
1
TRNGăĐIăHCăPHMăVĔNăĐNG
KHOAăKăTHUTăCỌNGăNGH
BẨIăGING
NGUYÊN LÝ-CHIăTITăMÁY
BcăCaoăđngăngƠnhăCôngănghăKăthutăCăkhí
GV:ăThS.ăNguynăHoƠngăLĩnh
GV:ăThS.ăĐăMinhăTin
QungăNgưi,ă12-2013

i
MCăLC
Liănóiăđầuă
PHNăI.ăNGUYểNăLụăMÁY
Chngă1. CÁCăKHÁIăNIMăVăNGUYểNăLụăMÁY
1.1. Cácăkháiăniệm
1.2. Bậcătựădoăcaăcăcấuăphẳng
1.3. Hiệuăsuất
Chngă2. C CU BN KHÂU BNăL
2.1. NguyênălýăcấuătoăvƠăchuyểnăđộngăcaăcăcấuă4ăkhơuăbnălề
2.2. Phân tích độngăhcăcăcấuă4ăkhơuăbnălề
2.3. ngădụngăcaăcăcấuă4ăkhơuăbnălề
Chngă3. CăCUăCAM
3.1. Kháiăniệmăvềăcăcấuăcam
3.2. Khoăsátăcăcấuăcamăcầnăđẩyătrùng tâm
3.3. ngădụngăcaăcăcấuăcam
Chngă4. CăCUăBÁNHăRĔNG
4.1. Kháiăniệmăvềăcăcấuăbánhărĕng
4.2. Truyềnăđộngăcaăhệăbánhărĕng
4.3. Đnhălýăcăbnăvềăsựăĕnăkhpăcaăbánhărĕng
4.4. Chỉătiêuăĕnăkhpăcaăbánhărĕngăthơnăkhai
PHNăII.ăCHIăTITăMÁY
Chngă5. MIăGHÉPăBNGăĐINHăTÁN
5.1. CácăloiăđinhătánăvƠămiăghépăbằngăđinh tán
5.2. Tínhătoánămiăghépăchắcăkhiăchuălựcăchiềuătrục
Chngă6. MIăGHÉPăBNGăHẨN
6.1. CácăloiămiăghépăcăbnăvƠăcácăloiămiăhƠn
6.2. Tính toán độăbềnăchoămiăghépă
Chngă7. MIăGHÉPăBNGăREN
7.1. Kháiăniệmăchung
7.2. Tínhătoánămiăghépăbằngăren
Trang
1
2
2
2
5
6
10
10
13
17
19
19
20
26
28
28
32
40
42
45
45
45
46
51
51
53
58
58
61

ii
Chngă8. MIăGHÉPăBNGăTHENăVẨăTHENăHOA
8.1. Miăghépăbằngăthen
8.2. Miăghépăbằngăthenăhoa
Chngă9. TRUYNăĐNGăĐAI
9.1. Kháiăniệmăchung
9.2. Cácăthôngăsăhìnhăhcăchính
9.3. Căhcătruyền độngăđai
9.4. Tínhătoánătruyềnăđộngăđai
9.5. Trìnhătựăthităkăbộătruyềnăđai
Chngă10. TRUYNăĐNGăXệCH
10.1. Kháiăniệmăchung
10.2. Bộătruyềnăxích
10.3. Nhữngăthôngăsăchínhăcaăbộătruyềnă
10.4. Tínhătoánătruyềnăđộngăxích
10.5. Trìnhătựăthităkăbộătruyền xích
Chngă11. TRUYNăĐNGăBÁNHăRĔNG
11.1. Kháiăniệmăchung
11.2. CácădngăhỏngăvƠăchỉătiêuătínhătoán
11.3. VậtăliệuăvƠăngăsuấtăchoăphép
11.4. Tínhătoánăbộătruyềnăbánhărĕng
11.5. Trìnhătựăthităkăbộătruyềnăbánhărĕng
Chngă12. TRUYNăĐNGăTRCăVệT
12.1. Kháiăniệmăchung
12.2. Căhcătruyềnăđộngătrụcăvít
12.3. Tínhătoánăbộătruyềnătrụcăvít
12.4. VậtăliệuăvƠăngăsuấtăchoăphép
12.5. Trìnhătựăthităkăbộătruyềnătrụcăvít
Chngă13. TRC - ăTRC
13.1. Trục
13.2. ătrụcă
Tàiăliệuăthamăkhảo
65
65
71
75
75
78
80
86
88
99
99
100
103
106
111
116
116
117
118
119
141
142
142
146
149
152
154
156
156
164
174

1
LI NÓI ĐU
BƠiăgingăNguyên lý-Chiătitămáy đợcăbiênăsonătheoănộiădungăphơnăphiă
chngătrìnhădoătrngăĐiăhcăPhmăVĕnăĐngăxơyădựng.ăNộiădungăđợcăbiênă
sonădễăhiểu.ăCácăkinăthcătrongătoƠnăbộăbƠiăgingăcóămiăliênăhệălôgicăchặtăch.ă
TuyăvậyăbƠiăgingăchỉălƠămộtăphầnătrongănộiădungăcaăchuyênăngƠnhăđƠoătoăchoă
nên ngiădy,ăngiăhcăcầnăthamăkhoăthêmăcácătƠiăliệuăcóăliênăquanăviăngƠnhă
hcăđểăsửădụngăcóăhiệuăquăhn.
Nguyên lý- Chi tit máy là hc phần c s trong nội dung đào to Cao đẳng
(CĐ), ngành Công nghệ kỹ thuật c khí. Nhằm trang b cho đi tợng là sinh viên
CĐ các kin thc cần thit về ng dụng c hc trong kỹ thuật và các chi tit máy
thông dụng trong lĩnh vực c khí. Mục đích để nâng cao trình độ kỹ thuật, bo qun
các trang thit b, đng thi phục vụ cho việc tip thu các hcăphần chuyên ngành.
Khi biên son bn thân đã c gắng cập nhật những kin thc mi có liên
quan đn hc phần và phù hợp vi đi tợng sử dụng, cũng nh sự gắn liền nội
dung lý thuyt vi những vấn đề thực t trong sn xuất để bài ging có tính thực
tiễn hn.
Nội dung ca bài ging có dung lợng 60 tit, gm hai phần:
Phn I: Nguyên lý máy gm 4 chng từ chng 1 đn chng 4.
Phn II: Chi tit máy gm 9 chng từ chng 5 đn chng 13.
Trong quá trình sử dụng, tuỳ theo yêu cầu cụ thể có thể điều chỉnh s tit
trong mỗi chng cho phù hợp.
Mặc dù đã hn ch để tránh sai sót trong lúc biên son nhng chắc không
tránh khỏi những khim khuyt. Rất mong nhận đợc ý kin đóng góp ca ngi sử
dụng để lần sau đợc hoàn chỉnh hn. Mi ý kin đóng góp xin liên hệ qua email:
nhlinh@pdu.edu.vn, dominhtien.ktcn@gmail.com .
KhoaăKỹăthuậtăCôngănghệ
Nhómătácăgi
ThS.NgỐyễn Hoàng Lĩnh
ThS. Đỗ Minh Tiến

2
PHNăI. NGUYÊN LÝ MÁY
Chng 1. CÁC KHÁI NIM V MÁY VÀ C CU
1.1. CÁCăKHÁIăNIM
1.1.1. Máy:
1. Định nghĩa: là tập hợp các vật thể có chuyển động theo một quy luật nhất
đnh nhằm bin đi hoặc sử dụng nĕng lợng để sinh ra công có ích.
2. Phân loại:
Máy chia làm 3 loi:
- Máy nĕng lợng
- Máy công tác
- Máy t hợp
a) Máy nĕng lợng: Bin đi các dng nĕng lợng thành c nĕng và ngợc
li nh máy phát điện, máy nén khí, ...
b) Máy công tác: gm các máy vận chuyển, máy cắt kim loi, máy nông
nghiệp , máy dệt, máy cun thuc lá.
c) Máy t hợp:
- Những máy công tác dng t hợp thực hiện nhiều chc nĕng (vừa cung cấp
c nĕng vừa thực hiện nhiệm vụ vận chuyển hoặc công nghệ) nên gi là máy t hợp.
- Các máy t hợp đợc ci tin thêm các thit b nh thit b điều khiển, theo
dõi, kiểm tra để tự động thực hiện quá trình công nghệ ch to ra sn phẩm những
máy nh vậy gi là máy tự động.
1.1.2. C cu:
1. Định nghĩa:
Là tập hợp các vật thể có chuyển động tng đi vi nhau và theo một quy
luật chuyển động nhất đnh, có nhiệm vụ truyền chuyển động hoặc bin đi chuyển
động.
2. Phân loại:
a) Theo c cấu truyền chuyển động: truyền chuyển động quay giữa các trục
quay vi nhau theo một tỉ lệ vận tc góc nhất đnh (còn gi là tỉ s truyền)

