3/20/2014
1
ĐÁNH GIÁ LI ÍCH VÀ CHI PHÍ
KHÔNG CÓ GIÁ TH TRƯỜNG
ThS Nguyn Thanh Sơn
1
Tiếp cn vn đề
S tn ti hàng hóa không có giá
Tính không loi tr, không có th trường: hàng công cng
Ngoi ng: tích cc, tiêu cc
Carrot & stick: th trường không th phn ánh đúng giá tr
Các d án không có giá: cn tính li ích, chi phí
Phn ln các d án to ra chi phí và li ích không được trao đổi trên th
trường
Làm thay đổi li ích hi ròng:
Trng rng m gim ô nhim; xây dng khu bo tn bo v được s tuyt chng
loài và làm sch môi trường…
Tiếng n, ô nhim không khí, tcnghn giao thông…
Tránh quyết định sai lm: cung ng quá mc (đánh giá quá cao li ích
ròng), cung ng không đủ (li ích ròng quá thp)
2
Tiếp cn vn đề
Nguyên tc định giá:
So sánh s thay đổi so vi hin trng, ch không phi tng giá
tr kinh tế
Tng giá tr kinh tế (TEV):
Giá tr s dng (UV): trc tiếp và gián tiếp
Giá tr ý nim (OV): kh năng s dng tương lai
Giá tr tn ti (EV)
Định giá s thay đổi biên:
3
)()(
nmmnmmp
CCBBTEVNB ++==
Các phương pháp đánh giá chính
Phương pháp trc tiếp: s dng các giá tn ti trên th trường
Thay đổi xut lượng
Chi phí thay thế
Chi phí cơ hi
Các phương pháp trc tiếp khác
Phương pháp gián tiếp: ước lượng WTP (WTA), tính thng dư
tiêu dùng
TCM
HPM
CVM
4
Thay đổi xut lượng (productivity method)
Tác động ca yếu t đầu vào cn tính giá tr được đo
lường thông qua s thay đổi giá tr sn lượng hàng hóa s
dng đầu vào đó
Ví d: Mt d án gây ô nhim ngun nước cho khu vc
bin san hô phc v đánh bt và du lch. Tính chi phí kinh
tế ca vic ô nhim nước?
5
Thay đổi xut lượng
Các bước thc hin:
Xác định mi quan h gia hàng hóa có giá th trưng đầu
vào cn tính giá tr (ước lượng hàm sn xut):
Ước lượng thay đổi ca sn lượng hàng hóa do thay đổi ca đầu
vào cn tính:
Tính giá tr ca mt s thay đổi đầu vào theo giá th trường ca
sn phm đầu ra:
Tính tng giá tr tác động ca d án:
6
),,( XLKfQ
=
X
Q
X
Q
PP
QX
=*
XPNB X= *
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/20/2014
2
Thay đổi xut lượng
Ví d: Chương trình ca bin Peconic, Long Island đánh giá
giá tr tăng thêm ca mt mu đất lân cn ca bin.
Giá tr được tính da trên đóng góp ca vùng đất này cho sn xut
thy sn, môi trường sng ca các loài chim.
Giá tr hi sn được tính theo giá th trường, các loi cá theo giá th
trường tương đương, chim theo giá tr thiên nhiên (cnh, mt s loài
theo săn bn)
Mt mu c băng (eelgrass) có giá 1065$/năm, mt mu đất ngp
mn (saltmarsh) có g 338$/năm mt mu bãi bi là 68$/năm theo
giá tr tăng năng sut ca hi sn, các loài chim và cá trong vùng
Các giá tr này không nói lên tng giá tr kinh tế ca vùng đất ca
bin, mà ch da trên ước tính mt s loài có giá tr thương mi và t
nhiên cho mt mu tăng lên
7
Thay đổi xut lượng
Ưu đim
Phương pháp d hiu và lun gii ý nghĩa
S liu cn thiết tương đối đơn gin, thường có sn
Nhược đim:
Ch gii hn cho các loi tài nguyên được s dng cho đầu vào
ca mt hàng hóa thương mi
Trong ước lượng giá tr d b qua nhng giá tr s dng dn
đến không tính đủ giá tr cho tài nguyên
Nếu s thay đổi ca tài nguyên làm nh hưởng đến mc giá ca
sn phm đầu ra, phương pháp s tr nên rt phc tp
8
Chi phí thay thế (replacement cost/substitute cost
method)
Phương pháp ước lượng giá tr ca mt li ích hin hành t các chi
phí thay thế
Ví d: Tìm li ích ca đường quc l?
Nguyên tc: s dng đầu vào môi trường và đầu vào thay thế khác
(có gth trường) để sn xut ra lượng đầu ra nht định
Giá tr ca đầu vào môi trường bng giá tr đầu vào thay thế khác tiết kim
được
V bn cht, đây là trường hp đặc bit ca phương pháp thay đổi xut lượng
(sn lượng đầu ra gi c định)
Không nht thiết đưa ra giá tr chính xác mà có th đưa ra khong giá tr: chi
phí thay thế ti đa > giá tr li ích > chi phí thay thế ti thiu
9
),0,,(
),0,,(
mmnm
m
XXXLKfQ
XLKfQ
+=
=
mXX
XPNB
mnm
=
Chi phí thay thế
Các bước thc hin:
Cách 1:
Chn hàng hóa thay thế có th trường gn nht Xmcho hàng hóa
nghiên cu Xnm
Nhn dng s khác bit gia XmXnm, t đó ước lượng t l thay thế
Rs
Tính giá n ca hàng hóa nghiên cu:
Cách 2:
Ước tính giá tr đầu ra trước khi có d án
Ước tính chi phí thay thế để đầu ra không thay đổi hoc ước tính giá
tr đầu ra b nh hưởng do d án
10
sXX
RPP
mnm
=
Chi phí thay thế
Ví d: Đánh giá li ích ca các d án ngăn chn xói mòn đất
vùng đồi núi ti Hàn Quc
Li ích ti thiu ca vic chng xói mòn được đo lường qua chi phí
khôi phc và thay thế đất, dinh dưỡng và nước trong đất b xói mòn
Các chi phí c th:
Thay thế và phc hi đất xói mòn: 80000 won/ha/năm
Phân bón phc hi dinh dưỡng cho đất: 31200 won/ha/năm
Bo trì và sa cha: 35000 won/ha/năm
Thit hi sn xut ca vùng h lưu: 30000 won/ha/năm
Thy li thay thế cho nước b mt: 92000 won/ha/năm
Tng: 268200 won/ha/năm
11
Chi phí thay thế
Ưu đim:
Vi các hàng hóa không có th trường, vic tính chi phí để sn xut ra
li ích đơn gin hơn vic tính giá tr ca bn thân li ích
Ý nghĩa kinh tế ca phương pháp đi lin vi giá tr s dng (UV) ca
tài nguyên
Nhược đim:
Chi phí không phi là thước đo tt cho li ích
Đòi hi thông tin v mc độ thay thế ca các đầu vào: thay thế không
hoàn ho, khó xác định t l thay thế
Sn phm đầu ra b nh thường ch là mt trong nhưng giá tr s dng
ca đầu vào nghiên cu, nên giá tr ca đầu vào s b đánh giá thp
hơn giá tr thc
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/20/2014
3
Chi phí cơ hi (opportunity cost)
Phương pháp ước lượng giá tr ca mt d án bng cách
so sánh d án vi chi phí cơ hi ca vic không thc hin
hoc thay đổi d án
Mt tác động ngoi ng được xác định là chênh lch hin
giá ròng ca d án sinh ra ngoi ng vi d án tt nht kế
tiếp không to ra ngoi ng
Ví d: chi phí ca tiếng n do xây dng sân bay khu vc
gn dân cư?
13
Chi phí cơ hi
Ví d: Người dân trong vùng hin trng 10000 tn mía đường/năm.
Giá thành hin ti là 150$/tn và chi phí sn xut là 50$/tn. Vic
trng mía đã làm gim cht lượng ngun nước xung mc 40 (trên
thang đim t 0 đến 100). Cho 3 d án như sau:
D án A: chi phí ci to ngun nước là 50000$ và gim 10% sn lượng
mía đường, nâng cht lượng nước lên mc 50
D án B: chi phí ci to là 30000$ và gim 20% sn lượng, nâng cht
lượng nước lên 65
D án C: chi phí ci to là 20000$ và gim 40% sn lượng, nâng cht
lượng nước lên 85
D án nào có mc chi phí cơ hi thp nht?
D án nào có chi phí thp nht cho mi đơn v cht lượng nước ci
to?
Vi các d liu trên, bn s la chn d án nào để thc hin?
14
Chi phí cơ hi
Phương pháp chi phí cơ hi ch áp dng đểnh ra giá tr
ca d án/ngoi ng, còn vic ra quyết định còn phi căn
c vào các tiêu chí ca nhà hoch định
Phương pháp này được s dng c trong CEA: cho mc
li ích mc tiêu xác định và tìm xem d án nào đạt được
mc tiêu vi chi phí hiu qu nht
15
Chuyn nhượng li ích (benefit transfer)
Phương pháp ước lượng giá tr kinh tế ca mt d án t
nhng nghiên cu tương t đã được thc hin
Thường được s dng khi vic đánh giá quá tn kém hoc
đòi hi kết qu gp
Độ chính xác ti đa ca phương pháp này là bng vi
nghiên cu gc
16
Chuyn nhượng li ích
Ưu đim:
Tỉết kim chi phí và thi gian
Có th được s dng làm nghiên cu sơ b để xem xét có tiến
hành nghiên cu sâu hơn
Nhược đim:
Giá tr chuyn nhượng có th không chính xác: tính tương đồng
ca các d án
Có th không có nhng nghiên cu trước để s dng
17
Các phương pháp trc tiếp khác
Chi phí bnh tt (human capital):
Thit hi đo lường qua tác động đến sc khe con người, năng sut
lao động hay nh hưởng thu nhp ca các cá nhân liên quan
Tương t như phương pháp thay đổi xut lượng, nhưng đây sn
phm đầu ra b nh hưởng là sc khe, thu nhp ca con người
Liu lượng – đáp ng (dose-response):
Liu lượng ca ô nhim gây ra thit hi tương ng
V bn cht là phương pháp thay đổi xut lượng, khi điu chnh liu
lượng ca đầu vào môi trường để xem xét tác động ca nó ti giá tr
sn phm đầu ra
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/20/2014
4
Các phương pháp trc tiếp khác
Chi tiêu bo v (preventative cost):
Giá tr ca tài nguyên bng chi phí để tái to hoc ngăn chn s
hư hi ca nó
Tương t vi phương pháp chi phí thay thế, trong đó chi phí tái
to hoc ngăn chn là thay thế hoàn ho ca giá tr đầu vào thay
thế
19
Bài tp
Bài 1: Mt v tai nn tàu bin đã gây ra hin tượng du loang trên bin. Công ty
bo him có trách nhim phi thanh toán thit hi ca hin tượng này. Công ty
đã s dng phương pháp chi phí thay thế để ước lượng giá tr thit hi. Trước
hết, h ước tính s lượng c sinh vt bin b chết do du loang. Sau đó, giá tr
được tính trên cơ s giá mua các sinh vt bin này t mt danh mc khoa hc.
Hãy bình lun vic đánh giá thit hi này ca công ty bo him?
Bài 2: Mt d án kinh tế đòi hi phi phá b mt khu rng, là nơi lưu gi s đa
dng sinh hc. Chi phí để trng rng khu vc khác nhm tái to li đa dng
sinh hc là A. Li ích ròng ca d án kinh tế d kiến là 40. Nếu d án được
thc hin nơi khác, không nh hưởng đến khu rng hin có thì li ích ròng
d kiến là 15. Gi tng giá tr kinh tế ca s đa dng sinh hc là B. Hãy xác
định điu kin ca A và B để:
-Gi li s đa dng sinh hc d án kinh tế thc hin nơi khác
-D án kinh tế được thc hin mà không cn trng li rng khu vc khác
-D án kinh tế được thc hin và trng li rng khu vc khác
20
Bài tp
Bài 3: Mt nhà máy trong thành phnăng sut 25000 sn phm/năm, vi giá
thành 300/sn phm và chi phí biến đổi trung nh 100/sn phm và chi phí c
định 625000/năm. Quá trình sn xut ca nhà máy khiến cht lượng không khí
ca thành ph gim xung mc 20 (trên thang đim t 0 đến 100). Có 3
phương án để ci thin cht lượng không khí ca thành ph:
-Phương án 1: chi phí trc tiếp 100000/năm và gim năng sut ca nhà máy 5%,
cht lượng không khí lên 32
-Phương án 2: chi phí trc tiếp 130000/năm và gim năng sut ca nhà máy
10%, cht lượng không khí lên 42
-Phương án 3: chi phí trc tiếp 150000/năm và gim năng sut ca nhà máy
15%, cht lượng không khí lên 50
Phương án nào chi phí cơ hi thp nht? Phương án nào có chi phí cho mi
đơn v cht lượng không khí thp nht?
21
Chi phí du hành (Travel cost method)
Phương pháp ước lượng giá tr s dng hoc s gia tăng giá tr
ca mt khu vc gii trí trên cơ s phng vn khách du lch v
các thông tin chuyến đi và các đặc đim kinh tế xã hi khác
Nguyên tc:
Nếu người tiêu dùng mun s dng dch v thì phi đến nơi cung cp
dch v
Chi phí du hành được coi như giá n ca nhng chuyến đi, s thay
đổi trong chi phí du hành s dn đến s biến đổi trong s lượng
chuyến đi
Qua phng vn, kho sát, có th thiết lp được mi quan h gia chi
phí du hành vi s lượng chuyến đi: hàm cu (c bc l và phát biu)
Giá tr ca dch v là tng thng dư tiêu dùng
22
Chi phí du hành (TCM)
Chi phí du hành gm:
Thu nhp mt đi: chi phí cơ hi
Chi phí đi li
Chi phí ăn
Chi phí ti địa đim du lch
Phân loi phương pháp:
Chi phí du hành vùng (Zonal TCM): mi quan h gia chi phí và
chuyến đi t các vùng khác nhau ti địa đim du lch
Chi phí du hành cá nhân (Individual TCM): mi quan h gia chi phí
và chuyến đi ca các cá nhân khác nhau ti địa đim du lch
Độ tha dng ngn nhiên (Random Utility Method): có tính đến các
địa đim thay thế và xác xut đến các đim
23
Chi phí du hành (TCM)
Các bước thc hin ZTCM:
Thiết lp các vùng quanh địa đim du lch: theo khong cách
Tính t l đến đim du lch t c vùng (trên tng dân s): lượng cu
Tính chi phí du hành trung bình t các vùng đến địa đim: giá
Chy hi quy để ra mi quan h: phương trình cu
S lượt thăm = f(chi phí du hành, các nhân t khác)
Để loi b tác động các yếu t khác, có th thêm các biến ph thuc: trình độ hc
vn, thu nhp, hôn nhân, con cái…
Thay đổi giá tr chi phí du hành (nếu mun tìm giá tr ca s thay đổi do
d an mang li) và rút ra thay đổi lượng chuyến đi t mô hình hi quy:
thiết lp đường cu
Đường cu gi định là đường thng: linear
Nếu không tha mãn đường thng thì ít nht là nhng đường thng ri rc
Xác định tng thng dư tiêu dùng
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/20/2014
5
Chi phí du hành (TCM)
Ví d ZTCM: Giá tr ca công viên
Các khu vc lân cn công viên được chia thành 5 khu vc vi khong
cách t gn đến xa
Vic chn mu đảm bo 1% dân s ca vùng: để đơn gin, không s
dng các thông tin b sung (ch bc l, không phát biu)
Tính tng s lượt đến công viên và tính ra t l s lượt trên đầu người
Tính chi phí du hành trung bình ca mi vùng
Kết qu: (y = -90x + 42, R² = 1)
25
Khu
vc
Dân sTng lượt
thăm/năm
Tl thăm trên
đầu người/năm
Khong cách
trung bình (dm)
Chi
phí/dm ($)
Chi phí du hành
trung bình ($)
1 25000 10000 0.4 20 0.3 6
2 600000 180000 0.3 50 0.3 15
3 1150000 230000 0.2 80 0.3 24
4 900000 90000 0.1 110 0.3 33
5 20000 0 0 140 0.3 42
Chi phí du hành (TCM)
Ví d ZTCM: Giá tr ca công viên
Đường cu:
Tng thng dư tiêu dùng= thng dư tiêu dùng cá nhân vùng*dân s vùng
26
$5085000
20000*0900000*45.01150000*8.1600000*
2
3.0)1542(
25000*
2
4.0)642(
*****
5544332211
=
+++
+
=
++++=
CS
CS
popCSpopCSpopCSpopCSpopCSCS
Chi phí du hành (TCM)
Các bước thc hin ITCM:
Các bước thc hin cơ bn ging vơi ZTCM
S liu phng vn được tp hp cho tng cá nhân ch không
phi cho tng khu vc (mi cá nhân tương đương mt khu vc)
Chy hi quy trên s liu tng cá nhân thay vì cho tng khu
vc, kết qu là hình thành được đường cu ca mt cá nhân
đin hình (trung bình)
Din tích dưới đường cu s cho biết thng dư tiêu dùng ca cá
nhân đin hình, nhân nó vi dân s để ra tng giá tr
27
Chi phí du hành (TCM)
Ưu đim:
Da trên bc l s thích nên chính xác hơn phát biu s thích: giá tr thc
ZTCM là phương pháp ít tn kém
Phng vn, thu thp thông tin ti địa đim du lch t ra có hiu qu cao
Nhược đim:
Gi định phn ng ca mi người trước chi phí du hành và chi phí dch v
như nhau
Gi định phn ng ca nhng cá nhân, nhóm du hành khác nhau trước chi
phí du hành là như nhau
Tính đa mc đích (multi-purpose) ca chuyến đi: chi phí du hành s ln hơn
sn sàng chi tr cho địa đim nghiên cu
Xác định chi phí du hành: máy bay vs xe máy?
Độ dài ca chuyến đi: người lâu s có sn sàng chi tr cao hơn
Vic xác định chi phí cơ hi ca chuyến đi có th khó khăn
S khác bit các khu vc: người đánh giá cao dch v s gn
28
Đánh giá hưởng th (Hedonic pricing model)
Phương pháp đánh giá giá tr các hàng hóa bng cách ước
lượng nh hưởng ca các thuc tính hàng hóa đó ti giá tr ca
các hàng a th trường nào đó
Áp dng ch yếu cho để ước lượng giá tr các tài sn và dch v môi
trường
S dng rng rãi trong định giá tài sn nhà đất
Nguyên tc:
Giá tr mt hàng hóa th trường có được do nhiu thuc tính khác
nhau ca hàng hóa đó (du lch: cây xanh, nước sch, khách sn, nhà
hàng…): có th ước lượng được g tr các thuc tính
Khi gi nguyên các thuc tính khác và thay đổi thuc tính mà ta quan
tâm (nước sch): s khác bit trong giá tr hàng hóa th trường là kết
qu ca s thay đổi đang nghiên cu
29
Đánh giá hưởng th (HPM)
Các bước thc hin HPM:
Thu thp các d liu liên quan v giá tr hàng hóa th trường và
các thuc tính liên quan đến hàng hóa đó
Giá tr hàng hóa th hin qua hàm s: y=f(xi)
Mã hóa các s liu
S dng mô hình hi quy đa biến để ước lượng hàm s th hin
quan h gia các thuc tính và giá tr hàng hóa th trường
Dng hi quy: log-log, log-linear, linear-linear và ý nghĩa
Dch các kết qu hi quy
Ước lượng giá tr ca s thay đổi thuc tính đang nghiên cu
da trên mô hình đã tìm được
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt