làm l c l ng nòng ụ ụ ế ộ ứ ủ ự ượ ề
ng t i xây d ng xã h i lý t ng c t đ n đ nh và c i bi n xã h i, h ố ể ổ ế ả ộ ị ướ ớ ự ộ ưở
Cao th
ng nh t ượ ấ
Tin vào m nh tr i
ệ ờ
Nói và làm theo l
giáo ễ
Đ ng trên l p tr ứ ậ ườ ng c a giai c p th ng tr Kh ng T cho r ng: “ch ị ử ủ ấ ằ ố ổ ỉ
nh ng ng i th ng trí và nh ng k h ngu là không đ i n t c a mình - ữ ườ ượ ổ ế ủ ẻ ạ ữ
duy th ng trí d h ngu b t di”, th ng trí là nh ng ng ượ ữ ạ ấ ượ ữ ườ ầ i không c n
t, còn h ngu là nh ng k không bi t và có h c cũng không h c cũng bi ọ ế ữ ẻ ạ ế ọ
bi t. ế
N i dung giáo d c: ch Nhân và ch L ữ ễ
ụ ữ ộ
Nhân: Nhân ái
gìn k c ng tr t t c a lu t gia, phép n c
L : gi ễ
ữ ỹ ươ ậ ự ủ ậ ướ
Nh m rèn luy n con ng
i theo đ o Nho đ “t gia, tr qu c, bình ệ ằ ườ ể ề ạ ố ị
thiên h ”ạ
Ph
ng pháp và nguyên t c giáo d c: ươ ụ ắ
Nguyên t c phát huy tính tích c c c a ng
i h c: ự ủ ắ ườ ọ
Nguyên t c t
tu d ắ ự ưỡ ọ ng b n thân và luôn h c th y, h c b n và h c ọ ả ầ ạ ọ
trong cu c s ng ộ ố
Châm ngôn “ta có bi
t gì không? Ta không bi t gì c . Cái gì bi t thì cho ế ế ả ế
là bi t, cái gì không bi t thì nh n là không bi t”. ế ế ậ ế t, th m i là bi ế ớ ế
H c không bi
ọ ế t chán, d y không bi ạ ế t m i ỏ
H c ph i đi đôi v i hành, cũng c tri th c đã h c
ứ ả ọ ớ ố ọ
• H c ph i chuyên tâm trí, không đ
c h i h t ả ọ ượ ờ ợ
H c ph i thành tâm và luôn hi u h c
ế ả ọ ọ
Ph i có ý chí, kiên đ nh, hăng say đ n m c vui mà h c
ứ ế ả ọ ị
“T tu thân, ph i hi u h c, không gi u d t, ph i tìm th y mà h c”
ự ế ả ấ ả ầ ọ ố ọ
t thì không g i m cho, không b c vì không rõ
“Không gi n vì mu n bi ậ
ố ế ự ợ ở
đ c thì không bày v cho, v t có 4 góc, b o cho bi t m t góc mà ượ ẽ ậ ả ế ộ
không suy ra đ c 3 góc kia thì không d y n a” ượ ạ ữ
Nguyên t c sát đ i t ắ
ố ượ ng, xu t phát t ấ ừ ặ đ c đi m c a ng ể ủ ườ ọ ể ề i h c đ đ
ra yêu c u và n i dung giáo d c v a s c ụ ừ ứ ầ ộ
Nguyên t c liên h v i th c ti n: luôn so sánh, ví von v i c cây, hoa
ớ ỏ ệ ớ ự ễ ắ
nhiên đ làm sáng t lá, sinh ho t xã h i và đ c đi m t ộ ể ạ ặ ự ể ỏ ấ v n đ ề
Ph
ng pháp giáo d c: ươ ụ
Ph
ng pháp đ i tho i g i m : là ph ng pháp gi ng d y b ng cách ươ ạ ợ ố ở ươ ả ạ ằ
i d y và ng i h c nh m phát huy trao đ i gi a th y và trò, gi a ng ầ ữ ữ ổ ườ ạ ườ ọ ằ
tính năng đ ng, sáng t o và khoa h c, kh năng t i h c ạ ả ộ ọ ư duy c a ng ủ ườ ọ
Ph
i nói k t h p v i vi c làm, ươ ng pháp k t h p h c đi đôi v i hành, l ọ ế ợ ớ ờ ế ợ ệ ớ
là th c hành đi u đã h c và đem tri th c c a mình v n d ng vào trong ứ ủ ụ ự ề ậ ọ
cu c s ng. ộ ố
Ph
ng pháp “ôn cũ bi ng xuyên rèn luy n, tu d ng và ươ ế t m i”, th ớ ườ ệ ưỡ
i nào ôn l h c t p. Ông th ọ ậ ườ ng nh c r ng: “Ng ắ ằ ườ ạ ọ i nh ng đi u đã h c, ề ữ
do n i đó mà bi t thêm nh ng đi u m i, ng ơ ế ữ ề ớ ườ ầ i đó có th làm th y ể
thiên h đó - Ôn c nhi tri tân, kh dĩ vi s h ” ư ỹ ạ ả ố
Ng
i h c nh t đ nh ph i có thái đ khách quan trong h c t p, không ườ ọ ọ ậ ấ ị ả ộ
đ d c, võ đoán, c ch p, t ph ch quan c v k t ượ ị ỷ ư ụ ố ấ ự ụ ủ
Đi m tích c c:
ự ể
Đánh giá r t cao vai trò c a giáo d c
ủ ụ ấ
i h c, trong đó chú
Coi tr ng giáo d c đ o đ c nhân cách c a ng ạ
ứ ủ ụ ọ ườ ọ
tr ng giáo d c lòng nhân ái, s ng có trên có d ụ ọ ố ướ i, trung th c, chung ự
th y, k c ng ỷ ươ ủ
Coi tr ng vi c trao d i đ o đ c c a ng
ồ ạ ứ ủ ệ ọ ườ i Th y ầ
Đ a ra nhi u nguyên t c giáo d c có giá tr ị
ụ ư ề ắ
Đi m h n ch : ế
ể ạ
Chia xã h i thành hai h ng ng
i ạ ộ ườ
Giáo d c ch dành cho ng
i quân t ụ ỉ ườ ử
Lo i ph n và ng
i lao đ ng ra kh i n n giáo d c ụ ữ ạ ườ ỏ ề ụ ộ
i ích c a t ng l p trên
M c đích giáo d c ch ph c v cho l ụ
ỉ ụ ụ ụ ợ ủ ầ ớ
Nh ng v n đ c n quan tâm khi ng d ng t ề ầ ụ ứ ữ ấ t ư ưở ng giáo d c Kh ng T ụ ổ ử
cho vi c phát tri n giáo d c hi n nay ụ ệ ệ ể
T t
ng đ cao vai trò c a giáo d c trong vi c đào t o ngu n nhân ư ưở ủ ụ ề ệ ạ ồ
ng cao, ph c v phát tri n kinh t xã h i l c ch t l ự ấ ượ ụ ụ ể ế ộ
Chú tr ng đ n mô hình nhân cách con ng
i trong th i đ i m i ế ọ ườ ờ ạ ớ
Gi
i quy t t ả ế ố ạ t m i quan h gi a các m c tiêu nâng cao dân trí, đào t o ệ ữ ụ ố
nhân l c và b i d ng nhân tài ồ ưỡ ự
i quy t t
V n đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh, sinh viên; gi ứ
ụ ề ạ ấ ọ ả ế ố ố t m i
quan h gi a đ c và tài, gi a “tiên h c l ệ ữ ứ ọ ễ ậ h u h c văn” ọ ữ
Ph
ng pháp và hình th c giáo d c ph i phát huy đ ươ ứ ụ ả ượ ự c tính tích c c,
ch đ ng và sáng t o c a ng i h c ạ ủ ủ ộ ườ ọ
Vai trò c a đ i ngũ giáo viên, cán b qu n lý giáo d c c n đ
c phát ụ ầ ủ ả ộ ộ ượ
huy h n n a và công tác đào t o b i d ng đ nâng cao trình đ ồ ưỡ ữ ạ ơ ể ộ
chuyên môn nghi p v cho h c n đ c quan tâm, đ u t thõa đáng ọ ầ ượ ệ ụ ầ ư
2.3.1.John Amos Komenski (1592 – 1670)
Sinh 28.3.1592 t
i th tr n Vhersky Brod thu c x Môrava, mi n trung ạ ộ ứ ị ấ ề
C ng hòa Séc. ộ
Năm 12 tu i b m l n l
t qua đ i ổ ố ẹ ầ ượ ờ
Năm 16 tu i, Komensky h c chuyên ti ng La tinh t
ế ổ ọ i tr ạ ườ ọ ng trung h c
thành ph Psêrop (prerov) ố
Komensky đ
c “H i anh em nh ng ng ượ ữ ộ ườ ứ i Ti p kh c” g i sang Đ c ử ệ ắ
t nghi p khoa Th n h c t i Đ i h c Herborn. h c Đ i h c và t ạ ọ ọ ố ọ ạ ệ ầ ạ ọ
Năm 1614 Komensky tr v n
c. ở ề ướ
Năm 1628, Komenski r i t
qu c sang Ba Lan ờ ổ ố
Cu c đ i Komensky đ y gian truân và bi th m. Nh ng ch ng l
ư ầ ả ờ ộ ố ạ ố i s
ph n là m t t m g ộ ấ ậ ươ ng v ngh l c làm vi c và lòng dũng c m phi ệ ị ự ề ả
th ng. ườ
B t ch p nh ng khó khăn luôn theo đu i và rình r p ông, Komensky đã
ữ ấ ấ ậ ổ
ộ mang h t tâm trí và tài năng c ng hi n cho s nghi p giáo d c, m t ụ ự ế ệ ế ố
lĩnh v c mà ông g i là “x ng rèn luy n nhân cách”. ự ọ ưở ệ
Đi đ n đâu ông cũng d y h c, vi
t sách giáo khoa, so n th o các công ế ạ ọ ế ạ ả
ọ trình truy n bá ki n th c cho tr em và ph bi n kinh nghi m d y h c ổ ế ứ ế ề ẻ ệ ạ
cho các nhà giáo.
Nh ng hi u bi
t uyên thâm và t duy m i c a ông trong lĩnh v c giáo ữ ể ế ư ớ ủ ự
ắ d c đã khi n ông ch ng bao lâu tr thành m t nhân v t n i ti ng kh p ở ụ ậ ổ ế ế ẳ ộ
Châu Âu.
Th t
ủ ướ ế ng Th y Đi n đã m i ông sang so n sách giáo khoa d y ti ng ụ ể ạ ạ ờ
La tinh cho các tr ườ ng ph thông. ổ
ả Hoàng gia Anh đã m i ông sang Luân Đôn làm c v n trong vi c c i ố ấ ệ ờ
cách giáo d c. ụ
i nhà th Hungari cũng đã đãi ng v i ông nh m t chuyên gia
R i gi ồ
ớ ư ộ ộ ớ ờ
l i l c trong ngh so n th o sách v các ph ỗ ạ ề ạ ề ả ươ ng pháp d y h c… ạ ọ
Ông đã xu t b n ít nh t 135 n ph m các lo i vi ấ
ấ ả ẩ ấ ạ ế ằ t b ng ti ng La tinh ế
và ti ng Séc bao g m sách giáo khoa, sách v ph ề ươ ế ồ ng pháp d y h c, t ạ ọ ừ
đi n, sách văn h c, tri t h c và c b n đ n ể ọ ế ọ ả ả ồ ướ c Ti p ệ
i Hà Lan, th 78 tu i
Komensky qua đ i ngày 15/11/1670, t ờ
ạ ổ ọ
Quan đi m giáo d c c a Komenski ụ ủ ể
c s giáo d c s
Đánh giá cao vai trò c a giáo d c, không nh n đ ủ
ụ ậ ượ ự ụ ẽ
không thành ng i ườ
“Con ng i sinh ra mà không đ c h c, không đ ườ ượ ọ ượ ự ụ ủ c s giáo d c c a
nhà tr ng và xã h i thì l n lên ch ng khác nào nh ng cây m c hoang ườ ữ ẳ ộ ớ ọ
s ng, s d i, s không có kh năng hành đ ng theo đúng m c tiêu c a l ạ ẽ ủ ẽ ố ụ ả ộ ẽ
không nhìn rõ cái thi n và d sa vào cái ác, cái t i…” ệ ễ i l ộ ỗ
Cho dù con ng
i là m t sinh v t khôn ngoan nh t trong th gi ườ ế ớ ạ i t o ậ ấ ộ
c h c hành s không có ánh sáng trí tu soi v t, nh ng n u không đ ậ ư ế ượ ệ ẽ ọ
đ ng - cái mà t o hóa đã ban cho con ng i. ườ ạ ườ
Con l n béo vì ăn cám, con l a đau kh bu c ph i t
ả ả ặ ẹ i n ng, con v t ừ ợ ộ ổ ị
có b lông hào nhoáng ộ
“Phàm con ng
i đ u ph i h c, không phân bi t đ ng c p xã h i, nam ườ ề ả ọ ệ ẳ ấ ộ
n , dân t c, tu i tác …” ữ ộ ổ
Komensky
c m dân t c đ do, con ng c gi i phóng ướ ơ ộ c t ượ ự i đ ườ ượ ả
kh i n i th ng kh và c nh b t công xã h i, nh ng con đ ng ti n t ỏ ỗ ư ả ấ ổ ố ộ ườ ế ớ i
m c tiêu đó c n thi t ph i có vai trò c a vi c m mang dân trí, đ con ụ ầ ế ủ ể ệ ả ở
ng ườ ầ i d n thoát kh i tình tr ng t ỏ ạ ư duy mù quáng, s ng không theo quy ố
lu t t o hòa, hành đ ng không theo lý trí ộ ậ ạ
Ông đ c bi
ặ ệ t quan tâm đ n quy n h c t p c a ph n và cho r ng h ọ ậ ủ ụ ữ ề ế ằ ọ
có đ y đ kh năng nh nam gi i và không có lý gì l i ch b ng lòng ủ ư ầ ả ớ ạ ỉ ằ
cho h h c đ n a, b, c mà thôi. ọ ọ ế
Ông cũng t ng nói “Ví ph ng có ng
ừ ỏ ườ ỏ i h i tôi :n u th thuy n, nông ợ ế ề
dân, ng i khuân vác và c đ n đàn bà n a cũng h c t p, chúng ta s ườ ọ ậ ả ế ữ ẽ
t i đâu? Tôi s tr l i: chúng ta s đ n k t qu là s giáo d ng và ớ ẽ ả ờ ẽ ế ự ế ả ưỡ
ng pháp t t, s khi n cho giáo d c chung y, ti n hành v i nh ng ph ế ữ ụ ấ ớ ươ ố ẽ ế
i đi u đ đi u ki n đ có t ng và hành đ ng đúng”. m i ng ỗ ườ ề ủ ề ệ ể t ư ưở ộ
nhiên:
Giáo d c ph i phù h p v i t ả
ớ ự ụ ợ
Con ng
i là m t th c th t nhiên, t nhiên di n ra theo quy lu t ườ ể ự ự ộ ự ễ ậ
So sánh vi c giáo d c nhà tr
ng v i sinh ho t c a t ụ ệ ườ ạ ủ ự ớ ộ nhiên và cu c
s ng ố
“Con chim không sinh n vào mùa thu tàn l
i, mùa đông băng giá, mùa ở ụ
hè nóng b c mà v mùa xuân – khi ánh sáng s i m trái đ t, đem l ứ ề ưở ấ ấ ạ i
i cũng ph i b t đ u t s c s ng cho muôn loài. V y giáo d c con ng ứ ố ụ ậ ườ ả ắ ầ ừ
tu i tr và gi ổ ẻ h c t ờ ọ ố t là bu i sáng" ổ
Ph i t o ra môi tr
ả ạ ườ ng giáo d c phù h p ụ ợ
ng nh m đ t nh ng d u n ban đ u t t đ p lên
Giáo d c b ng nêu g ụ ằ
ươ ấ ấ ầ ố ẹ ữ ặ ằ
tr em ẻ
Giáo d c ph i căn c vào s phát tri n c a tr ẻ
ể ủ ự ụ ứ ả
T 0 đ n 6 tu i: coi tr ng vi c phát tri n th ch t và ti p xúc v i th
ừ ế ể ể ệ ế ấ ọ ổ ớ ế
gi i ớ
Tr
ng h c lòng m và giáo d c theo ph ườ ụ ẹ ọ ươ ng th c ng ứ ườ i m , giáo ẹ
d c b ng tình c m, b ng cái đ p ả ụ ằ ẹ ằ
T 6 đ n 12 tu i: phát tri n trí nh , c n h c ch , hình h c, đ a lý
ớ ầ ữ ừ ể ế ổ ọ ọ ị
T 12 đ n 18 tu i: phát tri n t
duy, đ cao các môn t nhiên và xã h i ể ư ừ ế ổ ề ự ộ
T 18 đ n 24 tu i: phát tri n v m t ý chí
ề ặ ừ ể ế ổ
Đ c vào h c trong tr
ng h c ượ ọ ườ ọ
Hoàn thi n con ng
i cho xã h i ệ ườ ộ
N i dung, ph
ng pháp và hình th c giáo d c, lo i hình nhà tr ộ ươ ụ ứ ạ ườ ng
ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a ng i h c ể ủ ả ớ ợ ộ ườ ọ
H l p - bài c a Komenski
ệ ớ ủ
L p: chia tr em thành nhi u l p
ề ớ ẻ ớ
T
ươ ng đ ng v tâm lý, sinh lý và trình đ phát tri n trí tu ệ ề ể ồ ộ
ng trình đ
Bài: h c sinh m i l p h c theo m t ch ỗ ớ
ọ ọ ộ ươ ượ c quy đ nh c th ụ ể ị
ng trình g m nhi u môn h c
M i ch ỗ
ươ ề ồ ọ
c th c hi n m t s bài
M i môn đ ỗ
ượ ộ ố ự ệ
Bài là đ n v tri th c cho các môn h c ứ
ơ ọ ị
H c xong có thi đánh giá k t qu h c t p
ả ọ ậ ế ọ
Có ngh ng i gi a h c kì và cu i năm ữ ọ
ơ ố ỉ
Nhà tr
ườ ng s cho ra đ i nh ng l p ng ờ ữ ẽ ớ i t ườ ươ ng đ ng v trình đ ộ ề ồ
Ý nghĩa:
Lý lu n: giáo d c ph i phù h p v i trình đ phát tri n t
ể ự ụ ả ậ ợ ớ ộ nhiên c a tr ẻ ủ
Th ng nh t trong bài h c các ch c năng giáo d c và giáo d
ng; Kích ụ ứ ấ ố ọ ưỡ
thích tính tích c c nh n th c c a h c sinh ậ ứ ủ ọ ự
M i bài h c liên h ch t ch v i các bài h c tr
ẽ ớ ệ ặ ỗ ọ ọ ướ ộ c và sau theo m t
m c đích th ng nh t. ụ ấ ố
i lao đ ng có trình đ và k
Th c ti n: cung c p cho xã h i nhi u ng ấ
ự ễ ề ộ ườ ộ ộ ỹ
t năng c n thi ầ ế
Ph ươ ng pháp giáo d c ụ
Ph
ng pháp tr c quan ươ ự
Ph
ng pháp tu n t h th ng ươ ầ ự ệ ố
Ph
ng pháp sát đ i t ng ươ ố ượ
Ph
ng pháp cũng c tri th c ươ ứ ố
Ph
ng pháp tích c c hóa vai trò c a ng i h c ươ ủ ự ườ ọ
Ph
ng pháp áp d ng k lu t trong nhà tr ng ươ ỷ ậ ụ ườ
Các nguyên t c d y h c c a Komenski: Nguyên t c tr c quan là
ủ ự ạ ắ ắ ọ
nguyên t c quan tr ng nh t (nguyên t c vàng ng c): ấ ắ ắ ọ ọ
Th gi
i khách quan là ngu n g c c a ý th c, ý th c c a tr ph n ánh ế ớ ứ ủ ố ủ ứ ẻ ả ồ
cái t n t i c a th gi i khách quan ồ ạ ủ ế ớ
Cho tr c m nh n th gi
i b ng các giác quan ẻ ả ế ớ ằ ậ
Cho tr s d ng t
t c các giác quan vào vi c tri giác tài li u ẻ ử ụ ấ ả ệ ệ
Ti m c n v i t
ng “d y h c l y ng i h c làm trung tâm” t ớ ư ưở ệ ậ ọ ấ ạ ườ ọ
Tôn tr ng th i gian thích h p ờ
ợ ọ
Vi c giáo d c con ng
i ph i đ ụ ệ ườ ả ượ ắ ầ c b t đ u vào tu i xuân xanh, nghĩa ổ
là tu i thi u niên. ế ổ
Các gi
bu i sáng là các gi ờ ổ ờ thích h p nh t cho vi c h c. ấ ệ ọ ợ
T t c các môn c n h c ph i đ
ấ ả ả ượ ắ ổ c s p x p sao cho h p v i l a tu i ớ ứ ế ầ ọ ợ
c a h c sinh, đ không b t chúng ph i h c đi u gì v ắ ủ ọ ả ọ ể ề ượ ể t quá t m hi u ầ
bi t c a chúng. ế ủ
Chu n b ch t li u tr c khi b t đ u t o hình th c ị ấ ệ ẩ ướ ắ ầ ạ ứ
Có s n sàng các sách và tài li u c n thi
t đ gi ng d y. ệ ầ ẵ ế ể ả ạ
D y hi u bi
t v các s v t tr c, d y cách di n t b ng ngôn ng ể ạ ế ề ự ậ ướ ễ ả ằ ạ ữ
sau.
D y hi u bi
t v các s v t tr c khi d y cách ph i h p gi a chúng. ể ạ ế ề ự ậ ướ ố ợ ữ ạ
Các ví d ph i d n tr
c các qui lu t. ụ ả ẫ ướ ậ
Ch n ch th thích h p, tác đ ng m t cách tích h p đ n ch th đ ủ ể ể ủ ể ợ ộ ợ ộ ọ ế
bi n đ i ch th ủ ể ế ổ
M i h c sinh đ n tr
ng ph i kiên trì trong vi c h c t p. ọ ọ ế ườ ệ ọ ậ ả
Tr
c khi d y b t c môn h c chuyên môn nào, ph i chu n b trí khôn ướ ấ ứ ạ ẩ ả ọ ị
h c sinh đ d ti p thu môn h c y. ọ ể ễ ế ọ ấ
c g ra kh i ‘con đ ng tr
M i ch ọ
ướ ng ng i v t ph i đ ạ ậ ả ượ ỡ ỏ ườ ườ ng h c’. ọ
Đi t ng b ừ ướ c theo m t trình t ộ ự ợ ộ h p lý, có tính k th a gi a các n i ế ừ ữ
dung h c t p ọ ậ
D y t
d đ n khó. ạ ừ ễ ế
các môn h c cách h p lý.
S p x p trình t ế
ắ ự ợ ọ
M i th i đi m ch h c m t môn.
ỉ ọ ể ờ ỗ ộ
S phát tri n ph i di n ra t bên trong ự ể ễ ả ừ
D y theo trình t
: hi u – ghi nh /nh l ạ ự ớ ạ ể ớ i – trình bày b ng ngôn ng . ữ ằ
Giáo viên ph i v a gi
i v ph ng pháp khoa h c v a gi ả ừ ỏ ề ươ ừ ọ ỏ ề ự i v th c
hành.
Đi t
ph quát (cái chung) đ n đ c thù (cái riêng) ừ ổ ế ặ
B t đ u m i môn h c v i các y u t
ắ ầ ế ố ơ ể ọ đ n gi n nh t c a nó, đ h c ấ ủ ả ỗ ọ ớ
sinh có đ c ý t ng t ng quát v nó. ượ ưở ề ổ
Ti p đ n, phát tri n s hi u bi
ể ự ể ế ế ế ủ ọ t c a h c sinh xa h n b ng cách trình ơ ằ
bày các qui lu t và các ví d . ụ ậ
Sau đó nâng lên m c hi u bi
t m t cách h th ng v môn h c kèm ứ ể ế ệ ố ề ộ ọ
theo các lu t tr (ngo i l ) và các hình th c b t qui t c ứ ấ ậ ừ ạ ệ ắ
ệ ố ầ Sau cùng, d y v các bình lu n, đánh giá nh ng ch khi tuy t đ i c n ư ề ạ ậ ỉ
thi t.ế
Không nh y v t, nh ng ti n t ng b c v ng ch c ả ọ ế ừ ư ướ ữ ắ
M i môn h c ph i đ
c c n th n t ả ượ ẩ ậ ổ ứ ợ ch c theo t ng m c đ thích h p ứ ộ ừ ọ ọ
trong m i l p h c. Các môn h c tr ọ ọ ớ ọ ướ c có th chu n b và soi sáng cho ị ể ẩ
các môn h c ti p theo. ọ ế
Th i gian ph i đ
c phân chia k l ng, sao cho m i năm, m i tháng, ả ượ ờ ỹ ưỡ ỗ ỗ
m i ngày và m i gi c xác đ nh m t nhi m v rõ ràng. ỗ ỗ đ ờ ượ ụ ệ ộ ị
Vi c phân chia th i gian và môn h c ph i đ
c h t s c trung thành ả ượ ệ ờ ọ ế ứ
tuân gi , đ không sai sót m t đi u gì. ữ ể ề ộ
ừ Không b gi a ch ng ỏ ữ
Ai đ
c g i đ n tr ng thì ph i đ c gi tr l ng cho t ượ ử ế ườ ả ượ i ữ ạ ở ườ ớ ạ i khi đ t
t, đ c h nh và tôn giáo. đ s hi u bi ủ ự ể ế ứ ạ
Tr
ng h c ph i đ c đ t m t n i yên tĩnh, cách xa ch n n ào đô ườ ả ượ ọ ặ ở ộ ơ ố ồ
h i.ộ
B t c đi u gì ph i làm theo ch
ấ ứ ề ả ươ ng trình h c thì ph i đ ọ ả ượ ế c làm đ n
n i đ n ch n, không n a v i. ơ ế ử ờ ố
Không vì b t c lý do gì mà cho phép h c sinh ngh h c hay tr n h c.
ấ ứ ỉ ọ ọ ọ ố
Lo i tr các tr ng i và nguy h i ở ạ ạ ừ ạ
H c sinh ch nh n nh ng sách v thích h p v i l p c a các em.
ớ ớ ủ ữ ậ ọ ở ợ ỉ
c các chu n m c v tri th c, đ o đ c và tâm linh.
Sách v ph i đ t đ ở
ả ạ ượ ạ ứ ự ề ứ ẩ
Tr
ườ ụ ng h c cách xa khu v c x u, h c sinh không có d p chung đ ng ọ ự ấ ọ ị
v i b n bè x u. ớ ạ ấ
Quan đi m giáo d c c a Komenski ụ ủ ể
Là ng
i vi i ườ ế t sách giáo khoa đ u tiên trên th gi ầ ế ớ
ọ Ngôn ng nh p môn – 1631: sách v lòng dùng cho tr em b t đ u h c ắ ầ ữ ẻ ậ ỡ
ch nhà tr ng ữ ở ườ
Th gi
i tranh nh – 1658: sách giáo khoa b ng tranh cho tr em ế ớ ẻ ả ằ
Jean- Jacques Rousseau (1712 – 1778)
Sinh năm 1712 t
i Geneva – Th y s trong m t gia đình làm ngh th ạ ụ ỹ ề ủ ộ
công
M côi cha m t
nh ẹ ừ ỏ ồ
Trúng th
ng cu c thi “s ti n b c a khoa h c và ngh thu t s làm ưở ậ ẽ ự ế ộ ủ ệ ộ ọ
cho đ o đ c nh th nào?” ạ ứ ư ế
ồ Th i bu i khoa h c và ngh thu t phát tri n nh ng đ o đ c suy đ i, ậ ứ ư ể ệ ạ ờ ổ ọ
xã h i nh v y không nên có lý do t n t i ư ậ ồ ạ ộ
Kh
c xã h i – 1753: bác b đ i t h u, thay vào đó là ti u t h u – ế ướ ỏ ạ ư ữ ể ư ữ ộ
t ng, ti u ch , t h u c a đ ng c p 3. Mu n có ư ữ h u c a ti u th ủ ể ươ ủ ư ữ ủ ể ấ ẳ ố
nh thì m i ng i ph i lao đ ng và có quy n tham gia n n kinh t ề ế ỏ ọ ườ ề ả ộ
qu n lý xã h i “Dù giàu, dù nghèo, dù m nh, dù y u, ng i công dân ế ả ạ ộ ườ
nào không lao đ ng đi u là k l a b p” ẻ ừ ị ề ộ
Năm 1762 ông vi
ế ữ t “Êmin hay v n đ giáo d c” là s hoà quy n gi a ự ụ ề ệ ấ
văn ch ng và tri t lý. Nh tiêu đ c a nó đã ch ra, đó là m t chuyên ươ ế ề ủ ư ộ ỉ
ậ lu n v giáo d c, hay đúng h n là m t chuyên lu n v "ngh thu t ụ ệ ề ề ậ ậ ộ ơ
hình thành con ng ườ ế i". Tuy nhiên, cũng có th coi đó là m t ti u thuy t ể ộ ể
xã h i - s ph m v i nhân v t h c u là c u bé Émile ậ ư ấ ư ạ ậ ớ ộ
T t ng giáo d c c a Jean- Jacques Rousseau ư ưở ụ ủ
t gia n i ti ng c a dòng tri t h c khai sáng Pháp th k XVIII
M t tri ộ
ế ổ ế ủ ế ọ ế ỷ
M t đ i bi u xu t s c c a t ng l p ti u t
s n Pháp ấ ắ ủ ầ ộ ạ ể ư ả ể ớ
M t văn s n i ti ng c a văn h c Pháp th k XVIII
ỉ ổ ế ế ỷ ủ ộ ọ
i
M t nhà giáo d c l n c a Pháp và th gi ụ ớ ủ
ế ớ ộ
Giáo d c t
nhiên và t do ụ ự ự
Con ng
i là m t th c th t nhiên, t nhiên di n ra theo quy lu t do ườ ể ự ự ộ ự ễ ậ
i theo quy lu t c a t nhiên đó giáo d c con ng ụ ườ ậ ủ ự
T do là quy n thiêng liêng nh t c a con ng
i do đó giáo d c t nhiên ấ ủ ự ề ườ ụ ự
do cũng có nghĩa là ph i ti n hành giáo d c t ả ế ụ ự
Ông ph n n v i xã h i phong ki n vì n n giáo d c phong ki n, làm ế
ộ ớ ụ ế ề ẫ ộ
tr thành “bác sĩ non, tr con già” ẻ ẻ
Thiên nhiên mong mu n tr
em tr c khi tr thành ố ẻ em ph i là tr ả ẻ ướ ở
ng i l n ườ ớ
Vi c giáo d c Émile ch nh m m t m c đích: “đào t o m t con ng
ụ ụ ệ ằ ạ ộ ộ ỉ ườ i
t do, có kh năng t b o v ch ng m i s gò ép khiên c ng; mà ự ả ự ả ọ ự ệ ố ưỡ
mu n đào t o m t con ng ạ ố ộ i t ườ ự ố do thì ch có m t cách duy nh t là đ i ấ ộ ỉ
do, tôn tr ng t x v i h nh m t sinh th t ử ớ ọ ư ộ ể ự ọ ự do c a đ a tr ” ẻ ủ ứ
Bách khoa toàn th Vi t Nam có vi t: “Cùng v i nh ng v n đ ư ệ ế ữ ấ ớ ề
c đ t ra, Rousseau phê phán n n giáo d c đ v giáo d c đ ề ụ ượ ụ ươ ề ặ ờ ng th i
đàn áp nhân cách c a tr , k c dùng nh c hình. Ông cho r ng b n tính ẻ ể ả ụ ủ ằ ả
con ng i v n là thi n, nh ng đã b xã h i b t bình đ ng hu ho i, nên ườ ố ộ ấ ư ệ ẳ ạ ỷ ị
ả c n xây d ng m t n n giáo d c m i, phù h p v i thiên nhiên và b n ớ ầ ộ ề ụ ự ợ ớ
tính v n có c a con ng i. … ủ ố ườ
Nhân v t chính là Émile - ng
c h ậ i đ ườ ượ ưở ệ ng s giáo d c toàn di n, ụ ự
ế trong đó th y tôn tr ng nhân ph m trò, giáo d c trò b ng s thuy t ự ụ ầ ẩ ằ ọ
t, tinh th n dân ch và ph c. Tác ph m th hi n lòng yêu tr tha thi ể ệ ụ ẻ ẩ ế ủ ầ
ch nghĩa nhân văn, tôn tr ng t do và nhân ph m con ng i.” T ủ ọ ự ẩ ườ ư
t ng này đ c ph n ánh trong các đ án c i cách giáo d c qu c dân ưở ượ ụ ề ả ả ố
ng đ n nhi u nhà t c a Pháp th i Cách m ng 1789 và có nh h ạ ủ ả ờ ưở ế ề ư
t ng - s ph m, nh J. H. Pestalozzi, A. S. Makarenko, J. Dewey v.v ưở ư ạ ư
Rousseau chia tr em thành 4 th i kì l a tu i:
ứ ẻ ờ ổ
0-2 tu i: tu i u th ơ
ổ ấ ổ
3-12 tu i: tu i thi u niên “lí trí ngũ”
ế ổ ổ
13-15 tu i: tu i trí d c
ụ ổ ổ
16 tu i tr lên: tu i đ c d c
ổ ở ổ ứ ụ
ng pháp giáo d c thích h p Ứ ng v i m i l a tu i có n i dung và ph ổ ỗ ứ ớ ộ ươ ụ ợ
Giai đo n t
0 – 2 tu i: ạ ừ ổ
Phát tri n m nh v th ch t ạ
ề ể ấ ể
Giáo d c th ch t là nhi m v chính
ể ấ ụ ụ ệ
Không nâng đ , can thi p vào quá trình phát tri n ngôn ng c a tr ẻ
ữ ủ ể ệ ỡ
Th hi n t
t ng, khát v ng t do c a Rousseau ể ệ ư ưở ọ ự ủ
T 3 – 12 tu i:
ừ ổ
Phát tri n các giác quan
ể
Ch a ph i là giai đo n h c ch ữ
ư ả ạ ọ
Ph
ng pháp giáo d c ch y u là ho t đ ng th c ti n ươ ự ễ ạ ộ ủ ế ụ
Ng
i l n ch t o đi u ki n cho tr ch i, không đ c áp đ t ườ ớ ẻ ơ ỉ ạ ệ ề ượ ặ
Dùng “h u qu t
ả ự ậ nhiên” đ giáo d c tr ẻ ụ ể
T 13 đ n 15 tu i: th i kì trí d c
ụ ừ ế ổ ờ
B t đ u h c đ c, vi
t, tính toán ọ ọ ắ ầ ế
Giáo d c tri th c v khoa h c t
nhiên ứ ề ọ ự ụ
Ph
ng pháp giáo d c tr c quan, coi tr ng thí nghi m th c hành ươ ự ụ ự ệ ọ
D y cho tr ngh th công nh t đ nh
ề ủ ấ ị ẻ ạ
ng thành:
T 16 tu i tr lên đ n đ tr ổ ở
ộ ưở ừ ế
Phát tri n v m t ý chí
ề ặ ể
B t đ u th i kì đ c d c ờ
ứ ụ ắ ầ
Ng
i tr ườ ưở ng thành ph i phát tri n nhi u m t: trái tim, kh i óc, đôi ề ể ặ ả ố
bàn tay
Gia đình lý t
ng= Êmin + Sophie ưở
H n ch : ế ạ
Bi
t l p các giai đo n phát tri n c a m t đ i ng i ệ ậ ể ủ ộ ờ ạ ườ
do c a tr em
Quá đ cao m t t ề
ặ ự ủ ẻ
H th p vai trò c a nhà giáo d c
ạ ấ ụ ủ
Tích c c:ự
Không đ
c áp đ t giáo d c ượ ụ ặ
Ph i làm cho tr t
do phát tri n m i m t c a nhân cách ẻ ự ả ặ ủ ể ọ
Ch ng 3: T t ươ ư ưở ng giáo d c Mác Xít ụ
3.1. T t ng giáo d c c a Mác và Ăngghen: ư ưở ụ ủ
Marx sinh này 5.5.1818 t
ạ i Torevo mi n tây nam n ề ướ c Đ c ứ
Gia đình có truy n th ng cách m ng, phong l u và có h c th c
ư ứ ề ạ ố ọ
Marx h c lu t, s , tri
i đ i h c Bonn va Berlin t h c t ậ ử ọ ế ọ ạ ạ ọ
Năm 1841 ông trình bày lu n án ti n sĩ v tri
t h c Ôpiquya ề ế ọ ế ậ
Marx là đ ng sáng l p và ch bút t
báo “Renani” vào tháng 1.1842 ủ ậ ồ ờ
Chuy n t
ch nghĩa duy tâm sang duy v t, t ch nghĩa dân ch cách ể ừ ủ ậ ừ ủ ủ
m ng sang ch nghĩa c ng s n ủ ạ ả ộ
Tháng 9.1844 Marx và Angghen g p nhau
Paris ặ ở
Tháng 2 -1848 xu t b n “Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n”
ấ ả ủ ả ả ộ
Marx qua đ i ngày 14.3.1883, h
ng th 65 tu i ờ ưở ọ ổ
Ăngghen sinh ngày 28.11.1820 t
i Bec1men, Đ c ạ ứ
i đ i h c Berlin t h c t
H c tri ọ
ế ọ ạ ạ ọ
Tháng 9.1844 g p Marx t
i Paris ặ ạ
Cùng v i Marx, Ăngghen là linh h n c a qu c t
I và phong trào cách ồ ủ ố ế ớ
m ng th k XIX ế ỉ ạ
Ng
i sau khi ườ ế ụ ự i k t c s nghi p lãnh đ o phong trào vô s n th gi ạ ế ớ ệ ả
Marx qua đ i ờ
Ăngghen m t ngày 5 tháng 8 năm 1895
ấ
H c thuy t giáo d c c a Mác và Ăngghen là m t b ph n c a ch
ộ ộ ủ ủ ụ ế ậ ọ ủ
nghĩa c ng s n khoa h c ả ọ ộ
Đ c hoàn thi n b ng t
ng c a Lê nin, Krupxcaia, Makarenco ượ ệ ằ t ư ưở ủ
Có liên quan đ n t
t c các v n đ chính tr , xã h i, kinh t , văn hóa, ế ấ ả ề ấ ộ ị ế
khoa h c kĩ thu t ậ ọ
Giáo d c là m t hình thái ý th c xã h i đ c tr ng c a xã h i loài ng
ộ ặ ủ ứ ư ụ ộ ộ ườ i
Có quy lu t phát tri n riêng nh ng b ch ể
ế ướ ư ậ ị c b i quy lu t xã h i và ậ ộ ở
nhiên c quy lu t t ả ậ ự
ả Đóng góp l n nh t c a Marx v giáo d c là đã phát hi n ra b n ề ấ ủ ụ ớ ệ
i ch t xã h i c a con ng ộ ủ ấ ườ
Đây chính là quy lu t v s phát tri n và giáo d c nhân cách con ng
i ậ ề ự ụ ể ườ
t gi a con ng i và con v t
Là s khác bi ự
ệ ữ ườ ậ
Các quan đi m tr
c ph nh n tính t nhiên, b n ch t sinh v t c a con ể ướ ủ ậ ự ậ ủ ả ấ
ng i, b n tính con ng i là không thay đ i ườ ả ườ ổ
Marx th a nh n con ng
i là m t th c th t nhiên ừ ậ ườ ể ự ự ộ
Song b n ch t con ng
i là t ng hòa các quan h xã h i ả ấ ườ ệ ổ ộ
Y u t
xã h i, các quan h xã h i là y u t chi ph i, là nhân t ế ố ế ố ệ ộ ộ ố ố ế quy t
i đ nh hình thành b n ch t con ng ị ả ấ ườ
Quan h s n xu t là quan h quy t đ nh
ế ị ệ ả ệ ấ
Hoàn c nh t o ra con ng
i trong ch ng m c con ng i t o ra hoàn ả ạ ườ ừ ự ườ ạ
c nh ả
Ho t đ ng th c ti n, ho t đ ng lao đ ng và ho t đ ng xã h i là y u t
ự ễ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ế ố ộ ộ
quy t đ nh quá trình hình thành nhân cách ế ị
Ho t đ ng lao đ ng v a là đi u ki n đ hình thành nhân cách v a là
ạ ộ ừ ừ ể ệ ề ộ
th c đo đánh giá tính ch th c a m i cá nhân ướ ủ ể ủ ỗ
Marx v ch ra qui lu t c a quá trình nh n th c th gi
i khách ậ ủ ế ớ ứ ạ ậ
i, t o ra s hoàn thi n khi đánh giá v trí con quan c a con ng ủ ườ ạ ự ệ ị
ng i trong ti n trình phát tri n c a t nhiên và xã h i ườ ể ủ ự ế ộ
Marx cung c p cho khoa h c giáo d c m t ph
ụ ấ ộ ọ ươ ữ ng pháp lu n v ng ậ
ch c đ xây d ng lý lu n giáo d c XHCN ắ ể ụ ự ậ
Xây d ng n n giáo d c XHCN và t
ụ ự ề ổ ứ ụ ch c th c hi n quá trình giáo d c ự ệ
con ng i XHCN ườ
Marx v ch ra quy lu t t
t y u c a xã h i t ậ ấ ế ủ ộ ươ ạ ạ ng lai là đào t o,
i phát tri n toàn di n giáo d c nh ng con ng ữ ụ ườ ệ ể
Con ng
i phát tri n toàn di n là c m c a con ng i ườ ể ệ ướ ơ ủ ườ
Con ng
i phát tri n toàn di n là đi u ki n đ phát tri n xã h i, xây ườ ể ể ể ệ ề ệ ộ
, văn hóa khoa h c kĩ thu t d ng kinh t ự ế ậ ọ
Con ng
i phát tri n toàn di n là ng i phát tri n đ y đ , t i đa năng ườ ệ ể ườ ủ ố ể ầ
l c s n có v t ự ẵ ề ấ ả ọ ả t c m i m t đ o đ c, trí tu , th ch t, tình c m, ặ ạ ứ ệ ể ấ
nh n th c, năng l c, óc th m m ỹ ự ứ ậ ẩ
Có kh năng c m th đ
t c hi n t c t ng t nhiên, xã h i ụ ượ ấ ả ệ ượ ả ả ự ộ
Sáng t o cái m i theo kh năng b n thân
ạ ả ả ớ
Ph i bi
t k t h p gi a lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc và tham gia ả ế ế ợ ữ ộ ộ
ho t đ ng xã h i khác ạ ộ ộ
Bi
ế ộ t sáng t o ra giá tr v t ch t, tinh th n m i, làm phong phú cu c ị ậ ạ ấ ầ ớ
s ng xã h i và b n thân ố ả ộ
ạ Mác và Ăngghen v ch ra nh ng nguyên t c c b n đ đào t o, ắ ơ ả ữ ể ạ
i phát tri n toàn di n c a xã h i t giáo d c nh ng con ng ữ ụ ườ ộ ươ ng ủ ể ệ
lai
K t h p gi a giáo d c đ o đ c, th d c, trí d c và lao đ ng s n xu t
ụ ạ ứ ế ợ ể ụ ụ ữ ả ấ ộ
K t h p gi a lao đ ng s n xu t và giáo d c bách khoa ả
ế ợ ụ ữ ấ ộ
K t h p gi a giáo d c v i lao đ ng s n xu t là ph
ng th c có tính ế ợ ữ ụ ấ ả ộ ớ ươ ứ
nguyên t c đ đào t o con ng i phát tri n toàn di n ắ ể ạ ườ ệ ể
Giáo d c k thu t t ng h p liên quan m t thi
ụ ỹ ậ ổ ậ ợ ế ớ ộ t v i giáo d c lao đ ng ụ
và t ổ ứ ch c lao đ ng s n xu t ộ ả ấ
Quan đi m c a Mác – Ăngghen v n i dung giáo d c
ề ộ ụ ủ ể
Giáo d c g m ba b ph n: trí d c, th d c và giáo d c bách khoa ụ
ụ ồ ể ụ ụ ậ ộ
N n giáo d c xã h i t
ng lai l y trí d c làm nhi m v ch y u ộ ươ ụ ề ụ ủ ế ụ ệ ấ
V trí d c:
ụ ề
Trang b cho th h tr nh ng tri th c khoa h c hi n đ i, h th ng, c
ế ệ ẻ ệ ố ứ ữ ệ ạ ọ ị ơ
b n ả
V đ c d c:
ề ứ ụ
V ch ra tính ch t giai c p c a đ o đ c
ấ ủ ạ ứ ấ ạ
Đ o đ c vô s n là đ o đ c ti n b nh t c a xã h i loài ng
i ạ ứ ế ạ ứ ấ ủ ả ộ ộ ườ
Xây d ng trên c s quan h con ng
i trong xã h i là bình đ ng, bác ơ ở ự ệ ườ ẳ ộ
ái
i bóc l
Tiêu chu n là đ u tranh ch ng áp b c, xóa b xã h i ng ố
ứ ấ ẩ ộ ỏ ườ ộ t
ng i ườ
Hình thành
th h tr ở ế ệ ẻ ứ chu n m c c a quan h c x nh là đ c ệ ư ử ự ủ ư ẩ
h nh, t p trung vào l p tr ng, t ng, ý th c giai c p, nhân sinh ậ ậ ạ ườ t ư ưở ứ ấ
quan, th gi i quan ế ớ
V th d c và quân s : ự
ề ể ụ
Coi tr ng giáo d c th ch t và quân s ự
ể ấ ụ ọ
Thúc đ y hoàn thi n trí tu , tâm h n, giúp con ng
i có đ kh năng ệ ệ ẩ ồ ườ ủ ả
ạ làm ch b n thân, tham gia vào quá trình lao đ ng s n xu t và ho t ủ ả ấ ả ộ
đ ng xã h i ộ ộ
Làm con ng
i vui t i, h nh phúc, nâng cao hi u xu t, hi u qu lao ườ ươ ệ ệ ả ạ ấ
đ ng ộ
Ph i ph h p v i đ c đi m tâm sinh lí l a tu i
ớ ặ ủ ợ ứ ể ả ổ
V mĩ d c:
ụ ề
Hình thành quan đi m th m m đúng đ n ể
ắ ẩ ỹ
Tình c m th m m sâu s c ẩ
ắ ả ỹ
Có kh năng t o ra cái đ p
ẹ ạ ả
Bi
t sáng t o và đánh giá đúng giá tr ngh thu t c a ng i sáng t o ế ậ ủ ệ ạ ị ườ ạ
Giáo d c th m m là giáo d c cái đ p c a con ng
i và quan h con ẹ ủ ụ ụ ẩ ỹ ườ ệ
ng i trong xã h i ườ ộ
Giáo d c th m m thông qua d y h c và ho t đ ng ngh thu t
ạ ộ ụ ệ ẩ ạ ậ ọ ỹ
H TH NG GIÁO D C C A ANTON SEMIONNOVIC Ố Ụ Ủ Ệ
MAKARENKO (1888 – 1939)
Cu c đ i và s nghi p
ộ ờ ự ệ
M t nhà văn, nhà giáo d c Xô Vi
i l c t l ụ ộ ế ỗ ạ
Sinh ngày 13 – 3- 1888
Khaccop ở
M t h c trò xu t s c
ộ ọ ấ ắ
T t nghi p cao đ ng s ph m
ư ạ ệ ẳ ố
Tr thành th y giáo
ng ti u h c c a nhà máy xe l a ầ ở tr ở ườ ọ ủ ử ể
Năm 1920, đ
ượ ử ế ạ c c đ n Bôntava ph trách vi c giáo d c tr em ph m ụ ụ ẻ ệ
pháp và không có gia đình
T năm 1920 – 1927 ông thành l p và ph trách tr i Gooki
ụ ừ ậ ạ
B t đ u s nghi p giáo d c l
i v i hai bàn tay tr ng ắ ầ ự ụ ạ ớ ệ ắ
T năm 1928 – 1937 ph trách công xã Decdinxki ụ
ừ
Năm 1935, đ
ượ ổ ộ c b nhi m làm giám đ c ph trách tr i lao đ ng thu c ụ ệ ạ ố ộ
B dân y N i v n c c ng hòa Ucren ộ ụ ướ ộ ủ ộ
ế Tháng1.1937 ông v h n Matxcova đ d n s c cho công vi c t ng k t ể ồ ứ ệ ổ ề ẳ
kinh nghi m quá trình ho t đ ng giáo d c ạ ộ ụ ệ
Năm 1932 vi
t “Hành khúc năm 1930” nh m mô t ế ằ ả ụ ho t đ ng giáo d c ạ ộ
c a công xã Decdinxki ủ
ổ T 1933 – 1935 xu t b n “Bài ca s ph m”, tác ph m giáo d c n i ấ ả ụ ư ừ ạ ẩ
ti ng nh t trong l ch s giáo d c XHCN ụ ử ế ấ ị
Năm 1938 – 1939 ra m t ti u thuy t “Danh d ” ự
ắ ể ế
B sung hoàn ch nh “Hành khúc năm 1930” thành “Ng n c trên tháp”
ọ ờ ổ ỉ
Vi
ế t “ Cu n sách dành cho các b c cha m ” ẹ ậ ố
ng Xô Vi t”
“Nh ng v n đ giáo d c c a nhà tr ề
ụ ủ ữ ấ ườ ế
ng nhi u huân ch ng cao quý và huân ch ng lao
Đ c t ng th ượ ặ
ưở ề ươ ươ
đ ng ộ
Năm 1951, chính ph Liên Xô thành l p Vi n b o tàng Makarenko
ụ ệ ả ậ
H th ng giáo d c Makarenko
ệ ố ụ
Tính bi n ch ng c a quá trình giáo d c ủ
ụ ứ ệ
Ch nghĩa nhân đ o và l c quan xã h i ch nghĩa
ủ ủ ạ ạ ộ
Lý lu n giáo d c t p th và t p th c s ể ơ ở
ụ ậ ể ậ ậ
Kinh nghi m v k t h p các m t giáo d c ề ế ợ
ụ ệ ặ
Lý lu n v giáo d c gia đình XHCN
ụ ề ậ
Quan đi m c a Makarenko v nhà giáo d c và t p th nhà giáo d c
ụ ụ ủ ề ể ể ậ
Quan đi m v qu n lý giáo d c ề
ụ ể ả
V n đ ph
ng pháp lu n khoa h c giáo d c ề ươ ấ ụ ậ ọ
Ph
ươ ng pháp – ngh thu t s ph m c a Makarenko ậ ư ạ ủ ệ
Nh ng v n đ tâm lý h c trong di s n c a Makarenko
ả ủ ữ ề ấ ọ
Tính bi n ch ng c a quá trình giáo d c ủ
ụ ứ ệ
Đ cao vai trò c a v n đ logic c a ph ủ ấ
ủ ề ề ươ ng ti n s ph m ệ ư ạ
Bàn v b n ch t c a quá trình s ph m d
i ánh sáng c a tri ấ ủ ề ả ư ạ ướ ủ ế ọ t h c
Mác - Lênin
Gi
ả ụ i quy t m t cách khoa h c các mâu thu n trong quá trình giáo d c ế ẫ ộ ọ
con ng i XHCN ườ
Quan h gi a cá nhân và t p th ể
ệ ữ ậ
Gi a ch th và khách th ể
ủ ể ữ
Gi a ch quan và khách quan
ủ ữ
Gi a m c tiêu và quá trình
ữ ụ
ng ti n giáo d c
Gi a m c đích và ph ụ
ữ ươ ụ ệ
ng lai
Gi a lý lu n và th c ti n, gi a quá kh và t ự ễ
ứ ữ ữ ậ ươ
Gi a ho t đ ng t
ạ ộ ữ ổ ứ ch c giáo d c c a nhà s ph m và t p th h c sinh ư ạ ụ ủ ể ọ ậ
Logic s ph m là s gi
ự ả ư ạ i quy t h p lý, tr n v n, cân b ng, đ ng b ẹ ế ợ ằ ồ ọ ộ
các yêu c u phát tri n toàn di n nhân cách ệ ể ầ
Khoa h c giáo d c con ng
ụ ọ ườ i mang tính bi n ch ng nh t ệ ứ ấ
i hi u qu t
Tìm ra quy lu t b n ch t h p lý tri ậ ả
ấ ợ ệ ể t đ nh t đ đem l ấ ể ạ ả ố i ệ
ư ủ u c a quá trình phát tri n toàn di n nhân cách ể ệ
Logic c a quá trình s ph m ph thu c vào tính m c đích c a quá trình
ư ạ ụ ụ ủ ủ ộ
giáo d c ụ
Quá trình t
ch c h p lý ho t đ ng c a h c sinh tham gia vào cách ổ ạ ộ ủ ứ ợ ọ
m ng xã h i, lao đ ng s n xu t, các ho t đ ng t p th ể ạ ộ ả ạ ấ ậ ộ ộ
Ch nghĩa nhân đ o và ni m l c quan XHCN c a Makarenko ạ ủ ủ ề ạ
Ti p thu sáng t o ch nghĩa nhân đ o c a Goocki
ạ ủ ủ ế ạ
Th y đ
c ni m tin l n lao vào con ng i và yêu c u cao đ i v i con ấ ượ ề ớ ườ ố ớ ầ
ng i ườ
Th hi n thái đ tôn tr ng t
i ể ệ ộ ọ ố i đa đ i v i con ng ố ớ ườ
L c quan và bi
t d ki n cái t t đ p trong con ng i ạ ế ự ế ố ẹ ườ
Makarenko đ u tranh không m t m i cho con ng
i, cho lý t ng giáo ấ ỏ ộ ườ ưở
d c XHCN ụ
ng con ng i vô h n, t t c vì con
Nhân đ o và l c quan là yêu th ạ
ạ ươ ườ ạ ấ ả
ng i ườ
Tình th
ng không ph i là s ban n mà ng i th ng, yêu, quý ươ ự ả ơ c l ượ ạ ươ
tr ng, hy v ng, tin t ọ ọ ưở ng và ph i t o đi u ki n cho con ng ề ả ạ ệ ườ ạ i ho t
đ ng, phát tri n ộ ể
Nhìn và đánh giá con ng
i trong s phát tri n bi n ch ng gi a con ườ ứ ữ ự ệ ể
ng ườ i và hoàn c nh xã h i, ả ộ
Có lòng v tha đ i v i sai l m và t o đi u ki n cho con ng ầ
ố ớ ề ệ ạ ị ườ ươ i v n
lên trên nh ng l i l m ữ ỗ ầ
Th hi n ni m tin
con ng ể ệ ề ở ườ ẩ i và kh năng ti m n, tin vào ph m ề ẩ ả
ch t t c con ng ấ ố ẹ t đ p, tính năng đ ng, hoài bão m ộ ơ ướ ườ i mu n v ố ươ n
t i ngày mai ớ
i và
Không có khái ni m tr em h h ng, ch có nh ng nhà s ph m t ư ỏ
ữ ư ệ ẻ ạ ỉ ồ
ng pháp giáo d c ch a đúng mà thôi s d ng ph ử ụ ươ ụ ư
H t nhân c a ch nghĩa nhân đ o và l c quan XHCN là
ủ ủ ạ ạ ạ ở ỗ ọ ch tôn tr ng
con ng i, v ch ra ph ng h và yêu c u cao ầ ở ườ ạ ươ ướ ng, t o đi u ki n cho ề ệ ạ
con ng i ho t đ ng, rèn luy n đ t kh ng đ nh trong t p th , trong ườ ạ ộ ể ự ệ ể ẳ ậ ị
xã h i ộ
Càng yêu c u cao đ i v i con ng
i càng t ố ớ ầ ườ ố ọ t, đ ng th i càng tôn tr ng ồ ờ
con ng i càng t t ườ ố
Yêu c u cao đ i v i con ng
i ph i có m c đ , ph i có h th ng liên ố ớ ầ ườ ứ ộ ệ ố ả ả
t c ụ
Ph i t o ra nh ng đi u ki n đ ng ữ
ả ạ ể ệ ề i đ ườ ượ c yêu c u đ t t ầ ạ ớ ệ i th c hi n ự
đ c nh ng yêu c u ượ ữ ầ
Ch nghĩa nhân đ o còn là tính nghiêm kh c, s không khoan nh
ự ủ ạ ắ ượ ng
i l m c a nh ng hành vi sai trái đ i v i khuy t đi m, l ố ớ ể ế ỗ ầ ủ ữ
Th hi n ý chí kiên quy t ch ng l
i k thù phá ho i con ng i và nhân ể ệ ế ố ạ ẻ ạ ườ
cách con ng ườ i , ch ng l ố ạ i nh ng quan đi m ph n đ ng, sai l m trong ả ữ ể ầ ộ
s nghi p giáo d c th h tr ế ệ ẻ ự ụ ệ
Ch nghĩa nhân đ o và l c quan có m i quan h bi n ch ng v i nhau,
ệ ệ ứ ủ ạ ạ ố ớ
th hi n sâu s c trong cái logic s ph m gi a tình yêu th ng – tôn ể ệ ư ữ ắ ạ ươ
tr ng – tin t ọ ưở ng – yêu c u – nghiêm kh c , gi a ho t đ ng c a cá ắ ạ ộ ủ ữ ầ
nhân và t p th c a quá trình giáo d c và t giáo d c ể ủ ụ ậ ự ụ
Quan đi m c a Makarenko v nhà giáo d c và t p th các nhà ề
ụ ủ ể ể ậ
giáo d c ụ
Ph i có nh ng ph m ch t, năng l c làm công tác giáo d c
ụ ự ữ ấ ả ẩ
Ph i yêu ngh , yêu tr , s ng say s a, vui v , không đ
ẻ ố ư ẻ ề ả ượ ỗ c đem n i u
bu n, s b c b i cá nhân đ n v i tr ớ ẻ ự ự ộ ế ồ
M u m c trong m i l ự
ọ ờ ẫ i nói, ăn m c c ch ặ ử ỉ
Có lý t
ng, có hoài bão c m , s ng l c quan ưở ướ ơ ố ạ
Ph i rèn luy n và h c t p không ch v ph m ch t, t
cách mà còn v ọ ậ ỉ ề ấ ư ệ ả ẩ ề
tri th c, năng l c, ngh thu t giáo d c, d y h c ụ ự ứ ệ ậ ạ ọ
Ph i t
thái đ phù h p v i tình hu ng giáo d c ả ỏ ụ ộ ớ ợ ố
ọ Nhà giáo d c nh là m t di n viên ngh thu t trên sân kh u mà h c ư ụ ệ ễ ấ ậ ộ
sinh là khán gi ả , là nh ng ng ữ ườ ả i c m th ngh thu t, chính là c m th ậ ụ ệ ả ụ
tác đ ng giáo d c c a nhà giáo d c ụ ủ ụ ộ
Ph i làm vi c m t cách có ý th c và tích c c, coi tr ng s nghi p ứ
ự ự ệ ệ ả ộ ọ
ể Ph i h t s c sáng t o, ph i nh y c m s ph m và ph i m o hi m ạ ả ế ứ ư ạ ả ả ạ ả ạ
nh ng không ph i là s li u lĩnh, tránh vu t ve ho c khoe khoang đ ự ề ư ả ặ ố ể
gây s c m tình riêng c a h c trò v i mình ủ ọ ự ả ớ
Trung th c, công b ng và làm vi c h t lòng vì l
i ích chung c a toàn xã ệ ế ự ằ ợ ủ
h i ộ
T p th các nhà giáo d c ph i có c c u đa d ng v đ tu i, kinh
ề ộ ổ ơ ấ ụ ể ậ ả ạ
i tính nghi m, gi ệ ớ
T p th các nhà giáo d c ph i là m t t p th th ng nh t trong suy
ể ố ụ ể ậ ả ậ ấ ộ
nghĩ và hành đ ng ộ
Makarenko xác đ nh ý nghĩa, vai trò c a t p th nhà giáo d c, tính
ủ ậ ụ ể ị
th ng nh t trong ho t đ ng s ph m ư ạ ạ ộ ấ ố
Ông là nhà lý lu n và th c ti n xu t s c c a n n giáo d c XHCN
ấ ắ ủ ề ự ễ ụ ậ
H th ng giáo d c c a Makarenko r t toàn di n
ụ ủ ệ ố ệ ấ
Kinh nghi m và lý lu n giáo d c c a ông có tính ph bi n, có giá tr ụ ủ
ổ ế ệ ậ ị
th c ti n l n không ch t Nam mà còn nhi u n c trên th gi i ự ễ ớ Vi ỉ ở ệ ở ề ướ ế ớ
Coi tr ng giá tr và vai trò c a con ng
i trong s phát tri n t nhiên, ủ ọ ị ườ ể ự ự
xã h i ộ
Nh n th c ngày càng sâu s c v vai trò c a giáo d c
ắ ề ủ ụ ứ ậ
Ph i h p, liên k t các l c l
ng xã h i là nhân t quy t đ nh quan ố ợ ự ượ ế ộ ố ế ị
tr ng trong quá trình giáo d c ụ ọ
Con ng
ườ ệ i phát tri n toàn di n là quy lu t, là m c tiêu c a xã h i hi n ậ ủ ụ ệ ể ộ
đ i ạ
Phát tri n toàn di n con ng
i là t c phát ể ệ ườ t ư ưở ng chi ph i chi n l ố ế ượ
tri n giáo d c trong giai đo n hi n nay ụ ể ệ ạ
T t
ng v vai trò ch đ o c a ng i d y và vai trò ch đ ng tích ư ưở ủ ạ ủ ề ườ ạ ủ ộ
i h c đ c đ cao trong quá trình d y h c c c c a ng ự ủ ườ ọ ượ ề ạ ọ
t ng m i v nguyên t c giáo d c nh nhân văn,
Xu t hi n nhi u t ệ
ề ư ưở ấ ớ ề ụ ư ắ
ng hóa, qu c t hóa chu n hóa, th c ti n hóa, đ a ph ự ễ ẩ ị ươ ố ế
Ch NG GIÁO D C CÓ TÍNH XU TH ươ ng 4: NH NG T T Ữ Ư ƯỞ Ụ Ế
TRONG GIAI ĐO N HI N NAY Ạ Ệ
Coi tr ng giá tr và vai trò c a con ng
i trong s phát tri n t nhiên, ủ ọ ị ườ ể ự ự
xã h i ộ
Nh n th c ngày càng sâu s c v vai trò c a giáo d c
ắ ề ủ ụ ứ ậ
Ph i h p, liên k t các l c l
ng xã h i là nhân t quy t đ nh quan ố ợ ự ượ ế ộ ố ế ị
tr ng trong quá trình giáo d c ụ ọ
Con ng
ườ ệ i phát tri n toàn di n là quy lu t, là m c tiêu c a xã h i hi n ậ ủ ụ ệ ể ộ
đ i ạ
Phát tri n toàn di n con ng
i là t c phát ể ệ ườ t ư ưở ng chi ph i chi n l ố ế ượ
tri n giáo d c trong giai đo n hi n nay ụ ể ệ ạ
T t
ng v vai trò ch đ o c a ng i d y và vai trò ch đ ng tích ư ưở ủ ạ ủ ề ườ ạ ủ ộ
i h c đ c đ cao trong quá trình d y h c c c c a ng ự ủ ườ ọ ượ ề ạ ọ
t ng m i v nguyên t c giáo d c nh nhân văn,
Xu t hi n nhi u t ệ
ề ư ưở ấ ớ ề ụ ư ắ
ng hóa, qu c t hóa chu n hóa, th c ti n hóa, đ a ph ự ễ ẩ ị ươ ố ế
Khai thác đ ng b t
ch t, ti m năng c a m i ng i, phát tri n tâm ộ ố ồ ủ ề ấ ỗ ườ ể
l c là n i l c c a s phát tri n nhân cách ự ộ ự ủ ự ể
Hi u qu c a ho t đ ng giáo d c ph thu c vào các nhân t
và quá ạ ộ ả ủ ụ ụ ệ ộ ố
trình giáo d c ụ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
ch đ c ng s n nguyên th y và chi m h u nô
1. Đ c đi m giáo d c ể
ụ ở ặ ế ộ ộ ữ ủ ế ả
l ệ
2. T t
ư ưở ng giáo d c Kh ng T ử ụ ổ
3. H l p – bài theo quan đi m c a Komenski
ệ ớ ủ ể
4. Quan đi m c a Ruxô v giáo d c
ụ ủ ề ể
ng ch y u c a Karx Marx v giáo d c
5. Nh ng t ữ
t ư ưở ủ ế ủ ụ ề
ộ 6. Quan đi m c a Makarenko v ch nghĩa nhân đ o và l c quan xã h i ủ ủ ề ể ạ ạ
ch nghĩa; v nhà giáo d c ề ụ ủ