GIỚI THIỆU MÔN HỌC HỌC GIỚI THIỆU MÔN 1)1)KháiKhái niệmniệm mônmôn họchọc KinhKinh tếtế QuốcQuốc tếtế

(International Economics)):: (International Economics KháiKhái niệmniệm::

quốc tếtế làlà mônmôn khoa

nghiên cứucứu nguyên giữagiữa

khoa họchọc nghiên phối vàvà sửsử dụngdụng tàitài nguyên thông qua qua mậumậu dịchdịch nhằmnhằm đạtđạt

trong phạmphạm vi vi mỗimỗi quốcquốc giagia vàvà tổngtổng

KinhKinh tếtế quốc vấnvấn đềđề phânphân phối cáccác quốcquốc giagia thông tới sựsự câncân đốiđối cungcung cầucầu vềvề hànghàng hoáhoá, , dịchdịch vụvụ, , tới tiềntiền tệtệ trong thểthể nềnnền kinhkinh tếtế toàntoàn cầucầu..

NóiNói theotheo cáchcách khác khác: : luật những KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế nghiên những nghiên cứucứu qui qui luật lại quanquan hệhệ kinhkinh tếtế vàvà táctác độngđộng kinhkinh tếtế qua qua lại giữagiữa cáccác quốcquốc giagia, , giữagiữa cáccác nềnnền kinhkinh tếtế vàvà cáccác khukhu vựcvực kinhkinh tếtế trêntrên thếthế giớigiới.. 2)2) Ý Ý nghĩa nghĩa nghiên

nghiên cứucứu KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế::

Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế Vai trò quan trọng của quan hệ kinh tế quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp) quốc tế (với quốc gia, doanh nghiệp) Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa Tác động kinh tế qua lại mạnh mẽ giữa các quốc gia các quốc gia Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những Tác động qua lại mạnh mẽ giữa những mối quan hệ kinh tế quốc tế mối quan hệ kinh tế quốc tế

trọng củacủa quanquan hệhệ kinhkinh tếtế quốcquốc

chính--tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế

chuyển vốnvốn quốcquốc tếtế chuyển laolao độngđộng quốcquốc tếtế

VaiVai tròtrò quanquan trọng tếtế:: Ngoại thương:: Ngoại thương Thương Thương mạimại dịchdịch vụvụ quốcquốc tếtế:: QuanQuan hệhệ tàitài chính Di Di chuyển Di Di chuyển Chuyển Chuyển giaogiao côngcông nghệnghệ quốcquốc tếtế:: ……………………………………. …………………………………….

Chương trình môn học: 3)3) Chương trình môn học:

Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế Phần I: Lý thuyết về mậu dịch quốc tế  Chương 1: Lý thuyết cổ điển Chương 1: Lý thuyết cổ điển  Chương 2: Lý thuyết hiện đại Chương 2: Lý thuyết hiện đại Phần II: Chính sách thương mại: Phần II: Chính sách thương mại:  Chương 3: Lý thuyết về thuế quan Chương 3: Lý thuyết về thuế quan  Chương 4: Các công cụ phi thuế quan Chương 4: Các công cụ phi thuế quan Phần III: Liên kết kinh tế quốc tế Phần III: Liên kết kinh tế quốc tế  Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Lý thuyết về liên hiệp thuế quan thuyết về liên hiệp thuế quan  Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực Chương 6: Di chuyển quốc tế các nguồn lực sản xuất sản xuất

Phần IV: Tài chính quốc tế Phần IV: Tài chính quốc tế  Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá Chương 7: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái hối đoái  Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá Chương 8: Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái hối đoái  Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế Chương 9: Cán cân thanh toán quốc tế  Chương 10: Chính sách ngoại hối Chương 10: Chính sách ngoại hối

 KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, TS. Hoàng VĩnhVĩnh LongLong

Giáo trình Giáo trình , TS. Hoàng ĐHQG HCM)) Trường đại học Kinh tế--LuậtLuật -- ĐHQG HCM ((Trường đại học Kinh tế  KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, GS.TS. Chỉnh Hoàng ThịThị Chỉnh , GS.TS. Hoàng TPHCM) (ĐH KinhKinh tếtế TPHCM) (ĐH

 KinhKinh tếtế quốcquốc tếtế, PGS.TS. ; TS. , PGS.TS. ĐỗĐỗ ĐứcĐức BìnhBình; TS.

Thường LạngLạng Nguyễn Thường Nguyễn (ĐH KinhKinh tếtế QuốcQuốc dândân HàHà NộiNội)) (ĐH  KinhKinh tếtế họchọc quốcquốc tếtế: : LýLý thuyết Krugman; Maurice , Paul Krugman chính thuyết vàvà chính Obstfend ; Maurice Obstfend

sáchsách, Paul  Hỏi đáp về WTO Hỏi đáp về WTO

trang Web: Web:

UBQGvề HTKTQT: www.gso.gov.vn thống kêkê: : www.gso.gov.vn www.mot.gov.vn thương: : www.mot.gov.vn www.nciec.gov.vn HTKTQT: www.nciec.gov.vn

chongbanphagia.vn; ; www.baocongthuong.com.vn; ;

: UN, UNCTAD, chức: UN, UNCTAD,

CácCác trang ●●TổngTổng cụccục thống ●●BộBộ côngcông thương ●●UBQGvề www.mpi.gov.vn KH&ĐT: www.mpi.gov.vn ●●BộBộ KH&ĐT: thương mạimại: : www.vietrade.gov.vn ●●CụcCục xúcxúc tiếntiến thương www.vietrade.gov.vn www.mutrap.org.vn ●●DựDự ánán hỗhỗ trợtrợ TM TM đađa biênbiên: : www.mutrap.org.vn trungtamwto.vn; www.wto.nciec.gov.vn; ; trungtamwto.vn; ●●www.wto.nciec.gov.vn wto.nciec.gov.vn; ; chongbanphagia.vn wto.nciec.gov.vn vcci.com.vn; www.baocongthuong.com.vn vcci.com.vn; ://nciec.gov.vn/index.nciec??247247; …; … ●●httphttp://nciec.gov.vn/index.nciec?? Trang web web củacủa cáccác tổtổ chức ●●Trang WTO, IMF, WB, ADB,….. WTO, IMF, WB, ADB,…..

Đánh giá môn học

Giữa kì: Trắc nghiệm (20%), không SDTL Cuối kì: Trắc nghiệm: (50%), không SDTL Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo Điểm quá trình (dự lớp, phát biểu, thảo luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30% luận, bài tập nhóm, thuyết trình…): 30% - Thảo luận, phát biểu: 30% điểm quá trình - Bài tập nhóm: 40% - Tiểu luận, Thuyết trình: 30% Sinh viên: - vắng 1 buổi: trừ 25% điểm quá trình; vắng 2 buổi: trừ 50%; vắng 3 buổi: trừ 75%. - Sinh viên vắng từ 4 buổi trở lên: cấm thi

Hướng dẫn điểm quá trình

Chấm theo nhóm (10-16 nhóm) Thảo luận, phát biểu trên lớp: Các nhóm thảo luận các câu hỏi và phát biểu ngay trong giờ giảng. (chuẩn bị trước theo danh sách câu hỏi). Gọi nhóm bất kì. Bài tập nhóm: Các nhóm làm các bài tập, kiểm tra thường xuyên vào tuần kế tiếp. Bài tập đã làm giữ lại tới cuối kì. Câu khó chữa tính điểm phát biểu Tiểu luận, Thuyết trình: Chuẩn bị và thuyết trình (có kiểm tra trước) Phát biểu khi thuyết trình tính điểm phát biểu

trình tiểu luận, thuyết trình

Câu hỏi tiểu luận, thuyết Câu hỏi Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ 1)1)Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương 2)2)Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự 3)3)Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự nguyện nguyện Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu 4)4)Phân tích tác động của hạn ngạch xuất khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ) Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của 5)5)Xuất khẩu gạo và Quản lí xuất khẩu gạo của Việt Nam Việt Nam Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan 6)6)Phân tích tác động của Hạn ngạch thuế quan (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ) Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước 7)7)Phân tích tác động của Trợ cấp trong nước (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ)

nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế 8)8)Chủ Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch từ góc độ kinh tế

chính trị chính trị Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới 9)9)Tìm hiểu về tổ chức thương mại thế giới gọn, giới thiệu sơ lược (WTO): Lịch sử ngắn gọn, giới thiệu sơ lược (WTO): Lịch sử ngắn các hiệp định; các các hiệp định;

nguyên tắc hoạt động các nguyên tắc hoạt động Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 10)10)Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành Liên minh Châu Âu EU: Lịch sử hình thành 11)11)Liên

và phát triển và phát triển

Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA 12)12)Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AFTA hình xuất khẩu lao động của Việt Nam Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam 13)13)Tình

trong thời gian gần đây trong thời gian gần đây

Hướng dẫn thuyết trình Chấm theo nhóm: chuẩn bị, thuyết trình và phát biểu. 10 vấn đề đầu tiên 1-10 bắt buộc  3 câu hỏi sau tự nguyện Trước hết chọn các câu hỏi từ 1-10 Các nhóm còn lại sẽ chọn lại các câu hỏi từ 2-7. Các câu hỏi có 2 nhóm chuẩn bị sẽ chọn nhóm chuẩn bị tốt hơn thuyết trình. Nhóm còn lại ưu tiên phát biểu tính điểm Mỗi vấn đề sẽ thuyết trình vào buổi học kế tiếp sau đó. Sinh viên ngồi theo nhóm trong giờ giảng để thuận tiện thảo luận, phát biểu.

Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%) Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%)

1980 1990 2000 2003 2004 2005 2006 2007 2008

17,0 15,7 20,3 20,4 22,1 23,3 24,9 25,5 26,5

22,8 22,0 30,3 31,9 35,2 36,5 37,5 36,9 37,2

8,4 13,7 39,2 32,4 33,1 33,3 32,6 29,9 33,7

16,3 14,4 17,2 17,1 18,2 19,0 20,3 21,1 21,8

Thế giới Các nước ĐPT Các nước KTCĐ Các nước Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008 Nguồn: Unctad Handbook of Statistics 2008 PT

2008

Chỉ số X/GDP của một số quốc gia Chỉ số X/GDP của một số quốc gia X/GDP 40,1 (Số liệu 2008) (Số liệu 2008) 33,0 9,1 15,9 72,7 21,2 23,4 94,4 28,1 17,2 30,4 45,4 172,1 196,5 65,4 69,5

Xuất khẩu GDP 3.650 4.327 14.093 4.911 871 2.857 2.303 504 1.680 2.674 1.501 929 215 172 272 90,6

Germany China United States Japan Netherland France Italy Belgium Russian Federation United Kingdom Canada Korea Hong Kong Singapore Thailand Việt Nam

1.462 1.428 1.287 782 633 605 538 476 472 459 457 422 370 338 178 63

CHƯƠNG 1: CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN •• CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG •• LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI •• LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH •• LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI

CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG I.I. CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG (Thế kỷ 16 – giữa thế kỷ 18)

triển củacủa ngành

thành phốphố tưởng kinhkinh tếtế mớimới::

khoa họchọc triển củacủa khoa triển củacủa cáccác thành thiết phảiphải cócó tưtư tưởng tưởng kinhkinh tế: “

Hoàn cảnh lịch sử: 1)1) Hoàn cảnh lịch sử: KhámKhám pháphá cáccác vùngvùng đấtđất vàvà châuchâu lụclục mớimới PhátPhát triển ngành hànghàng hảihải KhámKhám pháphá rara vàngvàng ở ở ChâuChâu MỹMỹ SựSự phátphát triển SựSự phátphát triển ►►CầnCần thiết ThayThay thếthế tưtư tưởng Khẳng Khẳng địnhđịnh vaivai tròtrò củacủa sảnsản xuất

tế: “TựTự cungcung tựtự cấpcấp” ” xuất hànghàng hóahóa

Quan điểm của chủ nghĩa trọng 2)2) Quan điểm của chủ nghĩa trọng thương về Thương mại Quốc tế thương về Thương mại Quốc tế

thịnh vượng

thịnh vượng vượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa 1 1 lượng vàngvàng bạcbạc tíchtích trữtrữ.. vượng ((giàugiàu cócó) ) củacủa thếthế giớigiới làlà cócó

thịnh vượng

vượng củacủa mộtmột quốcquốc giagia chỉchỉ chất: lại củacủa cảicải vậtvật chất:

Baptiste , Charles Davenant, Jean Baptiste

LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng:: ĐoĐo lường lường sựsự thịnh quốcquốc giagia bằngbằng sốsố lượng SựSự thịnh giớigiới hạnhạn. . ►►GiaGia tăngtăng thịnh nhờnhờ phânphân chiachia lại ĐạiĐại diệndiện:: Tomas Tomas MunMun, Charles Davenant, Jean Colbert, Sir William Petty,… Colbert, Sir William Petty,…

Quan điểm về mậu dịch quốc tế: Quan điểm về mậu dịch quốc tế:

thương mạimại ((xuất xuất siêusiêu)??)??

thặng dưdư thương Chính sáchsách bảobảo hộhộ mậumậu dịchdịch: :

, hạn chếchế sốsố lượng lượng vớivới

thuế thấpthấp hoặchoặc không thuế không thuế

 DuyDuy trìtrì thặng  Chính ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu caocao, hạn thành phẩmphẩm hànghàng thành Nguyên liệuliệu thôthô: : thuế Khuyến khích xuất khẩukhẩu: :

Nguyên  Khuyến khích xuất TrợTrợ cấpcấp XK; XK; ThuếThuế NK thấp NK thấp vớivới nguyên nguyên liệuliệu

;….., thôthô;….., HạnHạn chếchế xuất xuất khẩukhẩu nguyên nguyên liệu thô, liệu thô, bánbán

, ?? thành phẩmphẩm, ?? thành ngành dịchdịch vụvụ  BảoBảo hộhộ ngành

 ĐềĐề caocao vaivai tròtrò củacủa nhànhà nước nước trong ngoại trong ngoại

soát nhànhà nước nước vớivới sửsử dụngdụng, , traotrao đổiđổi

xuất khẩukhẩu))

quyền mậumậu dịchdịch đốiđối vớivới

thương thương  KiểmKiểm soát loại quýquý ((xuất kimkim loại  Thực Thực hiệnhiện độcđộc quyền thuộc địađịa: : thuộc

nghĩa trọng xuất phátphát từtừ lợi

thương trọng thương lợi íchích dândân chung. .

lợi íchích chung thương mạimại xuất không xuất

xuất phátphát từtừ lợi chơi cócó tổngtổng bằngbằng 0)0) lợi không phảiphải làlà haihai bênbên cùngcùng cócó lợi TMQT làlà saisai thương vềvề TMQT trọng thương tưởng trọng

lợi íchích mậumậu dịchdịch: :

dung cáccác quanquan điểmđiểm: Xuất , Bảo : Xuất siêusiêu, Bảo

HạnHạn chếchế củacủa ChủChủ nghĩa TraoTrao đổiđổi thương tộctộc, , chứchứ không (TMQT làlà tròtrò chơi (TMQT TMQT không TMQT Nhiều tưtư tưởng Nhiều lầmlầm, , --VềVề lợi --VềVề nộinội dung hộhộ vàvà khuyến

khuyến khích khích xuất xuất khẩukhẩu

3)3) Ý Ý nghĩa

nghĩa củacủa tưtư tưởng

thương trọng thương

tưởng trọng TMQT: vềvề TMQT:

 LàLà tưtư tưởng tới:: tưởng lầnlần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập tới

Thương (TMQT), Thương mạimại quốcquốc tếtế (TMQT), Chính Thương mạimại quốcquốc tếtế vàvà Chính VaiVai tròtrò củacủa Thương thương mạimại: : sáchsách thương

 LầnLần đầuđầu tiêntiên đềđề cậpcập vàvà mômô tảtả cáicái khái khái thanh toántoán quốcquốc tếtế”: ”: trọng thương niệmniệm ““CánCán câncân thanh tưởng trọng thương còncòn tồntồn tạitại

 NhiềuNhiều tưtư tưởng nay: hiệnhiện nay:

LÝ THUYẾT II.II. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITH LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI CỦA A. SMITH (ABSOLUTE ADVANTAGE THEORY)

Hoàn cảnh lịch sử: 1)1) Hoàn cảnh lịch sử:

nghiệp giữagiữa thếthế kỷkỷ 1818

triển: :

thống ngânngân hànghàng: :

 CáchCách mạngmạng côngcông nghiệp  KinhKinh tếtế hànghàng hoáhoá phátphát triển  SựSự phátphát triển triển củacủa hệhệ thống ►► ĐòiĐòi hỏihỏi quanquan điểmđiểm mớimới, , tiếntiến bộbộ hơnhơn quanquan

điểmđiểm trọng trọng thương thương. .

Quan điểm của A. Smith về 2)2) Quan điểm của A. Smith về thương mại quốc tế. thương mại quốc tế.

thịnh vượng vượng củacủa cáccác quốcquốc giagia phụphụ

lượng vàngvàng bạcbạc không hẳnhẳn vàovào sốsố lượng

trữ, mà phụphụ thuộc thuộc chủchủ yếuyếu vàovào khảkhả

xuất hànghàng hóahóa vàvà dịchdịch vụvụ: :

triển sảnsản xuất xuất vàvà

can thiệp  Chính

LậpLập luậnluận nềnnền tảngtảng::  SựSự thịnh thuộc không thuộc tíchtích trữ, mà năngnăng sảnsản xuất ►►NhiệmNhiệm vụvụ cơcơ bảnbản: : phátphát triển traotrao đổiđổi,, thiệp củacủa nhànhà nước Chính sáchsách không không can nước tranh:: vào nền kinh tế và tựtự do do cạnhcạnh tranh vào nền kinh tế và

QuanQuan điểmđiểm củacủa A. Smith

thương A. Smith vềvề thương

can thiệp

ngoại thiệp vàovào hoạthoạt độngđộng ngoại trường mởmở cửacửa vàvà TựTự do do

lợi thếthế tuyệt thuyết lợi tuyệt đốiđối::

mạimại quốcquốc tếtế::  Không Không can thương thương; ; ThịThị trường thương mạimại quốcquốc tếtế:: thương  LýLý thuyết  XuấtXuất khẩukhẩu làlà yếuyếu tốtố tíchtích cựccực, , cầncần thiết

thiết chocho

triển kinhkinh tếtế::

xuất khẩukhẩu làlà mộtmột dạngdạng thuế

người dândân: làm : làm tăngtăng giágiá trong thuế đánhđánh nước, , trong nước

phátphát triển  TrợTrợ cấpcấp xuất vàovào người cần bãibãi bỏbỏ cần

Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối: 3)3) Nội dung Lý thuyết lợi thế tuyệt đối:

(LTTĐ): tuyệt đốiđối (LTTĐ):

suất tuyệt đốiđối vềvề năngnăng suất KháiKhái niệmniệm LợiLợi thếthế tuyệt  “LTTĐ khác biệtbiệt tuyệt

(hay chi phíphí laolao độngđộng) ) giữagiữa cáccác

“LTTĐ làlà sựsự khác laolao độngđộng (hay chi quốcquốc giagia vềvề mộtmột sảnsản phẩmphẩm”.”. CPLĐ làlà đạiđại lượng lượng nghịch  CPLĐ nghịch đảođảo củacủa NSLĐNSLĐ

Ví dụ lợi thế tuyệt đối: Ví dụ lợi thế tuyệt đối:

 Theo năng suất lao động: Theo năng suất lao động: NSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạ NSLĐ lúa mỳ của Mỹ là 6 giạ NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ NSLĐ lúa mỳ của Anh là 2 giạ Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ ►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ

(6 > 2) (6 > 2)

 Theo chi phí lao động: Theo chi phí lao động: Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6 Chi phí LĐ lúa mỳ của Mỹ là: 1/6 Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2 Chi phí LĐ lúa mỳ của Anh là: 1/2 Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ ►►Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ

(1/6 < 1/2) (1/6 < 1/2)

: Chỉ cócó 1 1 yếuyếu tốtố

 HọcHọc thuyết sảnsản xuất

Các giả thiết: a)a) Các giả thiết: thuyết laolao độngđộng –– giá giá trịtrị: Chỉ xuất duyduy nhấtnhất –– laolao độngđộng ao động ((sảnsản xuất

xuất) ) làlà không không đổiđổi..

tranh hoànhoàn toàntoàn

 Chi Chi phíphí llao động  ThịThị trường trường cạnhcạnh tranh  Lao Lao độngđộng ((yếuyếu tốtố sảnsản xuất xuất) ) cócó thểthể tựtự do do didi

khuôn khổkhổ mộtmột quốcquốc giagia: ??? : ??? chuyển không didi chuyển xuất) ) không

chuyển trong khuôn chuyển trong  Lao động Lao động ((YếuYếu tốtố sảnsản xuất giữagiữa cáccác quốcquốc giagia  Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn Tất cả các nguồn lực SX sử dụng hoàn toàn  Có 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàng Có 2 quốc gia và trao đổi 2 mặt hàng  Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do: Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:  Chi phí vận tải bằng 0. Chi phí vận tải bằng 0.

Phát biểu: b)b) Phát biểu:

Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu họ có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu sản phẩm mà các quốc gia khác có sản phẩm mà các quốc gia khác có lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc lợi thế tuyệt đối, thì tất cả các quốc gia đều có lợi. gia đều có lợi.

c)c) CôngCông thức

thức tổngtổng quátquát::

QuốcQuốc giagia 1 1 vàvà 22 SảnSản phẩmphẩm A A vàvà BB

suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitại (Chi phí lao động α1 = 1/a1) suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitại (Chi phí lao động β1 = 1/b1) suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm A A tạitại

(Chi phí lao động α2 = 1/a2)

suất laolao độngđộng sảnsản phẩmphẩm B B tạitại

 aa11 làlà năngnăng suất quốcquốc giagia 1. 1.  bb11 làlà năngnăng suất quốcquốc giagia 1. 1.  aa22 làlà năngnăng suất quốcquốc giagia 2.2.  bb22 làlà năngnăng suất quốcquốc giagia 2.2. (Chi phí lao động β2 = 1/b2)

 Nếu Nếu aa11>a>a22 và bvà b11β>β22)) (Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản (Mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản

phẩm):: phẩm) Cơ sở mậu dịch: Cơ sở mậu dịch: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối Lý thuyết lợi thế tuyệt đối  QG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p A QG 1 có lợi thế tuyệt đối về s/p A  QG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p B QG 2 có lợi thế tuyệt đối về s/p B Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:  QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B  QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A Tỷ lệ trao đổi: Tỷ lệ trao đổi: (Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh) (Áp dụng tương tự lý thuyết lợi thế so sánh)

Ví dụ về lợi thế tuyệt đối d)d) Ví dụ về lợi thế tuyệt đối

Năng suất lao động Năng suất lao động MỹMỹ AnhAnh

11 Lúa mỳ (giạ/người Lúa mỳ (giạ/người--giờ)giờ) –– WW 66

44 22 giờ) -- CC (mét/người--giờ)

> <

Vải Vải (mét/người Cơ sở mậu dịch: Cơ sở mậu dịch: Lợi thế thuyệt đối: Lợi thế thuyệt đối: Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ Mỹ có lợi thế tuyệt đối về lúa mỳ Anh có lợi thế tuyệt đối về vải Anh có lợi thế tuyệt đối về vải (6>1), (2<4). (6>1), (2<4).

Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:  Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải  Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ. Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ. Tỷ lệ trao đổi: Tỷ lệ trao đổi: (nói sau trong LTSS) (nói sau trong LTSS) Lợi ích của mậu dịch: Lợi ích của mậu dịch:  Xác định Lợi ích mậu dịch: Xác định Lợi ích mậu dịch: có 2 phương pháp có 2 phương pháp Tiết kiệm Chi phí lao động: Tiết kiệm Chi phí lao động: Gia tăng tiêu thụ: Gia tăng tiêu thụ:

Lợi ích mậu dịch thông qua tiết Lợi ích mậu dịch thông qua tiết kiệm chi phí lao động kiệm chi phí lao động

Không có tiền tệ) Khi có thương mại: ((Không có tiền tệ) Khi có thương mại:  Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C Tỷ lệ trao đổi: 1W = 1C •• Khối lượng mậu dịch: 6W = 6C Khối lượng mậu dịch: 6W = 6C Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6 Mỹ trao đổi 6 lúa mỳ (6W) với Anh lấy 6 vải (6C). vải (6C). Kết quả:  Kết quả: Mỹ tiết kiệm được 2 giờ Mỹ tiết kiệm được 2 giờ Anh tiết kiệm được 4,5 giờ Anh tiết kiệm được 4,5 giờ

6W

6C

MỸ Có 6C

ANH Có 6W

Ko TM Có TM Ko TM Có TM

SX 6C SX 6W SX 6W SX 6C

3h 1h 1,5h 6h

Tiết kiệm: 2h Tiết kiệm 4,5h

Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế e)e) Giá trị và hạn chế của lý thuyết lợi thế tuyệt đối: tuyệt đối:

được lợi

GiáGiá trịtrị:: Chứng lợi íchích củacủa tấttất cảcả cáccác quốcquốc Chứng minh minh được giagia khikhi thamtham giagia mậumậu dịchdịch quốcquốc tếtế trêntrên cơcơ sởsở chuyên mônmôn hoáhoá sảnsản xuất chuyên xuất vàvà traotrao đổiđổi. . ChỉChỉ rara sựsự saisai lầmlầm củacủa chủchủ nghĩa trọng nghĩa trọng tế: thương vềvề mậumậu dịchdịch quốcquốc tế: thương Hạn chế: Hạn chế: chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi chỉ giải thích được một phần TMQT: khi mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 sản phẩm Chưa giải thích được khi một quốc gia Chưa giải thích được khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản không có lợi thế tuyệt đối về bất cứ sản phẩm nào phẩm nào

III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO III. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH CỦA D. RICARDO SÁNH CỦA D. RICARDO

Khái niệm lợi thế so sánh:: Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về Lợi thế so sánh là sự khác biệt tương đối về năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa năng suất lao động (hay chi phí lao động) giữa 2 quốc gia về một sản phẩm 2 quốc gia về một sản phẩm

(THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY) (THE COMPARATIVE ADVANTAGE THEORY) Khái niệm lợi thế so sánh

Ví dụ về lợi thế so sánh 1)1) Ví dụ về lợi thế so sánh

Năng suất lao động Năng suất lao động

> >

AnhAnh 11 22 MỹMỹ Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66 Lúa mỳ (giạ/giờ) 44 Vải (mét/giờ) -- CC Vải (mét/giờ)

 MỹMỹ cócó lợi lợi thếthế tuyệt tuyệt đốiđối vềvề cảcả haihai sảnsản phẩmphẩm::

((lúalúa mỳmỳ: : 6 > 1

 CóCó lợi lợi thếthế so so sánhsánh::

1 2≠  Có lợi thế so sánh → có mậu dịch

: 4 > 2) 6 > 1 vàvà vảivải: 4 > 2) 6 4

Nguyên tắc xác định LTSS: Nguyên tắc xác định LTSS:

của sản phẩm tại 2 QG giá so sánh của sản phẩm tại 2 QG

Dựa trên giá so sánh Dựa trên không có mậu dịch khi khi không có mậu dịch

Khi không có mậu dịch: a)a) Khi không có mậu dịch:  Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại Xác định giá so sánh của lúa mỳ và vải tại Từ đó xác định lợi thế so sánh Mỹ và Anh, Từ đó xác định lợi thế so sánh Mỹ và Anh,

Mỹ

1giờ LĐ ↔ 6W = 4C = 2C

Anh 1giờ LĐ ↔ 1W 1W = 2C

1W =

= = 2 2 3

= =

( (

1 2

( (

Giá so sánh lúa mì tại Anh )UK Pw Pc )UK Pc Pw C2 3 Giá so sánh lúa mì tại Mỹ )US Pw Pc )US Pc Pw 3 2

< >

Giá so sánh vải tại Mỹ Giá so sánh vải tại Anh

mậu dịch: mậu dịch: Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:  Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải Mỹ xuất khẩu lúa mì, nhập khẩu vải  Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ. Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ.

Cơ sở mậu dịch: Cơ sở mậu dịch: Lợi thế so sánh. . Lợi thế so sánh  Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ Giá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với Anh Giá so sánh lúa mỳ tại Mỹ rẻ hơn so với Anh  Anh Anh có lợi thế so sánh về vải có lợi thế so sánh về vải Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ Khi Khi có có Giá so sánh vải tại Anh rẻ hơn so với Mỹ

Tỷ lệ trao đổi: ((Giá so sánh của sản Giá so sánh của sản

Tỷ lệ trao đổi: phẩmphẩm))

= = 2

)US

)UK

<

2 3

(Pw Pc

(Pw Pc

=

)UK

<

(Pc Pw

1 2

3 2

 Giá so sánh lúa mỳ khi có thương mại: (Pw )T Pc <  Giá so sánh vải khi có thương mại : =)US ( Pc )T Pw <

(Pc Pw

Lợi ích mậu dịch:

Thông qua tiết kiệm chi phí lao động)):: ((Thông qua tiết kiệm chi phí lao động Khi có thương mại: ●● Khi có thương mại: Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc) Mỹ trao đổi với Anh theo giá (Pw/Pc)TT = 1:= 1: Khối lượng md: 6W = 6C Khối lượng md: 6W = 6C Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập Mỹ xuất khẩu 6 lúa mỳ (6W) đổi lấy (nhập khẩu) 6 vải (6C). khẩu) 6 vải (6C). Kết quả: ●● Kết quả: Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động Mỹ tiết kiệm được m giờ lao động Anh tiết kiệm được n giờ lao động Anh tiết kiệm được n giờ lao động

SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!! SINH VIÊN TỰ LÀM VÀ PHÁT BIỂU !!!

THẢO LUẬN THẢO LUẬN

ĐiềuĐiềunàonàosausauđâyđâylàlàđúngđúng? ? GiảiGiảithíchthích  Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một Nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi sản phẩm, đồng nghĩa quốc gia đó có lợi thế so sánh về sản phẩm đó. thế so sánh về sản phẩm đó.

lợi thếthế so so sánhsánh vềvề mộtmột

lợi nghĩa quốcquốc giagia đóđó cócó lợi

 Nếu Nếu mộtmột quốcquốc giagia cócó lợi sảnsản phẩmphẩm, , đồngđồng nghĩa thếthế tuyệt tuyệt đốiđối vềvề sảnsản phẩmphẩm đóđó..

 Một Một quốcquốc giagia không không cócó lợi tuyệt đốiđối vềvề

lợi thếthế tuyệt thể: tấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm vẫnvẫn cócó thể:

lợi, ,

nhiều hơnhơn từtừ mậumậu dịchdịch..

-- traotrao đổiđổi vàvà thuthu lợi lợi nhiều -- thu thu lợi  …………………….. ……………………..

Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh. 2)2) Nội dung lý thuyết lợi thế so sánh.

Các giả thiết:: a)a)Các giả thiết Giống lý thuyết lợi thế tuyệt đối Giống lý thuyết lợi thế tuyệt đối  Học thuyết lao động về giá trị: Học thuyết lao động về giá trị: Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao Chỉ có 1 yếu tố sản xuất duy nhất là lao động động  Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Thị trường cạnh tranh hoàn hảo  Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di Lao động (yếu tố sản xuất) có thể tự do di chuyển trong khuôn khổ một quốc gia: chuyển trong khuôn khổ một quốc gia:  Chi phí sản xuất là không đổi. Chi phí sản xuất là không đổi.  Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các Yếu tố sản xuất không di chuyển giữa các quốc gia quốc gia  Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử Tất cả các nguồn lực sản xuất được sử dụng hoàn toàn dụng hoàn toàn

 Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế Có 2 quốc gia tham gia thương mại quốc tế và trao đổi 2 mặt hàng và trao đổi 2 mặt hàng  Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do: Thương mại quốc tế hoàn toàn tự do:  Chi phí vận tải bằng 0. Chi phí vận tải bằng 0. b) Phát biểu: b) Phát biểu:

Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các so sánh và nhập khẩu sản phẩm mà các quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả quốc gia khác có lợi thế so sánh, thì tất cả các quốc gia đều có lợi. các quốc gia đều có lợi.

Công thức tổng quát: c)c) Công thức tổng quát: 2 Quốc gia 1,2 2 Quốc gia 1,2 2 sản phẩm A, B 2 sản phẩm A, B  aa11 là năng suất lao động sản phẩm A tại là năng suất lao động sản phẩm A tại

quốc gia 1. quốc gia 1. (Chi phí lao động α1 = 1/a1)

 bb11 là năng suất lao động sản phẩm B tại là năng suất lao động sản phẩm B tại

quốc gia 1. quốc gia 1. (Chi phí lao động β1 = 1/b1)

 aa22 là năng suất lao động sản phẩm A tại là năng suất lao động sản phẩm A tại

quốc gia 2. quốc gia 2. (Chi phí lao động α2 = 1/a2)

 bb22 là năng suất lao động sản phẩm B tại là năng suất lao động sản phẩm B tại

quốc gia 2. quốc gia 2. (Chi phí lao động β2 = 1/b2)

>

>

a1 a2

b1 b2

α1 ↔ < β1

α2 β2

NếuNếu:: a2 a1 b2 b1 ThìThì: :

Cơ sở mậu dịch Cơ sở mậu dịch:: Lợi thế so sánh: ??? Lợi thế so sánh: ???  QG 1 có lợi thế so sánh về s/p A QG 1 có lợi thế so sánh về s/p A  QG 2 có lợi thế so sánh về s/p B QG 2 có lợi thế so sánh về s/p B Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch:  QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B QG 1 xuất khẩu s/p A, nhập khẩu s/p B  QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A QG 2 xuất khẩu s/p B, nhập khẩu s/p A

Tỷ lệ trao đổi:

= =

)2

<

α1 β1

(Pa Pb

=b1 a1

(Pa Pb

b2 a2

= α2 β2

<

= Tỷ lệ trao đổi: (Giá so sánh của sản phẩm) (Giá so sánh của sản phẩm)  Giá so sánh sản phẩm A )1 (Pa )T Pb <  Giá so sánh sản phẩm B : )2 = =)1

(Pb Pa

β1 α1

=a2 b2

(Pb Pa

a1 b1

β2 (Pb )T Pa < α2  Hai điều kiện trên là tương đương nhau

THẢO LUẬN THẢO LUẬN

CÓ MẬU CÓ MẬU DỊCH ??? DỊCH ???

CÓ LỢI THẾ SO CÓ LỢI THẾ SO SÁNHSÁNH

a1 b1

a2 b2

=

KHÔNG CÓ LỢI KHÔNG CÓ LỢI THẾ SO SÁNH THẾ SO SÁNH

KHÔNG MẬU KHÔNG MẬU DỊCH ??? DỊCH ???

a1 b1

a2 b2

 Tại sao? Tại sao?

 Tại sao? Tại sao?

a2 b2

>

Có 2 trường hợp

a1 b1

a1 b1 a2 b2

Có lợi thế so sánh Trường hợp 1:

<

Đã xem xét trong công thức tổng quát: có mậu dịch

a1 b1

a2 b2

Trường hợp 2: có mậu dịch, nhưng 2 quốc gia đổi vị trí cho nhau

d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là d) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là trường hợp đặc biệt của lợi thế so trường hợp đặc biệt của lợi thế so sánh sánh

QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS chỉ ra: QG1 có LTSS về A; QG2 có LTSS

thì theo LTLT TĐ: Nếu aNếu a11 > a> a22 và bvà b11 < b< b22 thì theo LTLT TĐ: QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A QG1 x/k A, n/k B; QG2 x/k B, n/k A CầnCần chỉ ra: về Bvề B

3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ ☻☻ 3) Lợi thế so sánh dưới góc độ tiền tệ (THUYẾT TRÌNH). (THUYẾT TRÌNH).

 Thực tế, thương mại được thực hiện thông Thực tế, thương mại được thực hiện thông qua tiền tệ, qua tiền tệ,  Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh Trong điều kiện như vậy lý thuyết so sánh có còn đúng hay không? có còn đúng hay không?  Ví dụ phần 1: Ví dụ phần 1: Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ, Mỹ có lợi thế s/sánh về lúa mỳ, Anh có lợi thế s/sánh về vải. Anh có lợi thế s/sánh về vải. Mỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải Mỹ xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ Anh xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ

Năng suất lao động MỹMỹ AnhAnh Năng suất lao động

11 22

Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW 66 Lúa mỳ (giạ/giờ) 44 Vải (mét/giờ) -- CC Vải (mét/giờ) Tiền lương Tiền lương $6/h £1/h

- £1 đổi E đơn vị $ Tỷ giá hối đoái: E

Với 3 mức tỷ giá E là: E=0,5; E=2; E=4 thì có mậu dịch hay không? Nếu có thì như thế nào? Quy luật LTSS có đúng khi trao đổi bằng tiền? Nếu đúng thì điều kiện nào của tỷ giá? Gợi ý: So sánh giá sản phẩm tính bằng cùng 1 đồng tiền tại 2 QG

4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS 4) Giá trị và hạn chế của lý thuyết LTSS

lợi từtừ mậumậu dịch,

không cócó lợi lợi thếthế tuyệt

Giá trị: Giá trị: Chứng minhminh:: tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia đềuđều cócó thểthể Chứng dịch, thậmthậm chíchí cảcả thamtham giagia vàvà thuthu lợi tuyệt đốiđối vềvề quốc giagia không cáccác quốc tấttất cảcả cáccác sảnsản phẩmphẩm.. Hạn chế: Hạn chế:  HạnHạn chếchế củacủa Ricardo Ricardo làlà giảgiả thiết thiết laolao độngđộng làlà

xuất duyduy nhấtnhất..

 Thực nhiều yếuyếu tốtố khác khác nhưnhư:: đấtđất

yếuyếu tốtố sảnsản xuất Thực tế,tế, còncòn cócó nhiều nghệ,…… vốn, côngcông nghệ, đai,đai, vốn, VậyVậy quyquy luật lợi thếthế soso sánhsánh cócó còncòn đúngđúng luật lợi không? hayhay không?

IV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ IV. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA HABERLER HỘI CỦA HABERLER

(The Opportunity Cost Theory) (The Opportunity Cost Theory) Nội dung Lý thuyết chi phí cơ hội 1)1) Nội dung Lý thuyết chi phí cơ hội

a)a) Khái niệm Chi phí cơ hội

Khái niệm Chi phí cơ hội –– CPCHCPCH (Opportunity cost): (Opportunity cost):  Khái niệm: Khái niệm: Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ) Chi phí cơ hội của một sản phẩm (Lúa mỳ) là số lượng của một sản phẩm khác (Vải) là số lượng của một sản phẩm khác (Vải) cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn cần phải cắt giảm, để sản xuất thêm 1 đơn (Lúa mỳ). vị sản phẩm thứ nhất (Lúa mỳ). vị sản phẩm thứ nhất  Công thức: Công thức:

(CPCHW) =

∆QC ∆QW

Ví dụ: b)b) Ví dụ:

MỹMỹ AnhAnh

VảiVải

VảiVải

Mỹ:Mỹ:  ↑30W ↔ ↓20C ↑30W ↔ ↓20C ↑1W ↔↓2/3C ↑1W ↔↓2/3C (CPCHWW))US US = 2/3= 2/3 (CPCH  ↑20C ↔↓30W ↑20C ↔↓30W ↑1C ↔↓3/2W ↑1C ↔↓3/2W (CPCHCC))US US = 3/2= 3/2 (CPCH

Lúa Lúa mỳmỳ 0 180 150 20 120 40 90 60 80 60 30 100 0 120

Lúa Lúa mỳmỳ 0 60 20 50 40 40 60 30 20 80 10 100 120 0

Anh:Anh:  (CPCH  (CPCH (CPCHWW))UK UK = 2= 2 = 1/2 (CPCHCC))UK UK = 1/2

Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí Xác định Lợi thế so sánh thông qua chi phí cơ hội cơ hội

Mỹ

2 2/3

= =

1/2 3/2

= =

Anh •(CPCHw)uk = (Pw )uk Pc •(CPCHc)uk = (Pc )uk Pw

< >

•(CPCHw)us = (Pw )us Pc •(CPCHc)us = (Pc )us Pw • Mỹ có lợi thế so sánh về lúa mỳ • Anh có lợi thế so sánh về vải • Mỹ CMH SX, xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải • Anh CMH SX, xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ

 Tóm lược: Tóm lược:

thuyết CPCH CPCH vẫnvẫn sửsử dụngdụng qui qui luật luật lợi lợi thếthế

thương không cócó thương

 LýLý thuyết so sánh: so sánh: DựaDựa trêntrên GiáGiá so so sánhsánh khikhi không mạimại ((GiáGiá so so sánhsánh câncân bằngbằng nộinội địađịa) ) đểđể xácxác địnhđịnh LợiLợi thếthế so so sánhsánh

 ĐiểmĐiểm khác khác biệtbiệt làlà gíagía so so sánhsánh được được xácxác địnhđịnh

dựadựa trêntrên chi chi phíphí cơcơ hộihội. .

 Do Do đóđó lýlý thuyết khắc phụcphục

thuyết chi chi phíphí cơcơ hộihội khắc khuyết củacủa Ricardo

Ricardo liênliên quanquan thiết laolao độngđộng làlà yếuyếu tốtố duyduy nhấtnhất, , vìvì::

không phụphụ thuộc thuộc giảgiả thiết thiết ““chỉchỉ

được khiếmkhiếm khuyết được tới tới giảgiả thiết Chi Chi phíphí cơcơ hộihội không cócó 1 1 yếuyếu tốtố sảnsản xuất xuất duyduy nhấtnhất làlà laolao độngđộng””

Nội dung: c)c) Nội dung:

Các giả thiết: Các giả thiết: Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý Các giả thiết tương tự các giả thiết trong lý thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết thuyết lợi thế so sánh, ngoại trừ giả thiết “Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao “Chỉ có một yếu tố sản xuất duy nhất là lao động” động” Phát biểu: Phát biểu: Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hoá sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí và xuất khẩu sản phẩm mà mình có chi phí cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà cơ hội thấp hơn và nhập khẩu sản phẩm mà mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các mình có chi phí cơ hội cao hơn thì tất cả các quốc gia đều có lợi. quốc gia đều có lợi.

Chi phí cơ hội không đổi và đường 2)2) Chi phí cơ hội không đổi và đường giới hạn khả năng sản xuất. giới hạn khả năng sản xuất.

không đổiđổi” ” (CPCHKĐ): (CPCHKĐ): lượng thay đổiđổi theotheo qui qui mômô sảnsản lượng

Đường giớigiới hạnhạn khảkhả năngnăng sảnsản frontier –– production possibility possibility frontier (The production

đường biểubiểu thịthị cáccác kếtkết hợphợp sảnsản khác nhaunhau củacủa haihai sảnsản phẩmphẩm màmà 11 thời khikhi đãđã sửsử xuất đồng đồng thời

nguồn lựclực..

“Chi “Chi phíphí cơcơ hộihội không không thay không KháiKhái niệmniệm Đường xuất (The xuất PPF)PPF):: PPFPPF –– làlà đường lượng khác lượng quốc giagia cócó thểthể sảnsản xuất quốc dụng toàntoàn bộbộ cáccác nguồn dụng KhiKhi CPCHCPCH không không đổiđổi –– PPFPPF làlà đường thẳng:: đường thẳng

C

Mỹ

A4

A3

A

Minh họa PPF Minh họa PPF của Anh, Mỹ của Anh, Mỹ

A2

A1

MỹMỹ AnhAnh

Qc 120 100 80 60 40 20

B

Qw

VảiVải VảiVải

0 30 60 90 120 150 180

B’

Anh

A’

Qc 120 100 80 60 40 20

C’

Lúa Lúa mỳmỳ 6060

Qw

0 20 40 60

Lúa Lúa mỳmỳ 00 180180 00 150150 2020 5050 2020 120120 4040 4040 4040 9090 6060 3030 6060 6060 8080 2020 8080 3030 100100 1010 100100 00 120120 00 120120

Xác định CPCH trên đồ thị Xác định CPCH trên đồ thị  Chi Chi phíphí cơcơ hội hội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm xácxác địnhđịnh đường giớigiới

(PPF) vớivới trụctrục tọatọa độđộ

tuyệt đốiđối củacủa đường xuất (PPF) lượng củacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó::

 CPCH

 CPCH

nghiêng tuyệt bằngbằng độđộ nghiêng hạnhạn khảkhả năngnăng sảnsản xuất biểubiểu thịthị sảnsản lượng CPCH củacủa lúalúa mỳmỳ -- độđộ nghiêng hoành ((biểubiểu thịthị sảnsản lượng trụctrục hoành CPCH củacủa vảivải -- độđộ nghiêng tungtung ((biểubiểu thịthị sảnsản lượng nghiêng củacủa PPF PPF vớivới lượng lúalúa mỳmỳ -- QwQw)) nghiêng củacủa PPF PPF vớivới trụctrục lượng vảivải -- Qc)Qc)

C

Qc 120

Minh họa đồ Minh họa đồ thị CPCH thị CPCH

Mỹ (CPCHc)us

= 3/2

(CPCHw)us = 2/3

B

Qw

0

180

B’

Anh

Qc 120

(CPCHc)uk = 1/2

 Mỹ:Mỹ: (CPCHWW))US US = 2/3= 2/3 (CPCH (CPCHCC))US US = 3/2= 3/2 (CPCH

Qw

0

(CPCHw)uk = 2 C’ 60

•Anh: (CPCHw)uk = 2 (CPCHc)uk = 1/2

Thương mại với chi phí cơ hội không đổi 3)3) Thương mại với chi phí cơ hội không đổi a)a) Khi không có mậu dịch: Khi không có mậu dịch: Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau: Sản xuất và tiêu thụ bằng nhau: Mỹ:Mỹ: Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A. Sản xuất và tiêu thụ 90W và 60C tại A. Anh: Anh: Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’. Sản xuất và tiêu thụ 40W và 40C tại A’. mậu dịch: b)b) Khi Khi cócó mậu dịch: Sản xuất: Sản xuất:  Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các Khi có mậu dịch, với CPCH không đổi, các quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ quốc gia sẽ chuyên môn hóa hoàn toàn: Chỉ sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh  Mỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vải Mỹ chỉ sản xuất lúa mỳ, không sản xuất vải Anh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳ Anh chỉ sản xuất vải, không sản xuất lúa mỳ  Mỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0C Mỹ sản xuất tại điểm B 180W và 0C Anh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’ Anh sản xuất 0W và 120C tại điểm B’

Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi Mậu dịch với Chi phí cơ hội không đổi K

C

B’

Qc 120

Qc 120

Mỹ

Anh

E

70 60

70C D’

70W

E’

A

70C

50 40

A’

C’

B

Qw

180

0

Qw

D 70W 110

0

90

60 70

40

 Giá trao đổi mậu dịch: (Pw/Pc)T = 1  Khối lượng trao đổi: 70W ↔ 70C

Trao đổi thương mại: Trao đổi thương mại:  Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá Mỹ và Anh trao đổi mậu dịch theo mức giá so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn so sánh lúa mỳ cao hơn tại Mỹ và thấp hơn tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)TT=1 =1 tại Anh khi không có thương mại (Pw/Pc)

2/3 < (Pw/Pc)TT < 2< 2 2/3 < (Pw/Pc)

 Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C Khối lượng trao đổi: 70W đổi lấy 70C  Mỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70C Mỹ xuất khẩu 70W đổi lấy (nhập khẩu) 70C  Anh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70W Anh xuất khẩu 70C đổi lấy (nhập khẩu) 70W  Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu Tam giác mậu dịch BDE bằng tam giác mậu dịch B’D’E’ dịch B’D’E’  (Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng (Mậu dịch cân bằng: xuất khẩu của Mỹ bằng nhập khẩu của Anh và ngược lại) nhập khẩu của Anh và ngược lại)

Lợi ích mậu dịch: Lợi ích mậu dịch:  MỸ:MỸ: Sản xuất: B (180W; 0C) Sản xuất: B (180W; 0C) 70W; +70C) Trao đổi: (––70W; +70C) Trao đổi: ( Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C) Tiêu thụ (có mậu dịch): E (110W; 70C) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (90W; 60C) Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C) Lợi ích mậu dịch: A→E (+20W; +10C)  ANH:ANH: Sản xuất: B’ (0W; 120C) Sản xuất: B’ (0W; 120C) Trao đổi: (+70W; 70C) Trao đổi: (+70W; ––70C) Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C) Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (70W; 50C) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (40W; 40C) Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C) Lợi ích mậu dịch: A’→E’ (+30W; +10C)

Đường giới hạn tiêu dùng 4)4) Đường giới hạn tiêu dùng

Đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ Đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ: : Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của Đường BK là đường giới hạn tiêu dùng của Mỹ khi có thương mại với mức giá trao đổi Mỹ khi có thương mại với mức giá trao đổi (Pw/Pc=1): (Pw/Pc=1): là đường đi qua điểm sản xuất (B) -- là đường đi qua điểm sản xuất (B) có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi -- có độ nghiêng bằng mức giá trao đổi (Pw/Pc) = 1 (Pw/Pc) = 1 Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ Đường BK biểu thị tất cả các mức tiêu thụ mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và mà Mỹ có thể đạt được khi sản xuất tại B và trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1 trao đổi thương mại với giá (Pw/Pc)=1 Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường Với mỗi mức giá trao đổi, sẽ có một đường Giới hạn tiêu dùng tương ứng Giới hạn tiêu dùng tương ứng

Mỹ

H

180

Qc K

E2

C

(Pw/Pc)T T = 1= 1

Đường giớigiới hạnhạn Đường dùng củacủa MỹMỹ tiêutiêu dùng  (Pw/Pc) →Đường GHTD là →Đường GHTD là

E1

(Pw/Pc)T=3/2

E

(Pw/Pc)T = 1

120 90 70 60

A

B

đường BK đường BK  (Pw/Pc) (Pw/Pc)T T = 3/2= 3/2 →Đường GHTD là →Đường GHTD là

0

110

90

60

180 đường GiớiGiới hạnhạn tiêutiêu dùngdùng caocao hơnhơn PPF?PPF?

đường BH đường BH Qw

CácCác đường

ngoài vượt rara bênbên ngoài

►►ƯuƯu việtviệt củacủa mậumậu dịchdịch: : tiêutiêu thụthụ vượt thương mạimại. . PPF PPF khikhi cócó thương

Qc B’

120

Anh

(Pc/Pw)T = 1

E’

E’1

A’

50 40 30

K’

C’

Đường giới hạn Đường giới hạn tiêu dùng của Anh tiêu dùng của Anh

0

40

60

70

120

Qw

90  Các đường GHTD cao hơn PPF???

 (Pw/Pc) (Pw/Pc)T T = 1= 1 ↔(Pc/Pw)T T = 1= 1 ↔(Pc/Pw) →Đường GHTD →Đường GHTD là đường B’K’ là đường B’K’

Tiêu thụ vượt ra ngoài PPF khi có thương mại

Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý 5)5) Ví dụ lợi thế so sánh dưới góc độ lý thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận) thuyết chi phí cơ hội (Thảo luận)

Năng suất lao động Năng suất lao động Lúa mỳ (giạ/giờ) –– WW Lúa mỳ (giạ/giờ) Vải (mét/giờ) -- CC Vải (mét/giờ) Nguồn lực lao động (giờ) Nguồn lực lao động (giờ) MỹMỹ 66 44 3030 AnhAnh 11 22 6060

- Xây dựng PPF của Mỹ, Anh??? - Tính CPCH của lúa mì, vải tại Mỹ, Anh

 PPF của Mỹ:

 PPF của Anh:

RCA =

: Exw Ew

Ex1 E1

6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh 6. Hệ số biểu thị lợi thế so sánh (The Coefficient of Revealed Comparative (The Coefficient of Revealed Comparative Advantage –– RCA)RCA) Advantage  Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X) Đo lường mức độ LTSS của sản phẩm (X) của một quốc gia (1) của một quốc gia (1)

 EEx1x1: Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1 : Giá trị xuất khẩu s/p X của QG 1  EE11: Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1 : Tổng giá trị xuất khẩu của QG 1  EExwxw: Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới : Giá trị xuất khẩu s/p X của thế giới  EExwxw: Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới : Tổng giá trị xuất khẩu của thế giới  RCA < 1: Sản phẩm X không có LTSS RCA < 1: Sản phẩm X không có LTSS  1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao 1< RCA <2,5: Sản phẩm X có LTSS cao  RCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất cao RCA ≥ 2,5: Sản phẩm X có LTSS rất cao

CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. I.I. LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI LÝ THUYẾT CHUẨN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ QUỐC TẾ Hạn chế của các lý thuyết cổ điển: 1)1)Hạn chế của các lý thuyết cổ điển: Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với Lý thuyết cổ điển nghiên cứu thương mại với CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng CPCH không đổi, thực tế CPCH gia tăng Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề Chỉ tập trung nghiên cứu về cung, Chưa đề cập tới cầu. cập tới cầu. Lý thuyết chuẩn: ►►Lý thuyết chuẩn:  Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng  Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại Cầu đưa vào thông qua sơ đồ bàng quan đại chúng chúng

nghĩa làlà mộtmột quốcquốc giagia phảiphải hyhy sinhsinh tăngtăng lượng mộtmột sảnsản phẩmphẩm đểđể sảnsản xuất

Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng” Khái niệm “chi phí cơ hội gia tăng” Chi Chi phíphí cơcơ hộihội củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm tăngtăng dầndần lượng theotheo qui qui mômô sảnsản lượng CóCó nghĩa dầndần sốsố lượng xuất thêmthêm khác.. mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị tiếptiếp theotheo củacủa sảnsản phẩmphẩm khác Nguyên nhân chi phí cơ hội gia tăng Nguyên nhân chi phí cơ hội gia tăng Nguyên nhân cơ bản tính đặc thù sản Nguyên nhân cơ bản –– tính đặc thù sản phẩm của yếu tố sản xuất: phẩm của yếu tố sản xuất: Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố Tính thích hợp (hữu ích) của một yếu tố trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là trong sản xuất các sản phẩm khác nhau là không như nhau: không như nhau:

xuất lúalúa vàvà míamía. .

thích hợphợp trồng mía, Đất thấpthấp -- lúalúa. .

xuất lúalúa..

Ví Ví dụdụ: : Việt Việt Nam Nam sảnsản xuất ĐấtĐất caocao thích trồng mía, Đất thời tấttất cảcả đấtđất dùngdùng sảnsản xuất GiảGiả sửsử hiệnhiện thời Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía: Khi bắt đầu chuyển trồng lúa sang mía: Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1 Đầu tiên đất cao chuyển trồng mía, (mỗi lần 1 ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản ha). Do đó sản lượng mía tăng nhiều và sản lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp. lượng lúa giảm ít, ↔ CPCH của mía còn thấp. Khi sản xuất mía tiếp tục tăng: Khi sản xuất mía tiếp tục tăng: Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích Đất thấp thích hợp cho sản xuất lúa, ít thích hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía, hợp hơn cho mía, chuyển sang trồng mía, Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn, Do đó sản lượng mía tăng chậm hơn, Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn, Trong khi sản lượng lúa giảm mạnh hơn, Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng. Có nghĩa là CPCH của mía gia tăng.

Chi phí cơ hội gia tăng và đường 2)2) Chi phí cơ hội gia tăng và đường giới hạn khả năng sản xuất giới hạn khả năng sản xuất

sản xuất (một tại một điểm sản xuất (một

Với CPCH gia tăng thì PPF là đường cong Với CPCH gia tăng thì PPF là đường cong lõm hướng về gốc tọa độ. lõm hướng về gốc tọa độ. Chi phí cơ hội Chi phí cơ hội tại một điểm mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của mức sản lượng) bằng độ nghiêng tuyệt đối của đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp đường PPF tại điểm SX, là độ nghiêng của tiếp tuyến với đường PPF tại điểm sản xuất. tuyến với đường PPF tại điểm sản xuất. CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng CPCH của sản phẩm nào thì bằng độ nghiêng với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản với trục tọa độ biểu thị sản lượng của sản phẩm đó phẩm đó

Chi phí cơ hội gia tăng và PPF Chi phí cơ hội gia tăng và PPF Y Quốc gia 1 80

A

60

40

B

20

0

10

30 50

70

90

110 130 X

↔ CPCHy(B) = 1 CPCHx(A) = 1/4 ↔ CPCHy(A) =4 CPCHx(B) =1

Đường bàng quan đại chúng 3)3) Đường bàng quan đại chúng (The Community Indifference curve): (The Community Indifference curve): a)a) Khái niệm đường bàng quan đại chúng: Khái niệm đường bàng quan đại chúng: Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể Thị hiếu tiêu dùng của người tiêu dùng cá thể biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích) biểu thị bằng sơ đồ bàng quan (đẳng ích) Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được Thị hiếu tiêu dùng của một quốc gia được biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng. biểu thị bằng sơ đồ bàng quan đại chúng. Khái niệm: Khái niệm: Đường bàng quan đại chúng của một quốc ““Đường bàng quan đại chúng của một quốc gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng gia là đường biểu thị những kết hợp tiêu dùng khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức khác nhau của hai sản phẩm, mang lại mức thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội” thoả mãn tiêu dùng như nhau cho xã hội”

Đường bàng quan đại chúng Đường bàng quan đại chúng

Quốc gia 1

A

M

Y 7 6 5

N

B

MRSxy(A) =3

BQ3

4 3

L

C

2

MRSxy(D) = 1/3

BQ2

D

1

BQ1

2

4

6

8

0

X

:

Tính chất đường bàng quan đại chúng b)b) Tính chất đường bàng quan đại chúng  CácCác điểmđiểm trêntrên cùngcùng 1 1 đường

đường BQĐC BQĐC biểubiểu

thoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng nhưnhư nhaunhau::

thịthị mứcmức độđộ thoả BQ1: (A = B = C = D); BQ1: (A = B = C = D); BQ 2: (M = N = L) BQ 2: (M = N = L)

đường bàngbàng quanquan không

xuống vềvề bênbên phảiphải lồi cong lồi đường cong  Đường  Đường

 CácCác đường không cắtcắt nhaunhau::  Đường Đường bàngbàng quanquan càngcàng caocao thìthì mứcmức độđộ thoả thoả mãnmãn tiêutiêu dùngdùng càngcàng caocao:: BQ3 > BQ2 > BQ1 BQ3 > BQ2 > BQ1 Đường bàngbàng quanquan dốcdốc xuống Đường bàngbàng quanquan làlà mộtmột đường vềvề phíaphía gốcgốc toạtoạ độđộ. .

Tỷ lệ thay thế cận biên Tỷ lệ thay thế cận biên  Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường Hình dạng lồi về gốc tọa độ của đường BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng: BQĐC là do tính chất cơ bản của tiêu dùng: Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần. đổi giữa hai loại sản phẩm giảm dần. lệ thay thế cận biên –– Tỷ lệ này gọi là tỷ lệ thay thế cận biên Tỷ lệ này gọi là tỷ Marginal rate of substitution (MRS). Marginal rate of substitution (MRS).  Khái niệm MRS: Khái niệm MRS: Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy), Tỷ lệ thay thế biên của s/p X cho Y (MRSxy), là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải là số lượng s/p Y mà người tiêu dùng phải cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X, cắt giảm để tiêu thụ thêm 1 đơn vị s/p X, sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi. sao cho mức thỏa mãn chung là không đổi.

Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo) Tỷ lệ thay thế cận biên (tiếp theo)

MRSxy = MRSxy = ==

ΔY ΔX MUxMUx MUyMUy

Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng Tỷ lệ thay thế cận biên của X (MRSxy) bằng độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan độ nghiêng tuyệt đối của đường bàng quan tại điểm tiêu dùng tại điểm tiêu dùng (Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X) (Với trục OX, biểu thị tiêu thụ sản phẩm X) Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế Khi lượng tiêu dùng X tăng thì tỷ lệ thay thế biên của X (MRSxy) giảm dần: biên của X (MRSxy) giảm dần: Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần Độ nghiêng của đường bàng quan giảm dần khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng khi lượng tiêu dùng X tăng (điểm tiêu dùng dịch chuyển từ trái qua phải) dịch chuyển từ trái qua phải) Đường bàng quan lồi về gốc tọa độ ►►Đường bàng quan lồi về gốc tọa độ

Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng: Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng:

 ĐiềuĐiều kiệnkiện tốitối ưuưu hoáhoá tiêutiêu dùngdùng làlà khikhi

đường ngânngân sáchsách ((đường đường dùngdùng) ) tiếptiếp xúcxúc vớivới đường đường giớigiới hạnhạn tiêutiêu đường bàngbàng quanquan..

 TiếpTiếp điểmđiểm làlà điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu  TạiTại điểmđiểm tiêutiêu dùngdùng tốitối ưuưu: : tỷtỷ lệlệ thay thay thếthế

biênbiên củacủa mộtmột sảnsản phẩmphẩm bằngbằng giágiá so so sánhsánh củacủa sảnsản phẩmphẩm đóđó: : MRSxy MRSxy(A) = ( (A) = (PxPx//PyPy).).

Tiêu dùng tối ưu Tiêu dùng tối ưu

Y I/Py

A

E

BQ3

BQ2 BQ1

B

0

I/Px X

Y = –– (Px/Py)*X + (I/Py)  Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu): Tại E (điểm tiêu dùng tối ưu): MRSxy(E) = (Px/Py)

Thương mại với chi phí cơ hội gia 4)4)Thương mại với chi phí cơ hội gia Trường hợp quốc gia nhỏ)) tăng (Trường hợp quốc gia nhỏ tăng (

Mô hình: Mô hình: 2 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 2 2 quốc gia: Quốc gia 1 và quốc gia 2 2 sản phẩm: X và Y 2 sản phẩm: X và Y Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2 Quốc gia 1 nhỏ so với quốc gia 2 Thế giới (Thị trường thế giới). Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới). Quốc gia 2 Quốc gia nhỏ: Quốc gia nhỏ: Khi tham gia vào thương mại quốc tế không Khi tham gia vào thương mại quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận ảnh hưởng tới giá thế giới, là bên chấp nhận giá của quốc gia lớn (thế giới). giá của quốc gia lớn (thế giới). Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1 Giá thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1

Trạng thái cân bằng khi không a)a) Trạng thái cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp): có thương mại (tự cung tự cấp):

không cócó thương

KhiKhi không thương mạimại:: Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A, điểm tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và đường bàng quan 1: đường bàng quan 1: CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py) CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA PPAA=1/4 là giá sản phẩm so sánh cân bằng =1/4 –– là giá sản phẩm so sánh cân bằng Giá so sánh khi không có thương nội địa –– Giá so sánh khi không có thương nội địa mại). mại). Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu Tại điểm cân bằng nội địa A, sản xuất và tiêu dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản dùng của quốc gia 1 là tối ưu, quốc gia 1 sản xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y). xuất và tiêu thụ tại A (50X; 60Y).

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp) thương mại (tự cung tự cấp)

Quốc gia 1 (nhỏ)

Y 80

BQ1

A

60

CPCHx(A) = PA = 1/4 = (Px/Py)1

40

20

0

X

10

30 50

70

90

110 130

Xác định lợi thế so sánh Xác định lợi thế so sánh

Khi không có thương mại: Khi không có thương mại:  Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: = 1/4 (Px/Py)11 = P= PAA = 1/4 (Px/Py)  Giá so sánh s/p X của thế giới: Giá so sánh s/p X của thế giới: (Px/Py)w = Pw = 1 (Px/Py)w = Pw = 1 (Px/Py)1 1 << (Px/Py)w  (Px/Py) (Px/Py)w  Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X  Thế giới (QG2) có lợi thế so sánh về Y Thế giới (QG2) có lợi thế so sánh về Y

Khi có thương mại. b)b) Khi có thương mại.

 Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại Quốc gia 1 nhỏ tham gia vào thương mại quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới quốc tế không ảnh hưởng tới giá thế giới  Quốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế Quốc gia 1 CMHSX s/p X và trao đổi với thế giới lấy s/p Y. giới lấy s/p Y.  Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới, Điểm sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới, chi phí cơ hội s/p X tăng dần, chi phí cơ hội s/p X tăng dần,  Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi Chuyên môn hoá tại QG 1 diễn ra tới khi CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1. CPCH s/p X cân bằng giá thế giới Pw=1.  Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y): Điểm sản xuất mới tại QG 1 là B(130X; 20Y):  CPCHx(B) = P CPCHx(B) = PBB = (Px/Py)w = Pw = 1. = (Px/Py)w = Pw = 1.  Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p Quốc gia 1 xuất khẩu s/p X và nhập khẩu s/p Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1 Y theo giá thế giới (Px/Py)w = Pw = 1

Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng (Quốc gia nhỏ) (Quốc gia nhỏ)

BQ3

K Quốc gia 1 (nhỏ)

E

Y 80

BQ1

A

60

CPCHx(A) = PA = 1/4 = (Px/Py)1

60Y

40

C

60X

B

20

CPCHx(B)= PB=Pw=1

0

X

10

30 50

70

90

110 130

Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ Tiếp tuyến BK đi qua điểm sản xuất B, có độ nghiêng là giá cân bằng P =Pw=1, là đường nghiêng là giá cân bằng PBB=Pw=1, là đường giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. giới hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của Tiêu dùng khi có mậu dịch là tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK với đường đường giới hạn tiêu dùng BK với đường bàng quan đại chúng 3. bàng quan đại chúng 3. Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X; 80Y), bằng cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới cách trao đổi 60X lấy 60Y theo giá thế giới (Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE). (Px/Py)w = 1 (xem tam giác mậu dịch BCE). Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3 Điểm tiêu dùng E trên đường bàng quan 3 cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi điểm A khi chưa có mậu dịch: đây chính là lợi ích mậu dịch. ích mậu dịch.

Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá Với CPCH gia tăng thì chuyên môn hoá không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn không hoàn toàn: Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh, hóa SX s/p X là sản phẩm có lợi thế so sánh, vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm vẫn tiếp tục sản xuất cả s/p Y (sản phẩm không có lợi thế so sánh) không có lợi thế so sánh) Lợi ích mậu dịch: Lợi ích mậu dịch: Sản xuất: B B (130X; 20Y) (130X; 20Y) Sản xuất: 60X; +60Y) Trao đổi: (––60X; +60Y) Trao đổi: ( Tiêu thụ (có mậu dịch): EE (70X; 80Y) (70X; 80Y) Tiêu thụ (có mậu dịch): Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): AA (50X; 60Y) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): (50X; 60Y) Lợi ích mậu dịch Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): EE(BQ3) > (Tiêu thụ↑): (BQ3) > AA(BQ1) (BQ1)

Quốc gia 1 có lợi từ mậu dịch

Thương mại với chi phí cơ hội gia 5)5) Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Trường hợp quốc gia lớn) tăng (Trường hợp quốc gia lớn)

Mô hình: Mô hình: 2 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 2 2 quốc gia: Quốc gia 1 và Quốc gia 2 Thế giới (Thị trường thế giới). Quốc gia 2 –– Thế giới (Thị trường thế giới). Quốc gia 2 Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2 Quốc gia 1 lớn so với quốc gia 2 2 sản phẩm: X và Y 2 sản phẩm: X và Y Quốc gia lớn: Quốc gia lớn: Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh Quốc gia 1 là lớn, khi có khả năng ảnh hưởng tới giá thế giới. hưởng tới giá thế giới. Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại Quốc gia lớn khi tham gia vào thương mại quốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổi quốc tế sẽ làm giá thế giới thay đổi

Trạng thái cân bằng khi không có a)a) Trạng thái cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp): thương mại (tự cung tự cấp):

Quốc gia 1: Quốc gia 1: (Tương tự trường hợp QG nhỏ) (Tương tự trường hợp QG nhỏ) Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm Cân bằng của quốc gia 1 là điểm A là điểm tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1: tiếp xúc của PPF và đường bàng quan 1: = 1/4 CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py)11 = P= PAA = 1/4 CPCHx(A) = MRSxy(A) = (Px/Py) QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y). QG 1 sản xuất và tiêu thụ tại: A (50X; 60Y). Quốc gia 2: Quốc gia 2: Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm Cân bằng của quốc gia 2 là điểm A’, là điểm tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản tiếp xúc của đường giới hạn khả năng sản xuất và đường bàng quan 1’: xuất và đường bàng quan 1’: CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py) ’ = 4 CPCHx(A’) = MRSxy(A’) = (Px/Py)22 = P= PAA’ = 4 QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y). QG 2 sản xuất và tiêu thụ tại A’ (80X; 40Y).

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp) thương mại (tự cung tự cấp)

Quốc gia 1 (lớn)

Y 80

BQ1

A

60

CPCHx(A) = PA = 1/4 = (Px/Py)1

40

20

0

X

10

30 50

70

90

110 130

Trạng thái Cân bằng khi không có Trạng thái Cân bằng khi không có thương mại (tự cung tự cấp) thương mại (tự cung tự cấp)

Y 140

Quốc gia 2

120

100

CPCHx(A’) = PA’ = 4 = (Px/Py)2

80

60

40

A’

20

BQ1’

X

60

80

0

20

40

100

Xác định lợi thế so sánh Xác định lợi thế so sánh

Khi không có thương mại: Khi không có thương mại:  Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: Giá so sánh s/p X tại quốc gia 1: = 1/4 = CPCHx(A) = PAA = 1/4 (Px/Py)11 = CPCHx(A) = P (Px/Py)  Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới): Giá so sánh X của quốc gia 2 (thế giới): (Px/Py)22 = CPCHx(A’) = P (Px/Py) ’ = 4 = CPCHx(A’) = PAA’ = 4  (Px/Py) < (Px/Py)22 (Px/Py)1 1 < (Px/Py)  Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về X  Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y

Khi có thương mại. b)b) Khi có thương mại.

Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và Quốc gia 1 chuyên môn hóa SX s/p X và trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2. trao đổi lấy s/p Y từ quốc gia 2. Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y Quốc gia 2 chuyên môn hóa sản xuất s/p Y và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1. và trao đổi lấy s/p X từ quốc gia 1. QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch QG 1 CMHSX s/p X, sản xuất từ A dịch chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần, chuyển xuống dưới, CPCH s/p X tăng dần, QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’ QG 2 CMHSX s/p Y, điểm sản xuất từ A’ dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng, dịch chuyển lên trên, CPCH s/p Y tăng, CPCH s/p X giảm dần, CPCH s/p X giảm dần, Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có Giá so sánh sản phẩm X tại 2 quốc gia có xu hướng cân bằng. xu hướng cân bằng.

Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng Thương mại với Chi phí cơ hội gia tăng (Quốc gia lớn) (Quốc gia lớn)

BQ3

K Quốc gia 1 (lớn)

E

Y 80

BQ1

A

60

CPCHx(A) = PA = 1/4 = (Px/Py)1

60Y

40

C

60X

B

20

CPCHx(B)= PB=Pw=1

0

X

10

30 50

70

90

110 130

Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc Thương mại với chi phí cơ hội gia tăng (Quốc lớn) gia gia lớn) Y 140 CPCHx(B’) = PB’=1 Quốc gia 2

120

B’

100

CPCHx(A’) = PA’ = 4 = (Px/Py)2

60Y

80

E’

60

60X

C’

BQ3’

40

A’

K’

20

BQ1’

X

0

20

40

60

80

100

Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho Chuyên môn hoá tại 2 quốc gia diễn ra cho tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng tới khi CPCH cân bằng giữa 2 quốc gia. Trạng thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả thái cân bằng đạt được khi CPCH s/p X tại cả 2 quốc gia bằng 1. 2 quốc gia bằng 1. Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X; Điểm sản xuất mới tại quốc gia 1 là B(130X; 20Y); Tại B: CPCHx(B) = P 20Y); Tại B: CPCHx(B) = PBB = 1. = 1. Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X; Điểm sản xuất mới tại quốc gia 2 là B’(120X; ’ = 1. 40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = PBB’ = 1. 40Y); Tại B’: CPCHx(B’) = P Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức Quốc gia 1 và 2 trao đổi mậu dịch theo mức giá cân bằng (Px/Py) ’ = 1 giá cân bằng (Px/Py)TT = P= PBB = P= PBB’ = 1 Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ Tiếp tuyến BK qua điểm sản xuất B, có độ = 1, là đường giới nghiêng là giá cân bằng PBB = 1, là đường giới nghiêng là giá cân bằng P hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch. hạn tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch.

Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có Tiếp tuyến B’K’ đi qua điểm sản xuất B’, có ’ = 1, là đường độ nghiêng là giá cân bằng PBB’ = 1, là đường độ nghiêng là giá cân bằng P giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch. giới hạn tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch. Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là Điểm tiêu dùng của QG 1 khi có mậu dịch là tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK tiếp điểm E của đường giới hạn tiêu dùng BK với đường bàng quan đại chúng 3. với đường bàng quan đại chúng 3. Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là Điểm tiêu dùng của q/g 2 khi có mậu dịch là tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng tiếp điểm E’ của đường giới hạn tiêu dùng B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’. B’K’ với đường bàng quan đại chúng 3’. Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách Quốc gia 1 tiêu thụ tại E(70X, 80Y) bằng cách trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá trao đổi 60X lấy 60Y với quốc gia 2 theo giá =1 (xem cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py)TT=1 (xem cân bằng khi có mậu dịch (Px/Py) tam giác mậu dịch BCE). tam giác mậu dịch BCE).

QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao QG 2 tiêu thụ tại E’(100X, 60Y) bằng cách trao đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng đổi 60Y lấy 60X với QG 1 theo giá cân bằng =1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’). (Px/Py)T T =1 (xem tam giác mậu dịch B’C’E’). (Px/Py) Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên Khi có mậu dịch, tiêu dùng của QG 1 là E, trên đường bàng quan 3 cao hơn so với đường đường bàng quan 3 cao hơn so với đường bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn bàng quan 1, tức là tại E mức độ thoả mãn tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu tiêu dùng cao hơn so với tại A, là điểm tiêu thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi thụ khi không có mậu dịch. Đây chính là lợi ích mậu dịch của Quốc gia 1 ích mậu dịch của Quốc gia 1 Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên Tiêu thụ khi có mậu dịch của QG 2 là E’ trên đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên đường bàng quan 3’, cao hơn so với A’ trên đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có đường bàng quan 1’ (tiêu thụ khi không có mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch mậu dịch). Quốc gia 2 có lợi từ mậu dịch  Chuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QG Chuyên môn hoá không hoàn toàn tại 2 QG

Lợi ích mậu dịch: Lợi ích mậu dịch:  Quốc gia 1: Quốc gia 1: Sản xuất: B (130X; 20Y) Sản xuất: B (130X; 20Y) 60X; +60Y) Trao đổi: (––60X; +60Y) Trao đổi: ( Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y) Tiêu thụ (có mậu dịch): E (70X; 80Y) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A (50X; 60Y) Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1) Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑): E(BQ3) > A(BQ1)  Quốc gia 2: Quốc gia 2: Sản xuất: B’ (40X; 120Y) Sản xuất: B’ (40X; 120Y) 60Y) Trao đổi: (+60X; ––60Y) Trao đổi: (+60X; Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y) Tiêu thụ (có mậu dịch): E’ (100X; 60Y) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y) Tiêu thụ (Ko có mậu dịch): A’ (80X; 40Y) Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’) Lợi ích mậu dịch (Tiêu thụ↑) : E’(BQ3’) > A’(BQ1’) Mậu dịch cân bằng Mậu dịch cân bằng

Cơ cấu lợi ích mậu dịch 6)6) Cơ cấu lợi ích mậu dịch Lợi ích mậu dịch gồm hai thành phần: Lợi ích mậu dịch gồm hai thành phần: Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange) Lợi ích từ trao đổi (Gains from Exchange) hay Lợi ích tiêu thụ hay Lợi ích tiêu thụ Lợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from Lợi ích từ chuyên môn hoá (Gains from specialization). specialization). Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4: Phân tích qua ví dụ QG 1 nhỏ, như phần 4: a)a)Lợi ích từ trao đổi: Lợi ích từ trao đổi: Khi không có thương mại (như phần 4): Khi không có thương mại (như phần 4): Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y) Q/g 1 sản xuất, tiêu thụ tại A (50X; 60Y)

Khi có thương mại: Khi có thương mại: Giả sử QG 1 Giả sử QG 1 không chuyên môn hóa sản không chuyên môn hóa –– sản nhưng trao đổi mậu dịch theo giá xuất tại A), nhưng trao đổi mậu dịch theo giá xuất tại A), Pw = 1. Pw = 1. AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường AH có độ nghiêng bằng Pw=1 là đường giới hạn tiêu dùng giới hạn tiêu dùng Điểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc Điểm tiêu thụ: T(30X, 80Y) khi AH tiếp xúc BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1) BQ 2, trao đổi 20X lấy 20Y (Pw=1) Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2) Gia tăng tiêu thụ từ A (BQ1) tới T (BQ2) –– lợi ích từ trao đổi lợi ích từ trao đổi

Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích trao đổi

BQ2 H

Quốc gia 1

T

Y 80

BQ1

A

60

CPCHx(A) = PA = 1/4 = (Px/Py)1

40

20

0

10

30 50

70

90

110 130

X

Lợi ích từ chuyên môn hóa b)b) Lợi ích từ chuyên môn hóa  Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y), Q/g 1 chuyên môn hóa tại B (130X; 20Y),  Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1, Trao đổi mậu dịch với giá Pw=1,  Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3 Tiêu dùng tại E(70X; 80Y) trên BQ3  (Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ) (Tương tự phần 4: quốc gia nhỏ)  Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3) Sự gia tăng tiêu thụ từ T (BQ2) tới E (BQ3) –– lợi ích từ chuyên môn hóa lợi ích từ chuyên môn hóa  Lợi ích từ trao đổi (A→T): ( 20X; +20Y) Lợi ích từ trao đổi (A→T): (––20X; +20Y)  Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y) Lợi ích từ CMH (T→E): (+40X; +0Y)  Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y) Lợi ích mậu dịch (A→E): (+20X; +20Y)

Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH Cơ cấu lợi ích mậu dịch: Lợi ích từ CMH

BQ3

BQ2

H K Quốc gia 1

T E

Y 80

BQ1

A

60

40

20

B PB=Pw=1

C

0

10

30 50

70

90

110 130

X

Thương mại trên cơ sở khác biệt 7)7) Thương mại trên cơ sở khác biệt thị hiếu tiêu dùng thị hiếu tiêu dùng ●●2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản 2 quốc gia có đường giới hạn khả năng sản chi phí cơ hội tăng dần xuất giống nhau với chi phí cơ hội tăng dần xuất giống nhau với Thị hiếu tiêu dùng khác biệt, ●●Thị hiếu tiêu dùng khác biệt, Mậu dịch có diễn ra hay không? ●●Mậu dịch có diễn ra hay không? Ví dụ: Quốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và Y Ví dụ: Quốc gia 1 và QG 2; 2 sản phẩm X và Y QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống ●●QG 1 và QG 2 có đường GHKNSX giống nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt nhau, thị hiếu tiêu dùng khác biệt Chứng minh: Có thương mại ►►Chứng minh: Có thương mại

2 K

Y

Thương mại trên cơ sở khác biệt thị Thương mại trên cơ sở khác biệt thị hiếu tiêu dùng hiếu tiêu dùng Quốc gia 1 E

1

CPCHx(A)=PA

A

B≡B’

PB=PB’ 2’

C

CPCHx(A’)=PA’ Quốc gia 2

E’

C’

A’

K’ 1’

X

0

Khi không có thương mại: Khi không có thương mại: ••Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp Quốc gia 1: Sản xuất, tiêu thụ: A ↔ BQ1 tiếp = (Px/Py)11 xúc PPF; CPCHx(A) = PA A = (Px/Py) xúc PPF; CPCHx(A) = P Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp ••Quốc gia 2: Sản xuất, tiêu thụ: A’ ↔ BQ1’ tiếp ’ = (Px/Py)22 xúc PPF; CPCHx(A’) = PAA’ = (Px/Py) xúc PPF; CPCHx(A’) = P A ≠ A’ Mậu dịch diễn ra A ≠ A’ ↔ P↔ PA A ≠≠ PPAA’’ ►► Mậu dịch diễn ra Trong ví dụ: P Trong ví dụ: PA A << PPAA’’

Q/g 1 có lợi thế so sánh về X Q/g 1 có lợi thế so sánh về X Q/g 2 có lợi thế so sánh về Y Q/g 2 có lợi thế so sánh về Y

Khi có thương mại: Khi có thương mại: Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’ Q/g 1 sản xuất tại B; Q/g 2 sản xuất tại B’ PPB B == PPBB’ ↔ B ’ ↔ B ≡≡ B’B’

, có thị hiếu tiêu CPCH không đổi, có thị hiếu tiêu

 2 quốc gia trao đổi mậu dịch: 2 quốc gia trao đổi mậu dịch: Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE) Q/g 1 tiêu thụ tại E trên BQ 2 (Xem ∆BCE) Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’) Q/g 2 tiêu thụ tại E’ trên BQ 2’ ( Xem ∆B’C’E’)  Cả 2 quốc gia cùng có lợi Cả 2 quốc gia cùng có lợi Đường BQ 2 cao hơn BQ 1 Q/g 1: (E > A) -- Đường BQ 2 cao hơn BQ 1 Q/g 1: (E > A) Q/g 2: (E’ > A’) Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’ Q/g 2: (E’ > A’) -- Đường BQ 2’ cao hơn BQ 1’ Kết luận: Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt thị hiếu tiêu dùng , có thị hiếu tiêu dùng nhau với với CPCH tăng dần nhau CPCH tăng dần, có thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc khác biệt thì mậu dịch vẫn diễn ra và các quốc khác biệt gia đều có lợi. gia đều có lợi. Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt Hai quốc gia có đường GHKNSX giống hệt nhau với với CPCH không đổi nhau dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không? dùng khác biệt. Mậu dịch diễn ra hay không?

Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch) 8)8) Điều kiện mậu dịch (Tỷ lệ mậu dịch) Terms of Trade (ToT) Terms of Trade (ToT)

xuất khẩukhẩu vàvà giágiá nhậpnhập khẩukhẩu

KháiKhái niệmniệm: : tương ĐiềuĐiều kiệnkiện mậumậu dịchdịch củacủa 1 1 quốcquốc giagia làlà tương quanquan giữagiữa giágiá xuất QuốcQuốc giagia 1: 1:

ToTToT11 = = PxPx//PyPy

) so vớivới sảnsản phẩmphẩm Y (Y (nhậpnhập khẩukhẩu), ),

xuất khẩukhẩu (X) được (X) đổiđổi được

nhiêu đơnđơn hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu (Y). (Y). ngoài):): nước ngoài

ToTToT làlà giágiá so so sánhsánh củacủa sảnsản phẩmphẩm X (X (xuất xuất khẩukhẩu) so chocho biếtbiết 1 1 đơnđơn vịvị hànghàng xuất baobao nhiêu QuốcQuốc giagia 2 (2 (bạnbạn hànghàng nước = 1/ToT11 ToTToT22 = = PyPy//PxPx = 1/ToT

 Thực , ĐKMD được

Thực tếtế, ĐKMD sốsố giágiá xuất được tínhtính trêntrên cơcơ sởsở chỉchỉ xuất khẩukhẩu vàvà chỉchỉ sốsố giágiá nhậpnhập khẩukhẩu..

= ToT (x100%)

IPx IPm Σaipi = Σajpj

IPx – Chỉ số giá xuất khẩu trung bình IPm – Chỉ số giá nhập khẩu trung bình ai – Tỷ trọng s/p i trong kim ngạch xuất khẩu pi – Chỉ số giá sản phẩm i xuất khẩu aj – Tỷ trọng s/p j trong kim ngạch nhập khẩu pj – Chỉ số giá sản phẩm j nhập khẩu Khi ĐKMD tăng thường là xu hướng có lợi Khi ĐKMD giảm thường là xu hướng không có lợi

Điều trong thường phânphân tíchtích trong

tới nguyên nguyên nhânnhân

Điều kiệnkiện mậumậu dịchdịch thường dàidài hạnhạn Trong Trong ngắnngắn hạnhạn, , phảiphải chúchú ý ý tới ĐKMD tăngtăng.. ĐKMD VíVí dụdụ::

 Ví dụ tính toán ToT: Ví dụ tính toán ToT:

 Quốc gia A giai đoạn 1995 2005 Quốc gia A giai đoạn 1995 –– 2005  IPx = 120% IPx = 120%  IPm = 150% IPm = 150%  Tính ToT và kết luận Tính ToT và kết luận

OHLIN II. LÝ THUYẾT HECKSCHER –– OHLIN II. LÝ THUYẾT HECKSCHER

1) Các giả thiết của lý thuyết Heckscher –

Ohlin.

Về Mô hình thương mại: 2x2x2 •Hai quốc gia: quốc gia 1 và quốc gia 2 •Hai sản phẩm: Sản phẩm X và sản phẩm Y •Hai yếu tố SX: Lao động (L) và Tư bản (K). Sản xuất: Sản xuất: Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản Tính thâm dụng yếu tố sản xuất của sản phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ phẩm là không thay đổi: Một sản phẩm sẽ thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2 thâm dụng cùng một yếu tố sản xuất tại 2 quốc gia. quốc gia.

Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG: Công nghệ sản xuất như nhau tại 2 QG: Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại Nếu giá so sánh các yếu tố SX như nhau tại 2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng 2 quốc gia, thì các nhà sản xuất sẽ sử dụng cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi cùng một số lượng lao động, tư bản cho mỗi đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia. đơn vị của cùng 1 sản phẩm tại 2 quốc gia. Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất Thực tế, do giá so sánh của yếu tố sản xuất là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản là khác nhau tại các quốc gia, Các nhà sản xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất xuất sử dụng nhiều tương đối yếu tố sản xuất rẻ hơn để giảm giá thành. rẻ hơn để giảm giá thành. Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi Tức là, số lượng lao động và tư bản cho mỗi đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau đơn vị của cùng 1 sản phẩm có thể khác nhau tại hai quốc gia, tại hai quốc gia, Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của Nhưng giả thiết “tính thâm dụng yếu tố của sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ. sản phẩm là không đổi” phải tuân thủ.

Chuyên môn hoá không hoàn toàn. Chuyên môn hoá không hoàn toàn. Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản Lợi suất theo quy mô không đổi trong sản xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng xuất (constant returns to scale): Sự gia tăng về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất về cả lao động và tư bản trong sản xuất bất cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng cứ sản phẩm nào sẽ dẫn tới sự gia tăng tương ứng đầu ra của sản phẩm đó tương ứng đầu ra của sản phẩm đó Yếu tố sản xuất : Yếu tố sản xuất : Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia. Tự do di chuyển trong khuôn khổ quốc gia. Không di chuyển giữa các quốc gia. Không di chuyển giữa các quốc gia. Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng Các yếu tố sản xuất có giới hạn, sử dụng hoàn toàn. hoàn toàn.

Thị trường: Thị trường:  Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: sản phẩm và yếu tố sản xuất. và yếu tố sản xuất.  Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn Thương mại quốc tế tự do hoàn toàn  Chi phí vận tải bằng 0. Chi phí vận tải bằng 0.  Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia: Thị hiếu tiêu dùng như nhau tại 2 quốc gia: hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan hai quốc gia sẽ có các đường bàng quan đại chúng giống nhau. đại chúng giống nhau.

(factor intensity) Thâm dụng yếu tố (factor intensity)

2)2) Thâm dụng yếu tố Sản phẩm X là thâm dụng lao động (labor Sản phẩm X là thâm dụng lao động (labor-- intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao intensive) so với sản phẩm Y: nếu tỷ lệ lao động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản động trên tư bản sử dụng trong sản xuất sản phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y: phẩm X lớn hơn trong sản xuất sản phẩm Y:

(1)

Ly Ky> Lx Kx

Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để Lx và Kx là số đơn vị lao động và tư bản để sản xuất ra 1 đơn vị X; sản xuất ra 1 đơn vị X; Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để Ly và Ky là số đơn vị lao động và tư bản để sản xuất ra 1 đơn vị Y. sản xuất ra 1 đơn vị Y. Sản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capital-- ••Sản phẩm Y là thâm dụng tư bản (capital intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động intensive): nếu tỷ lệ tư bản trên lao động trong sản xuất Y là cao hơn so với X: trong sản xuất Y là cao hơn so với X:

(2) (1)

Ky Ly Kx Lx> Lx Kx Ly Ky>

Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì Khi sản phẩm X là thâm dụng lao động thì sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản, sản phẩm Y đương nhiên thâm dụng tư bản, và ngược lại. và ngược lại. VÍ DỤ: VÍ DỤ:

•• Lx = 6 Lx = 6 Kx = 2 •• Kx = 2 •• Ly = 8 Ly = 8 Ky = 4 •• Ky = 4

Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản? Sản phẩm nào thâm dụng lao động, tư bản? 1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao 1 đơn vị tư bản kết hợp với bao nhiêu đ/v lao động trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luận động trong sản xuất X, Y. Rút ra kết luận

lượng tưtư bảnbản sửsử dụngdụng nhưnhư nhaunhau, , nhiều llao ao xuất sảnsản phẩmphẩm nàonào cầncần nhiều Rút ra kết luận khi số lượng lao hơn? Rút ra kết luận khi số lượng lao

••Nếu Nếu sốsố lượng trong trong sảnsản xuất độngđộng hơn? động sử dụng như nhau động sử dụng như nhau S/phẩm nàonào thâmthâm dụngdụng laolao độngđộng nếunếu so so sánhsánh: : ••S/phẩm Vải và gạo Vải và gạo Sản phẩm dệt may và thép Sản phẩm dệt may và thép Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp Sản phẩm nông nghiệp và s/p công nghiệp S/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng S/p công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng

(3)

w1 r1

PL2 PK2

Dư thừa yếu tố (Factor abundance) 3)3) Dư thừa yếu tố (Factor abundance) Biểu thị sự Biểu thị sự dồi dào tương đối giữa hai quốc dồi dào tương đối giữa hai quốc gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia. gia về một yếu tố sản xuất so với yếu tố kia. 2 phương pháp: 2 phương pháp: Economic abundance)) a)Dư thừa kinh tế ((Economic abundance a)Dư thừa kinh tế Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa (Giá so sánh của giá lao động trên giá tư bản (Giá so sánh của giá lao động trên giá tư bản lao động) của QG 1 thấp hơn lao động) của QG 1 PL1 < ↔ PK1

giágiá tưtư bảnbản ((lãi lãi suất

thấp hơn của QG 2: của QG 2: w2 r2< PPL1L1, P, PK1K1 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lương lương -- ww11), ), vàvà QG 1 suất –– rr11) ) củacủa QG 1 lương –– ww22), ), vàvà PPL2L2, P, PK2K2 làlà giágiá laolao độngđộng ((tiềntiền lương suất –– rr22) ) củacủa QG QG 2 2 giágiá tưtư bảnbản ((lãi lãi suất

(4)

•• Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa giá (Giá so sánh tư tư bản trên giá lao động tư bản trên giá lao động (Giá so sánh tư bản)bản) của QG 2 thấp hơn của QG 1 của QG 1:: của QG 2 thấp hơn r2 PK1 r1 < w1< w2 PL1 dư thừa lao động, đồng nghĩa , đồng nghĩa

PK2 PL2 Một quốc gia Một quốc gia dư thừa lao động , và ngược lại. khan hiếm tư bản, và ngược lại. khan hiếm tư bản

(5)

Dư thừa vật thể (Phisical abundance) b)b) Dư thừa vật thể (Phisical abundance) Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 1 dư thừa lao động nếu tỷ lệ giữa tổng số lao động trên tổng số tư bản của tổng số lao động trên tổng số tư bản của quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2: quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2: TL2 TK2>

TL1 TK1

(6)

là tổng số lao động, tư bản của QG 1 TLTL11, TK, TK11 là tổng số lao động, tư bản của QG 1 là tổng số lao động, tư bản của QG 2 TLTL22, TK, TK22 là tổng số lao động, tư bản của QG 2 •• Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa Quốc gia 2 dư thừa tư bản nếu tỷ lệ giữa tổng số tư bản trên tổng số lao động của tổng số tư bản trên tổng số lao động của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1: quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1: TK1 TL1> TK2 TL2

Ví dụ: Ví dụ:

Việt Nam Nhật Bản

 TL1 = 80  TK1 = 20  TL2 = 100  TK2 = 50

•QG nào dư thừa lao động, tư bản? •Điều nào sau đây đúng (dựa vào ví dụ) Quốc gia dư thừa lao động có số lao động tính bình quân trên 1 đơn vị tư bản lớn hơn Quốc gia dư thừa tư bản có số tư bản tính bình quân trên 1 đơn vị lao động lớn hơn Quốc gia có nhiều lao động hơn là quốc gia dư thừa lao động Quốc gia có nhiều tư bản hơn có thể là quốc gia dư thừa tư bản

o sánh 2 phương pháp SSo sánh 2 phương pháp  Phương pháp nào chính xác hơn? Tại sao? Phương pháp nào chính xác hơn? Tại sao?

4)4) Nội dung lý thuyết Heckscher

Nội dung lý thuyết Heckscher -- OhlinOhlin

Theorem) (Heckscher -- OhlinOhlin Theorem)

a)Định lý Heckscher về mô hình mậu a)Định lý Heckscher -- OhlinOhlin về mô hình mậu dịch (Heckscher dịch Giả thiết: Giống phần 1 Giả thiết: Giống phần 1 Phát biểu: Phát biểu: Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm Một quốc gia sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương dụng yếu tố mà quốc gia đó dư thừa tương đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố đối và nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia đó khan hiếm tương đối. mà quốc gia đó khan hiếm tương đối. Mô hình: Mô hình: S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản  Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch: Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X

Tóm lược: Tóm lược: Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi Thừa nhận thương mại quốc tế dựa trên lợi thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế thế so sánh, và chỉ ra nguyên nhân của lợi thế so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung so sánh: là sự khác biệt tương đối về cung ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia. ứng các yếu tố SX giữa các quốc gia.

MINH HỌA MINH HỌA LỢI THẾ SO SÁNH (GIÁ S/SÁNH KHI KHÔNG CÓ T/MẠI)

ĐƯỜNG GHKHSX (PPF)

CÁC ĐƯỜNG BÀNG QUAN ĐẠI CHÚNG (GIỐNG NHAU)

GIÁ YẾU TỐ SẢN XUẤT

CÔNG NGHỆ (GIỐNG NHAU)

CUNG YẾU TỐ SẢN XUẤT

CẦU YẾU TỐ SẢN XUẤT (GIỐNG NHAU)

Minh họa đồ thị định lý H--OO Minh họa đồ thị định lý H

 S/p X thâm dụng lao động S/p X thâm dụng lao động S/p Y thâm dụng tư bản. S/p Y thâm dụng tư bản.  Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 2 dư thừa tư bản. Quốc gia 2 dư thừa tư bản. ►►Cần minh họa: Cần minh họa: Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X  Đồng nghĩa: Đồng nghĩa: Quốc gia 1 có Lợi thế so sánh về X Quốc gia 1 có Lợi thế so sánh về X Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y Quốc gia 2 có lợi thế so sánh về Y

Minh họa đồ thị định lý H--OO Minh họa đồ thị định lý H

Y

K

B’

A’ C’ E ≡ E’

QG 1

BQ 2

A

BQ 1 B

C

QG 2

K’

0

X

Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của Khả năng sản xuất sản phẩm X so với Y của quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2 quốc gia 1 lớn hơn của quốc gia 2 hả năng sản xuất s/p Y so với X Đồng nghĩa: khả năng sản xuất s/p Y so với X Đồng nghĩa: k của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1 của quốc gia 2 lớn hơn của quốc gia 1 Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục Đường PPF của quốc gia 1 nghiêng gần trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm X, hoành biểu thị số lượng sản phẩm X, Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục Đường PPF của quốc gia 2 nghiêng gần trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y tung biểu thị số lượng sản phẩm Y Hai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống Hai quốc gia có thị hiếu tiêu dùng giống nhau nên hai quốc gia có các đường bàng nhau nên hai quốc gia có các đường bàng quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng quan đại chúng giống nhau. Các đường bàng quan là chung cho cả hai quốc gia. quan là chung cho cả hai quốc gia.

Khi không có thương mại Khi không có thương mại Đường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF Đường bàng quan 1 tiếp xúc với đường PPF của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’. của quốc gia 1 tại A, với PPF của q/g 2 tại A’. Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự Điểm A và A’ là điểm cân bằng tự cung tự cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2. cấp của quốc gia 1 và quốc gia 2. Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ Các tiếp tuyến tại A và A’ xác định chi phí cơ hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại hội sản phẩm X (giá so sánh sản phẩm X) tại ’. quốc gia 1 và quốc gia 2 là PAA và Pvà PAA’. quốc gia 1 và quốc gia 2 là P Do PDo PAA < P< PAA’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh ’ nên quốc gia 1 có lợi thế so sánh về sản phẩm Y. về sản phẩm X, Quốc gia 2 –– về sản phẩm Y. về sản phẩm X, Quốc gia 2

tại B’: PBB = P= PBB’. ’.

Khi có thương mại Khi có thương mại Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và Quốc gia 1 chuyên môn hoá sản xuất X, và sản phẩm Y. quốc gia 2 –– sản phẩm Y. quốc gia 2 Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển Điểm sản xuất của quốc gia 1 di chuyển xuống dưới; CPCHx tăng dần xuống dưới; CPCHx tăng dần Điểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên Điểm sản xuất của quốc gia 2 di chuyển lên trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần) trên, CPCHx giảm dần (CPCHy tăng dần) Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí Chuyên môn hoá diễn ra cho tới khi chi phí cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1 cơ hội của X tại hai quốc gia cân bằng: QG 1 sản xuất tại B, QG 2 –– tại B’: P sản xuất tại B, QG 2 Trên đồ thị mức giá P ’ được biểu thị Trên đồ thị mức giá PBB = P= PBB’ được biểu thị bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK ≡ B’K’B’K’ bằng độ nghiêng của 2 tiếp tuyến: BK

QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p QG 1 xuất khẩu s/p X (BC) và nhập khẩu s/p Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường Y (CE), đạt tới tiêu dùng tại E trên đường bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE). bàng quan 2 (tam giác mậu dịch BCE). QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p QG 2 xuất khẩu s/p Y (B’C’) và nhập khẩu s/p X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng X (C’E’), tiêu dùng tại E’ trên đường bàng quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’). quan 2 (tam giác mậu dịch B’C’E’). E trùng với E’ E trùng với E’ Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’ Tam giác mậu dịch BCE = B’C’E’ Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu Tại E và E’ trên bàng quan 2, thoả mãn tiêu dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao dùng của quốc gia 1 và quốc gia 2 đều cao hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1, hơn so với tại A và A’ trên bàng quan 1, Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch. Cả hai quốc gia cùng có lợi từ mậu dịch.

THẢO LUẬN THẢO LUẬN a.Trong thời gian gần đây, Việt Nam xuất khẩu chủ yếu nông sản, thủy sản, đồ gỗ, dệt may, giày da, và nhập khẩu chủ yếu máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên vật liệu cho sản xuất công nghiệp, linh kiện phụ tùng… Giải thích dựa trên lý thuyết H-O. b. Cơ cấu thương mại hiện tại giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển có phù hợp với lý thuyết H-O? Minh họa

biểu: Thương

Định lý cân bằng giá yếu tố sản xuất b)b) Định lý cân bằng giá yếu tố sản xuất (Factor Price Equalization Theorem) (Factor Price Equalization Theorem) Samuelson). (Định lý Heckscher--OhlinOhlin--Samuelson). (Định lý Heckscher thiết: : Giống Giống phầnphần 11 Thương mạimại quốcquốc tếtế dẫndẫn tới tương đốiđối vàvà tuyệt

tới sựsự tuyệt đốiđối củacủa cáccác

xuất đồng

đồng nhấtnhất giữagiữa cáccác quốcquốc giagia.. : Tư bảnbản cócó hiệuhiệu quảquả vàvà rủirủi

trình : Lao độngđộng cócó cùngcùng trình

GiảGiả thiết PhátPhát biểu: câncân bằngbằng giágiá tương yếuyếu tốtố sảnsản xuất TưTư bảnbản đồngđồng nhấtnhất: Tư roro nhưnhư nhaunhau Lao Lao độngđộng đồngđồng nhấtnhất: Lao độđộ đàođào tạotạo vàvà năng năng suất suất laolao độngđộng nhưnhư nhaunhau

giống định lý H--OO

Chứng minh định lý cân bằng giá YTSX Chứng minh định lý cân bằng giá YTSX Ví dụ mô hình: Ví dụ mô hình: giống định lý H S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản S/p X thâm dụng lao động, Y t/dụng tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản QG 1 dư thừa lao động, QG 2 dư thừa tư bản  Mô hình mậu dịch: Mô hình mậu dịch: Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X  Khi chưa có mậu dịch: Khi chưa có mậu dịch:

w1 r1

↔ r2 w2

=

w2 r2< •• Khi có mậu dịch: w2 w1 r2= r1

r1 w1< Cần chứng minh: Khi có mậu dịch: Cần chứng minh: ↔ r2 w2

r1 w1

QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động, QG 1 CMH sản xuất X thâm dụng lao động, và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại và cắt giảm sản phẩm Y thâm dụng tư bản, tại QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền QG 1 cầu lao động tăng lên làm cho tiền ↑). Đồng thời cầu tư bản giảm lương tăng (w11↑). Đồng thời cầu tư bản giảm lương tăng (w ↓). Như vậy là giá so làm cho lãi suất giảm (r11↓). Như vậy là giá so làm cho lãi suất giảm (r ) tại QG 1 sẽ tăng lên sánh lao động (w11/r/r11) tại QG 1 sẽ tăng lên sánh lao động (w Quốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và Quốc gia 2 chuyên môn hoá sản xuất Y, và cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó cắt giảm sản phẩm X. Cầu tư bản tăng, do đó ↑); cầu lao động giảm làm cho lãi suất tăng (r22↑); cầu lao động giảm làm cho lãi suất tăng (r ↓). Như vậy giá so sánh tiền lương giảm (w22↓). Như vậy giá so sánh tiền lương giảm (w ) cao hơn sẽ giảm. lao động tại QG 2 (w22/r/r22) cao hơn sẽ giảm. lao động tại QG 2 (w

Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao Như vậy thương mại làm cho giá so sánh lao động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao động tại quốc gia 1 tăng lên, giá so sánh lao động tại quốc gia 2 giảm xuống. động tại quốc gia 2 giảm xuống. Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh Quá trình này diễn ra cho tới khi giá so sánh lao động tại hai quốc gia cân bằng. lao động tại hai quốc gia cân bằng. Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng Giá so sánh lao động cân bằng cũng đồng nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia nghĩa với giá so sánh tư bản tại hai quốc gia cân bằng. cân bằng. Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh Giá yếu tố sản xuất cân bằng khi giá so sánh của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái của sản phẩm tại hai quốc gia đạt trạng thái cân bằng cân bằng

Thực tế: Thực tế:

Thực tếtế: Thương nhưng sự sự khác

gia, đặc biệtbiệt

lương tiền lương Nguyên nhân? nhân? hướng trong : sự cân bằng rõ nét trong dàidài hạnhạn: sự cân bằng rõ nét

quốc tế? hương mại quốc tế?

Thực : Thương mạimại quốcquốc tếtế diễndiễn rara rấtrất tíchtích khác biệtbiệt vềvề giágiá yếuyếu tốtố sảnsản cựccực, , nhưng xuất làlà rấtrất đángđáng kểkể giữagiữa cáccác quốcquốc gia, đặc xuất làlà tiền Nguyên XuXu hướng hơn. Tại sao? hơn. Tại sao? Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam Xu hướng cân bằng tiền lương khi Việt Nam tham gia t tham gia thương mại Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công Việt Nam đang mất dần lợi thế nhân công rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý rẻ. Tình hình thực tế. Giải thích bằng lý thuyết. Giải pháp khắc phục thuyết. Giải pháp khắc phục

c)c)Định lý Rybczynski

Định lý Rybczynski (Rybczynski Theorem) (Rybczynski Theorem)

Các giả thiết: Giống các giả thiết của định lý Các giả thiết: Giống các giả thiết của định lý O, Và thêm điều kiện là: HH--O, Và thêm điều kiện là: Giá so sánh của sản phẩm không thay đổi Giá so sánh của sản phẩm không thay đổi Phát biểu: Phát biểu: Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ Sự gia tăng cung của một yếu tố sản xuất sẽ làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng làm tăng sản lượng của sản phẩm thâm dụng yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản yếu tố đó, và làm giảm sản lượng của sản phẩm còn lại. phẩm còn lại. Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ Tỷ lệ tăng sản lượng lớn hơn so với tỷ lệ tăng lượng cung yếu tố sản xuất. tăng lượng cung yếu tố sản xuất.

Chứng minh định lý Rybczynski Chứng minh định lý Rybczynski

?? ?

;

 Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm Y thâm dụng tư bản. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.  Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 2 dư thừa tư bản Quốc gia 2 dư thừa tư bản  Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.  Khi có thương mại: Khi có thương mại: QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại, QG 1 sản xuất tại A và trao đổi thương mại, với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw. với chi phí cơ hội bằng giá thế giới Pw. Giả sử: cung lao động tăng Giả sử: cung lao động tăng Cần chứng minh: Qx Qy Cần chứng minh:

Minh họa định lý Rybczynski Minh họa định lý Rybczynski

CPCHx(A) = PA = Pw

Y U H

A

A’

Y1 Y2

CPCHx(A’) = PA’ = Pw

X1

X

F X2 V 0

Cung lao động tăng → Đường đường giới Cung lao động tăng → Đường đường giới hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV: hạn khả năng sản xuất tới vị trí mới là UV: Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn Khả năng sản xuất s/p X tăng lên nhiều hơn so với sản phẩm Y . so với sản phẩm Y . Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không Giá so sánh sản phẩm X của thế giới không đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất đổi, trên đường PPF mới UV, điểm sản xuất của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản của quốc gia 1 là A’: Sản lượng X tăng và sản lượng Y giảm. lượng Y giảm. Ý nghĩa: Ý nghĩa: Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực Đánh giá tác động của thay đổi nguồn lực sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế sản xuất tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Cơ cấu kinh tế Việt Nam Cơ cấu kinh tế Việt Nam

của Việt Nam: hương mại của Việt Nam:

Cơ cấu kinh tế và t Cơ cấu kinh tế và thương mại Thực tế và tại sao Thực tế và tại sao Định hướng chuyển dịch cơ cấu: Định hướng chuyển dịch cơ cấu: Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao? Thực tế chuyển dịch thế nào, tại sao? Ý kiến đề xuất: Ý kiến đề xuất:

d)d) Định lý Stolper

Samuelson Định lý Stolper--Samuelson Samuelson Theorem) (Stolper--Samuelson Theorem) (Stolper

Giả thiết: Giống phần 1 Giả thiết: Giống phần 1 Phát biểu: Phát biểu: Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ Sự tăng giá so sánh của một sản phẩm sẽ dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong dẫn tới sự tăng giá yếu tố thâm dụng trong sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của sản xuất sản phẩm đó và làm giảm giá của yếu tố còn lại. yếu tố còn lại.

Samuelson ng minh định lý Stolper--Samuelson

ChứChứng minh định lý Stolper Ví dụ mô hình: Ví dụ mô hình: Giống định lý Rybczynski Giống định lý Rybczynski  Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm Y thâm dụng tư bản. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản.  Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 1 dư thừa lao động, Quốc gia 2 dư thừa tư bản Quốc gia 2 dư thừa tư bản  Giả sử quốc gia 1 là nhỏ. Giả sử quốc gia 1 là nhỏ.  Giá thế giới s/p X là Pw Giá thế giới s/p X là Pw  Mô hình thương mại là: Mô hình thương mại là: Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 1 xuất khẩu X, nhập khẩu Y Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X Quốc gia 2 xuất khẩu Y, nhập khẩu X

w1 , r1

) tăng, , Giá tư bản (r Giá tư bản (r11) giảm) giảm

Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X, QG 1 sản xuất tại A và xuất khẩu s/p X, CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw) CPCH s/p X tại A bằng giá thế giới (Pw) Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w Giả sử giá thế giới s/p X (Pw) tăng tới P’w Cần chứng minh Cần chứng minh: : Giá lao động (w Giá lao động (w11) tăng  Khi giá thế giới sản phẩm X tăng, Khi giá thế giới sản phẩm X tăng,  Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất Quốc gia 1 tiếp tục chuyên môn hóa sản xuất s/p X, cắt giảm s/p Y s/p X, cắt giảm s/p Y  Kết quả: Kết quả:  Cầu lao động tăng, cầu tư bản giảm Cầu lao động tăng, cầu tư bản giảm  Như vậy: giá lao động (w ) tăng, giá tư bản Như vậy: giá lao động (w11) tăng, giá tư bản ) giảm (r(r11) giảm

Samuelson Minh họa định lý Stolper--Samuelson Minh họa định lý Stolper

Y

CPCHx(A) = PA = Pw U

A

CPCHx(B) = PB = P’w

B

0

V

X

Ví dụ tình huống khác: Thảo luận Ví dụ tình huống khác: Thảo luận

 Quốc gia 1 đánh thuế nhập khẩu Quốc gia 1 đánh thuế nhập khẩu  Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?! Giá lao động và tư bản thay đổi thế nào?!

Samuelson: Ý nghĩa định lý Stolper--Samuelson: Ý nghĩa định lý Stolper Đánh giá tác động của thương mại quốc tế, Đánh giá tác động của thương mại quốc tế, các công cụ chính sách thương mại tới phân các công cụ chính sách thương mại tới phân phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất. phối lại thu nhập từ các yếu tố sản xuất.

Ví dụ: Ví dụ:  Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ Việt Nam tăng thuế nhập khẩu, thu nhập từ các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào? các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?

 Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ Việt Nam tăng thuế xuất khẩu, thu nhập từ các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào? các yếu tố bị ảnh hưởng như thế nào?

Kiểm chứng lý thuyết 5)5) Kiểm chứng lý thuyết Ohlin: Heckscher--Ohlin: Heckscher Nghịch lý Leontief (Leontief paradox): a)a)Nghịch lý Leontief (Leontief paradox): Leontief kiểm chứng lý thuyết H O với Mỹ: Leontief kiểm chứng lý thuyết H--O với Mỹ: Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản. Sau thế chiến II, Mỹ là QG dư thừa tư bản. Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản Mỹ phải xuất khẩu h/hoá thâm dụng tư bản và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động. và nhập khẩu h/hoá thâm dụng lao động. Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản Leontief tính toán và so sánh tỷ lệ tư bản trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD trên lao động (K/L) để sản xuất 1 triệu USD hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh hàng xuất khẩu và 1 triệu USD hàng cạnh tranh trực tiếp với nhập khẩu: tranh trực tiếp với nhập khẩu:

Cách thức tính Cách thức tính Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị Tính chi phí lao động và tư bản cho 1 đơn vị sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm sản phẩm trong tất cả các ngành, (bao gồm cả các sản phẩm trung gian), cả các sản phẩm trung gian), Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập Sau đó sử dụng cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1 khẩu của Mỹ: Tính tỷ lệ K/L để sản xuất 1 triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế triệu USD hàng xuất khẩu và hàng thay thế nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra nhập khẩu (hàng nhập khẩu), trong đó loại ra các mặt hàng trong nước không sản xuất. các mặt hàng trong nước không sản xuất.

1  Nếu:

<

(K/L)im (K/L)x

Thì xuất khẩu của Mỹ Thì xuất khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn thâm dụng tư bản hơn nhập khẩu của Mỹ; nhập khẩu của Mỹ;

 Nếu: 1

(K/L)im (K/L)x

>

Thì nhập khẩu của Mỹ Thì nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn thâm dụng tư bản hơn xuất khẩu của Mỹ xuất khẩu của Mỹ

Kết quả tính toán với số liệu năm 1947 cho thấy nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn so với xuất khẩu là 30%. Năm 1951, nhập khẩu của Mỹ thâm dụng tư bản hơn so với xuất khẩu là 6%, 1962 – 27%.

Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản Tính toán của Leontief cho thấy Nhật Bản những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng những năm 1950 dư thừa lao động, nhưng xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ xuất khẩu hàng hoá thâm dụng tư bản. Ấn độ dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là dư thừa lao động, xuất khẩu tổng quan là thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ thâm dụng lao động, nhưng xuất khẩu vào Mỹ là thâm dụng tư bản. là thâm dụng tư bản. Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy Kết quả kiểm nghiệm của Leontief cho thấy O không đúng trên thực tế: Quốc lý thuyết H--O không đúng trên thực tế: Quốc lý thuyết H gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm gia dư thừa tư bản xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì dụng lao động, quốc gia dư thừa lao động thì xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản. xuất khẩu sản phẩm thâm dụng tư bản.

Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief: b)b) Lý lẽ giải thích nghịch lý Leontief: Sự cần thiết phải phân loại lao động: Sự cần thiết phải phân loại lao động: Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao Nhà kinh tế Mỹ Donald Keesing phân loại lao động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay động thành 8 loại tương ứng với trình độ tay nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư nghề khác nhau, Và chứng minh rằng Mỹ dư thừa tương đối lao động lành nghề và khan thừa tương đối lao động lành nghề và khan hiếm tương đối lao động giản đơn. hiếm tương đối lao động giản đơn. Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao Do đó Mỹ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng lao động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào động lành nghề, Và chi phí cho giáo dục, đào tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết tạo nghề có thể xem như tư bản, thì lý thuyết O là đúng. HH--O là đúng.

Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và Bổ sung thêm các yếu tố sản xuất khác, và chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ chia các yếu tố thành các yếu tố đặc thù nhỏ hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý hơn có thể tăng khả năng giải thích của lý O về cơ cấu mậu dịch. thuyết H--O về cơ cấu mậu dịch. thuyết H Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng Kiểm chứng Leontief chưa tính ảnh hưởng của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế của rào cản thương mại (Chủ yếu hạn chế nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động). nhập khẩu sản phẩm thâm dụng lao động). Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống Thị hiếu tiêu dùng Mỹ có truyền thống hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản hướng tới các sản phẩm thâm dụng tư bản hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết hơn so với ở nước ngoài. (phủ nhận giả thiết thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia). thị hiếu tiêu dùng như nhau tại hai quốc gia).

Kiểm chứng khác c)c) Kiểm chứng khác Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là: Được thực hiện bởi các nhà kinh tế Mỹ là: Bowen, Leamer và Sveikauskas, Bowen, Leamer và Sveikauskas, Công bố năm 1987 cho thấy lý thuyết H Công bố năm 1987 cho thấy lý thuyết H--O O trên thực tế không được tuân thủ tốt trong trên thực tế không được tuân thủ tốt trong tất cả các trường hợp: tất cả các trường hợp: Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý Với 27 quốc gia và 12 yếu tố sản xuất thì lý O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố thuyết H--O chỉ đúng với 2/3 số lượng yếu tố thuyết H trong gần 70% các trường hợp. trong gần 70% các trường hợp. Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý Điều này một lần nữa khẳng định nghịch lý Leontief rằng lý thuyết H O không phải là giải Leontief rằng lý thuyết H--O không phải là giải thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế. thích toàn diện, tốt nhất về mậu dịch quốc tế.

Hạn chế khác của lý thuyết H--OO d)d) Hạn chế khác của lý thuyết H O không thể giải thích một số Lý thuyết H--O không thể giải thích một số Lý thuyết H

vấn đề khác về mậu dịch quốc tế: vấn đề khác về mậu dịch quốc tế: Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước Xu hướng gia tăng mậu dịch giữa các nước phát triển từ những năm 1960: phát triển từ những năm 1960: Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm Xu hướng gia tăng trao đổi các sản phẩm công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng công nghiệp giống nhau (Cùng nhóm hàng hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước hoá) giữa các nước, đặc biệt là giữa các nước (Thương mại nội bộ ngành) phát triển (Thương mại nội bộ ngành) phát triển

CHƯƠNG 3: CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN. LÝ THUYẾT VỀ THUẾ QUAN.

Giới thiệu về thuế quan: I.I. Giới thiệu về thuế quan: Khái niệm thuế quan (tariff) : : 1)1)Khái niệm thuế quan (tariff) Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hoá khi đi qua biên xuất khẩu hay nhập khẩu khi đi qua biên xuất khẩu hay nhập khẩu giới thuế quan. giới thuế quan. Phân biệt:  Phân biệt: Thuế quan xuất khẩu ●● Thuế quan xuất khẩu Thuế quan nhập khẩu ●● Thuế quan nhập khẩu Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến.  Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến. Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng  Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng

Chức năng của thuế quan 2)2) Chức năng của thuế quan

Bảo hộ sản xuất trong nước: ●● Bảo hộ sản xuất trong nước: Chức năng thu thuế: ●● Chức năng thu thuế: Điều tiết xuất khẩu: ●● Điều tiết xuất khẩu: Điều tiết tiêu dùng: ●● Điều tiết tiêu dùng: Điều tiết cán cân thanh toán: ●● Điều tiết cán cân thanh toán: Phân biệt đối xử trong chính sách thương ●● Phân biệt đối xử trong chính sách thương mại: mại:

Phân loại thuế quan 3)3) Phân loại thuế quan (Theo phương pháp tính thuế) (Theo phương pháp tính thuế) loại: : ThuếThuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị; ; ThuếThuế quanquan

lượng vàvà ThuếThuế quanquan hỗnhỗn hợphợp 3 3 loại tínhtính theotheo sốsố lượng

Thuế quanquan tínhtính theotheo giágiá trịtrị (Ad valorem (Ad valorem

được tínhtính bằngbằng tỷtỷ lệlệ phầnphần trămtrăm

VíVí dụdụ: :

a) a) Thuế duty): duty): thuế quanquan được LàLà thuế củacủa giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá. .

80%, ThuếThuế nhậpnhập khẩukhẩu củacủa xexe hơihơi làlà 80%, 16.000$. thuế 16.000$. XeXe hơihơi giágiá $20.000 24.000$. thuế 24.000$. XeXe hơihơi giágiá $30.000 $20.000 -- chịuchịu thuế $30.000 -- chịuchịu thuế

Chú ý: Chú ý:

F: (Cost, IInsurance, Freight) nsurance, Freight)

Giá trị tính thuế (Customs value): ●● Giá trị tính thuế (Customs value): Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất:  Giá hợp đồng ưu tiên trước nhất: Giá FOB hoặc Giá CIIF (Giá CFR) F (Giá CFR)  Giá FOB hoặc Giá C Giá FOB (Free on Boad) Giá FOB (Free on Boad) Giá CGiá CIIF: (Cost, Giá CFR: (Cost and Freight) Giá CFR: (Cost and Freight) Đặc điểm: ●● Đặc điểm: Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi  Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi trong đàm phán cắt giảm thuế quan trong đàm phán cắt giảm thuế quan Có thể gian lận thương mại  Có thể gian lận thương mại

b) Thuế quan tính theo số lượng b) Thuế quan tính theo số lượng

Thuế tuyệt đối (Specific duty) –– Thuế tuyệt đối (Specific duty)

Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu, vật chất của hàng hoá xuất nhập khẩu, không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá. không phụ thuộc vào giá trị hàng hoá. Ví dụ: Ví dụ: Thuế đánh vào rượu: $5/chai. Thuế đánh vào rượu: $5/chai. Đặc điểm:: Đặc điểm Không công bằng Không công bằng đồng Thường áp dụng với các sản phẩm đồng Thường áp dụng với các sản phẩm : nông sản, khoáng sản, kim loại… nhấtnhất: nông sản, khoáng sản, kim loại…

c) Thuế quan hỗn hợp (Compound duty) c) Thuế quan hỗn hợp (Compound duty) Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách tính thuế: theo giá trị và theo số lượng. tính thuế: theo giá trị và theo số lượng. Ví dụVí dụ: : Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn hợp, bao gồm: hợp, bao gồm: Thuế theo giá trị 20% ●●Thuế theo giá trị 20% Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe. ●●Thuế theo số lượng $2.000 mỗi xe. Xe nhập khẩu có giá $20.000; Xe nhập khẩu có giá $20.000; Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000 Thuế nhập khẩu: $4.000 + $2.000 = $6.000 Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với --Thuế quan hỗn hợp ít áp dụng. Áp dụng với dạng sản phẩm nào? dạng sản phẩm nào? Thuế quan tính theo giá trị phổ biến nhất --Thuế quan tính theo giá trị phổ biến nhất

Tác động của thuế quan nhập khẩu II.II. Tác động của thuế quan nhập khẩu

Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu: ●● Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu: Giá trong nước sẽ tăng:  Giá trong nước sẽ tăng: Nhà sản xuất có lợi,  Nhà sản xuất có lợi, Người tiêu dùng thiệt hại  Người tiêu dùng thiệt hại Nhà nước được lợi (thu ngân sách)  Nhà nước được lợi (thu ngân sách) Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác ●● Để đánh giá tác động tổng thể, cần xác định lợi ích và tổn thất nêu trên: định lợi ích và tổn thất nêu trên: Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng  Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất  Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan  Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan

Thặng dư tiêu dùng 1)1) Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus -- CS)CS) (Consumer Surplus

Khái niệm:: Khái niệm “Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của “Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích của người tiêu dùng trên thị trường, người tiêu dùng trên thị trường, là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà là khoản chênh lệch giữa giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả và giá mà họ thực trả theo giá thị trường”. họ thực trả theo giá thị trường”.

CSCS = = PPmaxmax –– PPmarkmark

Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi ●●Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả biểu thị bởi đường cầu trả biểu thị bởi đường cầu

Xác định

Xác định: : Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm Thặng dư tiêu dùng là phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên giá thị trường. dưới đường cầu và trên giá thị trường. Ví dụ: Ví dụ: ●● Giá thị trường Po: CSo = ABC Giá thị trường Po: CSo = ABC = AEF Giá thị trường P11: CS: CS11 = AEF ●● Giá thị trường P : CS giảm là BCFE Giá tăng từ Po →→ PP11: CS giảm là BCFE ●● Giá tăng từ Po Po: CS tăng là BCFE Giá giảm từ P11 →→ Po: CS tăng là BCFE ●● Giá giảm từ P

THẶNG DƯ TIÊU DÙNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG

P

A

E F

P1

C

Po

G

B

D

Q

0 Q1 Qo

2) Thặng dư sản xuất: 2) Thặng dư sản xuất: (Producer Surplus -- PS)PS) (Producer Surplus

Khái niệm

Khái niệm: : Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà sản xuất trên thị trường, sản xuất trên thị trường, là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán. nhà sản xuất sẵn sàng bán. Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán ●●Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn sàng bán biểu thị bằng đường cung ( chi phí biên).. biểu thị bằng đường cung (chi phí biên) PS = Pmark -- PminPmin PS = Pmark

Xác định: Xác định: Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới ●● Thặng dư sản xuất là diện tích nằm dưới giá thị trường và trên đường cung đường giá thị trường và trên đường cung ((đường chi phí biên) chi phí biên) Ví dụ: Ví dụ: Giá thị trường Po: PSPSo = ABC o = ABC ●● Giá thị trường Po: Giá thị trường P11: : PSPS11 = AEF = AEF ●● Giá thị trường P Giá tăng từ Po →→ PP11: : PSPS tăng là BCFE tăng là BCFE ●● Giá tăng từ Po Giá giảm từ P11 →→ Po: Po: PSPS giảm là BCFE giảm là BCFE ●● Giá giảm từ P

THẶNG DƯ SẢN XUẤT THẶNG DƯ SẢN XUẤT S

P

E F G

P1

Po

C B

A

Q

0 Qo Q1

3) Tác động của thuế quan nhập khẩu 3) Tác động của thuế quan nhập khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ)

SSdd = 20P

Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: ●● Cung nội địa sản phẩm X: = 20P –– 2020 Cầu nội địa sản phẩm X: ●● Cầu nội địa sản phẩm X: 20P + 140 DDdd = = –– 20P + 140 Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2 ●● Giá thế giới sản phẩm X:

P

Tác động tổng thể của thuế quan NK Tác động tổng thể của thuế quan NK

b – tác động SX

Sd

Dd E

Pcb=4

B

C

G

Pt=3

c a

T=$1 F

b d

Pw=2

A

H

M

N

0

20

40

60

80

100

Q

Khi không có thương mại: Khi không có thương mại:

Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) ●●Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) ●●Giá cân bằng: P Giá cân bằng: Pcbcb = $4= $4 Lượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60 ●●Lượng cân bằng: Q Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: = $2 không thay đổi ●●PPww = $2 không thay đổi Giá trong nước bằng giá thế giới: ●●Giá trong nước bằng giá thế giới:

= $2 PPdd = P= Pww = $2

Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu: ●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu: co giãn hoàn toàn co giãn hoàn toàn Tiêu thụ: 100 (tại F) ●● Tiêu thụ: 100 (tại F) Sản xuất: 20 (tại H) ●● Sản xuất: 20 (tại H) Nhập khẩu: 80 (HF) ●● Nhập khẩu: 80 (HF)

Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu: Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu: áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%) ●●áp dụng thuế quan NK: T = $1/1X (t=50%) Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 ●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 Giá trong nước (khi có thuế NK): P’dd = $3= $3 ●●Giá trong nước (khi có thuế NK): P’ Đường cung nhập khẩu là đường P’dd = 3= 3 ●●Đường cung nhập khẩu là đường P’ Tiêu thụ: 80 (tại G) ●●Tiêu thụ: 80 (tại G) Sản xuất: 40 (tại C) ●●Sản xuất: 40 (tại C) Nhập khẩu: 40 (CG) ●●Nhập khẩu: 40 (CG)

ΔΔCS =

Tác động tổng thể của thuế quan NK Tác động tổng thể của thuế quan NK:: Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): (a+b+c+d) = $90 CS = –– (a+b+c+d) = $90 Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):

PS = + a = $30 ΔΔPS = + a = $30

●●Ngân sách tăng: Rev = +c = $40 Ngân sách tăng: ΔΔRev = +c = $40 Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

(b+d) = $20 ΔΔG = G = –– (b+d) = $20

Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d) Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d) Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu  Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng) luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

Câu hỏi thảo luận Câu hỏi thảo luận: : Thuế quan ngăn cấm: Thuế quan ngăn cấm:

Kết luận ???

Khái niệm: Khái niệm: Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0 Là thuế quan làm cho nhập khẩu bằng 0 Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là Giá trong nước, tiêu thụ của quốc gia 1 là bao nhiêu nếu: bao nhiêu nếu: Áp dụng thuế quan T = $1,5 •• Áp dụng thuế quan T = $1,5 Áp dụng thuế quan T = $2 •• Áp dụng thuế quan T = $2 Áp dụng thuế quan T = $2,2 •• Áp dụng thuế quan T = $2,2

Câu hỏi thảo luận

Câu hỏi thảo luận: :

 CâuCâu nóinói nàonào đúngđúng nhấtnhất? ?

ThuếThuế quanquan nhậpnhập khẩukhẩu tương tương đương đương: :

xuất thuế đốiđối vớivới nhànhà sảnsản xuất

a)a) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ xuất b)b) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà trợtrợ cấpcấp chocho sảnsản xuất c)c) ThuếThuế tiêutiêu thụthụ vàvà thuế  CungCung, , cầucầu nộinội địađịa làlà hàmhàm tuyến

tuyến tínhtính. . ĐểĐể xácxác thất ròngròng củacủa quốcquốc giagia nhậpnhập khẩukhẩu

thiểu thuế nhậpnhập khẩukhẩu thìthì cầncần tốitối thiểu

địnhđịnh tổntổn thất khikhi ápáp dụngdụng thuế thông tin những thông những tin gìgì? ?

Vấn đề tham khảo (không bắt buộc):: ☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc) Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập Phân tích ảnh hưởng của thuế quan nhập khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường khẩu (quốc gia nhỏ) từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho): mua, thế giới là người bán (với ví dụ đã cho): Xem giáo trình ĐH Kinh tế -- LuậtLuật Xem giáo trình ĐH Kinh tế

4) Tác động của thuế quan nhập khẩu 4) Tác động của thuế quan nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn) (trường hợp quốc gia lớn)

Quốc gia nhập khẩu ??

Vấn đề thảo luận: ???? Có giải thích ☻☻Vấn đề thảo luận : ???? Có giải thích Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu ●● Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu Giá thế giới? ●● Giá thế giới? → → Quốc gia nhập khẩu Giá trong nước ? ●● Giá trong nước ? Quốc gia nhập khẩu? → → Quốc gia nhập khẩu? Lợi ích tổng thể của QG NK? ●● Lợi ích tổng thể của QG NK?

thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn) Ví Ví dụ dụ thuế quan nhập khẩu (quốc gia lớn) (Vấn đề tham khảo không bắt buộc): (Vấn đề tham khảo -- không bắt buộc): ●● Quốc gia 1

= 20P –– 2020

so với thế giới trên thị trường Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường sản phẩm X: sản phẩm X: Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P Cung nội địa s/p X: Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 140 20P + 140 Cầu nội địa s/p X: Cung nhập khẩu s/p X: ●● Cung nhập khẩu s/p X:

SSmm = 100P = 100P –– 120 120

giá thế giới, , giá trong nước tiêu giá trong nước, , tiêu

Khi tự do thương mại: ●● Khi tự do thương mại: Xác định Xác định giá thế giới thụthụ, , sản xuất nhập khẩu.. sản xuất, , nhập khẩu

giá thế giới, , giá trong nước

tổn thu ngân sách, , tổn sản xuất, , nhập khẩu nhập khẩu, , thu ngân sách

Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X, ●● Áp dụng thuế quan nhập khẩu T = $1,4/1X, tiêu giá trong nước, , tiêu Xác định giá thế giới Xác định thụthụ, , sản xuất thất ròng thất ròng.. Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu: gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu: Giá thế giới ? ●● Giá thế giới ? Giá trong nước ? ●● Giá trong nước ? Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại? ●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại? Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?) ●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)

5) Các tác động khác của thuế quan 5) Các tác động khác của thuế quan nhập khẩu: nhập khẩu:

III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan III. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan

(Effective rate of protection): (Effective rate of protection): 1) Thuế quan danh nghĩa 1) Thuế quan danh nghĩa (Nominal Tariff): (Nominal Tariff): Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”: ●● Khái niệm “Thuế quan danh nghĩa”: là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng là thuế quan đánh vào sản phẩm tiêu dùng cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một cuối cùng, hay sản phẩm cuối cùng của một công đoạn sản xuất. công đoạn sản xuất. Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết ●● Thuế quan danh nghĩa không phản ánh hết mức độ bảo hộ thực tế mức độ bảo hộ thực tế

2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan 2) Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan ERP): (Effective rate of protection -- ERP): (Effective rate of protection

Khái niệm: ●●Khái niệm: ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối ERP là mức độ bảo hộ đối với sản phẩm cuối cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của cùng của một ngành, tính tới ảnh hưởng của thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh thuế quan danh nghĩa và thuế quan đánh trên các sản phẩm đầu vào, được tính bằng trên các sản phẩm đầu vào, được tính bằng tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng tỷ lệ phần trăm tăng lên của giá trị gia tăng trong nước do tác động của hệ thống thuế trong nước do tác động của hệ thống thuế (thuế quan danh nghĩa và thuế quan quan (thuế quan danh nghĩa và thuế quan quan đánh trên nguyên liệu đầu vào). đánh trên nguyên liệu đầu vào).

ERP = Te = (1)

ERP = Te = (2)

Công thức Công thức V’ – V V t – aiti 1 – ai

●● VV –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng khikhi tựtự do do thương thương mạimại ●● V’V’ –– giágiá trịtrị giagia tăngtăng sausau khikhi ápáp dụngdụng thuế thuế

●● tt –– thuế ●● ttii –– thuế

quanquan (t (t vàvà ti). ).

nghĩa.. thuế quanquan danhdanh nghĩa thuế quanquan đánhđánh vàovào sảnsản phẩmphẩm đầuđầu vàovào

trọng đầuđầu vàovào nhậpnhập khẩukhẩu trong nhậpnhập khẩukhẩu •• aaii –– tỷtỷ trọng

trong giágiá thương mạimại).). thành sảnsản phẩmphẩm ((KhiKhi tựtự do do thương thành

Ví dụ: Việt Nam sản xuất xe máy Ví dụ: Việt Nam sản xuất xe máy

thương mạimại: :

Pd = Pw = $1000) ) $1000 (Pd = Pw = $1000 $800 (MMii = $800) = $800)

●●KhiKhi tựtự do do thương GiáGiá xexe máymáy –– $1000 ( LinhLinh kiệnkiện nhậpnhập khẩukhẩu –– $800 ( V = $200 V = $200 Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng Giá trị gia tăng trong nước V càng cao càng tốt:????? tốt:?????

= $880) $880 (M’ii = $880)

Áp dụng thuế quan: ●● Áp dụng thuế quan: Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2) Thuế xe gắn máy 20% (t = 0,2) = 0,1). Thuế linh kiện 10% (tii = 0,1). Thuế linh kiện 10% (t Giá xe: Pt = $1200, Giá xe: Pt = $1200, Linh kiện nhập khẩu –– $880 (M’ Linh kiện nhập khẩu V’ = $320 V’ = $320

Công thức (1): ●● Công thức (1): ERP = (1) Te =

V’ – V V

ERP = Te = (2)

200)/200 = 0,6 (60%) ERP = Pe = (320 –– 200)/200 = 0,6 (60%) ERP = Pe = (320 t – aiti Công thức (2): ●● Công thức (2): 1 – ai

0,8) = 0,6 0,8*0,1)/(1 –– 0,8) = 0,6

aaii = 800/1000 = 0,8 = 800/1000 = 0,8 ERP = Pe = (0,2 –– 0,8*0,1)/(1 ERP = Pe = (0,2 (60%) (60%)

Câu hỏi thảo luận Câu hỏi thảo luận Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện ●● Chính phủ tăng thuế nhập khẩu với linh kiện nhập khẩu tới 20%; 30% nhập khẩu tới 20%; 30% Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thích Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế và giải thích Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành ●● Ước lượng tỷ lệ bảo hộ thực tế với ngành sản xuất xe du lịch của Việt Nam sản xuất xe du lịch của Việt Nam

, t, tii: :

(2) ERP = = t + Te =

Mối liên hệ giữa ERP (Tee), a), aii, t, t Mối liên hệ giữa ERP (T ai(t – ti) t – aiti 1 – ai 1 – ai

t > tii))

→ → TTee = t = t → → TTe e = t= t → → TTee > t> t → → TTe e < t< t → → TTe e ↑↑ → → TTe e ↓↓ → → TTe e ↓↓ → → TTe e ↑↑

●● aaii = 0= 0 t = tii ●● t = t t > tii ●● t > t t < tii ●● t < t ●● t t ↑↑ ●● t t ↓↓ ●● tti i ↑↑ ●● tti i ↓↓

Leo thang thuế quan ●● Leo thang thuế quan (Tariff escalation) (Tariff escalation) Gia tăng thuế quan theo Gia tăng thuế quan theo mức độ gia công của mức độ gia công của sản phẩm (t > t sản phẩm ( → Sản phẩm cuối cùng → Sản phẩm cuối cùng có tỷ lệ bảo hộ thực tế có tỷ lệ bảo hộ thực tế cao (cao hơn thuế quan cao (cao hơn thuế quan danh nghĩa) danh nghĩa)

Chính sách “Leo thang thuế quan” khuyến khích phát triển các ngành lắp ráp, tại sao?

IV. Tác động của thuế quan xuất khẩu IV. Tác động của thuế quan xuất khẩu

Tác động của thuế quan xuất khẩu 1)1) Tác động của thuế quan xuất khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ)

Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Sd = 20P –– 2020 ●● Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = 20P + 120 Dd = –– 20P + 120 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Pw = $5 Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5 ●● Giá thế giới sản phẩm X: Khi không có thương mại: Khi không có thương mại: Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) ●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) Giá cân bằng: Pcb = $3,5 ●● Giá cân bằng: Pcb = $3,5 Lượng cân bằng: Qcbcb = 50= 50 ●● Lượng cân bằng: Q

Tác động tổng thể của thuế quan XK Tác động tổng thể của thuế quan XK

P

Sd

B

H

F

Pw=5

Tx=1

M N b c d

a

C

G

A

P’d=4 Pcb=3,5

E

Dd

80

0

20

40

60

Q

Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: Pw = $5 không thay đổi ●● Pw = $5 không thay đổi Giá trong nước bằng giá thế giới: ●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd = Pw = $5 Pd = Pw = $5 Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu ●● Đường thẳng P = 5 là đường cầu xuất khẩu sản phẩm X của quốc gia 1 sản phẩm X của quốc gia 1 Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo? Đường cầu xuất khẩu co giãn hoàn hảo? Sản xuất: 80 (tại F) ●● Sản xuất: 80 (tại F) Tiêu thụ: 20 (tại H) ●● Tiêu thụ: 20 (tại H) Xuất khẩu: 60 (HF) ●● Xuất khẩu: 60 (HF)

Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu: Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu: Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu: ●●Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu: Tx = $1/1X (hay ttxx = 20%) Tx = $1/1X (hay = 20%) Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5 ●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $5 Giá trong nước (khi có thuế XK): P’P’dd = $4= $4 ●●Giá trong nước (khi có thuế XK): Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 4= 4 ●●Đường cầu xuất khẩu là đường P’ Sản xuất: 60 (tại G) ●●Sản xuất: 60 (tại G) ●●Tiêu thụ: 40 (tại C) Tiêu thụ: 40 (tại C) Xuất khẩu: 20 (CG) ●●Xuất khẩu: 20 (CG)

Tác động tổng thể của thuế quan XK Tác động tổng thể của thuế quan XK:: Giá trong nước giảm từ $5 tới $4 ●● Giá trong nước giảm từ $5 tới $4 ●● Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm): Nhà sản xuất thiệt hại (TDSX giảm): (a+b+c+d) PS = –– (a+b+c+d)

ΔΔPS =

Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng): ●● Người tiêu dùng được lợi (TDTD tăng):

CS = + a ΔΔCS = + a Rev = +c Ngân sách tăng: ΔΔRev = +c ●● Ngân sách tăng: Thay đổi lợi ích ròng của QG 1: ●● Thay đổi lợi ích ròng của QG 1:

 Quốc gia

(b+d) ΔΔG = G = –– (b+d)

Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d) Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d) áp dụng thuế quan xuất khẩu Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng thuế quan xuất khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng) luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

xuất khẩukhẩu: co

tham khảo (không bắt buộc):: ☻☻Vấn Vấn đềđề tham khảo (không bắt buộc) hưởng củacủa thuế PhânPhân tíchtích ảnhảnh hưởng xuất thuế quanquan xuất khẩukhẩu từtừ gócgóc độđộ thịthị trường trường xuất trong xuất khẩukhẩu, , trong người bánbán, , cócó cungcung xuất khẩukhẩu làlà người đóđó quốcquốc giagia xuất người xuất khẩukhẩu: : SxSx = = SdSd –– DdDd; ; vàvà thếthế giớigiới làlà người xuất : co giãngiãn hoànhoàn tạitại Pw Pw muamua, , cócó cầucầu xuất = 5 (= 5 (vớivới víví dụdụ đãđã chocho))

2) Tác động của thuế quan xuất khẩu 2) Tác động của thuế quan xuất khẩu (trường hợp quốc gia lớn) (trường hợp quốc gia lớn) Câu hỏi thảo luận, giải thích: Câu hỏi thảo luận, giải thích: Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu ●●Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu Giá thế giới? ●●Giá thế giới? Quốc gia xuất khẩu? → → Quốc gia xuất khẩu? ●●Giá trong nước ? Giá trong nước ? Quốc gia xuất khẩu? →→Quốc gia xuất khẩu? Lợi ích tổng thể của Quốc gia? ●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia? Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất ●●Giải thích thực tế Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại khẩu dầu mỏ (OPEC) như 1 quốc gia lớn. Tại sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất sao OPEC thành công, còn các tổ chức xuất khẩu các sản phẩm khác không thành công khẩu các sản phẩm khác không thành công

= 20P –– 2020

động của thuế quan xuất khẩu Ví dụ: Tác Tác động của thuế quan xuất khẩu (trường hợp quốc gia lớn) (trường hợp quốc gia lớn) Vấn đề tham khảo (không bắt buộc) ☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc) so với thế giới trên thị trường Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị trường ●● Quốc gia 1 sản phẩm X: sản phẩm X: Cung nội địa s/p X: SSdd = 20P Cung nội địa s/p X: Cầu nội địa s/p X: DDdd = = –– 20P + 120 20P + 120 Cầu nội địa s/p X: Cầu xuất khẩu s/p X: ●● Cầu xuất khẩu s/p X:

giá thế giới, , giá trong nước sản giá trong nước, , sản

100P + 560 DDxx = = –– 100P + 560 Khi tự do thương mại: ●● Khi tự do thương mại: Xác định Xác định giá thế giới xuất, tiêu thụ xuất, xuất khẩu.. tiêu thụ, , xuất khẩu

giá thế giới, , giá trong nước

tiêu thụ, , xuất khẩu tổn thu ngân sách, , tổn xuất khẩu, , thu ngân sách

Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X, ●● Áp dụng thuế quan xuất khẩu T = $1,4/1X, sản giá trong nước, , sản Xác định giá thế giới Xác định xuất, tiêu thụ xuất, thất ròng thất ròng.. Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc Minh họa đồ thị và rút ra kết luận khi Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu: gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu: Giá thế giới ? ●● Giá thế giới ? Giá trong nước ? ●● Giá trong nước ? Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại? ●● Thay đổi lợi ích ròng: có lợi hay bị thiệt hại? Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?) ●● Thuế quan tối ưu (phụ thuộc yếu tố nào?)

CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN

Khái niệm hạn ngạch (Quota): (Quota):

I. Các biện pháp hạn chế số lượng I. Các biện pháp hạn chế số lượng 1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota): 1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota): Khái niệm hạn ngạch “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn định số lượng tối đa của một sản phẩm được định số lượng tối đa của một sản phẩm được phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy phép xuất nhập khẩu” phép xuất nhập khẩu”.. Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu ●●Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu hoặc cơ chế cấp phát “cho không” hoặc cơ chế cấp phát “cho không” Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK ●●Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK

Tác động hạn ngạch nhập khẩu Tác động hạn ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ)

= 20P –– 2020

Ví dụ: Ví dụ: Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2 ●● Giá thế giới sản phẩm X: Khi không có thương mại: Khi không có thương mại: Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) ●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) = $4; Giá cân bằng: Pcbcb = $4; ●● Giá cân bằng: P Lượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60 ●● Lượng cân bằng: Q

Tác động tổng thể của hạn ngạch NK Tác động tổng thể của hạn ngạch NK

Sd

Dd E Sd+q

P Pcb=4

G

B

C

P’d=3

c a

$1 F

b d

Pw=2

A

M

N

H

Q

0

20

40

60

80

100

Giá trong nước bằng giá thế giới: Pdd = P= Pww = =

Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: = $2 không thay đổi ●●PPww = $2 không thay đổi ●●Giá trong nước bằng giá thế giới: P $2 $2 Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập ●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu sản phẩm X khẩu sản phẩm X Tiêu thụ: 100 (tại F) ●● Tiêu thụ: 100 (tại F) Sản xuất: 20 (tại H) ●● Sản xuất: 20 (tại H) Nhập khẩu: 80 (HF) ●● Nhập khẩu: 80 (HF)

20 + 40 = 20P + 20 + q = 20P –– 20 + 40 = 20P + 20 20P + 140 ↔ 20P + 20 = –– 20P + 140

Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: ●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: q = 40 đơn vị q = 40 đơn vị Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 ●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 Xác định giá trong nước P’dd:: ●●Xác định giá trong nước P’ ●●Cung trên thị trường trong nước: Cung trên thị trường trong nước: SSd+qd+q = S= Sdd + q = 20P SSd+qd+q = D= Ddd ↔ 20P + 20 = → P’→ P’dd = $3= $3 ●●Tiêu thụ: 80 (tại G) Tiêu thụ: 80 (tại G) Sản xuất: 40 (tại C) ●●Sản xuất: 40 (tại C) Nhập khẩu: 40 (CG) = q ●●Nhập khẩu: 40 (CG) = q

Tác động tổng thể của hạn ngạch NK Tác động tổng thể của hạn ngạch NK:: Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):

ΔΔCS = (a+b+c+d) = $90 CS = –– (a+b+c+d) = $90

Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): PS = + a = $30 ΔΔPS = + a = $30

Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch): ●●Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch):

Rev = + c = $40 ΔΔRev = + c = $40

Thu nhập của Nếu phân bổ “cho không”: c –– Thu nhập của Nếu phân bổ “cho không”: c các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1 các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1 Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: (b+d) = $20 ΔΔG = G = –– (b+d) = $20

Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập (b+d) khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng: –– (b+d) khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng:

Thuế quanquan tương Thuế tương đương ngạch đương củacủa hạnhạn ngạch

Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 ●●Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 (t=50%) tác động như nhau tới giá trong (t=50%) tác động như nhau tới giá trong nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể. sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể. thuế quan tương Thuế quan T = $1 (t=50%) là thuế quan tương ●●Thuế quan T = $1 (t=50%) là của hạn ngạch 40 đơn vị. đương của hạn ngạch 40 đơn vị. đương ●●Thuế quan tương đương của hạn ngạch là Thuế quan tương đương của hạn ngạch là thuế quan có tác động tới giá trong nước thuế quan có tác động tới giá trong nước giống như hạn ngạch. giống như hạn ngạch.

☻☻Vấn đề thuyết trình:

Vấn đề thuyết trình: Sự khác biệt giữa thuế Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu ●●Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn ●●Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn so với thuế quan tương đương so với thuế quan tương đương Biểu hiện Biểu hiện:: Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp giá thế giới giảm Trường hợp giá thế giới giảm So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch!!! đương và hạn ngạch!!!

Câu hỏi thảo luận Câu hỏi thảo luận:: Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch: nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch: 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị ●● 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị Hạn ngạch có tác động khi nào? ●● Hạn ngạch có tác động khi nào? Vấn đề tham khảo (không bắt buộc): ☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc): Phân tích tác động của hạn ngạch nhập Phân tích tác động của hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người bán (với ví dụ trên) bán (với ví dụ trên)

= 20P –– 2020

Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn ☻☻Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn) ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn) Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của quốc gia lớn? Giải thích quốc gia lớn? Giải thích Ví dụ (tham khảo không bắt buộc): Ví dụ (tham khảo không bắt buộc): so với thế giới trên thị Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: ●● Cung nhập khẩu sản phẩm X: Cung nhập khẩu sản phẩm X: = 100P –– 120 120 SSmm = 100P

tiêu giá trong nước, , tiêu giá thế giới, , giá trong nước

nhập khẩu.. sản xuất, , nhập khẩu

giá thế giới, , giá trong nước tiêu giá trong nước, , tiêu

nhập khẩu, , thu ngân sách sản xuất, , nhập khẩu tổn thu ngân sách, , tổn

Khi tự do thương mại: ●● Khi tự do thương mại: Xác định Xác định giá thế giới thụthụ, , sản xuất Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị ●● Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị sản phẩm X, sản phẩm X, Xác định Xác định giá thế giới thụthụ, , sản xuất thất ròng.. thất ròng Từ ví dụ rút ra kết luận chung Từ ví dụ rút ra kết luận chung

2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện 2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (Voluntary export restraints -- VER)VER) (Voluntary export restraints

Khái niệm HCXKTN: ●● Khái niệm HCXKTN: là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu. pháp hạn chế nhập khẩu. Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của ●● Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của ●● Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của gần giống hạn ngạch nhập khẩu. . HCXKTN gần giống hạn ngạch nhập khẩu HCXKTN

Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu

= 20P –– 2020

Ví dụVí dụ: : giống hạn ngạch nhập khẩu giống hạn ngạch nhập khẩu Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2 = $2 ●● Giá thế giới sản phẩm X: Phân tích và so sánh các tình huống tự do ●● Phân tích và so sánh các tình huống tự do thương mại và tình huống quốc gia xuất thương mại và tình huống quốc gia xuất khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là 40 đơn vị và rút ra kết luận. 40 đơn vị và rút ra kết luận. Xem thêm phần câu hỏi ●● Xem thêm phần câu hỏi

3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình) 3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình) Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự ●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự như thuế quan xuất khẩu: như thuế quan xuất khẩu: Giá trong nước? Giá trong nước? Sản xuất? Sản xuất? Tiêu thụ? Tiêu thụ? Xuất khẩu? Xuất khẩu? Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế ●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu tương đương. Tại sao? tương đương. Tại sao? Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn ●● Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp dụng thuế xuất khẩu dụng thuế xuất khẩu

Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu

(quốc gia nhỏ) (quốc gia nhỏ)

Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X) ●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Sd = 20P –– 2020 Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = 20P + 120 Dd = –– 20P + 120 Cầu nội địa sản phẩm X: Pw = $5 Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5 Giá thế giới sản phẩm X: ●●Phân tích khi tự do thương mại và tác động Phân tích khi tự do thương mại và tác động của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra kết luận. kết luận. Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì ●●Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)? tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)?

xuất khẩukhẩu gạogạo, , ViệtViệt Nam Nam nênnên sửsử dụngdụng khẩu, hoặc kết hợp xuất khẩu, hoặc kết hợp ngạch hay hay thuế

trong thực: : giágiá trong lương thực

nhưng cũngcũng không không quáquá thấpthấp đểđể nước, , nhưng

Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam của Việt Nam Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện ●●Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nông dân bị ép giá lúa gạo? nông dân bị ép giá lúa gạo? ●●Đối Đối vớivới xuất thuế xuất hạnhạn ngạch lương cả hai công cụ đểđể đảmđảm bảobảo an an ninhninh lương cả hai công cụ thực? ? TạiTại saosao? ? thực (Mục (Mục đíchđích an an ninhninh lương nước không quáquá caocao, , đểđể đảmđảm bảobảo tiêutiêu thụthụ nước không trong nước trong đảmđảm bảobảo thuthu nhậpnhập chocho nôngnông dândân trồng lúa) trồng lúa)

●●Khái

thuế quanquan làlà dạngdạng thuế

4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota) 4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota) Khái niệmniệm:: HạnHạn ngạch thuế suất thuế

thay đổiđổi theotheo sốsố lượng

suất ápáp dụngdụng làlà thuế

thuế quanquan cócó lượng nhậpnhập khẩukhẩu:: ngạch trong giớigiới hạnhạn củacủa hạnhạn ngạch suất thuế suất trong suất trong thuế suất quota rate) –– thuế (within--quota rate) thuế suất

ngạch thuế suất thay KhiKhi nhậpnhập khẩukhẩu trong thuế quanquan thìthì thuế thuế cơcơ sởsở (within hạnhạn ngạch SốSố lượng ngạch ((thấpthấp)) lượng nhậpnhập khẩukhẩu vượt

vượt quáquá hạnhạn ngạch ngạch (over-- suất caocao hơnhơn (over ngạch ngoài hạnhạn ngạch thuế suất suất ngoài

thuế quanquan thìthì chịuchịu thuế thuế thuế suất quota rate) –– thuế quota rate) Xem thêm câu hỏi Xem thêm câu hỏi

= 20P –– 2020

Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan Không bắt buộc (trường hợp quốc gia nhỏ) –– Không bắt buộc (trường hợp quốc gia nhỏ) Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●●Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 20P + 140 ●●Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2 ●●Giá thế giới sản phẩm X: Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan: ●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan: = 20 đơn vị = $0,5 trong hạn ngạch qtt = 20 đơn vị TTwqwq = $0,5 trong hạn ngạch q TToqoq = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20 = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20 tác động của hạn ngạch thuế quan Phân tích tác động của hạn ngạch thuế quan Phân tích Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Xác định giá trong nước trong từng trường Xác định giá trong nước trong từng trường hợp. Rút ra nhận xét hợp. Rút ra nhận xét

II. Các công cụ tài chính II. Các công cụ tài chính 1) Trợ cấp (subsidy): 1) Trợ cấp (subsidy):

à gián tiếp Trợ cấp trực tiếp vvà gián tiếp

Khái niệm: Khái niệm: Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu. tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu. Phân biệt: Trợ cấp trực tiếp Phân biệt: ●●Trợ cấp trực tiếp Trợ cấp trực tiếp: : là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của các nhà sản xuất. các nhà sản xuất. Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ liễu, có thể bị trả đũa liễu, có thể bị trả đũa

●●Trợ cấp gián tiếp

Trợ cấp gián tiếp: : trợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ trợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển, … nghiên cứu và phát triển, … Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các ●● Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của WTO WTO

a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy): a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy): (quốc gia nhỏ) Tác động của trợ cấp xuất khẩu (quốc gia nhỏ) Tác động của trợ cấp xuất khẩu Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) ●● Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P –– 2020 ●● Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P 20P + 120 Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = –– 20P + 120 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = ●● Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4 Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4 Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: Pw = $4 không thay đổi ●● Pw = $4 không thay đổi Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 ●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 ●● Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu Sản xuất: 60 (tại F) ●● Sản xuất: 60 (tại F) Tiêu thụ: 40 (tại H) ●● Tiêu thụ: 40 (tại H) Xuất khẩu: 20 (HF) ●● Xuất khẩu: 20 (HF)

Tác động tổng thể của trợ cấp XK Tác động tổng thể của trợ cấp XK

P

Sd

B

H

F

P’d=5

s=1

c a

b d

Pw=4

C

G

N

A M

Dd

0

20

40

60

80

Q

Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: ●● Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: S = $1/1X S = $1/1X Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4 ●● Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4 Giá trong nước (khi trợ cấp): P’dd = $5= $5 ●● Giá trong nước (khi trợ cấp): P’ Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 5= 5 ●● Đường cầu xuất khẩu là đường P’ Sản xuất: 80 (tại G) ●● Sản xuất: 80 (tại G) ●● Tiêu thụ: 20 (tại C) Tiêu thụ: 20 (tại C) Xuất khẩu: 60 (CG) ●● Xuất khẩu: 60 (CG)

Tác động tổng thể của trợ cấp XK Tác động tổng thể của trợ cấp XK:: Giá trong nước tăng từ $4 tới $5 ●● Giá trong nước tăng từ $4 tới $5 Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ●● Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):

PS = + (a+b+c) ΔΔPS = + (a+b+c)

Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ●● Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):

ΔΔCS =

(a+b) CS = –– (a+b) Ngân sách giảm: ●● Ngân sách giảm: ΔΔRev = (b+c+d) Rev = –– (b+c+d)

Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

 Quốc gia

(b+d) ΔΔG = G = –– (b+d)

áp dụng trợ cấp xuất khẩu Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng) luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)

Tác động của trợ cấp xuất khẩu Tác động của trợ cấp xuất khẩu (trường hợp quốc gia lớn) (trường hợp quốc gia lớn)

Câu hỏi thảo luận: Câu hỏi thảo luận: Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác động tới giá thế giới, giá trong nước, sản động tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào? xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào? ●●Giá thế giới? Giá thế giới? →Quốc gia xuất khẩu? →Quốc gia xuất khẩu? Giá trong nước? ●●Giá trong nước? → Quốc gia xuất khẩu? → Quốc gia xuất khẩu? Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn? ●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?

b) Trợ cấp trong nước b) Trợ cấp trong nước (Domestic subsidy) (Domestic subsidy)

Khái niệm: Khái niệm: là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với nhập khẩu nước cạnh tranh với nhập khẩu

Câu hỏi thuyết trình: ☻☻Câu hỏi thuyết trình: Phân tích tác động của trợ cấp trong nước Phân tích tác động của trợ cấp trong nước (thông qua ví dụ và rút ra kết luận): (thông qua ví dụ và rút ra kết luận): So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận

trợ cấp trong nước Ví dụVí dụ trợ cấp trong nước

= 20P –– 2020

Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: P Giá thế giới sản phẩm X: Pww = $2= $2 Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi ●●Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất). đơn vị sản phẩm sản xuất). Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong ●●Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi ích,…ích,… So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế ●●So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận kết luận

2) Bán phá giá (Dumping): 2) Bán phá giá (Dumping):

Khái niệm: Khái niệm: Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá giá thị trường nước ngoài với giá thấp hơn bình thường bình thường Giá bình thường: ●● Giá bình thường: Thông thường: giá bán trên thị trường trong  Thông thường: giá bán trên thị trường trong nước của quốc gia xuất khẩu nước của quốc gia xuất khẩu Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia  Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….) xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)

Các dạng bán phá giá: Các dạng bán phá giá: ●●Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu thụ, khi thâm nhập thị trường mới… thụ, khi thâm nhập thị trường mới… Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) –– ●●Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) (Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm (Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh. thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh. Bán phá giá bền vững (persistent dumping): ●●Bán phá giá bền vững (persistent dumping): hay Phân biệt giá quốc tế (International Price hay Phân biệt giá quốc tế (International Price Discrimination): Discrimination): Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận. nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.

Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá ●●Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so với cầu thị trường nước ngoài với cầu thị trường nước ngoài WTO và vấn đề bán phá giá: WTO và vấn đề bán phá giá: Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá ●●Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá giá của các quốc gia. giá của các quốc gia. ●●Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá) phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá) Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính ●●Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác động tiêu cực của bán phá giá. động tiêu cực của bán phá giá.

Biên độ phá giá: ●●Biên độ phá giá: Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất khẩu bán phá giá khẩu bán phá giá Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên ●●Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên độ phá giá độ phá giá

●● Nguyên nhân:

Các biện pháp chống bán phá giá Các biện pháp chống bán phá giá (Antidumping Measures) ngày càng được (Antidumping Measures) ngày càng được sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ mậu dịch???? mậu dịch???? (sinh viên phát biểu) Nguyên nhân: (sinh viên phát biểu)

III. Các biện pháp hạn chế thương mại III. Các biện pháp hạn chế thương mại

ngầm (trá hình): ngầm (trá hình):

(Technical Barriers): Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): ●● Rào cản kỹ thuật Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu ●● Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu (Domestic Taxes and Charges):: (Domestic Taxes and Charges) (state Chính sách mua sắm chính phủ (state ●● Chính sách mua sắm chính phủ procurement): procurement): Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu ●● Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu: tối thiểu: Các biện pháp chống bán phá giá ●● Các biện pháp chống bán phá giá ……………………………….. ●● ………………………………..

1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): 1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): ●● Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục, Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục, pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá. cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá. Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: ●● Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Các qui định về môi trường, Các qui định về môi trường, Thủ tục hải quan, Thủ tục hải quan, Các qui định quốc tế về lao động Các qui định quốc tế về lao động ………………………………………… …………………………………………

2) Thuế và phí 2) Thuế và phí (Domestic Taxes and Charges) (Domestic Taxes and Charges)

thuế ●● HàngHàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu cócó thểthể bịbị đánhđánh thuế

thuế thuế tiêutiêu thụthụ đặcđặc biệtbiệt, , thuế

●● ChịuChịu cáccác loại

trực tiếptiếp ((thuế trực VAT,…), VAT,…),

loại phíphí hảihải quanquan, , phíphí cảngcảng, , lưulưu

●● VaiVai tròtrò củacủa thuế

khokho,…,…

thuế vàvà phíphí hiệnhiện nay nay đãđã giảmgiảm. . những qui qui địnhđịnh rõrõ ràngràng vềvề thuế WTO WTO đềđề rara những thuế thuế vàvà phíphí nhằmnhằm hạnhạn chếchế tốitối đađa lạmlạm dụngdụng thuế phíphí hạnhạn chếchế thương thương mạimại..

3) Chính sách mua sắm chính phủ 3) Chính sách mua sắm chính phủ (state procurement): (state procurement): ●● Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất trong nước trong việc cung cấp cho các cơ trong nước trong việc cung cấp cho các cơ quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn ngân sách nhà nước. ngân sách nhà nước. Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ ●● Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệp ước. hiệp ước. Việt Nam và mua sắm chính phủ: ●● Việt Nam và mua sắm chính phủ:

4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ 4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu: xuất khẩu tối thiểu:

trường nộinội phương. .

xuất khẩukhẩu tốitối thiểu triển côngcông nghiệp thiểu thường nghiệp địađịa phương thường được được ápáp

ngành. .

hương mại củacủa WTO).WTO). tới tthương mại

●●QuyQuy địnhđịnh bắtbắt buộcbuộc vềvề tỷtỷ lệlệ nộinội địađịa hoáhoá tốitối thiểu đốiđối vớivới hànghàng hoáhoá bánbán trêntrên thịthị trường thiểu địađịa nhằmnhằm phátphát triển ●●TỷTỷ lệlệ xuất dụngdụng nhưnhư mộtmột điềuđiều kiệnkiện giagia nhậpnhập 1 1 sốsố ngành trong ●●HaiHai biệnbiện pháppháp nói nói trêntrên đềuđều bịbị cấmcấm trong khuôn khổkhổ WTO (WTO (HiệpHiệp địnhđịnh vềvề cáccác biệnbiện pháppháp khuôn đầu tư liênliên quanquan tới đầu tư 5) Các biện pháp chống bán phá giá 5) Các biện pháp chống bán phá giá (Antidumping Measures) (Antidumping Measures) Đã nói trong phần “Bán phá giá) ●●Đã nói trong phần “Bán phá giá)

IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh IV. Chủ nghĩa bảo hộ từ giác độ kinh

tế, chính trị. tế, chính trị. Vấn đề thuyết trình ☻☻Vấn đề thuyết trình Trong chính sách thương mại hiện nay của ●●Trong chính sách thương mại hiện nay của mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái mỗi quốc gia tồn tại song song hai sắc thái trái ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do ngược nhau: bảo hộ mậu dịch và tự do thương mại. thương mại. Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính ●●Đề cập các quan điểm, lý lẽ biện hộ cho chính sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế sách bảo hộ mậu dịch, đặc biệt bằng thuế quan và các biện pháp hạn chế số lượng. quan và các biện pháp hạn chế số lượng. Tham khảo thêm giáo trình của ĐH Kinh tế TP.HCM, ….. Chú ý thêm các lí lẽ khác: anh ninh kinh tế, quốc phòng,…

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG 5: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

I. Các hình thức liên kết I. Các hình thức liên kết kinh tế quốc tế kinh tế quốc tế

1) 1) Hiệp ước mậu dịch ưu đãi

(Preferential trade Hiệp ước mậu dịch ưu đãi (Preferential trade Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi agreement) –– Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi agreement) Đặc tính: Đặc tính: Là hình thức liên kết thấp nhất, ●● Là hình thức liên kết thấp nhất, Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan. ●● Ưu đãi là sự cắt giảm thuế quan. Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị. ●● Áp dụng như giai đoạn chuẩn bị.

Khu vực mậu dịch tự do 2) 2) Khu vực mậu dịch tự do (Free trade area) (Free trade area)

Đặc tính: Đặc tính: Tự do thương mại nội bộ: ●● Tự do thương mại nội bộ: Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế Xoá bỏ mọi rào cản thuế quan và phi thuế quan trong thương mại nội bộ quan trong thương mại nội bộ Tự do lựa chọn chính sách thương mại với ●● Tự do lựa chọn chính sách thương mại với bên ngoài. bên ngoài. Cơ quan điều hành gọn nhẹ: ●● Cơ quan điều hành gọn nhẹ: Là hình thức phổ biến nhất ●● Là hình thức phổ biến nhất Các khu vực mậu dịch tự do lớn: Các khu vực mậu dịch tự do lớn: ●● NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ), NAFTA (Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ), AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN) ●● AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)

Trung Quốc; ASEAN ––

SAFTA (Khu vực tự do Nam Á) ●● SAFTA (Khu vực tự do Nam Á) Các hiệp định tự do thương mại song ●● Các hiệp định tự do thương mại song phương: ASEAN phương: ASEAN –– Trung Quốc; ASEAN Ấn Độ; Hiệp định hợp Hàn Quốc ; ASEAN –– Ấn Độ; Hiệp định hợp Hàn Quốc ; ASEAN Nhật, …….. tác kinh tế Việt –– Nhật, …….. tác kinh tế Việt

3) Liên hiệp thuế quan (Customs Union) 3) Liên hiệp thuế quan (Customs Union) Đặc tính: Đặc tính: Tự do thương mại nội bộ ●● Tự do thương mại nội bộ Chính sách thương mại chung với bên ngoài ●● Chính sách thương mại chung với bên ngoài Chính sách thuế quan và phi thuế quan Chính sách thuế quan và phi thuế quan Là hình thức ít phổ biến ●● Là hình thức ít phổ biến

4) Thị trường chung (Common Market) 4) Thị trường chung (Common Market)

thuế quanquan::

Chính sáchsách thương ngoài chung vớivới bênbên ngoài thương mạimại chung

nguồn lựclực: : vốnvốn vàvà laolao chuyển cáccác nguồn

thành viênviên..

Thực ●● Các Các thịthị trường

ĐặcĐặc tínhtính: : ●● CóCó cáccác đặcđặc tínhtính củacủa LiênLiên hiệphiệp thuế thương mạimại nộinội bộbộ  TựTự do do thương  Chính ●● TựTự do do didi chuyển độngđộng giữagiữa thành tới Thực tếtế: : LiênLiên minh minh ChâuChâu ÂuÂu đạtđạt tới : không hiệu quả. khác: không hiệu quả. trường chung chung khác

5) Liên minh kinh tế (Economic Union) 5) Liên minh kinh tế (Economic Union)  Đặc tính: Đặc tính: Có các đặc tính của Thị trường chung: ●● Có các đặc tính của Thị trường chung: (Tự do thương mại nội bộ, chính sách (Tự do thương mại nội bộ, chính sách thương mại chung với bên ngoài, tự do di thương mại chung với bên ngoài, tự do di chuyển nguồn lực sản xuất) chuyển nguồn lực sản xuất) Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong ●● Hài hoà và thống nhất chính sách vĩ mô trong các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá các lĩnh vực trọng yếu: Ngoại hối, tài khoá tiền tệ, các chính (ngân sách), thuế, tài chính--tiền tệ, các chính (ngân sách), thuế, tài chính sách xã hội… sách xã hội… Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền Liên minh kinh tế có thể sử dụng đồng tiền chung → Liên minh tiền tệ. chung → Liên minh tiền tệ. Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn ●● Liên minh Châu Âu hiện đang trong giai đoạn Liên minh kinh tế. Liên minh kinh tế. Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia. ●● Liên minh tiền tệ sử dụng Euro: 17 quốc gia.

II. Lý thuyết về liên hiệp thuế quan II. Lý thuyết về liên hiệp thuế quan Nguyên tắc phân tích: Nguyên tắc phân tích: So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành So sánh mậu dịch sau khi với trước khi thành lập liên hiệp thuế quan: lập liên hiệp thuế quan: Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát Sự thành lập liên hiệp thuế quan làm phát sinh 2 nhóm hiệu ứng: sinh 2 nhóm hiệu ứng: Hiệu ứng tĩnh (Static effects): ●● Hiệu ứng tĩnh (Static effects): Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập Là hiệu ứng xuất hiện ngay sau khi thành lập liên hiệp thuế quan liên hiệp thuế quan Hiệu ứng động (Dynamic effects): ●● Hiệu ứng động (Dynamic effects): Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt Là hiệu ứng xuất hiện muộn hơn trong hoạt động của liên hiệp thuế quan. động của liên hiệp thuế quan.

1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation) 1) Tạo lập mậu dịch (Trade creation) a)a) Khái niệm: Khái niệm: Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại Tạo lập mậu dịch là sự gia tăng thương mại do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm do cắt giảm thuế quan, trong đó sản phẩm nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế nội địa với chi phí SX cao hơn được thay thế bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn. bằng nhập khẩu với chi phí SX thấp hơn. b)b) Tác động của tạo lập mậu dịch: Tác động của tạo lập mậu dịch: 3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3 ●●3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3 QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3 ●●QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3 Thị trường nội địa của QG 1: ●●Thị trường nội địa của QG 1: = 20P –– 20; 20; Cung nội địa: S Cung nội địa: Sdd = 20P 20P + 140 Cầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 140 Cầu nội địa: D Giá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P ●●Giá tại QG 2: P

= $2,5 = $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5

= $3 (P22+T)+T)

Khi chưa thành lập LHTQ Khi chưa thành lập LHTQ QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 ●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 không phụ thuộc xuất xứ không phụ thuộc xuất xứ QG 1 nhập khẩu từ QG 2 ●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2 Giá tại QG 1: P11 = $3 (P ●● Giá tại QG 1: P Tiêu thụ: 80 (G) ●● Tiêu thụ: 80 (G) Sản xuất: 40 (C) ●● Sản xuất: 40 (C) từ QG 2 Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2 ●● Nhập khẩu: 40 (CG) Thu ngân sách: MNGC ●● Thu ngân sách: MNGC

Sau khi thành lập LHTQ Sau khi thành lập LHTQ

●● QG 1 và QG 2 thành lập LHTQ QG 1 và QG 2 thành lập LHTQ Thuế quan nội bộ: T12 12 = 0= 0  Thuế quan nội bộ: T Thuế quan với bên ngoài: Tbn bn = $1= $1  Thuế quan với bên ngoài: T QG 1 nhập khẩu từ QG 2 ●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2 = $2 Giá tại QG 1: P’11 = $2 ●● Giá tại QG 1: P’ ●● Tiêu thụ: 100 (F) Tiêu thụ: 100 (F) Sản xuất: 20 (H) ●● Sản xuất: 20 (H) từ QG 2 Nhập khẩu: 80 (HF) từ QG 2 ●● Nhập khẩu: 80 (HF) Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: ●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80 Nhập khẩu của QG 1 tăng từ 40 tới 80 Khối lượng tạo lập mậu dịch: ●● Khối lượng tạo lập mậu dịch: HF HF –– CG = HM + NF = 40 (80

CG = HM + NF = 40 (80--40)40)

Tác động tạo lập mậu dịch Tác động tạo lập mậu dịch

P

Dd Sd

B

C

G

P1=3

T=$1

c a

d b

P’1=2

A

H

M

N

F

0

20

40

60

80

100

Q

Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển ●● Chỉ có tạo lập mậu dịch (không có chuyển hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ hướng mậu dịch): QG 1 vẫn nhập khẩu từ GQ 2GQ 2 LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu ●● LHTQ (QG 1 và QG 2) chỉ làm phát sinh hiệu ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển ứng tạo lập mậu dịch (Không có chuyển mậu dịch) gọi là Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch) gọi là Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch mậu dịch

Tác động tạo lập mậu dịch (TLMD) Tác động tạo lập mậu dịch (TLMD) QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập) QG 1 (Quốc gia có mậu dịch tạo lập) Người tiêu dùng: được lợi ●● Người tiêu dùng: được lợi

(a+b+c+d) CS = ––(a+b+c+d)

PS = ––aa

TDTD↑: ΔΔCS = TDTD↑: Nhà sản xuất: thiệt hại ●● Nhà sản xuất: thiệt hại TDSX↓: ΔΔPS = TDSX↓: Ngân sách: giảm ●● Ngân sách: giảm Rev = ––cc ΔΔRev =

Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

G = +(b+d) ΔΔG = +(b+d)

QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d) QG 1 được lợi (lợi ích ròng): +(b+d) Quốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợi ●● Quốc gia có mậu dịch tạo lập luôn thu lợi  Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)  (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)

Lợi ích ròng bao gồm: ●● Lợi ích ròng bao gồm: Tác động sản xuất: b  Tác động sản xuất: b Tác động tiêu dùng: d  Tác động tiêu dùng: d Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo ●● Lợi ích ròng của QG 1 (QG có mậu dịch tạo Lợi ích TLMD phụ thuộc: lập: (b+d) –– Lợi ích TLMD phụ thuộc: lập: (b+d) Thuế quan cắt giảm (T):?  Thuế quan cắt giảm (T):?  Hệ số co giãn cung nội địa:? Hệ số co giãn cung nội địa:? Hệ số co giãn cầu nội địa:?  Hệ số co giãn cầu nội địa:? QG 2 (QG thành viên xuất khẩu) QG 2 (QG thành viên xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) ●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) QG 3 (QG bên ngoài LHTQ) QG 3 (QG bên ngoài LHTQ) Lợi ích tăng ●● Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng) ●● (Lợi gián tiếp do lợi ích của LHTQ tăng)

GHI NHỚ GHI NHỚ Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là Bản chất Lợi ích tạo lập mậu dịch chính là Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay Lợi ích Lợi ích từ cắt giảm thuế quan, hay Lợi ích tự do hóa thương mại tự do hóa thương mại Lợi ích của các quốc gia: Lợi ích của các quốc gia: Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập): ●● Quốc gia 1 (QG có mậu dịch tạo lập): Luôn thu lợi Luôn thu lợi Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu): ●● Quốc gia 2 (QG thành viên xuất khẩu): Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ): ●● Quốc gia 3 (QG bên ngoài LHTQ): Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp) Lợi ích tăng (Lợi gián tiếp)

2) Chuyển hướng mậu dịch (Trade diversion) 2) Chuyển hướng mậu dịch (Trade diversion) Khái niệm: a)a) Khái niệm: Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế Chuyển hướng mậu dịch là sự thay thế nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi nhập khẩu từ một nước ngoài LHTQ có chi phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ phí sản xuất thấp hơn, bằng nhập khẩu từ nước thành viên có chi phí sản xuất cao nước thành viên có chi phí sản xuất cao hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ. hơn do ưu đãi thuế quan nội bộ. Tác động của chuyển hướng mậu dịch: b)b) Tác động của chuyển hướng mậu dịch: ●● 3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3 3 quốc gia: QG 1, QG 2, QG 3 QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3 ●● QG 1 nhỏ so với QG 2 và QG 3 Thị trường nội địa của QG 1: ●● Thị trường nội địa của QG 1: = 20P –– 20; 20; Cung nội địa: S Cung nội địa: Sdd = 20P 20P + 140 Cầu nội địa: Ddd = = –– 20P + 140 Cầu nội địa: D Giá tại QG 2: P22 = $2; Giá tại QG 3: P ●● Giá tại QG 2: P = $2,5 = $2; Giá tại QG 3: P33 = $2,5

Khi chưa thành lập LHTQ Khi chưa thành lập LHTQ (giống phần 1) (giống phần 1)

= $3 (P22+T)+T)

QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 ●● QG 1 áp dụng thuế quan nhập khẩu T=$1 không phụ thuộc xuất xứ không phụ thuộc xuất xứ QG 1 nhập khẩu từ QG 2 ●● QG 1 nhập khẩu từ QG 2 Giá tại QG 1: P11 = $3 (P ●● Giá tại QG 1: P Tiêu thụ: 80 (G) ●● Tiêu thụ: 80 (G) Sản xuất: 40 (C) ●● Sản xuất: 40 (C) từ QG 2 Nhập khẩu: 40 (CG) từ QG 2 ●● Nhập khẩu: 40 (CG) Thu ngân sách: MNGC ●● Thu ngân sách: MNGC

Sau khi thành lập LHTQ Sau khi thành lập LHTQ ●● QG 1 và QG 3 QG 1 và QG 3 thành lập LHTQ thành lập LHTQ Thuế quan nội bộ: T1313=0=0  Thuế quan nội bộ: T Thuế quan với bên ngoài: Tbnbn=$1=$1  Thuế quan với bên ngoài: T QG 1 nhập khẩu từ QG 3 ●● QG 1 nhập khẩu từ QG 3 = $2,5 Giá tại QG 1: P’11 = $2,5 ●● Giá tại QG 1: P’ ●● Tiêu thụ: 90 (K) Tiêu thụ: 90 (K) Sản xuất: 30 (II)) ●● Sản xuất: 30 ( từ QG 3 Nhập khẩu: 60 (IIK) K) từ QG 3 ●● Nhập khẩu: 60 ( Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch: ●● Có hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch: QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3 QG 1 chuyển nhập khẩu từ QG 2 sang QG 3 Khối lượng mậu dịch chuyển hướng: ●● Khối lượng mậu dịch chuyển hướng:

CG=20 CG=20

Tác động chuyển hướng mậu dịch Tác động chuyển hướng mậu dịch Sd

Dd P

G

C

B

P1=3

$0,5

c a

P’1=2,5

b L

I

d U

K

e

2

A

H

M

N

F

0

30

Q

80

40

90

L + UK = 20 (60 –– 40)40)

Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: ●● Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch: Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60 Nhập khẩu tăng từ 40 tới 60 Khối lượng tạo lập mậu dịch: ●● Khối lượng tạo lập mậu dịch: IIK K –– CG = CG = IIL + UK = 20 (60 Còn có tạo lập mậu dịch ●● Còn có tạo lập mậu dịch LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu ●● LHTQ (QG 1 và QG 3) làm phát sinh hiệu Liên ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là Liên ứng chuyển hướng mậu dịch, gọi là hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch

Tác động chuyển hướng mậu dịch Tác động chuyển hướng mậu dịch QG 1 QG 1 (Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng) (Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng) Người tiêu dùng: được lợi ●● Người tiêu dùng: được lợi

(a+b+c+d) CS = ––(a+b+c+d)

PS = ––aa

TDTD↑: ΔΔCS = TDTD↑: Nhà sản xuất: thiệt hại ●● Nhà sản xuất: thiệt hại TDSX↓: ΔΔPS = TDSX↓: Ngân sách: giảm ●● Ngân sách: giảm (c+e) Rev = ––(c+e) ΔΔRev =

Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:

●● Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng

ΔΔG = +(b+d) G = +(b+d) –– e e

có thể Quốc gia có mậu dịch chuyển hướng có thể thu lợi, có thể thiệt hại thu lợi, có thể thiệt hại  Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch Lợi ích ròng (b+d) là lợi ích tạo lập mậu dịch (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)  (Là lợi ích từ cắt giảm thuế quan NK (T=$1)

Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần: ●●Thay đổi Lợi ích ròng bao gồm 2 phần: Tác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi ích Tác động TLMD: +(b+d), gia tăng lợi ích e), gây tổn thất. Tác động CHMD: (––e), gây tổn thất. Tác động CHMD: ( Ý nghĩa của (--e):e): Ý nghĩa của (

phụ thuộc: (b+d)--e e phụ thuộc: phụ thuộc: (b+d) phụ thuộc:

Tác động tổng thể (b+d) Tác động tổng thể ●●Lợi ích tạo lập mậu dịch Lợi ích tạo lập mậu dịch (b+d) Thuế quan cắt giảm (T) Thuế quan cắt giảm (T) Hệ số co giãn cung nội địa Hệ số co giãn cung nội địa Hệ số co giãn cầu nội địa Hệ số co giãn cầu nội địa thiệt hại, phụ thuộc: Tác động CHMD ((––e)e) –– thiệt hại, phụ thuộc: ●●Tác động CHMD Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và Chênh lệch chi phí sản xuất giữa LHTQ và bên ngoài (đoạn NU) bên ngoài (đoạn NU) Thuế quan đánh ra bên ngoài Thuế quan đánh ra bên ngoài

QG 3 (QG thành viên xuất khẩu) QG 3 (QG thành viên xuất khẩu) Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) ●● Lợi ích tăng (do gia tăng xuất khẩu) QG 2 (QG bên ngoài LHTQ) QG 2 (QG bên ngoài LHTQ) Lợi ích giảm ●● Lợi ích giảm (Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1) ●● (Không còn xuất khẩu vào quốc gia 1)

của LHTQ ậu dịch của LHTQ

3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quan 3) Các lợi ích khác của liên hiệp thuế quan a) Các lợi ích tĩnh khác: a) Các lợi ích tĩnh khác: Giảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanh ●● Giảm chi phí hành chính, chi phí kinh doanh Cải thiện điều kiện mậu dịch ●● Cải thiện điều kiện m Tăng vị thế của các thành viên trong đàm ●● Tăng vị thế của các thành viên trong đàm phán thương mại song và đa phương phán thương mại song và đa phương

b) Các lợi ích động: b) Các lợi ích động: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG ●● Nâng cao năng lực cạnh tranh của các QG thành viên thành viên ●● Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô” Lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô” Tăng thu hút đầu tư nước ngoài ●● Tăng thu hút đầu tư nước ngoài xã hội Thúc đẩy cải cách kinh tế--xã hội ●● Thúc đẩy cải cách kinh tế Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác ●● Thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực khác

4) Một số quy luật chung thực tế để 4) Một số quy luật chung thực tế để Liên hiệp thuế quan có hiệu quả cao Liên hiệp thuế quan có hiệu quả cao ●● Mức thuế quan ở các nước thành viên trước Mức thuế quan ở các nước thành viên trước khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo khi thành lập LHTQ càng cao thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại, lập mậu dịch vượt trội càng cao; ngược lại, mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt mức thuế quan càng thấp thì khả năng vượt trội của chuyển hướng mậu dịch càng cao trội của chuyển hướng mậu dịch càng cao Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối ●● Thuế quan chung của liên hiệp thuế quan đối với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt với bên ngoài càng thấp thì khả năng vượt trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu trội của của hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch càng nhỏ dịch càng nhỏ Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng ●● Sự gần gũi địa lý giảm chi phí vận tải, nâng cao hiệu quả liên kết cao hiệu quả liên kết

Số lượng các quốc gia thành viên càng ●●Số lượng các quốc gia thành viên càng nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn nhiều và qui mô của các quốc gia càng lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so thì khả năng tạo lập mậu dịch vượt trội so với chuyển hướng mậu dịch càng cao. với chuyển hướng mậu dịch càng cao. Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao, ●●Các quốc gia có trình độ phát triển càng cao, càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa càng tương đồng và mức độ cạnh tranh giữa các quốc gia thành viên càng cao thì xác các quốc gia thành viên càng cao thì xác suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với suất vượt trội của tạo lập mậu dịch so với chuyển hướng mậu dịch càng cao. chuyển hướng mậu dịch càng cao. Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên ●●Khối lượng mậu dịch giữa các thành viên trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng trước khi thành lập liên hiệp thuế quan càng lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn. lớn thì khả năng tạo lập mậu dịch càng lớn.

Liên minh Châu Âu (EU): Quá Thuyết trình: Liên minh Châu Âu (EU): Quá Thuyết trình:

trình hình thành và phát triển trình hình thành và phát triển

Bài đọc thêm Bài đọc thêm

Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) ●● Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ●● Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Liên minh Châu Âu (EU) ●● Liên minh Châu Âu (EU) Thị trường chung Nam Mỹ MERCOSUR ●● Thị trường chung Nam Mỹ MERCOSUR Tài liệu: Tài liệu: ●● Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu) Quan hệ Kinh tế Quốc tế (Võ Thanh Thu) Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh) ●● Kinh tế học Quốc tế (Hoàng Thị Chỉnh) Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn ●● Kinh tế đối ngoại Việt Nam (Nguyễn Văn Trình) Trình) Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế ●● Các liên kết kinh tế thương mại quốc tế (Nguyễn Vũ Hoàng). (Nguyễn Vũ Hoàng). Các trang web ●● Các trang web

CHƯƠNG 6: CHƯƠNG 6: DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰC DI CHUYỂN QUỐC TẾ CÁC NGUỒN LỰC Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không Khi nghiên cứu thương mại, giả thiết không có di chuyển nguồn lực giữa các quốc gia có di chuyển nguồn lực giữa các quốc gia Thực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các Thực tế: vốn và lao động di chuyển giữa các quốc gia, đặc biệt là vốn quốc gia, đặc biệt là vốn Nguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá Nguyên tắc di chuyển nguồn lực: từ nơi giá thấp tới nơi giá cao thấp tới nơi giá cao Khi nghiên cứu tác động của di chuyển Khi nghiên cứu tác động của di chuyển nguồn lực, giả thiết rằng không có thương nguồn lực, giả thiết rằng không có thương mại hàng hóa. mại hàng hóa. Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương Nguyên nhân: Di chuyển nguồn lực và thương mại hàng hóa có thể thay thế cho nhau?????? mại hàng hóa có thể thay thế cho nhau

I. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ I. DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ

Khái niệm:: Khái niệm Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của Di chuyển vốn quốc tế là sự vận động của vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác, vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác, nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu. nhằm tìm kiếm lợi nhuận tối ưu.

1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế: 1) Các hình thức di chuyển vốn quốc tế: a) Phân loại theo hình thức đầu tư: a) Phân loại theo hình thức đầu tư: Vốn vay, tín dụng Vốn vay, tín dụng

Đầu tư trực tiếp Đầu tư trực tiếp

Đầu tư gián tiếp Đầu tư gián tiếp

Vốn ngắn hạn:

b) Phân loại theo thời hạn đầu tư: b) Phân loại theo thời hạn đầu tư: Vốn trung hạn và dài hạn: Vốn trung hạn và dài hạn: Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm. Có thời hạn đầu tư, cho vay dài hơn 1 năm. Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một Đầu tư trực tiếp, vốn vay nhà nước, một phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn. phần đầu tư gián tiếp là vốn trung, dài hạn. Vốn ngắn hạn: thời hạn dưới 1 năm. thời hạn dưới 1 năm. Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư Chủ yếu là tín dụng thương mại và đầu tư gián tiếp. gián tiếp.

c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu: c) Phân loại theo nguồn gốc sở hữu: Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official Vốn nhà nước hay vốn chính thức (Official Capital): Capital): là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có là nguồn vốn chuyển ra nước ngoài có nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của nguồn gốc từ ngân sách theo quyết định của các chính phủ, tổ chức quốc tế. các chính phủ, tổ chức quốc tế.

Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ ●● Vốn nhà nước thường là vốn vay, viện trợ Vốn kinh doanh rất hiếm gặp. ●● Vốn kinh doanh rất hiếm gặp. ●● Vốn nhà nước thông thường được gọi là Vốn nhà nước thông thường được gọi là “Viện trợ phát triển chính thức” (Official “Viện trợ phát triển chính thức” (Official ODA, Development Assistance) -- ODA, Development Assistance) ODA: các nước phát triển cung cấp cho các ●● ODA: các nước phát triển cung cấp cho các nước đang phát triển: nước đang phát triển: Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20 Viện trợ không hoàn lại: chiếm 20 –– 25%25% Vay ưu đãi: 75 80%. Vay ưu đãi: 75 –– 80%. Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng, ●● Vốn ODA dành cho xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội (giáo dục, y tế, cung phát triển kinh tế--xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát cấp nước sạch, bảo vệ môi trường, phát triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…). triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo…).

Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các ●● Vốn ODA là vốn ràng buộc: thường kèm các điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích điều kiện, nhượng bộ, hoặc với mục đích tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA. tăng xuất khẩu của QG cung cấp ODA. Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ ●● Vốn nhà nước bao gồm cả vốn của các tổ chức quốc tế: IMF, WB, ADB… chức quốc tế: IMF, WB, ADB… Vốn tư nhân (private capital): Vốn tư nhân (private capital): là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng là nguồn vốn của các công ty, ngân hàng thương mại và các tổ chức phi chính phủ…, thương mại và các tổ chức phi chính phủ…, phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư: phổ biến cho cả 3 hình thức đầu tư: Vay tín dụng, ●● Vay tín dụng, ●● Đầu tư gián tiếp, Đầu tư gián tiếp, Đầu tư trực tiếp ●● Đầu tư trực tiếp

2) Tác động kinh tế 2) Tác động kinh tế của di chuyển vốn quốc tế của di chuyển vốn quốc tế

giữa các khác biệt lợi nhuận giữa các

Nguyên tắc phân tích: Nguyên tắc phân tích: So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP) ●● So sánh tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trước và sau có di chuyển vốn quốc tế. trước và sau có di chuyển vốn quốc tế. Net Incomes from abroad)) GNP = GDP + NIA (Net Incomes from abroad GNP = GDP + NIA ( Giả thiết: Giả thiết: Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển ●● Nguyên nhân cơ bản, duy nhất của di chuyển vốn quốc tế là khác biệt lợi nhuận vốn quốc tế là quốc gia ?????? quốc gia Không có thương mại hàng hóa ●● Không có thương mại hàng hóa Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn ●● Các nguồn lực sử dụng hoàn toàn Không có rào cản trong di chuyển nguồn lực ●● Không có rào cản trong di chuyển nguồn lực

VMPK =

a) Giá trị sản phẩm biên của vốn (The a) Giá trị sản phẩm biên của vốn (The Value of Marginal Product of Capital VMPK) Value of Marginal Product of Capital –– VMPK) Khái niệm: Khái niệm: Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng vốn sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi. kiện số lượng các yếu tố khác là không đổi. ΔΔGDP ΔΔK

Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự ●●Khái niệm VMPK của 1 quốc gia tương tự “doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối “doanh thu sản phẩm cận biên của vốn” đối với doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là ●●Đường DTSPCB của vốn của doanh nghiệp là đường cầu về vốn của doanh nghiệp?????? đường cầu về vốn của doanh nghiệp

chất đường

Tính chất Đường VMPK VMPK: đường VMPK: vốn đường cầucầu vốn VMPK làlà đường

được VMPK, cócó thểthể xácxác địnhđịnh GDP GDP được

đường VMPK, xuất ứngứng vớivới lượng lượng vốn vốn sửsử dụngdụng: :

đường dưới đường

Tính ●● Đường ●● TừTừ đường sảnsản xuất GDP GDP làlà phầnphần diệndiện tíchtích nằmnằm dưới VMPK tương VMPK tương ứngứng vớivới lượng lượng vốnvốn sửsử dụngdụng..

Xác định GDP Xác định GDP

VMPK (Pk)

G

M

VMPK (Dk)

A

K

0

 Lượng vốn sử dụng Ko = 0A Lượng vốn sử dụng Ko = 0A GDPo = 0AMG ●● GDPo = 0AMG

cầu vốn QG 1 (Dk1k1))

cầu vốn QG 2 (Dk2k2))

b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế b) Tác động của di chuyển vốn quốc tế Ví dụ phân tích: Ví dụ phân tích: Hai quốc gia: QG 1 và QG 2 ●● Hai quốc gia: QG 1 và QG 2 Quốc gia 1: ●● Quốc gia 1: VMPK1 –– cầu vốn QG 1 (D  VMPK1 Số lượng vốn của QG 1: Qk1k1 = OA= OA  Số lượng vốn của QG 1: Q ●● Quốc gia 2: Quốc gia 2: VMPK2 –– cầu vốn QG 2 (D  VMPK2 Số lượng vốn của QG 2: Qk2k2 = O’A= O’A  Số lượng vốn của QG 2: Q

Phân phối lại thu nhập Phân phối lại thu nhập

QG 2

VMPK (Pk)

QG 1 VMPK (Pk)

D C

S N

F

I

T

H G

E

M VMPK1 (Dk1)

VMPK2 (Dk2)

0’ B A 0

Khi không có di chuyển vốn quốc tế Khi không có di chuyển vốn quốc tế ●● AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2 AS là đường cung vốn của QG 1 và QG 2 Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2 -- O’AO’A ●● Vốn sử dụng của QG 1 là OA; QG 2 Quốc gia 1: ●● Quốc gia 1: = OE tại tại điểm cân Giá vốn trong nước: Pk1k1 = OE tại tại điểm cân  Giá vốn trong nước: P bằng M (AS x VMPK11) ) bằng M (AS x VMPK

 GNPGNP11 = GDP

= OAMC = OAME + CEM = GDP11 = OAMC = OAME + CEM từ lao động thu nhập từ vốn; CEM –– từ lao động

 GNPGNP22 = GDP

OAME –– thu nhập từ vốn; CEM OAME Quốc gia 2: ●● Quốc gia 2: = O’F tại tại điểm Giá vốn trong nước: Pk2k2 = O’F tại tại điểm  Giá vốn trong nước: P cân bằng N (AS x VMPK22) ) cân bằng N (AS x VMPK

O’ANF –– TN từ vốn; DFN O’ANF

= O’AND = O’ANF + DFN = GDP22 = O’AND = O’ANF + DFN TN từ vốn; DFN –– thu nhập từ LĐ thu nhập từ LĐ (OE < O’F) ●● PPk1k1 < P< Pk2k2 (OE < O’F)

C + ABIIT T

Sau khi có di chuyển vốn quốc tế Sau khi có di chuyển vốn quốc tế ●●Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2 Lượng vốn BA di chuyển từ QG 1 sang QG 2 Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại II):): ●●Giá thuê vốn tại 2 quốc gia cân bằng (tại ’ = O’H ’ = OG = Pk2k2’ = O’H PPk1k1’ = OG = P ●●Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2 Vốn sử dụng của QG 1 là OB; QG 2 –– O’BO’B Quốc gia 1: ●●Quốc gia 1: GNPGNP11’ = GDP = (OB= (OBIIG + AB

’ = GDP11’ + N’ + NIIAA11 = OB= OBIIC + AB G + ABIIT) + CG = OATIICC

(OB(OBIIG + AB

T) + CGII = OAT G + ABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; CG Thu nhập từ vốn; CGI I –– Thu Thu

nhập từ lao động nhập từ lao động Quốc gia 2: ●●Quốc gia 2: GNPGNP22’ = GDP

(O’B(O’BIIH H –– ABABIIT) T) –– Thu nhập từ vốn; DH

’ = GDP22’ + N’ + NIIAA22 = O’B= O’BIIH H –– ABABIIT T T) + DHII = O’AT = (O’BIIH H –– ABABIIT) + DH = (O’B = O’ATIIDD

Thu nhập từ vốn; DHI I –– Thu Thu

nhập từ lao động nhập từ lao động

= OATIIC C –– OAMC = OAMC = IIMT MT

O’AND = IINT NT

Lợi ích của các quốc gia Lợi ích của các quốc gia ●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn): Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn): Thay đổi lợi ích ròng:  Thay đổi lợi ích ròng: GNPGNP11’ ’ –– GNPGNP11 = OAT Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓)  Quốc gia 1 có lợi: GNP↑; (Nhưng GDP↓) Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn): ●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn):  Thay đổi lợi ích ròng: Thay đổi lợi ích ròng: = O’ATIID D –– O’AND = GNPGNP22’ ’ –– GNPGNP22 = O’AT Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)  Quốc gia 2 có lợi: GNP↑; (Và GDP↑)

 Thu nhập từ lao động giảm (

= OE ’ = OG > Pk1k1 = OE

= O’F ’ = O’H < Pk2k2 = O’F  Thu nhập từ lao động tăng (

Phân phối lại thu nhập Phân phối lại thu nhập Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn) ●● Quốc gia 1 (Quốc gia xuất khẩu vốn) Thu nhập từ vốn tăng (IIk↑) k↑)  Thu nhập từ vốn tăng ( PPk1k1’ = OG > P Thu nhập từ lao động giảm (IILL↓) ↓) CGCGII < CEM< CEM Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn) ●● Quốc gia 2 (Quốc gia nhập khẩu vốn) Thu nhập từ vốn giảm (IIk↓)k↓)  Thu nhập từ vốn giảm ( PPk2k2’ = O’H < P Thu nhập từ lao động tăng (IILL↑) ↑) > DFN DHDHII > DFN

Đầu tư nước ngoài trên thực tế Đầu tư nước ngoài trên thực tế

Về lợi ích chung: Về lợi ích chung: Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập khẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăng khẩu vốn có lợi, GDP thế giới tăng Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn) Quốc gia đầu tư (Xuất khẩu vốn) Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm ●● Xuất khẩu vốn → sản xuất trong nước giảm (GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓ (GDP↓) ↔ Việc làm↓, thu nhập người LĐ↓ Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước ●● Trước đây: quan điểm phản đối tại các nước công nghiệp phát triển. công nghiệp phát triển. Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài ●● Hiện nay: tự do đối với đầu tư ra nước ngoài và tiếp nhận đầu tư và tiếp nhận đầu tư Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào ●● Các nước CNPT: dòng vốn đầu tư ra và vào cân bằng nhau cân bằng nhau Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ ●● Tăng xuất khẩu các ngành công nghiệp phụ trợ trợ

Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn) Quốc gia nhận đầu tư (Nhập khẩu vốn) ●● Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng Nhập khẩu vốn → sản xuất trong nước tăng (GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑ (GDP↑) ↔ Việc làm↑; thu nhập người LĐ↑ Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước ●● Tác động tiêu cực của đầu tư trực tiếp nước ngoài: ngoài:  Tác động môi trường Tác động môi trường Công nghệ lạc hậu hậu  Công nghệ lạc Lách thuế  Lách thuế

Thuyết trình: ☻☻Thuyết trình:

Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam Việt Nam

II. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ II. DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ ((IInternational Labor Force Migration) nternational Labor Force Migration)

●● Lý do kinh tế

1) Giới thiệu: 1) Giới thiệu: Khái niệm Khái niệm:: Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển Di chuyển lao động quốc tế là sự di chuyển lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác lao động từ quốc gia này sang quốc gia khác do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn do nguyên nhân kinh tế hoặc chính trị, tôn giáo, chiến tranh, thảm hoạ… giáo, chiến tranh, thảm hoạ… chênh lệch tiền lương là Lý do kinh tế –– chênh lệch tiền lương là nguyên nhân chủ yếu nguyên nhân chủ yếu Qui mô di chuyển lao động quốc tế: ●● Qui mô di chuyển lao động quốc tế: Khoảng 200 triệu người lao động ở nước Khoảng 200 triệu người lao động ở nước ngoài ngoài

Số lao động di cư hàng năm trên 20 ●● Số lao động di cư hàng năm trên 20 triệu người triệu người Trung tâm nhập cư lớn: ●● Trung tâm nhập cư lớn: Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các Mỹ; Tây Âu; Đông Bắc Á; Mỹ La tinh; Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông, quốc gia xuất khẩu dầu mỏ Trung Đông, Bắc Phi; một số quốc gia Đông Nam Á Bắc Phi; một số quốc gia Đông Nam Á Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động): ●● Các nước xuất cư (xuất khẩu lao động): Các nước đang phát triển: Các nước đang phát triển: Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh; Nam Á; Đông Nam Á; Châu Phi; Mỹ La tinh; Các nước Đông Âu (XHCN cũ) Các nước Đông Âu (XHCN cũ)

Tác động kinh tế Tác động kinh tế của di chuyển lao động quốc tế của di chuyển lao động quốc tế

Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế. Phân tích tương tự di chuyển vốn quốc tế. ●● Giá trị sản phẩm cận biên của lao động Giá trị sản phẩm cận biên của lao động VMPL) (Value of Marginal Product of Labor –– VMPL) (Value of Marginal Product of Labor Giá trị sản phẩm biên của lao động của một Giá trị sản phẩm biên của lao động của một quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao quốc gia là mức gia tăng GDP khi lượng lao động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong động sử dụng tăng thêm một đơn vị, trong điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác điều kiện số lượng sử dụng các yếu tố khác là không đổi. là không đổi.

VMPL =

ΔΔ GDP ΔΔL

Tính chất đường VMPL của quốc gia: Tính chất đường VMPL của quốc gia: Đường VMPL là đường cầu lao động ●● Đường VMPL là đường cầu lao động ●● Từ đường VMPL, có thể xác định được giá Từ đường VMPL, có thể xác định được giá trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao trị GDP được sản xuất ứng với lượng lao động sử dụng: động sử dụng: GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao trị sản phẩm biên tương ứng với lượng lao động sử dụng. động sử dụng.

Tác động của di chuyển lao động Tác động của di chuyển lao động quốc tế quốc tế

QG 1

QG 2

VMPL (PL)

S

C VMPL (PL) D

N

F

I

T G H

E

M VMPL1 (DL1)

VMPL2 (DL2)

A B 0 0’

GDP

IL

Ik

Ik

IL

Quốc gia xuất khẩu lao động (QG 1): GNP Quốc gia nhập khẩu lao động (QG 2): GNP

GDP

Di chuyển lao động quốc tế trên thực tế Di chuyển lao động quốc tế trên thực tế

Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động) Quốc gia nhập cư (Nhập khẩu lao động) Lợi ích tăng (GNP↑); ●●Lợi ích tăng (GNP↑); Sản xuất trong nước tăng (GDP↑); ●●Sản xuất trong nước tăng (GDP↑); Thu ngân sách tăng ●●Thu ngân sách tăng Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề ●●Lợi ích lớn khi nhập cư lao động có tay nghề cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức… cao, cán bộ nghiên cứu, trí thức… Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã ●●Tác động tiêu cực: căng thẳng, mâu thuẫn xã hội: hội: ……

Phân tích di chuyển lao động tạm thời??!!??!! Nguồn lực sử dụng hoàn toàn!!!!

Xem câu hỏi ???? Xem câu hỏi

Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động) Quốc gia xuất cư (Xuất khẩu lao động) -- Phân tích di chuyển lao động tạm thời -- Nguồn lực sử dụng hoàn toàn Lợi ích tăng (GNP↑) ●● Lợi ích tăng (GNP↑) Thu nhập người lao động tăng (….) ●● Thu nhập người lao động tăng (….) ●● Người lao động khi trở về với kinh nghiệm Người lao động khi trở về với kinh nghiệm Sản xuất trong nước giảm (GDP↓) ●● Sản xuất trong nước giảm (GDP↓) Thiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tế?! ?! ●● Thiếu hụt nguồn lực phát triển kinh tế Chảy máu chất xám???? ●● Chảy máu chất xám Thực tế:???? ●● Thực tế: ☻☻Thuyết trình: Thuyết trình:Tình hình xuất khẩu lao động Tình hình xuất khẩu lao động của Việt Nam của Việt Nam

CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI I. Thị trường ngoại hối: I. Thị trường ngoại hối: 1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối” 1. Khái niệm “Thị trường ngoại hối” “Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra “Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ” hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ” Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ? Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ? Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia ●● Các giao dịch kinh tế giữa các quốc gia (Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài (Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, tài chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua chính, tín dụng…) làm phát sinh nhu cầu mua bán, trao đổi các đồng tiền. . bán, trao đổi các đồng tiền Tại sao Tại sao

border Cross--border

2. Đặc điểm thị trường ngoại hối: 2. Đặc điểm thị trường ngoại hối: Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn không gian và thời gian: không gian và thời gian: Sự phát triển của thông tin liên lạc, CNTT ●●Sự phát triển của thông tin liên lạc, CNTT ●●Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động: Tại 1 thời có vài trung tâm tài chính h/động: TBD (Sidney, Tokyo, Singapore, Châu Á -- TBD (Sidney, Tokyo, Singapore, Châu Á Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt, Hong kong, Bahrain,…); Châu Âu (Frankfurt, Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York, Zurich, Paris, London,…), Mỹ (New York, Chicago,…) Chicago,…) Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân ●●Bộ phận giao dịch ngoại hối của các ngân hàng lớn hoạt động 24/24 hàng lớn hoạt động 24/24 Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng: Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng: Giao dịch xuyên biên giới (Cross Giao dịch xuyên biên giới ( transactions): ≈65% transactions): ≈65% Giao dịch địa phương (Local transactions): Giao dịch địa phương

(Local transactions): ≈35%≈35%

Giao dịch tập trung về địa lý: Giao dịch tập trung về địa lý: Tại các trung tâm tài chính lớn: Tại các trung tâm tài chính lớn: 37%; Anh (London) –– 37%; ●● Anh (London) 18%; Mỹ (New York) –– 18%; ●● Mỹ (New York) 6,2%; Nhật (Tokyo) –– 6,2%; ●● Nhật (Tokyo) Singapore –– 5,3%; ●● Singapore 5,3%; 5,2%; Thụy Sỹ -- 5,2%; ●●Thụy Sỹ 4,7%; Hong Kong –– 4,7%; ●●Hong Kong 3,8% Australia –– 3,8% ●●Australia Pháp –– 3,0% ●●Pháp 3,0% Đan mạch –– 2,4%2,4% ●●Đan mạch 2,1% ●●Đức Đức –– 2,1% ●●Canada Canada –– 1,2%1,2%

(2010): trung vềvề đồngđồng tiềntiền giaogiao dịchdịch (2010):

trung trêntrên thịthị trường trường liênliên

: 13%) khách hànghàng phi phi ngânngân hànghàng: 13%)

lượng giaogiao dịchdịch lớnlớn::

TậpTập trung 90/200%)↓ 85/200%; (2001 –– 90/200%)↓ ●●USD USD –– 85/200%; (2001 39/200%↑, EUR –– 39/200%↑, ●●EUR 19/200%↓; JPY –– 19/200%↓; ●●JPY 13/200%↑↓; ●●GBP GBP –– 13/200%↑↓; ●●AUD AUD –– 7,6/200%↑; 7,6/200%↑; 6,4/200%↑; ●●CHF CHF –– 6,4/200%↑; 5,3/200%↑ CAD –– 5,3/200%↑ ●●CAD GiaoGiao dịchdịch tậptập trung ngânngân hànghàng ((khách KhốiKhối lượng 4/2010: ≈ 4.000 tỷtỷ USD/USD/ngàyngày (2007: 3.324 4/2010: ≈ 4.000 (2007: 3.324 tỷtỷ))

3. Chức năng của thị trường ngoại hối: 3. Chức năng của thị trường ngoại hối:  Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối ngoại hối Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ, Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ, kinh doanh chênh lệch giá kinh doanh chênh lệch giá Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại Là nơi để NHTW thực hiện can thiệp ngoại hối hối

4. Tổ chức thị trường ngoại hối: 4. Tổ chức thị trường ngoại hối: Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients): Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients): ●● Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân Các công ty, nhà đầu tư, tổ chức và cá nhân có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm có nhu cầu mua bán các loại tiền tệ nhằm phục vụ cho hoạt động của mình phục vụ cho hoạt động của mình Ngân hàng thương mại (Commercial Banks): Ngân hàng thương mại (Commercial Banks): Cung cấp dịch vụ trao đổi ●● Cung cấp dịch vụ trao đổi Kinh doanh ngoại hối ●● Kinh doanh ngoại hối Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign Exchange Brokers): Exchange Brokers): Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối ●● Chỉ môi giới, không kinh doanh ngoại hối (giữa các ngân hàng thương mại) (giữa các ngân hàng thương mại)

Tại sao tồn tại các nhà môi giới? ●● Tại sao tồn tại các nhà môi giới? Hoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốt  Hoạt động chuyên nghiệp, tỷ giá tốt Đảm bảo tính thanh khoản cao cho thị  Đảm bảo tính thanh khoản cao cho thị trường, giao dịch không kỳ thị trường, giao dịch không kỳ thị Các ngân hàng trung ương (Central Các ngân hàng trung ương (Central Banks):: Banks) Quản lý nhà nước ●● Quản lý nhà nước Thực hiện can thiệp ngoại hối ●● Thực hiện can thiệp ngoại hối

II. Tỷ giá hối đoái: II. Tỷ giá hối đoái:

1. Khái niệm: 1. Khái niệm:

Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu thị thông qua một đồng tiền khác thị thông qua một đồng tiền khác Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND; ●● Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND; đồng tiền yết giá, ●● USD USD –– đồng tiền yết giá, VND –– đồng tiền định giá. ●● VND đồng tiền định giá. Ký hiệu: Ký hiệu: USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000 ●● USD/VND = 15.000 hay USD:VND = 15.000 1 USD = 15.000 VND 1 USD = 15.000 VND VND/USD = 15.000 ●● VND/USD = 15.000 1 USD = 15.000 VND 1 USD = 15.000 VND Cách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hối ●● Cách thứ nhất trong kinh doanh ngoại hối Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa ●● Cách thứ hai trong 1 số sách giáo khoa

2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái 2. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái

Yết tỷ giá gián tiếp

2 phương pháp: 2 phương pháp: Yết tỷ giá trực tiếp Yết tỷ giá trực tiếp (Direct Quotation) (Direct Quotation) biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua biểu thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua (1 NGT = ? NT) đồng nội tệ (1 NGT = ? NT) đồng nội tệ (Indirect Quotation) Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect Quotation) biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua biểu thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua (1 NT = ? NGT) ngoại tệ (1 NT = ? NGT) ngoại tệ Thực tế: Thực tế: USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền ●● USD thường yết gián tiếp ↔ Các đồng tiền khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …) khác yết trực tiếp (1USD = 1,5 SGD, …) Có ngoại lệ: ●● Có ngoại lệ: EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …) EUR, GBP, AUD, NZD (1 EUR = 1,45 USD; …)

3. Tỷ giá chéo (Cross Rate) 3. Tỷ giá chéo (Cross Rate)

Kinh doanh chênh lệch giá (3

Khái niệm: Khái niệm: là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định thông qua đồng tiền thứ ba (thường là USDUSD)) thông qua đồng tiền thứ ba (thường là Ví dụ: Ví dụ: Việt Nam (HN) : 1 USD = 18.000 VND Việt Nam (HN) : 1 USD = 18.000 VND : 1 USD = 1,5 SGD Singapore : 1 USD = 1,5 SGD Singapore → 1 SGD = 12.000 VND → 1 SGD = 12.000 VND điểm):: Kinh doanh chênh lệch giá (3 điểm) 1 USD = 1,5 SGD Singapore: 1 USD = 1,5 SGD Singapore: TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND

Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí kinh doanh chênh lệch giá? (Giả sử chi phí giao dịch = 0) giao dịch = 0)

kì hạn (forward operation operation):):

4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối: 4. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối: Giao dịch giao ngay (spot operation): Giao dịch giao ngay (spot operation): Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực ““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc sau khi kí kết hợp đồng”” sau khi kí kết hợp đồng Chiếm 37% khối lượng giao dịch ••Chiếm 37% khối lượng giao dịch Giao dịch Giao dịch kì hạn (forward ““Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng”” việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng Chiếm 12% khối lượng •• Chiếm 12% khối lượng Giao dịch hoán đổi (swap): Giao dịch hoán đổi (swap): ua một đồng tiền “Bao gồm 2 giao dịch là mua một đồng tiền “Bao gồm 2 giao dịch là m kỳ hạn đồng thời bán kỳ hạn theo tỷ giá giao ngay,, đồng thời bán theo tỷ giá giao ngay đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định”” đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định

giao dịch thực hiện với cùng một đối tác, ●●2 2 giao dịch thực hiện với cùng một đối tác, ●●Giao dịch hoán đổi sử dụng phổ biến trong Giao dịch hoán đổi sử dụng phổ biến trong hoạt động ngân hàng và đầu tư hoạt động ngân hàng và đầu tư Chiếm 45% khối lượng ●●Chiếm 45% khối lượng Giao dịch quyền chọn (option): Giao dịch quyền chọn (option): hợp đồng Là giao dịch, trong đó người mua hợp đồng ““Là giao dịch, trong đó người mua có quyền (không phải nghĩa vụ)) thực hiện có quyền (không phải nghĩa vụ thực hiện mua hay bán một đồng tiền)) với với giao dịch ((mua hay bán một đồng tiền giao dịch người bán theo giá thoả thuận trước vào một người bán theo giá thoả thuận trước vào một thời điểm nhất định hay trong một khoảng thời điểm nhất định hay trong một khoảng thời gian nhất định”” thời gian nhất định Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực ●●Người bán quyền chọn có nghĩa vụ phải thực hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu. hiện hợp đồng khi người mua yêu cầu.

Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put) ●●Hợp đồng quyền chọn mua (call) và bán (put) ●●Quyền chọn kiểu Châu Âu thực hiện vào Quyền chọn kiểu Châu Âu –– thực hiện vào một ngày nhất định; một ngày nhất định; thực hiện vào bất cứ Quyền chọn kiểu Mỹ –– thực hiện vào bất cứ ●●Quyền chọn kiểu Mỹ thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực. thời điểm nào trong thời hạn có hiệu lực. Quyền chọn và các dạng khác: 6%: 6% ●●Quyền chọn và các dạng khác Giao dịch (future): : tương lai (future) Giao dịch tương lai ●●Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được Là dạng hợp đồng kỳ hạn đặc biệt, được chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các chuẩn hoá và việc mua bán thực hiện tại các sở giao dịch. sở giao dịch. ●●Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công Kết quả giao dịch hợp đồng tương lai công bố hàng ngày trên sở giao dịch, bố hàng ngày trên sở giao dịch, Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất ●●Hợp đồng tương lai có thể thanh lý vào bất cứ thời điểm nào. cứ thời điểm nào. à đầu cơ. Là công cụ bảo hiểm rủi ro vvà đầu cơ. ●●Là công cụ bảo hiểm rủi ro

5. Các chế độ tỷ giá: 5. Các chế độ tỷ giá:

3 chế độ cơ bản 3 chế độ cơ bản

(Floating a. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn (Floating a. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn Exchange Rate): Exchange Rate): Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác Là chế độ tỷ giá, trong đó tỷ giá được xác định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu định hoàn toàn tự do theo qui luật cung cầu trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ trên thị trường ngoại hối mà không có bất cứ sự can thiệp nào của NHTW. sự can thiệp nào của NHTW. Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay ●● Khi cung cầu trên thị trường ngoại hối thay đổi thì tỷ giá sẽ thay đổi đổi thì tỷ giá sẽ thay đổi ●● Nguyên tắc: Nguyên tắc: Cầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giá Cầu đồng tiền nào tăng đồng tiền lên giá Cung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giá Cung đồng tiền nào tăng đồng tiền giảm giá

Xác định tỷ giá thả nổi Xác định tỷ giá thả nổi

E(USD/VND)

S$

B

18,5

A

18

D’$

D$

Q$ 0

100

110

●● Cân bằng Cung

Ví dụ: Thị trường trao đổi USD và VND Ví dụ: Thị trường trao đổi USD và VND ●● Giả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổi Giả sử chế độ tỷ giá của Việt Nam là thả nổi Cung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: S$$ ●● Cung, cầu USD trên thị trường ngoại hối: S và Dvà D$.$. Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là Cân bằng Cung--Cầu tại A: tỷ giá cân bằng là 18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD. 18.000, khối lượng trao đổi 100 tr. USD. Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, , ●● Khi Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’ cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD cân bằng tại B: tỷ giá tăng tới 18.500 (USD tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr. tăng giá), khối lượng trao đổi tăng tới 110 tr. Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu Sinh viên tự xem xét các trường hợp: Cầu USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm USD giảm; Cung USD tăng; Cung USD giảm

b. Chế độ tỷ giá cố định b. Chế độ tỷ giá cố định (Fixed Exchange Rate) (Fixed Exchange Rate)

Khái niệm: Khái niệm: là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương là chế độ tỷ giá mà Ngân hàng Trung ương cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá cam kết can thiệp ngoại hối để cố định tỷ giá tại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trước tại mức tỷ giá trung tâm được ấn định trước ●●Thường quy định biên độ dao động ( 2%): Thường quy định biên độ dao động (++ 2%): Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài Khi tỷ giá thị trường dao động vượt ra ngài biên độ thì NHTW can thiệp. biên độ thì NHTW can thiệp. NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào ●●NHTW can thiệp ngoại hối bằng cách mua vào hay bán ra ngoại tệ: hay bán ra ngoại tệ: Cầu tăng: -- Cầu tăng: Cung tăng: -- Cung tăng: Cầu giảm: -- Cầu giảm: Cung giảm: -- Cung giảm:

Can thiệp ngoại hối Can thiệp ngoại hối

E(USD/VND)

S$

S’$

C

E1

B A

E0

D’$

D$

Q$ 0

Q0

Q1

Q2

Ví dụ can thiệp ngoại hối Ví dụ can thiệp ngoại hối , Cầu D$$ VND: Cung S$$, Cầu D

●● Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’

Thị trường USD Thị trường USD--VND: Cung S Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng ●● Tỷ giá trung tâm Eo, bằng tỷ giá cân bằng CungCung--Cầu.Cầu. Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW ●● Khi Cung, cầu thị trường thay đổi thì NHTW phải can thiệp để cố định tỷ giá. phải can thiệp để cố định tỷ giá. Ví dụ Cầu USD tăng (dịch sang phải) tới D’$$, , nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng nếu NHTW không can thiệp thì tỷ giá sẽ tăng tới Etới E11.. Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng ●● Để cố định tỷ giá tại Eo, NHTW bán ra lượng . Cung USD trên thị trường dịch USD là Q00QQ22. Cung USD trên thị trường dịch USD là Q chuyển sang phải 1 khoảng Q chuyển sang phải 1 khoảng Q00QQ22. . Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi) ●● Tỷ giá xác định tại B: vẫn là Eo (không đổi) Lượng trao đổi tăng tới Q22. . ●● Lượng trao đổi tăng tới Q

thiệp: : can thiệp xuyên can thường xuyên NHTW thường

lại thảthả nổinổi ((xácxác

Một Một sốsố điểmđiểm chúchú ý: ý: ●●KhiKhi NHTW liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ liên tục bán ra ngoại tệ, dẫn tới cạn dự trữ ngoại hối: NHTW làm gì?? ngoại hối: NHTW làm gì liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá liên tục mua vào ngoại tệ, dự trữ tăng quá mức: NHTW làm gì?? mức: NHTW làm gì ●●NHTW (USD), NHTW cốcố địnhđịnh tỷtỷ giágiá vớivới mộtmột đồngđồng tiềntiền (USD), : $0,55 & 0,45 EUR) hoặchoặc rổrổ đồngđồng tiềntiền ((NgaNga: $0,55 & 0,45 EUR) TỷTỷ giágiá vớivới cáccác đồngđồng tiềntiền còncòn lại địnhđịnh theotheo tỷtỷ giágiá chéochéo thông qua USD). thông qua USD). phương.. ●●TỷTỷ giágiá cốcố địnhđịnh cócó tínhtính đơnđơn phương

c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết c. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết (Managed Floating Exchange Rate) (Managed Floating Exchange Rate)

Khái niệm: Khái niệm: là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp là chế độ tỷ giá, trong đó NHTW can thiệp trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam trên thị trường ngoại hối, nhưng không cam kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh kết cố định tỷ giá hay dao động xung quanh một tỷ giá trung tâm. một tỷ giá trung tâm. Mục đích: Mục đích: ảnh hưởng lên tỷ giá ảnh hưởng lên tỷ giá Ổn định kinh tế vĩ mô ●● Ổn định kinh tế vĩ mô Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho ●● Thay đổi tỷ giá theo chiều hướng có lợi cho phát triển kinh tế. phát triển kinh tế. Ví dụ: Ví dụ:

6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu 6. Các yếu tố làm phát sinh cung, cầu ngoại tệ ngoại tệ

a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ: a. Các yếu tố làm phát sinh cung ngoại tệ:

Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy ) làm phát sinh cung ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cung vào (ngoại tệ hay nội tệ vào ( ngoại tệ ngoại tệ Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ Nhận tiền chuyển từ nước ngoài: Nhận tiền chuyển từ nước ngoài: Nhận viện trợ, tiền lương người lao động Nhận viện trợ, tiền lương người lao động chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước chuyển về nước, thu nhập từ đầu tư ra nước ngoài, nhận kiều hối… ngoài, nhận kiều hối… Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào) Đầu tư nước ngoài tiếp nhận (chảy vào) Vốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp Vốn vay, đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp NHTW bán ra ngoại tệ NHTW bán ra ngoại tệ

b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ b. Các yếu tố phát sinh cầu ngoại tệ Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy Các giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu ra (ngoại tệ hay nội tệ) làm phát sinh cầu ngoại tệ ngoại tệ Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ Chuyển tiền ra nước ngoài Chuyển tiền ra nước ngoài Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia ●● Chi trả tiền lương cho công nhân chuyên gia nước ngoài; nước ngoài; Chi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suất ●● Chi trả thu nhập đầu tư: cổ tức, lãi suất Các khoản chuyển tiền khác ra nước ngoài ●● Các khoản chuyển tiền khác ra nước ngoài Đầu tư ra nước ngoài: Đầu tư ra nước ngoài: Vốn vay, trực tiếp, gián tiếp ●● Vốn vay, trực tiếp, gián tiếp NHTW mua vào ngoại tệ NHTW mua vào ngoại tệ

Ví dụ: Ví dụ:

Các yếu tố khác không đổi Các yếu tố khác không đổi Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá Giá cà phê thế giới tăng tác động tới tỷ giá VND??!! VND??!!

Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam tăng? tăng? Số lượng người Việt Nam di du lịch nước Số lượng người Việt Nam di du lịch nước ngoài tăng? ngoài tăng?

7. Rủi ro ngoại hối 7. Rủi ro ngoại hối

 Ví dụ:

a. Khái niệm: a. Khái niệm: Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự Rủi ro ngoại hối là khả năng thiệt hại do sự thay đổi bất lợi của tỷ giá thay đổi bất lợi của tỷ giá Phân biệt 3 dạng rủi ro: Phân biệt 3 dạng rủi ro: Rủi ro hợp đồng: ●● Rủi ro hợp đồng: xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài xuất hiện trong các giao dịch mua, bán tài sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho sản, hàng hoá hay dịch vụ, khi vay hoặc cho vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ … vay vốn, chuyển tiền bằng ngoại tệ … Ví dụ: DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị DN Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ giá trị 1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng. 1 triệu USD, thanh toán sau 1 tháng. Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu? Rủi ro là sau 1 tháng tỷ giá là bao nhiêu? Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi Càng cao thì càng lợi. Càng thấp thì lợi nhuận giảm và có thể lỗ nhuận giảm và có thể lỗ

Rủi ro kinh tế: ●● Rủi ro kinh tế: là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động là tác động dài hạn của tỷ giá lên hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Ví dụ: Ví dụ: Rủi ro ngoại hối hợp nhất: ●● Rủi ro ngoại hối hợp nhất: xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các xuất hiện khi tổng hợp tình hình tài chính các công ty con của công ty đa quốc gia. công ty con của công ty đa quốc gia. Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro Trên thực tế rủi ro hợp đồng là dạng rủi ro thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh doanh doanh

b. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối b. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối 2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài 2 nhóm phương pháp: nội bộ và bên ngoài Phương pháp nội bộ: Phương pháp nội bộ: là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể là các phương pháp mà doanh nghiệp có thể tự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hối tự thực hiện để giảm rủi ro ngoại hối Đẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toán ●● Đẩy nhanh hoặc trì hoãn thanh toán Bù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệ ●● Bù trừ các khoản thu và chi bằng ngoại tệ thích hợp Chọn đồng tiền thanh toán thích hợp ●● Chọn đồng tiền thanh toán Thay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạn ●● Thay đổi cơ cấu tài sản có và nợ ngắn hạn Phương pháp bên ngoài: Phương pháp bên ngoài: Thông qua thị trường kỳ hạn: ●● Thông qua thị trường kỳ hạn: Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future), Hợp đồng kỳ hạn (forward), tương lai (future), hoán đổi (Swap), quyền chọn (option). hoán đổi (Swap), quyền chọn (option).

Ví dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn Ví dụ: Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn

c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ: c) Thị trường kỳ hạn và hoạt động đầu cơ:

8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giá 8) Tỷ giá và năng lực cạnh tranh về giá Các yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng Các yếu tố khác không đổi, VND giảm giá, năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng và ngược lại. Tại sao?? ngược lại. Tại sao

III. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểm III. Kinh doanh lãi suất có bảo hiểm (Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất) (Đầu tư ngắn hạn và lý thuyết ngang giá lãi suất) 1) 1) LựaLựa chọnchọn đồngđồng tiềntiền đầuđầu tưtư Trong

chuyển tiềntiền tệtệ giữagiữa

Trong điềuđiều kiệnkiện tựtự do do didi chuyển cáccác quốcquốc giagia, , nhànhà đầuđầu tưtư cócó sựsự lựalựa chọnchọn::

●● HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào nộinội tệtệ ●● HoặcHoặc đầuđầu tưtư vàovào ngoại ►►LựaLựa chọnchọn vàvà rara quyết

VND làlà RvRv = 0,08 (8%) suất tiềntiền gửigửi bằngbằng VND = 0,08 (8%) Ra = 0,05 (5%) suất tiềntiền gửigửi bằngbằng USD USD làlà Ra = 0,05 (5%)

ngoại tệtệ quyết địnhđịnh nhưnhư thếthế nàonào? ? 160 tr. VND VíVí dụdụ: : NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam cócó 160 tr. VND ●● LãiLãi suất ●● LãiLãi suất USD/VND = 16.000 ●● TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay USD/VND = 16.000 ●● TỷTỷ giágiá USD/VND F = 16.200 USD/VND kìkì hạnhạn 1 1 nămnăm làlà F = 16.200

VND hay USD? ĐầuĐầu tưtư vàovào VND hay USD?

Nếu đầu tư vào VND: ●● Nếu đầu tư vào VND: Lãi 12,8 tr. VND hay Lãi 12,8 tr. VND hay 8%8% Nếu đầu tư vào USD: ●● Nếu đầu tư vào USD: Mua USD giao ngay : được 10.000 USD  Mua USD giao ngay : được 10.000 USD Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5%  Gửi 10.000 USD kì hạn 1 năm lãi suất 5% Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD  Sau 1 năm nhận gốc và lãi: 10.500 USD Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối:  Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối: Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD Ngay khi gửi tiền USD, kí hợp đồng bán USD (10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200 (10.500) kì hạn 1 năm theo tỷ giá 16.200 Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo  Sau 1 năm nhận 10.500 USD, đổi ra VND theo tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND tỷ giá 16.200 được: 170,1 tr. VND  Lãi 10,1 tr. VND hay Lãi 10,1 tr. VND hay 6,3%6,3% Chọn đầu tư vào VND ►►Chọn đầu tư vào VND

(nội tệ: RRdd) ) (ngoại tệ: RRff) )

Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm Vẫn ví dụ trên nhưng tỷ giá kì hạn 1 năm F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào? F=16.600 thì đầu tư vào đồng tiền nào? Gốc và lãi bằng VND thu được: ●● Gốc và lãi bằng VND thu được: 16.600 = 174,3 tr. VND 10.500xx16.600 = 174,3 tr. VND 10.500 Lãi 14,3 tr. hay 8,9% ●● Lãi 14,3 tr. hay 8,9% Công thức tổng quát: Công thức tổng quát: Lãi suất tiền gửi VND là RvRv (nội tệ: -- Lãi suất tiền gửi VND là Lãi suất tiền gửi USD là RaRa (ngoại tệ: -- Lãi suất tiền gửi USD là Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi -- Tỷ giá giao ngay USD/VND là E (1USD đổi được E đơn vị VND hay 1 NGT = EE NT) NT) được E đơn vị VND hay 1 NGT = Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là F F -- Tỷ giá USD/VND kì hạn 1 năm là Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv ●● Nếu đầu tư vào VND lợi nhuận: Rv Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về ●● Nếu đầu tư vào USD thì lợi nhuận khi quy về VND là bao nhiêu? VND là bao nhiêu?

, đổi ra VND (1+Ra)/E [USD], đổi ra VND

Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND Giả thiết nhà đầu tư Việt Nam có 1 VND Mua USD giao ngay : được 1/E1/E USD USD Mua USD giao ngay : được Gửi Gửi 1/E1/E USD kì hạn 1 năm lãi suất USD kì hạn 1 năm lãi suất RaRa Sau 1 năm nhận gốc và lãi USD : (1+Ra)/E Sau 1 năm nhận gốc và lãi USD : (1+Ra)/E Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối: Để bảo hiểm rủi ro ngoại hối: Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1 Khi gửi USD, kí hợp đồng bán USD kì hạn 1 năm theo tỷ giá năm theo tỷ giá FF Sau 1 năm nhận (1+Ra)/E [USD] Sau 1 năm nhận theo tỷ giá FF được: theo tỷ giá

[VND] (1+Ra)..F/EF/E [VND] được: (1+Ra) [VND] (1+Ra).F/E –– 11 [VND]

Lãi: Lãi: (1+Ra).F/E Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là: Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND là: R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11 R’a = [(1+Ra).F/E]

R’a =

– 1 (1)

Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND:  Lãi suất đầu tư vào USD qui về VND: (1+Ra).F E

Chọn đầu tư vào USDUSD Chọn đầu tư vào VNDVND R’a > Rv ►►Chọn đầu tư vào R’a < Rv ►►Chọn đầu tư vào

 Nếu Nếu R’a > Rv  Nếu Nếu R’a < Rv Tương tự, có thể sử dụng phương thức so Tương tự, có thể sử dụng phương thức so sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay: sánh lãi suất đi vay để chọn đồng tiền vay: R’a > Rv ►►Chọn vay bằng VND Chọn vay bằng VND Chọn vay bằng USD R’a < Rv ►►Chọn vay bằng USD

 Nếu Nếu R’a > Rv  Nếu Nếu R’a < Rv

 Khi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(F

Công thức (1) có thể biến đổi: ●● Công thức (1) có thể biến đổi: R’a = [(1+Ra).F/E] –– 11 R’a = [(1+Ra).F/E] = F/E + RaF/E = F/E + RaF/E –– 11 = Ra + (F –– E)/E + RaF/E = Ra + (F Ra + (F –– E)/E + Ra(F = = Ra + (F E)/E + RaF/E –– Ra Ra E)/E + Ra(F –– E)/EE)/E

E)/E sẽ rất Khi Ra nhỏ, dưới 10%, thì Ra.(F––E)/E sẽ rất nhỏ (xem như bằng 0). nhỏ (xem như bằng 0). Do đó:  Do đó:

R’a ≈ Ra +

(2)

(F – E) E

Đây là công thức gần đúng Đây là công thức gần đúng

2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm 2) Lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm Giả thiết: Giả thiết: Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia ●● Tiền tệ tự do di chuyển giữa các quốc gia Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác ●● Các tài sản tiền gửi bằng các đồng tiền khác nhau có mức độ rủi ro như nhau, nhau có mức độ rủi ro như nhau, Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi ►►Tiêu chí lựa chọn đồng tiền đầu tư là lợi nhuận (lãi suất), nhuận (lãi suất), Chi phí giao dịch bằng 0. ●● Chi phí giao dịch bằng 0. Phát biểu: Phát biểu: “Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác “Lãi suất tiền gửi bằng các đồng tiền khác

nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng nhau là như nhau khi qui về cùng một đồng tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”. tiền, và thị trường đạt trạng thái cân bằng”.

Rv = R’a =

– 1 (3)

Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm: Công thức ngang giá lãi suất có bảo hiểm: (1+Ra).F E

VND cócó lợi USD sang VND (bánbán USD USD lấylấy

Chứng minh: Chứng minh: ●● NếuNếu RvRv > > R’aR’a : :  ĐầuĐầu tưtư vàovào VND lợi hơnhơn, , Chuyển từtừ USD sang VND ( ►►Chuyển VND) VND)

E ???. ►►TỷTỷ giágiá giaogiao ngayngay E ???. VND, thời khikhi đầuđầu tưtư vàovào VND,  ĐồngĐồng thời ►►CácCác nhànhà đầuđầu tưtư sẽsẽ muamua USD USD kỳkỳ hạnhạn, , F ???. ►►TỷTỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn F ???. ►►R’aR’a cócó xuxu hướng hướng tăngtăng vàvà câncân bằngbằng vớivới Rv.Rv.

Rv < R’a: :

●● Nếu Nếu Rv < R’a Đầu tư vào USD có lợi hơn, Đầu tư vào USD có lợi hơn, Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND ►►Chuyển đầu tư từ VND sang USD (bán VND mua USD) lấy USD –– mua USD) lấy USD Tỷ giá giao ngay E . ►►Tỷ giá giao ngay E . Khi đầu tư vào USD, Khi đầu tư vào USD, ►►các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn, các nhà đầu tư bán USD kỳ hạn, làm cho giá USD kỳ hạn F . ►►làm cho giá USD kỳ hạn F . R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv. ►►R’a có xu hướng giảm và cân bằng với Rv. thì các nhà đầu tư không chuyển Rv=R’a thì các nhà đầu tư không chuyển Khi Khi Rv=R’a

đầu tư từ USD sang VND và ngược lại. đầu tư từ USD sang VND và ngược lại. Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn Như vậy Rv = R’a là trạng thái cân bằng ổn định của thị trường. định của thị trường.

thức ((gầngần đúngđúng): ):

(3) (3)

suất giữagiữa tiềntiền gửigửi bằngbằng cáccác

●● RvRv –– Ra = (F

BiểuBiểu thức ●● RvRv = Ra + (F Ngang giágiá lãi Ngang đồngđồng tiềntiền khác = Ra + (F--E)/EE)/E lãi suất khác nhaunhau..

Ra = (F--E)/EE)/E

(4) (4) suất giữagiữa VND ( lãi suất

VND (nộinội tệtệ) ) vàvà USD USD VND (nộinội tệtệ) )

●● CôngCông thức

Chênh Chênh lệchlệch lãi ngoại tệtệ) ) bằngbằng tỷtỷ lệlệ mấtmất giágiá củacủa VND ( ((ngoại hay hay tỷtỷ lệlệ lênlên giágiá củacủa USD ( USD (ngoại ngoại tệtệ))

(6)

F =

●● TínhTính tỷtỷ giágiá kỳkỳ hạnhạn ((gầngần đúngđúng): ): Ra + 1) F F ≈≈ E(E(RvRv –– Ra + 1) (5)(5) chính xácxác: : thức chính (1+Rv).E (1+Ra)

-- RvRv: : nộinội tệtệ (R(Rdd)) ngoại tệtệ ((RRff)) -- RaRa: : ngoại -- TỷTỷ giágiá: : yếtyết trực trực tiếptiếp

CHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ CHƯƠNG 8: CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP) I. Lý thuyết ngang giá sức mua (PPP) thuyết làlà ““QuyQuy luật CơCơ sởsở củacủa lýlý thuyết luật mộtmột giágiá””

luật mộtmột giágiá: :

tranh hoànhoàn hảohảo, , tựtự do do Trong điềuđiều kiệnkiện cạnhcạnh tranh

, chi phíphí vậnvận tảitải bằngbằng 0, 0, giágiá củacủa

giống hệthệt nhaunhau tạitại cáccác quốcquốc giagia

luật mộtmột giágiá được

được duyduy trìtrì làlà nhờnhờ hànhhành chênh lệchlệch giágiá, , làmlàm câncân doanh chênh

QuyQuy luật ““Trong thương mạimại, chi thương cáccác hànghàng hoáhoá giống khác khác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau khikhi qui qui vềvề cùngcùng mộtmột đồngđồng tiềntiền”” Quy Quy luật độngđộng kinhkinh doanh bằngbằng giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagia Tại sao? Tại sao?

Công thức: Công thức: (1)(1)

PPii = E.P= E.Pifif

Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ) ●● Pi Pi –– Giá sản phẩm i trong nước (nội tệ) Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ) ●● Pif Pif –– Giá sản phẩm i ở nước ngoài (ngoại tệ) Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ) ●● E E –– Tỷ giá (1 ngoại tệ = ? nội tệ) Từ (1): Từ (1):

(2)

E =

Pi Pif Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i, Công thức (2) đúng với tất cả sản phẩm i, thì phải đúng với trường hợp tổng quát: thì phải đúng với trường hợp tổng quát:

(3)

E =

P Pf

Mức giá trong nước ●● P P –– Mức giá trong nước Mức giá ở nước ngoài ●● Pf Pf –– Mức giá ở nước ngoài

Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua? Bản chất lý thuyết ngang giá sức mua? ““SứcSức muamua củacủa 1 1 đồngđồng tiềntiền ở ở cáccác quốcquốc giagia

khác nhaunhau làlà nhưnhư nhaunhau” ” khác GiáGiá hànghàng hóahóa làlà nhưnhư nhaunhau tạitại tấttất cảcả cáccác QG QG ngang giágiá sứcsức muamua không được không được LýLý thuyết

●● VấnVấn đềđề thống

thuyết ngang tuântuân thủthủ tốttốt trêntrên thực thực tếtế. . LýLý do: do:

thống kêkê mứcmức giágiá tạitại cáccác quốcquốc giagia: : cơcơ

●● CácCác điềuđiều kiệnkiện quyquy luật

cấucấu rổrổ hànghàng hóahóa, , dịchdịch vụvụ; ; tínhtính đồngđồng nhấtnhất

luật mộtmột giágiá không

thủthủ: : cạnhcạnh tranh không tuântuân , chi phíphí vậnvận tảitải, , tựtự do t/do t/mạimại

tranh, chi ●● NhiềuNhiều hànghàng hóahóa dịchdịch vụvụ không không traotrao đổiđổi

thương mạimại quốcquốc tếtế thương

II. Các yếu tố xác định tỷ giá: II. Các yếu tố xác định tỷ giá:

ThịThị trường trong nước

L = K.P.Y L = K.P.Y

nước ngoài

1. 1. MôMô hìnhhình xácxác địnhđịnh tỷtỷ giágiá:: trường tiềntiền tệtệ trong M = L; M = L; ThịThị trường trường tiềntiền tệtệ nước MMff = L= Lff;;

nước câncân bằngbằng: : (4)(4) ngoài câncân bằngbằng:: (5)(5) ngoài nước ngoài nước ngoài ngoài nước nước vàvà nước nước vàvà nước nước vàvà nước trong nước LLff = = KKff.P.Pff.Y.Yff trong nước trong nước thực trong

●● M, MM, Mff: : CungCung tiềntiền trong ●● L L vàvà LLff: : CầuCầu tiềntiền trong ●● Y Y vàvà YYff: : thuthu nhậpnhập thực (GDP hay GNP) ngoài (GDP hay GNP) ngoài

trong nước ngoài nước vàvà n/n/ngoài

●● K, K, KKff –– HệHệ sốsố tiềntiền tệtệ trong ●● P P vàvà PPff: : mứcmức giágiá trong ●● E: E: tỷtỷ giágiá ((1 1 NGT = ? NT

trong nước nước vàvà nước ngoài nước ngoài

NGT = ? NT) )

(6)(6) (7)(7)

Từ (4): Từ (4): Từ (5): Từ (5): Từ (6), (7): Từ (6), (7):

(8) =

M = K.P.Y M = K.P.Y MMff = K= Kff.P.Pff.Y.Yff M Mf

K.P.Y Kf.Pf.Yf

(3)

E =

Theo lý thuyết ngang giá sức mua: Theo lý thuyết ngang giá sức mua: P Pf

Từ (8),(3): Từ (8),(3):

(9) =

E =

M.Kf.Yf Mf.K.Y

P Pf

M

Kf

▪ ▪ (10)

E =

Mf( )

Y( ) K( ) Yf

2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá: 2. Ảnh hưởng của các yếu tố lên tỷ giá:

M

Kf

▪ ▪

E =

Mf( )

Y( ) K( ) Yf

a. a. Cung tiền trong nước và nước ngoài:

Cung tiền trong nước và nước ngoài: M và M và MMff ((CácCác yếuyếu tốtố khác khác không không đổiđổi))

CungCung tiềntiền trong trong nước

M↑↑

CungCung tiềntiền nước nước ngoài

Mf↑↑

●● CungCung mộtmột đồng

nước tăngtăng: : E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ ngoài tăngtăng:: E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ đồng tiềntiền tăngtăng thìthì đồng đồng tiềntiền đóđó

giảmgiảm giágiá, , vàvà ngược ngược lạilại..

b. Thu nhập thực tế trong nước và nước b. Thu nhập thực tế trong nước và nước

ngoài: Y và Yff ngoài: Y và Y M

Kf

▪ ▪

E =

Y( ) K( ) Yf

Mf( )

Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng: E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

Thu nhập thực tế nước ngoài (Y ) tăng: ????

●● Thu Thu nhậpnhập thực

Thu nhập thực tế trong nước (Y) tăng: ???? Y↑↑ Thu nhập thực tế nước ngoài (Yff) tăng: Yf↑↑ E ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ

đồng thực củacủa 1 1 quốcquốc giagia tăngtăng thìthì đồng

tiềntiền đóđó tăngtăng giágiá, , vàvà ngược ngược lạilại..

nước ngoài

suất trong suất trong ngoài: R thông thường

suất nước thường: :

c. Các yếu tố liên quan tới K và Kff c. Các yếu tố liên quan tới K và K : R vàvà RRff trong nước nước, , nước thường: ??: ?? nước tăngtăng, , thông trong nước Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E nước ngoài thông thường ngoài tăngtăng, , thông Ngoại tệ ↔↔ Nội tệ ↔↔ E

lãi suất suất 1 1 đồngđồng tiềntiền tăngtăng, , thông thường thông thường LãiLãi suất ●● LãiLãi suất R↑↑ ●● LãiLãi suất Rf↑↑ ●● KhiKhi lãi

thường làlà khikhi lãi lãi suất suất tăngtăng do do lãi suất lãi suất

đồngđồng tiềntiền đóđó lênlên giágiá. . Thông thường Thông tăng thực tăng thực

R = R = RRrr + + ππ suất tăngtăng do do lạmlạm phátphát dựdự báobáo ((ππ)) tăngtăng thìthì

lại, , đồngđồng tiềntiền sẽsẽ giảmgiảm giágiá..

LãiLãi suất ngược lại ngược

Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá: Kỳ vọng về sự thay đổi tỷ giá: trong được kỳkỳ vọngvọng lênlên giágiá trong

●● MộtMột đồngđồng tiềntiền được

tương lai tương lai, , sẽsẽ lênlên giágiá ngayngay trong trong hiệnhiện tạitại

thuộc:: thay đổiđổi củacủa tỷtỷ giágiá phụphụ thuộc

hưởng trạng, , dựdự báobáo cáccác yếuyếu tốtố ảnhảnh hưởng nước, , nước ngoài:: nước ngoài chính--tiềntiền tệtệ Chính sáchsách tàitài chính Chính sáchsách kinhkinh tếtế, , thương thương mạimại, , đầuđầu tưtư, ,

khóa,…,…

Chính sáchsách ngoại ngoại hốihối

thanh toántoán

●● KỳKỳ vọngvọng sựsự thay YếuYếu tốtố tâmtâm lýlý HiệnHiện trạng trong trong nước -- Chính -- Chính thuế, , tàitài khóa thuế -- Chính -- CánCán câncân thanh …………………. -- ………………….

Tình trạng cán cân vãng lai Tình trạng cán cân vãng lai (Current Account -- CA)CA) (Current Account

●● CánCán câncân vãngvãng lai

thặng dưdư

(hay được (hay được cảicải thiện

●● CánCán câncân vãngvãng lai

lai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thặng thiện): ): Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E

lai củacủa 1 1 quốcquốc giagia thâmthâm hụthụt

(hay xấuxấu điđi):): (hay

Nội tệ ↔↔ Ngoại tệ ↔↔ E

Kết luận về mô hình Kết luận về mô hình Mô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích Mô hình dự báo tỷ giá trên cơ sở phân tích các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá. các yếu tố cơ bản ảnh hưởng lên tỷ giá. Kiểm chứng thực tế không chính xác. Kiểm chứng thực tế không chính xác. Nguyên nhân: Nguyên nhân: ●●Lý thuyết ngang giá sức mua không được Lý thuyết ngang giá sức mua không được tuân thủ tốt trên thực tế. tuân thủ tốt trên thực tế. Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố, ●●Tỷ giá chịu ảnh hưởng của nhiều các yếu tố, mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu mà mô hình không thể đánh giá, đặc biệt yếu tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức tố tâm lý, ảnh hưởng của các sự kiện, tin tức kinh tế, chính trị,… kinh tế, chính trị,… Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng ●●Tuy nhiên, mô hình có thể dự báo xu hướng thay đổi (định tính) thay đổi (định tính)

CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN CHƯƠNG 9: CÁN CÂN THANH TOÁN

QUỐC TẾ (Balance of Payments QUỐC TẾ

BOP) (Balance of Payments –– BOP)

I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP) I. Giới thiệu cán cân thanh toán (BOP) 1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế: 1. Khái niệm cán cân thanh toán quốc tế:

Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo Cán cân thanh toán quốc tế là một báo cáo thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao thống kê có hệ thống, ghi lại tất cả các giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định (thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý, (thường là 1 năm, có thể hàng tháng, quý, nửa năm). nửa năm). Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ Trạng thái BOP ảnh hưởng trực tiếp lên tỷ giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình giá hối đoái, phát tín hiệu quan trọng về tình trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô trạng nền kinh tế, các vấn đề kinh tế vĩ mô

2. Một số khái niệm 2. Một số khái niệm

●● Pháp nhân

Người cư trú (NCT)

a) Người cư trú và Người không cư trú: a) Người cư trú và Người không cư trú: Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối Các chủ thể của nền kinh tế chia ra 2 đối tượng: tượng: Người cư trú và Người không cư trú Người cư trú và Người không cư trú Resident: Người cư trú (NCT) –– Resident: Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt Hộ gia đình và pháp nhân lưu trú hoặc hoạt động tại quốc gia này trên một năm, và tại động tại quốc gia này trên một năm, và tại của họ lợi ích kinh tế chủ yếu của họ đây tập trung lợi ích kinh tế chủ yếu đây tập trung Pháp nhân: : các công ty, chi nhánh của công ty nước các công ty, chi nhánh của công ty nước ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ ngoài, các tổ chức phi thương mại, các cơ quan nhà nước,… quan nhà nước,…

Lợi ích kinh tế chủ yếu: ●● Lợi ích kinh tế chủ yếu: Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi Hộ gia đình hay pháp nhân được cho là có lợi ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu: ích kinh tế chủ yếu tại 1 quốc gia nếu: Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia Hiện diện trên lãnh thổ kinh tế của quốc gia đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và đó, tiến hành các hoạt động kinh tế và và thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng thực hiện các giao dịch kinh tế trong khoảng thời gian không dưới 1 năm. thời gian không dưới 1 năm. Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho Sở hữu bất động tại 1 quốc gia thì có thể cho rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó rằng lợi ích kinh tế tập trung tại quốc gia đó Ví dụ: Ai là NCT của Việt Nam? Ví dụ: Ai là NCT của Việt Nam? Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn Công dân Việt Nam đi lao động 3 năm ở Hàn Quốc? Quốc?

GiámGiám đốcđốc doanh

doanh nghiệp nghiệp FDI FDI người người NhậtNhật làmlàm

SinhSinh viênviên LàoLào họchọc tạitại ĐHQG TP.HCM

Nam? việcviệc tạitại ViệtViệt Nam?

ĐHQG TP.HCM trong trong 4 4

ngoài người người MỹMỹ??

nămnăm?? nước ngoài Khách du du lịchlịch nước Khách CôngCông nhânnhân TháiThái LanLan làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam Nam

tháng??

Cam pupu chiachia điềuđiều trịtrị tạitại ViệtViệt Nam Nam

trong 6 6 tháng trong BệnhBệnh nhânnhân Cam trong 2 2 nămnăm?? trong

người ViệtViệt củacủa sứsứ quánquán MỹMỹ? ?

ĐạiĐại sứsứ quánquán MỹMỹ tạitại ViệtViệt Nam?Nam? NhânNhân viênviên người IMF, WB,…? IMF, WB,…? NhânNhân viênviên IMF

IMF làmlàm việcviệc tạitại ViệtViệt Nam 3 Nam 3 nămnăm??

Khách du du lịchlịch, , côngcông nhânnhân dưới mộtmột nămnăm nước ngoài ,…) cócó thời

Chú ý Chú ý ngoài ((Khách thời giangian lưulưu trútrú dưới không cưcư trútrú. (. (trêntrên 1 1 nămnăm

người không

●● CácCác tổtổ chức

Người nước ●● Người thời thời vụvụ,…) được làlà người được thường làlà NCT)NCT) thường Ngoại lệlệ: : sinhsinh viênviên, , bệnhbệnh nhânnhân,…,… Ngoại

chức quốcquốc tếtế ((LiênLiên hiệphiệp quốcquốc, , QuỹQuỹ

người không không cưcư trútrú đốiđối

●● ĐạiĐại sứsứ quánquán nước

tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế…) …) làlà người vớivới tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia

nước ngoài ngoài tạitại mộtmột quốcquốc giagia làlà

người không người không cưcư trútrú củacủa quốcquốc giagia nàynày

2. Qui tắc hạch toán: 2. Qui tắc hạch toán: Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và Chỉ hạch toán giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú người không cư trú Giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào Giao dịch làm phát sinh thanh toán chảy vào được ghi có (+) (credit) được ghi có (+) (credit) Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy Giao dịch làm phát sinh dòng thanh toán chảy ) (debit). ra nước ngoài, được ghi nợ (--) (debit). ra nước ngoài, được ghi nợ ( Nguyên tắc hạch toán kép (double entry) Nguyên tắc hạch toán kép (double entry) Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong Mỗi giao dịch quốc tế được phản ánh trong trong CCTT hai lần với giá trị như nhau: trong CCTT hai lần với giá trị như nhau: Một lần ghi có (+), Một lần ghi có (+), Một lần ghi nợ (--)) Một lần ghi nợ ( ►►Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn Tổng tất cả các khoản mục của CCTT luôn cân bằng (bằng 0). cân bằng (bằng 0).

II. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế II. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế

2 hạng mục lớn: 2 hạng mục lớn: Tài khoản vãng lai (Current Account) Tài khoản vãng lai (Current Account) Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Financial Account) Financial Account) Và 1 hạng mục điều chỉnh: Và 1 hạng mục điều chỉnh: “Lỗi và sai sót” (Errors and omissions) “Lỗi và sai sót” (Errors and omissions)

Tài khoản vãng lai 1.1. Tài khoản vãng lai (Current Account –– CA)CA) (Current Account

ncomes –– IInc) nc)

Bao gồm: Bao gồm: Cán cân thương mại (Trade Balance Cán cân thương mại (Trade Balance –– TB) TB) Goods) (Hàng hoá –– Goods) (Hàng hoá Cán cân dịch vụ (Services Cán cân dịch vụ (Services –– S) S) Cán cân thu nhập ( Cán cân thu nhập (IIncomes Cán cân chuyển giao vãng lai (Current Cán cân chuyển giao vãng lai (Current Transfers –– CTr)CTr) Transfers CA = TB + S + Inc + CTr CA = TB + S + Inc + CTr

1.1. 1.1. CánCán câncân thương

thương mạimại

Goods Trade balance -- TB) TB) -- Goods ((Trade balance

TB = X TB = X –– MM (X –– xuất khẩu; M (X

nhập khẩu) xuất khẩu; M –– nhập khẩu) Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập ●● TB TB –– Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập

●● Ví dụ: TB = 600

khẩu hàng hoá khẩu hàng hoá Xuất khẩu hạch toán có (+) Xuất khẩu –– hạch toán có (+) hạch toán nợ (--)) Nhập khẩu –– hạch toán nợ ( Nhập khẩu giá FOB Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng giá FOB Xuất khẩu và nhập khẩu tính bằng Ví dụ: TB = 600 –– 750 = 150 750 = –– 150

1.2. Cán cân dịch vụ (Services -- S)S) 1.2. Cán cân dịch vụ (Services S = Xs -- MsMs S = Xs

●● Xs Xs –– Xuất khẩu dịch vụ Xuất khẩu dịch vụ Nhập khẩu dịch vụ ●● Ms Ms –– Nhập khẩu dịch vụ Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch, ●● Các dạng dịch vụ bao gồm: vận tải, du lịch, bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông, bảo hiểm, tài chính, bưu chính viễn thông, xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và xây dựng, tin học, phí bản quyền, văn hoá và giải trí, …… giải trí, 80 = + 20 Ví dụ: S = 100 –– 80 = + 20

●● Ví dụ: S = 100

Inc) 1.3. Cán cân thu nhập (Incomes ––Inc) 1.3. Cán cân thu nhập (Incomes Inc = I Inc = Iinin –– IIoutout ●●IIinin –– Thu nhập nhận từ nước ngoài Thu nhập nhận từ nước ngoài Thu nhập chuyển ra nước ngoài ●●IIoutout –– Thu nhập chuyển ra nước ngoài Thu nhập thống kê theo loại thu nhập: ●●Thu nhập thống kê theo loại thu nhập: Thu nhập từ lao động: Thu nhập từ lao động: là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của là các khoản tiền lương, tiền thưởng (của công nhân làm việc ngắn hạn) công nhân làm việc ngắn hạn) Thu nhập từ đầu tư: Thu nhập từ đầu tư: lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi lợi nhuận từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp, lãi suất tiền gửi, các khoản cho vay,… suất tiền gửi, các khoản cho vay,… (bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư) (bao gồm lợi nhuận phân chia và tái đầu tư) 180 = -- 3030 Ví dụ: Inc = 150 –– 180 = Ví dụ: Inc = 150

1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai 1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai (Current Transfers -- CTr)CTr) (Current Transfers

chuyển giaogiao ((VàoVào))

Chuyển giaogiao rara nước (Ra) ngoài (Ra)

CTrCTr = = CTrCTrinin –– CTrCTroutout ●● CTCTrrinin –– NhậnNhận chuyển ●● CTCTrroutout –– Chuyển ●● HạchHạch toántoán cáccác khoản

●● Chuyển

nước ngoài khoản việnviện trợtrợ, , quàquà tặngtặng, , quàquà ,… bằngbằng tiềntiền hoặchoặc hiệnhiện vậtvật chocho mụcmục đíchđích

người tới người

được ghighi cócó (+) (

●● Chuyển

tới người không người không

biếubiếu,… tiêutiêu dùngdùng. . TiềnTiền lương Chuyển giaogiao từtừ người cưcư trútrú được Chuyển giaogiao từtừ người cưcư trútrú được

lương NLĐ NLĐ dàidài hạnhạn > 1 y> 1 y không cưcư trútrú tới người không (+) (VàoVào)) người cưcư trútrú tới ) (Ra) được ghighi nợnợ ((--) (Ra) ●● PhảnPhản ánhánh 1 1 sốsố cáccác giaogiao dịchdịch không không diễndiễn rara

VíVí dụdụ: : CTrCTr = 90 30 = + 60 = 90 –– 30 = + 60

Tài khoản vãng lai Tài khoản vãng lai (Cán cân vãng lai) –– CA CA (Cán cân vãng lai)

CA = TB + S + Inc + CTr CA = TB + S + Inc + CTr 150 + 20 –– 30 + 60 =

= = –– 150 + 20

30 + 60 = –– 100100

BOP VN VíVí dụdụ thảothảo luậnluận: : hạchhạch toántoán vàovào BOP VN

xuất khẩukhẩu hànghàng giágiá trịtrị nghiệp ViệtViệt Nam Nam xuất

nghiệp FDI ( FDI (vốnvốn 100% xuất 100% củacủa MỹMỹ) ) xuất

sang MỹMỹ trịtrị giágiá 50 50 ngànngàn USDUSD

Vinalines chởchở hànghàng xuất

xuất khẩukhẩu củacủa ViệtViệt cước, DN (DN VN trảtrả cước , DN MỹMỹ trảtrả

, DN MỹMỹ trảtrả cước (DN trảtrả cước

Vinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa ViệtViệt cước) ) cước, DN Trung Vinalines chởchở hànghàng nhậpnhập khẩukhẩu củacủa Trung

Nam, MỹMỹ))

•• Doanh Doanh nghiệp 200 ngànngàn USD USD 200 Doanh nghiệp •• Doanh khẩukhẩu sang •• TàuTàu Vinalines Nam sang MỹMỹ (DN VN Nam sang cước)) cước •• TàuTàu Vinalines Nam Nam từtừ MỹMỹ (DN •• TàuTàu Vinalines QuốcQuốc ((từtừ ViệtViệt Nam, •• CôngCông nhânnhân ViệtViệt Nam Nam tạitại HànHàn QuốcQuốc (3 (3 nămnăm) ) nước chuyển tiềntiền 10 10 ngànngàn USD USD vềvề nước chuyển

marketing tới ViệtViệt Nam Nam tưtư vấnvấn marketing

ao động ngắnngắn hạnhạn tạitại ViệtViệt

lương 1000 USD nước 1000 USD vềvề nước

thuốc chữa chữa bệnhbệnh trịtrị

Chuyên giagia MỹMỹ tới •• Chuyên Nam chocho DN DN ViệtViệt Nam •• CôngCông nhânnhân LàoLào llao động chuyển tiềntiền lương Nam, chuyển Nam, LàoLào •• ViệtViệt kiềukiều ở ở AnhAnh gửigửi giúpgiúp thuốc giágiá 10 10 ngànngàn USDUSD ………………………………….. •• …………………………………..

2. Tài khoản vốn và tài chính 2. Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Financial Account) (Capital and Financial Account)

nvestment -- OOII))

Bao gồm: Bao gồm: Chuyển giao vốn (Capital Transfers Chuyển giao vốn (Capital Transfers -- KTr) KTr) Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment –– DDII) ) Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment -- PPII)) Đầu tư khác (Other Đầu tư khác (Other IInvestment Tài sản dự trữ (Reserve assets RA) (Dự trữ Tài sản dự trữ (Reserve assets -- RA) (Dự trữ chính thức) chính thức) KA = KTr + DI + PI + OI + RA KA = KTr + DI + PI + OI + RA

2.1 Chuyển giao vốn 2.1 Chuyển giao vốn (Capital Transfers -- KTr)KTr) (Capital Transfers

KTr = KTrinin –– KTrKTroutout KTr = KTr

Nhận chuyển giao (Vào) ●● KTrKTrinin –– Nhận chuyển giao (Vào) Chuyển giao ra nước ngoài (Ra) ●● KTrKTrRoutRout –– Chuyển giao ra nước ngoài (Ra) ●● Là chuyển giao: Là chuyển giao: Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản  Có sự thay đổi quyền sở hữu đối với tài sản cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng: cố định, ví dụ: chuyển giao cơ sở hạ tầng: sân bay, cầu cảng, bệnh viện… sân bay, cầu cảng, bệnh viện… Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư  Viện trợ, tặng, biếu,… cho mục đích đầu tư Các khoản xóa nợ  Các khoản xóa nợ Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài  Mua bán các tài sản vô hình và 1 số dạng tài sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,… sản: phát minh, sáng chế,…, đất đai,… 40 = + 70 Ví dụ: KTr = 110 –– 40 = + 70 Ví dụ: KTr = 110

(Direct Invesment –– DI)DI)

2.2. Đầu tư trực tiếp (Direct Invesment 2.2. Đầu tư trực tiếp DI = DIinin -- DIDIoutout DI = DI

Đầu tư trực tiếp chảy vào ●● DDIIinin –– Đầu tư trực tiếp chảy vào Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ●● DDIIoutout –– Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Đầu tư trực tiếp bao gồm: ●● Đầu tư trực tiếp bao gồm: Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở Xây dựng chi nhánh, cty con, liên doanh ở nước ngoài nước ngoài Mua cổ phần từ 10% Mua cổ phần từ 10% Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công Nhà đầu tư trực tiếp mua cổ phần của công ty mà nhà đầu tư kiểm soát ty mà nhà đầu tư kiểm soát Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp Lợi nhận tái đầu tư của nhà đầu tư trực tiếp Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con, Vay nội bộ mà công ty mẹ cho công ty con, các công ty dưới quyền kiểm soát vay các công ty dưới quyền kiểm soát vay Mua bất động sản ở nước ngoài Mua bất động sản ở nước ngoài 150 = + 200 Ví dụ: DI = 350 –– 150 = + 200 ●● Ví dụ: DI = 350

2.3. Đầu tư gián tiếp (Portfolio Investment 2.3. Đầu tư gián tiếp

ĐượcĐược phảnphản ánhánh vàovào 2 2 khoản TàiTài sảnsản cócó (Assets)

(Portfolio Investment -- PI)PI) khoản mụcmục: : (Liabilities) (Assets) vàvà TàiTài sảnsản nợnợ (Liabilities)

●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm tăngtăng tàitài sảnsản cócó: : ghighi nợnợ ((--)) ●● GiaoGiao dịchdịch làmlàm giảmgiảm tàitài sảnsản cócó: : ghighi cócó (+)(+) ●● Trong

TàiTài sảnsản cócó: : TàiTài sảnsản nước nước ngoài ngoài do do người người cưcư trútrú nắmnắm giữgiữ

được hạchhạch

 CổCổ phiếu  TráiTrái phiếu  CácCác côngcông cụcụ thịthị trường

Trong tàitài sảnsản cócó cáccác giaogiao dịchdịch được từng dạngdạng tàitài sảnsản:: toántoán theotheo từng khoản hùnhùn vốnvốn phiếu ưuưu đãiđãi phiếu, , cáccác khoản phiếu, , cổcổ phiếu

chứng khoán

chính chính phủphủ, , cáccác loại ngânngân hànghàng, , côngcông tyty, , tổtổ chức phiếu trường tiềntiền tệtệ: : hốihối phiếu khoán nợnợ củacủa loại chứng khác chức tíntín dụngdụng khác

Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn Công cụ tài chính phái sinh: Quyền chọn (Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp (Options), hợp đồng hoán đổi (Swaps), hợp đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai đồng kỳ hạn (Forwards), hợp đồng tương lai (futures) (futures) Tài sản nợ Tài sản nợ Tài sản trong nước do người không cư trú Tài sản trong nước do người không cư trú nắm giữ. nắm giữ. Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+) ●● Giao dịch làm tăng tài sản nợ: ghi có (+) Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ (--)) ●● Giao dịch làm giảm tài sản nợ: ghi nợ ( Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài ●● Tài sản nợ cũng hạch toán theo từng dạng tài sản (giống tài sản có) sản (giống tài sản có) Ví dụ: PI = +160 (A) –– 270 (P) = Ví dụ: PI = +160 (A) 270 (P) = –– 110110

2.4 Đầu tư khác 2.4 Đầu tư khác (Other Investment –– OI):OI): (Other Investment

Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ. Hạch toán theo Tài sản có và Tài sản nợ. Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng Tài sản có và tài sản nợ hạch toán theo dạng tài sản: tài sản: Tín dụng thương mại (Commercial Credits) ●● Tín dụng thương mại (Commercial Credits) Các khoản vay nợ ●● Các khoản vay nợ Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and ●● Các khoản tiền mặt và tiền gửi (Cash and Deposits): Deposits): Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh Tiền mặt, tiền gửi trong lưu thông để thanh toán trong giao dịch quốc tế toán trong giao dịch quốc tế Các tài sản khác ●● Các tài sản khác 90 (P) = + 80 Ví dụ: OI = + 170 (A) –– 90 (P) = + 80 Ví dụ: OI = + 170 (A)

1.5. Tài sản dự trữ 1.5. Tài sản dự trữ ((Reserve assets Dự trữ chính thức) Reserve assets -- RA) RA) -- Dự trữ chính thức)

Khái niệm: Khái niệm: Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh Tài sản dự trữ là các tài sản quốc tế có thanh khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ khoản cao, kiểm soát trực tiếp bởi chính phủ (NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán (NHTW), có thể sử dụng tài trợ thâm hụt cán cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái. cân thanh toán, điều tiết tỷ giá hối đoái. Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục: Tài sản dự trữ bao gồm các khoản mục: Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW) ●●Dự trữ vàng của chính phủ (NHTW) Dự trữ ngoại hối quốc gia ●●Dự trữ ngoại hối quốc gia Quyền Dự trữ SDR (Special Drawing Right –– Quyền ●●Dự trữ SDR (Special Drawing Right rút vốn đặc biệt) rút vốn đặc biệt) Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn) ●●Dự trữ tại IMF (25% hạn ngạch góp vốn) Các tài sản khác ●●Các tài sản khác

chính thức thức tăngtăng ghighi nợnợ

chính thức thức giảmgiảm ghighi cócó

●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chính ((--) ) ●●GiaoGiao dịchdịch làmlàm dựdự trữtrữ chính (+). (+). VíVí dụdụ: RA =

: RA = –– 140140

Tài khoản vốn và tài chính –– KAKA Tài khoản vốn và tài chính (Capital and Financial Account) (Capital and Financial Account)

140 = +100 110 + 80 –– 140 = +100

KA = KTr + DI + PI + OI + RA KA = KTr + DI + PI + OI + RA = +70 + 200 –– 110 + 80 = +70 + 200 Tổng cán cân thanh toán: Tổng cán cân thanh toán: 100 + 100 = 0 CA + KA = –– 100 + 100 = 0 CA + KA =

3. Lỗi và sai sót –– EO EO 3. Lỗi và sai sót (Errors and omissions): (Errors and omissions): Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán Thực tế luôn có sai sót và lỗi trong lập cán cân thanh toán, nên luôn chênh lệch. cân thanh toán, nên luôn chênh lệch. Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót” Do vậy, đưa thêm khoản mục “Lỗi và sai sót” để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân để đảm bảo Cán cân thanh toán luôn cân bằng: bằng: CA + KA + EO = 0 CA + KA + EO = 0 Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên Khoản mục “Lỗi và sai sót” nằm ngay trên “Dự trữ chính thức” “Dự trữ chính thức”

TB = X –– MM

III. Thặng dư, thâm hụt III. Thặng dư, thâm hụt cán cân thanh toán cán cân thanh toán Tổng tất cả các hạng mục của BOP bằng 0 Tổng tất cả các hạng mục của BOP bằng 0 Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt Trạng thái của cán cân thanh toán thâm hụt hay thặng dư là trạng của một trong những hay thặng dư là trạng của một trong những cán cân bộ phận: cán cân bộ phận: Cán cân bộ phận có thể là: Cán cân bộ phận có thể là: Cán cân thương mại: TB = X ●● Cán cân thương mại: CA = TB + S + Inc + CTr Cán cân vãng lai: CA = TB + S + Inc + CTr ●● Cán cân vãng lai: CA + KA = 0 CA + KA = 0 Cán cân vốn (KA) là cán cân cân bằng Cán cân vốn (KA) là cán cân cân bằng

nc + CTr + KTr + DII + P+ PII + O+ OII

Cán cân tổng thể (Overall Balance –– OB): OB): ●● Cán cân tổng thể (Overall Balance OB = TB + S + OB = TB + S + IInc + CTr + KTr + D OB + RA = 0 OB + RA = 0 Cán cân tài trợ RA là cán cân cân bằng –– Cán cân tài trợ RA là cán cân cân bằng chính thức chính thức Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá cố định hay thả nổi có điều tiết: hay thả nổi có điều tiết: Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái của cán cân tổng thể (OB) của cán cân tổng thể (OB) Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi Đối với các quốc gia có chế độ tỷ giá thả nổi (hoàn toàn): (hoàn toàn): Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái Trạng thái cân cân thanh toán là trạng thái của cán cân vãng lai (CA) của cán cân vãng lai (CA)

Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình) ☻☻Ví dụ hạch toán BOP (thuyết trình) Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả Hạch toán các giao dịch sau vào BOP của cả có giải thích)) 2 quốc gia tham gia giao dịch (có giải thích 2 quốc gia tham gia giao dịch ( Ví dụ 1: Ví dụ 1: Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100 Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng trị giá 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân bằng chuyển tiền từ tài khoản (TK) tại ngân hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Mỹ Ví dụ 2: Ví dụ 2: Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá Cty A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh 100 ngàn USD cho Cty B của Mỹ. Cty B thanh toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân toán bằng chuyển tiền từ tài khoản tại ngân hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng hàng Mỹ sang TK của Cty A tại Ngân hàng Việt Nam (VCB) Việt Nam (VCB)

xuất khẩukhẩu hànghàng hóahóa trịtrị giágiá

Thanh toántoán

tháng bằngbằng cáchcách chuyển

sang TK củacủa A A tạitại NH VN.

chức chữchữ thậpthập đỏđỏ ViệtViệt Nam Nam việnviện trợtrợ mộtmột 100 ngànngàn USD USD chocho LàoLào.. lượng gạogạo trịtrị giágiá 100

chính phủphủ

trái phiếu phiếu chính Thanh toántoán bằngbằng USD. Thanh

khoản củacủa NhàNhà đầuđầu tưtư tạitại

khoản ngânngân khốkhố MỹMỹ tạitại

VíVí dụdụ 3:3: CtyCty A A củacủa ViệtViệt Nam Nam xuất 100 ngànngàn USD USD chocho CtyCty B B củacủa MỹMỹ. . Thanh 100 sausau 3 3 tháng chuyển từtừ TK TK củacủa B B tạitại NH NH MỹMỹ sang TK NH VN. HạchHạch toántoán tháng cáccác giaogiao dịchdịch hiệnhiện tạitại vàvà sausau 3 3 tháng VíVí dụdụ 4:4: ●●TổTổ chức sốsố lượng VíVí dụdụ 5:5: NhàNhà đầuđầu tưtư ViệtViệt Nam Nam muamua trái 500 ngànngàn USD. MỹMỹ trịtrị giágiá 500 chuyển tiềntiền từtừ tàitài khoản chuyển ngânngân hànghàng MỹMỹ vàovào tàitài khoản ngânngân hànghàng MỹMỹ

Ví dụ 6: Ví dụ 6: Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của Cty Ford của Mỹ mua toàn bộ phần vốn của đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt đối tác Việt Nam trong Cty liên doanh tại Việt Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng Nam với trị giá 20 triệu USD. Thanh toán bằng chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt chuyển khoản từ tài khoản của Ford tại Việt Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại Nam sang tài khoản của đối tác Việt Nam tại ngân hàng Việt Nam: ngân hàng Việt Nam: Ví dụ 7: Ví dụ 7: Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi Chính phủ Việt Nam thanh toán 50.000 USD lãi suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ, suất cổ phiếu chính phủ cho nhà đầu tư Mỹ, bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng bằng tiền chuyển từ tài khoản tại Ngân hàng Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân Việt Nam vào tài khoản nhà đầu tư Mỹ tại Ngân hàng Việt Nam hàng Việt Nam

Ví dụ 8: Ví dụ 8: Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam Nhà đầu tư Mỹ mua bất động sản ở Việt Nam giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền giá 400 ngàn USD, trả trước 150 ngàn tiền mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các mặt, số còn lại trả sau 3 tháng. Hạch toán các giao dịch hiện tại và sau 3 tháng giao dịch hiện tại và sau 3 tháng Ví dụ 9: Ví dụ 9: Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung Việt kiều Mỹ gửi giúp nhân dân miền Trung thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD thuốc chữa bệnh trị giá 20 ngàn USD Ví dụ 10: Ví dụ 10: Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu Việt kiều Mỹ giúp nhân dân miền Trung 1 triệu USD xây trường bằng tiền mặt USD xây trường bằng tiền mặt Ví dụ 11: Ví dụ 11: Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt giá 2000 USD và trả chi phí vận chuyển về Việt Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD. Nam cho DN vận tải Thái Lan hết 300 USD. Thanh toán bằng tiền mặt. Thanh toán bằng tiền mặt.