Định giá chuyển giao giữa các bên liên kết (Transfer Pricing)
Nội dung
i nhu n
ậ
ể ợ
ế
ể
ng trong giao d ch
ng pháp đ nh giá th tr ị
ị ườ
ị
n Thu kép và chuy n l n Đ nh giá chuy n giao ị n Ph ươ ữ ỏ
gi a các bên liên k t ế n Th a thu n đ nh giá tr ậ
ị
c ướ
Ph n 1ầ
Thuế kép và chuyển lợi nhuận
Subsidiary và Branch
ng đánh thu vào pháp nhân
ế
n Các qu c gia th ố
ộ
cách pháp nhân đ c l p
ư
ự
(legal
ườ entity) có liên quan. u N u m t công ty đa qu c gia t o l p m t th c th ố ạ ậ ể ự ộ c ngoài, th c n ộ ậ ở ướ foreign subsidiary. [The foreign
ọ
ế có t th này g i là ể subsidiary is a separate legal entity from the parent]. ự
u N u m t công ty đa qu c gia kinh doanh tr c ti p ố
ộ
ế ở
c ngoài không thông qua pháp nhân, thì các
ế ướ
branch. [A branch is part of the same
ạ ộ
n ho t đ ng đó g i là ọ entity as the parent].
Subsidiary và Branch
n N u m t công ty Canada t o l p m t subsidiary t
ộ
ộ
ế
ạ ậ ạ
ậ
ề
ả
ổ ứ (dividends), ti n b n quy n i t c
ừ
ề subsidiary ị ả
i Canada s ph i ch u ẽ
ẹ ạ
ế
n N u m t công ty Canada hình thành m t branch t
i ạ i Canada, thì VN ch VN và nó không kinh doanh t ỉ đánh thu lên thu nh p c a subsidiary. Tuy nhiên ủ ế các kho n c t c ả ợ ứ (interest payment) sinh ra t (royalties), l chuy n v công ty m t ề ể thu Canada. ộ
ế
ộ
i ạ
ủ
ẽ
ị
c ế ở ả
VN, thì thu nh p c a branch s ch u thu ậ Canada l n VN.
ẫ
Withholding Taxe
n Ngoài vi c đánh thu thu nh p doanh nghi p, nhi u qu c ố ậ i t c,
ế
ề withholding taxe đánh vào c t c, l ệ ổ ứ ợ ứ
F Ví d , l
ả
ng trú Canada tr ả
ng trú M ch u 15% withholding tax;
ị
ng trú Canada tr ả
(management fees). ộ ơ ở ườ ỹ ộ ơ ở ườ ỉ
i t c ti n vay do m t c s th ng trú Anh ch ch u 10% withholding ị
ả i t c ti n vay do m t c s th
ệ gia còn s d ng ử ụ ti n b n quy n và phí qu n lý ề ề ụ ợ ứ ề cho m t c s th ộ ơ ở ườ nh ng l ợ ứ ề ư cho m t c s th ộ ơ ở ườ tax.
ợ
ị
c đó;
u (1) L i nhu n chuy n v n ề ướ ậ thu thu nh p doanh nghi p tr ệ ậ
ế
n Withholding taxe có th gây ra thu kép b i: ở c cho công ty m đã b đánh ẹ ể ướ ậ
ề
ệ
ộ
ị
ữ c c a ng
ấ ả i n
thu t
u (2) T t c nh ng kho n thu nh p trên đ u thu c di n ch u i nh n. ậ
ế ạ ướ ủ
ả ườ
ể ế
Thuế kép (Double taxation)
ng khác nhau v thu su t, c ơ ề
ậ
ế
ế ậ
c
ộ ấ ướ
n Các qu c gia th ườ ố ờ ng trú nhân c thu nh p t
ậ ạ
i m t qu c gia khác có th ể c ậ
ộ ộ
ở ướ c n i h làm ơ ọ
ướ
ố
ấ s tính thu , th i gian ghi nh n thu nh p,…. ở (resident) c a m t đ t n n M t th ườ ủ ộ ki m đ ượ ố ế ph i ch u thu trên cùng m t thu nh p b i n ế ị ả (home country) và n h đang s ng ọ ăn.
n Tình tr ng m t kho n thu nh p b đánh thu hai
ế
ậ
ị
ả double taxation.
ạ l n nh v y g i là ư ậ ầ
ộ ọ
Khấu trừ thuế nước ngoài (Foreign Tax Credits -- FTCs)
n Đ gi m b t gánh n ng thu kép, ph n l n qu c
ấ
ể ả ự
ế
i ả ộ ạ
c kh u tr là
ượ
ừ
ấ
c ngoài đ ả
c ngoài đã n p, ho c
ặ
ộ
n
ậ ừ ướ
c đánh lên thu nh p t ế
ả ả
ế
ặ ế ớ ố ầ ớ gia th c hi n kh u tr thu n c ngoài. Đây là ừ ế ướ ệ c tr tr c ti p vào s thu ph i n p t kho n đ ố ừ ự ế ượ ả qu c gia th c hi n FTC. ệ ự ố ng, thu n n Thông th ế ướ ườ ph n nh h n trong hai kho n sau: ỏ ơ ầ u Thu n ế ướ u Thu trong n ế n Th c t ự ế ấ
c ngoài ướ i n p thu ph i tr thu theo thu , ng ế ườ ộ su t cao h n gi a hai qu c gia. ữ ơ
ố
Tax Haven
n Tax haven là nh ng qu c gia hay vùng lãnh th không ế
ổ ố
(income from foreign
ế
ặ c ngoài ữ ậ ồ ướ ố
đánh thu thu nh p kinh doanh ho c không đánh thu vào thu nh p có ngu n g c n ậ sources).
ế ậ
n Bermuda và Cayman Islands không đánh thu thu nh p kinh doanh. Panama và Liberia không đánh thu lên thu c ngoài. nh p có ngu n g c n
ế
n Các công ty đa qu c gia có th t o l p các bên liên k t
ướ ậ ồ
ố ố ế
(affiliates) t ở ơ
i tax haven r i chuy n thu nh p c a bên liên k t ủ ế ạ ồ ể ạ ậ ể
n Khi phát hi n k h
ậ n i có thu cao sang bên liên k t đ t t ế ặ ạ ế
ệ i tax haven. ố ủ
ữ ự ắ ạ
ẽ ở (loophole) này, chính ph các qu c gia ị n M t trong các nguyên t c ph bi n là xây d ng nh ng nguyên t c nh m b t chúng l ắ i. nguyên t c giá th ị ắ ằ ổ ế
tr ộ ngườ .
Chuyển thu nhập sang tax haven n M t công ty M , Công ty A, hình thành m t công ty tài
ộ ỹ
n Công ty B cung c p m t kho n tín d ng cho m t bên liên
ộ chính t ạ
ấ ả ộ
ặ ạ
ả
k t v i A đ t t ế ớ n Kho n l ị ả ồ ạ ị
i Cayman Islands, công ty B. ụ ộ i Sweden, công ty C. i t c ti n vay mà C tr cho B làm gi m thu nh p ậ ề ả ợ ứ ch u thu c a C t i Sweden đ ng th i không ch u thu t i ế ạ ờ ế ủ Cayman Islands.
3. ??? ế
Công ty A i M ) (đ t t ỹ ặ ạ ặ
2. Cho vay
1. T o ạ l pậ
Công ty C, liên k t v i A (đ t ớ i Sweden) t ạ
ặ ạ
Công ty tài chính B (đ t t i Cayman Islands)
Chuyển thu nhập sang nơi đánh thuế thấp
n Trong th c t
c ự ế các bên liên k t n u không tìm đ ế ế
ể ề ệ
ộ ậ ậ ấ
ượ m t tax haven, đ u có th th c hi n chuy n thu nh p sang các vùng có thu su t thu thu nh p doanh nghi p th p ể ự ế ế ấ (low tax jurisdictions). ệ
Ph n 2ầ
Định giá chuyển giao (Transfer Pricing)
Định giá chuyển giao (Transfer Pricing)
ự
ự
ng
ể (entity) bán hàng ho c cung c p d ch v cho m t th c ộ ụ (price). Khi các
ấ ị ị ườ
ắ
giá
ặ ắ (related parties), thì giá bán g i là
n Khi m t th c th ộ ể ộ ậ ự
ọ
th đ c l p khác thì giá bán ch c ch n là giá th tr th c th c th có liên quan v i nhau ể ự chuy n giao ể
i thu c v các bên liên k t.
ả
ớ
ộ
ế
ị
n Kho ng 60% t ng giao d ch xuyên biên gi n Đ nh giá chuy n giao là m t v n đ do văn phòng đ u não ộ ấ
ề ầ
ề
ị
ụ
ề
ị
(central ả
ớ (transfer price). ổ ể ự
management) th c hi n khi bán hàng hóa, d ch v hay tính phí b n quy n ệ gi a các bên liên k t. ế
ữ
ứ
ả
ể ổ
ằ
ả
ả ậ
ậ
ợ
n Khi các bên mua bán có quan h v i nhau đ n m t m c nào đó, có th ể ộ ệ ớ i d ng quan h này nh m gi m thi u t ng n y sinh kh năng các bên l ợ ụ thu thu nh p ph i n p và t i đa hóa l ố ắ
n Lu t pháp các qu c gia b t bu c các giá chuy n giao ph i theo ộ
ế ệ i nhu n. ể
ả ộ ố
ả
giá tr th ị ị
tr
ế ậ ườ
ạ
ị ườ
ị
c s d ng nhi u bi n
ộ ộ ề
ố ớ ủ
ị ử ụ
ướ
m t vi c r t khó. Thông th ộ ng giá tr th tr pháp
ng c nh tranh đ i v i nh ng giao d ch n i b là ữ ng, chính ph các n ệ ng c nh tranh.
ng c nh tranh n Xác đ nh giá tr th tr ị ệ ấ c l ướ ượ
(fair market value). ạ ườ ị ườ
ạ
ị
Khái niệm giá chuy n giao
ể
1. Giá chuy n giao là giá tr n đ nh
ị
ể
c chuy n
ị
ộ ộ
ộ ộ ộ ổ
2. Giá chuy n giao là t ng s ti n mà m t b ph n
ố ề
ổ
ậ ộ ộ ch c khi bán ứ
ổ
tính đ i v i b ph n khác cùng t hàng ho c cung c p d ch v .
ậ ấ
ụ
ặ
ị
(the assigned value) ị ấ ừ ể (transferred) t cho hàng hóa, d ch v đ ụ ượ m t b ph n này sang m t b ph n khác trong ậ ậ ch c. m t t ứ ể ố ớ ộ
ể
ị
ch aư Ví d 1ụ : Đ nh giá chuy n giao tính đ n thu thu nh p doanh nghi p ệ
ế
ế
ậ
n Công ty AB có hai b ph n: nhà máy s n xu t s n ph m
ẩ ộ
ả ộ ậ
ấ ả ậ A (b ph n A) và công ty marketing (b ph n B). ậ ng trao đ i gi a hai b ph n: 1500 đ n v ơ ị ộ ổ ậ ữ
ẩ
ậ ị
ậ ị
ả
ộ n S n l ả ượ n T i b ph n A: ạ ộ u T ng đ nh phí hàng tháng: $10000 ổ u Bi n phí 1 s n ph m A là $50. ả ế n T i b ph n B: ạ ộ u T ng đ nh phí hàng tháng: $5000 ổ u Giá bán s n ph m A ra bên ngoài: $100. ẩ
i nhu n cao khi b ph n
ẽ ạ ợ
ự ả
ư
ấ
ậ
ộ
Khi năng l c s n xu t còn d , Công ty AB s đ t l ấ
ậ s n xu t A bán cho b ph n marketing B. ộ ả
ậ
ự ả
ấ ẽ
ẩ
ấ
ậ
Khi năng l c s n xu t bão hòa, b ph n s n xu t s bán s n ph m theo giá th ộ ị ậ ả i nhu n nh nhau b t k b ph n marketing ng, $60. Công ty AB s đ t l tr ậ ẽ ạ ợ ườ mua hàng c a b ph n s n xu t hay c a b t kỳ nhà cung c p nào khác. ấ
ả ấ ể ộ ấ
ư ủ ấ
ủ ộ
ậ ả
ể
ị
có tính Ví d 2ụ : Đ nh giá chuy n giao đ n thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ ế
ế
ụ ộ ậ ộ ậ
ị ị ề
ừ
i C là 20%, t i X là ế ấ ệ ạ ế ậ ạ
Tác đ ng c a giá chuy n giao
ộ
ủ S-2
ể S-3
S-I
S-4
S-5
i Cạ
200 100 300
280 100 300
300 100 300
400 100 300
500 100 300
C chuy n sang X ể Chi phí t Giá bán c a Xủ i C Thu su t t i X Thu su t t
20% 60%
ấ ạ ấ ạ
ế ế
B ph n C chuy n giao hàng hóa, d ch v sang b ph n X: ể - Chi phí t i C: 100 đ n v ti n ơ ạ C sang X: 200, 280,…, 500 - Giá chuy n giao t ể X bán ra ngoài giá: 300 đvt Thu su t thu thu nh p doanh nghi p t 60%
c thu ế
C 200 100 100 20 80
S-1 X 300 200 100 60 40
Total 500 300 200 80 120
C 280 100 180 36 144
S-2 X 300 280 20 12 8
S-3 X 300 300 0 0 0
Total 600 400 200 40 160
C 300 100 200 40 160
Total 580 380 200 48 152
Giá bán Chi phí LN tr ướ Thuế LN sau thuế
X 300 400 -100
X 300 500 -200
c thu ế
C 400 100 300 60 240
Total 700 500 200 60 140
Total 800 600 200 80 120
C 500 100 400 80 320
Giá bán Chi phí LN tr ướ Thuế LN sau thuế
ể
ằ
Ví d 3ụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l
ị i nhu n ậ
ể ợ
ế ớ
n Công ty S đ t t ặ ạ thành công ty th
ỹ ng m i SE đ t t ạ i Bahama -- m t tax haven. ạ i Châu Âu t o ặ ạ ộ
ấ
ạ ạ ị
Cty S
ớ ổ ế i M : 30% và t i SE và t i E. i Châu Âu: 35%. i M liên k t v i công ty E đ t t ặ ạ ươ n S s n xu t 1 sp v i t ng chi phí $20. ả s không xét đ n đ nh phí t n Gi ả ử n Thu su t t ỹ ế ấ ạ ạ
Cty SE
???
Cty E
$55
$50
ể
ằ
ị
Ví d 3aụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l
i nhu n ậ
ể ợ
Công ty S Công ty SE Công ty E
Doanh thu 15 55 50
(không xét)
(không xét)
(không xét)
20 15 55 Bi n phí ế
Đ nh phí ị
LN tr c thu - 5 40 -5 ướ ế
-- -- Thuế
- 5 40 - 5 LN sau thuế
LN sau thu c a toàn h th ng: 30 ệ ố ế ủ
ể
ằ
ị
Ví d 3bụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l
i nhu n ậ
ể ợ
Công ty S Công ty SE Công ty E
Doanh thu 20 55 50
(không xét)
(không xét)
(không xét)
20 20 55 Bi n phí ế
Đ nh phí ị
-- 5
LN tr c thu 00 35 ướ ế
-- -- Thuế
00 35 - 5 LN sau thuế
LN sau thu c a toàn h th ng: 30 ệ ố ế ủ
ể
ằ
ị
Ví d 3cụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l
i nhu n ậ
ể ợ
Công ty S Công ty SE Công ty E
Doanh thu 25 55 50
(không xét)
(không xét)
(không xét)
20 25 55 Bi n phí ế
Đ nh phí ị
LN tr c thu 5 30 - 5 ướ ế
1.5 -- Thuế
3.5 30 - 5 LN sau thuế
LN sau thu c a toàn h th ng: 28.5 ệ ố ế ủ
Ph n 3ầ
Nguyên tắc giá thị trường
Những giao dịch phải thực thi nguyên tắc giá thị trường
ấ
c
• Mua v i giá th p. ớ • Thanh toán cho d ch ị đ ờ ượ
ề
• Trao đ i tài s n ổ ả • Bán b t đ ng s n v i ớ ả ấ ộ giá chênh l ch nhi u ệ so v i th giá.
i và mua trên
ướ
v ch a bao gi ụ ư nh n.ậ • Bán d th giá. ị
ớ ử ụ ặ
ạ ả
• Vay không lãi
ị • S d ng trade names ho c patents t i m c ứ giá cao ngay c khi h t h n. ế ạ
Các bên có liên quan (Related Parties)
n Liên quan v quy n s h u (Control by ownership) ở ữ
ề
n Liên quan v v trí trong h i đ ng qu n tr (Control
ề u 50% of the voting right
ề ị ộ ồ ị
n Liên quan v l
ả over composition of board of directors) u Power to appoint or remove the directors
u 20% or more interest in the voting power
i ích (Control of substantial interest) ề ợ
ng)
Arm’s Length Price (giá th ị tr ườ
ng ắ ị ườ
n Nguyên t c th tr d ch gi a các bên liên k t ph i theo giá th tr ữ Length Price).
ng ả (Arm’s (Arm’s Length Principle): Giá c giao ế ị ườ ả ị
n Giá th tr v i nhau. ớ n Giá th tr
ng là m c giá mà hai bên đ c l p th a thu n ị ườ ộ ậ ứ ậ ỏ
c xác đ nh qua các ph ng pháp: ng đ ị ườ ị
ượ u So sánh giá giao d ch đ c l p ươ ộ ậ (Comparable Uncontrolled ị
Price method)
u Giá bán l i ạ (Resale price method) u Chi phí c ng lãi ộ u So sánh l ợ u Tách l
i nhu n (Cost Plus method) ậ (Comparable Profit method)
i nhu n ậ (Profit Split method) ợ
So sánh giá giao dịch độc lập
n Ph
ẩ
ả
ươ
ị
ơ
ự ể
ng pháp này d a vào đ n giá s n ph m trong ơ ị
ả
ộ ậ ị
ị
ng nhau .
ế ươ
ươ
ề
ệ
ị
ng đ ự ế
ấ
ậ
ng
ng pháp tr c ti p và đáng tin c y nh t nguyên t c giá th tr ắ
ị ườ (the arm’s
n Đây là ph ể ự
giao d ch đ c l p đ xác đ nh đ n giá s n ph m ẩ trong giao d ch liên k t khi các giao d ch này có đi u ki n giao d ch t ươ đ th c thi length principle).
Phương pháp giá bán lại
n D a vào giá bán l
ạ ả ẩ
i (hay giá bán ra) c a s n ph m do c ơ ủ ể
n The resale price method begins with the price at which a product is resold to an independent enterprise (IE) by an associate enterprise (AE). u X sold to AE at Rs. 1000 (profit: 300) u AE sold to an IE at Rs. 2000
F (profit of Rs. 500 for relevant IE) u Arms length price = 2000 - 500 = 1500
bên liên k t. ự s kinh doanh bán cho bên đ c l p đ xác đ nh giá (chi ở phí) mua vào c a s n ph m đó t ủ ộ ậ ừ ị ế ả ẩ
Phương pháp chi phí cộng lãi
n Giá bán s n ph m cho bên liên k t đ
ả
ẩ
ế ượ
ố
c xác đ nh ả ủ
ẩ
i nhu n
su t l
ị trên c s l y giá v n (ho c giá thành) c a s n ơ ở ấ i nhu n g p. ph m c ng (+) l ậ ợ ộ u L i nhu n g p đ ượ ộ ậ
ấ ợ
ậ
ỷ
ợ ộ
ặ
ậ
ợ
ươ
ớ
ặ ộ c tính theo t g p trên giá v n (ho c giá thành) và giá v n (ho c ặ ố ố giá thành), ph n ánh m c l i nhu n h p lý ứ ợ ả ng ng v i ch c năng ho t (appropriate profit) t ạ ứ ứ ị ườ ng đ ng c a c s kinh doanh và đi u ki n th tr
ơ ở
ủ
ề
ệ
ộ
n The resultant figure is the arm’s length price.
Phương pháp so sánh lợi nhuận
n D a vào t
ậ
ả
ủ
ự
ẩ
ị
ể
ọ
i nhu n c a s n ph m trong các c ch n đ so sánh làm c s ơ ở ượ i nhu n c a s n ph m trong ả
ủ
ậ
ẩ
ệ
ề
ị
su t l ấ ợ ỷ giao d ch đ c l p đ ộ ậ xác đ nh t su t l ấ ợ ỷ ị giao d ch liên k t khi các giao d ch này có đi u ki n ế ng đ giao d ch t
ng nhau.
ươ
ươ
ị ị
Phương pháp tách lợi nhuận
n D a vào l
m t giao d ch liên k t t ng ượ ừ ộ ị
i nhu n thích h p cho t ng c s kinh ể ự ợ ệ i nhu n thu đ ậ ợ ơ ở ề ợ ế ơ ở ặ ợ ừ ị
ộ ậ ậ ế
i nhu n trong các giao d ch đ c l p ợ ị
ng. c t ế ổ h p do nhi u c s kinh doanh (ho c bên) liên k t th c ự hi n đ xác đ nh l doanh (ho c bên) liên k t đó theo cách các bên đ c l p ặ th c hi n phân chia l ộ ậ ậ ự t ươ
ệ ng đ ươ ị ề ơ ở
n Giao d ch liên k t t ng h p do nhi u c s kinh doanh ợ ấ
ặ ế ổ ế ị
ặ ế ề ồ ị
ấ ẽ ớ ề ặ ặ ẩ ộ
ề ế ả ữ ế ị
(ho c bên) liên k t tham gia là giao d ch mang tính ch t đ c thù, duy nh t bao g m nhi u giao d ch liên k t có liên quan ch t ch v i nhau v các s n ph m đ c quy n ho c các giao d ch liên k t khép kín gi a các bên liên k t có liên quan.
Một số trường hợp điển hình
• Kinetic Honda Motors
– Collaborator: Honda Motor Co. Ltd Japan and their Subsidiary Honda Trading Corpn. Japan
• Hero Honda Motors Ltd.
– Parent: Honda Motor Co. Ltd Japan and their
Subsidiary Honda Trading Corpn. Japan
Một số trường hợp điển hình
• Peico Electronics & Electricals Ltd.
– Parent: Phillips Netherlands and its subsidiaries
• Asea Brown Boveri
– Parent: ABB Switzerland and its subsidiaries
• Videocon Group
– Collaborators: Toshiba Co., Mitsubishi Co
Ph n 4ầ
Thỏa thuận định giá trước
(Advance Pricing Agreement -- APA)
35
Định nghĩa APA
n Đ nh nghĩa c a OECD: APA là m t th a thu n đ nh ra, ỏ c, m t b tiêu chí
ị ủ
ữ ượ ậ ộ ộ ộ c nh ng giao d ch ki m soát đ ị
ị ể ể ị ướ ằ ị
ữ (An arrangement that ộ ấ ị ả ờ
tr nh m xác đ nh giá chuy n giao cho nh ng giao d ch này trong m t kho ng th i gian nh t đ nh determines, in advance of controlled transactions, an appropriate set of criteria for determination of TP for those transaction over a fixed period of time). ậ ề ơ ấ ố ỉ
ươ ươ ợ ỏ
36
ng m i qu c gia mà là t p n Không ch là v n đ đ n ph ỗ h p th a thu n mang tính t ng h ỗ (mutual agreement procedures ậ -- MAPs) gi a các qu c gia liên quan. ữ ố
APA là gì?
n M t quá trình cho phép ng
ườ ộ ế
ộ ớ i n p thu có th gia tăng ể ả ộ ừ ế ả
kh năng tiên đoán đ l n các kho n thu ph i n p t nh ng giao d ch n i b công ty. ộ ả ữ ị
u Ng
n APA g m các b ồ ườ ộ
ộ ộ c:
ủ
ự
ả
ị
ậ
ả
ỏ
ị
i n p thu xác đ nh b n ch t th c (factual nature) c a ấ các giao d ch bên trong công ty c n ph i th a thu n đ nh giá ầ tr
c v i c quan thu ; ế
ướ
u Hai bên l a ch n m t ph
ng pháp đ nh giá chuy n giao
ị ớ ơ ự
ọ
ộ
ươ
ể
ị
ố ớ
ữ
ợ
ị
vi c áp
(transfer pricing method --TPM) thích h p đ i v i nh ng giao d ch nói trên ; c l ướ ượ
ừ ệ
ả
ọ
ế
u Hai bên ụ
ị
n Tăng c
ướ ế
t l n nhau gi a ng i n p ể ợ ữ ườ ộ
ng kho ng k t qu kỳ v ng t ả d ngTPM cho nh ng giao d ch này. ữ ng h p tác và hi u bi ế ẫ ườ ế ơ
37
thu và c quan thu . ế
Lợi ích tiềm năng của APA
n Tránh nh ng tranh ch p kéo dài gi a c quan thu ế
ữ ấ ơ
ữ i n p thu ườ ộ ự và ng ạ
ế ọ
i n p thu trong ế
ườ ộ c c nh tranh tr c nh ng đ t ế n T o ra s linh ho t cho các bên ạ n Tôn tr ng ng i n p thu ườ ộ n T o ra s ch c ch n cho ng ắ ắ ế ượ ướ ữ ợ
ự ho ch đ nh chi n l ạ ị ki m toán và thanh tra thu
n Lo i b r i ro thu kép n Nâng cao năng l c c quan thu
fi ế Gi m gánh n ng thu ạ ạ ể ạ ỏ ủ ả ặ ế
38
ế ự ơ ế
APA tại Mỹ, Úc và Anh
c giá th tr
ấ
i ườ
ị ườ
ạ ượ
ng n u ng ế
ậ ế ỏ
ỹ ộ ạ
c đ m b o r ng không ả ằ
n p thu th a thu n xong APA. ả
ế
n T i Úc, ng ấ ể
ượ
c tuân th . ủ ậ ằ
n M ch p nh n đ t đ ậ i n p thu đ ế ượ ườ ộ có b t kỳ nh ng đi u ch nh nào liên quan đ n giá ỉ ề ữ chuy n giao khi APA đã đ n T i Anh, c quan thu th a nh n r ng APA cung ế ừ ơ
ị
ơ ề ổ ế
ụ
ế
ạ c p nhi u n đ nh h n cho các công ty đa qu c gia ấ ố trong thu x p các nghi p v liên quan đ n thu ế ệ (structuring their complex tax affairs).
Thực hiện APA
i n p thu và các bên liên ơ ế ườ ộ
ế ướ
n C quan thu , ng c. ộ i n p thu đ xu t APA ế ề ng th o và đ nh giá
quan h i ý tr ườ ộ ấ
n Ng n Quá trình th ả n Nh ng cam k t và th a thu n chính th c ứ ữ n Qu n lýả n Up-date
40
ươ ế ị ậ ỏ