3/27/2014
1
Dòng tin t Dòng tin t
và chết khu và chết khu
các giá tr các giá tr
dòng tindòng tinThS Nguyn Thanh Sơn
1
I. Dòng ngân lưu (tin t)
Dòng tin tài chính là mt chui các chi phí và li ích bng tin
được hình thành trong vòng đời d án
Các giá tr li ích và chi phí
Chi phí vi du “-” th hin giá tr thu li sau khu hao
Cho biết kh năng sinh li ca d án
Vòng đời d án: thi gian ti ưu để thc hin d án nhm ti đa
hóa kh năng sinh li cho người thc hin
Thông thường được cho bng vi vòng đời k thut ca các công c
Vòng đời ca d án có th phi kéo dài nếu nhng nh hưởng ca nó ti
môi trường là dài hn (để phn ánh đủ li ích, chi phí)
Năm 0 1 2 3 4 5
Li ích 0 0 475 475 600 800
Chi phí 1000 200 256 256 200 -150
2
I. Dòng ngân lưu
Các bước xây dng dòng tin tài chính cho d án:
Xác định vòng đời (kinh tế) ca d án
Xác định các chi phí:
Chi phí vn c định: máy móc, nhà xưởng, công trình ph tr
Chi phí vn lưu động: du máy, tin mt d tr, đầu vào d tr,
b phn sa cha
Chi phí vn hành: nhân công, đầu vào
Xác định các li ích t d án: doanh thu, các ngun thu khác
Lưu ý: các khon vay, khu hao và thanh toán lãi không được
ghi vào dòng ngân lưu3
I. Dòng ngân lưu
Lch trình tài chính:
Dòng tin độc lp vi dòng ngân lưu, nhm mc đích xác định
ngun vn để thc hin d án trong sut vòng đời ca nó
Bn ghi chép các ngun tin tài chính cùng chi phí vn và k
hn các khon thanh toán
Năm 0 1 2 3 20
Các khon vay
Ngân hàng thế gii 500 200 100
Ngân hàng phát trin 200 100 50
Vn t 100 50 50
Htr chính ph150 20 20 20
Các khon thanh toán
Ngân thế giói 94 94
Ngân hàng phát trin 29 29 4
II. Giá tr chiết khu v hin ti
1. Giá tr thi giá ca đồng tin
Ví d: Đầu năm bn b ra s tin là 100 triu đồng cùng bn
m quán cà phê sinh viên. Nhưng tht không may, do kinh
nghim không có, công vic làm ăn không thun li, nên c
nhóm quyết định nhượng li quán cho người khác. May mn
thay bn vn thu li được 100 triu đồng. Kết qu ca vic kinh
doanh?
Ví d: Thy giáo ha đóng góp cho qu lp 100 nghìn vi 2
phương án: trong bui hc hôm nay hoc trong bui hc tun
sau. La chn phương án nào?
5
II. Giá tr chiết khu v hin ti
1. Giá tr thi giá ca đồng tin
Các giá tr li ích, chi phí ca d án din ra nhng thi đim
khác nhau: không th so sánh
Nguyên nhân:
Vn đề ri ro, không chc chn
K vng vào tương lai tt đẹp hơn: giá tr tiêu dùng hin ti được đánh giá
cao hơn
S tn ti ca lm phát
Chi phí cơ hi ca đồng tin: kh năng sinh li
Các cơ hi tim năng ca đồng tin: b l cơ hi nếu không có tin
Con người thiếu kiên nhn: thích tiêu dùng hin ti hơn tương lai
Thc cht vic la chn các phương án là so sánh các dòng
ngân lưu qua thi gian: k thut chiết khu
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/27/2014
2
II. Giá tr chiết khu v hin ti
2. Giá tr tương lai và lãi kép
Đồng tin có kh năng sinh li: lãi ngân hàng
Giá tr tương lai (FV): giá tr tích lũy ca khon đầu tư sau khi
nhn được lãi sut
i đơn (simple): khon lãi sut thu được trên vn đầu tư ban
đầu
i kép (compound): khon lãi sut thu được trên c vn đầu tư
và lãi sut
7
II. Giá tr chiết khu v hin ti
2. Giá tr tương lai và lãi kép
Ví d: Bn gi ngân hàng s tin là 100 vi mc lãi sut
6%/năm. Bn s nhn được bao nhiêu tin sau 1 năm? Nếu đem
c tin vn và lãi sau 1 năm gi tiếp vào ngân hàng, bn s nhn
được bao nhiêu sau 2 năm, 10 năm, nnăm?
Sau 1 năm:
Sau 2 năm:
Sau 10 năm:
Sau nnăm:
8
106)06,01(100
=
+
×
36,112)06,01(106
=
+
×
36,112)06,01(100
2
=+×
08,179)06,01(100
10
=+×
n
)06,01(001 +×
II. Giá tr chiết khu v hin ti
2. Giá tr tương lai và lãi kép
Xác định giá tr tương lai tng quát:
i kép hàng năm:
i kép liên tc:
Chng minh:
9
t
r)1(PVFV +×=
rt
e×= PVFV
e
x
x
x
=
+
1
1lim
tr
r
n
n
t
n
r
n
PV
n
PV
**
n
1
1lim)
r
1( limFV
+×=
+×=
rt
ePV *FV =
II. Giá tr chiết khu v hin ti
2. Giá tr tương lai và lãi kép
Bán đảo Manhattan được bán vi giá 24$ vào năm 1638. Gi
định lãi sut hàng năm là 8%/năm. Vic đầu tư mua bán đảo vào
thi đim đó có phi la chn tt không?
Tính đến năm 2000, giá tr ca 24$ đầu tư nếu đem gi ngân
hàng là:
Đến 2013:
Tng GDP thế gii 2013: 71,8 nghìn t USD (chưa k đến g
thc tế)
10
.540.06630.172.460)08,1(24)08,01(24
(362)1638)-(2000
=×=+×
.561.52682.057.739)08,1(24)08,01(24
(375)1638)-(2013
=×=+×
II. Giá tr chiết khu v hin ti
3. Chiết khu v giá tr hin ti
Các dòng tin nhng thi đim khác nhau có giá tr khác nhau
Để so sánh, quy chung v 1 giá tr:
Trong đó Wt là trng s ca giá tr ti thi đim nht định
Hu hết đều Wt < 1 (ưa thích hin ti hơn tương lai)
Trong đó DFt là tha s chiết khu
T phân tích giá tr tương lai:
11
t
WBPV ×=
t
DFFVPV ×=
t
t
r
DF )1(
1
+
=
rt
t
e
DF 1
=
II. Giá tr chiết khu v hin ti
3. Chiết khu v giá tr hin ti
Chiết khu: là quá trình chuyn kết qu tương lai thành giá tr
tương đương hin ti
T sut chiết khu là t l phn trăm ca lãi sut tích lũy (lãi
kép) dùng để điu chnh chuyn đổi các li ích và chi phí trong
tương lai v giá tr hin ti tương đương
ng dng:
Tìm giá tr tương lai, giá tr hin ti
Tính mc lãi sut phù hp cho giá tr hin ti và tương lai
Tính s năm cn thiết cho mc giá tr hin ti, tương lai và lãi sut c th
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/27/2014
3
II. Giá tr chiết khu v hin ti
3. Chiết khu v giá tr hin ti
Ví d v nhng ng dng trong tài chính:
10+10=21
Quy lut 72, 110
Xung nhanh lên chm
13
II. Giá tr chiết khu v hin ti
3. Chiết khu v giá tr hin ti
Mi quan h gia giá tr hin ti và t sut chiết khu (r)
T l chiết khu t l nghch vi giá tr hin ti
Vic la chn t l chiết khu làm nh hưởng đến quyết định la chn hay
bác b d án
Trong thc tế, cùng mt thi gian chiết khu nhưng nhng thi đim
khác nhau cho la chn khác nhau
Ví d: gia la chn nhn tin hôm nay và ngày mai, giá tr ngày mai phi là bao
nhiêu để bn bàng quan vi 1000$ nhn được hôm nay? Để bàng quan gia 1000
nhn được ngày th 50 thì ngày th 51 phi nhn bao nhiêu?
14
Tỷ suất chiết khấu Thừa số chiết khấu Lợi ích tương lai Hiện giá của lợi ích
3% 0,744 1000 744
5% 0,614 1000 614
7% 0,508 1000 508
III. Xác định t sut chiết khu
1. Ưu tiên thi gian
Nguyên tc: t sut chiết khu được la chn trên cơ s chn
la (s thích) cá nhân đối vi các dòng giá tr theo thi gian
T sut ưu tiên theo thi gian ca cá nhân (MRTP):
T sut ca s không kiên nhn, phí tn ca s ch đợi: MRTP ng ln
càng th hin cá nhân là kém kiên nhn và coi trng hin ti hơn tương lai
Da trên gi thiết con người ưa thích li ích hin ti hơn tương lai và s
ch đơi để hưởng li được coi như mt chi phí
Cách xác định: t sut làm cho X$ có được vào thi đim tbng
vi 100$ hin ti (bài toán tìm r)
15
III. Xác định t sut chiết khu
2. T sut chiết khu xã hi
Nguyên tc: t sut chiết khu được chn trên cơ s đánh đổi
hin ti và tương lai ca c xã hi
T sut ưu tiên theo thi gian ca xã hi (SRTP)
Được tính trên cơ s các MRTP, ước lượng giá tr trung bình
Trên thc tế khó thc hin
Cách thc ước lượng:
Gi định th trường trái phiếu là cnh tranh hoàn ho: biu hin s thích
gia li ích hin ti và li ích tương lai
Cơ s ca SRTP là li tc trái phiếu chính phđiu chnh
16
III. Xác định t sut chiết khu
2. T sut chiết khu xã hi
Điu chnh theo lm phát:
Khi lãi sut danh nghĩa và lm phát là nh có th ước lượng gn đúng
Ví d: Tính i sut thc tế nếu: Lãi sut danh nghĩa là 6%, t l lm phát
là 2%? Lãi sut danh nghĩa là 200%, t l lm phát là 180%?
Điu chnh theo thuế thu nhp:
Ví d: Tính t sut sinh li sau thuế ca trái phiếu có li tc 20% biết thuế
li nhun là 10%?
17
π
+
+
=+
1
1
1i
r
π
=
i
)1( tir
=
III. Xác định t sut chiết khu
2. T sut chiết khu xã hi
Tng quát:
Hn chế:
Th trường vn cho vay còn nhiu thành t khác hình thành lãi sut (ch
không ch trái phiếu chính ph)
S thin cn ca con người: quá ưu tiên hin ti dn đến không ti đa hóa
li ích (không phi t sut ti ưu ca XH)
Nhng người không mua: đầu tư vào lĩnh vc khác sinh li cao hơn, tiêu
dùng toàn b thu nhp
18
)1)(( tiDR
=
π
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/27/2014
4
III. Xác định t sut chiết khu
3. Chi phí cơ hi
Nguyên tc: đầu tư công ly vn t khu vc tư nhân, chi phí cơ
hi ca đầu tư công là t l sinh li đáng l có th to ra t khu
vc tư nhân
Cách ước lượng:
Cơ sli tc trái phiếu chính ph (an toàn)
Có s điu chnh cho ri ro, lm phát và thuế thu nhp
19
)1)(( tRPRDR
f
+=
π
Bài tp
Bài 1: Cho quc gia A có tc độ tăng trưởng bình quân là 2%/năm, quc
gia B có tc độ tăng trưởng bình quân là 4%/năm. Hin ti GDP ca A
gp đôi GDP ca B. Hi nếu 2 quc gia duy trì tc độ tăng trưởng như
hin nay thì sau bao nhiêu năm, GDP ca quc gia B s bng GDP ca
quc gia A?
Bài 2: Mt d án ca có giá tr li ích là 1000 sau 25 năm, được quy v
giá tr hin ti là 129. Tìm tha s chiết khu và t sut chiết khu ca
d án.
Bài 3: Cho biết mc li tc không ri ro ca xã hi là 5%, phí tn cho
ri ro mà người đầu tư yêu cu là 1%, lm phát là 2% và thuế thu
nhp là 10%. Xác định t sut chiết khu ca mt d án công?
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt