GIỚI THIỆU MÔN HỌC HỌC
GIỚI THIỆU MÔN
1)1)KháiKhái niệmniệm mônmôn họchọc KinhKinh tếtế QuốcQuốc tếtế
(International Economics))::
(International Economics
KháiKhái niệmniệm::
quốc tếtế làlà mônmôn khoa
nghiên cứucứu
nguyên giữagiữa
khoa họchọc nghiên
phối vàvà sửsử dụngdụng tàitài nguyên
thông qua qua mậumậu dịchdịch nhằmnhằm đạtđạt
trong phạmphạm vi vi mỗimỗi quốcquốc giagia vàvà tổngtổng
KinhKinh tếtế quốc
vấnvấn đềđề phânphân phối
cáccác quốcquốc giagia thông
tới sựsự câncân đốiđối cungcung cầucầu vềvề hànghàng hoáhoá, , dịchdịch vụvụ, ,
tới
tiềntiền tệtệ trong
thểthể nềnnền kinhkinh tếtế toàntoàn cầucầu..
NóiNói theotheo cáchcách khác
khác: :
luật những
KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế nghiên
những
nghiên cứucứu qui qui luật
lại
quanquan hệhệ kinhkinh tếtế vàvà táctác độngđộng kinhkinh tếtế qua qua lại
giữagiữa cáccác quốcquốc giagia, , giữagiữa cáccác nềnnền kinhkinh tếtế vàvà cáccác
khukhu vựcvực kinhkinh tếtế trêntrên thếthế giớigiới..
2)2) Ý Ý nghĩa
nghĩa nghiên
nghiên cứucứu KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế::
Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế
Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế
quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp)
quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp)
Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa
Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa
các quốc gia
các quốc gia
Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những
Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những
mối quan hệ kinh tế quốc tế
mối quan hệ kinh tế quốc tế
trọng củacủa quanquan hệhệ kinhkinh tếtế quốcquốc
chính--tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế
chuyển vốnvốn quốcquốc tếtế
chuyển laolao độngđộng quốcquốc tếtế
VaiVai tròtrò quanquan trọng
tếtế::
Ngoại
thương::
Ngoại thương
Thương
Thương mạimại dịchdịch vụvụ quốcquốc tếtế::
QuanQuan hệhệ tàitài chính
Di Di chuyển
Di Di chuyển
Chuyển
Chuyển giaogiao côngcông nghệnghệ quốcquốc tếtế::
…………………………………….
…………………………………….
Chương trình môn học:
3)3) Chương trình môn học:
Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế
Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế
Chương 1: Lý thuyết cổ điển
Chương 1: Lý thuyết cổ điển
Chương 2: Lý thuyết hiện đại
Chương 2: Lý thuyết hiện đại
Phần II: Chính sách thương mại:
Phần II: Chính sách thương mại:
Chương 3: Lý thuyết về thuế quan
Chương 3: Lý thuyết về thuế quan
Chương 4: Các công cụ phi thuế quan
Chương 4: Các công cụ phi thuế quan
Phần III: Liên kết kinh tế quốc tế
Phần III: Liên kết kinh tế quốc tế
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý
thuyết về liên hiệp thuế quan
thuyết về liên hiệp thuế quan
Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực
Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực
sản xuất
sản xuất
Phần IV: Tài chính quốc tế
Phần IV: Tài chính quốc tế
Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá
Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá
hối đoái
hối đoái
Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá
Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá
hối đoái
hối đoái
Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế
Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế
Chương 10: Chính sách ngoại hối
Chương 10: Chính sách ngoại hối
KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, TS. Hoàng VĩnhVĩnh LongLong
Giáo trình
Giáo trình
, TS. Hoàng
ĐHQG HCM))
Trường đại học Kinh tế--LuậtLuật -- ĐHQG HCM
((Trường đại học Kinh tế
KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, GS.TS.
Chỉnh
Hoàng ThịThị Chỉnh
, GS.TS. Hoàng
TPHCM)
(ĐH KinhKinh tếtế TPHCM)
(ĐH
KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, PGS.TS. ; TS.
, PGS.TS. ĐỗĐỗ ĐứcĐức BìnhBình; TS.
Thường LạngLạng
Nguyễn Thường
Nguyễn
(ĐH KinhKinh tếtế QuốcQuốc dândân HàHà NộiNội))
(ĐH
KinhKinh tếtế họchọc quốcquốc tếtế: : LýLý thuyết
Krugman; Maurice , Paul Krugman chính
thuyết vàvà chính
Obstfend
; Maurice Obstfend
sáchsách, Paul
Hỏi đáp về WTO
Hỏi đáp về WTO
trang Web: Web:
UBQGvề HTKTQT: www.gso.gov.vn
thống kêkê: : www.gso.gov.vn
www.mot.gov.vn
thương: : www.mot.gov.vn
www.nciec.gov.vn
HTKTQT: www.nciec.gov.vn
chongbanphagia.vn; ;
www.baocongthuong.com.vn; ;
: UN, UNCTAD,
chức: UN, UNCTAD,
CácCác trang
●●TổngTổng cụccục thống
●●BộBộ côngcông thương
●●UBQGvề
www.mpi.gov.vn
KH&ĐT: www.mpi.gov.vn
●●BộBộ KH&ĐT:
thương mạimại: : www.vietrade.gov.vn
●●CụcCục xúcxúc tiếntiến thương
www.vietrade.gov.vn
www.mutrap.org.vn
●●DựDự ánán hỗhỗ trợtrợ TM TM đađa biênbiên: : www.mutrap.org.vn
trungtamwto.vn;
www.wto.nciec.gov.vn; ; trungtamwto.vn;
●●www.wto.nciec.gov.vn
wto.nciec.gov.vn; ; chongbanphagia.vn
wto.nciec.gov.vn
vcci.com.vn; www.baocongthuong.com.vn
vcci.com.vn;
://nciec.gov.vn/index.nciec??247247; …; …
●●httphttp://nciec.gov.vn/index.nciec??
Trang web web củacủa cáccác tổtổ chức
●●Trang
WTO, IMF, WB, ADB,…..
WTO, IMF, WB, ADB,…..
Đánh giá môn học
Giữa kì: Trắc nghiệm (20%), không SDTL
Cuối kì: Trắc nghiệm: (50%), không SDTL
Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo
Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo
luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30%
luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30%
- Thảo luận, phát biểu: 30% điểm quá trình
- Bài tập nhóm: 40%
- Tiểu luận, Thuyết trình: 30%
Sinh viên:
- vắng 1 buổi: trừ 25% điểm quá trình; vắng 2
buổi: trừ 50%; vắng 3 buổi: trừ 75%.
- Sinh viên vắng từ 4 buổi trở lên: cấm thi
Hướng dẫn điểm quá trình
Chấm theo nhóm (10-16 nhóm)
Thảo luận, phát biểu trên lớp:
Các nhóm thảo luận các câu hỏi và phát biểu
ngay trong giờ giảng. (chuẩn bị trước theo
danh sách câu hỏi). Gọi nhóm bất kì.
Bài tập nhóm:
Các nhóm làm các bài tập, kiểm tra thường
xuyên vào tuần kế tiếp. Bài tập đã làm giữ lại
tới cuối kì. Câu khó chữa tính điểm phát biểu
Tiểu luận, Thuyết trình:
Chuẩn bị và thuyết trình (có kiểm tra trước)
Phát biểu khi thuyết trình tính điểm phát biểu
trình
tiểu luận, thuyết trình
Câu hỏi tiểu luận, thuyết
Câu hỏi
Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ
1)1)Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ
Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương
2)2)Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương
và hạn ngạch nhập khẩu
và hạn ngạch nhập khẩu
Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự
3)3)Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự
nguyện
nguyện
Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu
4)4)Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của
5)5)Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của
Việt Nam
Việt Nam
Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan
6)6)Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước
7)7)Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế
8)8)Chủ Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế
chính trị
chính trị
Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới
9)9)Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới
gọn, giới thiệu sơ lược
(WTO): Lịch sử ngắn gọn, giới thiệu sơ lược
(WTO): Lịch sử ngắn
các hiệp định; các
các hiệp định;
nguyên tắc hoạt động
các nguyên tắc hoạt động
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
10)10)Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành
Liên minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành
11)11)Liên
và phát triển
và phát triển
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA
12)12)Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA
hình xuất khẩu lao động của Việt Nam
Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam
13)13)Tình
trong thời gian gần đây
trong thời gian gần đây
Hướng dẫn thuyết trình
Chấm theo nhóm: chuẩn bị, thuyết trình và
phát biểu.
10 vấn đề đầu tiên 1-10 bắt buộc
3 câu hỏi sau tự nguyện
Trước hết chọn các câu hỏi từ 1-10
Các nhóm còn lại sẽ chọn lại các câu hỏi từ
2-7. Các câu hỏi có 2 nhóm chuẩn bị sẽ chọn
nhóm chuẩn bị tốt hơn thuyết trình. Nhóm
còn lại ưu tiên phát biểu tính điểm
Mỗi vấn đề sẽ thuyết trình vào buổi học kế
tiếp sau đó.
Sinh viên ngồi theo nhóm trong giờ giảng để
thuận tiện thảo luận, phát biểu.
Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%)
Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%)
1980 1990 2000 2003 2004 2005 2006 2007 2008
17,0 15,7 20,3 20,4 22,1 23,3 24,9 25,5 26,5
22,8 22,0 30,3 31,9 35,2 36,5 37,5 36,9 37,2
8,4 13,7 39,2 32,4 33,1 33,3 32,6 29,9 33,7
16,3 14,4 17,2 17,1 18,2 19,0 20,3 21,1 21,8
Thế
giới
Các
nước
ĐPT
Các
nước
KTCĐ
Các
nước
Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008
Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008
PT
2008
Chỉ số X/GDP của một số quốc gia
Chỉ số X/GDP của một số quốc gia
X/GDP
40,1
(Số liệu 2008)
(Số liệu 2008)
33,0
9,1
15,9
72,7
21,2
23,4
94,4
28,1
17,2
30,4
45,4
172,1
196,5
65,4
69,5
Xuất khẩu GDP
3.650
4.327
14.093
4.911
871
2.857
2.303
504
1.680
2.674
1.501
929
215
172
272
90,6
Germany
China
United States
Japan
Netherland
France
Italy
Belgium
Russian Federation
United Kingdom
Canada
Korea
Hong Kong
Singapore
Thailand
Việt Nam
1.462
1.428
1.287
782
633
605
538
476
472
459
457
422
370
338
178
63
CHƯƠNG 1:
CHƯƠNG 1:
LÝ THUYẾT MẬU DỊCH
LÝ THUYẾT MẬU DỊCH
QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
•• CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
•• LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
•• LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH
LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH
•• LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI
LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI
CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
I.I. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG
(Thế kỷ 16 – giữa thế kỷ 18)
triển củacủa ngành
thành phốphố
tưởng kinhkinh tếtế mớimới::
khoa họchọc
triển củacủa khoa
triển củacủa cáccác thành
thiết phảiphải cócó tưtư tưởng
tưởng kinhkinh tế: “
Hoàn cảnh lịch sử:
1)1) Hoàn cảnh lịch sử:
KhámKhám pháphá cáccác vùngvùng đấtđất vàvà châuchâu lụclục mớimới
PhátPhát triển
ngành hànghàng hảihải
KhámKhám pháphá rara vàngvàng ở ở ChâuChâu MỹMỹ
SựSự phátphát triển
SựSự phátphát triển
►►CầnCần thiết
ThayThay thếthế tưtư tưởng
Khẳng
Khẳng địnhđịnh vaivai tròtrò củacủa sảnsản xuất
tế: “TựTự cungcung tựtự cấpcấp” ”
xuất hànghàng hóahóa
Quan điểm của chủ nghĩa trọng
2)2) Quan điểm của chủ nghĩa trọng
thương về Thương mại Quốc tế
thương về Thương mại Quốc tế
thịnh vượng
thịnh vượng vượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa 1 1
lượng vàngvàng bạcbạc tíchtích trữtrữ..
vượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa thếthế giớigiới làlà cócó
thịnh vượng
vượng củacủa mộtmột quốcquốc giagia chỉchỉ
chất:
lại củacủa cảicải vậtvật chất:
Baptiste
, Charles Davenant, Jean Baptiste
LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng::
ĐoĐo lường
lường sựsự thịnh
quốcquốc giagia bằngbằng sốsố lượng
SựSự thịnh
giớigiới hạnhạn. .
►►GiaGia tăngtăng thịnh
nhờnhờ phânphân chiachia lại
ĐạiĐại diệndiện::
Tomas
Tomas MunMun, Charles Davenant, Jean
Colbert, Sir William Petty,…
Colbert, Sir William Petty,…
Quan điểm về mậu dịch quốc tế:
Quan điểm về mậu dịch quốc tế:
thương mạimại ((xuất xuất siêusiêu)??)??
thặng dưdư thương
Chính sáchsách bảobảo hộhộ mậumậu dịchdịch: :
, hạn chếchế sốsố lượng lượng vớivới
thuế thấpthấp hoặchoặc không thuế
không thuế
DuyDuy trìtrì thặng
Chính
ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu caocao, hạn
thành phẩmphẩm
hànghàng thành
Nguyên liệuliệu thôthô: : thuế
Khuyến khích xuất khẩukhẩu: :
Nguyên
Khuyến
khích xuất
TrợTrợ cấpcấp XK; XK; ThuếThuế NK thấp NK thấp vớivới nguyên nguyên liệuliệu
;…..,
thôthô;…..,
HạnHạn chếchế xuất xuất khẩukhẩu nguyên nguyên liệu thô, liệu thô, bánbán
, ??
thành phẩmphẩm, ??
thành
ngành dịchdịch vụvụ BảoBảo hộhộ ngành
ĐềĐề caocao vaivai tròtrò củacủa nhànhà nước nước trong ngoại
trong ngoại
soát nhànhà nước nước vớivới sửsử dụngdụng, , traotrao đổiđổi
xuất khẩukhẩu))
quyền mậumậu dịchdịch đốiđối vớivới
thương
thương
KiểmKiểm soát
loại quýquý ((xuất
kimkim loại
Thực
Thực hiệnhiện độcđộc quyền
thuộc địađịa: :
thuộc
nghĩa trọng
xuất phátphát từtừ lợi
thương
trọng thương
lợi íchích dândân
chung. .
lợi íchích chung thương mạimại xuất
không xuất
xuất phátphát từtừ lợi
chơi cócó tổngtổng bằngbằng 0)0)
lợi
không phảiphải làlà haihai bênbên cùngcùng cócó lợi
TMQT làlà saisai thương vềvề TMQT trọng thương tưởng trọng
lợi íchích mậumậu dịchdịch: :
dung cáccác quanquan điểmđiểm: Xuất , Bảo
: Xuất siêusiêu, Bảo
HạnHạn chếchế củacủa ChủChủ nghĩa
TraoTrao đổiđổi thương
tộctộc, , chứchứ không
(TMQT làlà tròtrò chơi
(TMQT
TMQT không
TMQT
Nhiều tưtư tưởng
Nhiều
lầmlầm, ,
--VềVề lợi
--VềVề nộinội dung
hộhộ vàvà khuyến
khuyến khích khích xuất xuất khẩukhẩu
3)3) Ý Ý nghĩa
nghĩa củacủa tưtư tưởng
thương
trọng thương
tưởng trọng
TMQT:
vềvề TMQT:
LàLà tưtư tưởng tới::
tưởng lầnlần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập tới
Thương
(TMQT),
Thương mạimại quốcquốc tếtế (TMQT),
Chính
Thương mạimại quốcquốc tếtế vàvà Chính
VaiVai tròtrò củacủa Thương
thương mạimại: :
sáchsách thương
LầnLần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập vàvà mômô tảtả cáicái khái
khái
thanh toántoán quốcquốc tếtế”: ”:
trọng thương niệmniệm ““CánCán câncân thanh
tưởng trọng thương còncòn tồntồn tạitại
NhiềuNhiều tưtư tưởng
nay:
hiệnhiện nay:
LÝ THUYẾT
II.II. LÝ THUYẾT
LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITH
LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITH
(ABSOLUTE ADVANTAGE THEORY)
Hoàn cảnh lịch sử:
1)1) Hoàn cảnh lịch sử:
nghiệp giữagiữa thếthế kỷkỷ 1818
triển: :
thống ngânngân hànghàng: :
CáchCách mạngmạng côngcông nghiệp
KinhKinh tếtế hànghàng hoáhoá phátphát triển
SựSự phátphát triển
triển củacủa hệhệ thống
►► ĐòiĐòi hỏihỏi quanquan điểmđiểm mớimới, , tiếntiến bộbộ hơnhơn quanquan
điểmđiểm trọng trọng thương thương. .
Quan điểm của A. Smith về
2)2) Quan điểm của A. Smith về
thương mại quốc tế.
thương mại quốc tế.
thịnh vượng vượng củacủa cáccác quốcquốc giagia phụphụ
lượng vàngvàng bạcbạc không hẳnhẳn vàovào sốsố lượng
trữ, mà phụphụ thuộc thuộc chủchủ yếuyếu vàovào khảkhả
xuất hànghàng hóahóa vàvà dịchdịch vụvụ: :
triển sảnsản xuất xuất vàvà
can thiệp Chính
LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng::
SựSự thịnh
thuộc không
thuộc
tíchtích trữ, mà
năngnăng sảnsản xuất
►►NhiệmNhiệm vụvụ cơcơ bảnbản: : phátphát triển
traotrao đổiđổi,,
thiệp củacủa nhànhà nước
Chính sáchsách không
không can
nước
tranh::
vào nền kinh tế và tựtự do do cạnhcạnh tranh
vào nền kinh tế và
QuanQuan điểmđiểm củacủa A. Smith
thương
A. Smith vềvề thương
can thiệp
ngoại
thiệp vàovào hoạthoạt độngđộng ngoại
trường mởmở cửacửa vàvà TựTự do do
lợi thếthế tuyệt thuyết lợi tuyệt đốiđối::
mạimại quốcquốc tếtế::
Không
Không can
thương
thương; ; ThịThị trường
thương mạimại quốcquốc tếtế::
thương
LýLý thuyết
XuấtXuất khẩukhẩu làlà yếuyếu tốtố tíchtích cựccực, , cầncần thiết
thiết chocho
triển kinhkinh tếtế::
xuất khẩukhẩu làlà mộtmột dạngdạng thuế
người dândân: làm : làm tăngtăng giágiá trong thuế đánhđánh
nước, ,
trong nước
phátphát triển
TrợTrợ cấpcấp xuất
vàovào người
cần bãibãi bỏbỏ
cần
Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối:
3)3) Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối:
(LTTĐ):
tuyệt đốiđối (LTTĐ):
suất
tuyệt đốiđối vềvề năngnăng suất KháiKhái niệmniệm LợiLợi thếthế tuyệt
“LTTĐ khác biệtbiệt tuyệt
(hay chi phíphí laolao độngđộng) ) giữagiữa cáccác
“LTTĐ làlà sựsự khác
laolao độngđộng (hay chi
quốcquốc giagia vềvề mộtmột sảnsản phẩmphẩm”.”.
CPLĐ làlà đạiđại lượng lượng nghịch CPLĐ nghịch đảođảo củacủa NSLĐNSLĐ
Ví dụ lợi thế tuyệt đối:
Ví dụ lợi thế tuyệt đối:
Theo năng suất lao động:
Theo năng suất lao động:
NSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạ
NSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạ
NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ
NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ
Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
(6 > 2)
(6 > 2)
Theo chi phí lao động:
Theo chi phí lao động:
Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6
Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6
Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2
Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2
Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
(1/6 < 1/2)
(1/6 < 1/2)
: Chỉ cócó 1 1 yếuyếu tốtố
HọcHọc thuyết
sảnsản xuất
Các giả thiết:
a)a) Các giả thiết:
thuyết laolao độngđộng –– giá giá trịtrị: Chỉ
xuất duyduy nhấtnhất –– laolao độngđộng
ao động ((sảnsản xuất
xuất) ) làlà không không đổiđổi..
tranh hoànhoàn toàntoàn
Chi Chi phíphí llao động
ThịThị trường
trường cạnhcạnh tranh
Lao Lao độngđộng ((yếuyếu tốtố sảnsản xuất xuất) ) cócó thểthể tựtự do do didi
khuôn khổkhổ mộtmột quốcquốc giagia: ???
: ???
chuyển
không didi chuyển
xuất) ) không
chuyển
trong khuôn
chuyển trong
Lao động
Lao động ((YếuYếu tốtố sảnsản xuất
giữagiữa cáccác quốcquốc giagia
Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn
Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn
Có 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàng
Có 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàng
Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:
Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:
Chi phí vận tải bằng 0.
Chi phí vận tải bằng 0.
Phát biểu:
b)b) Phát biểu:
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa
sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà
sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà
họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu
họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu
sản phẩm mà các quốc gia khác có
sản phẩm mà các quốc gia khác có
lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc
lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc
gia đều có lợi.
gia đều có lợi.
c)c) CôngCông thức
thức tổngtổng quátquát::
QuốcQuốc giagia 1 1 vàvà 22
SảnSản phẩmphẩm A A vàvà BB
suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitại
(Chi phí lao động α1 =
1/a1)
suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitại
(Chi phí lao động β1 =
1/b1)
suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitại
(Chi phí lao động α2 = 1/a2)
suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitại
aa11 làlà năngnăng suất
quốcquốc giagia 1. 1.
bb11 làlà năngnăng suất
quốcquốc giagia 1. 1.
aa22 làlà năngnăng suất
quốcquốc giagia 2.2.
bb22 làlà năngnăng suất
quốcquốc giagia 2.2. (Chi phí lao động β2 = 1/b2)
Nếu Nếu aa11>a>a22 và bvà b11β>β22))
(Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản
(Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản
phẩm)::
phẩm)
Cơ sở mậu dịch:
Cơ sở mậu dịch:
Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
QG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p A
QG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p A
QG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p B
QG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p B
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B
QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B
QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A
QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A
Tỷ lệ trao đổi:
Tỷ lệ trao đổi:
(Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh)
(Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh)
Ví dụ về lợi thế tuyệt đối
d)d) Ví dụ về lợi thế tuyệt đối
Năng suất lao động
Năng suất lao động MỹMỹ AnhAnh
11 Lúa mỳ (giạ/người
Lúa mỳ (giạ/người--giờ)giờ) –– WW 66
44 22 giờ) -- CC (mét/người--giờ)
>
<
Vải Vải (mét/người
Cơ sở mậu dịch:
Cơ sở mậu dịch:
Lợi thế thuyệt đối:
Lợi thế thuyệt đối:
Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ
Anh có lợi thế tuyệt đối về vải
Anh có lợi thế tuyệt đối về vải
(6>1), (2<4).
(6>1), (2<4).
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải
Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.
Tỷ lệ trao đổi:
Tỷ lệ trao đổi:
(nói sau trong LTSS)
(nói sau trong LTSS)
Lợi ích của mậu dịch:
Lợi ích của mậu dịch:
Xác định Lợi ích mậu dịch:
Xác định Lợi ích mậu dịch:
có 2 phương pháp
có 2 phương pháp
Tiết kiệm Chi phí lao động:
Tiết kiệm Chi phí lao động:
Gia tăng tiêu thụ:
Gia tăng tiêu thụ:
Lợi ích mậu dịch thông qua tiết
Lợi ích mậu dịch thông qua tiết
kiệm chi phí lao động
kiệm chi phí lao động
Không có tiền tệ)
Khi có thương mại: ((Không có tiền tệ)
Khi có thương mại:
Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C
Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C
•• Khối lượng mậu dịch: 6W = 6C
Khối lượng mậu dịch: 6W = 6C
Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6
Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6
vải (6C).
vải (6C).
Kết quả:
Kết quả:
Mỹ tiết kiệm được 2 giờ
Mỹ tiết kiệm được 2 giờ
Anh tiết kiệm được 4,5 giờ
Anh tiết kiệm được 4,5 giờ
6W
6C
MỸ
Có 6C
ANH
Có 6W
Ko TM Có TM Ko TM Có TM
SX 6C SX 6W SX 6W SX 6C
3h 1h 1,5h 6h
Tiết kiệm: 2h Tiết kiệm 4,5h
Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế
e)e) Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế
tuyệt đối:
tuyệt đối:
được lợi
GiáGiá trịtrị::
Chứng
lợi íchích củacủa tấttất cảcả cáccác quốcquốc
Chứng minh minh được
giagia khikhi thamtham giagia mậumậu dịchdịch quốcquốc tếtế trêntrên cơcơ sởsở
chuyên mônmôn hoáhoá sảnsản xuất
chuyên
xuất vàvà traotrao đổiđổi. .
ChỉChỉ rara sựsự saisai lầmlầm củacủa chủchủ nghĩa
trọng
nghĩa trọng
tế:
thương vềvề mậumậu dịchdịch quốcquốc tế:
thương
Hạn chế:
Hạn chế:
chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi
chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi
quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm
quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm
Chưa giải thích được khi một quốc gia
Chưa giải thích được khi một quốc gia
không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản
không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản
phẩm nào
phẩm nào
III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO
III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO
SÁNH CỦA D. RICARDO
SÁNH CỦA D. RICARDO
Khái niệm lợi thế so sánh::
Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về
Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về
năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa
năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa
2 quốc gia về một sản phẩm
2 quốc gia về một sản phẩm
(THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY)
(THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY)
Khái niệm lợi thế so sánh
Ví dụ về lợi thế so sánh
1)1) Ví dụ về lợi thế so sánh
Năng suất lao động
Năng suất lao động
>
>
AnhAnh
11
22 MỹMỹ
Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66
Lúa mỳ (giạ/giờ)
44
Vải (mét/giờ) -- CC
Vải (mét/giờ)
MỹMỹ cócó lợi lợi thếthế tuyệt tuyệt đốiđối vềvề cảcả haihai sảnsản phẩmphẩm::
((lúalúa mỳmỳ: : 6 > 1
CóCó lợi lợi thếthế so so sánhsánh::
1
2≠
Có lợi thế so sánh → có mậu dịch
: 4 > 2)
6 > 1 vàvà vảivải: 4 > 2)
6
4
Nguyên tắc xác định LTSS:
Nguyên tắc xác định LTSS:
của sản phẩm tại 2 QG
giá so sánh của sản phẩm tại 2 QG
Dựa trên giá so sánh
Dựa trên
không có mậu dịch
khi khi không có mậu dịch
Khi không có mậu dịch:
a)a) Khi không có mậu dịch:
Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại
Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại
Từ đó xác định lợi thế so sánh
Mỹ và Anh, Từ đó xác định lợi thế so sánh
Mỹ và Anh,
Mỹ
1giờ LĐ ↔ 6W = 4C = 2C
Anh
1giờ LĐ ↔ 1W
1W = 2C
1W =
= = 2 2
3
= =
(
(
1
2
(
(
Giá so sánh lúa
mì tại Anh
)UK
Pw
Pc
)UK
Pc
Pw C2
3
Giá so sánh
lúa mì tại Mỹ
)US
Pw
Pc
)US
Pc
Pw 3
2
<
>
Giá so sánh vải
tại Mỹ Giá so sánh vải
tại Anh
mậu dịch:
mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải
Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.
Cơ sở mậu dịch:
Cơ sở mậu dịch:
Lợi thế so sánh. .
Lợi thế so sánh
Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ
Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ
Giá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với Anh
Giá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với Anh
Anh Anh có lợi thế so sánh về vải
có lợi thế so sánh về vải
Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ Khi Khi có có
Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ
Tỷ lệ trao đổi: ((Giá so sánh của sản
Giá so sánh của sản
Tỷ lệ trao đổi:
phẩmphẩm))
= = 2
)US
)UK
<
2
3
(Pw
Pc
(Pw
Pc
=
)UK
<
(Pc
Pw
1
2
3
2
Giá so sánh lúa mỳ khi có thương mại:
(Pw
)T
Pc <
Giá so sánh vải khi có thương mại :
=)US
( Pc
)T
Pw <
(Pc
Pw
Lợi ích mậu dịch:
Thông qua tiết kiệm chi phí lao động))::
((Thông qua tiết kiệm chi phí lao động
Khi có thương mại:
●● Khi có thương mại:
Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc)
Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc)TT = 1:= 1:
Khối lượng md: 6W = 6C
Khối lượng md: 6W = 6C
Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập
Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập
khẩu) 6 vải (6C).
khẩu) 6 vải (6C).
Kết quả:
●● Kết quả:
Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động
Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động
Anh tiết kiệm được n giờ lao động
Anh tiết kiệm được n giờ lao động
SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!!
SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!!
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
ĐiềuĐiềunàonàosausauđâyđâylàlàđúngđúng? ? GiảiGiảithíchthích
Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một
Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một
sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi
sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi
thế so sánh về sản phẩm đó.
thế so sánh về sản phẩm đó.
lợi thếthế so so sánhsánh vềvề mộtmột
lợi
nghĩa quốcquốc giagia đóđó cócó lợi
Nếu Nếu mộtmột quốcquốc giagia cócó lợi
sảnsản phẩmphẩm, , đồngđồng nghĩa
thếthế tuyệt tuyệt đốiđối vềvề sảnsản phẩmphẩm đóđó..
Một Một quốcquốc giagia không không cócó lợi tuyệt đốiđối vềvề
lợi thếthế tuyệt
thể:
tấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm vẫnvẫn cócó thể:
lợi, ,
nhiều hơnhơn từtừ mậumậu dịchdịch..
-- traotrao đổiđổi vàvà thuthu lợi
lợi nhiều
-- thu
thu lợi
……………………..
……………………..
Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh.
2)2) Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh.
Các giả thiết::
a)a)Các giả thiết
Giống lý thuyết lợi thế tuyệt đối
Giống lý thuyết lợi thế tuyệt đối
Học thuyết lao động về giá trị:
Học thuyết lao động về giá trị:
Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao
Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao
động
động
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di
Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di
chuyển trong khuôn khổ một quốc gia:
chuyển trong khuôn khổ một quốc gia:
Chi phí sản xuất là không đổi.
Chi phí sản xuất là không đổi.
Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các
Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các
quốc gia
quốc gia
Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử
Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử
dụng hoàn toàn
dụng hoàn toàn
Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế
Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế
và trao đổi 2 mặt hàng
và trao đổi 2 mặt hàng
Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:
Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:
Chi phí vận tải bằng 0.
Chi phí vận tải bằng 0.
b) Phát biểu:
b) Phát biểu:
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất
và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế
và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế
so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các
so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các
quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả
quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả
các quốc gia đều có lợi.
các quốc gia đều có lợi.
Công thức tổng quát:
c)c) Công thức tổng quát:
2 Quốc gia 1,2
2 Quốc gia 1,2
2 sản phẩm A, B
2 sản phẩm A, B
aa11 là năng suất lao động sản phẩm A tại
là năng suất lao động sản phẩm A tại
quốc gia 1.
quốc gia 1. (Chi phí lao động α1 = 1/a1)
bb11 là năng suất lao động sản phẩm B tại
là năng suất lao động sản phẩm B tại
quốc gia 1.
quốc gia 1. (Chi phí lao động β1 = 1/b1)
aa22 là năng suất lao động sản phẩm A tại
là năng suất lao động sản phẩm A tại
quốc gia 2.
quốc gia 2. (Chi phí lao động α2 = 1/a2)
bb22 là năng suất lao động sản phẩm B tại
là năng suất lao động sản phẩm B tại
quốc gia 2.
quốc gia 2. (Chi phí lao động β2 = 1/b2)
↔
>
>
a1
a2
b1
b2
α1
↔ <
β1
α2
β2
NếuNếu::
a2
a1
b2
b1
ThìThì: :
Cơ sở mậu dịch
Cơ sở mậu dịch::
Lợi thế so sánh: ???
Lợi thế so sánh: ???
QG 1 có lợi thế so sánh về s/p A
QG 1 có lợi thế so sánh về s/p A
QG 2 có lợi thế so sánh về s/p B
QG 2 có lợi thế so sánh về s/p B
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B
QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B
QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A
QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A
Tỷ lệ trao đổi:
= =
)2
<
α1
β1
(Pa
Pb
=b1
a1
(Pa
Pb
b2
a2
= α2
β2
<
= Tỷ lệ trao đổi: (Giá so sánh của sản phẩm)
(Giá so sánh của sản phẩm)
Giá so sánh sản phẩm A
)1
(Pa
)T
Pb <
Giá so sánh sản phẩm B :
)2 = =)1
(Pb
Pa
β1
α1
=a2
b2
(Pb
Pa
a1
b1
β2
(Pb
)T
Pa <
α2
Hai điều kiện trên là tương đương nhau
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
►
↔
≠
CÓ MẬU
CÓ MẬU
DỊCH ???
DỊCH ???
CÓ LỢI THẾ SO
CÓ LỢI THẾ SO
SÁNHSÁNH
a1
b1
a2
b2
►
↔
=
KHÔNG CÓ LỢI
KHÔNG CÓ LỢI
THẾ SO SÁNH
THẾ SO SÁNH
KHÔNG MẬU
KHÔNG MẬU
DỊCH ???
DỊCH ???
a1
b1
a2
b2
Tại sao?
Tại sao?
Tại sao?
Tại sao?
↔
≠
a2
b2
>
Có 2 trường hợp
a1
b1
a1
b1
a2
b2
Có lợi thế
so sánh
Trường
hợp 1:
<
Đã xem xét trong
công thức tổng
quát: có mậu dịch
a1
b1
a2
b2
Trường
hợp 2: có mậu dịch, nhưng 2 quốc
gia đổi vị trí cho nhau
d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là
d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là
trường hợp đặc biệt của lợi thế so
trường hợp đặc biệt của lợi thế so
sánh
sánh
QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS
chỉ ra: QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS
thì theo LTLT TĐ:
Nếu aNếu a11 > a> a22 và bvà b11 < b< b22 thì theo LTLT TĐ:
QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A
QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A
CầnCần chỉ ra:
về Bvề B
3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ
☻☻ 3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ
(THUYẾT TRÌNH).
(THUYẾT TRÌNH).
Thực tế, thương mại được thực hiện thông
Thực tế, thương mại được thực hiện thông
qua tiền tệ,
qua tiền tệ,
Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh
Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh
có còn đúng hay không?
có còn đúng hay không?
Ví dụ phần 1:
Ví dụ phần 1:
Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ,
Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ,
Anh có lợi thế s/sánh về vải.
Anh có lợi thế s/sánh về vải.
Mỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
Mỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ
Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ
Năng suất lao động MỹMỹ AnhAnh
Năng suất lao động
11
22
Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66
Lúa mỳ (giạ/giờ)
44
Vải (mét/giờ) -- CC
Vải (mét/giờ)
Tiền lương
Tiền lương $6/h £1/h
- £1 đổi E đơn vị $ Tỷ giá hối đoái: E
Với 3 mức tỷ giá E là: E=0,5; E=2; E=4 thì có
mậu dịch hay không? Nếu có thì như thế nào?
Quy luật LTSS có đúng khi trao đổi bằng tiền?
Nếu đúng thì điều kiện nào của tỷ giá?
Gợi ý: So sánh giá sản phẩm tính bằng cùng 1
đồng tiền tại 2 QG
4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS
4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS
lợi từtừ mậumậu dịch,
không cócó lợi lợi thếthế tuyệt
Giá trị:
Giá trị:
Chứng minhminh:: tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia đềuđều cócó thểthể
Chứng
dịch, thậmthậm chíchí cảcả
thamtham giagia vàvà thuthu lợi
tuyệt đốiđối vềvề
quốc giagia không
cáccác quốc
tấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm..
Hạn chế:
Hạn chế:
HạnHạn chếchế củacủa Ricardo Ricardo làlà giảgiả thiết thiết laolao độngđộng làlà
xuất duyduy nhấtnhất..
Thực nhiều yếuyếu tốtố khác khác nhưnhư:: đấtđất
yếuyếu tốtố sảnsản xuất
Thực tế,tế, còncòn cócó nhiều
nghệ,……
vốn, côngcông nghệ,
đai,đai, vốn,
VậyVậy quyquy luật
lợi thếthế soso sánhsánh cócó còncòn đúngđúng
luật lợi
không?
hayhay không?
IV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ
IV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ
HỘI CỦA HABERLER
HỘI CỦA HABERLER
(The Opportunity Cost Theory)
(The Opportunity Cost Theory)
Nội dung Lý thuyết chi phí cơ hội
1)1) Nội dung Lý thuyết chi phí cơ hội
a)a) Khái niệm Chi phí cơ hội
Khái niệm Chi phí cơ hội –– CPCHCPCH
(Opportunity cost):
(Opportunity cost):
Khái niệm:
Khái niệm:
Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ)
Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ)
là số lượng của một sản phẩm khác (Vải)
là số lượng của một sản phẩm khác (Vải)
cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn
cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn
(Lúa mỳ).
vị sản phẩm thứ nhất (Lúa mỳ).
vị sản phẩm thứ nhất
Công thức:
Công thức:
(CPCHW) =
∆QC
∆QW
Ví dụ:
b)b) Ví dụ:
MỹMỹ AnhAnh
VảiVải
VảiVải
Mỹ:Mỹ:
↑30W ↔ ↓20C
↑30W ↔ ↓20C
↑1W ↔↓2/3C
↑1W ↔↓2/3C
(CPCHWW))US US = 2/3= 2/3
(CPCH
↑20C ↔↓30W
↑20C ↔↓30W
↑1C ↔↓3/2W
↑1C ↔↓3/2W
(CPCHCC))US US = 3/2= 3/2
(CPCH
Lúa
Lúa
mỳmỳ
0
180
150 20
120 40
90 60
80
60
30 100
0 120
Lúa
Lúa
mỳmỳ
0
60
20
50
40
40
60
30
20
80
10 100
120
0
Anh:Anh:
(CPCH
(CPCH (CPCHWW))UK UK = 2= 2
= 1/2
(CPCHCC))UK UK = 1/2
Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí
Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí
cơ hội
cơ hội
Mỹ
2 2/3
= =
1/2 3/2
= =
Anh
•(CPCHw)uk =
(Pw
)uk
Pc
•(CPCHc)uk =
(Pc
)uk
Pw
<
>
•(CPCHw)us =
(Pw
)us
Pc
•(CPCHc)us =
(Pc
)us
Pw
• Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ
• Anh có lợi thế so sánh về vải
• Mỹ CMH SX, xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
• Anh CMH SX, xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ
Tóm lược:
Tóm lược:
thuyết CPCH CPCH vẫnvẫn sửsử dụngdụng qui qui luật luật lợi lợi thếthế
thương
không cócó thương
LýLý thuyết
so sánh:
so sánh:
DựaDựa trêntrên GiáGiá so so sánhsánh khikhi không
mạimại ((GiáGiá so so sánhsánh câncân bằngbằng nộinội địađịa) ) đểđể xácxác
địnhđịnh LợiLợi thếthế so so sánhsánh
ĐiểmĐiểm khác khác biệtbiệt làlà gíagía so so sánhsánh được được xácxác địnhđịnh
dựadựa trêntrên chi chi phíphí cơcơ hộihội. .
Do Do đóđó lýlý thuyết khắc phụcphục
thuyết chi chi phíphí cơcơ hộihội khắc
khuyết củacủa Ricardo
Ricardo liênliên quanquan
thiết laolao độngđộng làlà yếuyếu tốtố duyduy nhấtnhất, , vìvì::
không phụphụ thuộc thuộc giảgiả thiết thiết ““chỉchỉ
được khiếmkhiếm khuyết
được
tới
tới giảgiả thiết
Chi Chi phíphí cơcơ hộihội không
cócó 1 1 yếuyếu tốtố sảnsản xuất xuất duyduy nhấtnhất làlà laolao độngđộng””
Nội dung:
c)c) Nội dung:
Các giả thiết:
Các giả thiết:
Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý
Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý
thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết
thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết
“Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao
“Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao
động”
động”
Phát biểu:
Phát biểu:
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất
Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất
và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí
và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí
cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà
cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà
mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các
mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các
quốc gia đều có lợi.
quốc gia đều có lợi.
Chi phí cơ hội không đổi và đường
2)2) Chi phí cơ hội không đổi và đường
giới hạn khả năng sản xuất.
giới hạn khả năng sản xuất.
không đổiđổi” ” (CPCHKĐ):
(CPCHKĐ):
lượng
thay đổiđổi theotheo qui qui mômô sảnsản lượng
Đường giớigiới hạnhạn khảkhả năngnăng sảnsản
frontier –– production possibility possibility frontier (The production
đường biểubiểu thịthị cáccác kếtkết hợphợp sảnsản
khác nhaunhau củacủa haihai sảnsản phẩmphẩm màmà 11
thời khikhi đãđã sửsử
xuất đồng đồng thời
nguồn lựclực..
“Chi
“Chi phíphí cơcơ hộihội không
không thay
không
KháiKhái niệmniệm Đường
xuất (The
xuất
PPF)PPF)::
PPFPPF –– làlà đường
lượng khác
lượng
quốc giagia cócó thểthể sảnsản xuất
quốc
dụng toàntoàn bộbộ cáccác nguồn
dụng
KhiKhi CPCHCPCH không không đổiđổi –– PPFPPF làlà đường thẳng::
đường thẳng
C
Mỹ
A4
A3
A
Minh họa PPF
Minh họa PPF
của Anh, Mỹ
của Anh, Mỹ
A2
A1
MỹMỹ AnhAnh
Qc
120
100
80
60
40
20
B
Qw
VảiVải VảiVải
0 30 60 90 120 150 180
B’
Anh
A’
Qc
120
100
80
60
40
20
C’
Lúa Lúa
mỳmỳ
6060
Qw
0 20 40 60
Lúa Lúa
mỳmỳ
00
180180 00
150150 2020 5050 2020
120120 4040 4040 4040
9090 6060 3030 6060
6060 8080 2020 8080
3030 100100 1010 100100
00 120120 00 120120
Xác định CPCH trên đồ thị
Xác định CPCH trên đồ thị
Chi Chi phíphí cơcơ hội hội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm xácxác địnhđịnh
đường giớigiới
(PPF) vớivới trụctrục tọatọa độđộ
tuyệt đốiđối củacủa đường
xuất (PPF)
lượng củacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó::
CPCH
CPCH
nghiêng tuyệt
bằngbằng độđộ nghiêng
hạnhạn khảkhả năngnăng sảnsản xuất
biểubiểu thịthị sảnsản lượng
CPCH củacủa lúalúa mỳmỳ -- độđộ nghiêng
hoành ((biểubiểu thịthị sảnsản lượng
trụctrục hoành
CPCH củacủa vảivải -- độđộ nghiêng
tungtung ((biểubiểu thịthị sảnsản lượng nghiêng củacủa PPF PPF vớivới
lượng lúalúa mỳmỳ -- QwQw))
nghiêng củacủa PPF PPF vớivới trụctrục
lượng vảivải -- Qc)Qc)
C
Qc
120
Minh họa đồ
Minh họa đồ
thị CPCH
thị CPCH
Mỹ
(CPCHc)us
= 3/2
(CPCHw)us = 2/3
B
Qw
0
180
B’
Anh
Qc
120
(CPCHc)uk = 1/2
Mỹ:Mỹ:
(CPCHWW))US US = 2/3= 2/3
(CPCH
(CPCHCC))US US = 3/2= 3/2
(CPCH
Qw
0
(CPCHw)uk = 2
C’
60
•Anh:
(CPCHw)uk = 2
(CPCHc)uk = 1/2
Thương mại với chi phí cơ hội không đổi
3)3) Thương mại với chi phí cơ hội không đổi
a)a) Khi không có mậu dịch:
Khi không có mậu dịch:
Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau:
Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau:
Mỹ:Mỹ: Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A.
Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A.
Anh:
Anh: Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’.
Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’.
mậu dịch:
b)b) Khi Khi cócó mậu dịch:
Sản xuất:
Sản xuất:
Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các
Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các
quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ
quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ
sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh
sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh
Mỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vải
Mỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vải
Anh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳ
Anh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳ
Mỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0C
Mỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0C
Anh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’
Anh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’
Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi
Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi
K
C
B’
Qc
120
Qc
120
Mỹ
Anh
E
70
60
70C
D’
70W
E’
A
70C
50
40
A’
C’
B
Qw
180
0
Qw
D 70W
110
0
90
60 70
40
Giá trao đổi mậu dịch: (Pw/Pc)T = 1
Khối lượng trao đổi: 70W ↔ 70C
Trao đổi thương mại:
Trao đổi thương mại:
Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá
Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá
so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn
so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn
tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)TT=1 =1
tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)
2/3 < (Pw/Pc)TT < 2< 2
2/3 < (Pw/Pc)
Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C
Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C
Mỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70C
Mỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70C
Anh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70W
Anh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70W
Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu
Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu
dịch B’D’E’
dịch B’D’E’
(Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng
(Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng
nhập khẩu của Anh và ngược lại)
nhập khẩu của Anh và ngược lại)
Lợi ích mậu dịch:
Lợi ích mậu dịch:
MỸ:MỸ:
Sản xuất: B (180W; 0C)
Sản xuất: B (180W; 0C)
70W; +70C)
Trao đổi: (––70W; +70C)
Trao đổi: (
Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C)
Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C)
Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C)
ANH:ANH:
Sản xuất: B’ (0W; 120C)
Sản xuất: B’ (0W; 120C)
Trao đổi: (+70W;
70C)
Trao đổi: (+70W; ––70C)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C)
Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)
Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)
Đường giới hạn tiêu dùng
4)4) Đường giới hạn tiêu dùng
Đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ
Đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ: :
Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của
Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của
Mỹ khi có thương mại
với mức giá trao đổi
Mỹ khi có thương mại với mức giá trao đổi
(Pw/Pc=1):
(Pw/Pc=1):
là đường đi qua điểm sản xuất (B)
-- là đường đi qua điểm sản xuất (B)
có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi
-- có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi
(Pw/Pc) = 1
(Pw/Pc) = 1
Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ
Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ
mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và
mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và
trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1
trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1
Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường
Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường
Giới hạn tiêu dùng tương ứng
Giới hạn tiêu dùng tương ứng
Mỹ
H
180
Qc
K
E2
C
(Pw/Pc)T T = 1= 1
Đường giớigiới hạnhạn
Đường
dùng củacủa MỹMỹ
tiêutiêu dùng
(Pw/Pc)
→Đường GHTD là
→Đường GHTD là
E1
(Pw/Pc)T=3/2
E
(Pw/Pc)T = 1
120
90
70
60
A
B
đường BK
đường BK
(Pw/Pc)
(Pw/Pc)T T = 3/2= 3/2
→Đường GHTD là
→Đường GHTD là
0
110
90
60
180
đường GiớiGiới hạnhạn tiêutiêu dùngdùng caocao hơnhơn PPF?PPF?
đường BH
đường BH Qw
CácCác đường
ngoài
vượt rara bênbên ngoài
►►ƯuƯu việtviệt củacủa mậumậu dịchdịch: : tiêutiêu thụthụ vượt
thương mạimại. .
PPF PPF khikhi cócó thương
Qc
B’
120
Anh
(Pc/Pw)T = 1
E’
E’1
A’
50
40
30
K’
C’
Đường giới hạn
Đường giới hạn
tiêu dùng của Anh
tiêu dùng của Anh
0
40
60
70
120
Qw
90
Các đường GHTD cao hơn PPF???
(Pw/Pc)
(Pw/Pc)T T = 1= 1
↔(Pc/Pw)T T = 1= 1
↔(Pc/Pw)
→Đường GHTD
→Đường GHTD
là đường B’K’
là đường B’K’
Tiêu thụ vượt ra ngoài PPF khi có thương mại
Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý
5)5) Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý
thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận)
thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận)
Năng suất lao động
Năng suất lao động
Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW
Lúa mỳ (giạ/giờ)
Vải (mét/giờ) -- CC
Vải (mét/giờ)
Nguồn lực lao động (giờ)
Nguồn lực lao động (giờ) MỹMỹ
66
44
3030 AnhAnh
11
22
6060
- Xây dựng PPF của Mỹ, Anh???
- Tính CPCH của lúa mì, vải tại Mỹ, Anh
PPF của Mỹ:
PPF của Anh:
RCA =
: Exw
Ew
Ex1
E1
6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh
6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh
(The Coefficient of Revealed Comparative
(The Coefficient of Revealed Comparative
Advantage –– RCA)RCA)
Advantage
Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X)
Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X)
của một quốc gia (1)
của một quốc gia (1)
EEx1x1: Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1
: Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1
EE11: Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1
: Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1
EExwxw: Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới
: Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới
EExwxw: Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới
: Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới
RCA < 1: Sản phẩm X không có LTSS
RCA < 1: Sản phẩm X không có LTSS
1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao
1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao
RCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất cao
RCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất cao
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI
VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
I.I. LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI
LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
QUỐC TẾ
Hạn chế của các lý thuyết cổ điển:
1)1)Hạn chế của các lý thuyết cổ điển:
Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với
Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với
CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng
CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng
Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề
Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề
cập tới cầu.
cập tới cầu.
Lý thuyết chuẩn:
►►Lý thuyết chuẩn:
Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng
Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng
Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại
Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại
chúng
chúng
nghĩa làlà mộtmột quốcquốc giagia phảiphải hyhy sinhsinh tăngtăng
lượng mộtmột sảnsản phẩmphẩm đểđể sảnsản xuất
Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng”
Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng”
Chi Chi phíphí cơcơ hộihội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm tăngtăng dầndần
lượng
theotheo qui qui mômô sảnsản lượng
CóCó nghĩa
dầndần sốsố lượng
xuất thêmthêm
khác..
mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị tiếptiếp theotheo củacủa sảnsản phẩmphẩm khác
Nguyên nhân chi phí cơ hội gia tăng
Nguyên nhân chi phí cơ hội gia tăng
Nguyên nhân cơ bản
tính đặc thù sản
Nguyên nhân cơ bản –– tính đặc thù sản
phẩm của yếu tố sản xuất:
phẩm của yếu tố sản xuất:
Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố
Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố
trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là
trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là
không như nhau:
không như nhau:
xuất lúalúa vàvà míamía. .
thích hợphợp trồng mía, Đất thấpthấp -- lúalúa. .
xuất lúalúa..
Ví Ví dụdụ: : Việt Việt Nam Nam sảnsản xuất
ĐấtĐất caocao thích
trồng mía, Đất
thời tấttất cảcả đấtđất dùngdùng sảnsản xuất
GiảGiả sửsử hiệnhiện thời
Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía:
Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía:
Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1
Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1
ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản
ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản
lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp.
lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp.
Khi sản xuất mía tiếp tục tăng:
Khi sản xuất mía tiếp tục tăng:
Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích
Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích
hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía,
hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía,
Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn,
Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn,
Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn,
Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn,
Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng.
Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng.
Chi phí cơ hội gia tăng và đường
2)2) Chi phí cơ hội gia tăng và đường
giới hạn khả năng sản xuất
giới hạn khả năng sản xuất
sản xuất (một
tại một điểm sản xuất (một
Với CPCH gia tăng thì PPF là
đường cong
Với CPCH gia tăng thì PPF là đường cong
lõm hướng về gốc tọa độ.
lõm hướng về gốc tọa độ.
Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội tại một điểm
mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của
mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của
đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp
đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp
tuyến với đường PPF tại điểm
sản xuất.
tuyến với đường PPF tại điểm sản xuất.
CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng
CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng
với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản
với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản
phẩm đó
phẩm đó
Chi phí cơ hội gia tăng và PPF
Chi phí cơ hội gia tăng và PPF
Y
Quốc gia 1
80
A
60
40
B
20
0
10
30 50
70
90
110 130 X
↔ CPCHy(B) = 1 CPCHx(A) = 1/4 ↔ CPCHy(A) =4
CPCHx(B) =1
Đường bàng quan đại chúng
3)3) Đường bàng quan đại chúng
(The Community Indifference curve):
(The Community Indifference curve):
a)a) Khái niệm đường bàng quan đại chúng:
Khái niệm đường bàng quan đại chúng:
Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể
Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể
biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích)
biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích)
Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được
Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được
biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng.
biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng.
Khái niệm:
Khái niệm:
Đường bàng quan đại chúng của một quốc
““Đường bàng quan đại chúng của một quốc
gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng
gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng
khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức
khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức
thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội”
thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội”
Đường bàng quan đại chúng
Đường bàng quan đại chúng
Quốc gia 1
A
M
Y
7
6
5
N
B
MRSxy(A)
=3
BQ3
4
3
L
C
2
MRSxy(D) = 1/3
BQ2
D
1
BQ1
2
4
6
8
0
X
:
Tính chất đường bàng quan đại chúng
b)b) Tính chất đường bàng quan đại chúng
CácCác điểmđiểm trêntrên cùngcùng 1 1 đường
đường BQĐC BQĐC biểubiểu
thoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng nhưnhư nhaunhau::
thịthị mứcmức độđộ thoả
BQ1: (A = B = C = D);
BQ1: (A = B = C = D);
BQ 2: (M = N = L)
BQ 2: (M = N = L)
đường bàngbàng quanquan không
xuống vềvề bênbên phảiphải
lồi
cong lồi
đường cong Đường
Đường
CácCác đường
không cắtcắt nhaunhau::
Đường
Đường bàngbàng quanquan càngcàng caocao thìthì mứcmức độđộ
thoả
thoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng càngcàng caocao::
BQ3 > BQ2 > BQ1
BQ3 > BQ2 > BQ1
Đường bàngbàng quanquan dốcdốc xuống
Đường bàngbàng quanquan làlà mộtmột đường
vềvề phíaphía gốcgốc toạtoạ độđộ. .
Tỷ lệ thay thế cận biên
Tỷ lệ thay thế cận biên
Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường
Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường
BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng:
BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng:
Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh
Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh
đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần.
đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần.
lệ thay thế cận biên ––
Tỷ lệ này gọi là tỷ lệ thay thế cận biên
Tỷ lệ này gọi là tỷ
Marginal rate of substitution (MRS).
Marginal rate of substitution (MRS).
Khái niệm MRS:
Khái niệm MRS:
Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy),
Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy),
là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải
là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải
cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X,
cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X,
sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.
sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.
Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo)
Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo)
MRSxy =
MRSxy = ==
ΔY
ΔX MUxMUx
MUyMUy
Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng
Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng
độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan
độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan
tại điểm tiêu dùng
tại điểm tiêu dùng
(Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X)
(Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X)
Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế
Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế
biên của X (MRSxy) giảm dần:
biên của X (MRSxy) giảm dần:
Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần
Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần
khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng
khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng
dịch chuyển từ trái qua phải)
dịch chuyển từ trái qua phải)
Đường bàng quan lồi về gốc tọa độ
►►Đường bàng quan lồi về gốc tọa độ
Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng:
Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng:
ĐiềuĐiều kiệnkiện tốitối ưuưu hoáhoá tiêutiêu dùngdùng làlà khikhi
đường ngânngân sáchsách ((đường
đường
dùngdùng) ) tiếptiếp xúcxúc vớivới đường đường giớigiới hạnhạn tiêutiêu
đường bàngbàng quanquan..
TiếpTiếp điểmđiểm làlà điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu
TạiTại điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu: : tỷtỷ lệlệ thay thay thếthế
biênbiên củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm bằngbằng giágiá so so sánhsánh
củacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó: : MRSxy MRSxy(A) = ( (A) = (PxPx//PyPy).).
Tiêu dùng tối ưu
Tiêu dùng tối ưu
Y
I/Py
A
E
BQ3
BQ2
BQ1
B
0
I/Px X
Y = –– (Px/Py)*X + (I/Py)
Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu):
Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu):
MRSxy(E) = (Px/Py)
Thương mại với chi phí cơ hội gia
4)4)Thương mại với chi phí cơ hội gia
Trường hợp quốc gia nhỏ))
tăng (Trường hợp quốc gia nhỏ
tăng (
Mô hình:
Mô hình:
2 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 2
2 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 2
2 sản phẩm: X và Y
2 sản phẩm: X và Y
Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2
Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2
Thế giới (Thị trường thế giới).
Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới).
Quốc gia 2
Quốc gia nhỏ:
Quốc gia nhỏ:
Khi tham gia vào thương mại quốc tế không
Khi tham gia vào thương mại quốc tế không
ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận
ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận
giá của quốc gia lớn (thế giới).
giá của quốc gia lớn (thế giới).
Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1
Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1
Trạng thái cân bằng khi không
a)a) Trạng thái cân bằng khi không
có thương mại (tự cung tự cấp):
có thương mại (tự cung tự cấp):
không cócó thương
KhiKhi không
thương mạimại::
Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp
Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp
xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và
xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và
đường bàng quan 1:
đường bàng quan 1:
CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)
CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA
PPAA=1/4
là giá sản phẩm so sánh cân bằng
=1/4 –– là giá sản phẩm so sánh cân bằng
Giá so sánh khi không có thương
nội địa –– Giá so sánh khi không có thương
nội địa
mại). mại).
Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu
Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu
dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản
dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản
xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y).
xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y).
Trạng thái Cân bằng khi không có
Trạng thái Cân bằng khi không có
thương mại (tự cung tự cấp)
thương mại (tự cung tự cấp)
Quốc gia 1 (nhỏ)
Y
80
BQ1
A
60
CPCHx(A) = PA
= 1/4 = (Px/Py)1
40
20
0
X
10
30 50
70
90
110 130
Xác định lợi thế so sánh
Xác định lợi thế so sánh
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1:
Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1:
= 1/4
(Px/Py)11 = P= PAA = 1/4
(Px/Py)
Giá so sánh s/p X của thế giới:
Giá so sánh s/p X của thế giới:
(Px/Py)w = Pw = 1
(Px/Py)w = Pw = 1
(Px/Py)1 1 << (Px/Py)w
(Px/Py)
(Px/Py)w
Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X
Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X
Thế giới (QG2) có lợi thế so sánh về Y
Thế giới (QG2) có lợi thế so sánh về Y
Khi có thương mại.
b)b) Khi có thương mại.
Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại
Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại
quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới
quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới
Quốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế
Quốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế
giới lấy s/p Y.
giới lấy s/p Y.
Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới,
Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới,
chi phí cơ hội s/p X tăng dần,
chi phí cơ hội s/p X tăng dần,
Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi
Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi
CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1.
CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1.
Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y):
Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y):
CPCHx(B) = P
CPCHx(B) = PBB = (Px/Py)w = Pw = 1.
= (Px/Py)w = Pw = 1.
Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p
Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p
Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1
Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1
Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng
Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng
(Quốc gia nhỏ)
(Quốc gia nhỏ)
BQ3
K Quốc gia 1 (nhỏ)
E
Y
80
BQ1
A
60
CPCHx(A) = PA
= 1/4 = (Px/Py)1
60Y
40
C
60X
B
20
CPCHx(B)=
PB=Pw=1
0
X
10
30 50
70
90
110 130
Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ
Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ
nghiêng là giá cân bằng P
=Pw=1, là đường
nghiêng là giá cân bằng PBB=Pw=1, là đường
giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.
giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.
Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của
Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của
đường giới hạn tiêu dùng BK với đường
đường giới hạn tiêu dùng BK với đường
bàng quan đại chúng 3.
bàng quan đại chúng 3.
Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng
Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng
cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới
cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới
(Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE).
(Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE).
Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3
Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3
cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại
cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại
E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với
E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với
điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi
điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi
ích mậu dịch.
ích mậu dịch.
Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá
Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá
không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn
không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn
hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh,
hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh,
vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm
vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm
không có lợi thế so sánh)
không có lợi thế so sánh)
Lợi ích mậu dịch:
Lợi ích mậu dịch:
Sản xuất: B B (130X; 20Y)
(130X; 20Y)
Sản xuất:
60X; +60Y)
Trao đổi: (––60X; +60Y)
Trao đổi: (
Tiêu thụ (có mậu dịch): EE (70X; 80Y)
(70X; 80Y)
Tiêu thụ (có mậu dịch):
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): AA (50X; 60Y)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch):
(50X; 60Y)
Lợi ích mậu dịch
Lợi ích mậu dịch
(Tiêu thụ↑): EE(BQ3) >
(Tiêu thụ↑): (BQ3) > AA(BQ1)
(BQ1)
Quốc gia 1 có lợi từ mậu dịch
Thương mại với chi phí cơ hội gia
5)5) Thương mại với chi phí cơ hội gia
tăng (Trường hợp quốc gia lớn)
tăng (Trường hợp quốc gia lớn)
Mô hình:
Mô hình:
2 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 2
2 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 2
Thế giới (Thị trường thế giới).
Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới).
Quốc gia 2
Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2
Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2
2 sản phẩm: X và Y
2 sản phẩm: X và Y
Quốc gia lớn:
Quốc gia lớn:
Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh
Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh
hưởng tới giá thế giới.
hưởng tới giá thế giới.
Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại
Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại
quốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổi
quốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổi
Trạng thái cân bằng khi không có
a)a) Trạng thái cân bằng khi không có
thương mại (tự cung tự cấp):
thương mại (tự cung tự cấp):
Quốc gia 1:
Quốc gia 1: (Tương tự trường hợp QG nhỏ)
(Tương tự trường hợp QG nhỏ)
Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm
Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm
tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1:
tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1:
= 1/4
CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA = 1/4
CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)
QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y).
QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y).
Quốc gia 2:
Quốc gia 2:
Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm
Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm
tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản
tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản
xuất và đường bàng quan 1’:
xuất và đường bàng quan 1’:
CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py)
’ = 4
CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py)22 = P= PAA’ = 4
QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y).
QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y).
Trạng thái Cân bằng khi không có
Trạng thái Cân bằng khi không có
thương mại (tự cung tự cấp)
thương mại (tự cung tự cấp)
Quốc gia 1 (lớn)
Y
80
BQ1
A
60
CPCHx(A) = PA
= 1/4 = (Px/Py)1
40
20
0
X
10
30 50
70
90
110 130
Trạng thái Cân bằng khi không có
Trạng thái Cân bằng khi không có
thương mại (tự cung tự cấp)
thương mại (tự cung tự cấp)
Y
140
Quốc gia 2
120
100
CPCHx(A’) = PA’
= 4 = (Px/Py)2
80
60
40
A’
20
BQ1’
X
60
80
0
20
40
100
Xác định lợi thế so sánh
Xác định lợi thế so sánh
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1:
Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1:
= 1/4
= CPCHx(A) = PAA = 1/4
(Px/Py)11 = CPCHx(A) = P
(Px/Py)
Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới):
Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới):
(Px/Py)22 = CPCHx(A’) = P
(Px/Py)
’ = 4
= CPCHx(A’) = PAA’ = 4
(Px/Py)
< (Px/Py)22
(Px/Py)1 1 < (Px/Py)
Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X
Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X
Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y
Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y
Khi có thương mại.
b)b) Khi có thương mại.
Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và
Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và
trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2.
trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2.
Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y
Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y
và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1.
và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1.
QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch
QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch
chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần,
chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần,
QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’
QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’
dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng,
dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng,
CPCH s/p X giảm dần,
CPCH s/p X giảm dần,
Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có
Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có
xu hướng cân bằng.
xu hướng cân bằng.
Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng
Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng
(Quốc gia lớn)
(Quốc gia lớn)
BQ3
K Quốc gia 1 (lớn)
E
Y
80
BQ1
A
60
CPCHx(A) = PA
= 1/4 = (Px/Py)1
60Y
40
C
60X
B
20
CPCHx(B)=
PB=Pw=1
0
X
10
30 50
70
90
110 130
Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc
Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc
lớn)
gia gia lớn)
Y
140 CPCHx(B’) = PB’=1 Quốc gia 2
120
B’
100
CPCHx(A’) = PA’
= 4 = (Px/Py)2
60Y
80
E’
60
60X
C’
BQ3’
40
A’
K’
20
BQ1’
X
0
20
40
60
80
100
Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho
Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho
tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng
tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng
thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả
thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả
2 quốc gia bằng 1.
2 quốc gia bằng 1.
Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X;
Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X;
20Y); Tại B: CPCHx(B) = P
20Y); Tại B: CPCHx(B) = PBB = 1. = 1.
Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X;
Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X;
’ = 1.
40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = PBB’ = 1.
40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = P
Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức
Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức
giá cân bằng (Px/Py)
’ = 1
giá cân bằng (Px/Py)TT = P= PBB = P= PBB’ = 1
Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ
Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ
= 1, là đường giới
nghiêng là giá cân bằng PBB = 1, là đường giới
nghiêng là giá cân bằng P
hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.
hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.
Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có
Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có
’ = 1, là đường
độ nghiêng là giá cân bằng PBB’ = 1, là đường
độ nghiêng là giá cân bằng P
giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch.
giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch.
Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là
Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là
tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK
tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK
với đường bàng quan đại chúng 3.
với đường bàng quan đại chúng 3.
Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là
Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là
tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng
tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng
B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’.
B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’.
Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách
Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách
trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá
trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá
=1 (xem
cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py)TT=1 (xem
cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py)
tam giác mậu dịch BCE).
tam giác mậu dịch BCE).
QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao
QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao
đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng
đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng
=1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’).
(Px/Py)T T =1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’).
(Px/Py)
Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên
Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên
đường bàng quan 3 cao hơn so với đường
đường bàng quan 3 cao hơn so với đường
bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn
bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn
tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu
tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu
thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi
thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi
ích mậu dịch của Quốc gia 1
ích mậu dịch của Quốc gia 1
Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên
Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên
đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên
đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên
đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có
đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có
mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch
mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch
Chuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QG
Chuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QG
Lợi ích mậu dịch:
Lợi ích mậu dịch:
Quốc gia 1:
Quốc gia 1:
Sản xuất: B (130X; 20Y)
Sản xuất: B (130X; 20Y)
60X; +60Y)
Trao đổi: (––60X; +60Y)
Trao đổi: (
Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y)
Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1)
Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1)
Quốc gia 2:
Quốc gia 2:
Sản xuất: B’ (40X; 120Y)
Sản xuất: B’ (40X; 120Y)
60Y)
Trao đổi: (+60X; ––60Y)
Trao đổi: (+60X;
Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y)
Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y)
Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y)
Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’)
Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’)
Mậu dịch cân bằng
Mậu dịch cân bằng
Cơ cấu lợi ích mậu dịch
6)6) Cơ cấu lợi ích mậu dịch
Lợi ích mậu dịch gồm hai thành phần:
Lợi ích mậu dịch gồm hai thành phần:
Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange)
Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange)
hay Lợi ích tiêu thụ
hay Lợi ích tiêu thụ
Lợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from
Lợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from
specialization).
specialization).
Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4:
Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4:
a)a)Lợi ích từ trao đổi:
Lợi ích từ trao đổi:
Khi không có thương mại (như phần 4):
Khi không có thương mại (như phần 4):
Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y)
Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y)
Khi có thương mại:
Khi có thương mại:
Giả sử QG 1
Giả sử QG 1 không chuyên môn hóa
sản
không chuyên môn hóa –– sản
nhưng trao đổi mậu dịch theo giá
xuất tại A), nhưng trao đổi mậu dịch theo giá
xuất tại A),
Pw = 1.
Pw = 1.
AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường
AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường
giới hạn tiêu dùng
giới hạn tiêu dùng
Điểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc
Điểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc
BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1)
BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1)
Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2)
Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2) ––
lợi ích từ trao đổi
lợi ích từ trao đổi
Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi
Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi
BQ2
H
Quốc gia 1
T
Y
80
BQ1
A
60
CPCHx(A) = PA
= 1/4 = (Px/Py)1
40
20
0
10
30 50
70
90
110 130
X
Lợi ích từ chuyên môn hóa
b)b) Lợi ích từ chuyên môn hóa
Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y),
Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y),
Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1,
Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1,
Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3
Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3
(Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ)
(Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ)
Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3)
Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3)
–– lợi ích từ chuyên môn hóa
lợi ích từ chuyên môn hóa
Lợi ích từ trao đổi (A→T): (
20X; +20Y)
Lợi ích từ trao đổi (A→T): (––20X; +20Y)
Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y)
Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y)
Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y)
Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y)
Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH
Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH
BQ3
BQ2
H K Quốc gia 1
T E
Y
80
BQ1
A
60
40
20
B
PB=Pw=1
C
0
10
30 50
70
90
110 130
X
Thương mại trên cơ sở khác biệt
7)7) Thương mại trên cơ sở khác biệt
thị hiếu tiêu dùng
thị hiếu tiêu dùng
●●2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản
2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản
chi phí cơ hội tăng dần
xuất giống nhau với chi phí cơ hội tăng dần
xuất giống nhau với
Thị hiếu tiêu dùng khác biệt,
●●Thị hiếu tiêu dùng khác biệt,
Mậu dịch có diễn ra hay không?
●●Mậu dịch có diễn ra hay không?
Ví dụ: Quốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và Y
Ví dụ:
Quốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và Y
QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống
●●QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống
nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt
nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt
Chứng minh: Có thương mại
►►Chứng minh: Có thương mại
2
K
Y
Thương mại trên cơ sở khác biệt thị
Thương mại trên cơ sở khác biệt thị
hiếu tiêu dùng
hiếu tiêu dùng
Quốc gia 1 E
1
CPCHx(A)=PA
A
B≡B’
PB=PB’
2’
C
CPCHx(A’)=PA’
Quốc gia 2
E’
C’
A’
K’ 1’
X
0
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
••Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp
Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp
= (Px/Py)11
xúc PPF; CPCHx(A) = PA A = (Px/Py)
xúc PPF; CPCHx(A) = P
Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp
••Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp
’ = (Px/Py)22
xúc PPF; CPCHx(A’) = PAA’ = (Px/Py)
xúc PPF; CPCHx(A’) = P
A ≠ A’
Mậu dịch diễn ra
A ≠ A’ ↔ P↔ PA A ≠≠ PPAA’’ ►► Mậu dịch diễn ra
Trong ví dụ: P
Trong ví dụ: PA A << PPAA’’
Q/g 1 có lợi thế so sánh về X
Q/g 1 có lợi thế so sánh về X
Q/g 2 có lợi thế so sánh về Y
Q/g 2 có lợi thế so sánh về Y
Khi có thương mại:
Khi có thương mại:
Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’
Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’
PPB B == PPBB’ ↔ B ’ ↔ B ≡≡ B’B’
, có thị hiếu tiêu
CPCH không đổi, có thị hiếu tiêu
2 quốc gia trao đổi mậu dịch:
2 quốc gia trao đổi mậu dịch:
Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE)
Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE)
Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’)
Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’)
Cả 2 quốc gia cùng có lợi
Cả 2 quốc gia cùng có lợi
Đường BQ 2 cao hơn BQ 1
Q/g 1: (E > A) -- Đường BQ 2 cao hơn BQ 1
Q/g 1: (E > A)
Q/g 2: (E’ > A’)
Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’
Q/g 2: (E’ > A’) -- Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’
Kết luận:
Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt
Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt
thị hiếu tiêu dùng
, có thị hiếu tiêu dùng
nhau với với CPCH tăng dần
nhau
CPCH tăng dần, có
thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc
khác biệt thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc
khác biệt
gia đều có lợi.
gia đều có lợi.
Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt
Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt
nhau với với CPCH không đổi
nhau
dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không?
dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không?
Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch)
8)8) Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch)
Terms of Trade (ToT)
Terms of Trade (ToT)
xuất khẩukhẩu vàvà giágiá nhậpnhập khẩukhẩu
KháiKhái niệmniệm: :
tương
ĐiềuĐiều kiệnkiện mậumậu dịchdịch củacủa 1 1 quốcquốc giagia làlà tương
quanquan giữagiữa giágiá xuất
QuốcQuốc giagia 1: 1:
ToTToT11 = = PxPx//PyPy
) so vớivới sảnsản phẩmphẩm Y (Y (nhậpnhập khẩukhẩu), ),
xuất khẩukhẩu (X) được
(X) đổiđổi được
nhiêu đơnđơn hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu (Y).
(Y).
ngoài):): nước ngoài
ToTToT làlà giágiá so so sánhsánh củacủa sảnsản phẩmphẩm X (X (xuất
xuất
khẩukhẩu) so
chocho biếtbiết 1 1 đơnđơn vịvị hànghàng xuất
baobao nhiêu
QuốcQuốc giagia 2 (2 (bạnbạn hànghàng nước
= 1/ToT11
ToTToT22 = = PyPy//PxPx = 1/ToT
Thực , ĐKMD được
Thực tếtế, ĐKMD
sốsố giágiá xuất được tínhtính trêntrên cơcơ sởsở chỉchỉ
xuất khẩukhẩu vàvà chỉchỉ sốsố giágiá nhậpnhập khẩukhẩu..
= ToT (x100%)
IPx
IPm Σaipi
=
Σajpj
IPx – Chỉ số giá xuất khẩu trung bình
IPm – Chỉ số giá nhập khẩu trung bình
ai – Tỷ trọng s/p i trong kim ngạch xuất khẩu
pi – Chỉ số giá sản phẩm i xuất khẩu
aj – Tỷ trọng s/p j trong kim ngạch nhập khẩu
pj – Chỉ số giá sản phẩm j nhập khẩu Khi
ĐKMD tăng thường là xu hướng có lợi
Khi ĐKMD giảm thường là xu hướng không
có lợi
Điều trong
thường phânphân tíchtích trong
tới nguyên nguyên nhânnhân
Điều kiệnkiện mậumậu dịchdịch thường
dàidài hạnhạn
Trong
Trong ngắnngắn hạnhạn, , phảiphải chúchú ý ý tới
ĐKMD tăngtăng..
ĐKMD
VíVí dụdụ::
Ví dụ tính toán ToT:
Ví dụ tính toán ToT:
Quốc gia A giai đoạn 1995
2005
Quốc gia A giai đoạn 1995 –– 2005
IPx = 120%
IPx = 120%
IPm = 150%
IPm = 150%
Tính ToT và kết luận
Tính ToT và kết luận
OHLIN
II. LÝ THUYẾT HECKSCHER –– OHLIN
II. LÝ THUYẾT HECKSCHER
1) Các giả thiết của lý thuyết Heckscher –
Ohlin.
Về Mô hình thương mại: 2x2x2
•Hai quốc gia: quốc gia 1 và quốc gia 2
•Hai sản phẩm: Sản phẩm X và sản phẩm Y
•Hai yếu tố SX: Lao động (L) và Tư bản (K).
Sản xuất:
Sản xuất:
Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản
Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản
phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ
phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ
thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2
thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2
quốc gia.
quốc gia.
Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG:
Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG:
Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại
Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại
2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng
2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng
cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi
cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi
đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia.
đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia.
Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất
Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất
là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản
là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản
xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất
xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất
rẻ hơn để giảm giá thành.
rẻ hơn để giảm giá thành.
Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi
Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi
đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau
đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau
tại hai quốc gia,
tại hai quốc gia,
Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của
Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của
sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ.
sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ.
Chuyên môn hoá không hoàn toàn.
Chuyên môn hoá không hoàn toàn.
Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản
Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản
xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng
xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng
về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất
về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất
cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng
cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng
tương ứng đầu ra của sản phẩm đó
tương ứng đầu ra của sản phẩm đó
Yếu tố sản xuất :
Yếu tố sản xuất :
Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia.
Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia.
Không di chuyển giữa các quốc gia.
Không di chuyển giữa các quốc gia.
Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng
Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng
hoàn toàn.
hoàn toàn.
Thị trường:
Thị trường:
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm
và yếu tố sản xuất.
và yếu tố sản xuất.
Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn
Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn
Chi phí vận tải bằng 0.
Chi phí vận tải bằng 0.
Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia:
Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia:
hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan
hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan
đại chúng giống nhau.
đại chúng giống nhau.
(factor intensity)
Thâm dụng yếu tố (factor intensity)
2)2) Thâm dụng yếu tố
Sản phẩm X là thâm dụng lao động (labor
Sản phẩm X là thâm dụng lao động (labor--
intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao
intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao
động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản
động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản
phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y:
phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y:
(1)
Ly
Ky> Lx
Kx
Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để
Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để
sản xuất ra 1 đơn vị X;
sản xuất ra 1 đơn vị X;
Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để
Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để
sản xuất ra 1 đơn vị Y.
sản xuất ra 1 đơn vị Y.
Sản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capital--
••Sản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capital
intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động
intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động
trong sản xuất Y là cao hơn so với X:
trong sản xuất Y là cao hơn so với X:
(2) (1)
↔
Ky
Ly Kx
Lx> Lx
Kx Ly
Ky>
Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì
Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì
sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản,
sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản,
và ngược lại.
và ngược lại.
VÍ DỤ:
VÍ DỤ:
•• Lx = 6
Lx = 6
Kx = 2
•• Kx = 2 •• Ly = 8
Ly = 8
Ky = 4
•• Ky = 4
Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản?
Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản?
1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao
1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao
động trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luận
động trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luận
lượng tưtư bảnbản sửsử dụngdụng nhưnhư nhaunhau, ,
nhiều llao ao
xuất sảnsản phẩmphẩm nàonào cầncần nhiều
Rút ra kết luận khi số lượng lao
hơn? Rút ra kết luận khi số lượng lao
••Nếu Nếu sốsố lượng
trong
trong sảnsản xuất
độngđộng hơn?
động sử dụng như nhau
động sử dụng như nhau
S/phẩm nàonào thâmthâm dụngdụng laolao độngđộng nếunếu so so sánhsánh: :
••S/phẩm
Vải và gạo
Vải và gạo
Sản phẩm dệt may và thép
Sản phẩm dệt may và thép
Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp
Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp
S/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng
S/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng
(3)
w1
r1
PL2
PK2
Dư thừa yếu tố (Factor abundance)
3)3) Dư thừa yếu tố (Factor abundance)
Biểu thị sự
Biểu thị sự dồi dào tương đối
giữa hai quốc
dồi dào tương đối giữa hai quốc
gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia.
gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia.
2 phương pháp:
2 phương pháp:
Economic abundance))
a)Dư thừa kinh tế ((Economic abundance
a)Dư thừa kinh tế
Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa
Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa
(Giá so sánh của
giá lao động trên giá tư bản (Giá so sánh của
giá lao động trên giá tư bản
lao động)
của QG 1 thấp hơn
lao động) của QG 1
PL1
<
↔
PK1
giágiá tưtư bảnbản ((lãi lãi suất
thấp hơn của QG 2:
của QG 2:
w2
r2<
PPL1L1, P, PK1K1 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lương
lương -- ww11), ), vàvà
QG 1
suất –– rr11) ) củacủa QG 1
lương –– ww22), ), vàvà
PPL2L2, P, PK2K2 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lương
suất –– rr22) ) củacủa QG QG 2 2 giágiá tưtư bảnbản ((lãi lãi suất
↔
(4)
•• Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá
Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá
(Giá so sánh tư
tư bản trên giá lao động
tư bản trên giá lao động (Giá so sánh tư
bản)bản) của QG 2
thấp hơn của QG 1
của QG 1::
của QG 2 thấp hơn
r2
PK1
r1
<
w1<
w2
PL1
dư thừa lao động, đồng nghĩa
, đồng nghĩa
PK2
PL2
Một quốc gia
Một quốc gia dư thừa lao động
, và ngược lại.
khan hiếm tư bản, và ngược lại.
khan hiếm tư bản
(5)
Dư thừa vật thể (Phisical abundance)
b)b) Dư thừa vật thể
(Phisical abundance)
Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa
Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa
tổng số lao động trên tổng số tư bản của
tổng số lao động trên tổng số tư bản của
quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2:
quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2:
TL2
TK2>
TL1
TK1
(6)
là tổng số lao động, tư bản của QG 1
TLTL11, TK, TK11 là tổng số lao động, tư bản của QG 1
là tổng số lao động, tư bản của QG 2
TLTL22, TK, TK22 là tổng số lao động, tư bản của QG 2
•• Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa
Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa
tổng số tư bản trên tổng số lao động của
tổng số tư bản trên tổng số lao động của
quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1:
quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1:
TK1
TL1> TK2
TL2
Ví dụ:
Ví dụ:
Việt Nam Nhật Bản
TL1 = 80
TK1 = 20 TL2 = 100
TK2 = 50
•QG nào dư thừa lao động, tư bản?
•Điều nào sau đây đúng (dựa vào ví dụ)
Quốc gia dư thừa lao động có số lao động
tính bình quân trên 1 đơn vị tư bản lớn hơn
Quốc gia dư thừa tư bản có số tư bản tính
bình quân trên 1 đơn vị lao động lớn hơn
Quốc gia có nhiều lao động hơn là quốc gia
dư thừa lao động
Quốc gia có nhiều tư bản hơn có thể là quốc
gia dư thừa tư bản
o sánh 2 phương pháp
SSo sánh 2 phương pháp
Phương pháp nào chính xác hơn? Tại sao?
Phương pháp nào chính xác hơn? Tại sao?
4)4) Nội dung lý thuyết Heckscher
Nội dung lý thuyết Heckscher -- OhlinOhlin
Theorem)
(Heckscher -- OhlinOhlin Theorem)
a)Định lý Heckscher
về mô hình mậu
a)Định lý Heckscher -- OhlinOhlin về mô hình mậu
dịch (Heckscher
dịch
Giả thiết:
Giống phần 1
Giả thiết: Giống phần 1
Phát biểu:
Phát biểu:
Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm
Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm
dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương
dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương
đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố
đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố
mà quốc gia đó khan hiếm tương đối.
mà quốc gia đó khan hiếm tương đối.
Mô hình:
Mô hình:
S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản
S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản
QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản
QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Tóm lược:
Tóm lược:
Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi
Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi
thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế
thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế
so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung
so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung
ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia.
ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia.
MINH HỌA
MINH HỌA
LỢI THẾ SO SÁNH
(GIÁ S/SÁNH KHI KHÔNG CÓ T/MẠI)
ĐƯỜNG GHKHSX
(PPF)
CÁC ĐƯỜNG BÀNG
QUAN ĐẠI CHÚNG
(GIỐNG NHAU)
GIÁ YẾU TỐ
SẢN XUẤT
CÔNG NGHỆ
(GIỐNG NHAU)
CUNG YẾU TỐ
SẢN XUẤT
CẦU YẾU TỐ
SẢN XUẤT
(GIỐNG NHAU)
Minh họa đồ thị định lý H--OO
Minh họa đồ thị định lý H
S/p X thâm dụng lao động
S/p X thâm dụng lao động
S/p Y thâm dụng tư bản.
S/p Y thâm dụng tư bản.
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 2 dư thừa tư bản.
Quốc gia 2 dư thừa tư bản.
►►Cần minh họa:
Cần minh họa:
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Đồng nghĩa:
Đồng nghĩa:
Quốc gia 1 có Lợi thế so sánh về X
Quốc gia 1 có Lợi thế so sánh về X
Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y
Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y
Minh họa đồ thị định lý H--OO
Minh họa đồ thị định lý H
Y
K
B’
A’ C’ E ≡ E’
QG 1
BQ 2
A
BQ 1
B
C
QG 2
K’
0
X
Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của
Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của
quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2
quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2
hả năng sản xuất s/p Y so với X
Đồng nghĩa: khả năng sản xuất s/p Y so với X
Đồng nghĩa: k
của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1
của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1
Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục
Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục
hoành biểu thị số lượng sản phẩm X,
hoành biểu thị số lượng sản phẩm X,
Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục
Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục
tung biểu thị số lượng sản phẩm Y
tung biểu thị số lượng sản phẩm Y
Hai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống
Hai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống
nhau nên hai quốc gia có các đường bàng
nhau nên hai quốc gia có các đường bàng
quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng
quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng
quan là chung cho cả hai quốc gia.
quan là chung cho cả hai quốc gia.
Khi không có thương mại
Khi không có thương mại
Đường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF
Đường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF
của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’.
của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’.
Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự
Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự
cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2.
cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2.
Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ
Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ
hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại
hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại
’.
quốc gia 1 và quốc gia 2 là PAA và Pvà PAA’.
quốc gia 1 và quốc gia 2 là P
Do PDo PAA < P< PAA’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh
’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh
về sản phẩm Y.
về sản phẩm X, Quốc gia 2 –– về sản phẩm Y.
về sản phẩm X, Quốc gia 2
tại B’: PBB = P= PBB’. ’.
Khi có thương mại
Khi có thương mại
Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và
Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và
sản phẩm Y.
quốc gia 2 –– sản phẩm Y.
quốc gia 2
Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển
Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển
xuống dưới; CPCHx tăng dần
xuống dưới; CPCHx tăng dần
Điểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên
Điểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên
trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần)
trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần)
Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí
Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí
cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1
cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1
sản xuất tại B, QG 2 –– tại B’: P
sản xuất tại B, QG 2
Trên đồ thị mức giá P
’ được biểu thị
Trên đồ thị mức giá PBB = P= PBB’ được biểu thị
bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK ≡ B’K’B’K’
bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK
QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p
QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p
Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường
Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường
bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE).
bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE).
QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p
QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p
X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng
X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng
quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’).
quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’).
E trùng với E’
E trùng với E’
Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’
Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’
Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu
Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu
dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao
dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao
hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1,
hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1,
Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch.
Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch.
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
a.Trong thời gian gần đây, Việt Nam xuất khẩu
chủ yếu nông sản, thủy sản, đồ gỗ, dệt may,
giày da, và nhập khẩu chủ yếu máy móc thiết
bị, phương tiện vận tải, nguyên vật liệu cho
sản xuất công nghiệp, linh kiện phụ tùng…
Giải thích dựa trên lý thuyết H-O.
b. Cơ cấu thương mại hiện tại giữa nhóm
nước phát triển và đang phát triển có phù
hợp với lý thuyết H-O? Minh họa
biểu: Thương
Định lý cân bằng giá yếu tố sản xuất
b)b) Định lý cân bằng giá yếu tố sản xuất
(Factor Price Equalization Theorem)
(Factor Price Equalization Theorem)
Samuelson).
(Định lý Heckscher--OhlinOhlin--Samuelson).
(Định lý Heckscher
thiết: : Giống
Giống phầnphần 11
Thương mạimại quốcquốc tếtế dẫndẫn tới
tương đốiđối vàvà tuyệt
tới sựsự
tuyệt đốiđối củacủa cáccác
xuất đồng
đồng nhấtnhất giữagiữa cáccác quốcquốc giagia..
: Tư bảnbản cócó hiệuhiệu quảquả vàvà rủirủi
trình
: Lao độngđộng cócó cùngcùng trình
GiảGiả thiết
PhátPhát biểu:
câncân bằngbằng giágiá tương
yếuyếu tốtố sảnsản xuất
TưTư bảnbản đồngđồng nhấtnhất: Tư
roro nhưnhư nhaunhau
Lao Lao độngđộng đồngđồng nhấtnhất: Lao
độđộ đàođào tạotạo vàvà năng năng suất suất laolao độngđộng nhưnhư nhaunhau
giống định lý H--OO
Chứng minh định lý cân bằng giá YTSX
Chứng minh định lý cân bằng giá YTSX
Ví dụ mô hình:
Ví dụ mô hình: giống định lý H
S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản
S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản
QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản
QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản
Mô hình mậu dịch:
Mô hình mậu dịch:
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Khi chưa có mậu dịch:
Khi chưa có mậu dịch:
w1
r1
↔ r2
w2
=
w2
r2<
•• Khi có mậu dịch:
w2
w1
r2=
r1
r1
w1<
Cần chứng minh:
Khi có mậu dịch: Cần chứng minh:
↔ r2
w2
r1
w1
QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động,
QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động,
và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại
và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại
QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền
QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền
↑). Đồng thời cầu tư bản giảm
lương tăng (w11↑). Đồng thời cầu tư bản giảm
lương tăng (w
↓). Như vậy là giá so
làm cho lãi suất giảm (r11↓). Như vậy là giá so
làm cho lãi suất giảm (r
) tại QG 1 sẽ tăng lên
sánh lao động (w11/r/r11) tại QG 1 sẽ tăng lên
sánh lao động (w
Quốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và
Quốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và
cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó
cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó
↑); cầu lao động giảm làm cho
lãi suất tăng (r22↑); cầu lao động giảm làm cho
lãi suất tăng (r
↓). Như vậy giá so sánh
tiền lương giảm (w22↓). Như vậy giá so sánh
tiền lương giảm (w
) cao hơn sẽ giảm.
lao động tại QG 2 (w22/r/r22) cao hơn sẽ giảm.
lao động tại QG 2 (w
Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao
Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao
động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao
động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao
động tại quốc gia 2 giảm xuống.
động tại quốc gia 2 giảm xuống.
Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh
Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh
lao động tại hai quốc gia cân bằng.
lao động tại hai quốc gia cân bằng.
Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng
Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng
nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia
nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia
cân bằng.
cân bằng.
Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh
Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh
của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái
của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái
cân bằng
cân bằng
Thực tế:
Thực tế:
Thực tếtế: Thương
nhưng sự sự khác
gia, đặc biệtbiệt
lương
tiền lương
Nguyên nhân?
nhân?
hướng trong : sự cân bằng rõ nét
trong dàidài hạnhạn: sự cân bằng rõ nét
quốc tế?
hương mại quốc tế?
Thực
: Thương mạimại quốcquốc tếtế diễndiễn rara rấtrất tíchtích
khác biệtbiệt vềvề giágiá yếuyếu tốtố sảnsản
cựccực, , nhưng
xuất làlà rấtrất đángđáng kểkể giữagiữa cáccác quốcquốc gia, đặc
xuất
làlà tiền
Nguyên
XuXu hướng
hơn. Tại sao?
hơn. Tại sao?
Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam
Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam
tham gia t
tham gia thương mại
Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công
Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công
rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý
rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý
thuyết. Giải pháp khắc phục
thuyết. Giải pháp khắc phục
c)c)Định lý Rybczynski
Định lý Rybczynski (Rybczynski Theorem)
(Rybczynski Theorem)
Các giả thiết:
Giống các giả thiết của định lý
Các giả thiết: Giống các giả thiết của định lý
O, Và thêm điều kiện là:
HH--O, Và thêm điều kiện là:
Giá so sánh của sản phẩm không thay đổi
Giá so sánh của sản phẩm không thay đổi
Phát biểu:
Phát biểu:
Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ
Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ
làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng
làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng
yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản
yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản
phẩm còn lại.
phẩm còn lại.
Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ
Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ
tăng lượng cung yếu tố sản xuất.
tăng lượng cung yếu tố sản xuất.
Chứng minh định lý Rybczynski
Chứng minh định lý Rybczynski
??
?
;
Sản phẩm X thâm dụng lao động,
Sản phẩm X thâm dụng lao động,
Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.
Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 2 dư thừa tư bản
Quốc gia 2 dư thừa tư bản
Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.
Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.
Khi có thương mại:
Khi có thương mại:
QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại,
QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại,
với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw.
với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw.
Giả sử: cung lao động tăng
Giả sử: cung lao động tăng
Cần chứng minh: Qx Qy
Cần chứng minh:
Minh họa định lý Rybczynski
Minh họa định lý Rybczynski
CPCHx(A) = PA = Pw
Y
U
H
A
A’
Y1
Y2
CPCHx(A’) = PA’
= Pw
X1
X
F X2 V 0
Cung lao động tăng → Đường đường giới
Cung lao động tăng → Đường đường giới
hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV:
hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV:
Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn
Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn
so với sản phẩm Y .
so với sản phẩm Y .
Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không
Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không
đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất
đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất
của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản
của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản
lượng Y giảm.
lượng Y giảm.
Ý nghĩa:
Ý nghĩa:
Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực
Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực
sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế
sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Cơ cấu kinh tế Việt Nam
Cơ cấu kinh tế Việt Nam
của Việt Nam:
hương mại của Việt Nam:
Cơ cấu kinh tế và t
Cơ cấu kinh tế và thương mại
Thực tế và tại sao
Thực tế và tại sao
Định hướng chuyển dịch cơ cấu:
Định hướng chuyển dịch cơ cấu:
Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao?
Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao?
Ý kiến đề xuất:
Ý kiến đề xuất:
d)d) Định lý Stolper
Samuelson
Định lý Stolper--Samuelson
Samuelson Theorem)
(Stolper--Samuelson Theorem)
(Stolper
Giả thiết:
Giống phần 1
Giả thiết: Giống phần 1
Phát biểu:
Phát biểu:
Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ
Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ
dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong
dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong
sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của
sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của
yếu tố còn lại.
yếu tố còn lại.
Samuelson
ng minh định lý Stolper--Samuelson
ChứChứng minh định lý Stolper
Ví dụ mô hình:
Ví dụ mô hình:
Giống định lý Rybczynski
Giống định lý Rybczynski
Sản phẩm X thâm dụng lao động,
Sản phẩm X thâm dụng lao động,
Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.
Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 1 dư thừa lao động,
Quốc gia 2 dư thừa tư bản
Quốc gia 2 dư thừa tư bản
Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.
Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.
Giá thế giới s/p X là Pw
Giá thế giới s/p X là Pw
Mô hình thương mại là:
Mô hình thương mại là:
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X
w1 , r1
) tăng, , Giá tư bản (r Giá tư bản (r11) giảm) giảm
Khi tự do thương mại:
Khi tự do thương mại:
QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X,
QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X,
CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw)
CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw)
Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w
Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w
Cần chứng minh
Cần chứng minh: :
Giá lao động (w
Giá lao động (w11) tăng
Khi giá thế giới sản phẩm X tăng,
Khi giá thế giới sản phẩm X tăng,
Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất
Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất
s/p X, cắt giảm s/p Y
s/p X, cắt giảm s/p Y
Kết quả:
Kết quả:
Cầu lao động tăng, cầu tư bản giảm
Cầu lao động tăng, cầu tư bản giảm
Như vậy: giá lao động (w
) tăng, giá tư bản
Như vậy: giá lao động (w11) tăng, giá tư bản
) giảm
(r(r11) giảm
Samuelson
Minh họa định lý Stolper--Samuelson
Minh họa định lý Stolper
Y
CPCHx(A) = PA = Pw U
A
CPCHx(B) = PB
= P’w
B
0
V
X
Ví dụ tình huống khác: Thảo luận
Ví dụ tình huống khác: Thảo luận
Quốc gia 1 đánh thuế nhập khẩu
Quốc gia 1 đánh thuế nhập khẩu
Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?!
Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?!
Samuelson:
Ý nghĩa định lý Stolper--Samuelson:
Ý nghĩa định lý Stolper
Đánh giá tác động của thương mại quốc tế,
Đánh giá tác động của thương mại quốc tế,
các công cụ chính sách thương mại tới phân
các công cụ chính sách thương mại tới phân
phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất.
phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất.
Ví dụ:
Ví dụ:
Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ
Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ
các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?
các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?
Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ
Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ
các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?
các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?
Kiểm chứng lý thuyết
5)5) Kiểm chứng lý thuyết
Ohlin:
Heckscher--Ohlin:
Heckscher
Nghịch lý Leontief (Leontief paradox):
a)a)Nghịch lý Leontief (Leontief paradox):
Leontief kiểm chứng lý thuyết H
O với Mỹ:
Leontief kiểm chứng lý thuyết H--O với Mỹ:
Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản.
Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản.
Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản
Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản
và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động.
và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động.
Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản
Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản
trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD
trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD
hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh
hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh
tranh trực tiếp với nhập khẩu:
tranh trực tiếp với nhập khẩu:
Cách thức tính
Cách thức tính
Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị
Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị
sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm
sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm
cả các sản phẩm trung gian),
cả các sản phẩm trung gian),
Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập
Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập
khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1
khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1
triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế
triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế
nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra
nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra
các mặt hàng trong nước không sản xuất.
các mặt hàng trong nước không sản xuất.
1 Nếu:
<
(K/L)im
(K/L)x
Thì xuất khẩu của Mỹ
Thì xuất khẩu của Mỹ
thâm dụng tư bản hơn
thâm dụng tư bản hơn
nhập khẩu của Mỹ;
nhập khẩu của Mỹ;
Nếu: 1
(K/L)im
(K/L)x
>
Thì nhập khẩu của Mỹ
Thì nhập khẩu của Mỹ
thâm dụng tư bản hơn
thâm dụng tư bản hơn
xuất khẩu của Mỹ
xuất khẩu của Mỹ
Kết quả tính toán với số liệu năm 1947 cho
thấy nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản
hơn so với xuất khẩu là 30%.
Năm 1951, nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư
bản hơn so với xuất khẩu là 6%, 1962 – 27%.
Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản
Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản
những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng
những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng
xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ
xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ
dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là
dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là
thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ
thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ
là thâm dụng tư bản.
là thâm dụng tư bản.
Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy
Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy
O không đúng trên thực tế: Quốc
lý thuyết H--O không đúng trên thực tế: Quốc
lý thuyết H
gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm
gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm
dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì
dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì
xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản.
xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản.
Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief:
b)b) Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief:
Sự cần thiết phải phân loại lao động:
Sự cần thiết phải phân loại lao động:
Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao
Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao
động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay
động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay
nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư
nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư
thừa tương đối lao động lành nghề và khan
thừa tương đối lao động lành nghề và khan
hiếm tương đối lao động giản đơn.
hiếm tương đối lao động giản đơn.
Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao
Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao
động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào
động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào
tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết
tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết
O là đúng.
HH--O là đúng.
Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và
Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và
chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ
chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ
hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý
hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý
O về cơ cấu mậu dịch.
thuyết H--O về cơ cấu mậu dịch.
thuyết H
Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng
Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng
của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế
của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế
nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động).
nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động).
Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống
Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống
hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản
hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản
hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết
hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết
thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia).
thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia).
Kiểm chứng khác
c)c) Kiểm chứng khác
Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là:
Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là:
Bowen, Leamer và Sveikauskas,
Bowen, Leamer và Sveikauskas,
Công bố năm 1987 cho thấy lý thuyết H
Công bố năm 1987 cho thấy lý thuyết H--O O
trên thực tế không được tuân thủ tốt trong
trên thực tế không được tuân thủ tốt trong
tất cả các trường hợp:
tất cả các trường hợp:
Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý
Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý
O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố
thuyết H--O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố
thuyết H
trong gần 70% các trường hợp.
trong gần 70% các trường hợp.
Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý
Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý
Leontief rằng lý thuyết H
O không phải là giải
Leontief rằng lý thuyết H--O không phải là giải
thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế.
thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế.
Hạn chế khác của lý thuyết H--OO
d)d) Hạn chế khác của lý thuyết H
O không thể giải thích một số
Lý thuyết H--O không thể giải thích một số
Lý thuyết H
vấn đề khác về mậu dịch quốc tế:
vấn đề khác về mậu dịch quốc tế:
Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước
Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước
phát triển từ những năm 1960:
phát triển từ những năm 1960:
Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm
Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm
công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng
công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng
hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước
hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước
(Thương mại nội bộ ngành)
phát triển (Thương mại nội bộ ngành)
phát triển
CHƯƠNG 3:
CHƯƠNG 3:
LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN.
LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN.
Giới thiệu về thuế quan:
I.I. Giới thiệu về thuế quan:
Khái niệm thuế quan (tariff) : :
1)1)Khái niệm thuế quan (tariff)
Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá
Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá
khi đi qua biên
xuất khẩu hay nhập khẩu khi đi qua biên
xuất khẩu hay nhập khẩu
giới thuế quan.
giới thuế quan.
Phân biệt:
Phân biệt:
Thuế quan xuất khẩu
●● Thuế quan xuất khẩu
Thuế quan nhập khẩu
●● Thuế quan nhập khẩu
Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến.
Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến.
Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng
Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng
Chức năng của thuế quan
2)2) Chức năng của thuế quan
Bảo hộ sản xuất trong nước:
●● Bảo hộ sản xuất trong nước:
Chức năng thu thuế:
●● Chức năng thu thuế:
Điều tiết xuất khẩu:
●● Điều tiết xuất khẩu:
Điều tiết tiêu dùng:
●● Điều tiết tiêu dùng:
Điều tiết cán cân thanh toán:
●● Điều tiết cán cân thanh toán:
Phân biệt đối xử trong chính sách thương
●● Phân biệt đối xử trong chính sách thương
mại: mại:
Phân loại thuế quan
3)3) Phân loại thuế quan
(Theo phương pháp tính thuế)
(Theo phương pháp tính thuế)
loại: : ThuếThuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị; ; ThuếThuế quanquan
lượng vàvà ThuếThuế quanquan hỗnhỗn hợphợp 3 3 loại
tínhtính theotheo sốsố lượng
Thuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị (Ad valorem
(Ad valorem
được tínhtính bằngbằng tỷtỷ lệlệ phầnphần trămtrăm
VíVí dụdụ: :
a) a) Thuế
duty):
duty):
thuế quanquan được
LàLà thuế
củacủa giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá. .
80%,
ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu củacủa xexe hơihơi làlà 80%,
16.000$.
thuế 16.000$.
XeXe hơihơi giágiá $20.000
24.000$.
thuế 24.000$.
XeXe hơihơi giágiá $30.000 $20.000 -- chịuchịu thuế
$30.000 -- chịuchịu thuế
Chú ý:
Chú ý:
F: (Cost, IInsurance, Freight)
nsurance, Freight)
Giá trị tính thuế (Customs value):
●● Giá trị tính thuế
(Customs value):
Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất:
Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất:
Giá FOB hoặc Giá CIIF (Giá CFR)
F (Giá CFR)
Giá FOB hoặc Giá C
Giá FOB (Free on Boad)
Giá FOB (Free on Boad)
Giá CGiá CIIF: (Cost,
Giá CFR: (Cost and Freight)
Giá CFR: (Cost and Freight)
Đặc điểm:
●● Đặc điểm:
Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi
Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi
trong đàm phán cắt giảm thuế quan
trong đàm phán cắt giảm thuế quan
Có thể gian lận thương mại
Có thể gian lận thương mại
b) Thuế quan tính theo số lượng
b) Thuế quan tính theo số lượng
Thuế tuyệt đối
(Specific duty) –– Thuế tuyệt đối
(Specific duty)
Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị
Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị
vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu,
vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu,
không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá.
không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá.
Ví dụ:
Ví dụ:
Thuế đánh vào rượu: $5/chai.
Thuế đánh vào rượu: $5/chai.
Đặc điểm::
Đặc điểm
Không công bằng
Không công bằng
đồng
Thường áp dụng với các sản phẩm đồng
Thường áp dụng với các sản phẩm
: nông sản, khoáng sản, kim loại…
nhấtnhất: nông sản, khoáng sản, kim loại…
c) Thuế quan hỗn hợp (Compound duty)
c) Thuế quan hỗn hợp
(Compound duty)
Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách
Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách
tính thuế: theo giá trị và theo số lượng.
tính thuế: theo giá trị và theo số lượng.
Ví dụVí dụ: :
Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn
Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn
hợp, bao gồm:
hợp, bao gồm:
Thuế theo giá trị 20%
●●Thuế theo giá trị 20%
Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe.
●●Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe.
Xe nhập khẩu có giá $20.000;
Xe nhập khẩu có giá $20.000;
Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000
Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000
Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với
--Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với
dạng sản phẩm nào?
dạng sản phẩm nào?
Thuế quan tính theo giá trị phổ biến nhất
--Thuế quan tính theo giá trị phổ biến nhất
Tác động của thuế quan nhập khẩu
II.II. Tác động của thuế quan nhập khẩu
Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu:
●● Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu:
Giá trong nước sẽ tăng:
Giá trong nước sẽ tăng:
Nhà sản xuất có lợi,
Nhà sản xuất có lợi,
Người tiêu dùng thiệt hại
Người tiêu dùng thiệt hại
Nhà nước được lợi (thu ngân sách)
Nhà nước được lợi (thu ngân sách)
Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác
●● Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác
định lợi ích và tổn thất nêu trên:
định lợi ích và tổn thất nêu trên:
Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng
Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng
Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất
Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất
Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan
Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan
Thặng dư tiêu dùng
1)1) Thặng dư tiêu dùng
(Consumer Surplus -- CS)CS)
(Consumer Surplus
Khái niệm::
Khái niệm
“Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của
“Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của
người tiêu dùng trên thị trường,
người tiêu dùng trên thị trường,
là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà
là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà
người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà
người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà
họ thực trả theo giá thị trường”.
họ thực trả theo giá thị trường”.
CSCS = = PPmaxmax –– PPmarkmark
Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi
●●Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi
trả biểu thị bởi đường cầu
trả biểu thị bởi đường cầu
Xác định
Xác định: :
Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm
Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm
dưới đường cầu và trên giá thị trường.
dưới đường cầu và trên giá thị trường.
Ví dụ:
Ví dụ:
●● Giá thị trường Po: CSo = ABC
Giá thị trường Po: CSo = ABC
= AEF
Giá thị trường P11: CS: CS11 = AEF
●● Giá thị trường P
: CS giảm là BCFE
Giá tăng từ Po →→ PP11: CS giảm là BCFE
●● Giá tăng từ Po
Po: CS tăng là BCFE
Giá giảm từ P11 →→ Po: CS tăng là BCFE
●● Giá giảm từ P
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
P
A
E F
P1
C
Po
G
B
D
Q
0 Q1 Qo
2) Thặng dư sản xuất:
2) Thặng dư sản xuất:
(Producer Surplus -- PS)PS)
(Producer Surplus
Khái niệm
Khái niệm: :
Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà
Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà
sản xuất trên thị trường,
sản xuất trên thị trường,
là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà
là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà
sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà
sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà
nhà sản xuất sẵn sàng bán.
nhà sản xuất sẵn sàng bán.
Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán
●●Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán
biểu thị bằng đường cung (
chi phí biên)..
biểu thị bằng đường cung (chi phí biên)
PS = Pmark -- PminPmin
PS = Pmark
Xác định:
Xác định:
Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới
●● Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới
giá thị trường và trên đường cung
đường
giá thị trường và trên đường cung ((đường
chi phí biên)
chi phí biên)
Ví dụ:
Ví dụ:
Giá thị trường Po: PSPSo = ABC
o = ABC
●● Giá thị trường Po:
Giá thị trường P11: : PSPS11 = AEF
= AEF
●● Giá thị trường P
Giá tăng từ Po →→ PP11: : PSPS tăng là BCFE
tăng là BCFE
●● Giá tăng từ Po
Giá giảm từ P11 →→ Po: Po: PSPS giảm là BCFE
giảm là BCFE
●● Giá giảm từ P
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
S
P
E F G
P1
Po
C B
A
Q
0 Qo Q1
3) Tác động của thuế quan nhập khẩu
3) Tác động của thuế quan nhập khẩu
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
SSdd = 20P
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X:
●● Cung nội địa sản phẩm X:
= 20P –– 2020
Cầu nội địa sản phẩm X:
●● Cầu nội địa sản phẩm X:
20P + 140
DDdd = = –– 20P + 140
Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2
●● Giá thế giới sản phẩm X:
P
Tác động tổng thể của thuế quan NK
Tác động tổng thể của thuế quan NK
b – tác động SX
Sd
Dd E
Pcb=4
B
C
G
Pt=3
c a
T=$1
F
b d
Pw=2
A
H
M
N
0
20
40
60
80
100
Q
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
●●Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
●●Giá cân bằng: P
Giá cân bằng: Pcbcb = $4= $4
Lượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60
●●Lượng cân bằng: Q
Khi tự do thương mại:
Khi tự do thương mại:
= $2 không thay đổi
●●PPww = $2 không thay đổi
Giá trong nước bằng giá thế giới:
●●Giá trong nước bằng giá thế giới:
= $2
PPdd = P= Pww = $2
Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu:
●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu:
co giãn hoàn toàn
co giãn hoàn toàn
Tiêu thụ: 100 (tại F)
●● Tiêu thụ: 100 (tại F)
Sản xuất: 20 (tại H)
●● Sản xuất: 20 (tại H)
Nhập khẩu: 80 (HF)
●● Nhập khẩu: 80 (HF)
Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu:
Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu:
áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%)
●●áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%)
Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2
●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2
Giá trong nước (khi có thuế NK): P’dd = $3= $3
●●Giá trong nước (khi có thuế NK): P’
Đường cung nhập khẩu là đường P’dd = 3= 3
●●Đường cung nhập khẩu là đường P’
Tiêu thụ: 80 (tại G)
●●Tiêu thụ: 80 (tại G)
Sản xuất: 40 (tại C)
●●Sản xuất: 40 (tại C)
Nhập khẩu: 40 (CG)
●●Nhập khẩu: 40 (CG)
ΔΔCS =
Tác động tổng thể của thuế quan NK
Tác động tổng thể của thuế quan NK::
Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
(a+b+c+d) = $90
CS = –– (a+b+c+d) = $90
Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
PS = + a = $30
ΔΔPS = + a = $30
●●Ngân sách tăng:
Rev = +c = $40
Ngân sách tăng: ΔΔRev = +c = $40
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
(b+d) = $20
ΔΔG = G = –– (b+d) = $20
Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)
Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)
Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu
Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
Câu hỏi thảo luận
Câu hỏi thảo luận: :
Thuế quan ngăn cấm:
Thuế quan ngăn cấm:
Kết luận ???
Khái niệm:
Khái niệm:
Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0
Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0
Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là
Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là
bao nhiêu nếu:
bao nhiêu nếu:
Áp dụng thuế quan T = $1,5
•• Áp dụng thuế quan T = $1,5
Áp dụng thuế quan T = $2
•• Áp dụng thuế quan T = $2
Áp dụng thuế quan T = $2,2
•• Áp dụng thuế quan T = $2,2
Câu hỏi thảo luận
Câu hỏi thảo luận: :
CâuCâu nóinói nàonào đúngđúng nhấtnhất? ?
ThuếThuế quanquan nhậpnhập khẩukhẩu tương tương đương đương: :
xuất
thuế đốiđối vớivới nhànhà sảnsản xuất
a)a) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ
xuất
b)b) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà trợtrợ cấpcấp chocho sảnsản xuất
c)c) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà thuế
CungCung, , cầucầu nộinội địađịa làlà hàmhàm tuyến
tuyến tínhtính. . ĐểĐể xácxác
thất ròngròng củacủa quốcquốc giagia nhậpnhập khẩukhẩu
thiểu
thuế nhậpnhập khẩukhẩu thìthì cầncần tốitối thiểu
địnhđịnh tổntổn thất
khikhi ápáp dụngdụng thuế
thông tin
những thông
những tin gìgì? ?
Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)::
☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)
Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập
Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập
khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường
khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường
nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người
nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người
mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho):
mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho):
Xem giáo trình ĐH Kinh tế -- LuậtLuật
Xem giáo trình ĐH Kinh tế
4) Tác động của thuế quan nhập khẩu
4) Tác động của thuế quan nhập khẩu
(trường hợp quốc gia lớn)
(trường hợp quốc gia lớn)
Quốc gia nhập khẩu ??
Vấn đề thảo luận: ???? Có giải thích
☻☻Vấn đề thảo luận
: ???? Có giải thích
Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu
●● Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu
Giá thế giới?
●● Giá thế giới?
→ → Quốc gia nhập khẩu
Giá trong nước ?
●● Giá trong nước ?
Quốc gia nhập khẩu?
→ → Quốc gia nhập khẩu?
Lợi ích tổng thể của QG NK?
●● Lợi ích tổng thể của QG NK?
thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn)
Ví Ví dụ dụ thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn)
(Vấn đề tham khảo
không bắt buộc):
(Vấn đề tham khảo -- không bắt buộc):
●● Quốc gia 1
= 20P –– 2020
so với thế giới trên thị trường
Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường
sản phẩm X:
sản phẩm X:
Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P
Cung nội địa s/p X:
Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 140
20P + 140
Cầu nội địa s/p X:
Cung nhập khẩu s/p X:
●● Cung nhập khẩu s/p X:
SSmm = 100P = 100P –– 120 120
giá thế giới, , giá trong nước tiêu
giá trong nước, , tiêu
Khi tự do thương mại:
●● Khi tự do thương mại:
Xác định
Xác định giá thế giới
thụthụ, , sản xuất nhập khẩu..
sản xuất, , nhập khẩu
giá thế giới, , giá trong nước
tổn
thu ngân sách, , tổn sản xuất, , nhập khẩu nhập khẩu, , thu ngân sách
Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X,
●● Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X,
tiêu
giá trong nước, , tiêu
Xác định giá thế giới
Xác định
thụthụ, , sản xuất
thất ròng
thất ròng..
Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc
Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc
gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu:
gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu:
Giá thế giới ?
●● Giá thế giới ?
Giá trong nước ?
●● Giá trong nước ?
Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?
●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?
Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)
●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)
5) Các tác động khác của thuế quan
5) Các tác động khác của thuế quan
nhập khẩu:
nhập khẩu:
III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan
III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan
(Effective rate of protection):
(Effective rate of protection):
1) Thuế quan danh nghĩa
1) Thuế quan danh nghĩa (Nominal Tariff):
(Nominal Tariff):
Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”:
●● Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”:
là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng
là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng
cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một
cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một
công đoạn sản xuất.
công đoạn sản xuất.
Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết
●● Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết
mức độ bảo hộ thực tế
mức độ bảo hộ thực tế
2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan
2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan
ERP):
(Effective rate of protection -- ERP):
(Effective rate of protection
Khái niệm:
●●Khái niệm:
ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối
ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối
cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của
cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của
thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh
thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh
trên các sản phẩm đầu vào,
được tính bằng
trên các sản phẩm đầu vào, được tính bằng
tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng
tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng
trong nước do tác động của hệ thống thuế
trong nước do tác động của hệ thống thuế
(thuế quan danh nghĩa và thuế quan
quan (thuế quan danh nghĩa và thuế quan
quan
đánh trên nguyên liệu đầu vào).
đánh trên nguyên liệu đầu vào).
ERP = Te = (1)
ERP = Te = (2)
Công thức
Công thức
V’ – V
V
t – aiti
1 – ai
●● VV –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng khikhi tựtự do do thương
thương mạimại
●● V’V’ –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng sausau khikhi ápáp dụngdụng thuế
thuế
●● tt –– thuế
●● ttii –– thuế
quanquan (t (t vàvà ti). ).
nghĩa..
thuế quanquan danhdanh nghĩa
thuế quanquan đánhđánh vàovào sảnsản phẩmphẩm đầuđầu vàovào
trọng đầuđầu vàovào nhậpnhập khẩukhẩu trong nhậpnhập khẩukhẩu
•• aaii –– tỷtỷ trọng
trong giágiá
thương mạimại).). thành sảnsản phẩmphẩm ((KhiKhi tựtự do do thương
thành
Ví dụ: Việt Nam sản xuất xe máy
Ví dụ: Việt Nam sản xuất xe máy
thương mạimại: :
Pd = Pw = $1000) )
$1000 (Pd = Pw = $1000
$800 (MMii = $800)
= $800)
●●KhiKhi tựtự do do thương
GiáGiá xexe máymáy –– $1000 (
LinhLinh kiệnkiện nhậpnhập khẩukhẩu –– $800 (
V = $200
V = $200
Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng
Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng
tốt:?????
tốt:?????
= $880)
$880 (M’ii = $880)
Áp dụng thuế quan:
●● Áp dụng thuế quan:
Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2)
Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2)
= 0,1).
Thuế linh kiện 10% (tii = 0,1).
Thuế linh kiện 10% (t
Giá xe: Pt = $1200,
Giá xe: Pt = $1200,
Linh kiện nhập khẩu –– $880 (M’
Linh kiện nhập khẩu
V’ = $320
V’ = $320
Công thức (1):
●● Công thức (1): ERP = (1) Te =
V’ – V
V
ERP = Te = (2)
200)/200 = 0,6 (60%)
ERP = Pe = (320 –– 200)/200 = 0,6 (60%)
ERP = Pe = (320
t – aiti
Công thức (2):
●● Công thức (2):
1 – ai
0,8) = 0,6
0,8*0,1)/(1 –– 0,8) = 0,6
aaii = 800/1000 = 0,8
= 800/1000 = 0,8
ERP = Pe = (0,2 –– 0,8*0,1)/(1
ERP = Pe = (0,2
(60%)
(60%)
Câu hỏi thảo luận
Câu hỏi thảo luận
Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện
●● Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện
nhập khẩu tới 20%; 30%
nhập khẩu tới 20%; 30%
Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thích
Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thích
Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành
●● Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành
sản xuất xe du lịch của Việt Nam
sản xuất xe du lịch của Việt Nam
, t, tii: :
(2) ERP = = t + Te =
Mối liên hệ giữa ERP (Tee), a), aii, t, t
Mối liên hệ giữa ERP (T
ai(t – ti)
t – aiti
1 – ai
1 – ai
t > tii))
→ → TTee = t = t
→ → TTe e = t= t
→ → TTee > t> t
→ → TTe e < t< t
→ → TTe e ↑↑
→ → TTe e ↓↓
→ → TTe e ↓↓
→ → TTe e ↑↑
●● aaii = 0= 0
t = tii
●● t = t
t > tii
●● t > t
t < tii
●● t < t
●● t t ↑↑
●● t t ↓↓
●● tti i ↑↑
●● tti i ↓↓
Leo thang thuế quan
●● Leo thang thuế quan
(Tariff escalation)
(Tariff escalation)
Gia tăng thuế quan theo
Gia tăng thuế quan theo
mức độ gia công của
mức độ gia công của
sản phẩm (t > t
sản phẩm (
→ Sản phẩm cuối cùng
→ Sản phẩm cuối cùng
có tỷ lệ bảo hộ thực tế
có tỷ lệ bảo hộ thực tế
cao (cao hơn thuế quan
cao (cao hơn thuế quan
danh nghĩa)
danh nghĩa)
Chính sách “Leo thang thuế quan” khuyến khích
phát triển các ngành lắp ráp, tại sao?
IV. Tác động của thuế quan xuất khẩu
IV. Tác động của thuế quan xuất khẩu
Tác động của thuế quan xuất khẩu
1)1) Tác động của thuế quan xuất khẩu
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P
Sd = 20P –– 2020
●● Cung nội địa sản phẩm X:
Cầu nội địa sản phẩm X: Dd =
20P + 120
Dd = –– 20P + 120
●● Cầu nội địa sản phẩm X:
Pw = $5
Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5
●● Giá thế giới sản phẩm X:
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
Giá cân bằng: Pcb = $3,5
●● Giá cân bằng: Pcb = $3,5
Lượng cân bằng: Qcbcb = 50= 50
●● Lượng cân bằng: Q
Tác động tổng thể của thuế quan XK
Tác động tổng thể của thuế quan XK
P
Sd
B
H
F
Pw=5
Tx=1
M
N
b c d
a
C
G
A
P’d=4
Pcb=3,5
E
Dd
80
0
20
40
60
Q
Khi tự do thương mại:
Khi tự do thương mại:
Pw = $5 không thay đổi
●● Pw = $5 không thay đổi
Giá trong nước bằng giá thế giới:
●● Giá trong nước bằng giá thế giới:
Pd = Pw = $5
Pd = Pw = $5
Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu
●● Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu
sản phẩm X của quốc gia 1
sản phẩm X của quốc gia 1
Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo?
Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo?
Sản xuất: 80 (tại F)
●● Sản xuất: 80 (tại F)
Tiêu thụ: 20 (tại H)
●● Tiêu thụ: 20 (tại H)
Xuất khẩu: 60 (HF)
●● Xuất khẩu: 60 (HF)
Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu:
Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu:
Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu:
●●Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu:
Tx = $1/1X (hay ttxx = 20%)
Tx = $1/1X (hay
= 20%)
Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5
●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5
Giá trong nước (khi có thuế XK): P’P’dd = $4= $4
●●Giá trong nước (khi có thuế XK):
Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 4= 4
●●Đường cầu xuất khẩu là đường P’
Sản xuất: 60 (tại G)
●●Sản xuất: 60 (tại G)
●●Tiêu thụ: 40 (tại C)
Tiêu thụ: 40 (tại C)
Xuất khẩu: 20 (CG)
●●Xuất khẩu: 20 (CG)
Tác động tổng thể của thuế quan XK
Tác động tổng thể của thuế quan XK::
Giá trong nước giảm từ $5 tới $4
●● Giá trong nước giảm từ $5 tới $4
●● Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm):
Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm):
(a+b+c+d)
PS = –– (a+b+c+d)
ΔΔPS =
Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng):
●● Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng):
CS = + a
ΔΔCS = + a
Rev = +c
Ngân sách tăng: ΔΔRev = +c
●● Ngân sách tăng:
Thay đổi lợi ích ròng của QG 1:
●● Thay đổi lợi ích ròng của QG 1:
Quốc gia
(b+d)
ΔΔG = G = –– (b+d)
Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)
Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d)
áp dụng thuế quan xuất khẩu
Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng thuế quan xuất khẩu
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
xuất khẩukhẩu: co
tham khảo (không bắt buộc)::
☻☻Vấn Vấn đềđề tham khảo (không bắt buộc)
hưởng củacủa thuế
PhânPhân tíchtích ảnhảnh hưởng
xuất
thuế quanquan xuất
khẩukhẩu từtừ gócgóc độđộ thịthị trường
trường xuất
trong
xuất khẩukhẩu, , trong
người bánbán, , cócó cungcung
xuất khẩukhẩu làlà người
đóđó quốcquốc giagia xuất
người
xuất khẩukhẩu: : SxSx = = SdSd –– DdDd; ; vàvà thếthế giớigiới làlà người
xuất
: co giãngiãn hoànhoàn tạitại Pw Pw
muamua, , cócó cầucầu xuất
= 5 (= 5 (vớivới víví dụdụ đãđã chocho))
2) Tác động của thuế quan xuất khẩu
2) Tác động của thuế quan xuất khẩu
(trường hợp quốc gia lớn)
(trường hợp quốc gia lớn)
Câu hỏi thảo luận, giải thích:
Câu hỏi thảo luận, giải thích:
Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu
●●Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu
Giá thế giới?
●●Giá thế giới?
Quốc gia xuất khẩu?
→ → Quốc gia xuất khẩu?
●●Giá trong nước ?
Giá trong nước ?
Quốc gia xuất khẩu?
→→Quốc gia xuất khẩu?
Lợi ích tổng thể của Quốc gia?
●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia?
Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất
●●Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất
khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại
khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại
sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất
sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất
khẩu các sản phẩm khác không thành công
khẩu các sản phẩm khác không thành công
= 20P –– 2020
động của thuế quan xuất khẩu
Ví dụ: Tác Tác động của thuế quan xuất khẩu
(trường hợp quốc gia lớn)
(trường hợp quốc gia lớn)
Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)
☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc)
so với thế giới trên thị trường
Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường
●● Quốc gia 1
sản phẩm X:
sản phẩm X:
Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P
Cung nội địa s/p X:
Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 120
20P + 120
Cầu nội địa s/p X:
Cầu xuất khẩu s/p X:
●● Cầu xuất khẩu s/p X:
giá thế giới, , giá trong nước sản
giá trong nước, , sản
100P + 560
DDxx = = –– 100P + 560
Khi tự do thương mại:
●● Khi tự do thương mại:
Xác định
Xác định giá thế giới
xuất, tiêu thụ
xuất, xuất khẩu..
tiêu thụ, , xuất khẩu
giá thế giới, , giá trong nước
tiêu thụ, , xuất khẩu tổn
thu ngân sách, , tổn xuất khẩu, , thu ngân sách
Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X,
●● Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X,
sản
giá trong nước, , sản
Xác định giá thế giới
Xác định
xuất, tiêu thụ
xuất,
thất ròng
thất ròng..
Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc
Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc
gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu:
gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu:
Giá thế giới ?
●● Giá thế giới ?
Giá trong nước ?
●● Giá trong nước ?
Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?
●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại?
Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)
●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)
CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN
CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN
Khái niệm hạn ngạch (Quota):
(Quota):
I. Các biện pháp hạn chế số lượng
I. Các biện pháp hạn chế số lượng
1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota):
1) Hạn ngạch nhập khẩu
(Import Quota):
Khái niệm hạn ngạch
“Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn
“Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn
định số lượng tối đa của một sản phẩm được
định số lượng tối đa của một sản phẩm được
phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời
phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời
kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy
kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy
phép xuất nhập khẩu”
phép xuất nhập khẩu”..
Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu
●●Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu
hoặc cơ chế cấp phát “cho không”
hoặc cơ chế cấp phát “cho không”
Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK
●●Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK
Tác động hạn ngạch nhập khẩu
Tác động hạn ngạch nhập khẩu
(trường hợp quốc gia nhỏ)
(trường hợp quốc gia nhỏ)
= 20P –– 2020
Ví dụ:
Ví dụ:
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P
●● Cung nội địa sản phẩm X:
20P + 140
Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140
●● Cầu nội địa sản phẩm X:
Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2
●● Giá thế giới sản phẩm X:
Khi không có thương mại:
Khi không có thương mại:
Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
= $4;
Giá cân bằng: Pcbcb = $4;
●● Giá cân bằng: P
Lượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60
●● Lượng cân bằng: Q
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK
Sd
Dd E Sd+q
P
Pcb=4
G
B
C
P’d=3
c a
$1
F
b d
Pw=2
A
M
N
H
Q
0
20
40
60
80
100
Giá trong nước bằng giá thế giới: Pdd = P= Pww = =
Khi tự do thương mại:
Khi tự do thương mại:
= $2 không thay đổi
●●PPww = $2 không thay đổi
●●Giá trong nước bằng giá thế giới: P
$2 $2
Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập
●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập
khẩu sản phẩm X
khẩu sản phẩm X
Tiêu thụ: 100 (tại F)
●● Tiêu thụ: 100 (tại F)
Sản xuất: 20 (tại H)
●● Sản xuất: 20 (tại H)
Nhập khẩu: 80 (HF)
●● Nhập khẩu: 80 (HF)
20 + 40 = 20P + 20
+ q = 20P –– 20 + 40 = 20P + 20
20P + 140
↔ 20P + 20 = –– 20P + 140
Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:
Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:
●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:
Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:
q = 40 đơn vị
q = 40 đơn vị
Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2
●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2
Xác định giá trong nước P’dd::
●●Xác định giá trong nước P’
●●Cung trên thị trường trong nước:
Cung trên thị trường trong nước:
SSd+qd+q = S= Sdd + q = 20P
SSd+qd+q = D= Ddd ↔ 20P + 20 =
→ P’→ P’dd = $3= $3
●●Tiêu thụ: 80 (tại G)
Tiêu thụ: 80 (tại G)
Sản xuất: 40 (tại C)
●●Sản xuất: 40 (tại C)
Nhập khẩu: 40 (CG) = q
●●Nhập khẩu: 40 (CG) = q
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK::
Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
ΔΔCS = (a+b+c+d) = $90
CS = –– (a+b+c+d) = $90
Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
PS = + a = $30
ΔΔPS = + a = $30
Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch):
●●Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch):
Rev = + c = $40
ΔΔRev = + c = $40
Thu nhập của
Nếu phân bổ “cho không”: c –– Thu nhập của
Nếu phân bổ “cho không”: c
các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1
các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
(b+d) = $20
ΔΔG = G = –– (b+d) = $20
Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập
Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập
(b+d)
khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng: –– (b+d)
khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng:
Thuế quanquan tương
Thuế tương đương ngạch
đương củacủa hạnhạn ngạch
Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1
●●Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1
(t=50%) tác động như nhau tới giá trong
(t=50%) tác động như nhau tới giá trong
nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân
nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân
sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể.
sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể.
thuế quan tương
Thuế quan T = $1 (t=50%) là thuế quan tương
●●Thuế quan T = $1 (t=50%) là
của hạn ngạch 40 đơn vị.
đương của hạn ngạch 40 đơn vị.
đương
●●Thuế quan tương đương của hạn ngạch là
Thuế quan tương đương của hạn ngạch là
thuế quan có tác động tới giá trong nước
thuế quan có tác động tới giá trong nước
giống như hạn ngạch.
giống như hạn ngạch.
☻☻Vấn đề thuyết trình:
Vấn đề thuyết trình: Sự khác biệt giữa thuế
Sự khác biệt giữa thuế
quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu
quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu
●●Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu
Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu
nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu
nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu
Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn
●●Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn
so với thuế quan tương đương
so với thuế quan tương đương
Biểu hiện
Biểu hiện::
Trường hợp cầu trong nước tăng
Trường hợp cầu trong nước tăng
Trường hợp giá thế giới giảm
Trường hợp giá thế giới giảm
So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ,
So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ,
sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương
sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương
đương và hạn ngạch!!!
đương và hạn ngạch!!!
Câu hỏi thảo luận
Câu hỏi thảo luận::
Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất,
Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất,
nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch:
nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch:
60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị
●● 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị
Hạn ngạch có tác động khi nào?
●● Hạn ngạch có tác động khi nào?
Vấn đề tham khảo (không bắt buộc):
☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc):
Phân tích tác động của hạn ngạch nhập
Phân tích tác động của hạn ngạch nhập
khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc
khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc
gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người
gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người
bán (với ví dụ trên)
bán (với ví dụ trên)
= 20P –– 2020
Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn
☻☻Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn
ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn)
ngạch nhập khẩu
(trường hợp quốc gia lớn)
Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động
Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động
như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước,
như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước,
sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của
sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của
quốc gia lớn? Giải thích
quốc gia lớn? Giải thích
Ví dụ (tham khảo không bắt buộc):
Ví dụ (tham khảo không bắt buộc):
so với thế giới trên thị
Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị
●● Quốc gia 1
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P
●● Cung nội địa sản phẩm X:
20P + 140
Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140
●● Cầu nội địa sản phẩm X:
●● Cung nhập khẩu sản phẩm X:
Cung nhập khẩu sản phẩm X:
= 100P –– 120 120 SSmm = 100P
tiêu
giá trong nước, , tiêu giá thế giới, , giá trong nước
nhập khẩu..
sản xuất, , nhập khẩu
giá thế giới, , giá trong nước tiêu
giá trong nước, , tiêu
nhập khẩu, , thu ngân sách sản xuất, , nhập khẩu tổn
thu ngân sách, , tổn
Khi tự do thương mại:
●● Khi tự do thương mại:
Xác định
Xác định giá thế giới
thụthụ, , sản xuất
Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị
●● Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị
sản phẩm X,
sản phẩm X,
Xác định
Xác định giá thế giới
thụthụ, , sản xuất
thất ròng..
thất ròng
Từ ví dụ rút ra kết luận chung
Từ ví dụ rút ra kết luận chung
2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
(Voluntary export restraints -- VER)VER)
(Voluntary export restraints
Khái niệm HCXKTN:
●● Khái niệm HCXKTN:
là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự
là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự
nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực
nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực
của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia
của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia
nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện
nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện
pháp hạn chế nhập khẩu.
pháp hạn chế nhập khẩu.
Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của
●● Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của
HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu
HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu
Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của
●● Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của
gần giống hạn ngạch nhập khẩu. .
HCXKTN gần giống hạn ngạch nhập khẩu
HCXKTN
Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu
Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu
tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu
tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu
= 20P –– 2020
Ví dụVí dụ: : giống hạn ngạch nhập khẩu
giống hạn ngạch nhập khẩu
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P
●● Cung nội địa sản phẩm X:
Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140
20P + 140
●● Cầu nội địa sản phẩm X:
Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2 = $2
●● Giá thế giới sản phẩm X:
Phân tích và so sánh các tình huống tự do
●● Phân tích và so sánh các tình huống tự do
thương mại và tình huống quốc gia xuất
thương mại và tình huống quốc gia xuất
khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là
khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là
40 đơn vị và rút ra kết luận.
40 đơn vị và rút ra kết luận.
Xem thêm phần câu hỏi
●● Xem thêm phần câu hỏi
3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình)
3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình)
Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự
●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự
như thuế quan xuất khẩu:
như thuế quan xuất khẩu:
Giá trong nước?
Giá trong nước?
Sản xuất?
Sản xuất?
Tiêu thụ?
Tiêu thụ?
Xuất khẩu?
Xuất khẩu?
Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế
●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế
chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu
chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu
tương đương. Tại sao?
tương đương. Tại sao?
Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn
●● Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn
ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp
ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp
dụng thuế xuất khẩu
dụng thuế xuất khẩu
Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu
Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu
(quốc gia nhỏ)
(quốc gia nhỏ)
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X)
●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X)
Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P
Sd = 20P –– 2020
Cung nội địa sản phẩm X:
Cầu nội địa sản phẩm X: Dd =
20P + 120
Dd = –– 20P + 120
Cầu nội địa sản phẩm X:
Pw = $5
Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5
Giá thế giới sản phẩm X:
●●Phân tích khi tự do thương mại và tác động
Phân tích khi tự do thương mại và tác động
của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra
của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra
kết luận.
kết luận.
Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì
●●Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì
tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)?
tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)?
xuất khẩukhẩu gạogạo, , ViệtViệt Nam Nam nênnên sửsử dụngdụng
khẩu, hoặc kết hợp
xuất khẩu, hoặc kết hợp ngạch hay hay thuế
trong
thực: : giágiá trong lương thực
nhưng cũngcũng không không quáquá thấpthấp đểđể nước, , nhưng
Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo
Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo
của Việt Nam
của Việt Nam
Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện
●●Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện
nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng
nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng
nông dân bị ép giá lúa gạo?
nông dân bị ép giá lúa gạo?
●●Đối Đối vớivới xuất
thuế xuất
hạnhạn ngạch
lương
cả hai công cụ đểđể đảmđảm bảobảo an an ninhninh lương
cả hai công cụ
thực? ? TạiTại saosao? ?
thực
(Mục
(Mục đíchđích an an ninhninh lương
nước không quáquá caocao, , đểđể đảmđảm bảobảo tiêutiêu thụthụ
nước không
trong nước
trong
đảmđảm bảobảo thuthu nhậpnhập chocho nôngnông dândân trồng lúa)
trồng lúa)
●●Khái
thuế quanquan làlà dạngdạng thuế
4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota)
4) Hạn ngạch thuế quan
(Tariff quota)
Khái niệmniệm::
HạnHạn ngạch
thuế suất
thuế
thay đổiđổi theotheo sốsố lượng
suất ápáp dụngdụng làlà thuế
thuế quanquan cócó
lượng nhậpnhập khẩukhẩu::
ngạch
trong giớigiới hạnhạn củacủa hạnhạn ngạch
suất
thuế suất
trong
suất trong thuế suất
quota rate) –– thuế (within--quota rate) thuế suất
ngạch thuế
suất thay
KhiKhi nhậpnhập khẩukhẩu trong
thuế quanquan thìthì thuế
thuế
cơcơ sởsở (within
hạnhạn ngạch
SốSố lượng ngạch ((thấpthấp))
lượng nhậpnhập khẩukhẩu vượt
vượt quáquá hạnhạn ngạch
ngạch
(over--
suất caocao hơnhơn (over
ngạch
ngoài hạnhạn ngạch thuế suất
suất ngoài
thuế quanquan thìthì chịuchịu thuế
thuế
thuế suất
quota rate) –– thuế
quota rate)
Xem thêm câu hỏi
Xem thêm câu hỏi
= 20P –– 2020
Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan
Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan
Không bắt buộc
(trường hợp quốc gia nhỏ) –– Không bắt buộc
(trường hợp quốc gia nhỏ)
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị
trường sản phẩm X
trường sản phẩm X
Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P
●●Cung nội địa sản phẩm X:
Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140
20P + 140
●●Cầu nội địa sản phẩm X:
Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2
●●Giá thế giới sản phẩm X:
Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan:
●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan:
= 20 đơn vị
= $0,5 trong hạn ngạch qtt = 20 đơn vị
TTwqwq = $0,5 trong hạn ngạch q
TToqoq = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20
= $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20
tác động của hạn ngạch thuế quan
Phân tích tác động của hạn ngạch thuế quan
Phân tích
Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80.
Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80.
Xác định giá trong nước trong từng trường
Xác định giá trong nước trong từng trường
hợp. Rút ra nhận xét
hợp. Rút ra nhận xét
II. Các công cụ tài chính
II. Các công cụ tài chính
1) Trợ cấp (subsidy):
1) Trợ cấp (subsidy):
à gián tiếp
Trợ cấp trực tiếp vvà gián tiếp
Khái niệm:
Khái niệm:
Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực
Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực
tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh
tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh
tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu.
tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu.
Phân biệt: Trợ cấp trực tiếp
Phân biệt:
●●Trợ cấp trực tiếp
Trợ cấp trực tiếp: :
là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù
là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù
đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của
đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của
các nhà sản xuất.
các nhà sản xuất.
Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ
Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ
liễu, có thể bị trả đũa
liễu, có thể bị trả đũa
●●Trợ cấp gián tiếp
Trợ cấp gián tiếp: :
trợ cấp
thông qua các ưu đãi mà chính phủ
trợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ
dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu
dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu
nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín
nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín
dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương
dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương
mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật,
mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật,
nghiên cứu và phát triển, …
nghiên cứu và phát triển, …
Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các
●● Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các
biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và
biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và
Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của
Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của
WTO WTO
a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy):
a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy):
(quốc gia nhỏ)
Tác động của trợ cấp xuất khẩu (quốc gia nhỏ)
Tác động của trợ cấp xuất khẩu
Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)
●● Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)
Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P –– 2020
●● Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P
20P + 120
Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = –– 20P + 120
●● Cầu nội địa sản phẩm X: Dd =
●● Giá thế giới sản phẩm X:
Pw = $4
Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4
Khi tự do thương mại:
Khi tự do thương mại:
Pw = $4 không thay đổi
●● Pw = $4 không thay đổi
Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4
●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4
●● Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu
Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu
Sản xuất: 60 (tại F)
●● Sản xuất: 60 (tại F)
Tiêu thụ: 40 (tại H)
●● Tiêu thụ: 40 (tại H)
Xuất khẩu: 20 (HF)
●● Xuất khẩu: 20 (HF)
Tác động tổng thể của trợ cấp XK
Tác động tổng thể của trợ cấp XK
P
Sd
B
H
F
P’d=5
s=1
c a
b d
Pw=4
C
G
N
A M
Dd
0
20
40
60
80
Q
Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu
Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu
Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu:
●● Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu:
S = $1/1X
S = $1/1X
Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4
●● Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4
Giá trong nước (khi trợ cấp): P’dd = $5= $5
●● Giá trong nước (khi trợ cấp): P’
Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 5= 5
●● Đường cầu xuất khẩu là đường P’
Sản xuất: 80 (tại G)
●● Sản xuất: 80 (tại G)
●● Tiêu thụ: 20 (tại C)
Tiêu thụ: 20 (tại C)
Xuất khẩu: 60 (CG)
●● Xuất khẩu: 60 (CG)
Tác động tổng thể của trợ cấp XK
Tác động tổng thể của trợ cấp XK::
Giá trong nước tăng từ $4 tới $5
●● Giá trong nước tăng từ $4 tới $5
Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
●● Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
PS = + (a+b+c)
ΔΔPS = + (a+b+c)
Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
●● Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
ΔΔCS =
(a+b)
CS = –– (a+b)
Ngân sách giảm:
●● Ngân sách giảm:
ΔΔRev = (b+c+d)
Rev = –– (b+c+d)
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
Quốc gia
(b+d)
ΔΔG = G = –– (b+d)
áp dụng trợ cấp xuất khẩu
Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
Tác động của trợ cấp xuất khẩu
Tác động của trợ cấp xuất khẩu
(trường hợp quốc gia lớn)
(trường hợp quốc gia lớn)
Câu hỏi thảo luận:
Câu hỏi thảo luận:
Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác
Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác
động tới giá thế giới, giá trong nước, sản
động tới giá thế giới, giá trong nước, sản
xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào?
xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào?
●●Giá thế giới?
Giá thế giới?
→Quốc gia xuất khẩu?
→Quốc gia xuất khẩu?
Giá trong nước?
●●Giá trong nước?
→ Quốc gia xuất khẩu?
→ Quốc gia xuất khẩu?
Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?
●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?
b) Trợ cấp trong nước
b) Trợ cấp trong nước
(Domestic subsidy)
(Domestic subsidy)
Khái niệm:
Khái niệm:
là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong
là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong
nước cạnh tranh với nhập khẩu
nước cạnh tranh với nhập khẩu
Câu hỏi thuyết trình:
☻☻Câu hỏi thuyết trình:
Phân tích tác động của trợ cấp trong nước
Phân tích tác động của trợ cấp trong nước
(thông qua ví dụ và rút ra kết luận):
(thông qua ví dụ và rút ra kết luận):
So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan
So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan
nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ
nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ
bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận
bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận
trợ cấp trong nước
Ví dụVí dụ trợ cấp trong nước
= 20P –– 2020
Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)
Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X)
Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P
Cung nội địa sản phẩm X:
20P + 140
Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140
Cầu nội địa sản phẩm X:
Giá thế giới sản phẩm X: P
Giá thế giới sản phẩm X: Pww = $2= $2
Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi
●●Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi
đơn vị sản phẩm sản xuất).
đơn vị sản phẩm sản xuất).
Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong
●●Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong
nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi
nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi
ích,…ích,…
So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế
●●So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế
quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ
quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ
góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra
góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra
kết luận
kết luận
2) Bán phá giá (Dumping):
2) Bán phá giá (Dumping):
Khái niệm:
Khái niệm:
Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi
Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi
doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên
doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên
thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá giá
thị trường nước ngoài với giá thấp hơn
bình thường
bình thường
Giá bình thường:
●● Giá bình thường:
Thông thường: giá bán trên thị trường trong
Thông thường: giá bán trên thị trường trong
nước của quốc gia xuất khẩu
nước của quốc gia xuất khẩu
Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia
Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia
xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)
xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)
Các dạng bán phá giá:
Các dạng bán phá giá:
●●Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic
Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic
Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu
Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu
thụ, khi thâm nhập thị trường mới…
thụ, khi thâm nhập thị trường mới…
Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) ––
●●Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng)
(Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm
(Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm
thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh.
thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh.
Bán phá giá bền vững (persistent dumping):
●●Bán phá giá bền vững (persistent dumping):
hay Phân biệt giá quốc tế (International Price
hay Phân biệt giá quốc tế (International Price
Discrimination):
Discrimination):
Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường
Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường
trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường
trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường
nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.
nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.
Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá
●●Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá
quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so
quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so
với cầu thị trường nước ngoài
với cầu thị trường nước ngoài
WTO và vấn đề bán phá giá:
WTO và vấn đề bán phá giá:
Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá
●●Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá
giá của các quốc gia.
giá của các quốc gia.
●●Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia
Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia
nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán
nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán
phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá)
phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá)
Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính
●●Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính
tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác
tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác
động tiêu cực của bán phá giá.
động tiêu cực của bán phá giá.
Biên độ phá giá:
●●Biên độ phá giá:
Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất
Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất
khẩu bán phá giá
khẩu bán phá giá
Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên
●●Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên
độ phá giá
độ phá giá
●● Nguyên nhân:
Các biện pháp chống bán phá giá
Các biện pháp chống bán phá giá
(Antidumping Measures) ngày càng được
(Antidumping Measures) ngày càng được
sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ
sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ
mậu dịch????
mậu dịch????
(sinh viên phát biểu)
Nguyên nhân: (sinh viên phát biểu)
III. Các biện pháp hạn chế thương mại
III. Các biện pháp hạn chế thương mại
ngầm (trá hình):
ngầm (trá hình):
(Technical Barriers):
Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers):
●● Rào cản kỹ thuật
Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu
●● Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu
(Domestic Taxes and Charges)::
(Domestic Taxes and Charges)
(state
Chính sách mua sắm chính phủ (state
●● Chính sách mua sắm chính phủ
procurement):
procurement):
Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu
●● Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu
tối thiểu:
tối thiểu:
Các biện pháp chống bán phá giá
●● Các biện pháp chống bán phá giá
………………………………..
●● ………………………………..
1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers):
1) Rào cản kỹ thuật
(Technical Barriers):
●● Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục,
Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục,
pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động
pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động
cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá.
cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá.
Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật:
●● Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật:
Tiêu chuẩn chất lượng,
Tiêu chuẩn chất lượng,
Chứng chỉ chất lượng,
Chứng chỉ chất lượng,
Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác,
Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác,
Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh,
Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh,
Luật về bảo vệ người tiêu dùng,
Luật về bảo vệ người tiêu dùng,
Các qui định về môi trường,
Các qui định về môi trường,
Thủ tục hải quan,
Thủ tục hải quan,
Các qui định quốc tế về lao động
Các qui định quốc tế về lao động
…………………………………………
…………………………………………
2) Thuế và phí
2) Thuế và phí
(Domestic Taxes and Charges)
(Domestic Taxes and Charges)
thuế
●● HàngHàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu cócó thểthể bịbị đánhđánh thuế
thuế
thuế tiêutiêu thụthụ đặcđặc biệtbiệt, , thuế
●● ChịuChịu cáccác loại
trực tiếptiếp ((thuế
trực
VAT,…),
VAT,…),
loại phíphí hảihải quanquan, , phíphí cảngcảng, , lưulưu
●● VaiVai tròtrò củacủa thuế
khokho,…,…
thuế vàvà phíphí hiệnhiện nay nay đãđã giảmgiảm. .
những qui qui địnhđịnh rõrõ ràngràng vềvề thuế
WTO WTO đềđề rara những
thuế
thuế
vàvà phíphí nhằmnhằm hạnhạn chếchế tốitối đađa lạmlạm dụngdụng thuế
phíphí hạnhạn chếchế thương thương mạimại..
3) Chính sách mua sắm chính phủ
3) Chính sách mua sắm chính phủ
(state procurement):
(state procurement):
●● Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất
Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất
trong nước trong việc cung cấp cho các cơ
trong nước trong việc cung cấp cho các cơ
quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn
quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn
ngân sách nhà nước.
ngân sách nhà nước.
Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ
●● Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ
của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có
của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có
hiệu lực đối với các thành viên tham gia
hiệu lực đối với các thành viên tham gia
hiệp ước.
hiệp ước.
Việt Nam và mua sắm chính phủ:
●● Việt Nam và mua sắm chính phủ:
4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ
4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ
xuất khẩu tối thiểu:
xuất khẩu tối thiểu:
trường nộinội
phương. .
xuất khẩukhẩu tốitối thiểu triển côngcông nghiệp
thiểu thường nghiệp địađịa phương
thường được được ápáp
ngành. .
hương mại củacủa WTO).WTO). tới tthương mại
●●QuyQuy địnhđịnh bắtbắt buộcbuộc vềvề tỷtỷ lệlệ nộinội địađịa hoáhoá tốitối
thiểu đốiđối vớivới hànghàng hoáhoá bánbán trêntrên thịthị trường
thiểu
địađịa nhằmnhằm phátphát triển
●●TỷTỷ lệlệ xuất
dụngdụng nhưnhư mộtmột điềuđiều kiệnkiện giagia nhậpnhập 1 1 sốsố ngành
trong
●●HaiHai biệnbiện pháppháp nói nói trêntrên đềuđều bịbị cấmcấm trong
khuôn khổkhổ WTO (WTO (HiệpHiệp địnhđịnh vềvề cáccác biệnbiện pháppháp
khuôn
đầu tư liênliên quanquan tới
đầu tư
5) Các biện pháp chống bán phá giá
5) Các biện pháp chống bán phá giá
(Antidumping Measures)
(Antidumping Measures)
Đã nói trong phần “Bán phá giá)
●●Đã nói trong phần “Bán phá giá)
IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh
IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh
tế, chính trị.
tế, chính trị.
Vấn đề thuyết trình
☻☻Vấn đề thuyết trình
Trong chính sách thương mại hiện nay của
●●Trong chính sách thương mại hiện nay của
mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái
mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái
ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do
ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do
thương mại.
thương mại.
Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính
●●Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính
sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế
sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế
quan và các biện pháp hạn chế số lượng.
quan và các biện pháp hạn chế số lượng.
Tham khảo thêm giáo trình của ĐH Kinh tế
TP.HCM, ….. Chú ý thêm các lí lẽ khác: anh
ninh kinh tế, quốc phòng,…
CHƯƠNG 5:
CHƯƠNG 5:
LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ
LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ
I. Các hình thức liên kết
I. Các hình thức liên kết
kinh tế quốc tế
kinh tế quốc tế
1) 1) Hiệp ước mậu dịch ưu đãi
(Preferential trade
Hiệp ước mậu dịch ưu đãi (Preferential trade
Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi
agreement) –– Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi
agreement)
Đặc tính:
Đặc tính:
Là hình thức liên kết thấp nhất,
●● Là hình thức liên kết thấp nhất,
Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan.
●● Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan.
Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị.
●● Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị.
Khu vực mậu dịch tự do
2) 2) Khu vực mậu dịch tự do
(Free trade area)
(Free trade area)
Đặc tính:
Đặc tính:
Tự do thương mại nội bộ:
●● Tự do thương mại nội bộ:
Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế
Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế
quan trong thương mại nội bộ
quan trong thương mại nội bộ
Tự do lựa chọn chính sách thương mại với
●● Tự do lựa chọn chính sách thương mại với
bên ngoài.
bên ngoài.
Cơ quan điều hành gọn nhẹ:
●● Cơ quan điều hành gọn nhẹ:
Là hình thức phổ biến nhất
●● Là hình thức phổ biến nhất
Các khu vực mậu dịch tự do lớn:
Các khu vực mậu dịch tự do lớn:
●● NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ),
NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ),
AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)
●● AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)
Trung Quốc; ASEAN ––
SAFTA (Khu vực tự do Nam Á)
●● SAFTA (Khu vực tự do Nam Á)
Các hiệp định tự do thương mại song
●● Các hiệp định tự do thương mại song
phương: ASEAN
phương: ASEAN –– Trung Quốc; ASEAN
Ấn Độ; Hiệp định hợp
Hàn Quốc ; ASEAN –– Ấn Độ; Hiệp định hợp
Hàn Quốc ; ASEAN
Nhật, ……..
tác kinh tế Việt –– Nhật, ……..
tác kinh tế Việt
3) Liên hiệp thuế quan
(Customs Union)
3) Liên hiệp thuế quan (Customs Union)
Đặc tính:
Đặc tính:
Tự do thương mại nội bộ
●● Tự do thương mại nội bộ
Chính sách thương mại chung với bên ngoài
●● Chính sách thương mại chung với bên ngoài
Chính sách thuế quan và phi thuế quan
Chính sách thuế quan và phi thuế quan
Là hình thức ít phổ biến
●● Là hình thức ít phổ biến
4) Thị trường chung (Common Market)
4) Thị trường chung
(Common Market)
thuế quanquan::
Chính sáchsách thương ngoài
chung vớivới bênbên ngoài thương mạimại chung
nguồn lựclực: : vốnvốn vàvà laolao chuyển cáccác nguồn
thành viênviên..
Thực
●● Các Các thịthị trường
ĐặcĐặc tínhtính: :
●● CóCó cáccác đặcđặc tínhtính củacủa LiênLiên hiệphiệp thuế
thương mạimại nộinội bộbộ
TựTự do do thương
Chính
●● TựTự do do didi chuyển
độngđộng giữagiữa thành
tới
Thực tếtế: : LiênLiên minh minh ChâuChâu ÂuÂu đạtđạt tới
: không hiệu quả.
khác: không hiệu quả. trường chung chung khác
5) Liên minh kinh tế (Economic Union)
5) Liên minh kinh tế
(Economic Union)
Đặc tính:
Đặc tính:
Có các đặc tính của Thị trường chung:
●● Có các đặc tính của Thị trường chung:
(Tự do thương mại nội bộ, chính sách
(Tự do thương mại nội bộ, chính sách
thương mại chung với bên ngoài, tự do di
thương mại chung với bên ngoài, tự do di
chuyển nguồn lực sản xuất)
chuyển nguồn lực sản xuất)
Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong
●● Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong
các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá
các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá
tiền tệ, các chính
(ngân sách), thuế, tài chính--tiền tệ, các chính
(ngân sách), thuế, tài chính
sách xã hội…
sách xã hội…
Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền
Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền
chung → Liên minh tiền tệ.
chung → Liên minh tiền tệ.
Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn
●● Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn
Liên minh kinh tế.
Liên minh kinh tế.
Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia.
●● Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia.
II. Lý thuyết về liên hiệp thuế quan
II. Lý thuyết về liên hiệp thuế quan
Nguyên tắc phân tích:
Nguyên tắc phân tích:
So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành
So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành
lập liên hiệp thuế quan:
lập liên hiệp thuế quan:
Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát
Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát
sinh 2 nhóm hiệu ứng:
sinh 2 nhóm hiệu ứng:
Hiệu ứng tĩnh (Static effects):
●● Hiệu ứng tĩnh (Static effects):
Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập
Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập
liên hiệp thuế quan
liên hiệp thuế quan
Hiệu ứng động (Dynamic effects):
●● Hiệu ứng động (Dynamic effects):
Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt
Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt
động của liên hiệp thuế quan.
động của liên hiệp thuế quan.
1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation)
1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation)
a)a) Khái niệm:
Khái niệm:
Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại
Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại
do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm
do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm
nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế
nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế
bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn.
bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn.
b)b) Tác động của tạo lập mậu dịch:
Tác động của tạo lập mậu dịch:
3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3
●●3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3
QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3
●●QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3
Thị trường nội địa của QG 1:
●●Thị trường nội địa của QG 1:
= 20P –– 20; 20;
Cung nội địa: S
Cung nội địa: Sdd = 20P
20P + 140
Cầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 140
Cầu nội địa: D
Giá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P
●●Giá tại QG 2: P
= $2,5
= $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5
= $3 (P22+T)+T)
Khi chưa thành lập LHTQ
Khi chưa thành lập LHTQ
QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1
●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1
không phụ thuộc xuất xứ
không phụ thuộc xuất xứ
QG 1 nhập khẩu từ QG 2
●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2
Giá tại QG 1: P11 = $3 (P
●● Giá tại QG 1: P
Tiêu thụ: 80 (G)
●● Tiêu thụ: 80 (G)
Sản xuất: 40 (C)
●● Sản xuất: 40 (C)
từ QG 2
Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2
●● Nhập khẩu: 40 (CG)
Thu ngân sách: MNGC
●● Thu ngân sách: MNGC
Sau khi thành lập LHTQ
Sau khi thành lập LHTQ
●● QG 1 và QG 2 thành lập LHTQ
QG 1 và QG 2 thành lập LHTQ
Thuế quan nội bộ: T12 12 = 0= 0
Thuế quan nội bộ: T
Thuế quan với bên ngoài: Tbn bn = $1= $1
Thuế quan với bên ngoài: T
QG 1 nhập khẩu từ QG 2
●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2
= $2
Giá tại QG 1: P’11 = $2
●● Giá tại QG 1: P’
●● Tiêu thụ: 100 (F)
Tiêu thụ: 100 (F)
Sản xuất: 20 (H)
●● Sản xuất: 20 (H)
từ QG 2
Nhập khẩu: 80 (HF) từ QG 2
●● Nhập khẩu: 80 (HF)
Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch:
●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch:
Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80
Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80
Khối lượng tạo lập mậu dịch:
●● Khối lượng tạo lập mậu dịch:
HF HF –– CG = HM + NF = 40 (80
CG = HM + NF = 40 (80--40)40)
Tác động tạo lập mậu dịch
Tác động tạo lập mậu dịch
P
Dd Sd
B
C
G
P1=3
T=$1
c a
d b
P’1=2
A
H
M
N
F
0
20
40
60
80
100
Q
Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển
●● Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển
hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ
hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ
GQ 2GQ 2
LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu
●● LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu
ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển
ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển
mậu dịch) gọi là
Liên hiệp thuế quan tạo lập
mậu dịch) gọi là Liên hiệp thuế quan tạo lập
mậu dịch
mậu dịch
Tác động tạo lập mậu dịch (TLMD)
Tác động tạo lập mậu dịch
(TLMD)
QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập)
QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập)
Người tiêu dùng: được lợi
●● Người tiêu dùng: được lợi
(a+b+c+d)
CS = ––(a+b+c+d)
PS = ––aa
TDTD↑: ΔΔCS =
TDTD↑:
Nhà sản xuất: thiệt hại
●● Nhà sản xuất: thiệt hại
TDSX↓: ΔΔPS =
TDSX↓:
Ngân sách: giảm
●● Ngân sách: giảm
Rev = ––cc
ΔΔRev =
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
G = +(b+d)
ΔΔG = +(b+d)
QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d)
QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d)
Quốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợi
●● Quốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợi
Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch
Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch
(Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)
(Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)
Lợi ích ròng bao gồm:
●● Lợi ích ròng bao gồm:
Tác động sản xuất: b
Tác động sản xuất: b
Tác động tiêu dùng: d
Tác động tiêu dùng: d
Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo
●● Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo
Lợi ích TLMD phụ thuộc:
lập: (b+d) –– Lợi ích TLMD phụ thuộc:
lập: (b+d)
Thuế quan cắt giảm (T):?
Thuế quan cắt giảm (T):?
Hệ số co giãn cung nội địa:?
Hệ số co giãn cung nội địa:?
Hệ số co giãn cầu nội địa:?
Hệ số co giãn cầu nội địa:?
QG 2 (QG thành viên xuất khẩu)
QG 2 (QG thành viên xuất khẩu)
Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
QG 3 (QG bên ngoài LHTQ)
QG 3 (QG bên ngoài LHTQ)
Lợi ích tăng
●● Lợi ích tăng
(Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng)
●● (Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng)
GHI NHỚ
GHI NHỚ
Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là
Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là
Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay
Lợi ích
Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay Lợi ích
tự do hóa thương mại
tự do hóa thương mại
Lợi ích của các quốc gia:
Lợi ích của các quốc gia:
Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập):
●● Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập):
Luôn thu lợi
Luôn thu lợi
Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu):
●● Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu):
Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ):
●● Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ):
Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp)
Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp)
2) Chuyển hướng mậu dịch (Trade diversion)
2) Chuyển hướng mậu dịch
(Trade diversion)
Khái niệm:
a)a) Khái niệm:
Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế
Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế
nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi
nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi
phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ
phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ
nước thành viên có chi phí sản xuất cao
nước thành viên có chi phí sản xuất cao
hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ.
hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ.
Tác động của chuyển hướng mậu dịch:
b)b) Tác động của chuyển hướng mậu dịch:
●● 3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3
3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3
QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3
●● QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3
Thị trường nội địa của QG 1:
●● Thị trường nội địa của QG 1:
= 20P –– 20; 20;
Cung nội địa: S
Cung nội địa: Sdd = 20P
20P + 140
Cầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 140
Cầu nội địa: D
Giá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P
●● Giá tại QG 2: P = $2,5
= $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5
Khi chưa thành lập LHTQ
Khi chưa thành lập LHTQ
(giống phần 1)
(giống phần 1)
= $3 (P22+T)+T)
QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1
●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1
không phụ thuộc xuất xứ
không phụ thuộc xuất xứ
QG 1 nhập khẩu từ QG 2
●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2
Giá tại QG 1: P11 = $3 (P
●● Giá tại QG 1: P
Tiêu thụ: 80 (G)
●● Tiêu thụ: 80 (G)
Sản xuất: 40 (C)
●● Sản xuất: 40 (C)
từ QG 2
Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2
●● Nhập khẩu: 40 (CG)
Thu ngân sách: MNGC
●● Thu ngân sách: MNGC
Sau khi thành lập LHTQ
Sau khi thành lập LHTQ
●● QG 1 và QG 3
QG 1 và QG 3 thành lập LHTQ
thành lập LHTQ
Thuế quan nội bộ: T1313=0=0
Thuế quan nội bộ: T
Thuế quan với bên ngoài: Tbnbn=$1=$1
Thuế quan với bên ngoài: T
QG 1 nhập khẩu từ QG 3
●● QG 1 nhập khẩu từ QG 3
= $2,5
Giá tại QG 1: P’11 = $2,5
●● Giá tại QG 1: P’
●● Tiêu thụ: 90 (K)
Tiêu thụ: 90 (K)
Sản xuất: 30 (II))
●● Sản xuất: 30 (
từ QG 3
Nhập khẩu: 60 (IIK) K) từ QG 3
●● Nhập khẩu: 60 (
Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch:
●● Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch:
QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3
QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3
Khối lượng mậu dịch chuyển hướng:
●● Khối lượng mậu dịch chuyển hướng:
CG=20
CG=20
Tác động chuyển hướng mậu dịch
Tác động chuyển hướng mậu dịch
Sd
Dd P
G
C
B
P1=3
$0,5
c a
P’1=2,5
b
L
I
d
U
K
e
2
A
H
M
N
F
0
30
Q
80
40
90
L + UK = 20 (60 –– 40)40)
Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch:
●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch:
Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60
Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60
Khối lượng tạo lập mậu dịch:
●● Khối lượng tạo lập mậu dịch:
IIK K –– CG =
CG = IIL + UK = 20 (60
Còn có tạo lập mậu dịch
●● Còn có tạo lập mậu dịch
LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu
●● LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu
Liên
ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là Liên
ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là
hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch
hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch
Tác động chuyển hướng mậu dịch
Tác động chuyển hướng mậu dịch
QG 1
QG 1 (Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng)
(Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng)
Người tiêu dùng: được lợi
●● Người tiêu dùng: được lợi
(a+b+c+d)
CS = ––(a+b+c+d)
PS = ––aa
TDTD↑: ΔΔCS =
TDTD↑:
Nhà sản xuất: thiệt hại
●● Nhà sản xuất: thiệt hại
TDSX↓: ΔΔPS =
TDSX↓:
Ngân sách: giảm
●● Ngân sách: giảm
(c+e)
Rev = ––(c+e)
ΔΔRev =
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
●● Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng
ΔΔG = +(b+d) G = +(b+d) –– e e
có thể
Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng có thể
thu lợi, có thể thiệt hại
thu lợi, có thể thiệt hại
Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch
Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch
(Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)
(Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)
Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần:
●●Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần:
Tác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi ích
Tác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi ích
e), gây tổn thất.
Tác động CHMD: (––e), gây tổn thất.
Tác động CHMD: (
Ý nghĩa của (--e):e):
Ý nghĩa của (
phụ thuộc:
(b+d)--e e phụ thuộc:
phụ thuộc:
(b+d) phụ thuộc:
Tác động tổng thể (b+d)
Tác động tổng thể
●●Lợi ích tạo lập mậu dịch
Lợi ích tạo lập mậu dịch (b+d)
Thuế quan cắt giảm (T)
Thuế quan cắt giảm (T)
Hệ số co giãn cung nội địa
Hệ số co giãn cung nội địa
Hệ số co giãn cầu nội địa
Hệ số co giãn cầu nội địa
thiệt hại, phụ thuộc:
Tác động CHMD ((––e)e) –– thiệt hại, phụ thuộc:
●●Tác động CHMD
Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và
Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và
bên ngoài (đoạn NU)
bên ngoài (đoạn NU)
Thuế quan đánh ra bên ngoài
Thuế quan đánh ra bên ngoài
QG 3 (QG thành viên xuất khẩu)
QG 3 (QG thành viên xuất khẩu)
Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu)
QG 2 (QG bên ngoài LHTQ)
QG 2 (QG bên ngoài LHTQ)
Lợi ích giảm
●● Lợi ích giảm
(Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1)
●● (Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1)
của LHTQ
ậu dịch của LHTQ
3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quan
3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quan
a) Các lợi ích tĩnh khác:
a) Các lợi ích tĩnh khác:
Giảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanh
●● Giảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanh
Cải thiện điều kiện mậu dịch
●● Cải thiện điều kiện m
Tăng vị thế của các thành viên trong đàm
●● Tăng vị thế của các thành viên trong đàm
phán thương mại song và đa phương
phán thương mại song và đa phương
b) Các lợi ích động:
b) Các lợi ích động:
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG
●● Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG
thành viên
thành viên
●● Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô”
Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô”
Tăng thu hút đầu tư nước ngoài
●● Tăng thu hút đầu tư nước ngoài
xã hội
Thúc đẩy cải cách kinh tế--xã hội
●● Thúc đẩy cải cách kinh tế
Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác
●● Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác
4) Một số quy luật chung thực tế để
4) Một số quy luật chung thực tế để
Liên hiệp thuế quan có hiệu quả cao
Liên hiệp thuế quan có hiệu quả cao
●● Mức thuế quan ở các nước thành viên trước
Mức thuế quan ở các nước thành viên trước
khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo
khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo
lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại,
lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại,
mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt
mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt
trội của chuyển hướng mậu dịch càng cao
trội của chuyển hướng mậu dịch càng cao
Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối
●● Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối
với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt
với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt
trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu
trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu
dịch càng nhỏ
dịch càng nhỏ
Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng
●● Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng
cao hiệu quả liên kết
cao hiệu quả liên kết
Số lượng các quốc gia thành viên càng
●●Số lượng các quốc gia thành viên càng
nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn
nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn
thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so
thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so
với chuyển hướng mậu dịch càng cao.
với chuyển hướng mậu dịch càng cao.
Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao,
●●Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao,
càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa
càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa
các quốc gia thành viên càng cao thì xác
các quốc gia thành viên càng cao thì xác
suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với
suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với
chuyển hướng mậu dịch càng cao.
chuyển hướng mậu dịch càng cao.
Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên
●●Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên
trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng
trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng
lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn.
lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn.
Liên minh Châu Âu (EU): Quá
Thuyết trình: Liên minh Châu Âu (EU): Quá
Thuyết trình:
trình hình thành và phát triển
trình hình thành và phát triển
Bài đọc thêm
Bài đọc thêm
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)
●● Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)
Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
●● Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
Liên minh Châu Âu (EU)
●● Liên minh Châu Âu (EU)
Thị trường chung Nam Mỹ MERCOSUR
●● Thị trường chung Nam Mỹ MERCOSUR
Tài liệu:
Tài liệu:
●● Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu)
Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh)
●● Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh)
Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn
●● Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn
Trình)
Trình)
Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế
●● Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế
(Nguyễn Vũ Hoàng).
(Nguyễn Vũ Hoàng).
Các trang web
●● Các trang web
CHƯƠNG 6:
CHƯƠNG 6:
DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰC
DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰC
Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không
Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không
có di chuyển nguồn lực giữa các quốc gia
có di chuyển nguồn lực giữa các quốc gia
Thực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các
Thực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các
quốc gia, đặc biệt là vốn
quốc gia, đặc biệt là vốn
Nguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá
Nguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá
thấp tới nơi giá cao
thấp tới nơi giá cao
Khi nghiên cứu tác động của di chuyển
Khi nghiên cứu tác động của di chuyển
nguồn lực, giả thiết rằng không có thương
nguồn lực, giả thiết rằng không có thương
mại hàng hóa.
mại hàng hóa.
Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương
Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương
mại hàng hóa có thể thay thế cho nhau??????
mại hàng hóa có thể thay thế cho nhau
I. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ
I. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ
Khái niệm::
Khái niệm
Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của
Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của
vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác,
vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác,
nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu.
nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu.
1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế:
1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế:
a) Phân loại theo hình thức đầu tư:
a) Phân loại theo hình thức đầu tư:
Vốn vay, tín dụng
Vốn vay, tín dụng
Đầu tư trực tiếp
Đầu tư trực tiếp
Đầu tư gián tiếp
Đầu tư gián tiếp
Vốn ngắn hạn:
b) Phân loại theo thời hạn đầu tư:
b) Phân loại theo thời hạn đầu tư:
Vốn trung hạn và dài hạn:
Vốn trung hạn và dài hạn:
Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm.
Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm.
Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một
Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một
phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn.
phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn.
Vốn ngắn hạn: thời hạn dưới 1 năm.
thời hạn dưới 1 năm.
Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư
Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư
gián tiếp.
gián tiếp.
c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu:
c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu:
Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official
Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official
Capital):
Capital):
là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có
là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có
nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của
nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của
các chính phủ, tổ chức quốc tế.
các chính phủ, tổ chức quốc tế.
Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ
●● Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ
Vốn kinh doanh rất hiếm gặp.
●● Vốn kinh doanh rất hiếm gặp.
●● Vốn nhà nước thông thường được gọi là
Vốn nhà nước thông thường được gọi là
“Viện trợ phát triển chính thức” (Official
“Viện trợ phát triển chính thức” (Official
ODA,
Development Assistance) -- ODA,
Development Assistance)
ODA: các nước phát triển cung cấp cho các
●● ODA: các nước phát triển cung cấp cho các
nước đang phát triển:
nước đang phát triển:
Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20
Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20 –– 25%25%
Vay ưu đãi: 75
80%.
Vay ưu đãi: 75 –– 80%.
Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng,
●● Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng,
phát triển kinh tế
xã hội (giáo dục, y tế, cung
phát triển kinh tế--xã hội (giáo dục, y tế, cung
cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát
cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát
triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…).
triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…).
Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các
●● Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các
điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích
điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích
tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA.
tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA.
Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ
●● Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ
chức quốc tế: IMF, WB, ADB…
chức quốc tế: IMF, WB, ADB…
Vốn tư nhân (private capital):
Vốn tư nhân (private capital):
là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng
là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng
thương mại và các tổ chức phi chính phủ…,
thương mại và các tổ chức phi chính phủ…,
phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư:
phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư:
Vay tín dụng,
●● Vay tín dụng,
●● Đầu tư gián tiếp,
Đầu tư gián tiếp,
Đầu tư trực tiếp
●● Đầu tư trực tiếp
2) Tác động kinh tế
2) Tác động kinh tế
của di chuyển vốn quốc tế
của di chuyển vốn quốc tế
giữa các
khác biệt lợi nhuận giữa các
Nguyên tắc phân tích:
Nguyên tắc phân tích:
So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
●● So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
trước và sau có di chuyển vốn quốc tế.
trước và sau có di chuyển vốn quốc tế.
Net Incomes from abroad))
GNP = GDP + NIA (Net Incomes from abroad
GNP = GDP + NIA (
Giả thiết:
Giả thiết:
Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển
●● Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển
vốn quốc tế là khác biệt lợi nhuận
vốn quốc tế là
quốc gia ??????
quốc gia
Không có thương mại hàng hóa
●● Không có thương mại hàng hóa
Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn
●● Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn
Không có rào cản trong di chuyển nguồn lực
●● Không có rào cản trong di chuyển nguồn lực
VMPK =
a) Giá trị sản phẩm biên của vốn (The
a) Giá trị sản phẩm biên của vốn
(The
Value of Marginal Product of Capital
VMPK)
Value of Marginal Product of Capital –– VMPK)
Khái niệm:
Khái niệm:
Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một
Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một
quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn
quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn
sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều
sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều
kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi.
kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi.
ΔΔGDP
ΔΔK
Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự
●●Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự
“doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối
“doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối
với doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh
với doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh
Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là
●●Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là
đường cầu về vốn của doanh nghiệp??????
đường cầu về vốn của doanh nghiệp
chất đường
Tính chất
Đường VMPK VMPK:
đường VMPK:
vốn
đường cầucầu vốn
VMPK làlà đường
được
VMPK, cócó thểthể xácxác địnhđịnh GDP GDP được
đường VMPK,
xuất ứngứng vớivới lượng lượng vốn vốn sửsử dụngdụng: :
đường
dưới đường
Tính
●● Đường
●● TừTừ đường
sảnsản xuất
GDP GDP làlà phầnphần diệndiện tíchtích nằmnằm dưới
VMPK tương
VMPK tương ứngứng vớivới lượng lượng vốnvốn sửsử dụngdụng..
Xác định GDP
Xác định GDP
VMPK (Pk)
G
M
VMPK (Dk)
A
K
0
Lượng vốn sử dụng Ko = 0A
Lượng vốn sử dụng Ko = 0A
GDPo = 0AMG
●● GDPo = 0AMG
cầu vốn QG 1 (Dk1k1))
cầu vốn QG 2 (Dk2k2))
b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế
b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế
Ví dụ phân tích:
Ví dụ phân tích:
Hai quốc gia: QG 1 và QG 2
●● Hai quốc gia: QG 1 và QG 2
Quốc gia 1:
●● Quốc gia 1:
VMPK1 –– cầu vốn QG 1 (D
VMPK1
Số lượng vốn của QG 1: Qk1k1 = OA= OA
Số lượng vốn của QG 1: Q
●● Quốc gia 2:
Quốc gia 2:
VMPK2 –– cầu vốn QG 2 (D
VMPK2
Số lượng vốn của QG 2: Qk2k2 = O’A= O’A
Số lượng vốn của QG 2: Q
Phân phối lại thu nhập
Phân phối lại thu nhập
QG 2
VMPK (Pk)
QG 1
VMPK (Pk)
D C
S
N
F
I
T
H G
E
M
VMPK1
(Dk1)
VMPK2
(Dk2)
0’ B A 0
Khi không có di chuyển vốn quốc tế
Khi không có di chuyển vốn quốc tế
●● AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2
AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2
Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2 -- O’AO’A
●● Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2
Quốc gia 1:
●● Quốc gia 1:
= OE tại tại điểm cân
Giá vốn trong nước: Pk1k1 = OE tại tại điểm cân
Giá vốn trong nước: P
bằng M (AS x VMPK11) )
bằng M (AS x VMPK
GNPGNP11 = GDP
= OAMC = OAME + CEM
= GDP11 = OAMC = OAME + CEM
từ lao động
thu nhập từ vốn; CEM –– từ lao động
GNPGNP22 = GDP
OAME –– thu nhập từ vốn; CEM
OAME
Quốc gia 2:
●● Quốc gia 2:
= O’F tại tại điểm
Giá vốn trong nước: Pk2k2 = O’F tại tại điểm
Giá vốn trong nước: P
cân bằng N (AS x VMPK22) )
cân bằng N (AS x VMPK
O’ANF –– TN từ vốn; DFN
O’ANF
= O’AND = O’ANF + DFN
= GDP22 = O’AND = O’ANF + DFN
TN từ vốn; DFN –– thu nhập từ LĐ
thu nhập từ LĐ
(OE < O’F)
●● PPk1k1 < P< Pk2k2 (OE < O’F)
C + ABIIT T
Sau khi có di chuyển vốn quốc tế
Sau khi có di chuyển vốn quốc tế
●●Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2
Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2
Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại II):):
●●Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại
’ = O’H
’ = OG = Pk2k2’ = O’H
PPk1k1’ = OG = P
●●Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2
Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2 –– O’BO’B
Quốc gia 1:
●●Quốc gia 1:
GNPGNP11’ = GDP
= (OB= (OBIIG + AB
’ = GDP11’ + N’ + NIIAA11 = OB= OBIIC + AB
G + ABIIT) + CG = OATIICC
(OB(OBIIG + AB
T) + CGII = OAT
G + ABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; CG Thu nhập từ vốn; CGI I –– Thu Thu
nhập từ lao động
nhập từ lao động
Quốc gia 2:
●●Quốc gia 2:
GNPGNP22’ = GDP
(O’B(O’BIIH H –– ABABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; DH
’ = GDP22’ + N’ + NIIAA22 = O’B= O’BIIH H –– ABABIIT T
T) + DHII = O’AT = (O’BIIH H –– ABABIIT) + DH
= (O’B = O’ATIIDD
Thu nhập từ vốn; DHI I –– Thu Thu
nhập từ lao động
nhập từ lao động
= OATIIC C –– OAMC = OAMC = IIMT MT
O’AND = IINT NT
Lợi ích của các quốc gia
Lợi ích của các quốc gia
●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn):
Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn):
Thay đổi lợi ích ròng:
Thay đổi lợi ích ròng:
GNPGNP11’ ’ –– GNPGNP11 = OAT
Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓)
Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓)
Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn):
●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn):
Thay đổi lợi ích ròng:
Thay đổi lợi ích ròng:
= O’ATIID D –– O’AND =
GNPGNP22’ ’ –– GNPGNP22 = O’AT
Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)
Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)
Thu nhập từ lao động giảm (
= OE
’ = OG > Pk1k1 = OE
= O’F
’ = O’H < Pk2k2 = O’F
Thu nhập từ lao động tăng (
Phân phối lại thu nhập
Phân phối lại thu nhập
Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn)
●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn)
Thu nhập từ vốn tăng (IIk↑) k↑)
Thu nhập từ vốn tăng (
PPk1k1’ = OG > P
Thu nhập từ lao động giảm (IILL↓) ↓)
CGCGII < CEM< CEM
Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn)
●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn)
Thu nhập từ vốn giảm (IIk↓)k↓)
Thu nhập từ vốn giảm (
PPk2k2’ = O’H < P
Thu nhập từ lao động tăng (IILL↑) ↑)
> DFN
DHDHII > DFN
Đầu tư nước ngoài trên thực tế
Đầu tư nước ngoài trên thực tế
Về lợi ích chung:
Về lợi ích chung:
Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập
Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập
khẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăng
khẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăng
Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn)
Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn)
Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm
●● Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm
(GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓
(GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓
Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước
●● Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước
công nghiệp phát triển.
công nghiệp phát triển.
Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài
●● Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài
và tiếp nhận đầu tư
và tiếp nhận đầu tư
Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào
●● Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào
cân bằng nhau
cân bằng nhau
Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ
●● Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ
trợ
trợ
Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn)
Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn)
●● Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng
Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng
(GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑
(GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑
Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước
●● Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước
ngoài:
ngoài:
Tác động môi trường
Tác động môi trường
Công nghệ lạc hậu hậu
Công nghệ lạc
Lách thuế
Lách thuế
Thuyết trình:
☻☻Thuyết trình:
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại
Việt Nam
Việt Nam
II. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ
II. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ
((IInternational Labor Force Migration)
nternational Labor Force Migration)
●● Lý do kinh tế
1) Giới thiệu:
1) Giới thiệu:
Khái niệm
Khái niệm::
Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển
Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển
lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác
lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác
do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn
do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn
giáo, chiến tranh, thảm hoạ…
giáo, chiến tranh, thảm hoạ…
chênh lệch tiền lương là
Lý do kinh tế –– chênh lệch tiền lương là
nguyên nhân chủ yếu
nguyên nhân chủ yếu
Qui mô di chuyển lao động quốc tế:
●● Qui mô di chuyển lao động quốc tế:
Khoảng 200 triệu người lao động ở nước
Khoảng 200 triệu người lao động ở nước
ngoài
ngoài
Số lao động di cư hàng năm trên 20
●● Số lao động di cư hàng năm trên 20
triệu người
triệu người
Trung tâm nhập cư lớn:
●● Trung tâm nhập cư lớn:
Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các
Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các
quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông,
quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông,
Bắc Phi; một số quốc gia Đông Nam Á
Bắc Phi; một số quốc gia Đông Nam Á
Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động):
●● Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động):
Các nước đang phát triển:
Các nước đang phát triển:
Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh;
Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh;
Các nước Đông Âu (XHCN cũ)
Các nước Đông Âu (XHCN cũ)
Tác động kinh tế
Tác động kinh tế
của di chuyển lao động quốc tế
của di chuyển lao động quốc tế
Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế.
Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế.
●● Giá trị sản phẩm cận biên của lao động
Giá trị sản phẩm cận biên của lao động
VMPL)
(Value of Marginal Product of Labor –– VMPL)
(Value of Marginal Product of Labor
Giá trị sản phẩm biên của lao động của một
Giá trị sản phẩm biên của lao động của một
quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao
quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao
động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong
động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong
điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác
điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác
là không đổi.
là không đổi.
VMPL =
ΔΔ GDP
ΔΔL
Tính chất đường VMPL của quốc gia:
Tính chất đường VMPL của quốc gia:
Đường VMPL là đường cầu lao động
●● Đường VMPL là đường cầu lao động
●● Từ đường VMPL, có thể xác định được giá
Từ đường VMPL, có thể xác định được giá
trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao
trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao
động sử dụng:
động sử dụng:
GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá
GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá
trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao
trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao
động sử dụng.
động sử dụng.
Tác động của di chuyển lao động
Tác động của di chuyển lao động
quốc tế
quốc tế
QG 1
QG 2
VMPL (PL)
S
C VMPL (PL)
D
N
F
I
T G H
E
M
VMPL1
(DL1)
VMPL2
(DL2)
A B 0 0’
GDP
IL
Ik
Ik
IL
Quốc gia xuất khẩu lao động (QG 1):
GNP
Quốc gia nhập khẩu lao động (QG 2):
GNP
GDP
Di chuyển lao động quốc tế trên thực tế
Di chuyển lao động quốc tế trên thực tế
Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động)
Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động)
Lợi ích tăng (GNP↑);
●●Lợi ích tăng (GNP↑);
Sản xuất trong nước tăng (GDP↑);
●●Sản xuất trong nước tăng (GDP↑);
Thu ngân sách tăng
●●Thu ngân sách tăng
Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề
●●Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề
cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức…
cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức…
Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã
●●Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã
hội: hội: ……
Phân tích di chuyển lao động tạm thời??!!??!!
Nguồn lực sử dụng hoàn toàn!!!!
Xem câu hỏi
???? Xem câu hỏi
Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động)
Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động)
-- Phân tích di chuyển lao động tạm thời
-- Nguồn lực sử dụng hoàn toàn
Lợi ích tăng (GNP↑)
●● Lợi ích tăng (GNP↑)
Thu nhập người lao động tăng (….)
●● Thu nhập người lao động tăng (….)
●● Người lao động khi trở về với kinh nghiệm
Người lao động khi trở về với kinh nghiệm
Sản xuất trong nước giảm (GDP↓)
●● Sản xuất trong nước giảm (GDP↓)
Thiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tế?! ?!
●● Thiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tế
Chảy máu chất xám????
●● Chảy máu chất xám
Thực tế:????
●● Thực tế:
☻☻Thuyết trình:
Thuyết trình:Tình hình xuất khẩu lao động
Tình hình xuất khẩu lao động
của Việt Nam
của Việt Nam
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
I. Thị trường ngoại hối:
I. Thị trường ngoại hối:
1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối”
1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối”
“Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra
“Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra
hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”
hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”
Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ?
Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ?
Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia
●● Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia
(Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài
(Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài
chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua
chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua
bán, trao đổi các đồng tiền. .
bán, trao đổi các đồng tiền
Tại sao
Tại sao
border
Cross--border
2. Đặc điểm thị trường ngoại hối:
2. Đặc điểm thị trường ngoại hối:
Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn
Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn
không gian và thời gian:
không gian và thời gian:
Sự phát triển của thông tin liên lạc, CNTT
●●Sự phát triển của thông tin liên lạc, CNTT
●●Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động:
Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động:
TBD (Sidney, Tokyo, Singapore,
Châu Á -- TBD (Sidney, Tokyo, Singapore,
Châu Á
Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt,
Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt,
Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York,
Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York,
Chicago,…)
Chicago,…)
Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân
●●Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân
hàng lớn hoạt động 24/24
hàng lớn hoạt động 24/24
Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng:
Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng:
Giao dịch xuyên biên giới (Cross
Giao dịch xuyên biên giới (
transactions): ≈65%
transactions): ≈65%
Giao dịch địa phương (Local transactions):
Giao dịch địa phương
(Local transactions): ≈35%≈35%
Giao dịch tập trung về địa lý:
Giao dịch tập trung về địa lý:
Tại các trung tâm tài chính lớn:
Tại các trung tâm tài chính lớn:
37%;
Anh (London) –– 37%;
●● Anh (London)
18%;
Mỹ (New York) –– 18%;
●● Mỹ (New York)
6,2%;
Nhật (Tokyo) –– 6,2%;
●● Nhật (Tokyo)
Singapore –– 5,3%;
●● Singapore
5,3%;
5,2%;
Thụy Sỹ -- 5,2%;
●●Thụy Sỹ
4,7%;
Hong Kong –– 4,7%;
●●Hong Kong
3,8%
Australia –– 3,8%
●●Australia
Pháp –– 3,0%
●●Pháp
3,0%
Đan mạch –– 2,4%2,4%
●●Đan mạch
2,1%
●●Đức Đức –– 2,1%
●●Canada Canada –– 1,2%1,2%
(2010):
trung vềvề đồngđồng tiềntiền giaogiao dịchdịch (2010):
trung trêntrên thịthị trường trường liênliên
: 13%)
khách hànghàng phi phi ngânngân hànghàng: 13%)
lượng giaogiao dịchdịch lớnlớn::
TậpTập trung
90/200%)↓
85/200%; (2001 –– 90/200%)↓
●●USD USD –– 85/200%; (2001
39/200%↑,
EUR –– 39/200%↑,
●●EUR
19/200%↓;
JPY –– 19/200%↓;
●●JPY
13/200%↑↓;
●●GBP GBP –– 13/200%↑↓;
●●AUD AUD –– 7,6/200%↑;
7,6/200%↑;
6,4/200%↑;
●●CHF CHF –– 6,4/200%↑;
5,3/200%↑
CAD –– 5,3/200%↑
●●CAD
GiaoGiao dịchdịch tậptập trung
ngânngân hànghàng ((khách
KhốiKhối lượng
4/2010: ≈ 4.000 tỷtỷ USD/USD/ngàyngày (2007: 3.324
4/2010: ≈ 4.000 (2007: 3.324 tỷtỷ))
3. Chức năng của thị trường ngoại hối:
3. Chức năng của thị trường ngoại hối:
Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ
Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ
Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro
Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro
ngoại hối
ngoại hối
Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ,
Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ,
kinh doanh chênh lệch giá
kinh doanh chênh lệch giá
Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại
Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại
hối hối
4. Tổ chức thị trường ngoại hối:
4. Tổ chức thị trường ngoại hối:
Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients):
Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients):
●● Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân
Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân
có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm
có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm
phục vụ cho hoạt động của mình
phục vụ cho hoạt động của mình
Ngân hàng thương mại (Commercial Banks):
Ngân hàng thương mại (Commercial Banks):
Cung cấp dịch vụ trao đổi
●● Cung cấp dịch vụ trao đổi
Kinh doanh ngoại hối
●● Kinh doanh ngoại hối
Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign
Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign
Exchange Brokers):
Exchange Brokers):
Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối
●● Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối
(giữa các ngân hàng thương mại)
(giữa các ngân hàng thương mại)
Tại sao tồn tại các nhà môi giới?
●● Tại sao tồn tại các nhà môi giới?
Hoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốt
Hoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốt
Đảm bảo tính thanh khoản cao cho thị
Đảm bảo tính thanh khoản cao cho thị
trường, giao dịch không kỳ thị
trường, giao dịch không kỳ thị
Các ngân hàng trung ương (Central
Các ngân hàng trung ương (Central
Banks)::
Banks)
Quản lý nhà nước
●● Quản lý nhà nước
Thực hiện can thiệp ngoại hối
●● Thực hiện can thiệp ngoại hối
II. Tỷ giá hối đoái:
II. Tỷ giá hối đoái:
1. Khái niệm:
1. Khái niệm:
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu
thị thông qua một đồng tiền khác
thị thông qua một đồng tiền khác
Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;
●● Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;
đồng tiền yết giá,
●● USD USD –– đồng tiền yết giá,
VND –– đồng tiền định giá.
●● VND
đồng tiền định giá.
Ký hiệu:
Ký hiệu:
USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000
●● USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000
1 USD = 15.000 VND
1 USD = 15.000 VND
VND/USD = 15.000
●● VND/USD = 15.000
1 USD = 15.000 VND
1 USD = 15.000 VND
Cách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hối
●● Cách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hối
Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa
●● Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa
2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái
2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái
Yết tỷ giá gián tiếp
2 phương pháp:
2 phương pháp:
Yết tỷ giá trực tiếp
Yết tỷ giá trực tiếp (Direct Quotation)
(Direct Quotation)
biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua
biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua
(1 NGT = ? NT)
đồng nội tệ (1 NGT = ? NT)
đồng nội tệ
(Indirect Quotation)
Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect Quotation)
biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua
biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua
(1 NT = ? NGT)
ngoại tệ (1 NT = ? NGT)
ngoại tệ
Thực tế:
Thực tế:
USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền
●● USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền
khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …)
khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …)
Có ngoại lệ:
●● Có ngoại lệ:
EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …)
EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …)
3. Tỷ giá chéo (Cross Rate)
3. Tỷ giá chéo
(Cross Rate)
Kinh doanh chênh lệch giá (3
Khái niệm:
Khái niệm:
là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định
là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định
thông qua đồng tiền thứ ba (thường là USDUSD))
thông qua đồng tiền thứ ba (thường là
Ví dụ:
Ví dụ:
Việt Nam (HN)
: 1 USD = 18.000 VND
Việt Nam (HN) : 1 USD = 18.000 VND
: 1 USD = 1,5 SGD
Singapore : 1 USD = 1,5 SGD
Singapore
→ 1 SGD = 12.000 VND
→ 1 SGD = 12.000 VND
điểm)::
Kinh doanh chênh lệch giá (3 điểm)
1 USD = 1,5 SGD
Singapore: 1 USD = 1,5 SGD
Singapore:
TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND
TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND
Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND
Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND
Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu
Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu
kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí
kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí
giao dịch = 0)
giao dịch = 0)
kì hạn (forward operation operation):):
4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối:
4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối:
Giao dịch giao ngay (spot operation):
Giao dịch giao ngay (spot operation):
Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc
hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc
sau khi kí kết hợp đồng””
sau khi kí kết hợp đồng
Chiếm 37% khối lượng giao dịch
••Chiếm 37% khối lượng giao dịch
Giao dịch
Giao dịch kì hạn (forward
““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm
hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm
việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng””
việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng
Chiếm 12% khối lượng
•• Chiếm 12% khối lượng
Giao dịch
hoán đổi (swap):
Giao dịch hoán đổi (swap):
ua một đồng tiền
“Bao gồm 2 giao dịch là mua một đồng tiền
“Bao gồm 2 giao dịch là m
kỳ hạn
đồng thời bán kỳ hạn
theo tỷ giá giao ngay,, đồng thời bán
theo tỷ giá giao ngay
đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định””
đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định
giao dịch thực hiện với cùng một đối tác,
●●2 2 giao dịch thực hiện với cùng một đối tác,
●●Giao dịch
hoán đổi sử dụng phổ biến trong
Giao dịch hoán đổi sử dụng phổ biến trong
hoạt động ngân hàng và đầu tư
hoạt động ngân hàng và đầu tư
Chiếm 45% khối lượng
●●Chiếm 45% khối lượng
Giao dịch
quyền chọn (option):
Giao dịch quyền chọn (option):
hợp đồng
Là giao dịch, trong đó người mua hợp đồng
““Là giao dịch, trong đó người mua
có quyền (không phải nghĩa vụ)) thực hiện
có quyền (không phải nghĩa vụ
thực hiện
mua hay bán một đồng tiền)) với với
giao dịch ((mua hay bán một đồng tiền
giao dịch
người bán theo giá thoả thuận trước vào một
người bán theo giá thoả thuận trước vào một
thời điểm nhất định hay trong một khoảng
thời điểm nhất định hay trong một khoảng
thời gian nhất định””
thời gian nhất định
Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực
●●Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực
hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu.
hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu.
Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put)
●●Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put)
●●Quyền chọn kiểu Châu Âu
thực hiện vào
Quyền chọn kiểu Châu Âu –– thực hiện vào
một ngày nhất định;
một ngày nhất định;
thực hiện vào bất cứ
Quyền chọn kiểu Mỹ –– thực hiện vào bất cứ
●●Quyền chọn kiểu Mỹ
thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực.
thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực.
Quyền chọn và các dạng khác: 6%: 6%
●●Quyền chọn và các dạng khác
Giao dịch
(future): :
tương lai (future)
Giao dịch tương lai
●●Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được
Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được
chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các
chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các
sở giao dịch.
sở giao dịch.
●●Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công
Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công
bố hàng ngày trên sở giao dịch,
bố hàng ngày trên sở giao dịch,
Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất
●●Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất
cứ thời điểm nào.
cứ thời điểm nào.
à đầu cơ.
Là công cụ bảo hiểm rủi ro vvà đầu cơ.
●●Là công cụ bảo hiểm rủi ro
5. Các chế độ tỷ giá:
5. Các chế độ tỷ giá:
3 chế độ cơ bản
3 chế độ cơ bản
(Floating
a. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn (Floating
a. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn
Exchange Rate):
Exchange Rate):
Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác
Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác
định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu
định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu
trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ
trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ
sự can thiệp nào của NHTW.
sự can thiệp nào của NHTW.
Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay
●● Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay
đổi thì tỷ giá sẽ thay đổi
đổi thì tỷ giá sẽ thay đổi
●● Nguyên tắc:
Nguyên tắc:
Cầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giá
Cầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giá
Cung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giá
Cung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giá
Xác định tỷ giá thả nổi
Xác định tỷ giá thả nổi
E(USD/VND)
S$
B
18,5
A
18
D’$
D$
Q$ 0
100
110
●● Cân bằng Cung
Ví dụ:
Thị trường trao đổi USD và VND
Ví dụ: Thị trường trao đổi USD và VND
●● Giả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổi
Giả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổi
Cung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: S$$
●● Cung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: S
và Dvà D$.$.
Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là
Cân bằng Cung--Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là
18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD.
18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD.
Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, ,
●● Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’
cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD
cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD
tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr.
tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr.
Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu
Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu
USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm
USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm
b. Chế độ tỷ giá cố định
b. Chế độ tỷ giá cố định
(Fixed Exchange Rate)
(Fixed Exchange Rate)
Khái niệm:
Khái niệm:
là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương
là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương
cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá
cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá
tại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trước
tại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trước
●●Thường quy định biên độ dao động (
2%):
Thường quy định biên độ dao động (++ 2%):
Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài
Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài
biên độ thì NHTW can thiệp.
biên độ thì NHTW can thiệp.
NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào
●●NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào
hay bán ra ngoại tệ:
hay bán ra ngoại tệ:
Cầu tăng:
-- Cầu tăng:
Cung tăng:
-- Cung tăng: Cầu giảm:
-- Cầu giảm:
Cung giảm:
-- Cung giảm:
Can thiệp ngoại hối
Can thiệp ngoại hối
E(USD/VND)
S$
S’$
C
E1
B A
E0
D’$
D$
Q$ 0
Q0
Q1
Q2
Ví dụ can thiệp ngoại hối
Ví dụ can thiệp ngoại hối
, Cầu D$$
VND: Cung S$$, Cầu D
●● Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’
Thị trường USD
Thị trường USD--VND: Cung S
Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng
●● Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng
CungCung--Cầu.Cầu.
Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW
●● Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW
phải can thiệp để cố định tỷ giá.
phải can thiệp để cố định tỷ giá.
Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, ,
nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng
nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng
tới Etới E11..
Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng
●● Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng
. Cung USD trên thị trường dịch
USD là Q00QQ22. Cung USD trên thị trường dịch
USD là Q
chuyển sang phải 1 khoảng Q
chuyển sang phải 1 khoảng Q00QQ22. .
Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi)
●● Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi)
Lượng trao đổi tăng tới Q22. .
●● Lượng trao đổi tăng tới Q
thiệp: : can thiệp xuyên can thường xuyên NHTW thường
lại thảthả nổinổi ((xácxác
Một Một sốsố điểmđiểm chúchú ý: ý:
●●KhiKhi NHTW
liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ
liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ
ngoại hối: NHTW làm gì??
ngoại hối: NHTW làm gì
liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá
liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá
mức: NHTW làm gì??
mức: NHTW làm gì
●●NHTW
(USD),
NHTW cốcố địnhđịnh tỷtỷ giágiá vớivới mộtmột đồngđồng tiềntiền (USD),
: $0,55 & 0,45 EUR)
hoặchoặc rổrổ đồngđồng tiềntiền ((NgaNga: $0,55 & 0,45 EUR)
TỷTỷ giágiá vớivới cáccác đồngđồng tiềntiền còncòn lại
địnhđịnh theotheo tỷtỷ giágiá chéochéo thông
qua USD).
thông qua USD).
phương..
●●TỷTỷ giágiá cốcố địnhđịnh cócó tínhtính đơnđơn phương
c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết
c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết
(Managed Floating Exchange Rate)
(Managed Floating Exchange Rate)
Khái niệm:
Khái niệm:
là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp
là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp
trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam
trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam
kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh
kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh
một tỷ giá trung tâm.
một tỷ giá trung tâm.
Mục đích:
Mục đích:
ảnh hưởng lên tỷ giá
ảnh hưởng lên tỷ giá
Ổn định kinh tế vĩ mô
●● Ổn định kinh tế vĩ mô
Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho
●● Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho
phát triển kinh tế.
phát triển kinh tế.
Ví dụ:
Ví dụ:
6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu
6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu
ngoại tệ
ngoại tệ
a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ:
a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ:
Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy
Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy
) làm phát sinh cung
ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cung
vào (ngoại tệ hay nội tệ
vào (
ngoại tệ
ngoại tệ
Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ
Nhận tiền chuyển từ nước ngoài:
Nhận tiền chuyển từ nước ngoài:
Nhận viện trợ, tiền lương người lao động
Nhận viện trợ, tiền lương người lao động
chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước
chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước
ngoài, nhận kiều hối…
ngoài, nhận kiều hối…
Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào)
Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào)
Vốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp
Vốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp
NHTW bán ra ngoại tệ
NHTW bán ra ngoại tệ
b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ
b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ
Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy
Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy
ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu
ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu
ngoại tệ
ngoại tệ
Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
Chuyển tiền ra nước ngoài
Chuyển tiền ra nước ngoài
Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia
●● Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia
nước ngoài;
nước ngoài;
Chi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suất
●● Chi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suất
Các khoản chuyển tiền khác ra nước ngoài
●● Các khoản chuyển tiền khác ra nước ngoài
Đầu tư ra nước ngoài:
Đầu tư ra nước ngoài:
Vốn vay, trực tiếp, gián tiếp
●● Vốn vay, trực tiếp, gián tiếp
NHTW mua vào ngoại tệ
NHTW mua vào ngoại tệ
Ví dụ:
Ví dụ:
Các yếu tố khác không đổi
Các yếu tố khác không đổi
Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá
Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá
VND??!!
VND??!!
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
tăng?
tăng?
Số lượng người Việt Nam di du lịch nước
Số lượng người Việt Nam di du lịch nước
ngoài tăng?
ngoài tăng?
7. Rủi ro ngoại hối
7. Rủi ro ngoại hối
Ví dụ:
a. Khái niệm:
a. Khái niệm:
Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự
Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự
thay đổi bất lợi của tỷ giá
thay đổi bất lợi của tỷ giá
Phân biệt 3 dạng rủi ro:
Phân biệt 3 dạng rủi ro:
Rủi ro hợp đồng:
●● Rủi ro hợp đồng:
xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài
xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài
sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho
sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho
vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ …
vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ …
Ví dụ: DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị
DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị
1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng.
1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng.
Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu?
Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu?
Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi
Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi
nhuận giảm và có thể lỗ
nhuận giảm và có thể lỗ
Rủi ro kinh tế:
●● Rủi ro kinh tế:
là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động
là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Ví dụ:
Ví dụ:
Rủi ro ngoại hối hợp nhất:
●● Rủi ro ngoại hối hợp nhất:
xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các
xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các
công ty con của công ty đa quốc gia.
công ty con của công ty đa quốc gia.
Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro
Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro
thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh
thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh
doanh
doanh
b. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối
b. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối
2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài
2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài
Phương pháp nội bộ:
Phương pháp nội bộ:
là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể
là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể
tự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hối
tự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hối
Đẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toán
●● Đẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toán
Bù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệ
●● Bù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệ
thích hợp
Chọn đồng tiền thanh toán thích hợp
●● Chọn đồng tiền thanh toán
Thay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạn
●● Thay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạn
Phương pháp bên ngoài:
Phương pháp bên ngoài:
Thông qua thị trường kỳ hạn:
●● Thông qua thị trường kỳ hạn:
Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future),
Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future),
hoán đổi (Swap), quyền chọn (option).
hoán đổi (Swap), quyền chọn (option).
Ví dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn
Ví dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn
c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ:
c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ:
8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giá
8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giá
Các yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng
Các yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng
lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và
lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và
ngược lại. Tại sao??
ngược lại. Tại sao
III. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểm
III. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểm
(Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất)
(Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất)
1) 1) LựaLựa chọnchọn đồngđồng tiềntiền đầuđầu tưtư
Trong
chuyển tiềntiền tệtệ giữagiữa
Trong điềuđiều kiệnkiện tựtự do do didi chuyển
cáccác quốcquốc giagia, , nhànhà đầuđầu tưtư cócó sựsự lựalựa chọnchọn::
●● HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào nộinội tệtệ
●● HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào ngoại
►►LựaLựa chọnchọn vàvà rara quyết
VND làlà RvRv = 0,08 (8%)
suất tiềntiền gửigửi bằngbằng VND
= 0,08 (8%)
Ra = 0,05 (5%)
suất tiềntiền gửigửi bằngbằng USD USD làlà Ra = 0,05 (5%)
ngoại tệtệ
quyết địnhđịnh nhưnhư thếthế nàonào? ?
160 tr. VND
VíVí dụdụ: : NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam cócó 160 tr. VND
●● LãiLãi suất
●● LãiLãi suất
USD/VND = 16.000
●● TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay USD/VND = 16.000
●● TỷTỷ giágiá USD/VND F = 16.200
USD/VND kìkì hạnhạn 1 1 nămnăm làlà F = 16.200
VND hay USD?
ĐầuĐầu tưtư vàovào VND hay USD?
Nếu đầu tư vào VND:
●● Nếu đầu tư vào VND:
Lãi 12,8 tr. VND hay
Lãi 12,8 tr. VND hay 8%8%
Nếu đầu tư vào USD:
●● Nếu đầu tư vào USD:
Mua USD giao ngay : được 10.000 USD
Mua USD giao ngay : được 10.000 USD
Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5%
Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5%
Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD
Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD
Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:
Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:
Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD
Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD
(10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200
(10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200
Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo
Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo
tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND
tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND
Lãi 10,1 tr. VND hay
Lãi 10,1 tr. VND hay 6,3%6,3%
Chọn đầu tư vào VND
►►Chọn đầu tư vào VND
(nội tệ: RRdd) )
(ngoại tệ: RRff) )
Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm
Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm
F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào?
F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào?
Gốc và lãi bằng VND thu được:
●● Gốc và lãi bằng VND thu được:
16.600 = 174,3 tr. VND
10.500xx16.600 = 174,3 tr. VND
10.500
Lãi 14,3 tr. hay 8,9%
●● Lãi 14,3 tr. hay 8,9%
Công thức tổng quát:
Công thức tổng quát:
Lãi suất tiền gửi VND là RvRv (nội tệ:
-- Lãi suất tiền gửi VND là
Lãi suất tiền gửi USD là RaRa (ngoại tệ:
-- Lãi suất tiền gửi USD là
Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi
-- Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi
được E đơn vị VND hay 1 NGT = EE NT) NT)
được E đơn vị VND hay 1 NGT =
Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là F F
-- Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là
Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv
●● Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv
Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về
●● Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về
VND là bao nhiêu?
VND là bao nhiêu?
, đổi ra VND
(1+Ra)/E [USD], đổi ra VND
Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND
Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND
Mua USD giao ngay : được 1/E1/E USD USD
Mua USD giao ngay : được
Gửi Gửi 1/E1/E USD kì hạn 1 năm lãi suất
USD kì hạn 1 năm lãi suất RaRa
Sau 1 năm nhận gốc và lãi USD :
(1+Ra)/E
Sau 1 năm nhận gốc và lãi USD : (1+Ra)/E
Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:
Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:
Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1
Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1
năm theo tỷ giá
năm theo tỷ giá FF
Sau 1 năm nhận (1+Ra)/E [USD]
Sau 1 năm nhận
theo tỷ giá FF được:
theo tỷ giá
[VND]
(1+Ra)..F/EF/E [VND]
được: (1+Ra)
[VND]
(1+Ra).F/E –– 11 [VND]
Lãi: Lãi: (1+Ra).F/E
Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là:
Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là:
R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11
R’a = [(1+Ra).F/E]
R’a =
– 1 (1)
Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND:
Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND:
(1+Ra).F
E
Chọn đầu tư vào USDUSD
Chọn đầu tư vào VNDVND R’a > Rv ►►Chọn đầu tư vào
R’a < Rv ►►Chọn đầu tư vào
Nếu Nếu R’a > Rv
Nếu Nếu R’a < Rv
Tương tự, có thể sử dụng phương thức so
Tương tự, có thể sử dụng phương thức so
sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay:
sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay:
R’a > Rv ►►Chọn vay bằng VND
Chọn vay bằng VND
Chọn vay bằng USD
R’a < Rv ►►Chọn vay bằng USD
Nếu Nếu R’a > Rv
Nếu Nếu R’a < Rv
Khi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(F
Công thức (1) có thể biến đổi:
●● Công thức (1) có thể biến đổi:
R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11
R’a = [(1+Ra).F/E]
= F/E + RaF/E
= F/E + RaF/E –– 11
= Ra + (F –– E)/E + RaF/E
= Ra + (F
Ra + (F –– E)/E + Ra(F
= = Ra + (F E)/E + RaF/E –– Ra Ra
E)/E + Ra(F –– E)/EE)/E
E)/E sẽ rất
Khi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(F––E)/E sẽ rất
nhỏ (xem như bằng 0).
nhỏ (xem như bằng 0).
Do đó:
Do đó:
R’a ≈ Ra +
(2)
(F – E)
E
Đây là công thức gần đúng
Đây là công thức gần đúng
2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm
2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm
Giả thiết:
Giả thiết:
Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia
●● Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia
Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác
●● Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác
nhau có mức độ rủi ro như nhau,
nhau có mức độ rủi ro như nhau,
Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi
►►Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi
nhuận (lãi suất),
nhuận (lãi suất),
Chi phí giao dịch bằng 0.
●● Chi phí giao dịch bằng 0.
Phát biểu:
Phát biểu:
“Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác
“Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác
nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng
nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng
tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”.
tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”.
Rv = R’a =
– 1 (3)
Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm:
Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm:
(1+Ra).F
E
VND cócó lợi
USD sang VND (bánbán USD USD lấylấy
Chứng
minh:
Chứng minh:
●● NếuNếu RvRv > > R’aR’a : :
ĐầuĐầu tưtư vàovào VND
lợi hơnhơn, ,
Chuyển từtừ USD sang VND (
►►Chuyển
VND)
VND)
E ???.
►►TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay E ???.
VND,
thời khikhi đầuđầu tưtư vàovào VND,
ĐồngĐồng thời
►►CácCác nhànhà đầuđầu tưtư sẽsẽ muamua USD USD kỳkỳ hạnhạn, ,
F ???.
►►TỷTỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn F ???.
►►R’aR’a cócó xuxu hướng hướng tăngtăng vàvà câncân bằngbằng vớivới Rv.Rv.
Rv < R’a: :
●● Nếu Nếu Rv < R’a
Đầu tư vào USD có lợi hơn,
Đầu tư vào USD có lợi hơn,
Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND
►►Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND
mua USD)
lấy USD –– mua USD)
lấy USD
Tỷ giá giao ngay E .
►►Tỷ giá giao ngay E .
Khi đầu tư vào USD,
Khi đầu tư vào USD,
►►các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn,
các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn,
làm cho giá USD kỳ hạn F .
►►làm cho giá USD kỳ hạn F .
R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv.
►►R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv.
thì các nhà đầu tư không chuyển
Rv=R’a thì các nhà đầu tư không chuyển
Khi Khi Rv=R’a
đầu tư từ USD sang VND và ngược lại.
đầu tư từ USD sang VND và ngược lại.
Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn
Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn
định của thị trường.
định của thị trường.
thức ((gầngần đúngđúng): ):
(3)
(3)
suất giữagiữa tiềntiền gửigửi bằngbằng cáccác
●● RvRv –– Ra = (F
BiểuBiểu thức
●● RvRv = Ra + (F
Ngang giágiá lãi
Ngang
đồngđồng tiềntiền khác = Ra + (F--E)/EE)/E
lãi suất
khác nhaunhau..
Ra = (F--E)/EE)/E
(4)
(4)
suất giữagiữa VND ( lãi suất
VND (nộinội tệtệ) ) vàvà USD USD
VND (nộinội tệtệ) )
●● CôngCông thức
Chênh
Chênh lệchlệch lãi
ngoại tệtệ) ) bằngbằng tỷtỷ lệlệ mấtmất giágiá củacủa VND (
((ngoại
hay hay tỷtỷ lệlệ lênlên giágiá củacủa USD ( USD (ngoại ngoại tệtệ))
(6)
F =
●● TínhTính tỷtỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn ((gầngần đúngđúng): ):
Ra + 1)
F F ≈≈ E(E(RvRv –– Ra + 1)
(5)(5)
chính xácxác: :
thức chính
(1+Rv).E
(1+Ra)
-- RvRv: : nộinội tệtệ (R(Rdd))
ngoại tệtệ ((RRff))
-- RaRa: : ngoại
-- TỷTỷ giágiá: : yếtyết trực
trực
tiếptiếp
CHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ
CHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ
I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP)
I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP)
thuyết làlà ““QuyQuy luật
CơCơ sởsở củacủa lýlý thuyết luật mộtmột giágiá””
luật mộtmột giágiá: :
tranh hoànhoàn hảohảo, , tựtự do do Trong điềuđiều kiệnkiện cạnhcạnh tranh
, chi phíphí vậnvận tảitải bằngbằng 0, 0, giágiá củacủa
giống hệthệt nhaunhau tạitại cáccác quốcquốc giagia
luật mộtmột giágiá được
được duyduy trìtrì làlà nhờnhờ hànhhành
chênh lệchlệch giágiá, , làmlàm câncân doanh chênh
QuyQuy luật
““Trong
thương mạimại, chi
thương
cáccác hànghàng hoáhoá giống
khác
khác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau khikhi qui qui vềvề cùngcùng mộtmột
đồngđồng tiềntiền””
Quy Quy luật
độngđộng kinhkinh doanh
bằngbằng giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagia
Tại sao?
Tại sao?
Công thức:
Công thức:
(1)(1)
PPii = E.P= E.Pifif
Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ)
●● Pi Pi –– Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ)
Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ)
●● Pif Pif –– Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ)
Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ)
●● E E –– Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ)
Từ (1):
Từ (1):
(2)
E =
Pi
Pif
Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i,
Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i,
thì phải đúng với trường hợp tổng quát:
thì phải đúng với trường hợp tổng quát:
(3)
E =
P
Pf
Mức giá trong nước
●● P P –– Mức giá trong nước
Mức giá ở nước ngoài
●● Pf Pf –– Mức giá ở nước ngoài
Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua?
Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua?
““SứcSức muamua củacủa 1 1 đồngđồng tiềntiền ở ở cáccác quốcquốc giagia
khác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau” ”
khác
GiáGiá hànghàng hóahóa làlà nhưnhư nhaunhau tạitại tấttất cảcả cáccác QG QG
ngang giágiá sứcsức muamua không được
không được LýLý thuyết
●● VấnVấn đềđề thống
thuyết ngang
tuântuân thủthủ tốttốt trêntrên thực thực tếtế. . LýLý do: do:
thống kêkê mứcmức giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagia: : cơcơ
●● CácCác điềuđiều kiệnkiện quyquy luật
cấucấu rổrổ hànghàng hóahóa, , dịchdịch vụvụ; ; tínhtính đồngđồng nhấtnhất
luật mộtmột giágiá không
thủthủ: : cạnhcạnh tranh không tuântuân
, chi phíphí vậnvận tảitải, , tựtự do t/do t/mạimại
tranh, chi
●● NhiềuNhiều hànghàng hóahóa dịchdịch vụvụ không không traotrao đổiđổi
thương mạimại quốcquốc tếtế
thương
II. Các yếu tố xác định tỷ giá:
II. Các yếu tố xác định tỷ giá:
ThịThị trường trong nước
L = K.P.Y
L = K.P.Y
nước ngoài
1. 1. MôMô hìnhhình xácxác địnhđịnh tỷtỷ giágiá::
trường tiềntiền tệtệ trong
M = L;
M = L;
ThịThị trường
trường tiềntiền tệtệ nước
MMff = L= Lff;;
nước câncân bằngbằng: :
(4)(4)
ngoài câncân bằngbằng::
(5)(5)
ngoài
nước ngoài
nước ngoài
ngoài
nước
nước vàvà nước nước vàvà nước
nước vàvà nước
trong nước LLff = = KKff.P.Pff.Y.Yff
trong nước
trong nước
thực trong
●● M, MM, Mff: : CungCung tiềntiền trong
●● L L vàvà LLff: : CầuCầu tiềntiền trong
●● Y Y vàvà YYff: : thuthu nhậpnhập thực
(GDP hay GNP)
ngoài (GDP hay GNP)
ngoài
trong nước ngoài
nước vàvà n/n/ngoài
●● K, K, KKff –– HệHệ sốsố tiềntiền tệtệ trong
●● P P vàvà PPff: : mứcmức giágiá trong
●● E: E: tỷtỷ giágiá ((1 1 NGT = ? NT
trong nước nước vàvà nước ngoài
nước ngoài
NGT = ? NT) )
(6)(6)
(7)(7)
Từ (4):
Từ (4):
Từ (5):
Từ (5):
Từ (6), (7):
Từ (6), (7):
(8) =
M = K.P.Y
M = K.P.Y
MMff = K= Kff.P.Pff.Y.Yff
M
Mf
K.P.Y
Kf.Pf.Yf
(3)
E =
Theo lý thuyết ngang giá sức mua:
Theo lý thuyết ngang giá sức mua:
P
Pf
Từ (8),(3):
Từ (8),(3):
(9) =
E =
M.Kf.Yf
Mf.K.Y
P
Pf
M
Kf
▪ ▪ (10)
E =
Mf( )
Y( )
K( ) Yf
2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá:
2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá:
M
Kf
▪ ▪
E =
Mf( )
Y( )
K( ) Yf
a. a. Cung tiền trong nước và nước ngoài:
Cung tiền trong nước và nước ngoài: M và M và
MMff ((CácCác yếuyếu tốtố khác khác không không đổiđổi))
CungCung tiềntiền trong trong nước
M↑↑
CungCung tiềntiền nước nước ngoài
Mf↑↑
●● CungCung mộtmột đồng
nước tăngtăng: :
E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ
ngoài tăngtăng::
E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ
đồng tiềntiền tăngtăng thìthì đồng đồng tiềntiền đóđó
giảmgiảm giágiá, , vàvà ngược ngược lạilại..
b. Thu nhập thực tế trong nước và nước
b. Thu nhập thực tế trong nước và nước
ngoài: Y và Yff
ngoài: Y và Y
M
Kf
▪ ▪
E =
Y( )
K( ) Yf
Mf( )
Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng:
E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ
Thu nhập thực tế nước ngoài (Y ) tăng: ????
●● Thu Thu nhậpnhập thực
Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng: ????
Y↑↑
Thu nhập thực tế nước ngoài (Yff) tăng:
Yf↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ
đồng
thực củacủa 1 1 quốcquốc giagia tăngtăng thìthì đồng
tiềntiền đóđó tăngtăng giágiá, , vàvà ngược ngược lạilại..
nước ngoài
suất trong
suất trong ngoài: R
thông thường
suất nước thường: :
c. Các yếu tố liên quan tới K và Kff
c. Các yếu tố liên quan tới K và K
: R vàvà RRff
trong nước
nước, , nước
thường: ??: ??
nước tăngtăng, , thông
trong nước
Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E
nước ngoài
thông thường
ngoài tăngtăng, , thông
Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ ↔↔ E
lãi suất suất 1 1 đồngđồng tiềntiền tăngtăng, , thông thường
thông thường LãiLãi suất
●● LãiLãi suất
R↑↑
●● LãiLãi suất
Rf↑↑
●● KhiKhi lãi
thường làlà khikhi lãi lãi suất suất tăngtăng do do lãi suất
lãi suất
đồngđồng tiềntiền đóđó lênlên giágiá. .
Thông thường
Thông
tăng
thực tăng
thực
R = R = RRrr + + ππ
suất tăngtăng do do lạmlạm phátphát dựdự báobáo ((ππ)) tăngtăng thìthì
lại, , đồngđồng tiềntiền sẽsẽ giảmgiảm giágiá..
LãiLãi suất
ngược lại
ngược
Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá:
Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá:
trong
được kỳkỳ vọngvọng lênlên giágiá trong
●● MộtMột đồngđồng tiềntiền được
tương lai
tương lai, , sẽsẽ lênlên giágiá ngayngay trong trong hiệnhiện tạitại
thuộc::
thay đổiđổi củacủa tỷtỷ giágiá phụphụ thuộc
hưởng
trạng, , dựdự báobáo cáccác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởng
nước, , nước
ngoài::
nước ngoài
chính--tiềntiền tệtệ
Chính sáchsách tàitài chính
Chính sáchsách kinhkinh tếtế, , thương thương mạimại, , đầuđầu tưtư, ,
khóa,…,…
Chính sáchsách ngoại ngoại hốihối
thanh toántoán
●● KỳKỳ vọngvọng sựsự thay
YếuYếu tốtố tâmtâm lýlý
HiệnHiện trạng
trong
trong nước
-- Chính
-- Chính
thuế, , tàitài khóa
thuế
-- Chính
-- CánCán câncân thanh
………………….
-- ………………….
Tình trạng cán cân vãng lai
Tình trạng cán cân vãng lai
(Current Account -- CA)CA)
(Current Account
●● CánCán câncân vãngvãng lai
thặng dưdư
(hay được
(hay được cảicải thiện
●● CánCán câncân vãngvãng lai
lai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thặng
thiện): ):
Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E
lai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thâmthâm hụthụt
(hay xấuxấu điđi):):
(hay
Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E
Kết luận về mô hình
Kết luận về mô hình
Mô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích
Mô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích
các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá.
các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá.
Kiểm chứng thực tế không chính xác.
Kiểm chứng thực tế không chính xác.
Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
●●Lý thuyết ngang giá sức mua không được
Lý thuyết ngang giá sức mua không được
tuân thủ tốt trên thực tế.
tuân thủ tốt trên thực tế.
Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố,
●●Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố,
mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu
mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu
tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức
tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức
kinh tế, chính trị,…
kinh tế, chính trị,…
Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng
●●Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng
thay đổi (định tính)
thay đổi (định tính)
CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN
CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN
QUỐC TẾ (Balance of Payments
QUỐC TẾ
BOP)
(Balance of Payments –– BOP)
I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP)
I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP)
1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế:
1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế:
Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo
Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo
thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao
thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao
dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn
dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn
lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định
lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định
(thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý,
(thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý,
nửa năm).
nửa năm).
Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ
Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ
giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình
giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình
trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô
trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô
2. Một số khái niệm
2. Một số khái niệm
●● Pháp nhân
Người cư trú (NCT)
a) Người cư trú và Người không cư trú:
a) Người cư trú và Người không cư trú:
Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối
Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối
tượng:
tượng:
Người cư trú và Người không cư trú
Người cư trú và Người không cư trú
Resident:
Người cư trú (NCT) –– Resident:
Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt
Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt
động tại quốc gia này trên một năm, và tại
động tại quốc gia này trên một năm, và tại
của họ
lợi ích kinh tế chủ yếu của họ
đây tập trung lợi ích kinh tế chủ yếu
đây tập trung
Pháp nhân: :
các công ty, chi nhánh của công ty nước
các công ty, chi nhánh của công ty nước
ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ
ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ
quan nhà nước,…
quan nhà nước,…
Lợi ích kinh tế chủ yếu:
●● Lợi ích kinh tế chủ yếu:
Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi
Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi
ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu:
ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu:
Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia
Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia
đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và
đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và
thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng
thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng
thời gian không dưới 1 năm.
thời gian không dưới 1 năm.
Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho
Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho
rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó
rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó
Ví dụ:
Ai là NCT của Việt Nam?
Ví dụ: Ai là NCT của Việt Nam?
Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn
Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn
Quốc?
Quốc?
GiámGiám đốcđốc doanh
doanh nghiệp nghiệp FDI FDI người người NhậtNhật làmlàm
SinhSinh viênviên LàoLào họchọc tạitại ĐHQG TP.HCM
Nam?
việcviệc tạitại ViệtViệt Nam?
ĐHQG TP.HCM trong trong 4 4
ngoài người người MỹMỹ??
nămnăm??
nước ngoài
Khách du du lịchlịch nước
Khách
CôngCông nhânnhân TháiThái LanLan làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam Nam
tháng??
Cam pupu chiachia điềuđiều trịtrị tạitại ViệtViệt Nam Nam
trong 6 6 tháng
trong
BệnhBệnh nhânnhân Cam
trong 2 2 nămnăm??
trong
người ViệtViệt củacủa sứsứ quánquán MỹMỹ? ?
ĐạiĐại sứsứ quánquán MỹMỹ tạitại ViệtViệt Nam?Nam?
NhânNhân viênviên người
IMF, WB,…?
IMF, WB,…?
NhânNhân viênviên IMF
IMF làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam 3 Nam 3 nămnăm??
Khách du du lịchlịch, , côngcông nhânnhân
dưới mộtmột nămnăm nước ngoài
,…) cócó thời
Chú ý
Chú ý
ngoài ((Khách
thời giangian lưulưu trútrú dưới
không cưcư trútrú. (. (trêntrên 1 1 nămnăm
người không
●● CácCác tổtổ chức
Người nước
●● Người
thời
thời vụvụ,…)
được làlà người
được
thường làlà NCT)NCT)
thường
Ngoại lệlệ: : sinhsinh viênviên, , bệnhbệnh nhânnhân,…,…
Ngoại
chức quốcquốc tếtế ((LiênLiên hiệphiệp quốcquốc, , QuỹQuỹ
người không không cưcư trútrú đốiđối
●● ĐạiĐại sứsứ quánquán nước
tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế…) …) làlà người
vớivới tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia
nước ngoài ngoài tạitại mộtmột quốcquốc giagia làlà
người không
người không cưcư trútrú củacủa quốcquốc giagia nàynày
2. Qui tắc hạch toán:
2. Qui tắc hạch toán:
Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và
Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và
người không cư trú
người không cư trú
Giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào
Giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào
được ghi có (+) (credit)
được ghi có (+) (credit)
Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy
Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy
) (debit).
ra nước ngoài, được ghi nợ (--) (debit).
ra nước ngoài, được ghi nợ (
Nguyên tắc hạch toán kép (double entry)
Nguyên tắc hạch toán kép (double entry)
Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong
Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong
trong CCTT hai lần với giá trị như nhau:
trong CCTT hai lần với giá trị như nhau:
Một lần ghi có (+),
Một lần ghi có (+),
Một lần ghi nợ (--))
Một lần ghi nợ (
►►Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn
Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn
cân bằng (bằng 0).
cân bằng (bằng 0).
II. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
II. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
2 hạng mục lớn:
2 hạng mục lớn:
Tài khoản vãng lai (Current Account)
Tài khoản vãng lai (Current Account)
Tài khoản vốn và tài chính (Capital and
Tài khoản vốn và tài chính (Capital and
Financial Account)
Financial Account)
Và 1 hạng mục điều chỉnh:
Và 1 hạng mục điều chỉnh:
“Lỗi và sai sót” (Errors and omissions)
“Lỗi và sai sót” (Errors and omissions)
Tài khoản vãng lai
1.1. Tài khoản vãng lai
(Current Account –– CA)CA)
(Current Account
ncomes –– IInc) nc)
Bao gồm:
Bao gồm:
Cán cân thương mại (Trade Balance
Cán cân thương mại (Trade Balance –– TB) TB)
Goods)
(Hàng hoá –– Goods)
(Hàng hoá
Cán cân dịch vụ (Services
Cán cân dịch vụ (Services –– S) S)
Cán cân thu nhập (
Cán cân thu nhập (IIncomes
Cán cân chuyển giao vãng lai (Current
Cán cân chuyển giao vãng lai (Current
Transfers –– CTr)CTr)
Transfers
CA = TB + S + Inc + CTr
CA = TB + S + Inc + CTr
1.1. 1.1. CánCán câncân thương
thương mạimại
Goods
Trade balance -- TB) TB) -- Goods
((Trade balance
TB = X
TB = X –– MM
(X –– xuất khẩu; M
(X
nhập khẩu)
xuất khẩu; M –– nhập khẩu)
Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập
●● TB TB –– Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập
●● Ví dụ: TB = 600
khẩu hàng hoá
khẩu hàng hoá
Xuất khẩu
hạch toán có (+)
Xuất khẩu –– hạch toán có (+)
hạch toán nợ (--))
Nhập khẩu –– hạch toán nợ (
Nhập khẩu
giá FOB
Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng giá FOB
Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng
Ví dụ: TB = 600 –– 750 = 150
750 = –– 150
1.2. Cán cân dịch vụ (Services -- S)S)
1.2. Cán cân dịch vụ (Services
S = Xs -- MsMs
S = Xs
●● Xs Xs –– Xuất khẩu dịch vụ
Xuất khẩu dịch vụ
Nhập khẩu dịch vụ
●● Ms Ms –– Nhập khẩu dịch vụ
Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch,
●● Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch,
bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông,
bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông,
xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và
xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và
giải trí, ……
giải trí,
80 = + 20
Ví dụ: S = 100 –– 80 = + 20
●● Ví dụ: S = 100
Inc)
1.3. Cán cân thu nhập (Incomes ––Inc)
1.3. Cán cân thu nhập (Incomes
Inc = I
Inc = Iinin –– IIoutout
●●IIinin –– Thu nhập nhận từ nước ngoài
Thu nhập nhận từ nước ngoài
Thu nhập chuyển ra nước ngoài
●●IIoutout –– Thu nhập chuyển ra nước ngoài
Thu nhập thống kê theo loại thu nhập:
●●Thu nhập thống kê theo loại thu nhập:
Thu nhập từ lao động:
Thu nhập từ lao động:
là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của
là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của
công nhân làm việc ngắn hạn)
công nhân làm việc ngắn hạn)
Thu nhập từ đầu tư:
Thu nhập từ đầu tư:
lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi
lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi
suất tiền gửi, các khoản cho vay,…
suất tiền gửi, các khoản cho vay,…
(bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư)
(bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư)
180 = -- 3030
Ví dụ: Inc = 150 –– 180 =
Ví dụ: Inc = 150
1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai
1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai
(Current Transfers -- CTr)CTr)
(Current Transfers
chuyển giaogiao ((VàoVào))
Chuyển giaogiao rara nước (Ra)
ngoài (Ra)
CTrCTr = = CTrCTrinin –– CTrCTroutout
●● CTCTrrinin –– NhậnNhận chuyển
●● CTCTrroutout –– Chuyển
●● HạchHạch toántoán cáccác khoản
●● Chuyển
nước ngoài
khoản việnviện trợtrợ, , quàquà tặngtặng, , quàquà
,… bằngbằng tiềntiền hoặchoặc hiệnhiện vậtvật chocho mụcmục đíchđích
người
tới người
được ghighi cócó (+) (
●● Chuyển
tới người không
người không
biếubiếu,…
tiêutiêu dùngdùng. . TiềnTiền lương
Chuyển giaogiao từtừ người
cưcư trútrú được
Chuyển giaogiao từtừ người
cưcư trútrú được
lương NLĐ NLĐ dàidài hạnhạn > 1 y> 1 y
không cưcư trútrú tới
người không
(+) (VàoVào))
người cưcư trútrú tới
) (Ra)
được ghighi nợnợ ((--) (Ra)
●● PhảnPhản ánhánh 1 1 sốsố cáccác giaogiao dịchdịch không không diễndiễn rara
VíVí dụdụ: : CTrCTr = 90 30 = + 60
= 90 –– 30 = + 60
Tài khoản vãng lai
Tài khoản vãng lai
(Cán cân vãng lai) –– CA CA
(Cán cân vãng lai)
CA = TB + S + Inc + CTr
CA = TB + S + Inc + CTr
150 + 20 –– 30 + 60 =
= = –– 150 + 20
30 + 60 = –– 100100
BOP VN
VíVí dụdụ thảothảo luậnluận: : hạchhạch toántoán vàovào BOP VN
xuất khẩukhẩu hànghàng giágiá trịtrị nghiệp ViệtViệt Nam Nam xuất
nghiệp FDI ( FDI (vốnvốn 100% xuất
100% củacủa MỹMỹ) ) xuất
sang MỹMỹ trịtrị giágiá 50 50 ngànngàn USDUSD
Vinalines chởchở hànghàng xuất
xuất khẩukhẩu củacủa ViệtViệt
cước, DN (DN VN trảtrả cước , DN MỹMỹ trảtrả
, DN MỹMỹ trảtrả cước (DN trảtrả cước
Vinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa ViệtViệt
cước) )
cước, DN
Trung
Vinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa Trung
Nam, MỹMỹ))
•• Doanh
Doanh nghiệp
200 ngànngàn USD USD
200
Doanh nghiệp
•• Doanh
khẩukhẩu sang
•• TàuTàu Vinalines
Nam sang MỹMỹ (DN VN
Nam sang
cước))
cước
•• TàuTàu Vinalines
Nam Nam từtừ MỹMỹ (DN
•• TàuTàu Vinalines
QuốcQuốc ((từtừ ViệtViệt Nam,
•• CôngCông nhânnhân ViệtViệt Nam Nam tạitại HànHàn QuốcQuốc (3 (3 nămnăm) )
nước
chuyển tiềntiền 10 10 ngànngàn USD USD vềvề nước
chuyển
marketing
tới ViệtViệt Nam Nam tưtư vấnvấn marketing
ao động ngắnngắn hạnhạn tạitại ViệtViệt
lương 1000 USD nước
1000 USD vềvề nước
thuốc chữa chữa bệnhbệnh trịtrị
Chuyên giagia MỹMỹ tới
•• Chuyên
Nam
chocho DN DN ViệtViệt Nam
•• CôngCông nhânnhân LàoLào llao động
chuyển tiềntiền lương
Nam, chuyển
Nam,
LàoLào
•• ViệtViệt kiềukiều ở ở AnhAnh gửigửi giúpgiúp thuốc
giágiá 10 10 ngànngàn USDUSD
…………………………………..
•• …………………………………..
2. Tài khoản vốn và tài chính
2. Tài khoản vốn và tài chính
(Capital and Financial Account)
(Capital and Financial Account)
nvestment -- OOII))
Bao gồm:
Bao gồm:
Chuyển giao vốn (Capital Transfers
Chuyển giao vốn (Capital Transfers -- KTr) KTr)
Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment
Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment –– DDII) )
Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment
Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment -- PPII))
Đầu tư khác (Other
Đầu tư khác (Other IInvestment
Tài sản dự trữ (Reserve assets
RA) (Dự trữ
Tài sản dự trữ (Reserve assets -- RA) (Dự trữ
chính thức)
chính thức)
KA = KTr + DI + PI + OI + RA
KA = KTr + DI + PI + OI + RA
2.1 Chuyển giao vốn
2.1 Chuyển giao vốn
(Capital Transfers -- KTr)KTr)
(Capital Transfers
KTr = KTrinin –– KTrKTroutout
KTr = KTr
Nhận chuyển giao (Vào)
●● KTrKTrinin –– Nhận chuyển giao (Vào)
Chuyển giao ra nước ngoài (Ra)
●● KTrKTrRoutRout –– Chuyển giao ra nước ngoài (Ra)
●● Là chuyển giao:
Là chuyển giao:
Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản
Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản
cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng:
cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng:
sân bay, cầu cảng, bệnh viện…
sân bay, cầu cảng, bệnh viện…
Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư
Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư
Các khoản xóa nợ
Các khoản xóa nợ
Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài
Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài
sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,…
sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,…
40 = + 70
Ví dụ: KTr = 110 –– 40 = + 70
Ví dụ: KTr = 110
(Direct Invesment –– DI)DI)
2.2. Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment
2.2. Đầu tư trực tiếp
DI = DIinin -- DIDIoutout
DI = DI
Đầu tư trực tiếp chảy vào
●● DDIIinin –– Đầu tư trực tiếp chảy vào
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
●● DDIIoutout –– Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
Đầu tư trực tiếp bao gồm:
●● Đầu tư trực tiếp bao gồm:
Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở
Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở
nước ngoài
nước ngoài
Mua cổ phần từ 10%
Mua cổ phần từ 10%
Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công
Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công
ty mà nhà đầu tư kiểm soát
ty mà nhà đầu tư kiểm soát
Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp
Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp
Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con,
Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con,
các công ty dưới quyền kiểm soát vay
các công ty dưới quyền kiểm soát vay
Mua bất động sản ở nước ngoài
Mua bất động sản ở nước ngoài
150 = + 200
Ví dụ: DI = 350 –– 150 = + 200
●● Ví dụ: DI = 350
2.3. Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment
2.3. Đầu tư gián tiếp
ĐượcĐược phảnphản ánhánh vàovào 2 2 khoản
TàiTài sảnsản cócó (Assets)
(Portfolio Investment -- PI)PI)
khoản mụcmục: :
(Liabilities)
(Assets) vàvà TàiTài sảnsản nợnợ (Liabilities)
●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm tăngtăng tàitài sảnsản cócó: : ghighi nợnợ ((--))
●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm giảmgiảm tàitài sảnsản cócó: : ghighi cócó (+)(+)
●● Trong
TàiTài sảnsản cócó: :
TàiTài sảnsản nước nước ngoài ngoài do do người người cưcư trútrú nắmnắm giữgiữ
được hạchhạch
CổCổ phiếu
TráiTrái phiếu
CácCác côngcông cụcụ thịthị trường
Trong tàitài sảnsản cócó cáccác giaogiao dịchdịch được
từng dạngdạng tàitài sảnsản::
toántoán theotheo từng
khoản hùnhùn vốnvốn
phiếu ưuưu đãiđãi phiếu, , cáccác khoản
phiếu, , cổcổ phiếu
chứng khoán
chính
chính phủphủ, , cáccác loại
ngânngân hànghàng, , côngcông tyty, , tổtổ chức phiếu
trường tiềntiền tệtệ: : hốihối phiếu
khoán nợnợ củacủa
loại chứng
khác
chức tíntín dụngdụng khác
Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn
Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn
(Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp
(Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp
đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai
đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai
(futures)
(futures)
Tài sản nợ
Tài sản nợ
Tài sản trong nước do người không cư trú
Tài sản trong nước do người không cư trú
nắm giữ.
nắm giữ.
Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+)
●● Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+)
Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ (--))
●● Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ (
Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài
●● Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài
sản (giống tài sản có)
sản (giống tài sản có)
Ví dụ: PI = +160 (A) –– 270 (P) =
Ví dụ: PI = +160 (A) 270 (P) = –– 110110
2.4 Đầu tư khác
2.4 Đầu tư khác
(Other Investment –– OI):OI):
(Other Investment
Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ.
Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ.
Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng
Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng
tài sản:
tài sản:
Tín dụng thương mại (Commercial Credits)
●● Tín dụng thương mại (Commercial Credits)
Các khoản vay nợ
●● Các khoản vay nợ
Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and
●● Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and
Deposits):
Deposits):
Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh
Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh
toán trong giao dịch quốc tế
toán trong giao dịch quốc tế
Các tài sản khác
●● Các tài sản khác
90 (P) = + 80
Ví dụ: OI = + 170 (A) –– 90 (P) = + 80
Ví dụ: OI = + 170 (A)
1.5. Tài sản dự trữ
1.5. Tài sản dự trữ
((Reserve assets
Dự trữ chính thức)
Reserve assets -- RA) RA) -- Dự trữ chính thức)
Khái niệm:
Khái niệm:
Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh
Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh
khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ
khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ
(NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán
(NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán
cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái.
cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái.
Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục:
Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục:
Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW)
●●Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW)
Dự trữ ngoại hối quốc gia
●●Dự trữ ngoại hối quốc gia
Quyền
Dự trữ SDR (Special Drawing Right –– Quyền
●●Dự trữ SDR (Special Drawing Right
rút vốn đặc biệt)
rút vốn đặc biệt)
Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn)
●●Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn)
Các tài sản khác
●●Các tài sản khác
chính thức thức tăngtăng ghighi nợnợ
chính thức thức giảmgiảm ghighi cócó
●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chính
((--) )
●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chính
(+).
(+).
VíVí dụdụ: RA =
: RA = –– 140140
Tài khoản vốn và tài chính –– KAKA
Tài khoản vốn và tài chính
(Capital and Financial Account)
(Capital and Financial Account)
140 = +100
110 + 80 –– 140 = +100
KA = KTr + DI + PI + OI + RA
KA = KTr + DI + PI + OI + RA
= +70 + 200 –– 110 + 80
= +70 + 200
Tổng cán cân thanh toán:
Tổng cán cân thanh toán:
100 + 100 = 0
CA + KA = –– 100 + 100 = 0
CA + KA =
3. Lỗi và sai sót –– EO EO
3. Lỗi và sai sót
(Errors and omissions):
(Errors and omissions):
Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán
Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán
cân thanh toán, nên luôn chênh lệch.
cân thanh toán, nên luôn chênh lệch.
Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót”
Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót”
để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân
để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân
bằng:
bằng:
CA + KA + EO = 0
CA + KA + EO = 0
Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên
Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên
“Dự trữ chính thức”
“Dự trữ chính thức”
TB = X –– MM
III. Thặng dư, thâm hụt
III. Thặng dư, thâm hụt
cán cân thanh toán
cán cân thanh toán
Tổng tất cả các hạng mục của BOP
bằng 0
Tổng tất cả các hạng mục của BOP bằng 0
Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt
Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt
hay thặng dư là trạng của một trong những
hay thặng dư là trạng của một trong những
cán cân bộ phận:
cán cân bộ phận:
Cán cân bộ phận có thể là:
Cán cân bộ phận có thể là:
Cán cân thương mại: TB = X
●● Cán cân thương mại:
CA = TB + S + Inc + CTr
Cán cân vãng lai: CA = TB + S + Inc + CTr
●● Cán cân vãng lai:
CA + KA = 0
CA + KA = 0
Cán cân vốn (KA) là cán cân cân bằng
Cán cân vốn (KA) là cán cân cân bằng
nc + CTr + KTr + DII + P+ PII + O+ OII
Cán cân tổng thể (Overall Balance –– OB): OB):
●● Cán cân tổng thể (Overall Balance
OB = TB + S +
OB = TB + S + IInc + CTr + KTr + D
OB + RA = 0
OB + RA = 0
Cán cân tài trợ
RA là cán cân cân bằng –– Cán cân tài trợ
RA là cán cân cân bằng
chính thức
chính thức
Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định
Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định
hay thả nổi có điều tiết:
hay thả nổi có điều tiết:
Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái
Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái
của cán cân tổng thể (OB)
của cán cân tổng thể (OB)
Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi
Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi
(hoàn toàn):
(hoàn toàn):
Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái
Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái
của cán cân vãng lai (CA)
của cán cân vãng lai (CA)
Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình)
☻☻Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình)
Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả
Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả
có giải thích))
2 quốc gia tham gia giao dịch (có giải thích
2 quốc gia tham gia giao dịch (
Ví dụ 1:
Ví dụ 1:
Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100
Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100
ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán
ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán
bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân
bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân
hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ
hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá
Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá
100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh
100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh
toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân
toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân
hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng
hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng
Việt Nam (VCB)
Việt Nam (VCB)
xuất khẩukhẩu hànghàng hóahóa trịtrị giágiá
Thanh toántoán
tháng bằngbằng cáchcách chuyển
sang TK củacủa A A tạitại NH VN.
chức chữchữ thậpthập đỏđỏ ViệtViệt Nam Nam việnviện trợtrợ mộtmột
100 ngànngàn USD USD chocho LàoLào..
lượng gạogạo trịtrị giágiá 100
chính phủphủ
trái phiếu
phiếu chính
Thanh toántoán bằngbằng USD. Thanh
khoản củacủa NhàNhà đầuđầu tưtư tạitại
khoản ngânngân khốkhố MỹMỹ tạitại
VíVí dụdụ 3:3:
CtyCty A A củacủa ViệtViệt Nam Nam xuất
100 ngànngàn USD USD chocho CtyCty B B củacủa MỹMỹ. . Thanh
100
sausau 3 3 tháng
chuyển từtừ TK TK củacủa B B tạitại
NH NH MỹMỹ sang TK
NH VN. HạchHạch toántoán
tháng
cáccác giaogiao dịchdịch hiệnhiện tạitại vàvà sausau 3 3 tháng
VíVí dụdụ 4:4:
●●TổTổ chức
sốsố lượng
VíVí dụdụ 5:5:
NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam muamua trái
500 ngànngàn USD.
MỹMỹ trịtrị giágiá 500
chuyển tiềntiền từtừ tàitài khoản
chuyển
ngânngân hànghàng MỹMỹ vàovào tàitài khoản
ngânngân hànghàng MỹMỹ
Ví dụ 6:
Ví dụ 6:
Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của
Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của
đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt
đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt
Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng
Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng
chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt
chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt
Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại
Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại
ngân hàng Việt Nam:
ngân hàng Việt Nam:
Ví dụ 7:
Ví dụ 7:
Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi
Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi
suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ,
suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ,
bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng
bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng
Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân
Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân
hàng Việt Nam
hàng Việt Nam
Ví dụ 8:
Ví dụ 8:
Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam
Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam
giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền
giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền
mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các
mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các
giao dịch hiện tại và sau 3 tháng
giao dịch hiện tại và sau 3 tháng
Ví dụ 9:
Ví dụ 9:
Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung
Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung
thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD
thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD
Ví dụ 10:
Ví dụ 10:
Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu
Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu
USD xây trường bằng tiền mặt
USD xây trường bằng tiền mặt
Ví dụ 11:
Ví dụ 11:
Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan
Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan
giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt
giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt
Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD.
Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD.
Thanh toán bằng tiền mặt.
Thanh toán bằng tiền mặt.