1
1/22/20 1
Chương 2
KHÁI NIỆM
I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM
II. CÁC THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
CHƯƠNG 2-KHÁI NIỆM
2
1/22/20
I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM
I.1. Khái niệm là gì?
I.2. Nội hàm và Ngoại diên của khái niệm
I.3. Phân loại khái niệm
I.4. Quan hệ giữa các khái niệm
Sự hình thành khái niệm
Trìu
t
ượ
ng hóa
các DH
So sánh
các d
u
hi
u
Đ
T
Phân tích
đố
i t
ượ
ng
Đố
i
t
ượ
ng
T
ng h
p
các DH b
n
ch
t
Khái quát
hóa các DH
b
nch
t
Ngôn ng
hóa KN
Khái niệm hình thức duy phản ánh những
dấu hiệu bản chất của đối tượng ởng
I.1. Khái niệm ?
2
ØKhái niệm
nội hàm & ngọai
diên, thể hiện hiểu biết
ổn định của loài người.
Phụ thuộc vào quy
luật logic (giống nhau
ở mọi người, mọi dân
tộc, mọi thời đại).
ØTừ
(tín) hiệu mang
nghĩa thể thay đổi
theo người sử dụng.
Phụ thuộc vào quy tắc
ngữ pháp (khác nhau
những người dùng
ngôn ngữ khác nhau).
Chỉ nghĩa ổn định của từ mới đồng nhất với khái niệm.
Thuật ngữ từ diễn đạt duy nhất một khái niệm.
Khái niệm & Từ
I.1. Khái niệm ?
Mối quan hệ giữa Khái niệm & Từ
duy Ngôn ngữ
Khái
niệm Từ
Nội dung, quyết định
Phạm
trù
Nội dung, quyết định
Hình thức Vỏ vật chất
Hình thức Vỏ vật chất
I.1. Khái niệm ?
Hình
thức
ØNội hàm
toàn thể các dấu
hiệu bản chất của đối
tượng tưởng khái
niệm phản ánh
từ 1đến vài dấu hiệu
Mang tính trừu ng
Chất của khái niệm
ØNgoại diên
toàn th các phần tử
cùng dấu hiệu bản chất
hợp thành đối ng
tưởng KN bao quát.
Chứa từ 0đến số
phần tử.
Mang tính khái quát.
Lượng của khái niệm
I.2. Nội hàm ngoại diên của khái niệm
Nội hàm càng cạn thì ngoại diên càng rộng,nội hàm càng
sâu thì ngoại diên càng hẹp;
Ngoại diên càng rộng thì nội hàm càng cạn,ngoại diên
càng hẹp thì nôi hàm càng sâu.
3
Dựa
vào
KN quan hệ & KN không quan hệ
KN khẳng định & KN phủ định
KN cụ thể & KN trìu tượng
Khái niệm
KN thực KN ảo (rỗng)
KN riêng (đồng nhất)KN chung
KN hạn KN hữu hạn
Ngoại diên
Nội hàm
I.3. Phân loại khái niệm
QH đồng nhất
QH giao nhau
QH lệ thuộc
QH ngang hàng
QH đối chọi
QH mâu thuẫn
Không chung ph.tử ND
chung ph.tử ND
I.4. Quan hệ giữa các khái niệm
Điều kiện cần & đủ để cho các khái niệm quan hệ với nhau
chúng phải chung ít nhất một dấu hiệu nội hàm.
Căn cứ vào ngoại diên phần tử chung hay không những
KN có quan hệ với nhau được chia thành 2 nhóm gồm 6 quan hệ:
Những KN
QH với
nhau
a) Ngoại diên chung phần tử
A, B
A,B đồng nhất A lệ thuộc B
B
A
A,B giao nhau
A B
I.4. Quan hệ giữa các KN
Biểu diễn
QH giữa các
KH bằng
đồ Venn
∃𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 B;
∃𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 B;
∃𝒙 𝒙 B 𝒙 A
∀𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 B;
∀𝒙 𝒙 𝑩 𝒙 A;
∃𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 B;
∃𝒙 𝒙 𝑩 𝒙 A;
4
A,B u thuẫn
AB
A,B ngang hàng
AB
A,B đối chọi
AB
b) Ngoại diên không chung phần tử
I.4. Quan hệ giữa các KN
Biểu diễn
QH giữa các
KH bằng
đồ Venn
CC
∀𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑨 𝒙 𝑩;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑨;
∃𝒙 𝒙 𝑪 𝒙 𝑩 𝒙 𝑨
∀𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑨 𝒙 𝑩;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑨;
∃𝒙 𝒙 𝑪 𝒙 𝑩 𝑨
∀𝒙 𝒙 𝑨 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑪;
∀𝒙 x 𝑨 𝒙 𝑩;
∀𝒙 x 𝑩 𝒙 𝑨;
∃𝒙 𝒙 𝑪 𝒙 𝑩 𝑨
dụ minh hoạ:Dùng biểu đồ Venn, hãy biểu diễn mối
quan hệ giữa các khái niệm:
1. Sinh viên,đoàn viên TNCS HCM, sinh viên 5tốt,sinh
viên giỏi,cầu thủ bóng đá;
2. Trí thức,giảng viên đại học,kỹ ,cử nhân,luật ;
3. Tội phạm,tội m phạm tính mạng -sức khỏe -nhân
phẩm danh dự,tội phạm kinh tế,tội vu khống,tội
buôn bán vận chuyển hàng giả,tội trộm cắp tài sản.
4. , biển, nước ngọt, da trơn, cảnh.
5. Cây lương thực,cây ăn quả,cây lúa,cây cam, cây
dừa.11
1/22/20
I.4. Quan hệ giữa các KN
CHƯƠNG 2-KHÁI NIỆM
12
1/22/20
II. CÁC THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
II.1. Các thao tác logic đối với ngoại diên
II.2. Mở rộng và thu hẹp khái niệm
II.3. Định nghĩa khái niệm
II.4. Phân chia khái niệm
5
A, B
A, B đồng nhất A lệ thuộc B
B
A
A, B đối chọi
AB
A, B mâu thuẫn
AB
C
A, B giao nhau
A B
Phép hợp
(cộng)
A độc lập B
B
A
II.1. Thao tác logic đối với ND
A B = A = B = B A A B = B = B A
A B = B A = C
A B = B = B A
Cả phần giao nhau của A B
C
A, B
A, B đồng nhất A lệ thuộc B
B
A
A, B mâu thuẫn
AB
A, B đối chọi
ABC
A, B giao nhau
A B
Phép giao
(nhân)
A độc lập B
B
A
II.1. Thao tác logic đối với ND
𝐴 B = B A =
Phần giao nhau của A B
C
A, B
A, B đồng nhất A lệ thuộc B
B
A
A, B mâu thuẫn
AB
A, B đối chọi
ABC
A, B giao nhau
A B
Phép trừ
A độc lập B
B
A
II.1. Thao tác logic đối với ND
A B =(Phần gạch chéo của A)
B A = (Phần gạch chéo của B)
𝐵 A = (Phần gạch
chéo của B)
A B =
C