Bài giảng nguyên lý thống kê kinh tế (Huỳnh Huy Hạnh) - Chương 4
lượt xem 13
download
Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội nêu ra những nội dung: số tuyệt đối là chỉ tiêu biểu hiện qui mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế – xã hội trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Số tuyệt đối có thể biểu hiện số đơn vị của tổng thể hay bộ phận: Số nhân khẩu, số công nhân, số học sinh, số xí nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng nguyên lý thống kê kinh tế (Huỳnh Huy Hạnh) - Chương 4
- NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
- 4.1: SỐ TUYỆT ĐỐI 4.1.1. Khái niệm: Là chỉ tiêu biểu hiện qui mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế – xã hội trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Số tuyệt đối có thể biểu hiện số đơn vị của tổng thể hay bộ phận: Số nhân khẩu, số công nhân, số học sinh, số xí nghiệp, …hoặc trị số của một chỉ tiêu kinh tế: Sản lượng của nhà máy, tổng chi phí sản xuất, tổng mức tiền lương, ..
- 4.1: SỐ TUYỆT ĐỐI Ví dụ: Có số liệu về dân số 4.1.2. Các loại số tuyệt đối: của tỉnh X qua các năm 4.1.2.1.Số tuyệt đối thời như sau: điểm: Phản ánh qui mô, số lượng, thực trạng của Thôøi gian Soá daân hiện tượng tại từng thời ..20 01 04 ..60 3 05 điểm nhất định trong kỳ nghiên cứu. ..201 01 04 ..20 3 20 ..20 01 04 ..60 3 50 Coäng? Khoâng theå coäng ñöôïc
- 4.1: SỐ TUYỆT ĐỐI 4.1.2.2.Số tuyệt đối thời Ví dụ: Có số liệu doanh số kỳ: Phản ánh qui mô, số bán lượng, kết quả hoạt động của đối tượng Thôøi gian Doanh soá quản lý trong từng thời 1 200 kỳ nhất định. 2 250 3 300 Quùi I 750
- 4.1: SỐ TUYỆT ĐỐI 4.1.3. Đơn vị tính của số tuyệt đối Ñôn vò hieän Ñôn vò tieàn Ñôn vò thôøi vaät: teä: gian lao ñoäng: Ngöôøi, caùi, Ñoàng, ñoâ la, Giôø coâng, chieác, con, kg, ñ/m, … ngaøy coâng, taï, lít, meùt, … ñöôïc qui ra…
- 4.2: 4.2: SỐ TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG 4.2.1. Khái niệm: Là chỉ tiêu biểu hiện (chất lượng) mối quan hệ so sánh giữa hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu, qua thời gian hoặc không gian khác nhau trong ĐVT là số lần hoặc % hoặc %0
- 4.2: SỐ TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG tương 4.2.2. Các loại số tương đối: tương 4.2.2.1. Số tương đối động thái (tốc độ phát triển): Là kết quả so sánh giữa hai mức độ của cùng hiện tượng nhưng khác nhau về thời gian. t: số tương đối động thái y1 y0: mức độ của hiện tượng t = kỳ gốc y0 y1: mức độ của hiện tượng kỳ nghiên cứu (kỳ báo cáo)
- VD: có tài liệu về doanh số bán công ty Anh và Em qua các năm như sau: Naêm 20 201 20 203 Dsoá ,0 25 ,0 32 ,0 34 ,0 38 baùn (tyû y2001 32,000 ñoàng) = = 1.28 Số tương đối động y2000 25,000 y2002 34,000 thái liên hoàn = = 1.06 y2001 32,000 yi y2003 38,000 ti = = = 1.12 yi-1 y2002 34,000 i =( 1 ,n )
- VD: có tài liệu về doanh số bán công ty Anh và Em qua các năm như sau: Naêm 20 201 20 203 Dsoá ,0 25 ,0 32 ,0 34 ,0 38 baùn (tyû y2001 32,000 ñoàng) = = 1.28 Số tương đối động y2000 25,000 thái định gốc y2002 34,000 = = 1.36 y2000 25,000 yi y2003 38,000 Ti = = = 1.52 y0 y2000 25,000 i =( 1 ,n )
- 4.2: SỐ TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG tương 4.2.2. Các loại số tương đối: tương 4.2.2.2. Số tương đối kế hoạch: a. Số tương đối nhiệm vụ kế tương hoạch: là tỷ lệ so sánh giữa mức độ kế hoạch với mức độ thực tế của chỉ tiêu ấy kỳ gốc. tnk: số tương đối nhiệm vụ kế hoạch yk tnk = y0: mức độ thực tế kỳ gốc y0 yk: mức độ kế hoạch
- 4.2: SỐ TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG tương 4.2.2. Các loại số tương đối: tương 4.2.2.2. Số tương đối kế hoạch: b. Số tương đối hoàn thành kế tương hoạch: là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế đạt được được trong kỳ nghiên cứu với mức độ kế hoạch đặt ra cùng kỳ của chỉ tiêu nào đó. thk: số tương đối hoàn thành kế hoạch y1 y0: mức độ thực tế kỳ báo cáo thk = yk: mức độ kế hoạch yk
- tương 4.2.2.2. Số tương đối kế hoạch Mối quan hệ giữa ba chỉ tiêu: y1 yk x y1 = y0 y0 yk Số tương đối Số tương đối Số tương đối = nhiệm vụ x hoàn thành động thái kế hoạch kế hoạch
- BT1: Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp: Naêm 198 190 19 192 193 194 Dsoá 50 580 670 80 90 105 (tyû ñ) Hãy xác định: ịnh: a.Tốc a. Tốc độ phát triển liên hoàn? hoàn? b. Tốc độ phát triển định gốc? (năm 1989 làm gốc? (năm gốc)
- BT2: Kế hoạch của xí nghiệp giảm giá thành đơn vị sản phẩm 4% với kỳ gốc, thực tế so sánh với kỳ gốc giá thành đơn vị sản phẩm bằng 92%. Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu giá thành đơn vị sản phẩm. Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch?
- Giải Ta có: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch = yk / y0 = 96% (Giảm 4% so với kỳ gốc). Số tương đối động thái giá thành = y1 / y0 = 92% thk = t / tnk = 92 / 96 = 95,83 % Vậy y1/yk = 95,83% hay giá thành đơn vị sản phẩm thực tế thấp hơn giá thành kế hoạch là 4,17%
- 4.2: SỐ TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG 4.2.2.3. Số tương đối kết cấu: Xác tương định tỷ trọng của mỗi bộ phận cấu thành tổng thể. Gọi y i ( i = 1, 2, 3, ….. , n) : mức độ của từng bộ phận. yi di = n n ∑yi ∑yi mức độ của cả tổng thể. i=1 i=1 d i : kết cấu của từng bộ phận yi: mức độ của bộ phận thứ i
- Vd: Lớp có 50 học sinh, trong đó có: 2 hs giỏi, 8 hs khá, 38 học sinh trung bình, 2 hs yếu. Tỷ trọng về trình độ học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu như sau: Xeáp loaïi Gioûi Khaù Trung Yeáu Toång bình coäng Soá hs (yi ) 2 8 38 2 50 Tyû troïng 4 16 76 4 10 (di , % )
- BT3: Doanh số bán của cty ABC năm 2000 là nă 4.000 trđ. Mục tiêu của cty năm 2001 sẽ tăng trđ tă doanh số 8% so với năm 2000. Năm 2001 nă 2000. Nă doanh số của cty là 4.500trđ 4.500trđ Hãy xác định: a.Tỷ a. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch năm 2001? nă b. Tốc độ phát triển năm 2001 so với 2000? nă
- BT4: BT4: có số liệu về tình hình hoạt động của các cửa hàng thuộc một công ty như sau: Doanh soá baùn Teân cöûa Thöïc hieän 193 Keá hoaïch 194 Thöïc hieän 194 haøng A ,0 3 ,30 3 ,50 3 B ,0 5 ,40 5 ,60 4 C ,0 2 ,140 2 ,20 2
- Yêu cầu: cầu: a. Xác định số tương đối nhiệm vụ kế hoạch tương 1994?(tính cho từng cửa hàng và cả công ty) 1994?(tính ty) b. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán 1994? (tính cho từng cửa hàng và cả công ty) ty) c. Tốc độ phát triển? (tính cho từng cửa hàng và cả công ty) ty) d. Tỷ trọng doanh số theo mức thực hiện năm 1993 và 1994? e. Nếu cửa hàng B hoàn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch của công ty sẽ là bao nhiêu?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - TS. Vũ Trọng Phong
242 p | 2412 | 621
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Nguyễn Trọng Hải MBA
184 p | 343 | 96
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Lam
33 p | 318 | 41
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế
295 p | 173 | 38
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 7 - Th.S Nguyễn Minh Thu
23 p | 169 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 9 - Nguyễn Ngọc Lam
22 p | 202 | 17
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - ĐH Kinh tế Quốc dân
131 p | 317 | 16
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Học viện Ngân hàng
164 p | 33 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
8 p | 67 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
7 p | 67 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
18 p | 19 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Phong
22 p | 106 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 2 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
19 p | 26 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - ThS. Nghiêm Phúc Hiếu
40 p | 24 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong
21 p | 133 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 1: Nguyên lý thống kê, Các khái niệm cơ bản
19 p | 22 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - TS. Hồ Ngọc Ninh
10 p | 83 | 2
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - TS. Hứa Thanh Xuân
39 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn