Khám lâm sàng th n ti t ni u ế
KHÁM LÂM SÀNG TH N TI T NI U
M c tiêu
1. Phát hi n đc các tri u ch ng c năng th n, ti t ni u qua h i b nh s . ượ ơ ế
2. S d ng đc các bi n pháp khám th c th th n, ti t ni u m t cách thành ượ ế
th o.
3. Áp d ng các k t qu khám đ ch n đoán b nh lý th n, ti t ni u. ế ế
Khám lâm sàng h ti t ni u g m có khám th n, ni u qu n, bàng quang và ế
ni u đo, nam gi i có thêm ti n li t tuy n. Khám h ti t ni u c n khám có h ế ế
th ng t trên xu ng d i theo th t gi i ph u. Ngoài ra, cũng nh các c quan ướ ư ơ
khác, khám h ti t ni u ph i ph i h p v i thăm khám toàn thân. ế
I.KHÁM LÂM SÀNG TI T NI U
1.H i b nh s và các tri u ch ng c năng ơ
B nh s có vai trò r t quan tr ng trong ch n đoán, nhi u khi nh b nh s
ng i khám có các d ki n c n cho phát hi n b nh. C n nh n m nh các đi mườ
sau :
1.1. Y u t gia đìnhế
Có nh ng b nh lý có tính ch t gia đình nh th n đa nang, s i ni u nh t là ư
s i Cystin, Xanthin, các d t t b m sinh nh tinh hoàn n, b t th ng l ti u. ư ườ
1.2. Y u t ti n sế
Có nh ng b nh hi n t i là d ng tái phát c a m t b nh tr c đó nh s i ướ ư
th n, lao th n, tinh hoàn teo do quai b .
1.3. Y u t ngh nghi pế
M t s b nh lý có liên quan v i ngh nghi p nh u đc bàng quang ư
nh ng ng i ti p xúc v i hóa ch t đc. ườ ế
1.4. Tri u ch ng
Th ng g p các tri u ch ng sau: ườ
1.4.1. R i lo n đi ti u
- Ti u khó: m i l n đi ti u ph i g ng s c nhi u, ti u ch m, tia ti u y u và còn ế
dò r n c ti u sau khi đi ti u, th ng g p trong u tuy n ti n li t. ướ ườ ế
Khám lâm sàng th n ti t ni u ế
- Ti u láu: do còn ph n th a sau khi đi ti u ( t c ngh n ni u đo, tuy n ti n li t) ế
ho c do bàng quang có kích th c nh ( lao, sau x li u pháp) ho c do kích thích ướ
bàng quang ( viêm, u, d v t )
- Ti u đêm: là b nh lý khi nó có tính đu đn,làm đánh th c ng i b nh d y ườ
ho c nó đi theo sau ti u d m.
- Đa ni u ban đêm: th ng th y trong suy th n m n, tăng huy t áp. ườ ế
- Ti u ng t quãng: Do có v t l ( s i, u ) trong lòng bàng quang, làm ti u b ng t
quãng gi a dòng.
- Ti u d m: Có th g p do nh ng b t th ng ph n th p c a h ti t ni u nh ườ ế ư
c bàng quang, ng i l n ti u d m th ng đc thay b ng ti u đêm. ườ ườ ượ
- Bí ti u: có th hoàn toàn hay không hoàn toàn.
- Ti u không t ch : th ng x y ra khi đng ho c khi g ng s c, hay g p trong ườ
sa sinh d c ph n , có th g p trong m t vài h i ch ng th n kinh.
1.4.2. Đau vùng th n, ti t ni u ế
C n phân tích v trí và h ng lan truy n, m c đ đau, đau t ng c n hay ướ ơ
liên t c, th i gian kéo dài, ti n s đã b ch a, đau có liên h v i đi ti u và thay ư
đi d ng n c ti u không. ướ
- C n đau qu n th n đi n hìnhơ : th ng kh i phát đt ng t sau khi làm vi cườ
n ng hay g ng s c, đau vùng hông sau l ng, đau d d i v n xo n (t ng ng ư ươ
góc s n l ng) lan ra tr c xu ng d i vùng hông t i h ch u m t trong đùi vàườ ư ướ ướ
c quan sinh d c ngoài. Đau th ng t ng c n, ngày có th vài ba c n, ngoài c nơ ườ ơ ơ ơ
còn đau âm vùng hông. Đi ti u s l ng nhi u h n sau c n đau. C n đau đc ượ ơ ơ ơ ượ
gi i thích do giãn c p đng bài ni u. C n đau th ng kèm d u c năng và toàn ườ ơ ườ ơ
th nh h t ho ng, xanh tái, lo l ng nh ng không s t, có th bu n nôn, nôn. ư ư
Nguyên nhân th ng g p c a c n đau là do s i ni u qu n, ngoài ra có th do c cườ ơ
máu đông, ho i t ti u đài th n, u b th n, h p do lao ho c do b m sinh, đôi
khi có th do chèn ép t bên ngoài nh x hóa sau phúc m c, ung th h ch vùng ư ơ ư
th t l ng, các kh i u ti u khung. ư
C n đau qu n th n c n ch n đoán phân bi t v i:ơ
+C n đau qu n gaN.ơ
+Viêm ru t th a bên ph i.
+Thai ngoài t cung, th ng t ng r ng, t c ru t, viêm t y c p.
- Đau th t l ng: ư m t ho c hai bên, ít nh h ng b i t th ng i b nh, đôi khi ưở ư ế ườ
gi m đau sau khi ti u xong, c n đau x y ra là do giãn đng bài ni u ( t c, trào ơ ườ
ng c ) ho c do viêm ( th n to, t máu, nh i máu th n, abces).ượ
- Đau c a viêm th n b th n c p : đau vùng th n, th ng m t bên, không lan, ườ
kèm s t, rét run và nh ng tri u ch ng v bàng quang.
Khám lâm sàng th n ti t ni u ế
- Đau do trào ng c bàng quang - ni u qu n: ượ Đau d d i vùng th t l ng ho c ư
trên đng ni u qu n lúc đi ti u ho c đau tăng lên d n gi a hai l n ti u trongườ
vùng th t l ng, bi n m t khi đi ti u. ư ế
1.4.3. S t
M c đ n ng nh , liên h v i đau, r i lo n đi ti u, thay đi d ng n c ướ
ti u không.
1.4.4. Thay đi n c ti u ướ
H i màu s c, s l ng n c ti u trong 24 gi , r i lo n bài xu t đng ượ ướ ườ
ti u. Có th g p: ti u máu, ti u đc, ti u ra s i hay n c ti u màu m n chín ướ
trong đái huy t s c t . Có th tìm Protein ni u s b b ng cách đt n c ti u. ế ơ ướ
2.Khám th c th
2.1. Khám th n
- Nhìn h th t l ng, vùng b ng có s ng n , có u hay không. ư ư
- S : là ph ng pháp quan tr ng nh t đ phát hi n th n to. ươ
+ T th b nh nhân n m ng a: chân du i th ng, th đu, s lúc b nh nhân thư ế
ra, ng i khám ng i g n bên b nh nhân, th ng ng i bên ph i b nh nhân. Đtườ ườ
bàn tay trái d i h th t l ng ph i b nh nhân ( khám th n ph i, tay ph i phíaướ ư
trên b ng b nh nhân) n u ng i bên trái b nh nhân thì ng c l i. ế ượ
Tìm d u ch m th t l ng ư : Dùng m t bàn tay đt phía sau vùng h th t l ng còn ư
bàn tay kia s nh và n lên vùng b ng phía tr c. N u th n to s th y c m giác ướ ế
ch m bàn tay.
Tìm d u b p b nh th n: M t tay đt d i h th t l ng, m t tay đ trên b ng ướ ư
vùng m n s n. Tay trên đ yên, tay d i dùng đu ngón tay h t m nh lên. Khi ư ướ
th n to, tay trên có c m giác nh có m t c c đá ch m vào r i m t đi. ư
+ T th b nh nhân n m nghiêng: nghiêng ng i v phía đi di n v i th n đnhư ế ườ
khám, ng i khám ng i sau l ng, hai tay đt trên và d i h th t l ng. Khi b nhườ ư ướ ư
nhân hít vào sâu, th n b đy xu ng, hai bàn tay ng i khám n sát vào nhau. Khi ườ
th n l n thì s đc th n. ượ
2.2. Tìm đi m đau th n, ni u qu n
- Phía tr c: ướ
Đi m ni u qu n trên: đi m c a đng ngang r n g p b ngoài c th ng to. ườ ơ
Đi m ni u qu n gi a:hai đu c a đo n 1/3 gi a đng n i hai gai ch u tr c ườ ướ
trên.
Đi m ni u qu n d i: B nh nhân n m ng a, thăm tr c tràng hay âm đo m i ướ
v trí 10 và 2 gi . N u b nh nhân n m t th ch ng mông lhám v trí 4 và 8 ế ư ế
gi .
Khám lâm sàng th n ti t ni u ế
- Phía sau:
Đi m s n l ng: giao c a b d i x ng s n 12 và b ngoài c l ng to. ườ ư ướ ươ ườ ơ ư
Đi m s n s ng: góc x ng s n 12 và c t s ng. ườ ươ ườ
- D u rung th n:M t bàn tay đ trên vùng th n, dùng mép bàn tay kia v lên. Khi
có b nh lý th n, đc bi t là n c ho c m thì b nh nhân r t đau. ướ
2.3. Khám bàng quang
Khi n c ti u s khám th y c u bàng quang. ướ
Nhìn: vùng h v n i lên m t kh i u tròn b ng qu cam hay lên t n r n.
S : kh i u tròn, nh n, c m giác căng, không di đng.
Gõ: vùng đc hình tròn đnh l i lên trên.
Thông ti u: ra nhi u n c ti u, kh i u x p ngay. ướ
n đi m trên x ng mu b nh nhân đau trong viêm bàng quang. ươ
Thăm tr c tràng hay âm đo th y kh i u tròn căng, nh n.
C n ch n đoán phân bi t v i có thai, u x t cung, u nang bu ng tr ng. ơ
2.4. Khám ni u đo
nam gi i: nâng qui đu lên, l y tay n n t phía trong ra. n gi i:
v ch môi l n và nh trên l ni u đo. Có th ng t n n u th y viêm đ l ni u ươ ế
đo,loét mi ng sáo ho c có m ch y ra. Khi có m ph i l y đ soi và c y vi
khu n.
2.5. Khám ti n li t tuy n ế
Ph i thăm tr c tràng, b nh nhân n m ng a ho c ch ng mông, đa ngón ư
tay vào tr c tràng, quay đu ngón tay lên phía trên 12gi (n m ng a) ho c 6
gi (n m s p), bình th ng đu ngón tay s ch m vào m t kh i nh h i l i lên ườ ơ
trên m t tr c tràng,m m, có hai thùy, có rãnh gi a, đó là ti n li t tuy n. ế
-Ung th tuy n ti n li t: th y kh i u to, r t c ng, l i h n lên,l n m t ho c haiư ế
thùy, nham nh , xâm l n, m t rãnh gi a.
-U x tuy n ti n li t th y kh i tròn b đu nh n, c ng, không xâm l n, m tơ ế
rãnh gi a. Viêm tuy n ti n li t th y tuy n ti n li t to, m m và đau. ế ế
II. KHÁM TOÀN THÂN
1.Phù
Đc đi m phù do b nh th n là phù m t tr c, sau đó đn chân, cu i cùng ướ ế
là phù toàn thân,ngh ng i không h t phù. ơ ế
2.Tim m ch
Nghe tim nh , nhanh ho c ti ng c màng tim khi tăng Ure máu. ế
Khám lâm sàng th n ti t ni u ế
Tăng huy t áp th ng g p trong các b nh lý c u th n... ế ườ
3.Thi u máuế
Th ng g p trong suy th n m n. ườ
4.Soi đáy m t
T n th ng trong b nh th n m n có tăng huy t áp. ươ ế
Ngoài ra, khi khám th n ti t ni u c n chú ý đn tình tr ng toàn thân nh g y ế ế ư
y u, m t m i, ăn u ng kém, theo dõi cân n ng, mùi h i th , nh p th , m ch,ế ơ
nhi t đ...
Tài li u tham kh o
1.Nguy n B u Tri u (1998), Thăm Khám lâm sàng th n ti t ni u, B nh h c ti t ế ế
ni u, H i ti t ni u Hà N i, Nhà xu t b n Y H c. ế
2.Nguy n văn Xang (2002), Khám phát hi n b nh th n, N i khoa c s , Tr ng ơ ườ
Đi H c Y Khoa Hà N i, Nhà xu t b n Y H c.
3.Alain Castaigne (1989), Sémiologie nephrologique, Sémiologie Médicale, Sandoz
Editions, pp.132-136.
4.Maurice Bariety (1990), Sémiologie Uronephrologique, Sémiologie médicale,
Masson, pp. 188-202.