LÝ THUYẾẾT THT THỰỰC TC TẬẬPP LÝ THUY HHÓÓA LÝA LÝ
1
TS. Trần Phi Hoàng Yến
tranyen73@uphcm.edu.vn 2015
NỘI DUNG CÁC BÀI THỰC TẬP
BÀI 1: KEO VÀ NHŨ DỊCH: ĐIỀU CHẾ, KHẢO SÁT TÍNH
CHẤT HỆ KEO VÀ NHŨ DỊCH
BÀI 2: ĐIỆN HÓA HỌC: ĐO pH VÀ ĐỘ DẪN ĐIỆN CỦA MỘT
SỐ DUNG DỊCH
BÀI 3: SỰ HÒA TAN HẠN CHẾ CỦA CHẤT LỎNG
BÀI 4: PHẢN ỨNG BẬC NHẤT: THỦY PHÂN ACETAT
ETHYL TRONG MÔI TRƯỜNG ACID
BÀI 5: PHẢN ỨNG BẬC HAI: PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA
ACETAT ETHYL
BÀI 6: SỰ HẤP PHỤ CỦA ACID ACETIC TRÊN THAN HOẠT
BÀI 7: SẮC KÝ GIẤY VÀ SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
BÀI 1: KEO VÀ NHŨ DỊCH
3
NH CHẤẤT ĐÔNG V
T ĐÔNG VÓÓN N
PhPhầầnn 1. KH1. KHẢẢO SO SÁÁT TT TÍÍNH CH CCỦỦA HA HỆỆ KEOKEO
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
4
1. Tìm điểm đẳng điện của gelatin
2. Khảo sát tác dụng bảo vệ của gelatin đối với keo
sắt III hydroxyd (Fe(OH)3)
3. Khảo sát tính chất đông vón của keo sơ dịch
cương ĐĐạạii cương
Keo thân dịch: tiểu phân keo liên kết chặt chẽ với môi trường phân tán nhờ lớp vỏ solvat, khi làm đông tụ dung dịch keo này ta thu được một khối đặc gọi là gel.
Keo sơ dịch: tiểu phân keo không tạo được lớp vỏ solvat với môi trường phân tán nên không gắn chặt với môi trường. Khi làm đông tụ, keo này sẽ kết tủa và tách khỏi môi trường phân tán dưới dạng bột. Ví dụ: Keo hydroxyd, oxyd kim loại.
Điểm đẳng điện: pH mà tại đó protein trung hòa về điện.
Ứng dụng của việc xác định điểm đđ: biết được pH mà tại đó protein tủa để gây tủa protein trong tinh chế, hoặc để bảo quản protein (tránh pH đđ).
cương ĐĐạạii cương
6 Trong dung dịch keo các tiểu phân mang điện tích cùng dấu nên đẩy lẫn nhau, nhờ vậy mà keo được bền vững
Khi điện thế zeta (ξ) hạ đến 1 trị số tới hạn thì xảy ra
sự đông vón
Ở điểm đẳng điện, ξ = 0 thì keo đông vón rất nhanh
(pH tại điểm đđ : pI Isoelectrics point)
Đối với keo sơ dịch, tác nhân gây đông vón quan trọng
nhất là chất điện giải
Sự đông vón keo thân dịch ngoài việc hạ điện thế zeta, còn phải phá lớp hydrat (vỏ nước) bằng chất khử nước: cồn, aceton…
cương ĐĐạạii cương
7
Gelatin
gelatin dạng B (pHđđ: 4,75,6)
+ – R – COO-
gelatin llàà keokeo thân
Dung
Gelatin: protein thu được bằng cách thủy phân colagen động vật Thủy phân /acid gelatin dạng A (pHđđ: 69,5) Thủy phân /kiềm Cấu tạo: NH2 – R – COOH NH3 Dung ddịịchch gelatin thân ddịịchch Sự tích điện của keo gelatin phụ thuộc pH môi trường ĐiĐiểểmm đđẳẳngng điđiệệnn: : gelatin bị trung hòa điện tích (pI) Có khả năng bảo vệ keo sơ dịch
TITIẾẾN HN HÀÀNH TH
NH THÍÍ NGHI
NGHIỆỆMM
8
gelatin TTììmm điđiểểmm đđẳẳngng điđiệệnn ccủủaa gelatin
gelatin đđốốii vvớớii keokeo
ssắắtt III
III hydroxyd
hydroxyd (Fe(OH)
(Fe(OH)33))
KhKhảảoo ssáátt ttáácc ddụụngng bbảảoo vvệệ ccủủaa gelatin
đông vvóónn ccủủaa keokeo sơsơ ddịịchch
KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt đông
A GELATIN TÌM TÌM ĐiĐiỂỂMM Đ ĐẲẲNG NG ĐiĐiỆỆNN CCỦỦA GELATIN
9
Pha 25 ml dung dịch gelatin 2% Tính lượng gelatin cần dùng để pha, cân (0,5g) Tính lượng nước cho vào Ngâm cho gelatin trương nở trong 15 phút Đun cách thủy để gelatin tan hoàn toàn Để nguội, làm thí nghiệm
A GELATIN TÌM TÌM ĐiĐiỂỂMM Đ ĐẲẲNG NG ĐiĐiỆỆNN CCỦỦA GELATIN
10
Cho vào 5 ống nghiệm những chất ghi ở bảng
sau:
ống nghiệm
Hóa chất
1 2 3 4 5
1,8 1,4 1,0 0,6 0,2 CH3COOH 0,1N (ml)
0,2 0,6 1,0 1,4 1,8 CH3COONa 0,1N (ml)
Gelatin 2% (ml) 1 1 1 1 1
Cồn etylic tuyệt đối (ml) 4 4 4 4 4
pH hỗn hợp 3,8 4,4 4,7 5,1 5,7
TÌM ĐIỂM ĐẲNG ĐIỆN CỦA GELATIN
11
ống nghiệm
Lắc đều. So sánh độ đục của hỗn hợp trong các
hợp đục nhất
Lưu ý về thao tác*
Điểm đẳng điện của gelatin là pH nào làm cho hỗn
gelatin KhKhảảoo ssáátt ttáácc ddụụngng bbảảoo vvệệ ccủủaa gelatin
đđốốii vvớớii keokeo ssắắtt III
hydroxyd III hydroxyd
12
ĐiĐiềềuu chchếế dung
dung ddịịchch keokeo ssắắtt III
III hydroxyd
hydroxyd (Fe(OH)
(Fe(OH)33))
cất đang sôi
Lấy 2 ml dung dịch FeCl3 2% nhỏ vào 20 ml nước
Đun thêm vài phút trên bếp
thường ta thấy trong suốt) và có màu màu nâu đỏ
Ta có dung dịch keo Fe(OH)3 (nhìn bằng mắt
ĐiĐiềềuu chchếế dung
dung ddịịchch keokeo ssắắtt III
III hydroxyd
hydroxyd (Fe(OH)
(Fe(OH)33))
Cho vào từ từ 2ml FeCl3 2%
Đun nước sôi Nước đang sôi
Đun thêm vài phút trên bếp
13
Lưu ý về thao tác*
Dung dịch keo Fe(OH)3 màu nâu đỏ
ĐiĐiềềuu chchếế dung
hydroxyd III hydroxyd
dung ddịịchch keokeo ssắắtt III (Fe(OH)33)) (Fe(OH)
14
ThThủủyy phânphân FeCl trong nưnướớcc sôisôi tata đưđượợcc dung dung ddịịchch keokeo FeCl33 trong
+ 3HCl = Fe(OH)33 + 3HCl
Fe(OH)33:: Fe(OH) FeCl33 = Fe(OH) FeCl Fe(OH)3 3 llàà nhânnhân keokeo Fe(OH) ĐĐồồngng ththờờii, , xxảảyy rara ccáácc phphảảnn ứứngng: : FeCl Fe(OH) FeCl33 + H+ H22O O ⇔⇔ Fe(OH) Cl + H++ Fe(OH)22Cl + H Fe(OH)22Cl Cl ⇔⇔ FeOFeO+ + + H+ H22O + O + ClCl--
ĐiĐiềềuu chchếế dung
hydroxyd III hydroxyd
dung ddịịchch keokeo ssắắtt III (Fe(OH)33)) (Fe(OH)
15
CCáácc phânphân ttửử Fe(OH) BBềề mmặặtt nhânnhân keokeo hhấấpp phphụụ ion
Fe(OH)33 llàà nhânnhân keokeo: [Fe(OH) ]m. : [Fe(OH)33]m.
ion FeOFeO++ ttạạoo ththàànhnh llớớpp
NhânNhân hhạạtt keokeo ttííchch điđiệệnn dương
quyquyếếtt đđịịnhnh ththếế hihiệệuu
ion ClCl-- ]m . nFeOnFeO++ + + xClxCl--
CCáácc ion
ththàànhnh llớớpp ion →→ { [Fe(OH) dương ssẽẽ hhúútt ccáácc ion ion bbịị hhấấpp phphụụ: [Fe(OH) : [Fe(OH)33]m . (3n -- x)+x)+ ]m . nFeOnFeO++ ..xClxCl-- }}(3n { [Fe(OH)33]m .
ion ClCl-- khkháácc ởở xaxa hhạạtt nhânnhân ttạạoo ththàànhnh llớớpp ion ion
khukhuếếchch ttáánn. .
]m ; nFeOnFeO++ ; ; xClxCl-- }}(3n
(3n -- x)+x)+ ; (3n
; (3n -- x)Clx)Cl--
CCấấuu ttạạoo hhạạtt keokeo đưđượợcc bibiểểuu didiễễnn: : { [Fe(OH)33]m ; { [Fe(OH)
gelatin KhKhảảoo ssáátt ttáácc ddụụngng bbảảoo vvệệ ccủủaa gelatin
đđốốii vvớớii keokeo ssắắtt III
hydroxyd III hydroxyd
16
Ống nghiệm Dung dịch
Dung dịch gelatin 2%
Nước cất Dung dịch NaCl 10%
keo Fe(OH)3 1 ml
1
6ml
1 ml
1 ml
2
1 ml
6ml
Khảo sát và nhận xét về độ đục của 2 ống nghiệm sau:
0, 5, 10, 15 phút
Kết luận về khả năng bảo vệ của gelatin đối với keo
Fe(OH)3
Lưu ý về thao tác*
Giải thích sự bảo vệ của keo gelatin đối với Fe(OH)3
KhKhảảoo ssáátt ssựự đông
đông vvóónn ccủủaa keokeo sơsơ ddịịchch
17
ĐiĐiềềuu chchếế keokeo xanh
xanh phphổổ: Lấy 10 ml dung dịch FeCl3 2%
cho vào becher. Thêm tiếp 2 ml dung dịch kali ferocyanid 10%, khuấy kỹ
Lọc và rửa tủa bằng nước cất đến khi nước rửa không
màu
Nhỏ từ từ lên tủa từng giọt acid oxalic 0,1N cho đến khi
thu được 5 ml dung dịch keo xanh phổ
Lấy 5 ml dung dịch keo xanh phổ vừa điều chế pha với
nước cất vừa đủ 100 ml, thực hiện thí nghiệm
ĐiĐiềềuu chchếế keokeo xanh
xanh phphổổ
Khuấy kỹ
2ml Kali ferocyanid 10%
10 ml FeCl3 2%
18
Lưu ý về thao tác*
Tủa xanh phổ
ĐiĐiềềuu chchếế keokeo xanh
xanh phphổổ
Tủa đã rửa sạch
Lọc tủa và rửa tủa bằng nước cất
acid oxalic 0,1N
5 ml dd keo xanh phổ + nước đủ 100 ml
19
Lưu ý về thao tác*
Dung dịch keo xanh phổ
KhKhảảoo ssáátt ssựự đông
đông vvóónn ccủủaa dung
dung ddịịchch keokeo xanh
xanh phphổổ
20
Ống nghiệm Dd keo xanh phổ Dd ZnSO4 0,05 N Dd ZnSO4 0,02 N Dd ZnSO4 0,01 N
0,1 ml
0,1 ml
1 2 3 10 ml 10 ml 10 ml 0,1 ml
Lắc đều. Để yên và quan sát hiện tượng xảy ra ở 3 ống
nghiệm
Ghi nhận thời gian đông vón của keo xanh phổ ở từng ống
Lưu ý về thao tác*
nghiệm. Giải thích cơ chế gây keo tụ? Giải thích sự thay đổi thời gian xuất hiện keo tụ ở các ống nghiệm?
PhPhầầnn 2. KEO & NH
2. KEO & NHŨŨ DDỊỊCHCH
thay thế dung môi, pepti hoá và hoá học
Điều chế một số hệ keo bằng các phương pháp:
Khảo sát tính khuếch tán của hệ keo
nước và nước trong dầu
Điều chế và phân biệt 2 loại nhũ dịch: dầu trong
phương phpháápp điđiềềuu chchếế dung
dung ddịịchch keokeo
ngưng ttụụ: : thay
thay ththếế dung
dung môimôi, , phương
phương phpháápp
phân ttáánn: : pepti
pepti hhóóaa, , cơcơ hhọọcc
CCáácc phương Phương phpháápp ngưng Phương hhóóaa hhọọcc Phương phpháápp phân Phương MMộộtt ssốố ttíínhnh chchấấtt hhệệ keokeo
Tính chất quang học: Có khả năng tán xạ, và hấp thụ ánh
sáng
Tính chất động học: chuyển động brown, có khả năng khuếch tán chậm; Không qua màng thẩm tích; Không qua màng siêu lọc
Tính chất điện học: hiện tượng điện di, điện thẩm… Độ bền của hệ keo
Nhũ dịch
Định nghĩa: Phân loại: Thành phần: Điều chế:
1. 1. ĐiĐiềềuu chchếế vvàà khkhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt mmộộtt ssốố hhệệ keokeo
2. 2. ĐiĐiềềuu chchếế vvàà phân
phân bibiệệtt nhnhũũ ddịịchch
dung môimôi
thay ththếế dung pepti hhóóaa
KeoKeo lưulưu huhuỳỳnhnh: pp xanh phphổổ: pp KeoKeo xanh Fe(OH)33: pp KeoKeo Fe(OH)
: pp thay : pp pepti : pp hhóóaa hhọọcc KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh khukhuếếchch ttáánn ccủủaa hhệệ keokeo
ĐiĐiềềuu chchếế mmộộtt ssốố hhệệ keokeo::
dung môimôi
thay ththếế dung pepti hhóóaa
: pp thay : pp pepti : pp hhóóaa hhọọcc
KeoKeo lưulưu huhuỳỳnhnh: pp xanh phphổổ: pp KeoKeo xanh Fe(OH)33: pp KeoKeo Fe(OH)
Phương pháp điều chế giống như Phần 1, nhưng dùng 15 ml FeCl3 2% cho vào 40 ml nước đang sôi
ĐiĐiềềuu chchếế gel gel ththạạchch Cân 0,3 g thạch cho vào becher, thêm 30 ml nước
cất, ngâm 30 phút cho thạch nở
Đun cho tan, cho tiếp 2 ml dung dịch NaOH 0,1 N, (khuấy đều) và 40 giọt phenolphatlein 0,04% vào thạch. Khuấy đều
Đổ gel này vào 3 ống nghiệm. Để nguội hoặc làm
lạnh cho thạch đông hoàn toàn.
Lưu ý về thao tác *
ỐỐngng 1: 2 ml dung ỐỐngng 2: 2 ml dung ỐỐngng 3: 2 ml dung
xanh phphổổ
Khi thạch đông hoàn toàn,cho vào: 1: 2 ml dung ddịịchch HClHCl 0,1 N0,1 N 2: 2 ml dung ddịịchch CuSOCuSO44 10%10% 3: 2 ml dung ddịịchch keokeo xanh
Để yên khoảng 1 giờ. Quan sát sự khuyếch tán của H+ trong ống 1, Cu++ trong ống 2 và tiểu phân keo xanh phổ trong ống 3.
Giải thích và so với lý thuyết.
Lưu ý về thao tác *
Xem loại nào khuếch tán nhanh nhất, chậm nhất?
vừa điều chế.
Ống nghiệm 2: cho 23 ml xà phòng natri 2% và vài giọt dầu. Đậy chặt miệng ống nghiệm và lắc thật mạnh, ta được nhũ dịch. Quan sát, nhận xét về sự bền vững của nhũ dịch
vừa điều chế.
Lưu ý về thao tác *
ĐiĐiềềuu chchếế nhnhũũ ddịịchch Ống nghiệm 1: cho 23 ml nước cất và vài giọt dầu. Đậy chặt miệng ống nghiệm và lắc thật mạnh, ta được nhũ dịch. Quan sát, nhận xét về sự bền vững của nhũ dịch
XXáácc đđịịnhnh loloạạii nhnhũũ ddịịchch & & chuy
chuyểểnn tưtướớngng
Cho vào ống nghiệm: 2 ml dd xà phòng natri 2% và 10
giọt Sudan III trong benzen.
Đậy nút, lắc mạnh tạo nhũ dịch. Lấy vài giọt nhũ dịch này để lên lame, đậy bằng lamelle. Quan sát bằng kính hiển vi bội giác 10. Xác định loại nhũ
dịch
ChuyChuyểểnn tưtướớngng: :
Cho vào nhũ dịch còn lại trong ống nghiệm 1-2 ml dung
dịch CaCl2 1%.
Thêm đủ dầu để tạo nhũ dịch mới. Lắc mạnh. Quan sát trênkính hiển vi. Xác định loại nhũ dịch.
Lưu ý về thao tác *
PHẦN 2. KEO VÀ NHŨ DỊCH
Mục tiêu: Kết quả thực thực nghiệm, nhận xét & giải thích 1. 1. ĐiĐiềềuu chchếế & & khkhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt mmộộtt ssốố hhệệ keokeo 1.1. KeoKeo lưulưu huhuỳỳnhnh: Mô tả cách điều chế, nhận xét và 1.1.
giải thích
1.2. KeoKeo xanhxanh phphổổ: điều chế bằng pp gì?. Giải thích 1.2.
vai trò của acid oxalic?
1.3. KeoKeo ssắắtt Fe(OH) 1.3.
Fe(OH)33: mô tả cách điều chế . Nhận xét màu của dung dịch keo Fe(OH)3 vừa điều chế. Viết phương trình phản ứng, giải thích cơ chế
xanh phphổổ
1.4. KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh khukhuếếchch ttáánn ccủủaa keokeo xanh Mô tả hiện tượng quan sát được, H+, Cu2+, keo xanh phổ, tiểu phân nào khuếch
tán nhanh nhất, chậm nhất ?
giải thích và so sánh với lý thuyết.
phân bibiệệtt nhnhũũ ddịịchch
2. 2. ĐiĐiềềuu chchếế vvàà phân 2.1. ĐiĐiềềuu chchếế nhnhũũ ddịịchch 2.1. Quan sát, nhận xét về sự bền vững của 2 nhũ
dịch vừa điều chế.
Cho biết nhũ dịch thu được là nhũ dịch kiểu gì?
Tại sao?
Cho biết vai trò của xà phòng natri? Có thể thay thế xà phòng khác trong thí nghiệm
trên có được không?
2.2.
2.2. XXáácc đđịịnhnh loloạạii nhnhũũ ddịịchch & & chuy
chuyểểnn tưtướớngng
Mô tả thí nghiệm Ghi lại những gì quan sát được Cho biết nhũ dịch thu được là nhũ dịch kiểu gì?
Tại sao? (biết rằng sudan III có màu đỏ và chỉ tan trong dầu)
ChuyChuyểểnn tưtướớngng nhnhũũ ddịịchch:
Mô tả thí nghiệm Ghi lại những gì quan sát được Xác định nhũ dịch mới thuộc kiểu gì (D/N hay N/D)?.
Giải thích vai trò của CaCl2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phương pháp xác định kiểu nhũ dịch? Đó là những phương pháp nào? Nêu nguyên tắc của tứng phương pháp?
BBÀÀI 2I 2: : ĐIĐIỆỆN HN HÓÓA HA HỌỌCC
PhPhầầnn 1. pH & DUNG D
1. pH & DUNG DỊỊCH ĐCH ĐỆỆMM
dụng máy đo pH để xác định pH của các dung
dịch.
Thao tác thành thạo việc chuẩn máy đo pH và sử
Pha được dung dịch đệm acetat có pH cho trước.
năng suất đệm
Khảo sát tính chất của dung dịch đệm và tính
I CƯƠNG 1.1. Đ ĐẠẠI CƯƠNG
2. NGUYÊN TẮẮCC 2. NGUYÊN T
3. TIẾẾN HN HÀÀNH TH 3. TI NH THÍÍ NGHI NGHIỆỆMM
4. B4. BÁÁO CO CÁÁO KO KẾẾT QUT QUẢẢ
pH là chỉ số biểu thị độ acid hay kiềm trong dung dịch
alg H
ln
a
TT
pH= lg[H+] hoặc pH = Điện cực thủy tinh E E
H
RT F
: điện thế nghiệm chuẩn của điện cực thủy
TTE tinh
Điện cực thủy tinh kép: điện cực thủy tinh ghép với điện cực calomel (Kiến thức bổ sung: phân loại điện cực đo pH, ứng dụng của phép đo pH: sách Hóa Lý Dược)
Điện cực so sánh (calomel) có thế điện cực không
phụ thuộc vào pH: Ess = hằng số.
Điện cực chỉ thị là điện cực thuỷ tinh có thế điện
cực thay đổi theo pH: Ect = E0 + 0,059.log[H+]
= E0 0,059.pH (E0 là thế chuẩn của điện
cực thuỷ tinh)
Máy đo pH có bộ phận chính là hai điện cực:
pH, ta đã loại bỏ E0 nên pH được tính theo công thức
E
E
ss
pH
pin 0, 059
Khi nhúng cả hai điện cực vào dung dịch cần đo sẽ tạo thành một pin có sức điện động đo được và có giá trị: Epin = Ess – Ect Epin = Ess – E0 + 0,059.pH Khi chuẩn máy bằng dung dịch đệm biết trước
ĐĐịịnhnh nghnghĩĩaa: Dung
: Dung ddịịchch đđệệmm ((hhệệ đđệệmm) ) là dung dịch duy
trì được pH không đổi khi thêm vào đó acid mạnh hay
base mạnh với lượng vừa phải hoặc pha loãng nó.
PhânPhân loloạạii vvàà ccấấuu ttạạoo
HHệệ đđệệmm acidacid: 1 acid yếu và muối của acid đó với1 base mạnh
Thí dụ hệ đệm acetat: acid acetic + natri acetat
HHệệ đđệệmm basebase:1 base yếu và muối của base đó với 1 acid mạnh
Thí dụ hệ đệm amoni: amoniac + amoni clorid
theo phương
pH dung
acid đưđượợcc ttíínhnh theo
pH dung ddịịchch đđệệmm acid trình Henderson Hassenbalch
ôí
(2)
pH pK
a
C log mu C acid
pKa = lgKa, Ka là hằng số phân ly của acid pH dung ddịịchch đđệệmm basebase
pH dung
pH
14
pK
(2a)
b
pOH pK
b
C log mu ôi C base
C log mu ôí C base
Kb là hằng số phân ly của base
PhaPha dung
acetat ccóó pH : 3
pH : 3 vvàà pH : 4
pH : 4 ttừừ dddd
CHCH33COONa 0,1 M
dung ddịịchch đđệệmm acetat COOH 0,1 M COONa 0,1 M vvàà CHCH33COOH 0,1 M Theo phương trình Henderson – Hassenbalch
CH COO 3
pH pK
log
a
CH COOH
3
pKa = 4,75 Thế giá trị pH muốn pha và pKa của acid acetic vào phương trình ta tính được lượng natri acetat và acid acetic cần dùng để pha.
Đo pH các dung dịch đệm vừa pha, nếu có sai lệch
thì điều chỉnh.
CơCơ chchếế ttáácc ddụụngng đđệệmm: hệ đệm acetat: CH3COOH +
Trong
dung ddịịchch:
CH3COONa Trong dung CH3COOH CH3COO- + H+ CH3COONa CH3COO- + Na+
NNếếuu thêmthêm íítt acidacid: H+ + CH3COO- pH dung dịch hầu như không đổi
NNếếuu thêmthêm íítt basebase: OH- + H+
[H+] giảm, CH3COOH phân ly thêm, pH dung dịch hầu
CH3COOH (ít phân ly)
NNếếuu phapha loãng
như không đổi
loãng: [H+] giảm, CH3COOH phân ly thêm, pH
dung dịch hầu như không đổi
XXáácc đđịịnhnh pH pH bbằằngng chchỉỉ ththịị mmààuu Chỉ thị màu là 1 acid hoặc 1 base hữu cơ yếu có
màu khác nhau lúc chưa phân ly và khi đã phân ly Thí dụ: HInd
H+ + Ind- Trong môi trường acid, tồn tại dạng HInd: màu
dạng acid
Trong môi trường kiềm, tồn tại dạng Ind-: màu
dạng kiềm
Như vậy màu sắc của chỉ thị phụ thuộc vào pH
môi trường
Vùng chuyển màu của CTM là khoảng pH mà ở
đó CTM chuyển từ màu này
màu kia
NăngNăng susuấấtt đđệệmm
Năng suất đệm là số đương lượng gam acid mạnh hoặc
base mạnh cần thêm vào 1 lít dung dịch đệm để pH của nó biến thiên ± 1 đơn vị.
năng susuấấtt đđệệmm theo công thức
B
TTíínhnh năng
(với kiềm) (3)
E pH pH
1
0
B
E
pH
pH
0
1
(với acid) (3a)
B: năng suất đệm E: số đương lượng gam acid hoặc base đã dùng (E/ lít) pH0: pH trước khi chuẩn độ pH1: pH sau khi chuẩn độ
1. Pha dung dịch đệm acetat có pH cho trước, đo
pH các dung dịch đệm vừa pha
2. Khảo sát tính chất đệm của dung dịch đệm và
tính năng suất đệm
dung ddịịchch đđệệmm acetat
COONa 0,1 M acetat ttừừ dddd CHCH33COONa 0,1 M
COOH 0,1 M vvàà CHCH33COOH 0,1 M
PhaPha dung
pH:3,0
pH:4,0
100 ml
pH cần pha CH3COONa 0,1 M (ml) CH3COOH 0,1 M (ml) Thể tích tổng cộng
PhaPha dung
COONa 0,1 M vvàà acetat ttừừ dddd CHCH33COONa 0,1 M
Theo phương trình Henderson Hassenbalch
CH COO 3
pH pK
log
a
CH COOH
3
pH=3, thế vào pt, ta được
pKa = 4,75 a. PhaPha dung
dung ddịịchch đđệệmm pH=3
CH COO 3
CH COO 3
3 4, 75 log
log
1, 75
3
CH COOH
3
CH COO 3
1,75
10
0, 0178
CH COOH 1, 78 100
3
CH COOH
dung ddịịchch đđệệmm acetat COOH 0,1 M CHCH33COOH 0,1 M
a. PhaPha dung
dung ddịịchch đđệệmacetat
macetat pH=3
CHCH33COONa 0,1 M
pH=3 ttừừ dddd COOH 0,1 M COONa 0,1 M vvàà CHCH33COOH 0,1 M Trong 101,78 ml (1,78 + 100) dd đệm pH=3 thì
có 1,78 ml dd natri acetat 0,1M
acetat 0,1M cần dùng là:
1, 75
ml
100 1, 78 101, 78
Muốn pha 100 ml dd đệm pH=3 thì số ml dd natri
Lấy chính xác 1,75 ml dd natri acetat 0,1M cho vào bình định mức 100 ml thêm dung dịch acid acetic 0,1M đến vạch định mức, đậy nắp lắc đều
Đo pH dung dịch đệm acetat pH= 3 vừa pha
pH= 4 Tính tương tự như
b. b. PhaPha dung
dung ddịịchch đđệệmm pH= 4
pha dung dịch đệm pH=3.
Nếu có sai lệch thì điều chỉnh
acetat dung ddịịchch đđệệmm acetat ĐoĐo pH pH ccáácc dung Đo pH các dung dịch đệm pH: 3, pH: 4 đã pha,
nếu pH có sai lệch thì dùng dung dịch acid acetic 1N và dung dịch natri acetat 1N để chỉnh
đo pH.
ChuChuẩẩnn mmááyy: Bật nút ON/ OFF, nhấn nút MODE để chọn chế độ
máy.
Tháo nắp đậy điện cực ra khỏi điện cực, lau nhẹ. Dùng 3 dung dịch đệm có pH 4, 7, 10 để chuẩn
ChuChuẩẩnn mmááyy: BưBướớcc 11: Nhúng điện cực vào dung dịch đệm chuẩn có sẵn bất kỳ (chọn 1 trong bộ 3 đệm pH 4, 7, 10), nhấn nút CAL,
Quan sát trên màn hình khi thấy hiển thị giá trị pH
ỗn định, nhấn ENTER.
Lúc này trên màn hình hiển thị nhấp nháy giá trị 2
pH đệm còn lại
Lấy lọ dung dịch đệm ra khỏi điện cực, rửa sạch
điện cực bằng nước cất, lau nhẹ.
BưBướớcc 2:2: Nhúng điện cực vào dung dịch đệm chuẩn thứ 2, Quan sát trên màn hình khi thấy hiển thị giá trị pH ổn định,
nhấn ENTER.
Lúc này trên màn hình hiển thị nhấp nháy giá trị pH đệm
còn lại
Lấy lọ dung dịch đệm ra khỏi điện cực, rửa sạch điện cực
bằng nước cất, lau nhẹ.
BưBướớcc 33: Tiếp tục làm như bước 2 với dung dịch đệm thứ 3
◦◦ ChuChuẩẩnn mmááyy:
dung dịch đệm cần đo
Đo pH các dung dịch đệm Nhúng điện cực vào becher chứa khoảng 50 ml
ổn định. Đọc giá trị pH
Quan sát trên màn hình khi thấy hiển thị giá trị pH
Rửa sạch điện cực, lau nhẹ Tiếp tục làm như trên với các mẫu đo khác ChChúú ýý: sau khi chuẩn máy xong, bước sang giai đoạn đo thì không nhấn bất kỳ nút nào trên máy đo pH
acetat 2.1. KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt đđệệmm ccủủaa hhệệ đđệệmm acetat 2.1. Pha dung dịch đệm
Thành phần Dung dịch đệm 3 2 1
2 10 18 Dung dịch acid acetic 0,1N (ml)
18 10 2 Dung dịch natri acetat 0,1N (ml)
Tính và đo pH các dung dịch đệm trước và sau khi
Cho lần lượt các dung dịch vào 6 ống nghiệm theo bảng
pha loãng, quan sát màu của các dung dịch đệm với chỉ thị vạn năng
sau:
nghiệệmm ỐỐngng nghi 4 3 2 1 5 6
Dung dịch đệm 1 (ml) 1010 11
Dung dịch đệm 2 (ml) 1010 11
Dung dịch đệm 3 (ml) 1010 11
Nước cất (ml) 0 0 0 9 9 9
nh giáá trtrịị pH pH ccủủaa 6 dung
6 dung ddịịchch trên theo công
TTíính gi thức
ôí
pH pK
a
C log mu C acid
→ pHpHLTLT 6 dung ddịịchch trên → pHTN
ĐoĐo pH pH ccủủaa 6 dung So So ssáánhnh vvàà nhnhậậnn xxéétt gigiáá trtrịị pHpHLTLT vvàà pHpHTNTN QuanQuan ssáátt mmààuu: Cho vào 6 ống nghiệm trên, mỗi
năng, ghi nhận màu
ống 3 giọt chchỉỉ ththịị vvạạnn năng pKa của acid acetic = 4,75 Chỉ thị vạn năng chuyển màu từ pH = 4 – 10,5 tím
vàng xanh
Từ đỏ
acetat 2.1. KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm acetat 2.1.
KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm
2 giọt đỏ methyl
acetat khikhi thêmthêm acid acetat
acid mmạạnhnh
Cho chỉ thị màu vào. Ghi nhận màu
Thêm 5 giọt HCl 0,1N
Nhận xét màu sau khi thêm acid
Chỉ thị đỏ methyl: có màu đỏ ở pH <4,4; màu vàng ở pH>6,2; Khoảng 4,4-6,2 có màu cam
62
5 ml dd đệm 1
acetat 2.1. KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm acetat 2.1.
acid mmạạnhnh
2 giọt phenolpthalein
KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm khikhi thêmthêm acid base mmạạnhnh vvàà base 2 giọt methyl đđỏỏ methyl
Nhận xét màu Nhận xét màu
Thêm 5 giọt NaOH 0,1N ThêmThêm 5 5 gigiọọtt HClHCl 0,1N0,1N
Nhận xét màu sau khi thêm acid Nhận xét màu sau khi thêm base
63
5 ml dd đệm 2 5 ml dd đệm 2
acetat 2.1. KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm acetat 2.1.
KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa hhệệ đđệệmm
acetat khikhi thêmthêm base acetat
base mmạạnhnh
2 giọt đỏ methyl
Nhận xét màu
Thêm 5 giọt NaOH 0,1N
Nhận xét màu sau khi thêm base
64
5 ml dd đệm 3
Cho vào becher 4 ml dung dịch acid acetic 0,1N và 6 ml dung dịch natri acetat 0,1N, thêm 3 giọt chỉ thị vạn năng
màu vàng chanh
Đo pH → pH0(TN) Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,1N cho tới Đo lại pH → pH1
chuẩn độ, số ml NaOH đã chuẩn độ.
B
Tính năng suất đệm theo công thức
Ghi nhận giá trị pH của hệ đệm trước và sau khi E pH pH
1
0
0,1
xmlNaOH
E
10
Kết quả tính và đo pH dung dịch đệm acetat
pH :3 pH:4
Dung dịch đệm Thể tích dung dịch natri acetat cần dùng Thể tích dung dịch acid acetic cần dùng pH sau khi pha Lượng dung dịch cần dùng để điều chỉnh
KKếếtt ququảả ttíínhnh pHpHLTLT, , pHpHTTNN vvàà mmààuu của chỉ thị vạn năng với các dung dịch đệm trước và sau khi pha loãng
Ống nghiệm
2 3 5 6
1 10 4 1
10 1
10 0 0 0 9 9 1 9
Nhận xét về pH của các dung dịch đệm trước và sau khi pha loãng Rút ra kết luận về tính chất của dung dịch đệm khi pha loãng
Dung dịch đệm 1 (ml) Dung dịch đệm 2 (ml) Dung dịch đệm 3 (ml) Nước cất (ml) pHLT pHTN Màu với chỉ thị vạn năng
dung ddịịchch đđệệmm
KhKhảảoo ssáátt ttíínhnh chchấấtt ccủủaa dung
DD đệm 3
DD đệm 1
DD đệm 2
+ đỏ methyl
+ đỏ methyl
+ đỏ methyl
+ phenolp talein
+ đỏ methyl + HCl
+ đỏ methyl + HCl
+ phenolp talein + NaOH
+ đỏ methyl + NaOH
Màu
Kết luận về tính chất của dung dịch đệm khi thêm acid
hay kiềm mạnh
TTíínhnh năng
năng susuấấtt đđệệmm ccủủaa hhệệ đđệệmm
E B pHpH0(0(LTLT)) pHpH0(0(TTN)N) pH1
NaOH 0,1N (ml)
0,1
xmlNaOH
B
E
E pH pH
1
0
10
Lưu ý về thao tác chung bài pH*
Hệ Đệm
Phần 2. ĐỘ DẪN ĐIỆN
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
Đo độ dẫn điện của dung dịch
Xác định hằng số điện ly của dung dịch và độ tan
của một chất bằng phương pháp đo độ dẫn điện.
I DUNG NNỘỘI DUNG
ĐoĐo đđộộ ddẫẫnn điđiệệnn ccủủaa dung
dung ddịịchch
TrTrììnhnh bbààyy kkếếtt ququảả
Đo độ dẫn điện của dung dịch chất điện ly yếu
Pha dung dịch acid acetic 0,1N, 0, 05N và 0,02N. Đo độ
Tính độ dẫn điện đương lượng λv, độ điện ly α và hằng số
dẫn điện riêng.
ĐoĐo đđộộ ddẫẫnn ccủủaa dung
điện ly K
Pha dung dịch HCl 0,1 N và 0,01 N. Đo độ dẫn điện riêng Tính độ dẫn điện đương lượng λv Pha dung dịch NaCl 0,1 N và 0,01N. Đo độ dẫn điện riêng Tính độ dẫn điện đương lượng λv
XXáácc đđịịnhnh đđộộ tan
dung ddịịchch điđiệệnn lyly mmạạnhnh
Đo độ dẫn của dung dịch CaSO4 bão hòa trong nước, từ
tan ccủủaa CaSOCaSO44
đó tính độ tan của CaSO4 trong nước.
1. 1. ĐĐộộ ddẫẫnn điđiệệnn ccủủaa dung
dung ddịịchch chchấấtt điđiệệnn lyly yyếếuu
0,02 N 0,05 N 0,1 N
100 ml
. = K K TB TB điđiệệnn lyly. =
Nhận xét và giải thích giá trị v khi nồng độ dung dịch tăng
Dung dịch CH3COOH Dung dịch CH3COOH 1N Nước cất vừa đủ K (S/ cm) K (-1. cm-1) v (-1. cm2) Kđiện ly
2. 2. ĐĐộộ ddẫẫnn ccủủaa dung
dung ddịịchch điđiệệnn lyly mmạạnhnh
Dung dịch HCl
0,01 N
0,1 N
Dung dịch HCl 1N
Nước cất vừa đủ
100 ml
K (S/ cm)
K (-1. cm-1) v (-1. cm2)
acid COOH so vvớớii acid
acid CH33COOH so
NhNhậậnn xxéétt ccáácc gigiáá trtrịị vv ccủủaa acid CH HClHCl ởở ccáác nc nồồng đng độộ.. GiGiảảii ththííchch ? ?
3. 3. ĐoĐo đđộộ ddẫẫnn điđiệệnn ccủủaa dung
dung ddịịchch NaClNaCl 0,1 N
0,01 N 0,1 N vvàà 0,01 N
0,01 N
0,1 N
100 ml
Dung dịch NaCl Dung dịch NaCl 1N Nước cất vừa đủ K (S/ cm) K (-1. cm-1) v (-1. cm2)
0,01 N v 0,1 N. NhNhậậnn xxéétt ccáácc gigiáá trtrịị vv ccủủaa NaClNaCl 0,01 N v 0,1 N. GiGiảảii ththííchch ??
tan CaSO4 4 4. 4. ĐoĐo đđộộ ddẫẫnn CaSOCaSO44–– ttíínhnh đđộộ tan CaSO K (-1. cm-1)
CN (CaSO4)
Độ dẫn điện đo được (S/cm)
độ tan của CaSO4
Kx
C
Nước cất Dung dịch CaSO4 Tính độ tan của CaSO4 trong nước Ta có: KCaSO4 = K K ( 1. cm1);
1000
C: nồng độ đương lượng của dd CaSO4 Độ tan của CaSO4 ( gam/ lít) = C x đương lượng gam CaSO4(68 g) Cho biết: = 119,5 ( 1. cm1)
TrTrììnhnh bbààyy kkếếtt ququảả
TrTrảả llờờii câucâu hhỏỏii 1. Độ dẫn điện riêng là gì ? 2. Độ dẫn điện đương lượng là gì ? 3. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện
của dung dịch ?
4. Thế nào là chất điện ly mạnh, yếu ? 5. Nêu ứng dụng của đo độ dẫn điện
Lưu ý về thao tác chung bài Đo độ dẫn điện*
BBÀÀI 3I 3
79
SSỰỰ HOHOÀÀ TAN H
TAN HẠẠN CHN CHẾẾ CCỦỦA A CHCHẤẤT LT LỎỎNGNG
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
80
ThiThiếếtt llậậpp gigiảảnn đđồồ hohoàà tan
tan hhạạnn chchếế ccủủaa phenol
trong phenol trong
nưnướớcc
XXáácc đđịịnhnh nhinhiệệtt đđộộ ttớớii hhạạnn vvàà ththàànhnh phphầầnn (%)
(%) ttớớii hhạạnn
ccủủaa gigiảảnn đđồồ trêntrên
I DUNG NNỘỘI DUNG
81
MMỘỘT ST SỐỐ KHKHÁÁI I NiNiỆỆMM TITIẾẾN HN HÀÀNHNH
Pha hỗn hợp phenol và nước Tìm nhiệt độ chuyển pha TRÌNH BÀÀY KY KẾẾT QUT QUẢẢ Bảng kết quả Vẽ giản đồ sự hoà tan hạn chế của phenol trong
nước
Xác định nhiệt độ tới hạn và thành phần (%) tới
hạn bằng giản đồ trên
TRÌNH B
MMỘỘT ST SỐỐ KHKHÁÁI I NiNiỆỆMM
82
có thành phần và thuộc tính hóa học giống nhau,
giới hạn với các phần đồng thể khác bởi mặt phân
cách
Hệ chỉ có 1 pha là hệ đồng thể
Hệ chứa 2 pha trở lên là hệ dị thể
PhaPha là tập hợp tất cả các phần đồng thể trong hệ,
MMỘỘT ST SỐỐ KHKHÁÁI I NiNiỆỆMM
83 GiGiảảnn đđồồ phapha là các thông tin cho biết điều kiện (nhiệt độ, áp suất)
cân bằng giữa các dạng khác nhau hay các pha khác nhau của
các chất
HòaHòa tan
tan hhạạnn chchếế: độ hòa tan của chất lỏng A và chất lỏng B thay
đổi theo nhiệt độ. Tới một nhiệt độ nào đó A có thể trộn lẫn vào B
(không còn phân lớp) và ngược lại. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ
chuyển pha.
Nhiệt độ tới hạn: là nhiệt độ tối thiểu/tối đa (đ/v TrH giản đồ pha
là đường cong lồi có đỉnh cực đại/ đ/v TrH giản đồ pha là đường
cong lõm có điểm cực tiểu) để 2 chất lỏng tan hoàn toàn vào
nhau ở mọi nồng độ
TITIẾẾN HN HÀÀNHNH
84
PhaPha hhỗỗnn hhợợpp phenol
phenol vvàà nưnướớcc theo
theo bbảảngng::
1 2 3 4 5 6 Ống nghiệm
Phenol (ml) 0,6 0,9 1,5 3,0 3,6 4,2
5,4 5,1 4,5 3,0 2,4 1,8 Nước cất (ml)
6 Thể tích tổng cộng (ml)
10 15 25 50 60 70
Thành phần (%) phenol trong hỗn hợp
TITIẾẾN HN HÀÀNHNH
DDùùngng buret buret đđểể llấấyy phenol phenol vvàà nưnướớcc
85
Phenol Nước
TTììmm nhinhiệệtt đđộộ chuy
chuyểểnn phapha
Tìm nhiệt độ t’ (hệ dị thể chuyển thành hệ đồng thể)
Ghi nhiệt độ t’ hệ chuyển từ đục sang trong
Nhiệt kế Que khuấy
86
Phenol +nước
chuyểểnn phapha
TTììmm nhinhiệệtt đđộộ chuy Tìm nhiệt độ t”(nhiệt độ mà hệ từ đồng thể trở thành dị thể)
,
,,
t
t
t 1
2
,
,,
t
t
t
2
2
87
Ghi nhiệt độ t” hệ chuyển từ trong sang đục
TRÌNH BÀÀY KY KẾẾT QUT QUẢẢ TRÌNH B
88
t’’ t Lần đo t’ ống nghiệm Thành phần (%) t trung bình
1 10 t1
2 15 t2
1 2 3 1 2 3 t' t' t' t' t' t' t‘’ t‘’ t‘’ t‘’ t" t" t1 t2 t3 t1 t2 t3
t3 3 25
4 50
5 6 60 70 t4 t5 t6
TRÌNH BÀÀY KY KẾẾT QUT QUẢẢ TRÌNH B
89
nước.
Vẽ giản đồ sự hoà tan hạn chế của phenol trong
hạn bằng giản đồ trên.
Lưu ý về thao tác chung bài Hòa tan hạn chế*
Xác định nhiệt độ tới hạn và thành phần (%) tới
GiGiảảnn đđồồ ssựự hohoàà tan
tan hhạạnn chchếế ccủủaa phenol
phenol trong
trong nưnướớcc
Nhiệt độ tới hạn
t0C
t3 t2
t4 t5
t1 t6
Nồng độ tới hạn
90
10 15 25 50 60 70 %phenol
tan hhạạnn chchếế ccủủaa
Ý Ý nghnghĩĩaa ccủủaa gigiảảnn đđồồ ssựự hohoàà tan trong nưnướớcc phenol trong phenol
91
Vùng đồng thể
Vùng dị thể
I 4. PHẢẢN N ỨỨNG BNG BẬẬC NHC NHẤẤT T BBÀÀI 4. PH Y PHÂN ACETAT ETHYL THTHỦỦY PHÂN ACETAT ETHYL
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
Xác định hằng số tốc độ phản ứng, chu kỳ bán hủy và năng lượng hoạt hóa của phản ứng bậc nhất
I DUNG NNỘỘI DUNG
1.1. KHKHẢẢO SO SÁÁT QUT QUÁÁ TRÌNH TH
Y PHÂN TRÌNH THỦỦY PHÂN
ACETAT ETYL ACETAT ETYL
2. 2. BBÁÁO CO CÁÁO KO KẾẾT QUT QUẢẢ
H+ CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH t0C
K
lg
lg
2,303 t
a a x
2,303 t
n n
n 0 n t
Hằng số tốc độ
xảy ra hoàn toàn
t: thời điểm khảo sát (thời điểm lấy mẫu) nn∞∞ : thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng
chưa xảy (t = 0)
nn00: thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng
phút
nntt: thể tích NaOH định phân từng thời điểm 15, 30, 45
Chuẩn bị:
0,2 N
2 Bình A, mỗi bình chứa 50 ml dung dịch HCl
phenolptalein và ngâm vào nước đá
8 bình B, mỗi bình chứa 30 ml nước cất + 3 giọt
1 buret có NaOH 0,05N
ChuChuẩẩnn bbịị
NaOH 0,05N
8 bình B, mỗi bình chứa
Sinh hàn khí
30 ml nước cất + 3 giọt phenolptalein
B
B
B
B
B
B
B
B
A
A
2 Bình A, mỗi bình chứa 50 ml dung dịch HCl 0,2 N
Các bình B được ngâm trong nước đá
Thời điểm t =0
hút ngay 2 ml hỗn hợp trong bình A cho vào bình B
Sinh hàn khí
A
A
A
cho 2 ml acetat ethyl vào bình A, bấm đồng hồ, t = 0, lắc đều
Cách thủy ở 400C
Thời điểm t=0
NaOH 0,05N
Định phân hỗn hợp trong bình A bằng NaOH 0,05N
B
Đọc thể tích NaOH trên buret, n0
Vẫn để bình (A) vào máy điều nhiệt ở 40 oC. Căn cứ vào thì kế sau 15, 30, 45 phút, hút 2 ml hỗn hợp trong bình (A) cho vào bình (B) và đem định phân bằng dung dịch NaOH 0,05 N
Gọi n (ml) là thể tích NaOH 0,05 N định phân sau mỗi thời
Ta có các giá trị n0, n15, n30, n45 tương ứng với các thời
điểm.
điểm 0; 15; 30; 45 phút.
Đem bình(A) cách thủy ở 80 oC trong 1 giờ cho phản ứng
Hút 2 ml hỗn hợp trong bình (A) cho vào bình (B) và đem
xảy ra hoàn toàn.
Phải thực hiện nhiều lần, mỗi lần cách nhau 10 phút đến
định phân để có giá trị n∞
khi nào có 2 giá trị liên tiếp không đổi thì đó là n∞
Thực hiện tương tự như ở 40 40 ooCC, , nhưng
nhưng bbììnhnh A A đđểể ởở nhinhiệệtt
Ta có các giá trị nn00, n, n1515, n, n3030, n, n4545 tương ứng với các thời
phòng đđộộ phòng
Đem bình (A) cách thuỷ ở 80 oC trong 1 giờ Hút 2 ml hỗn hợp trong bình (A) cho vào bình (B) và đem
0; 15; 30; 45 phút điểm 0; 15; 30; 45
Phải thực hiện nhiều lần, mỗi lần cách nhau 10 phút đến
định phân để có giá trị n∞
khi nào có 2 giá trị liên tiếp không đổi thì đó là n∞
oo MMụục tiêu: c tiêu: oo TTíínhnh totoáánn kkếếtt ququảả o Hằng số tốc độ phản ứng K:
K
lg
lg
2,303 t
a a x
2,303 t
n n
n 0 n t
Trong đó: a : nồng độ ban đầu của acetat etyl a – x: nồng độ còn lại của acetat etyl ở thời
điểm t
BBảảngng kkếếtt ququảả: : nhinhiệệtt đđộộ khkhảảoo ssáátt 404000CC
2,303/t 2,303/t
KK
nn nn00
nn nntt
lg(nlg(n nn00))
lg(nlg(n nntt))
ml ml NaOHNaOH
ThThờờii điđiểểmm 0
15
30
45 1 2 3
K tb =
BBảảngng kkếếtt ququảả: : nhinhiệệtt đđộộ khkhảảoo ssáátt 303000C C
2,303/t 2,303/t
KK
nn nn00
nn nntt
lg(nlg(n nn00))
lg(nlg(n nntt))
ml ml NaOHNaOH
ThThờờii điđiểểmm 0
15
30
45
1 2 3
K tb =
oo TTíínhnh chuchu kkỳỳ bbáánn hhủủyy ccủủaa acetat
acetat etyletyl ởở 303000C C
vvàà 404000CC:
phút
t
1
2
0, 693 K
0
lg
E
x
oo TTíínhnh năng Ta có:
a
0
E a 2, 303
40 30
K K
C C
R
năng lưlượợngng hohoạạtt hhóóaa ccủủaa phphảảnn ứứngng:: T T 2 1 T xT 2 1
Trong đó: Ea : năng lượng hoạt hóa (cal.mol1),
• R = 1,98 cal.mol1.độ1 , • T: nhiệt độ khảo sát (0K)
TrTrảả llờờii câucâu hhỏỏii trong 1. HãyHãy gigiảảii ththííchch vaivai tròtrò ccủủaa ccáácc yyếếuu ttốố trong bbììnhnh B : B : 30ml nước cất, phenolphtalein và được ngâm lạnh. 2. GiGiảải thi thíích ý ngh
ch ý nghĩĩa ca củủa ca cáác gic giáá trtrịị:
n0 , n , n n0 và n nt
Lưu ý về thao tác chung bài Phản ứng bậc nhất*
Bài 5: PHẢN ỨNG BẬC HAI: XÀ PHÒNG HÓA ACETAT ETHYL
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
Xác định hằng số tốc độ phản ứng của phản ứng
bậc hai
I DUNG NNỘỘI DUNG
1.1. KHKHẢẢO SO SÁÁT PHT PHẢẢN N ỨỨNG XNG XÀÀ PHÒNG HO
PHÒNG HOÁÁ
ACETAT ETYL ACETAT ETYL
2. B2. BÁÁO CO CÁÁO KO KẾẾT QUT QUẢẢ
CH3COOC2H5 + NaOH Hằng số tốc độ k
K
lg
lg
2,303 t a b ) (
b a x ( a b x (
) )
(10
n 10(
) )
2,303 200 n t )
(10 n
n t n t
Trong đó: a: nồng độ ban đầu NaOH (0,05 mol/lít) b: nồng độ ban đầu của acetat ethyl = nn∞∞ x 0,05/10 x 0,05/10 x: x: nồng độ của acetat ethyl ở các thời điểm t: thời điểm khảo sát (thời điểm lấy mẫu) nn∞∞: thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng xảy ra
CH3COONa + C2H5OH
nntt: thể tích NaOH định phân từng thời điểm 2, 4, 6, 8, 10,
hoàn toàn
12 phút
1. Chuẩn bị
2. Tiến hành thí nghiệm:
Định phân hỗn hợp trong bình A (acetat ethyl + NaOH)
tại các thời điểm 2, 4, 6, 8, 10, 12 phút và khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn
Dung dịch dùng định phân: NaOH 0,05N
NaOH 0,05 N
Chuẩn bị:
1.1. 1 1 bbììnhnh A A chứa chính xác 100ml dung dịch NaOH 0,05 N
Sinh hàn khí
A
B
22. 9 9 bbììnhnh BB, mỗi bình chứa chính xác 10 ml dung dịch HCl 0,05 N và 3 giọt phenolphtalein. Ngâm các bình này vào nước đá
buret chứa NaOH 0,05 N 3.3. 1 1 buret
nghiệệmm:
TiTiếếnn hhàànhnh ththíí nghi t=0, (thời điểm t0 – phản ứng bắt đầu xảy ra)
A
• Cho 0,35 ml acetat etyl vào bình A • Lắc đều, bấm đồng hồ, t0 • Để yên
nghiệệmm:
TiTiếếnn hhàànhnh ththíí nghi Sau 2 phút, t= 2 hút chính xác 10 ml hỗn hợp
NaOH 0,05N
Lắc đều, chuẩn độ ngay bằng dung dịch NaOH 0,05 N.
Đọc thể tích NaOH trên buret, ta được n2
Tiếp tục làm như trên ở các thời điểm
4; 6; 8; 10 và 12 phút.
B
Ta được các giá trị n4, n6, n8, n10, n12
trong bình A cho vào 1 bình B.
TiTiếếnn hhàànhnh ththíí nghi
nghiệệmm:
Đem bình A đun cách thuỷ ở 6070 oC trong khoảng
1 giờ để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hút 10 ml hỗn hợp từ bình A cho vào 1 bình B,
chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,05N để có n∞1,
Phải thực hiện nhiều lần, mỗi lần cách nhau 10 phút: n∞2, n∞3 … đến khi nào có 2 giá trị liên tiếp không đổi thì đó là n∞
1. Mục tiêu: 2.Tính toán - kết quả Hằng số tốc độ k
K
lg
lg
2,303 t a b ( )
b a x ( a b x (
) )
(10
n 10(
) )
2,303 200 n t )
(10 n
n t n t
t: thời điểm khảo sát (thời điểm lấy mẫu) nn∞∞: thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng
xảy ra hoàn toàn
nntt: thể tích NaOH định phân từng thời điểm 2, 4, 6, 8,
10, 12 phút
Bảng kết quả
(A)--(B) (A)
(B) KK
nn(10
(10 –– nntt))
10(n10(n -- nntt))
ThThờờii điđiểểmm
NaOHNaOH (ml) (ml)
(10 –– nntt)) lgnlgn(10 (A) (A)
lg10(n -- nntt)) lg10(n (B) (B)
10
x 2, 303 200 n t
t2
t4
t6
t8
t10
t12
t∞
KKtbtb = =
BBÁÁO CO CÁÁO KO KẾẾT QUT QUẢẢ
BBÀÀI 5. PH XXÀÀ PHÒNG HO
C HAI: I 5. PHẢẢN N ỨỨNG BNG BẬẬC HAI: ACETAT ETYL PHÒNG HOÁÁ ACETAT ETYL
CâuCâu hhỏỏii
Bình B trong thí nghiệm chứa: 10 ml dung dịch HCl 0,05 N Phenolphtalein Được ngâm trong nước đá
Hãy giải thích vai trò của các yếu tố trên ?
Lưu ý về thao tác chung bài Phản ứng bậc 2*
BBààii 6: 6: HHẤẤP PHP PHỤỤ
120
MMỤỤC TIÊU C TIÊU
KhKhảảoo ssáátt ssựự hhấấpp phphụụ ccủủaa acid acetic
acid acetic trêntrên
than hohoạạtt.. than
VVẽẽ đưđườờngng đđẳẳngng nhinhiệệtt hhấấpp phphụụ. .
TTììmm trtrịị ssốố ccủủaa hhằằngng ssốố k k vvàà 1/n 1/n trong trong
Freundlich.. phương trtrììnhnh Freundlich phương
121
HHấấpp phphụụ llàà ssựự giagia tăngtăng nnồồngng đđộộ ccủủaa mmộộtt chchấấtt lênlên
bbềề mmặặtt ccủủaa chchấấtt khkháácc..
ChChấấtt hhấấpp phphụụ
ChChấấtt bbịị hhấấpp phphụụ
ThThíí ddụụ: acid acetic
: acid acetic hhấấpp phphụụ trêntrên than
than hohoạạtt
122
PhânPhân bibiệệtt hhấấpp phphụụ vvàà hhấấpp ththụụ..
ThThíí ddụụ::
KhKhíí clorclor hhấấpp phphụụ trêntrên than
than hohoạạtt
trong dung ddịịchch nưnướớcc đưđườờngng trong
KhKhíí COCO22 hhấấpp ththụụ vvààoo dung
nưnướớcc gigiảảii khkháátt ccóó gazgaz..
Hấp thụ
123
Hấp phụ
PhaPha 4 dung
4 dung ddịịchch khkhảảoo ssáátt
ChuChuẩẩnn đđộộ 4 DD X
4 DD X vvừừaa phapha ((trưtrướớcc hhấấpp phphụụ))
ChoCho hhấấpp phphụụ 4 DD X
4 DD X bbằằngng than
than hohoạạtt
ChuChuẩẩnn đđộộ 4 DD X
4 DD X sausau hhấấpp phphụụ
124
X1
X2
X3
X4
X1 = 0,05N X1 = 0,05N
X2 = 0,1N X2 = 0,1N
X3 = 0,2N X3 = 0,2N
X4 = 0,4N X4 = 0,4N
CHCH33COOH COOH X (N) X (N)
125
NaOH 0,1N
20 ml
10 ml
X1=0,05N X1=0,05N
X2=0,1N X2=0,1N
CH3COOH
5 ml
2 ml
Chỉ thị phenolphtalein
X3=0,2N X3=0,2N
X4=0,4N X4=0,4N
NaOH 0,1N
1.5 g1.5 g
Than hohoạạtt Than
X
LLỌỌCC
X1=0,05N X1=0,05N
50 50 mLmL
CH3COOH
X2 = 0,1N X2 = 0,1N
DD X (N) DD X (N)
Chỉ thị phenolphtalein
X3 = 0,2N X3 = 0,2N
X4 = 0,4N X4 = 0,4N
BBảảngng kkếếtt ququảả chuchuẩẩnn đđộộ
Dung ddịịchch Dung DD X (ml) ThThểể ttííchch DD X (ml)
XX11 XX22 XX33 XX44 22 2020
1010
55
ThThểể ttííchch DD DD NaOHNaOH 0,1N (ml) 0,1N (ml) ((trưtrướớcc hhấấpp phphụụ))
VV0101 VV0202 VV0404 VV0303
ban đđầầuu (C(C00))
0,1N ((ml) ml)
CC0202 CC0101 CC0303 CC0404
NNồồngng đđộộ ban ThThểể ttííchch DD DD NaOHNaOH 0,1N ((sausau hhấấpp phphụụ))
VV11 VV22 VV44 VV33
(C) NNồồngng đđộộ sausau hhấấpp phphụụ (C)
CC11 CC22 CC33 CC44
128
acid acetic bbịị hhấấpp phphụụ trêntrên 1 1 đơnđơn vvịị khkhốốii
=y
TTÍÍNH TO x m
NH TOÁÁN N –– KKẾẾT QUT QUẢẢ : : lưlượợngng acid acetic lưlượợngng than
than hohoạạtt ((mmolmmol/ / gamgam))
COOH trong
trong 50 ml DD CH
COOH đãđã bbịị hhấấpp phphụụ
x:x: lưlượợngng CHCH33COOH
50 ml DD CH33COOH
C
5 0
0
x
m o l
(
C
C
)
5 0
m m o l
0
trêntrên than than hohoạạtt C ) ( 1 0 0 0
mm: : khkhốốii lưlượợngng chchíínhnh xxáácc than
than hohoạạtt đãđã ddùùngng
NH TOÁÁN N –– KKẾẾT QUT QUẢẢ
TTÍÍNH TO BBảảngng kkếếtt ququảả
C (mol/l) C (mol/l)
lgylgy lgClgC
CC00 (mol/l) (mol/l)
x x ((mmolmmol))
m m (g)(g)
y y mmol/g)) ((mmol/g
Dung Dung ddịịchch
NNồồngng đđộộ phphỏỏngng chchừừngng (N) (N)
YY11
lgylgy11
lgClgC11
0.050.05
1,51,5
CC0101
CC11
XX11
CC22
0.10.1
1,51,5
lgClgC22
CC0202
YY22
lgylgy22 130130
XX22
Y3Y3
CC0303
CC0101
lgylgy33
lgClgC33
0.20.2
1,51,5
XX33
lgylgy44
1,51,5
lgClgC44
0.40.4
CC0404
CC0101
YY44
XX44
130130
TTÍÍNH TO
NH TOÁÁN N –– KKẾẾT QUT QUẢẢ
VVẽẽ đưđườờngng đđẳẳngng nhinhiệệtt hhấấpp phphụụ y y theotheo CC
y
1/n
y
kC
x m
y4 y3 y2 y1
0
C
C1 C2 C3
C4
131
TTÍÍNH TO
NH TOÁÁN N –– KKẾẾT QUT QUẢẢ
theo lgClgC
lgylgy = = f(lgCf(lgC))
VVẽẽ đưđườờngng bibiểểuu didiễễnn ssựự hhấấpp phphụụ lgylgy theo
1/n
lgy
y
kC
x m
A
lgy = 1/n lgC + lgk
B
α
0
Y=Ax+B
lgC
132
Lưu ý về thao tác chung bài Hấp phụ
; A = 1/n; Y = Y = lgylgy; A = 1/n; ; B = lgklgk X = X = lgClgC; B = TTừừ đđồồ ththịị tgtgαα = OA / OB = 1/n = OA / OB = 1/n = OA lgklgk = OA k = 10 OAOA k = 10
SSẮẮC KÝ GI
C KÝ TRAO ĐỔỔI I
I 7. BBÀÀI 7. C KÝ GIẤẤY VY VÀÀ SSẮẮC KÝ TRAO Đ IONION
133
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
Tách riêng các acid amin trong hỗn hợp
bằng phương pháp sắc ký giấy.
Tách riêng ion Ni++ và ion Co++ bằng
phương pháp sắc ký trao đổi ion.
134
TITIẾẾN HN HÀÀNH TH
NH THÍÍ NGHI
NGHIỆỆMM
1.1. SSắắcc kýký traotrao đđổổii ionion: tách riêng ion Ni++
và ion Co++
2. 2. SSắắcc kýký gigiấấyy: Tách riêng các acid amin
trong hỗn hợp
135
ION: KÝ TRAO ĐĐổổII ION:
& ION CO++++
SSắắCC KÝ TRAO TTÁÁCH RIÊNG ION NI
CH RIÊNG ION NI++++ & ION CO
Sắc ký trao đổi ion là trường hợp hấp phụ đặc biệt gồm quá trình hấp phụ và trao đổi ion
Cấu tạo nhựa trao đổi ion: polymer + ion
trao đổi
Nhựa trao đổi ion dương (cationit): RH Nhựa trao đổi ion âm (anionit): ROH
136
& ION CO++++
SSắắCC KÝ TRAO
ION: TTÁÁCH RIÊNG ION NI
CH RIÊNG ION NI++++ & ION CO
KÝ TRAO ĐĐổổII ION: CơCơ chchếế ttááchch NiNi2+2+ & Co& Co2+2+
(1)
(2)
RNi +2H+
+
RCo + 2H+ RH2 + Ni2+ RH2 + Co2+
+
(3)
Citrat (NH4)2 Citrat2 + 2NH4
+
(4)
RNi + 2NH4 R(NH4)2 + Ni2+
(5)
RCo + 2NH4 R(NH4)2 + Co2+
(6)
Ni2+ + Citrat2 NiCitrat
Co2+ + Citrat2 CoCitrat
Phục hồi cột:
137
+
R(NH4)2 + 2H+ RH2 + 2NH4
ion Co++++
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion:
ion: ttááchch riêng
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co
Bình chiết
Cột sắc ký
Nhựa trao đổi ion cationit
138
ion Co++++
ion: ttááchch riêng
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion: 1. 1. Kiểm tra cột sắc ký
Nước cất + 1 giọt cam methyl
ống màu chuẩn
Nước / cột sắc ký + 1 giọt cam methyl
Nước trong cột SK còn acid
139
Nước / cột sắc ký + 1 giọt cam methyl
ion Co++++
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion:
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co ion: ttááchch riêng 2. 2. Dùng pipette hút 1,2 ml NiCl2 và 0,6 ml Co(NO3)2 cho vào 1 ống nghiệm, lắc đều rồi cho vào cột sắc ký
140
ion Co++++
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion:
ion: ttááchch riêng
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co
33. Cho nước cất qua cột (khoảng 300 ml) đến khi nào nước chảy ra không còn ion H+.
141
Nước / cột sắc ký + 1 giọt cam methyl
ion Co++++
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion:
ion: ttááchch riêng
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co
4.4. Cho dung dịch Citrat I qua cột với vận tốc 2 – 3 ml/ phút. Dùng ống đong để hứng từng 10 ml một.
Nếu không có màu thì đổ bỏ, nếu có màu thì cho vào các ống nghiệm.
Citrat I
142
Ni++
ion Co++++
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co ion: ttááchch riêng SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion: Khi dung dịch chảy ra hết màu hoặc còn màu nhạt thì cho tiếp Citrat II vào.
Thực hiện tương tự như với Citrat I để thu được các ống nghiệm có màu.
Citrat II
143
ion Co++++
SSắắcc kýký traotrao đđổổii ion:
ion: ttááchch riêng
riêng ion Ni
ion Ni++++ vvàà ion Co
5.5. Hồi phục cột: cho 20 ml dung dịch HCl 5% rồi rửa cột bằng nước cất cho đến khi nước chảy ra không còn H+
20 ml dung dịch HCl 5% Nước cất
144
Lưu ý về thao tác chung SKTĐ ion
SSắắCC KÝ KÝ GIGIấấYY
CơCơ chchếế: phân bố Pha tĩnh: nước hấp phụ trên giấy Pha động: dung môi Partridge Giấy: giá mang
145
SSắắcc kýký gigiấấyy:
TTááchch riêng
riêng ccáácc acid
acid aminamin trong
trong hhỗỗnn hhợợpp
acid aminamin lênlên gigiấấyy
ChChấấmm ccáácc acid
Vạch tiền tuyến
10 cm
Vạch xuất phát 1cm
Vết chấm acid amin
146
SSắắcc kýký gigiấấyy:
TTááchch riêng
riêng ccáácc acid
acid aminamin trong
trong hhỗỗnn hhợợpp
khai ssắắcc kýký: : treotreo gigiấấyy ssắắcc kýký vvààoo bbììnhnh ssắắcc kýký
TriTriểểnn khai
Nắp bình
Vạch tiền tuyến Giấy sắc ký
10 cm
Vạch xuất phát 1cm Dung môi Partridge
Vết chấm acid amin
147
SSắắcc kýký gigiấấyy:
TTááchch riêng
riêng ccáácc acid
acid aminamin trong
trong hhỗỗnn hhợợpp
acid aminamin bbằằngng ccááchch phun
ninhydrin phun ninhydrin
PhPháátt hihiệệnn ccáácc acid
= x/ 10 RfRf = x/ 10
x1 = x’1 x’2
Đạt yêu cầu về kỹ thuật x1 x2 x’1 x2 = x’2
148
Lưu ý về thao tác chung SK giấy
BBÁÁO CO CÁÁO O KKếếTT QUQUảả
BBÀÀI I 77.. SSẮẮCC KÝ KÝ GIGIẤẤYY VVÀÀ SSẮẮCC KÝ TRAO
KÝ TRAO ĐĐỔỔII
IONION
Mục tiêu Kết quả thực nghiệm: 1. 1. SSắắcc kýký traotrao đđổổii ionion
Quan sát sự biến thiên màu thu được qua
các ống nghiệm
Ion nào ra trước, ion nào ra sau? Giải thích? Giải thích cơ chế sắc ký trao đổi ion? Chỉ thị metyl da cam đổi màu như thế nào
149
trong môi trường H+ và OH?
BBÁÁO CO CÁÁO O KKếếTT QUQUảả
BBÀÀI I 77.. SSẮẮCC KÝ KÝ GIGIẤẤYY VVÀÀ SSẮẮCC KÝ TRAO
KÝ TRAO ĐĐỔỔII IONION
2. 2. SSắắcc kýký gigiấấyy
Nộp giấy sắc ký kèm với bài báo cáo. Tính Rf . so sánh Rf của acid amin ở vết đơn chất với Rf của acid amin cùng tên ở vết hỗn hợp (nếu 2 Rf của cùng acid amin không giống nhau thì phải giải thích) Giải thích cơ chế sắc ký giấy