
CHUYÊN ĐỀ 6
PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ KINH DOANH
1

NỘI DUNG CƠ BẢN
VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
1
2
3
4
5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ
6PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH TRONG
CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN
2

1. VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
Khái niệm và Nội dung phân tích
Chỉ tiêu Hiệu quả kinh doanh tổng quát
3

KHÁI NIỆM, NỘI DUNG HIỆU QUẢ KINH DOANH
a. Khái niệm
Hiệu quả kinh doanh l mộtphmtrukinh tê phảnnh
trnh đôsƣ dng nguồnlccaDN để đtđƣckếtquả
cao nhất với chi phí thấp nhất trong thời gian ngắn nhất.
Bản chất HQKD là s so sánh giữa Kết quả đầu ra và yếu
tố đầu vào
b. Nội dung phân tích
Đnh giá khái quát hiệu quả kinh doanh
Phân tích hiệu quả sử dng tài sản
Phân tích hiệu quả sử dng nguồn vốn
Phân tích hiệu quả sử dng chi phí
Phân tích hiệu quả kinh doanh trong các công ty cổ
phần.4

5
I/Hiệu quả kinh doanh
(1) =Kết quả đầu ra
Yếu tố đầu vào (TS hay nguồn vốn)
1/Sức sản xuất =Đầu ra phản ánh KQSX (Tổng GTSX, DTT, LCT…)
Đầu vào (Tổng TS, TSNH, TSDH, Vốn CSH, VV…)
2/ Sức sinh lời (Tỷ Suất
sinh lời -Hệ số sinh lời -
Khả năng sinh lời)
=
Đầu ra phản ánh Lợi nhuận (LN Gộp, LNST, TT…)
Đầu vào
3/Số vòng quay =Đầu ra phản ánh DT thuần, Luân chuyển thuần
Đầu vào bình quân
4/Thời gian 1 Vòng
quay =Thời gian kỳ phân tích
Số vòng quay
II/Hiệu quả kinh doanh
(2)
=Yếu tố đầu vào
Kết quả đầu ra
1/ Suất hao phí hay
Mức hao phí hoặc Hệ số
đảm nhiệm
=
Yếu tố Đầu vào
Đầu ra phản ánh KQSX hay LN (DT, DTT,LN…
CHỈ TIÊU TỔNG QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH

