BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếTMĐT 8/8/2017
Bàiging:CácPMUDtrongdoanhnghip1
Trường ĐạihcThương mi
Khoa HTTT Kinh tế THMĐT
Bmôn Công nghthông tin
Bài ging hcphn:
Các phnmmng dng trong doanh nghip
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT1
1. Mc đích và yêu cu
•Mc đích ca hc phn
Cung cp khái nim, đặc đim cũng như các loi phn
mm ng dng trong doanh nghip hin nay
•Gii thiu và trình bày c th v đặc trưng, thành
phnyêucukthut phi kthutlchcacác
phn
,
yêu
cu
k
thut
,
phi
k
thut
,
li
ích
ca
các
loi phn mm trong doanh nghip
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT2
1. Mc đích và yêu cu (t)
Yêu cu cn đạt được
•Nm vng các kiến thc cơ bn v các loi phn
mm trong doanh nghip
•Có kiến thc v các hot động ca các phn mm
trong doanh nghip
trong
doanh
nghip
•Cài đặt và s dng được mt s phn mm ph biến
trong doanh nghip
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT3
2. Cu trúc hc phn
•Hc phn gm 3 tín ch (45 tiết) phân phi như
sau:
•Ni dung lý thuyết và tho lun 30 tiết (15 tun)
•Thi gian:
ế
•8 tu
n lý thuy
ế
t,
•4 tun bài tp và kim tra
•3 tun tho lun
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT4
3. Ni dung hc phn
•CHƯƠNG 1: TNG QUAN
•CHƯƠNG 2: PHN MM H TR CÁC NGHIP
V
CHƯƠNG
3
:PHNMMQUNLÝTRITHC
CHƯƠNG
3
:
PHN
MM
QUN
TRI
THC
•CHƯƠNG 4: PHN MM H TR RA QUYT
ĐỊNH
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT5
Tài liu tham kho
•[1] Đàm Gia Mnh, Trường ĐạihcThương mi, Giáo trình Hthng thông tin qun lý,
2017
[2] Kenneth C. Laudon, Jane P. Laudon, Management Information Systems- Managing the
Digital Firm, Pearson, 2014
[3] Jaiswal and Mittal, Management Information Systems, Oxford University Press, 2010
•[4] Hunh Minh Em, Cm nang qunlými quan hkhách hàng, NXB Tng hp TP.HCM,
2010.
[5] Nguyn Công Bình, Qun lý chui cung ng, NXB Thng kê, 2008.
[6] Iain Gillott, The business case for software applications in the enterprise, Prentice Hall,
2003.
[7] Alexis Leon, In Stock, Enterprise Resource Planning, ISBN: 9780070656802, 2007.
[8] Kerr Don, Murray Peter, Burgess Kevin, From training to learning in enterprise resource
planning systems, International Journal of Learning and Change, Volume 6, Numbers 1-2,
pp. 18-32(15), Inderscience Publishers, 2012.
[9] http://erp.vn/
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT6
BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếTMĐT 8/8/2017
Bàiging:CácPMUDtrongdoanhnghip2
Chương 1: Tng quan
1.1 Các hotđộng nghipvchyếuca doanh nghip
Khái nimvhotđộng ca doanh nghip
•Hotđộng ca DN trong thiđại công nghs
Nhân tốảnh hưởng hotđộng ca doanh nghip
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
Khái
nim
mm
,
phn
mm
ng
Khái
nim
mm
,
phn
mm
ng
•Yêucucaphnmmng dng cho doanh nghip
•Vaitròcaphnmmng dng trong doanh nghip
1.3. Mtsloiphnmmng dng trong doanh nghip
•Phnmmhtrcác nghipvụđưctíchhp
•Phnmmqunlýtri thc
•Phnmmhtrra quyếtđịnh
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT7
1.1. Các hotđộng nghipvchyếuca doanh nghip
1.1.1. Khái nimvhotđộng ca doanh nghip
Doanh nghip:
•Mttchckinhtế, tên riêng, tài sn, trsgiao
dch nđịnh, đượcđăng kinh doanh theo quy định ca
pháp lutnhmmcđích thchin các hotđộng kinh
doanh [Lut doanh nghip 2005].
Kinh doanh
•Victhchin liên tcmt, mtshocttccác công
đonca quá trình đầutư,tsnxutđếntiêuthsn
phmhoc cung ng dch vtrên thtrường nhmmc
đích sinh li. [Lut doanh nghip 2005].
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT8
1.1. Các hotđộng nghipvchyếuca doanh nghip
•Hotđộng trong doanh nghip:
•làtp các hotđộng sdng mthoc nhiuđầuvào
để torađầuracógiátrphcvcho khách hàng
(Hammer & Champy’s (1993)
•Cácloihotđộng nghipvtrong doanh nghip:
Hot
động
qun
:
Qun
doanh
nghip
qun
tr
Hot
động
qun
:
Qun
doanh
nghip
,
qun
tr
chiếnlược
•Hotđộng nghipvchính: Toragiátrctlõi
•Hotđộng btr: Htrcho giá trctlõi, víd: Kế
toán, nhân s, htrkhách hàng….
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT9
1.1. Các hotđộng nghipvchyếuca doanh nghip
1.1.2. Hotđộng ca DN trong thiđại công nghs
•Sphát trinca công nghthông tin đã thay đổihot
động trong doanh nghipvàmi quan hgia các doanh
nghipvi nhau.
1960s
1970s – 1980s
1990s
1.1.3. Nhân t nh hưởng hot động ca doanh nghip
Nhân tcon người
•Yếutkthut
•Văn hóa doanh nghip
Bmôn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế TMĐT10
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
1.2.1. Khái nimphnmm, phnmmng dng
•Phnmm:
•Làtphpnhng câu lnh đượcviếtbng mthoc nhiu ngôn
nglp trình theo mttrttxác định nhmtựđng thchin
mtschcnăng, công vic nào đó[Bàiging Công nghphn
mm_ ĐH Thương mi].
Đặctrưng:
Đ
i
h
ê
khô
đ
hế
h
hĩ
Đ
ượcp
ttr
i
nt
h
eo y
ê
uc
u,
khô
ng
đ
ượcc
hế
tot
h
eo ng
hĩ
ac
đin
Không “hng đi” nhưng thoái hóa theo thigian
Đượcxâydng theo đơnđặt hàng ca khách
Luôn sphctp luôn thay đổi
Ngày nay phnmmđược phát trin theo nhóm
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT11
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
Phiên bnphnmm
Phiên bn phát hành
Phiên bnhàngnăm
Vòng đờipháthànhphnmm
Phân loiphnmm
•Phnmmhthng
•Phnmmng dng
•Phnmm lai (hybrid)
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT12
BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếTMĐT 8/8/2017
Bàiging:CácPMUDtrongdoanhnghip3
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
Khái nimphnmmng dng
•Phnmmng dng mtchương trình máy tính được
thiếtkếđtrgiúp thchinmt nhóm các chcnăng,
nhimv, hotđộng cangười dùng [Ziff Davis, PC
Magazine].
Phâ
l i
Phâ
n
l
o
i
:
•Phnmmng dng đanăng (x vănbn, bng tính,
hquntrcơsdliu, . . . )
Các phnmmng dng chuyên bit(kếtoán,
marketing, nghe nhc…)
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT13
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
•Phnmmng dng cho các doanh nghip
Các phnmmthucvquntrkinh doanh mt
doanh nghipsdng để hoàn ttvic kinh doanh ca
h,giúptăng hocđonăng sut trong kinh doanh, sn
xut.
•Phnmmvăn
p
hòn
g
pg
•Phnmm liên lc trung gian
•Phnmm phân tích
•Phnmmgiaotiếp
•Phnmm nghipv
•Phnmmcơsdliu
•Phnmm multimedia.
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT14
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
1.2.2. Yêu cucaphnmmng dng cho doanh
nghip
Đốiviphnmmhtrhotđộng togiátrctlõi:
•Cn d s dng, thân thin người dùng, tùy biến cao, h tr
nhiu môi trường hot động, chiếm ít tài nguyên b nh, tính
bomtcao
Cung cp đầy đủ các chc năng v qun lý h sơ, tài liu, các
ế
chc năng k
ế
toán, ha
y
qun lý nhân scho mô hình thương
mi dch v.
•Vi các nghip v ca mô hình sn xut
•Cn đảm bo các chc năng qun lý tài chính, qun lý phân
phi, qun lý sn xut, qun lý ngun lc và qun tr thông tin.
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT15
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
•Yêucuđốiviphnmmhtrhotđộng qun
lý:
•Giaodin
•Dliu
Khung nhìn
Thông
tin
Thông
tin
•Tùychn
•Yêucu riêng cangười dùng
•…
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT16
1.2. Phnmmvàng dng trong doanh nghip
1.2.3. Vai trò caphnmmng dng trong doanh
nghip
•Htrcác qui trình nghipv hotđộng kinh doanh
•Kim soát các hotđộng ca doanh nghip
•Tăng năng sutvàhiuquhotđộng
Cu
n
g
cp
t
h
ô
n
g
t
in
Cu g
cp
tôg
t
•Gimthiuriro
•Htrra quyếtđịnh qunlý
•Tolithếcnh tranh
•…
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT17
1.3. Mtsloiphnmmng dng trong doanh nghip
•Phnmmhtrcác nghipvụđưc tích hp
Khái nim
Đặcđim
Phân loi
•Phnmmqunlýtri thc
Khái nim
Đặcđim
Phân loi
•Phnmmhtrra quyếtđịnh
Khái nim
Đặcđim
Phân loi
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT18
BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếTMĐT 8/8/2017
Bàiging:CácPMUDtrongdoanhnghip4
CHƯƠNG 2: PHN MM H TR CÁC NGHIP V
ĐƯỢC TÍCH HP
•2.1.Phn mm qun lý quan h khách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
2.1.2. Phn mm qun lý quan h khách hàng
2.1.3. PhnmmQun lý quan hkhách hàng Vit
2.2. Ph
n m
m
qu
n l
ý
c
h
u
i
cu
n
g
n
g
2
.
2
.
Phn
mm
qun
chui
cung
ng
2.2.1. Qun lý chui cung ng trong doanh nghip
2.2.2. Phn mm qun lý chui cung ng
2.2.3. PhnmmEpicorSCM
•2.3.Phn mm hoch định ngun lc doanh nghip
2.3.1. Hoch định ngunlc trong doanh nghip
2.3.2. Phnmmhoch định ngunlc doanh nghip
2.3.3. Phnmm ERP Fast Business Online
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT19
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
Đ/N1: Qunlýquanhkhách hàng triết kinh doanh ly
khách hàng làm trung tâm, trong đólycơchếhptácvi
khách hàng bao trùm toàn bquy trình hotđộng kinh doanh
ca doanh nghip.
•Qun quan hkhách hàng đượcxácđịnh mththng
nhng quy trình htrmi quan hkhách hàng trong sut
ò
đời
ki h
dh
h
đt
đ
tiê
h
th
hút
v
ò
ng
đời
ki
n
h
d
oan
h
,n
h
m
đ
t
đ
ượcmc
tiê
uc
n
h
:
th
u
hút
khách hàng mi phát trin khách hàng sncó.
•Qun quan hkhách hàng bao gm
•Cutrúctchcly khách hàng làm trung tâm,
Quy trình kinh doanh,
•Quylutvdch vkhách hàng
Các phnmmhtr
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT20
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
Đ/N2: Qun quan hkhách hàng mtchiếnlượckinh
doanh đượcthiếtkếđnâng cao li nhun, doanh thu s
hài lòng ca khách hàng.
•Baogm:
•Phnmmhtr
Các
dch
v
Các
dch
v
•Mtphương thc kinh doanh mi
•Trgiúp các doanh nghip quy khác nhau xác định
được các khách hàng thcs, nhanh chóng có được khách
hàng phù hpvàduytrìmi quan hlâu dài vih
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT21
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
Đ/N3: Qun quan hkhách ng mtchiếnlượckinh
doanh quy toàn công ty đượcthiếtkếnhm làm gimchi
phí tăng linhunbng cách cng clòng trung thành
ca khách hàng.
•Là mt quy trình đem licùnglúcrtnhiuthôngtinv
khách
hàng
hiu
qu
ca
công
tác
tiếp
th
bán
hàng
nhng
khách
hàng
,
hiu
qu
ca
công
tác
tiếp
th
,
bán
hàng
,
nhng
phnhivànhng xu hướng cathtrường.
•Qunlýquanhkhách hàng giúp các doanh nghips
dng hiuqungun nhân lc, các quy trình hiuthuli
ích ca công nghệđivivicgiatăng khách hàng
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT22
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
Khái nimvqun quan hkhách hàng được
xác định theo 3 quan đim:
Công ngh:Qun quan hkhách hàng nhưmt
gii pháp công nghtrgiúp cho nhng vnđề liên
quan đếnKH
Chu
trình
bán
hàng
:
Qun
quan
h
khách
hàng
Chu
trình
bán
hàng
:
Qun
quan
h
khách
hàng
như năng lccaDNvtiếpxúcvà/hocmua
bán vi KH thông qua chu trình bán hàng
•Chiếnlược kinh doanh: Qun quan hkhách
hàng nhưchiếnlượckinhdoanhlàquanđimtoàn
dinnht.
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT23
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
hình qun quan hkhách hàng
hình 1:
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT24
(Ngun:Misa CRM.net)
BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếTMĐT 8/8/2017
Bàiging:CácPMUDtrongdoanhnghip5
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
hình qun quan hkhách hàng
Mô hình IDIC được phát trin bi Peppers và
Roger vào năm 2004.
•Có4 bước:
(1) Xác định khách hàng mc tiêu,
(2) Tìm kiếms khác bitgia các khách hàng
(2)
Tìm
kiếm
s
khác
bit
gia
các
khách
hàng
,
(3) Tương tác vi khách hàng
(4) Cá bit hóa theo tng đơn v khách hàng.
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT25
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.1. Qun lý quan h khách hàng trong doanh nghip
hình qun quan hkhách hàng IDDIC
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT26
(Ngun:Hunh Linh Lan,ĐHDuy Tân)
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.2. Phn mm qun lý quan h khách hàng
Khái nim
•Làmtloiphnmm doanh nghipbaogmtpcácng
dng giúp doanh nghipqunlýdliuvàtương tác vi
khách hàng, truy cp thông tin doanh nghip, tựđng hóa
bán hàng, tiếpth htrkhách hàng; đồng thigiúpqun
nhân viên, thiếtlpmi quan hvi nhà cung cpvàđối
tác. [Vintinhc doanh nghip, VCCI]
•Chcnăng:
ế
•Lpk
ế
hoch
Khai báo qunlý
Theo dõi liên lc khách hàng
•Qunlýdán
•Qunlýhpđồng
•Qunlýgiaodch
Phân tích
•Qun nhân viên
•…
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT27
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.2. Phn mm qun lý quan h khách hàng
Phân loiphnmm CRM
Phân loi theo hình trin khai
•Trin khai theo hình client-server
•Trin khai theo hình web-based
•Trin khai theo hình hướng dch v(SaaS)
Phân loi theo tính năng
CRM
qun
(Operational CRM)
CRM
qun
(Operational
CRM)
CRM Phân tích (Analytical CRM)
•CRM Cng tác (Collaborative CRM)
Ngoài ra, có các loiphnmm CRM mi: CRM mng
hi (Social CRM), CRM di động (Mobile CRM)
Phân loi theo thtrường mctiêu
CRM cho doanh nghipln (Enterprise CRM)
CRM dành cho doanh nghiptm trung (Midmarket CRM)
CRM dành cho doanh nghipvavành(SMB CRM)
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT28
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.3. Phnmm CRMViet
•Phnmm CRM thunVit, phát trintnăm 2010, dùng cho
DN vavành, htrợđadng nhiulĩnh vc
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT29
2.1. Phnmmqun quan hkhách hàng
2.1.3. Phnmm CRMViet
Giá c tính năng các phiên bn
B môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT30