C H Ư Ơ N G

I

I

I

PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG

VĂN BẢN PHÁP LUẬT

• Bộ luật dân sự 2005

+ Điều 121  138: Giao dịch dân sự

+ Điều 318  373: Các biện pháp bảo đảm thực hiện

nghĩa vụ dân sự

+ Điều 388  427: Hợp đồng dân sự

• Luật thương mại 2005

+ Điều 24  87: Mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ

+ Điều 292  316: Chế tài trong thương mại

1

NỘI DUNG CHÍNH

I. Khái quát về hợp đồng

II. Giao kết hợp đồng

III. Thực hiện hợp đồng

IV. Sửa đổi, hủy bỏ và chấm dứt hợp đồng

V. Hợp đồng vô hiệu và xử lý hợp đồng vô hiệu

VI. Vi phạm hợp đồng và trách nhiệm vật chất do vi

I – KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG

phạm hợp đồng

1. Định nghĩa hợp đồng

2. Đặc điểm của hợp đồng

3. Phân loại hợp đồng

2

4. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng

1. Định nghĩa hợp đồng

Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc

xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ

HỢP ĐỒNG

Thỏa thuận

A

B

Quyền

Nghĩa vụ

2. Đặc điểm của hợp đồng

của các bên cùng tham gia vào quan hệ đó.

Hợp đồng được thể hiện dưới dạng như thế nào?

Hình thức

Ai là người tham gia thỏa thuận này?

Hợp đồng

Hướng tới điều gì khi tham gia thỏa thuận?

Chủ thể

Mục đích

3

2. Đặc điểm của hợp đồng

a/ Hình thức của hợp đồng (Điều 124 BLDS)

• Văn bản

• Lời nói

• Hành vi cụ thể

hiện bằng văn bản, công chứng, chứng thực, đăng ký

Lưu ý: Một số trường hợp nhất định phải thể

2. Đặc điểm của hợp đồng

hoặc xin phép.

b/ Chủ thể của hợp đồng

• Cá nhân (người VN, người nước ngoài, người ko

quốc tịch): phải có năng lực chủ thể - năng lực

pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự.

• Pháp nhân (Điều 84 BLDS)

 Việc giao kết và thực hiện HĐ phải thông qua

người đại diện hợp pháp của PN.

4

• Chủ thể khác: tổ hợp tác, hộ gia đình, DNTN

2. Đặc điểm của hợp đồng

c/ Mục đích của hợp đồng

Là những lợi ích hợp pháp mà các bên mong

muốn đat được khi xác lập HĐ đó (Điều 123 BLDS).

Lợi ích hợp pháp có thể là lợi ích vật chất hoặc

3. Phân loại hợp đồng (Điều 406 BLDS)

tinh thần.

a/ Căn cứ vào mức độ tương xứng về quyền và nghĩa

vụ của các bên:

• Hợp đồng song vụ

• Hợp đồng đơn vụ

b/ Căn cứ vào sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa

các quan hệ hợp đồng

• Hợp đồng chính

5

• Hợp đồng phụ

3. Phân loại hợp đồng (Điều 406 BLDS)

c/ Căn cứ vào chủ thể được hưởng lợi từ hợp đồng

• Hợp đồng vì lợi ích của các bên trong hợp đồng

• Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba

d/ Căn cứ vào điều kiện để thực hiện hợp đồng

• Hợp đồng vô điều kiện

4. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng (Điều 122 BLDS)

• Hợp đồng có điều kiện

• Chủ thể tham gia hợp đồng có năng lực hành vi dân sự

• Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm

điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.

• Chủ thể tham gia hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.

• Hình thức hợp đồng là điều kiện có hiệu lực của giao

6

dịch trong trường hợp pháp luật có quy định.

BÀI TẬP 08 Những hợp đồng sau đây có hiệu lực hay không? Tại sao?

1. Dại Khờ là chủ DNTN Khờ Dại. Ngày 20/3/2012, Dại Khờ bị ô tô

đâm, đập đầu xuống đường và mất trí nhớ. Trước đó, ngày 17/3/2013, Dại

Khờ đã ký hợp đồng với công ty TNHH Ngây Thơ.

2. CT ô tô Ngu Nga Ngu Ngơ (A) ký HĐ với CT người mẫu Ngờ Ngà

Ngờ Nghệch (B) về vấn đề A muốn thuê dàn người mẫu của B đứng tạo

dáng bên các mẫu xe hơi mới của A đặt tại triển lãm. Đến ngày triển lãm,

dàn người mẫu của B ăn mặc hở hang, sexy và thu hút được rất nhiều

khách đến tham quan.

3. CT Thật Thà ký hợp đồng mua 20 cái máy in nhãn hiệu “Canon”

của CT Lừa Đảo. Đến ngày giao hàng, CT Lừa Đảo mang đến cho CT Thật

Thà 20 cái máy in, nhãn hiệu “Ca Nông” của Việt Nam.

II – GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

1. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng

2. Nội dung của hợp đồng

7

3. Trình tự ký kết hợp đồng

1. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng

(Điều 389 BLDS)

Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo các

nguyên tắc sau đây:

• Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái

pháp luật, đạo đức xã hội;

• Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực

2. Nội dung của hợp đồng

• Đối tượng của hợp đồng là tài sản phải giao, công việc

phải làm hoặc không được làm;

• Số lượng, chất lượng;

• Giá, phương thức thanh toán;

• Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng;

• Quyền, nghĩa vụ của các bên;

• Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;

• Phạt vi phạm hợp đồng;

• Các nội dung khác.

8

và ngay thẳng.

3. Trình tự giao kết hợp đồng

Giao kết trực tiếp

A

B

Bước 1: Đàm phán

Bước 2: Giao kết hợp đồng

3. Trình tự giao kết hợp đồng

Giao kết gián tiếp

B Bên đc đề nghị g/kết HĐ

A Bên đề nghị giao kết HĐ

Bước 1: Đề nghị giao kết hợp đồng

Bước 2: Chấp nhận giao kết hợp đồng

* Thay đổi, rút lại, sửa đổi, hủy bỏ, chấm dứt đề nghị GKHĐ

9

Thời điểm giao kết HĐ (Điều 404)

• HĐ được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận

được trả lời chấp nhận giao kết.

• HĐ xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà

bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thoả

thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết.

• Thời điểm giao kết HĐ bằng lời nói là thời điểm các

bên đã thỏa thuận về nội dung của HĐ.

• Thời điểm giao kết HĐ bằng văn bản là thời điểm bên

III- THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

sau cùng ký vào văn bản.

1. Các nguyên tắc thực hiện hợp đồng

10

2. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

1. Các nguyên tắc thực hiện hợp đồng (Điều 412 BLDS)

• Thực hiện đúng HĐ, đúng đối tượng, chất lượng, số

lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức và các thoả

thuận khác;

• Thực hiện một cách trung thực, theo tinh thần hợp tác

và có lợi nhất cho các bên, bảo đảm tin cậy lẫn nhau;

• Ko được xâm phạm đến lợi ích của NN, lợi ích công

2. Các biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ

cộng, quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.

2.1. Định nghĩa

2.2. Đặc điểm

11

2.3. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

2.1. Định nghĩa

Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là

thỏa thuận giữa các bên nhằm đặt ra các biện pháp tác

động mang tính chất dự phòng để bảo đảm cho việc

thực hiện nghĩa vụ và ngăn ngừa, khắc phục những hậu

quả xấu do vieejck hông thực hiện hoặc thực hiện

2.2. Đặc điểm

không đúng nghĩa vụ gây ra.

• Phát sinh từ thỏa thuận của các bên

• Mang tính chất bổ sung cho nghĩa vụ chính

quan hệ hợp đồng

• Mục đích nâng cao trách nhiệm cho các bên trong

• Đối tượng của các biện pháp là những lợi ích vật chất

• Phạm vi bảo đảm không vượt quá nghĩa vụ chính

12

• Chỉ áp dụng khi có sự vi phạm nghĩa vụ

2.3. Các biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ

• Cầm cố tài sản

• Ký quỹ

• Thế chấp tài sản

• Bảo lãnh

• Tín chấp

• Đặt cọc

• Ký cược

a/ Cầm cố tài sản

• Cầm cố tài sản là việc một bên (sau đây gọi là bên cầm

cố) giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên

kia (sau đây gọi là bên nhận cầm cố) để bảo đảm thực

hiện nghĩa vụ dân sự.

• Xử lý tài sản cầm cố: Điều 336, 337, 338

• Hình thức : Điều 327

13

• Chấm dứt cầm cố tài sản: Điều 399, 340

b/ Thế chấp tài sản

• Là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc

sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân

sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp) và ko chuyển

giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp.

• Tài sản thế chấp: động sản, bất động sản; tài sản

đang cho thuê, tài sản được bảo hiểm

• Hình thức HĐ: Điều 343

• Xử lý tài sản thế chấp: Điều 355

c/ Đặt cọc (Điều 358)

• Chấm dứt thế cháp tài sản: Điều 257

• Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản

tiền hoặc kim khí quí, đá quý hoặc vật có giá trị khác

(tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao

• Hình thức: phải được lập thành văn bản

kết hoặc thực hiện HĐ.

• HĐ giao kết, thực hiện  trả lại TS đặt cọc, hoặc

được trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền.

• Từ chối việc giao kết, thực hiện HĐ  mất TS đặt cọc

14

hoặc 1 khoản tiền tương đương giá trị TS đặt cọc.

d/ Ký cược (Điều 359)

• Ký cược là việc bên thuê tài sản là động sản giao cho

bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quí

hoặc vật có giá trị khác (tài sản ký cược) trong một

thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.

• Tài sản thuê được trả lại  bên thuê được nhận lại

tài sản ký cược sau khi trừ tiền thuê;

• Bên thuê ko trả lại TS thuê  bên cho thuê có quyền

đòi lại tài sản thuê; nếu tài sản thuê không còn để trả

e/ Ký quỹ (Điều 360)

lại thì tài sản ký cược thuộc về bên cho thuê.

• Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí

quí, đá quí hoặc giấy tờ có giá khác vào tài khoản phong

toả tại 1 N/hàng để bảo đảm việc t/hiện NVDS.

• Bên có nghĩa vụ ko t/hiện hoặc t/hiện ko đúng nghĩa

vụ  bên kia có quyền được ngân hàng nơi ký quỹ

gây ra, sau khi trừ chi phí dịch vụ NH.

thanh toán, bồi thường thiệt hại do bên có nghĩa vụ

15

• Thủ tục gửi và thanh toán do PL về ngân hàng q/định.

f/ Bảo lãnh • Là việc người thứ ba (bên BL) cam kết với bên có quyền

(bên nhận BL) sẽ thực hiện NV thay cho bên có NV (bên

được BL), nếu khi đến thời hạn mà bên được BL ko

t/hiện hoặc t/hiện ko đúng nghĩa vụ.

• Hình thức bảo lãnh: Điều 362

• Phạm vi bảo lãnh: Điều 363

• Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh: Điều 368

• Xử lý tài sản của bên bảo lãnh: Điều 369

g/ Tín chấp

• Chấm dứt việc bảo lãnh: Điều 371

• Tổ chức chính trị - xã hội tại cơ sở có thể bảo đảm bằng

tín chấp cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay một khoản

tiền tại NH hoặc TCTD khác để sản xuất, kinh doanh,

làm dịch vụ theo quy định của Chính phủ. (Điều 372)

16

• Hình thức : phải được lập thành văn bản (Điều 373)

IV – SỬA ĐỔI, HỦY BỎ, CHẤM DỨT HĐ

1. Sửa đổi hợp đồng

2. Chấm dứt hợp đồng

1. Sửa đổi hợp đồng (Điều 423 BLDS)

• Các bên có thể thoả thuận sửa đổi hợp đồng và giải

3. Hủy bỏ hợp đồng và đơn phương chấm dứt h/đồng

quyết hậu quả của việc sửa đổi, trừ trường hợp pháp

luật có quy định khác.

• Trong t/hợp HĐ được lập thành văn bản, được công

chứng, chứng thực, đăng ký hoặc cho phép thì việc

• Sửa đổi toàn bộ hoặc một phần hợp đồng

17

sửa đổi HĐ cũng phải tuân theo hình thức đó.

2. Chấm dứt hợp đồng (Điều 424 BLDS)

• Hợp đồng đã được hoàn thành;

• Theo thoả thuận của các bên;

• Cá nhân g/kết HĐ chết, pháp nhân hoặc chủ thể khác chấm dứt

mà HĐ phải do chính cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể đó t/hiện;

• Hợp đồng bị huỷ bỏ, bị đơn phương chấm dứt t/hiện;

• HĐ ko thể t/hiện được do đối tượng của HĐ không còn và các

bên có thể t/thuận thay thế đối tượng khác hoặc BTTHi;

• Các trường hợp khác do pháp luật quy định.

3. Hủy bỏ hợp đồng và đơn phương chấm dứt hợp đồng

• Hủy bỏ HĐ là hành vi của 1 bên trong quan hệ HĐ khi bên

kia có hành vi vi phạm HĐ và hành vi VPHĐ là điều kiện

hủy bỏ mà các bên đã thỏa thuận.

• Đơn phương chấm dứt HĐ là sự chấm dứt nửa chừng

quan hệ HĐ.

18

việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của 1 bên trong

3. Hủy bỏ hợp đồng và đơn phương chấm dứt hợp đồng

Điều 425 BLDS

Điều 426 BLDS

Tiêu chí Hủy bỏ HĐ Đơn phương c/dứt HĐ

Cơ sở pháp lý

Điều 312 Luật TM

Điều 310, 311 Luật TM

- Có HVVP mà các bên đã thỏa thuận là điều kiện để

Lý do

hủy bỏ, đơn phương chấm dứt HĐ.

- Một bên VP cơ bản nghĩa vụ HĐ (luật định)

HĐ không có hiệu lực

HĐ ko có hiệu lực từ thời điểm

từ thời điểm giao kết

bên kia nhận được t/báo

Hậu quả

Bồi thường thiệt hại (nếu có)

V – HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU VÀ XỬ LÝ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU

1. Định nghĩa

2. Phân loại hợp đồng vô hiệu

3. Xử lý hợp đồng vô hiệu

19

1. Định nghĩa

Hợp đồng vô hiệu là hợp đồng được ký kết

không đáp ứng các điều kiện có hiệu lực của hợp

đồng nên không có giá trị về mặt pháp lý.

Các trường hợp HĐ vô hiệu

- Chưa thành niên, mất, hạn chế NLHV (Điều 130)

- Người ko nhận thức và làm chủ được HV của mình

Đ/kiện Các trường hợp vô hiệu

Chủ thể

(Điều 133)

- Do giả tạo (Điều 129); Do bị nhầm lẫn (Điều 131); Do bị

Sự tự

lừa dối, đe dọa (Điều 132)

nguyện

- Đại diện ko đúng, vượt quá t/quyền (Điều 145, 146) *

- Vi phạm điều cấm của PL, trái đạo đức (Điều 128)

Nội dung

- Có đối tượng không thể thực hiện được (Điều 411)

- Ko tuân thủ quy định về hình thức (Điều 134)

Hình thức

20

2. Phân loại hợp đồng vô hiệu

• HĐ vô hiệu tuyệt đối & HĐ vô hiệu tương đối

3. Xử lý hợp đồng vô hiệu (Điều 137 BLDS)

• HĐ vô hiệu k0 làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền,

nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời điểm xác lập.

• Khi HĐ vô hiệu thì các bên khôi phục lại tình trạng ban

đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận; nếu không

hoàn trả được bằng hiện vật thì phải hoàn trả bằng

tiền, trừ trường hợp tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức

thu được bị tịch thu theo quy định của pháp luật.

• Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.

21

• HĐ vô hiệu toàn bộ & HĐ vô hiệu từng phần

VI – VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT DO VPHĐ

1. Vi phạm hợp đồng

1. Vi phạm hợp đồng

Vi phạm hợp đồng là hành vi không thực

hiện hoặc thực hiện không đúng với những thỏa

thuận mà các bên cùng nhau thiết lập nên trong

quan hệ hợp đồng.

22

2. Trách nhiệm vật chất do vi phạm hợp đồng

2. Trách nhiệm vật chất do vi phạm hợp đồng

2.1. Định nghĩa

2.2. Căn cứ phát sinh

2.3. Các loại trách nhiệm vật chất do VPHĐ

2.4. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi

2.1. Định nghĩa

Trách nhiệm vật chất do vi phạm hợp đồng

là hậu quả vật chất bất lợi mà bên vi phạm hợp

đồng phải gánh chịu xuất phát từ hành vi vi phạm

hợp đồng của mình.

23

vi phạm

2.2. Căn cứ phát sinh

Trách nhiệm vật chất trong quan hệ hợp đồng

phát sinh trên cơ sở các căn cứ sau:

• Có hành vi vi phạm hợp đồng;

• Có lỗi của bên vi phạm;

• Có thiệt hại thực tế về vật chất đối với bên bị vi phạm;

• Có mỗi quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm hợp

2.3. Các loại trách nhiệm vật chất do vi phạm hợp đồng

đồng với những thiệt hại thực tế xảy ra.

• Phạt vi phạm: Là sự thỏa thuận giữa các bên trong

hợp đồng, theo đó bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp

một khoản tiền cho bên bị vi phạm.

• Bồi thường thiệt hại: là việc bên vi phạm bồi

thường thiệt hại vật chất do hành vi vi phạm hợp

24

đồng gây ra cho bên vi phạm.

Phân biệt

- Có thỏa thuận trong HĐ

- Ko cần có thỏa thuận

Tiêu chí Phạt vi phạm Bồi thường thiệt hại

Điều kiện

trong HĐ

áp dụng

- Có hành vi vi phạm

- Có HVVP; Có thiệt hại

Căn cứ

- Có lỗi

thực tế; Có MQH nhân

phát sinh

quả; Có lỗi

- Do các bên thỏa thuận

- Do các bên thỏa thuận

Mức phạt,

nhưng ko quá 8% giá trị

dựa trên thiệt hại thực tế

bồi

phần nghĩa vụ HĐ bị VP

thường

2.4. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm (Điều 294 LTM)

• Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã

thoả thuận;

• Xảy ra sự kiện bất khả kháng;

• HVVP của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia;

• HVVP của một bên do thực hiện quyết định của

CQQLNN có thẩm quyền mà các bên không thể biết

25

được vào thời điểm giao kết hợp đồng.

26