TS.BS.TRƯƠNG SƠN

A. KHÁI NIỆM: Môi trường lao động là môi trường nơi con người tiến hành các hoạt động sản xuất và phục vụ sản xuất

I.Các yếu tố tác hại nghề nghiệp: 1. Định nghĩa: -Yếu tố tác hại nghề nghiệp là những yếu tố có trong quá trình sản xuất, điều kiện nơi làm việc. Có ảnh hưởng xấu tới sức khỏe người lao động.

i n

ệ ạ ơi  ề ế ố đi u ki n t ,  đ ngộ   ờ ư i lao  ợ

ấ ả T t c  các y u t ệ ủ làm vi c c a ng ộ ố ế ố ầ đư c quan tâm:  c n  M t s  y u t ế ố ậ  vi khí h u    ­  Y u t ế ố ậ  v t lý    ­  Y u t ọ ế ố  hoá h c     ­  Y u t ọ ế ố  sinh h c     ­  Y u t ữ ơ, vô cơ, vi sinh … ụ      ­  B i : h u c ế ố   ­  Các y u t  Ergonomie       ­  Tâm sinh lý lao đ ng ộ

ổ ạ

a. Vi khí h u: ậ ơ ả ấ ợ ệ   N i s n xu t là t ng h p: nhi t  ứ ộ ộ ẩ ậ ố ệ đ , đ   m, b c x  nhi t, v n t c  ệ ạ ơ i n i làm vi c không khí t

Nhiệt độ:

+ Vi khí hậu nóng: nhiệt độ ≥ 320C (lao động nhẹ 340C, lao động nặng 300C). Khi nhiệt độ cao hơn cho phép sẽ ảnh hưởng: thần kinh trung ương (cảm giác mệt mỏi, Kém nhạy cảm, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, say nóng, say nắng dẫn đến tử vong.

+ Vi khí hậu lạnh: dưới 180C, độ ẩm cao tốc độ gió lớn dẫn đến giảm nhiệt độ cơ thể người lao động, rối loạn thần kinh trung ương, gây co mạch cảm lạnh, viêm tĩnh mạch, thấp khớp, viêm phế quản, viêm phổi, viêm loét dạ dày…

Bức xạ nhiệt:

Bức xạ nhiệt là các tia nhiệt phát ra từ nguồn các vật nóng và được các vật thể nơi làm việc hấp thụ làm nóng lên môi trường làm việc

Tốc độ gió:

chất độc nơi làm việc

Nơi làm việc lưu thông không khí kém dễ làm tích tụ

Độ ẩm cao:

Thường gặp ở nơi có nhà xưởng thấp, không thông thoáng hoặc các nghề như chế biến thủy sản, đông lạnh…Độ ẩm không khí cao làm độc chất dễ phân giải, hòa tan làm cho niêm mạc đường hô hấp để giữ lại chất độc. Ngoài ra còn làm mồ hôi khó bốc hơi gây tăng thân nhiệt, mệt mỏi

b.Yếu tố vật lý: Ánh sáng:

- Mỗi ngành nghề, cần có độ chiếu sáng khác nhau. môi trường có độ chiếu sáng thấp, sẽ gây cảm giác mệt mỏi, giảm thị lực dẫn đến cận thị, có thể loạn thị, thao tác không chính xác, giảm năng xuất lao động, dễ gây tai nạn lao động, giảm tuổi thọ nghề nghiệp. -Môi trường có độ chiếu sáng quá cao: ảnh hưởng mắt như gây chói mắt, tổn thương võng mạc, màng tiếp hợp.

Tiếng ồn:

- Do các loại máy móc thiết bị có công suất lớn phát ra. Các máy móc sử dụng trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, các thiết bị có quá trình nghiền, đập, dệt, gò, hàn, cán thép. - Làm ảnh hưởng sức khỏe: tổn thương thính giác, gây điếc nghề nghiệp, gây mệt mỏi, suy nhược thần kinh, làm gia tăng nhịp tim, nhịp thở, huyết áp, khả năng tập trung bị chi phối, dễ phát sinh bệnh tâm thần.

Rung chuyển:

Nguyên nhân

- Sử dụng dụng cụ cầm tay, dụng cụ rung với tần số từ 250 đến 1500 lần/ phút, sự rung chuyển nhanh và dữ dội làm tổn thương trực tiếp ở xương cổ tay.

- Công việc mài, đánh bóng, sử dụng máy cưa: rối loạn

mạch các ngón tay.

Điện từ trường:

Gây tác hại lên sức khỏe, ảnh hưởng lên hệ thần kinh,

Áp suất:

huyết áp và tim mạch.

Những người thợ lặn thường xuyên gặp tình trạng thay đổi áp suất nên có khả năng bị tổn thương tiền đình, thủng màng nhỉ và các sinh hóa huyết học…

Ảnh hưởng đến sức khỏe:

- Hư khớp khuỷu tay, cử động khớp khuỷu tay khó

khăn nhưng không đau

- Hư khớp cổ tay: hóa mềm xương, kèm chứng đau

nhức và hạn chế cử động

- Rối loạn vận mạch: cảm giác ngón tay chết, tái nhợt lạnh. Khi cơn kịch phát đã qua, ngón tay trở nên nóng, xanh tím

- Tổn thương thần kinh, cơ: teo cơ do cơ không cử động theo nhịp điệu của nó mà luôn trong tình trạng co liên tục.

c. Yếu tố hóa học

Nguồn phát sinh:

- Các kim loại độc như: kẽm đồng, chì, asen,… phát sinh từ quá trình nấu, luyện, đúc kim loại. - Các dung môi hữu cơ phát sinh từ các cơ sở in, sản xuất và sử dụng sơn, sản xuất giầy dép. - Hóa chất trừ sâu diệt cỏ phát sinh từ các cơ sở đóng chai, bao gói sản phẩm hóa chất trừ sâu.

- Nhiễm độc cấp tính: tai nạn lao động, xảy ra trong điều kiện bất

ngờ, do một nồng độ lớn chất độc xâm nhập.

- Nhiễm độc bán cấp tiến triển chậm hơn nhiễm độc cấp tính, do một nồng độ hóa chất nhỏ hơn xâm nhập vào cơ thể kéo dài trong thời gian từ vài giờ đến vài ngày.

- Nhiễm độc mãn tính, do hóa chất xâm nhập vào cơ thể với liều lượng nhỏ trong một thời gian dài hàng tháng, hàng năm gây cho cơ thể, lúc đầu rối loạn sinh lý, sau đó các triệu chứng lâm sàng lần lượt xuất hiện, không cùng một lúc. Cơ chế của nhiễm độc mãn tính là chất độc xâm nhập vào cơ thể liên tục, gây tác hại từ từ, hoặc khu trú ở các bộ phận cơ thể và tích tụ dần, sau một thời gian sẽ tác động lên các cơ quan hoặc toàn thân.

Ảnh hưởng của hóa chất đến sức khỏe:

d.Yếu tố vi sinh vật Nguồn phát sinh - Các vi sinh vật: mầm bệnh có thể gây bệnh cho người

tiếp xúc, ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.

- Nguồn sinh ra các sinh vật gây bệnh trong môi trường có thể từ các chất thải tiết như đờm, phân, nước tiểu… của người ốm hoặc người khỏe mang mầm bệnh , có thể từ súc vật như chó, mèo, chuột, bọ…thậm chí từ các chế phẩm của chúng như: thịt tươi, da, lông thú….nguyên vật liệu.

- Đường hô hấp: truyền trực tiếp từ người tới người, ngẫu nhiên như bệnh cúm, lao, bạch hầu…Hay do hít phải bụi trong đó có nước bọt người mang mầm bệnh bắn vào không khí.

- Đường tiêu hóa: do ăn hoặc uống thức ăn ô nhiễm. - Đường da niêm: do vật bén nhọn, vết thương, côn trùng. Người nhiễm mầm bệnh do tiếp xúc trong nghề nghiệp như ngành y tế, thú y, chăn nuôi, chế biến các sản phẩm nông nghiệp. Hoặc do nghề nghiệp buộc phải tiếp xúc: các bộ y tế với các bệnh lây lan truyền nhiễm; các công nhân nông trại, công nhân cống rãnh dễ mắc bệnh truyền từ súc vật sang người.

Đường truyền nhiễm: qua 3 đường

f. Bụi Khái niệm: Bụi bao gồm các hạt rắn, nhỏ có kích thước dưới 10 (cid:0) m. Trong đó đáng lưu ý là bụi hô hấp có kích thước dưới 5(cid:0) m gây ra các bệnh phổi nghề nghiệp.

Tác hại của bụi: - Các bệnh đường hô hấp: viêm họng, mũi, khí quản. - Dị ứng và những đáp ứng nhạy cảm khác: nhiều bụi thực vật như bã mía, bông, bột gạo, đay, chè, thuốc lá, gỗ là những chất dị ứng do hít phải có thể gây hen, mẫn sốt rơm hoặc ban mề đay.

- Gây ung thư: Chất phóng xạ, asen và hợp chất của asen, các

sợi amiăng…

Nguồn gốc, các nghề hoặc công việc có nguy cơ tiếp xúc: - Bụi khoáng: bụi chứa silic, bụi phổi bông, bụi phổi amiăng… gặp trong các ngành nghề như khai thác mỏ, cơ khí luyện kim, đúc, gốm sứ, sản xuất vật liệu xây dựng…

- Bụi kim loại: gặp trong khai thác mỏ, gặp trong chế biến quặng, phế liệu có chì, sản xuất sơn, sửa chữa acquy, sản xuất kim loại màu.

- Các loại phụ hóa chất: rất nhiều hỗn hợp hóa chất và các loại thuốc trừ sâu trong công, nông, lâm nghiệp, chế biến thực phẩm.

- Bụi sinh học: như vi sinh vật, nha bào, nấm mốc gặp

trong nông, lâm nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi).

g. Các yếu tố ergonomie và tâm sinh lý lao động Ergonomie Khi ra đời (1949) Ergonomie: yêu cầu phương tiện, phương pháp sản xuất, môi trường lao động cho phù hợp với các đặc điểm hình thái, sinh lý, tâm lý của con người để lao động có năng suất, an toàn và thoải mái, gò bó căng thẳng sẽ ảnh hưởng tới sức khỏe, sức lao động.

Tổ chức là một khoa học trong lao động, nếu ta tổ chức, sắp xếp không hợp lý như không vệ sinh, không trật tự, ngăn nắp sẽ làm lao động không hiệu quả, kém chất lượng, nhàm chán, gây căng thẳng, mệt mỏi dễ gây tai nạn, bệnh tật và năng suất, hiệu quả sẽ thấp.

Môi trường lao động có rất nhiều yếu tố nguy cơ, có tác động xấu đến sức khỏe, gây tai nạn, gây bệnh nghề nghiệp nên ta cần phải tổ chức công việc, tổ chức sản xuất cho hợp lý, trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, kiến thức vệ sinh an toàn cho người lao động để phòng ngừa bệnh tật, tăng cường sức khỏe nơi làm việc.

Tâm sinh lý lao đ ngộ

Là những nghiên cứu về hoạt động thần kinh giác quan, nghiên cứu yếu tố tâm lý sản xuất và các đặc điểm tâm lý trong những quá trình lao động khác nhau và cả các yếu tố thẩm mỹ như trang trí bố trí vật thể trong môi trường lao động.

1- Hút thuốc lá: Ảnh hưởng phối hợp của khói thuốc lá và các yếu tố độc

hại trong môi trường lao động:

Thuốc lá bị nhiễm các chất độc hại trong môi trường lao

động: hóa chất trừ sâu, chì, các chất độc khác.

Các hóa chất có môi trường lao động bị phân giải thành

các chất độc do nhiệt (do hút thuốc lá)

Tác động phối hợp hoặc cộng hưởng do môi trường lao

động bị nhiễm và các chất có trong khói thuốc lá.

Những tai nạn có liên quan đến hút thuốc lá như tai nạn

cháy.

Uống rượu trong lao động có thể gây

những tác hại:

Rượu có thể làm tăng quá trình hấp thụ

chất độc có trong môi trường lao động.

Rượu có thể tác động phối hợp hoặc cộng hưởng với hóa chất độc có trong môi trường lao động.

Dễ xảy ra tai nạn lao động.

ườ ậ

ệ ộ ườ

ườ ỏ

ồ ơ ệ ề

ch p ấ

Đ ng th i ph i tuyên truy n giáo d c công nhân  ộ

ề ề ệ

t các n i quy v  v  sinh an toàn lao đ ng.

ơ

ng trình nâng cao s c kh e n i làm

ộ ươ t ch

ự ứ ị ả Ph i th c hi n các quy đ nh v  chăm sóc s c kh e  ả ệ ộ ườ i lao đ ng, c i thi n môi tr ng lao đ ng, đo  ng ể ng th ng xuyên, l p h  s  v  sinh lao  ki m môi tr ứ ộ khám s c kh e và ki m tra b nh ngh  nghi p  đ ng,  ị theo đ nh kì… ờ ồ ố hành t ự ệ ố Th c hi n t vi c.ệ

Ầ PH N II: Ề Ệ B NH NGH   NGHI PỆ

ạ ủ

ề ộ i lao đ ng.

ượ

ệ ệ   ­B nh  ngh   nghi p  là  b nh  phát  sinh  do  đi u  ệ ki n lao đ ng có h i c a ngh  nghi p tác đ ng  ế ộ ườ đ n ng ừ ừ ả ệ  t ­B nh x y ra t ể ể ạ ệ ­B nh có th  đ  l ­Có th  phòng tránh đ

ấ  ho c c p tính. ặ ứ i di ch ng ho c không. c b nh ngh  nghi p.

HI N NAY CÓ 30 B NH  Ệ Ư C Ợ Ề NGH  NGHI P Đ Ể   Ả B O HI M

ệ ế ụ Nhóm I: Các b nh b i ph i và ph  qu n ộ ệ Nhóm II: Các b nh nhi m đ c NN ế ố ậ ệ  v t lý Nhóm III: Các b nh do y u t ệ ề ệ Nhóm IV: Các b nh da ngh  nghi p ệ Nhóm V: Các b nh nhi m khu n NN

ế

ệ ăng ).

ệ ổ ổ ổ ổ

ế

ế

ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ

ụ  Nhóm 1: Các b nh b i ph i và ph  qu n ề ụ 1. B nh b i ph i Silic ngh  nghi p . ụ 2. B nh b i ph i Atbet ( ami ụ 3. B nh b i ph i bông. ụ 4. B nh b i ph i talc ả 5. B nh viêm ph  qu n mãn tính NN. 6. B nh hen ph  qu n NN. ệ 7. B nh than ngh  nghi p

ệ ộ

Nhóm 2 : Các b nh nhi m  2. B nh nhi m

ễ đ c ngh  nghi p ệ ề ồ ấ đ ng   ễ đ c Benzen và các ch t

đ ng ẳ

ễ đ c chì và các h p ch t chì  ễ

ấ ợ

1. B nh nhi m  3.  B nh  nhi m

ộ đ c  Th y  ngân,ø  h p  ch t  th y

ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ

ề ệ

ệ benzen. ệ ệ ngân ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ

4 . B nh nhi m  5. B nh nhi m  6. B nh nhi m  7. B nh nhi m  8. B nh nhi m  9. B nh nhi m  10.B nh nhi m

ễ đ c mangan ễ đ c TNT ( trinitrotoluen ). ễ đ c Asen, h p ch t Asen ễ đ c nicotin ngh  nghi p ệ ề ấ ừ ễ đ c hóa ch t tr  sâu ệ ễ đ c Carbomonocit ngh  nghi p ễ đ c cadimi ngh  nghi p

v t lý

ế ố ậ ế

ế

ế

ế

ệ Nhóm 3 : Các b nh NN do y u t ồ 1. B nh ệ đi c do ti ng  n (Đi c NN) 2.  B nh  do  quang  tuy n  X  và  các  ch t

ệ phóng xạ ả ệ ệ ệ

3. B nh gi m áp mãn tính ngh  nghi p ệ ễ 4. B nh rung chuy n ngh  nghi p ệ 5. B nh ngh  nghi p do rung tòan thân

ệ ệ

ăn mũi,

ế

ệ ệ

ề Nhóm  4  :  Các  b nh  da  ngh   nghi pệ ạ 1. B nh s m da NN 2.B nh loét da, loét vách ng viêm da chàm ti p xúc  ệ ố ầ 3. B nh n t d u ngh  nghi p 4.  B nh  viêm  loét  da,  viêm  móng  ệ và xung quanh móng ngh  nghi p

Nhóm 5: Các b nh nhi m khu n NN

ệ ệ ệ

ệ 1.B nh viêm gan virus ngh  nghi p ệ ề 2.B nh lao ngh  nghi p ệ ề 3.B nh leptospira ngh  nghi p ề ủ ễ 4.Nhi m  HIV  do  tai  n n  r i  ro  ngh   nghi p ệ

I­ B nh nhi m b i ph i silic

Công vi c nhi m đ c b i ph i silic:

Khoan đ p, tán, nghi n sàng đá, mài đá

S n xu t và s  d ng các lo i đá mài, b t đánh

ử ụ ả ả bóng và các s n ph m có silic t

do

ế

Các vi c liên quan đ n cát, b i cát

ộ ố

ế

ệ  M t s  ngành ngh  công vi c sau ti p xúc v i amiăng:

ấ ậ ệ

ấ ặ

S n xu t v t li u xây d ng t m l p amiăng Khoan, đ p phá, khai thác qu ng hay đá có amiang. Tán, nghi n, sàng và thao tác khô v i qu ng ho c đá

Ch i  s i,  kéo  s i  và  d t  v i  amiang;  làm  cách  nhi ệ ả

t

ậ ề có amiang. ả ợ b ng amiang. ỡ

ử ụ

ỹ ạ ộ

ế ạ

Tháo d  các công trình xây d ng có s  d ng amiang Thao  tác  khô  v i  amiang  trong  k   ngh   ch   t o  ế ạ ximăng  amiang;  ch   t o  các  lo i  b   ph n  má  phanh  ằ ôtô, bìa gi y b ng amiang...

ụ III­ B nh b i ph i bông :

Công vi c gây b nh:

ộ ả ợ

ậ ệ ẩ ậ ệ ự ồ Lao đ ng khi xé bông, ch i thô, làm s i bông, đay, gai.  Làm các v t li u nh i trong xây d ng; làm v t li u t m

trong xây

ặ ở

công nhân làm

labo,

ệ 1­ Công vi c gây b nh ớ Ti p xúc v i: ủ S n ph m c a đ ng v t, côn trùng: g p

ế ả chăn nuôi ậ ự

ệ ấ ồ ế ả , s n xu t đ  ch i…

ự ế ế

ế ế

ụ ỗ ạ

c.

ử ụ

Th c v t: h t cà phê, chè… ố Enzyme sinh h c, công nghi p xà phòng, thu c ơ Nh a, cao su: nhân viên y t ỷ ả Ch  bi n thu  s n (tôm, cua) Anhydrite: nhà máy s n xu t nh a B i g : ch  bi n g ạ ặ Kim lo i (nickel, platinum…): công ngh  kim lo i n ng ượ ệ Thu c (penixicllin, tetraxicllin…): công nghi p hoá, d ệ ở ệ Khác: Formalin, hexachlorophere (s  d ng

b nh vi n)

ấ ủ

I­ B nh nhi m đ c do chì và các h p ch t c a

ệ chì:

ế ệ ớ ệ 1­ Công vi c gây ra b nh khi ti p xúc v i chì:

ế ế ỏ ề ạ ố

ế ệ ạ ử ụ ơ ế ạ ụ ố Ch  bi n chì và các ph  li u có chì, thu h i chì cũ, đúc,  ậ ệ dát m ng chì, hàn, m  chì, gia công các d ng v t li u  ử chì, đi u ch  và s  d ng các oxyt chì, mu i chì, s   d ng các d ng s n, men có g c chì, xăng pha chì.

1­ Công vi c có th  gây b nh:

ế ế ẫ ể ẩ ử ạ

ế ế ỡ ấ

ể ệ Khai thác, ch  bi n, tinh luy n benzen, dùng benzen đ   ấ ch  bi n d n xu t, dùng benzen đ  t y, r a các d ng  ệ ậ ệ m  bám lên v t li u, c u ki n.  ề

ể ạ ơ ộ Đi u ch  các dung môi hoà tan cao su.  Pha ch  vecni, s n, men, máttit đ  trang trí n i, ngo i

ế ế ấ ủ th t c a ngôi nhà.

ự ấ ổ Dùng benzen làm ch t hoà tan nh a thiên nhiên và t ng

ợ ơ

ướ ượ ồ h p khi pha s n.  Dùng benzen hút n c trong r ặ u ho c c n.

2­ Tri u ch ng:

t.

ố ộ

ế ạ ứ

ế ể

ế

ấ ể ầ

Tai bi n c p tính: hôn mê, co gi R i lo n tiêu hoá. H i ch ng xu t huy t có th  tái phát trong năm. ỷ Thi u máu ki u thi u năng tu  ho c suy tu . ạ B nh b ch c u.

3­Phòng b nh:ệ

Trong các nhà máy s  d ng benzen làm nguyên li u, các

ả ạ ộ ố

ả t k  h  th ng thông hút gió. N u

ồ ả

ệ ả ố t.  ế ỗ ạ i  ả ở ứ ố i i ch , t  m c t

ưở ộ ng lao đ ng: T i các phân x Ki m tra môi tr

ườ ả ị ỳ ể ạ ồ ộ

ệ ử ụ ậ ả ậ máy móc v n hành b o đ m th t kín, ho t đ ng t ế ế ệ ố Ngoài ra, còn ph i thi ộ ơ ạ n ng đ  h i benzen cao, ph i có máy hút t ườ ệ i làm vi c ph i gi m  bàn làm vi c. S  ng thi u.ể ể ng có  benzen ph i đ nh k  ki m tra n ng đ  benzen trong  không khí.

ế ế ầ

ấ Nh t thi ả ườ ệ ả ặ ợ ớ t công nhân ti p xúc v i benzen ph i có qu n  t giũ th ả ng xuyên. áo b o v  thích h p, ph i gi

ầ ườ ả ể ng ph i đ  riêng.

ệ 3­Phòng b nh (tt): ặ Qu n áo m c th ệ Sau khi làm vi c, ph I t m n Ở ộ ố ơ

ả ắ

ệ ố ớ ả ả ầ

ướ c nóng v i xà phòng. ả ử ư  m t s  n i, h  th ng hút ch a b o đ m, c n ph i s   ặ ạ ụ d ng các lo i m t n . ặ ệ ố ườ ẫ ạ i ta còn l p đ t h  th ng d n không khí trong s ch Ng

ử ặ C m r a tay b ng benzen ho c các dung môi khác có

ử ụ ặ ấ Tránh v t lung tung ho c s  d ng các khăn lau th m

ạ ắ ổ ngoài tr i th i vào. ằ ấ ch a benzen. ứ benzen. ấ ố ơ ệ C m ăn u ng n i làm vi c.

ỷ ộ ể

ỷ ư

ồ ỷ ỷ t k  thu  ngân.  ệ ề ệ

ấ ế ế

ố ỷ ằ

ạ ả ạ ệ ễ Công vi c có th  nhi m đ c thu  ngân: ấ Ch ng c t thu  ngân, thu h i thu  ngân.  ệ ế ữ S a ch a các nhi ỷ Dùng thu  ngân trong các công vi c v  đi n.  S n xu t axit acetic, axeton.  ỷ Ch  bi n da dùng mu i thu  ngân.  T y da b ng axit thu  ngân.  ỷ M  vàng, m  thi c, m  đ ng, kh m vàng b c dùng thu

ặ ẩ ạ ế ố ngân ho c mu i thu  ngân.

ồ ứ ạ ạ ồ ỷ ỷ ằ Làm ngòi n  mìn b ng Eluminate thu  ngân.  Làm đ  s , in hình, làm hoa nhân t o.

ệ ể ệ ễ ộ

2 nh t ấ

ề 1­ Công vi c có th  gây ra b nh nhi m đ c mangan:  Khai thác, nghi n, sàng, đóng bao và tr n khô MnO

ệ ệ

ộ là trong vi c ch  t o pin đi n, que hàn.  ế ạ ế ạ ệ ỷ Dùng MnO2 trong vi c làm già ngói, ch  t o thu  tinh,

thu c màu.

2.

ố ề ỉ ở ệ Nghi n và đóng bao x lò luy n kim có MnO

mìn.

ế

ệ ệ 1­ Công vi c gây b nh:  ỗ ố Nh i, n p thu c vào l Dùng mìn gây n  phá đá.  Các vi c ti p xúc v i TNT.

ế

Các ngh  nghi p ti p xúc:

­ Công nhân khai thác m , luy n kim  ệ ử màu, s n xu t pin, linh ki n đi n t …

ế

I­ B nh đi c ngh  nghi p :

ể 1­ Công vi c có th  gây ra b nh:  ệ ở ­ Công nhân làm vi c

ệ ơ ị ồ ừ  nh ng n i b   n t

6 gi

ộ ồ

tr  lên trong m t ngày và đ   n trên 85 dB.

ệ ệ

ặ ề ấ

ể ế ế ấ ạ ẩ ạ ả ọ

ứ ế ạ

Công vi c có th  gây ra b nh:  ế Khai thác và ch  bi n qu ng có ch t phóng x . Đi u ch   ử ụ và s  d ng các ch t phóng x , các s n ph m hoá h c  ạ ượ và d c có ch t phóng x .  ấ ụ ế ề Đi u ch  và áp d ng các ch t phóng x  có phát quang.  Nghiên c u và đo các tia phóng x  và quang tuy n X  trong phòng thí nghi m. ệ

ể ề ế ạ ị ằ Ch  t o các máy đ  đi u tr  b ng radium và các máy

quang tuy n X.

ế ệ ệ ệ ạ

ệ ệ

ự ệ ồ ơ ế Các công vi c liên quan đ n tia x  trong b nh vi n,  phòng thí nghi m, trong công nghi p, trong nông  nghi p, quanh khu v c hàn h  quang, hàn h i.

ệ ề

ệ ợ ặ

ệ ơ

ệ ễ ắ  Các ngh  nghi p d  m c b nh: ệ ự ọ M i công vi c th c hi n trong đi u ki n áp  ấ su t cao h n áp su t không khí: th  l n

ụ ơ ư ầ ớ

Nh ng công vi c có th  gây b nh: ­ Thao tác v i các lo i d ng c  h i nén c m tay nh  búa,  dũi, búa tán vi vê, ch y đ c phá khuôn, đúc khuôn, máy  khoan đá...

ạ ụ ầ ụ

ạ ầ ơ ổ ộ ­ S  d ng các máy ch y b ng đ ng c  n , lo i c m tay,

ằ ạ ắ ỏ nh  máy c a, máy c t c .

ậ ử ụ ư ế

ườ ­ Ti p xúc v i các v t gây rung chuy n theo đ ậ ầ ề ẵ ng tay  ạ i khoan d u khí, mài nh n các v t kim lo i

ư ớ ư ờ khác nh  t ỳ ậ t v t mài lên đá mài quay tròn...

ể ử ụ

ệ 1­ Nh ng công vi c có th  gây b nh:  Công nhân s  d ng máy sàng tuy n than, lái các xe v n  i

ủ ậ ườ ữ ặ

i, máy nâng ho c nh ng ng ề ộ

ớ ố

ạ ườ ề ằ

ươ

ễ ả ớ i l n, máy xúc, máy  t ặ ứ đ ng trên m t sàn có nhi u đ  rung.  ữ ữ i lái xe v i t c  đ  quá cao trên nh ng đo n  Nh ng ng ườ ẳ ữ i  ử ụ ạ ề ng  ti n  quá  h n  s   d ng  trên  ố ữ t cũng d  có ộ ng  g   gh ,  không  b ng  ph ng  hay  nh ng  ng ệ ấ ượ ng có ch t l ng không t

ườ ồ đ ể đi u  khi n  các  ph ườ ạ nh ng đo n đ ơ ị ệ nguy c  b  b nh.

ệ ữ

I­ B nh s m da: ể  Nh ng công vi c có th  gây b nh: ệ Trong các ngành công nghi p hóa d u, luy n than, nh a

ệ ụ ườ ự ự ệ ả

ậ ố

ệ ự ầ ng, luy n kim, phim  nh, b i th c v t,  than, nh a đ ơ ấ hóa ch t cao su, h i hydro carbua, các alcoloid thu c  ấ ư ợ lá, b c x  ion hóa h p ch t l u hu nh.

ứ ạ ỳ

ế ạ

ồ ố ả

Công vi c có th  gây ra b nh:  Ch  t o accu ộ ấ S n xu t xi măng, đ  g m, b t màu. Pha s n hay pha vôi màu, men s , thu  tinh, cao su, b n

ứ ả ơ ỷ

ạ ẽ

ợ ạ ệ ị ử ụ ề ề ề ạ k m, g ch ch u l a, h p kim nhôm. Ngh  n  và ph  n , m  đi n, m  crôm.

ệ ị ứ

ứ Tri u ch ng:   D   ng và s m da.  ườ ố ầ ng  Các n t d u th ố ặ ẻ ẻ ộ  m t ít n t   t g p l ở  mu ngón tay, rìa  ngoài mu bàn tay.

ệ 1­ Các ngh  nghi p d  nhi m b nh ườ ng xuyên làm vi c trong môi tr Ng ừ ẩ ướ ừ ạ

ườ ng

ệ ệ t v a l nh.

ộ i lao đ ng th ặ ạ ặ t ho c l nh ho c v a  m ườ ẩ ướ m

ề ầ

ệ ề I­ B nh lao ngh  nghi p ễ ễ  Các ngh  nghi p d  nhi m b nh:  Ti p xúc g n gũi, kéo dài v i ngu n lây. Đ c bi

ặ ồ ệ t là các

ế ế nhân viên y t

ụ ữ ả

ớ ụ ệ  ph c v  b nh nhân lao. ườ ạ ố ượ ắ Ngành Công an, nh ng ng ệ ng m c b nh lao t đ i t i làm qu n giáo và theo dõi  ạ i các tr i giam...

Các ngh  nghi p d  nhi m b nh: Nhân viên y tế

Leptospira

ẩ Xo n khu n  Leptospira

ệ 1­ Các ngh  nghi p d  nhi m b nh: Nhân viên ngành Y.  C nh sát.

ầ V  sinh công nghi p t

ộ ủ ệ ố t, đ y đ  trang thi ướ ụ ả ộ ế ị ả t b  b o h  lao  ấ t, s n xu t theo quy

ệ đ ng: thông gió hút b i, làm  trình kín,…

ữ ề ế ạ

ể ượ ượ ừ N u đi u kiên có th  đ ạ ầ  đ c h i c n đ ề ế ố ộ t c t ng b c: nh ng công đo n nhi u y u   đ ng hóa. ướ ự ộ c t

ế ạ ạ ộ Thay th  các nguyên v t li u ít đ c h i, h n ch  thâm chí

ế ử ụ ấ ộ ấ ậ ệ ạ c m s  d ng ch t đ c h i.

ế ị ệ ầ ớ ợ ườ t b  phù h p v i công vi c và t m vóc ng i lao

Trang thi đ ng.ộ

ậ ự

ế S p x p nhà x

,

ưở ậ

ng g n gàng, tr t t ạ

ậ i, v n

ắ ắ ngăn n p thu n ti n đi l chuy n. ể

ơ ợ

Th i gian làm vi c và ngh  ng i h p lý.

T o môi tr

ề ng làm vi c tho i mái v

ấ ẫ

ệ ườ ạ ậ v t ch t l n tinh th n.

T  ch c th c hi n đúng các quy đ nh c a Nhà

ướ

ứ c v  công tác an toàn v  sinh lao đ ng.

ộ ứ

ườ

ề ấ T p hu n cho ng

ổ n ậ tr

ệ ng lao đ ng và b nh ngh  nghi p. Th c hi n đo đ c môi tr

ườ ự ị

ệ ộ i lao đ ng.

ườ ệ ố

ơ ấ

T  ch c h  th ng an toàn v  sinh vi n và s  c p

ườ

ụ ng, đi u tr  ph c h i cho ng

i lao đ ng

ế i lao đ ng các ki n th c v  môi  ệ ệ ườ ng và khám s c kh e  ứ ề ỳ đ nh k , khám b nh ngh  nghi p, chăm sóc s c  ỏ kh e ng ứ ổ ứ ố t. c u t ề ưỡ ề Đi u d ắ khi m c b nh.

ơ

ộ Ch p hành đúng các n i quy c  quan, pháp lu t

c.ướ

S  d ng các trang b  cá nhân đ y đ  và đúng

ơ

V  sinh, ngăn n p n i làm vi c và th c hi n t

ệ ư ể ụ

ự ơ ố

ấ Nhà n ử ụ ỹ k  thu t. ệ ố ệ t  ệ các bi n pháp nâng cao s c kh e n i làm vi c  nh  th  d c th  thao, không hút thu c; tham  ậ gia các phong trào nâng cao c i ti n k  thu t  ầ ạ ơ i n i làm vi c góp ph n b o v  s c kh e cá  t ườ ạ ơ nhân và m i ng

ả ế ệ ứ ả ệ i n i làm vi c.

i t

Có đ y đ  các quy trình v  qu n lý Nhà

ầ ướ c k p th i, phù h p

n

ướ

ệ Ki m tra vi c thi hành các quy đ nh c a  c, c a các ngành chuyên môn

ể Nhà n

ề ệ

ề Tuyên truy n và t p hu n v  b nh ngh   ườ i

ậ ề nghi p cho m i ng

ườ

ồ ấ ạ

ượ

ộ Sau quá trình lao đ ng, ng c ph c h i l y l

ầ ộ i lao đ ngc n  ằ i thăng b ng sinh lý,

đ sinh hóa,…

ưỡ ế ộ Có ch  đ  dinh d ơ Ch  đ  nghĩ ng i gi

ủ ng đ y đ  và h p lý ụ ệ ậ ả i trí, luy n t p ph c

ế ộ ồ

ứ h i ch c năng ế ộ

ế ấ

Các ch  đ  chăm sóc y t

ề ,v n đ  xã h i.

Khám phát hi n BNN

ạ ạ

ac tìm tác h i BNN Đo Đo đđac tìm tác h i BNN

ệ ứ

đ ng và

ườ

Môi tr

 Đ/C liên hê: TS.BS Trương Sơn  DĐ: 0989.872.009 ả  CQ: Trung tââm B o v  S c kho  Lao đ ng TPHCM ệ

 Đ/C: 49 Bis Đi n biên Ph , P.Đa Kao, Q.1,

TPHCM

 Email: linhsonanh1@yahoo.com  Website: www.suckhoemoitruonghcm.gov.vn