intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - GV. Hà Văn Sơn

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

173
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường thuộc bài giảng nguyên lý thống kê, trong chương học này người học sẽ đi vào tìm hiểu kiến thức về: Số tuyệt đối, số tương đối, các đặc trưng đo lường khuynh hướng tập trung, các đặc trưng đo lường độ phân tán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - GV. Hà Văn Sơn

  1. CHƯƠNG CHƯƠNG 4 MÔ TẢ DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƯNG TRƯ ĐO LƯỜNG LƯ 1
  2. 4.1 SỐ TUYỆT ĐỐI : 4.1.1 KHÁI NIỆM : SỐ TUYỆT ĐỐI LÀ CHỈ TIÊU DÙNG ĐỂ BIỂU HIỆN QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG. ỢNG. 4.1.2 CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI: ĐỐI: 4.1.2.1 SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ : PHẢN ẢNH QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG TRONG MỘT KHOẢNG THỜI GIAN. NÓ HÌNH THÀNH THÔNG GIAN. QUA SỰ TÍCH LŨY VỀ LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG. ỢNG. VÍ DỤ:NĂM 2005 XN X SX ĐƯỢC 1000 SẢN PHẨM A. DỤ: 4.1.2.2 SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI ĐIỂM : PHẢN ÁNH MẶT LƯỢNG CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU TẠI MỘT THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH. ĐỊNH. VÍ DỤ : DÂN SỐ VIỆT NAM CÓ VÀO LÚC 0 GIỜ NGÀY 1/4/1999 LÀ 76.324.753 NGƯỜI 76.324. NGƯ 2
  3. 4.1.3 ĐƠN VỊ TÍNH: CÓ 3 LOẠI ĐƠN VỊ TÍNH CHỦ YẾU TÍNH: DÙNG CHO CÁC SỐ TUYỆT ĐỐI NHƯ SAU : NHƯ  Đ/V HIỆN VẬT : LÀ Đ/V TÍNH TOÁN PHÙ HỢP VỚI ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA HIỆN TƯỢNG. ỢNG. - ĐVHV TỰ NHIÊN : NGƯỜI, CÁI, CHIẾC, CON … NGƯ - ĐVHV QUY ƯỚC : KG, TẠ, TẤN, LÍT, MÉT … - ĐVHV QUY ĐỔI  Đ/V THỜI GIAN : NHƯ GIỜ CÔNG, NGÀY CÔNG … NHƯ DÙNG ĐỂ TÍNH LƯỢNG LAO ĐỘNG HAO PHÍ. PHÍ.  Đ/V TIỀN TỆ : NHƯ ĐỒNG, ĐÔLA, BẢNG ANH … NHƯ 3
  4. 4.2 SỐ TƯƠNG ĐỐI : ƯƠNG 4.2.1 KHÁI NIỆM : SỐ TƯƠNG ĐỐI LÀ CHỈ TIÊU BIỂU HIỆN QUAN HỆ SO ƯƠNG SÁNH GIỮA CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU. CỨU. SO SÁNH QUA : - THỜI GIAN - KHÔNG GIAN - BỘ PHẬN VỚI TỔNG THỂ - MỨC ĐỘ CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN HÌNH THỨC BIỂU HIỆN SỐ TƯƠNG ĐỐI LÀ SỐ LẦN, ƯƠNG PHẦN TRĂM, NGƯỜI/ KM2… NGƯ 4
  5. 4.2.2 CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI : ƯƠNG 4.2.2.1 SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI : ƯƠNG y1 t y0 y1: MỨC ĐỘ KỲ NGHIÊN CỨU (BÁO CÁO) y0: MỨC ĐỘ KỲ GỐC y1, y0 : PHẢI BẢO ĐẢM SO SÁNH ĐƯỢC VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN SAU : - PHẢI CÙNG 1 PHƯƠNG PHÁP TÍNH PHƯƠNG - CÙNG NỘI DUNG TÍNH - CÙNG PHẠM VI TÍNH - CÙNG ĐỘ DÀI KHOẢNG THỜI GIAN TÍNH - CÙNG ĐƠN VỊ TÍNH 5
  6. 4.2.2.2 SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH : ƯƠNG  SỐ TƯƠNG ĐỐI NHIỆM VỤ KH: ƯƠNG KH: yK t NK  y0 yK: MỨC ĐỘ KỲ KẾ HOẠCH y0: MỨC ĐỘ THỰC TẾ KỲ GỐC 6
  7.  SỐ TƯƠNG ĐỐI HOÀN THÀNH KH: ƯƠNG KH: y1 t HK  yK TA CÓ MỐI QUAN HỆ : t = tNK  tHK 4.2.2.3 SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾT CẤU : ƯƠNG yi di  n  yi i1 7
  8. 4.2.2.4 SỐ TƯƠNG ĐỐI CƯỜNG ĐỘ : ƯƠNG DÙNG ĐỂ BIỂU HIỆN TRÌNH ĐỘ PHỔ BIẾN HOẶC TRÌNH ĐỘ THỎA MÃN CỦA MỘT CHỈ TIÊU NÀO ĐÓ. ĐÓ. 4.2.2.5 SỐ TƯƠNG ĐỐI KHÔNG GIAN : ƯƠNG BIỂU HIỆN QUAN HỆ SO SÁNH GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG CÙNG LOẠI NHƯNG KHÁC NHAU VỀ KHÔNG NHƯ GIAN, HOẶC SO SÁNH GIỮA CÁC BỘ PHẬN TRONG CÙNG MỘT TỔNG THỂ. THỂ. 8
  9. • 4.3 CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG TRƯ TẬP TRUNG : 4.3.1 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (SỐ TB SỐ HỌC) : ĐƯỢC TÍNH BẰNG CÁCH ĐEM CHIA TỔNG TẤT CẢ CÁC TRỊ SỐ CỦA CÁC ĐƠN VỊ CHO SỐ ĐƠN VỊ TỔNG THỂ. THỂ. SỐ TB CỘNG TÍNH TỪ TỔNG THỂ CHUNG : N  xi   i 1 N SỐ TB CỘNG TÍNH TỪ MẪU : n  xi x  i 1 n 9
  10. • VÍ DỤ : MỘT DOANH NGHIỆP CÓ 7 CN, VỚI CÁC MỨC LƯƠNG TRONG THÁNG 4/2005 NHƯ SAU (TR. ĐỒNG) ƯƠNG NHƯ (TR. • 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 • TIỀN LƯƠNG TRUNG BÌNH 1 CN TRONG THÁNG ƯƠNG 4/2003 : N  xi i 12,5  3  3,5  4  4,5  5  5,5   N 7 28   4 tr.ñ 7 10
  11. • GIẢ SỬ TA CHỌN MỘT MẪU GỒM 4 CN TRONG 7 CN, CÓ CÁC MỨC LƯƠNG NHƯ SAU: ƯƠNG NHƯ SAU: • 2.5 3.5 4.0 5.5 • TIỀN LƯƠNG TRUNG BÌNH TRONG MẪU LÀ : ƯƠNG n  xi i 12,5  3,5  4  5,5 15 x    3,875 tr.ñ n 4 4 11
  12. • 4.3.2 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG GIA QUYỀN (SỐ TB SỐ HỌC CÓ TRỌNG SỐ) : • ĐƯỢC TÍNH KHI CÁC LƯỢNG BIẾN xi CÓ CÁC TẦN SỐ fi KHÁC NHAU : • ĐỐI VỚI TỔNG THỂ : k  xifi k •   i 1 k TRONG ĐÓ: ĐÓ:  fi  N i 1  fi i 1 12
  13. ĐỐI VỚI MẪU : k  xifi k x i 1 TRONG ĐÓ  fi  n k i 1  fi i 1 13
  14. • VÍ DỤ : CÓ TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG TRONG THÁNG ƯƠNG 4/2005 CỦA MỘT TỔ CÔNG NHÂN NHƯ SAU : NHƯ TIEÀN LÖÔNG SOÁ CN (fi) (f xi × fi (TR.ÑOÀNG)(x (TR.ÑOÀNG)(xi) 2.5 10 25 3.5 15 52.5 4.0 12 48 5.5 3 16.5 COÄNG 40 142 4  xifi i 1 142 x 4   3,55 tr.ñoàng 40  fi 14 i 1
  15. • TÍNH SỐ TB CỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP TÀI LIỆU TRƯ PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH TỔ : • NGƯ NGƯỜI TA LẤY TRỊ SỐ GIỮA MỖI TỔ LÀM LƯỢNG BIẾN ĐẠI DIỆN CHO TỔ ĐÓ. ĐÓ. VỚI: VỚI: x max  x min • xi  2 • TRONG ĐÓ XMAX, XMIN LÀ GIỚI HẠN TRÊN, GIỚI HẠN DƯỚI CỦA MỖI TỔ. TỔ. 15
  16. NSLÑ (KG) TRÒ SOÁ GIÖÕA SOÁ CN (fi) (f x i fi (xi) 400- 400-500 450 10 4500 500- 500-600 550 30 16500 600- 600-700 650 45 29250 700- 700-800 750 80 60000 800- 800-900 850 30 25500 900- 900-1000 950 5 4750 COÄNG 200 140500  xi fi140500 x   702,5kg  fi 200 16
  17. MỘT SỐ TÍNH CHẤT: CHẤT: n n  xi fi  xi 1. Nếu f1 = f2 =...= fn = f thì x  i1  i1 n n  fi i1 fi 2. Nếu đặt di  n  fi i1 n  xi f i n thì x  i1   xi di n i1  fi i1 17
  18. 3. n   xi  x  0  i 1 n  x i fi 4. x  i 1 n  fi i 1 18
  19.  4.3.3 SỐ TRUNG BÌNH ĐIỀU HÒA :  CÔNG THỨC : n  Mi M 1  M 2... M n i 1 x  M1 M 2 Mn n Mi  ...  x1 x2 xn i 1 xi 19
  20. NẾU M1 = M2 =...= Mn = M THÌ n n  Mi M x i1  i1  nM  n n M n M n 1 n 1  i  M  i1 xi i1 xi i1xi i1xi 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0