1
Bài ging
Qun tr Marketing
Chương 3: QUN TR CHIN LƯỢC SN PHM
Marketing
Chương 3: QUN TR CHIN LƯỢC SN PHM
3.3. QUYT ĐỊNH V BAO GÓI VÀ DCH V
3.2. QUYT ĐỊNH V NHÃN HIU SN PHM
3.1. SN PHM THEO QUAN ĐIM MARKETING
3.4. QUYT ĐỊNH V CHNG LOI VÀ DANH MC
3.5.THIT K VÀ MARKETING SN PHM MI
Marketing
3.1. SN PHM THEO QUAN ĐIM MARKETING
3.1.1 Khái nim
§Khái nim truyn thng
Sn phm nhng th do người sn
xut to ra
Sn phm kết qu đầu ra ca quá
trình sn xut
Marketing
vKhái nim theo quan đim marketing
v Sn phm tt c nhng cái, nhng
yếu t có th tho mãn nhu cu hay ước
mun được đưa ra chào bán trên th
trường vi mc đích thu hút s chú ý mua
sm, s dng hay tiêu dùng.”
=> Khác nhau gia quan nim truyn
thng quan nim MKT v sn
phm?
2
Marketing
3.1.2. Phân loi sn phm
§Phân loi sn phm khái quát
§Các loi sn phm trong DN sn xut
Marketing
vPhân loi sn phm khái quát
§Theo đặc tính chung nht ca sn phm
Sn phm hu hình (hàng hóa)
Sn phm vô hình (dch v)
§Theo lĩnh vc hot động
Hàng tiêu dùng
Hàng tư liu sn xut
Dch v
Marketing
vHàng tiêu dùng
§Hàng tiêu dùng thiết yếu
§Hàng tiêu dùng lâu bn
§Hàng xa x
vHàng công nghip
§Nguyên, nhiên, vt liu (hàng CN nh)
§Máy móc thiết b (hàng CN nng)
vDch v
§Dch v hàng tiêu dùng (Y tế, đi li, nhà ở…)
§Dch v thương mi (tài chính, ngân hàng, bo him..)
§Dch v sn xut (tư vn, sa cha, lp đặt)
Marketing
vCác loi sn phm trong DN sn xut
§Sn phm ch đạo (Leader Product)
§Sn phm tiên phong (Locomotive Product)
§Sn phm kêu gi (Appeal Product)
§Sn phm chiến lược (Tactic Product)
3
Marketing
vSn phm ch đạo
§Là sn phm quyết định đến thành công và tht
bi ca công ty
§Thu hút được nhiu khách hàng nht
§Đảm bo mc li nhun cao nht
§To ra bước đột phá mi trong kinh doanh
§To nên tên tui, hình nh và danh tiếng cho DN
Marketing
vSn phm tiên phong
§Là sn phm đi tiên phong để kéo theo nhng
sn phm khác
§Là sn phm tiêu th có hiu qu
§Cng c thương hiu và li thế cnh tranh cho
doanh nghip
Marketing
vSn phm kêu gi
§Là sn phm gi vài trò qung bá, xúc tiến cho
các sn phm chính ca doanh nghip.
§Có th là sn phm có cht lượng tt và giá r.
Marketing
vSn phm chiến lược
§Đóng vai trò h tr cho vic m rng khách hàng
§Góp phn tăng doanh s và li nhun
§Tn dng nguyên liu, nhà xưởng, máy móc
§Doanh s và li nhun thu được thường không
ln
4
Marketing
§Cu thành sn phm nói chung
Li ích ct lõi (Core Benefit)
Sn phm hin thc (Generic Product)
Sn phm mong đợi (Expected Product)
Sn phm b sung (Augmented Product)
Sn phm tim năng (Potential Product)
3.1.3 Cu thành sn phm
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
Li ích ct lõi
Sn phm hin thc
Sn phm mong đợi
Sn phm b sung
Sn phm tim năng
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
vLi ích ct lõi
§giá tr s dng ca sn phm hay công dng
ca sn phm
àđiu mà khách hàng quan tâm và đòi hi nhm
tha mãn tt nht nhu cu
à Là mc tiêu mà khách hàng theo đui
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
vSn phm hin thc
§Là nhng đặc đim chung v kết cu các b phn
ca sn phm được th hin dưới dng vt cht
thc tế như: hình dng, kích thước, màu sc, k
c nhãn hiu, bao bì sn phm.
§Thường th hin dưới dng vt cht thc tế.
§Quyết định li ích ct lõi ca sn phm.
§Cn được ci tiến và b sung thường xuyên.
5
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
vSn phm mong đợi
§Là tp hp nhng thuc tính và nhng điu kin
mà người mua thường mong đợi và hài lòng khi
mua sn phm.
àLà nhng gì mà khách hàng mong được s dng
tt sn phm.
àMc đích tha mãn tt hơn nhu cu và mong
mun ca khách hàng.
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
vSn phm b sung
§phn tăng thêm vào sn phm hin hu nhng
dch v hay li ích khác để phân bit mc ưu vit
v sn phm mà doanh nghip cung cp so vi
sn phm ca đối th cnh tranh.
§Đòi hi hoàn thin sn phm cao hơn.
àThường din ra các nước phát trin
àNước đang phát trin: Cnh tranh = SP mong đợi.
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
vSn phm tim năng
§Là toàn b nhng yếu t đổi mi sn phm có th
đạt được mc cao nht trong tương lai.
àLà nơi để doanh nghip tìm kiếm phương pháp
mi tha mãn nhu cu khách hàng.
Marketing
3.1.3 Cu thành sn phm
Cuc cnh tranh không phi gia
nhng gì các công ty sn xut ra ti nhà
máy ca mình mà là gia nhng th h
b sung cho sn phm ca nhà máy
dưới hình thc bao bì,qung cáo, tư vn
cho khách hàng, tài tr tho thun giao
hàng, lưu kho và nhng th khác mà
mi người coi trng.
[Levitt]