intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Marketing căn bản: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Trưng

Chia sẻ: Hi Hi Ha Ha | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 2: Môi trường marketing (Marketing environment). Mục tiêu chương này nhằm: Giới thiệu một cách khái quát môi trường vi mô và vĩ mô ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động marketing của các doanh nghiệp, mô tả những xu hướng biến động chính yếu của môi trường vĩ mô và vi mô trên thị trường hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Marketing căn bản: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Trưng

  1. CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG MARKETING (Marketing Environment) 1
  2. Mục tiêu chương 2:  Giới thiệu một cách khái quát môi trường vi  mô và vĩ mô ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp  đến hoạt động  M. của các doanh nghiệp.   Mô tả những xu hướng biến  động chính yếu  của  môi  trường  vĩ  mô  và  vi  mô  trên  thị  trường  hiện nay. 2
  3. KHÁI  NIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG MARKETING         Môi trường Marketing của DN bao gồm  các  tác  nhân  và  các  lực  lượng  nằm  ngoài  chức  năng  quản  trị  M  nhưng  có  tác  động  đến chức năng quản trị M trong việc triển  khai và duy trì các cuộc giao dịch thành công  với KH trong thị trường mục tiêu.         Như vậy môi trường Marketing của DN  bao gồm môi trường vi mô và môi trường vĩ  mô, chính chúng tạo ra cơ hội và thách thức  cho DN đó. 3
  4. 2.1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ     Dân số         Văn hoá  Tự nhiên        Doanh  nghiệp  Luậ  t    Kinh tế  pháp          Công  nghệ       4
  5. 2.1.1 Môi trường dân số  Qui mô, tốc độ tăng, lứa tuổi, giới tính, dân tộc, trình  độ,  nghề  nghiệp  của  dân  số  đều  có  ảnh  hưởng  đến  Marketing.  Sự dịch chuyển dân số: từ nông thôn về thành thị, từ  nội thành ra ngoại thành  đã tác động  đến việc chuyển   dịch kinh tế.  Những thay đổi về cơ cấu tuổi tác trong quần chúng:  tỷ lệ sinh thấp  ở một số nước tạo ra một cơ cấu tuổi  già trong dân chúng, tuổi thọ trung bình tăng lên. 5
  6. 2.1.1 Môi trường dân số (tt)   Sự thay  đổi về cơ cấu gia  đình: ngày càng có nhiều  thanh  niên  sống  độc  thân,  độc  lập  với  gia  đình,hộ  ít  con. Phụ nữ có vai trò ngày càng cao trong xã hội, họ có  việc làm và độc lập về tài chính.  Kinh tế, văn hóa, giáo dục phát triển tạo ra một tỷ lệ  lớn dân số có trình  độ cao,gia tăng số lượng công nhân  áo trắng trong cơ cấu lao động xã hội và do đó nhu cầu  tiêu dùng cũng thay đổi. 6
  7. 2.1.2 Môi trường kinh tế Thu nhập và kiểu phân phối thu nhập của dân  chúng quyết định việc mua hàng của họ.    Lãi  suất  ngân  hàng  có  ảnh  hưởng  đến  việc  thu hút đầu tư trong  cũng như  ngoài nước.  Các giai đoạn của chu kỳ kinh tế: phát triển– phồn vinh–suy thoái–phục hồi,  ảnh hưởng  đến  SX.  Xu hướng chi tiêu: SP có chất lượng và giá cả  cao  ngày càng được được ưa chuộng. 7
  8. 2.1.3 Môi trường tự nhiên Có sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên   Tài nguyên thiên nhiên bao gồm :   Tài  nguyên  vô  hạn  (không  khí,  nước,ánh  sáng,gió)   Tài  nguyên  hữu  hạn  tái  tạo  được  (rừng,  thực  phẩm)   Tài  nguyên  hữu  hạn  không  tái  tạo  được  (dầu  thô, than đáù, đồng, kẽm, platinium)  Chi phí năng lượng phục vụ sản xuất ngày càng  tăng cao như chi phí gas, xăng dầu, than đá, điện .  8 Mức  độ  ô  nhiễm  môi  trường  đến  mức  báo 
  9. 2.1.4 Môi trường công nghệ   Có sự tiến bộ nhanh chóng  về công nghệ.  Khởi đầu cho những ngành công nghiệp mới.  Cơ hội đổi mới là vô tận.   Doanh  nghiệp  quan  tâm  đến  việc  cải  tiến  thứ  yếu cho SP.  Chi phí nghiên cứu và phát triển tăng lên.   Có  sự  can  thiệp  của  nhà  nước  trong  việc  ứng  dụng công nghệ. 9
  10. 2.1.5 Môi trường văn hóa Văn  hóa  là  hệ  thống  các  giá  trị,  các  truyền  thống,  các  niềm  tin  và  các  chuẩn  mực,  được  truyền  từ  đời  này  sang  đời  khác  và  được  thể  hiện  qua  việc  ăn,  mặc,  ở,  đi  lại,  học  tập,  thờ  cúng, lễ hội, giao tiếp …   Văn  hóa  cốt  lõi  thường  bền  vững,khó  biến  đổi.  Văn hóa thứ phát thường bị thay đổi.   Các  nhóm  văn  hóa  nhỏ  được  hình  thành  từ  các vùng,dân tộc,tôn giáo,lứa tuổi,giới tính.   Xu  hướng  thay  đổi  của  văn  hóa:  coi  trọng  sức  khỏe,  thời  gian  rãnh  rỗi,  sự  trẻ  trung,  sự  10 thoải mái.
  11. 2.1.6 Môi trường pháp luật  Mỗi chế  độ chính trị xã hội  đều có hệ thống  pháp luật để điều chỉnh các hoạt động sản xuất  tiêu dùng trong xã hội.  Pháp luật bao gồm hiến pháp, các  đạo luật,  pháp lệnh,  nghị định, chỉ thị, thông tư.    Pháp  luật  có  chức  năng:  bảo  vệ  quyền  lợi  người  tiêu  dùng,  bảo  vệ  quyền  lợi  của  các  doanh  nghiệp  và  bảo  vệ  quyền  lợi  rộng  lớn  của xã hội. 11
  12. 2.2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ Doanh  Nhà  nghiệp Các trung  gian  Khách  cung  Marketing hàng ứng Đối thủ cạnh  tranh Công chúng 12
  13. 2.2.1 Doanh nghiệp Bộ  Bộ  phận tài  phận  chính R&D Bộ phận  Ban Lãnh  Bộ phận  marketing Đạo kế toán Bộ phận  Bộ phận  mua vật  sản xuất tư 13
  14. 2.2.2 Nhà cung ứng   Cung  cấp  các  nguồn  lực  cho  công  ty  như  SP,  dịch vụ, nguyên nhiên vật liệu và  nhân lực.   Các  nhà  Marketing  cần    phải  nắm  bắt  được  khả năng cung ứng của họ cả về chất lẫn lượng.    Sự  gia  tăng  giá  cả  từ  phía  nhà  cung  ứng  cũng  gây khó khăn cho các hoạt động doanh nghiệp.   Sự  gia  tăng  chi  phí,  sự  thiếu  hàng  trong  ngắn  hạn  gây  tác  hại  đến  khả  năng  thoả  mãn  khách  hàng mục tiêu của doanh nghiệp trong dài hạn.  14
  15. 2.2.3 Trung gian Marketing   Trung  gian  phân  phối:  gồm  các  nhà  bán  buôn,  bán lẻ, đại lý, người môi giới.  Các tổ chức tài chính như ngân hàng, công ty tài  chính, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán …   Các  cơ  sở  dịch  vụ  trung  gian  như  công  ty  vận  tải,  kho  bãi,  quảng  cáo,  tư  vấn,  nghiên  cứu  thị  trường …  15
  16. 2.2.4 Khách hàng Thị trường  Thị trường  Thị trường  người tiêu  nhà sản xuất người trung  dùng gian P/Phối Thị trường cơ  Thị trường  quan nhà nước quốc tế CÔNG TY 16
  17. 2.2.5 Đối thủ cạnh tranh Tôi muốn thỏa  Tôi muốn cải  Tôi muốn mua  Tôi muốn mua  mãn mong  thiện khả năng  loại xe máy  xe máy nhãn  muốn nào? đi lại nào? hiệu nào? Những mong  Những loại  Những hình thái  Những nhãn  muốn cạnh  hàng cạnh tranh: s/p cạnh tranh: hiệu cạnh  tranh: ­ Xe hơi. ­ 50 cc tranh: ­ Mua p/tiện đi  ­ Xe máy. ­ 110 cc. ­ Honda. lại. ­ Xe đạp. ­ 250 cc. ­ Suzuki. ­ Mua dàn nghe  ­ Yamaha. nhạc. ­ Du lịch. Desire Comp. Generic C. Form C. Brand C. 17
  18. 2.2.6 Công chúng   Là một nhóm bất kỳ tỏ ra quan tâm thực sự hay có  thể sẽ quan tâm  đến doanh nghiệp, có ảnh hưởng  đến  khả  năng  đạt  tới  những  mục  tiêu  đề  ra  của  doanh  nghiệp. Giới tài       Giới công  Giới truyền  chính quyền thông Công chúng  Công chúng  rộng rãi nội bộ Giới địa  CÔNG  Các tổ chức  phương CHÚNG Xã Hội 18
  19. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Hãy trình bày các yếu tố môi trường vi mô và vĩ mô. Cho  biết  các  yếu  tố  này  ảnh  hưởng  đến  việc  xây  dựng  chiến  lược Marketing như thế nào?. Cho ví dụ minh họa cụ thể. 2.  Hãy  chọn  một  công  ty  mà  Anh  (Chị)  biết  rõ.  Hãy  giải  thích  những  nhân  tố  sau  đây  tác  động  như  thế  nào  đến  chương trình Marketing của doanh nghiệp đó: ­Vị trí công ty. ­Danh tiếng của công ty. ­Nguồn vốn của công ty. ­Nhân sự của công ty. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2