Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 6: Hoạt động ngắt
lượt xem 48
download
Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng lý thuyết vi xử lý-chương 6: hoạt động ngắt', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 6: Hoạt động ngắt
- Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P BÀI GI NG LÝ THUY T VI X LÝ Giáo viên: PH M QUANG TRÍ TP. H CHÍ MINH THÁNG 09-2009 09-
- Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P CHƯƠNG 6 HO T ð NG NG T
- HO T ð NG NG T GI I THI U CHUNG Ng Ng t (Interrupt) là vi c x y ra m t ñi u ki n làm cho chương trình ñang th c thi b t m d ng ñ quay sang th c thi m t chương trình khác. Sau khi th c thi xong ño n khác. chương trình này s quay tr v ñ th c thi ti p chương trình ñang b t m d ng. ng. CPU CPU không th th c thi nhi u hơn m t l nh m t th i ñi m nhưng CPU có th t m ngưng vi c th c thi m t chương trình ñ th c thi m t chương trình khác r i sau ñó quay v th c thi ti p t c chương trình ñang b t m ngưng. ngưng. M t h th ng ñư c ñi u khi n b i ng t cho ta o tư ng nhi u công vi c ñang ñư c vi x lý th c hi n ñ ng th i. i.
- HO T ð NG NG T GI I THI U CHUNG S gi ng nhau và khác nhau gi a ng t (Interrupt) và g i chương trình con (Call Sub Rountine): Rountine) Gi Gi ng nhau: nhau: Làm t m d ng chương trình ñang th c thi, th c thi m t chương trình khác, sau ñó quay v ñ th c thi ti p t c chương trình ñang b t m d ng. ng. Khác Khác nhau:
- HO T ð NG NG T GI I THI U CHUNG Bi Bi u di n vi c th c thi chương trình có ng t và không có ng t: t:
- HO T ð NG NG T T CH C NG T C A 8051 Các Các ngu n ng t c a 8051: 8051: 1. Ng t do tín hi u bên ngoài 0. 2. Ng t do tín hi u bên ngoài 1. 3. Ng t do Timer 0. 4. Ng t do Timer 1. 5. Ng t do port n i ti p. p. Lưu Lưu ý: Khi Khi ta reset h th ng thì t t c các ng t ñ u b c m ho t ñ ng. ng. Các Các ngu n ng t này ñư c cho phép ho c c m ho t ñ ng b ng l nh do ngư i l p trình thi t l p. p. ð gi i quy t trư ng h p hai hay nhi u ng t x y ra ñ ng th i ho c m t ng t x y ra trong khi m t ng t khác ñang ñư c th c thi thì CPU d a vào hai y u t : ưu tiên ng t và chu i vòng. vòng.
- HO T ð NG NG T T CH C NG T C A 8051 Các Các c báo tín hi u ng t (c ng t): IE0 IE0 – C ng t ngoài 0. IE1 IE1 – C ng t ngoài 1. TF0 TF0 – C ng t Timer 0. TF1 TF1 – C ng t Timer 1. TI và RI TI – C ng t port n i ti p. p. Lưu Lưu ý: C ng t ñư c ñ t b ng 1 khi tín hi u ng t tương ng x y ra. ra. C ng t ñư c xóa b ng 0 khi ISR c a ng t ñư c th c thi (ngo i tr c TI và RI ph i xóa b ng l nh). nh)
- HO T ð NG NG T T CH C NG T C A 8051 Ch Ch n lo i kích ho t cho ng t ngoài: ngoài: Có 2 ki u kích ho t cho ng t ngoài: kích ho t m c hay kích Có ngoài: ho t c nh. nh. Vi Vi c ch n ki u kích ho t ñư c l p trình thông qua các bit IT0 và IT1. IT0 IT1
- HO T ð NG NG T T CH C NG T C A 8051 Ch Ch n lo i kích ho t cho ng t ngoài: ngoài: Lưu Lưu ý: IT0, IT1 ñư c ñ t b ng 0 khi ch n ki u kích m c. IT0 IT1 c. IT0, IT1 ñư c ñ t b ng 1 khi ch n ki u kích c nh xu ng. IT0 IT1 ng. Th Th i gian duy trì tác ñ ng c a tín hi u ng t. t. Trư ng h p ng t ngoài kích c nh xu ng
- HO T ð NG NG T T CH C NG T C A 8051 Ch Ch n lo i kích ho t cho ng t ngoài: ngoài: Lưu Lưu ý: IT0, IT1 ñư c ñ t b ng 0 khi ch n ki u kích m c th p. IT0 IT1 p. IT0, IT1 ñư c ñ t b ng 1 khi ch n ki u kích c nh xu ng. IT0 IT1 ng. Th Th i gian duy trì tác ñ ng c a tín hi u ng t. t. Trư ng h p ng t ngoài kích m c th p
- HO T ð NG NG T CÁC THANH GHI S D NG TRONG NG T Thanh Thanh ghi cho phép ng t (IE: Interrupt Enable): IE:
- HO T ð NG NG T CÁC THANH GHI S D NG TRONG NG T Thanh Thanh ghi ưu tiên ng t (IP: Interrupt Priority): IP:
- HO T ð NG NG T CÁC THANH GHI S D NG TRONG NG T Chu Chu i vòng ng t (Interrupt Polling Sequence): • ð gi i quy t v n ñ hai hay nhi u tín hi u ng t có m c ưu tiên gi ng nhau xu t hi n ñ ng th i. i. • Th t chu i vòng (t th p ñ n cao): Ng t ngoài 0 → Ng t cao): Timer 0 → Ng t ngoài 1 → Ng t Timer 1 → Ng t port n i ti p.
- HO T ð NG NG T VECTƠ NG T C A 8051 Các Các vectơ ng t c a 8051: 8051: • Vectơ ng t là ñ a ch b t ñ u chương trình ph c v ng t (ISR) c a ng t tương ng.ng. • B ng qui ñ nh ñ a ch b t ñ u c a các ISR: ISR:
- HO T ð NG NG T THI T K CHƯƠNG TRÌNH CÓ S D NG NG T Khuông Khuông m u chương trình KHÔNG s d ng ng t: t: ORG 0000H ;ði m nh p c a reset h th ng. MAIN: ……………… ;Các l nh c a chương trình chính. ……………… ; ……………… ; END ;Ch d n k t thúc chương trình.
- HO T ð NG NG T THI T K CHƯƠNG TRÌNH CÓ S D NG NG T Khuông Khuông m u chương trình CÓ s d ng ng t: t: ORG 0000H ;ði m nh p c a reset h th ng. SJMP MAIN ;L nh nh y ñ vư t qua các ISR. ……………… ;ði ;ði m nh p c a các ISR. ……………… ; ……………… ; ORG 0030H ;ði m nh p c a chương trình chính. MAIN: ……………… ;Các l nh c a chương trình chính. ……………… ; ……………… ; END ;Ch d n k t thúc chương trình.
- HO T ð NG NG T THI T K CHƯƠNG TRÌNH CÓ S D NG NG T Ví d 1: Dùng ng t Timer 0 và ng t ngoài 1. Ví ORG 0000H ;ði m nh p c a reset h th ng. SJMP MAIN ;L nh nh y ñ vư t qua các ISR. ORG 000BH ;ði m nh p cho ISR c a Timer 0. ……………… ;ISR c a Timer 0 (dung lư ng ≤ 8 byte). ……………… RETI ;K t thúc ISR c a Timer 0. ORG 0013H ;ði m nh p cho ISR c a ng t ngoài 1. ……………… ;ISR c a ng t ngoài 1 (dung lư ng ≤ 8 byte). ……………… RETI ;K t thúc ISR c a ng t ngoài 1. ORG 0030H ;ði m nh p c a chương trình chính. MAIN: ……………… ;Các l nh c a chương trình chính. ……………… ; ……………… ; END ;Ch d n k t thúc chương trình.
- HO T ð NG NG T THI T K CHƯƠNG TRÌNH CÓ S D NG NG T Ví d 2: Dùng ng t Timer 0 và ng t ngoài 1. Ví ORG 0000H ;ði m nh p c a reset h th ng. SJMP MAIN ;L nh nh y ñ vư t qua các ISR. ORG 000BH ;ði m nh p cho ISR c a Timer 0. JMP T0_ISR ;L nh nh y ñ n ISR c a Timer 0. ORG 0013H ;ði m nh p cho ISR c a ng t ngoài 1. JMP EX1_ISR ;L nh nh y ñ n ISR c a ng t ngoài 1. ORG 0030H ;ði m nh p c a chương trình chính. MAIN: ……………… ;Các l nh c a chương trình chính. ……………… ; SJMP $ ;L nh cách ly chương trình. T0_ISR: ……………… ;ISR c a Timer 0 (dung lư ng > 8 byte). ……………… RETI ;K t thúc ISR c a Timer 0. EX1_ISR: ……………… ;ISR c a ng t ngoài 1 (dung lư ng > 8 byte). ……………… RETI ;K t thúc ISR c a ng t ngoài 1. END ;Ch d n k t thúc chương trình.
- CHƯƠNG CHƯƠNG 6: HO T ð NG NG T CÁM ƠN S CHÚ Ý L NG NGHE VÀ TRÂN TR NG GI I ðÁP CÁC CÂU H I
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn lắp ráp các bộ mạch vi xử lí
77 p | 917 | 614
-
Các bộ vi xử lý trên thực tế
121 p | 271 | 151
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051(tiếp theo)
69 p | 267 | 77
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051
73 p | 306 | 74
-
Bài giảng Kỹ thuật đo lường (Trương Thị Bích Thanh) - Chương 6 Mạch đo lường và xử lý kết quả đo
48 p | 233 | 70
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYÊT VI XỬ LÝ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC
11 p | 222 | 56
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 2
0 p | 181 | 52
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 2: Phần cứng vi điểu khiển 8051
0 p | 186 | 51
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 5: Hoạt động của Port nối tiếp
29 p | 199 | 46
-
Bài giảng lý thuyết điều khiển tự động - Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc part 1
5 p | 150 | 42
-
Vi điều khiển MCS-51
275 p | 141 | 42
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý-Chương 1: Giới thiệu chung vè xi xử lý
0 p | 173 | 36
-
Bài giảng về Kỹ thuật Vi xử lý
45 p | 122 | 34
-
Bài giảng lý thuyết vi xử lý -Chương 4: Hoạt động của bộ định thời
39 p | 142 | 30
-
Bài giảng lý thuyết điều khiển tự động - Khảo sát tính ổn định của hệ thống part 9
10 p | 119 | 26
-
Bài giảng ý thuyết kỹ thuật vi xử lý
0 p | 111 | 21
-
Bài giảng Các phương pháp xử lý số liệu đo đạc
118 p | 28 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn