intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

Chia sẻ: Tran Kim Sa | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

432
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp giúp các bạn sinh viên bổ sung thêm kiến thức và học môn kinh tế vi mô tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG 4 - LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT MỘT SỐ KHÁI NIỆM  HÀM SẢN XUẤT mô tả những số lượng SP tối đa có thể có, được sx bởi một số lượng yếu tố sx nhất định, tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định. Q = f ( X1, X2, X3, X4,…, Xn)     Q : số lượng SP đầu ra. 1
  2. Số công nhân Sản lượng (lượng kem sản xuất mỗi giờ) 0 0 1 5 2 16 3 30 4 48 5 60 6 60 7 56 8 48 Bảng 4.1- Hàm sản xuất của nhà máy kem Kinh Đô 2
  3.  YẾU TỐ SX CỐ ĐỊNH VÀ YẾU TỐ SX BIẾN ĐỔI  Yếu tố sx cố định Các yếu tố sx không thay đổi theo sản lượng đầu ra biểu thị cho quy mô sx nhất định.  Yếu tố sx biến đổi Các yếu tố sx thay đổi theo sản lượng đầu ra. 3
  4.  NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Ngắn hạn Khoảng thời gian có ít nhất một yếu tố sx không thể thay đổi về số lượng sử dụng trong quá trình sx.  Dài hạn Khoảng thời gian đủ dài để xí nghiệp thay đổi tất cả các yếu tố sx được sử dụng, mọi yếu tố sx đều biến đổi. 4
  5. HÀM SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Q = f ( K , L) Hay Q = f (L) K: yếu tố sx cố định L: yếu tố sx biến đổi 5
  6. NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH ( Average Product - AP) Q APL = L NĂNG SUẤT BIÊN (Marginal Product- MP) ∆Q dQ MPL = = ∆L dL 6
  7. MP,   AP 20 15 10 MP 5 AP 0 Q ­5 0 5 16 30 48 60 60 56 48 ­10 H4.2- Các đường năng suất trung bình và 7
  8. HÀM SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN Q = f (K, L)  PHƯƠNG PHÁP CỔ ĐIỂN MPK MPL (1) = PK PL K .PL + L.PL = TC (2) 8
  9.  PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐỒ THỊ   Đường đẳng lượng Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sx để cùng tạo ra một mức sản lượng. Lao động  Vốn đầu vào (K) đầu vào (L) 1 2 3 4 5 1 20 40 55 65 75 2 40 60 75 85 90 3 55 75 90 100 105 4 65 85 100 110 115 5 75 90 105 115 120 9
  10. K Q2 Q1 Q0 L Hình 4-3: Biểu đồ đẳng lượng 10
  11.  Đường đẳng phí Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sx mà xí nghiệp có khả năng thực hiện với cùng một chi phí sx và giá các yếu tố sx đã cho.  Phương trình đường đẳng phí K.PK + L.PL = TC TC PL K = − L PK PK 11
  12. Hình 4-4: Đường đẳng phí 12
  13.  Phối hợp các yếu tố sản xuất và chi phí tối thiểu H4.5- Điểm sản xuất tối ưu 13
  14. ĐƯỜNG MỞ RỘNG SẢN XUẤT CỦA XÍ NGHIỆP Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sx khi chi phí thay đổi nhưng giá các yếu tố sx không đổi. Hình 4-6: Đường mở rộng sản xuất của xí nghiệp 14
  15. LỢI TỨC THEO QUY MÔ  Lợi tức tăng dần theo quy mô: Sản lượng tăng với tỷ lệ cao hơn mức tăng của các yếu tố sản xuất.  Lợi tức không đổi theo quy mô: Sản lượng tăng tương ứng với mức tăng của các yếu tố sản xuất.  Lợi tức giảm dần theo quy mô: Sản lượng tăng với tỷ lệ thấp hơn mức tăng của các yếu tố sản xuất. 15
  16. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ KINH TẾ VÀ CHI PHÍ KẾ TOÁN Lợi nhuận  kinh tế Lợi nhuận  Doanh kế toán Chi phí ẩn thu Tổng Doanh chi thu Chi phí hiện phí Chi phí hiện cơ hội Quan điểm của Quan điểm của nhà kinh tế về DN nhà kế toán về DN 16
  17. CÁC HÀM CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN  CÁC LOẠI CHI PHÍ TỔNG TC = TVC + TFC H4.7- CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ TỔNG 17
  18.  CÁC LOẠI CHI PHÍ ĐƠN VỊ Chi phí cố định trung bình (Average Fix Cost - AFC) TFC AFC = Q  Chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost - AVC) TVC AVC = Q 18
  19.  Chí phí trung bình (Average Cost - AC) TC AC = = AFC + AVC Q  Chi phí biên (MC) ∆ TC ∆ TVC MC = = ∆Q ∆Q 19
  20. Chi phí 4 3 3 2 2 MC 1 AC AV 1 C 0 AF C Saû löôïng n 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 H4.8- Các đường AVC, AFC, AC và MC 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1