Định giá chuyển giao giữa các bên liên kết (Transfer Pricing)

Nội dung

i nhu n

ể ợ

ế

ng trong giao d ch

ng pháp đ nh giá th tr ị

ị ườ

n Thu kép và chuy n l n Đ nh giá chuy n giao ị n Ph ươ ữ ỏ

gi a các bên liên k t ế n Th a thu n đ nh giá tr ậ

c ướ

Ph n 1ầ

Thuế kép và chuyển lợi nhuận

Subsidiary và Branch

ng đánh thu vào pháp nhân

ế

n Các qu c gia th ố

cách pháp nhân đ c l p

ư

(legal

ườ entity) có liên quan. u N u m t công ty đa qu c gia t o l p m t th c th ố ạ ậ ể ự ộ c ngoài, th c n ộ ậ ở ướ foreign subsidiary. [The foreign

ế có t th này g i là ể subsidiary is a separate legal entity from the parent]. ự

u N u m t công ty đa qu c gia kinh doanh tr c ti p ố

ế ở

c ngoài không thông qua pháp nhân, thì các

ế ướ

branch. [A branch is part of the same

ạ ộ

n ho t đ ng đó g i là ọ entity as the parent].

Subsidiary và Branch

n N u m t công ty Canada t o l p m t subsidiary t

ế

ạ ậ ạ

ổ ứ (dividends), ti n b n quy n i t c

ề subsidiary ị ả

i Canada s ph i ch u ẽ

ẹ ạ

ế

n N u m t công ty Canada hình thành m t branch t

i ạ i Canada, thì VN ch VN và nó không kinh doanh t ỉ đánh thu lên thu nh p c a subsidiary. Tuy nhiên ủ ế các kho n c t c ả ợ ứ (interest payment) sinh ra t (royalties), l chuy n v công ty m t ề ể thu Canada. ộ

ế

i ạ

c ế ở ả

VN, thì thu nh p c a branch s ch u thu ậ Canada l n VN.

Withholding Taxe

n Ngoài vi c đánh thu thu nh p doanh nghi p, nhi u qu c ố ậ i t c,

ế

ề withholding taxe đánh vào c t c, l ệ ổ ứ ợ ứ

F Ví d , l

ng trú Canada tr ả

ng trú M ch u 15% withholding tax;

ng trú Canada tr ả

(management fees). ộ ơ ở ườ ỹ ộ ơ ở ườ ỉ

i t c ti n vay do m t c s th ng trú Anh ch ch u 10% withholding ị

ả i t c ti n vay do m t c s th

ệ gia còn s d ng ử ụ ti n b n quy n và phí qu n lý ề ề ụ ợ ứ ề cho m t c s th ộ ơ ở ườ nh ng l ợ ứ ề ư cho m t c s th ộ ơ ở ườ tax.

c đó;

u (1) L i nhu n chuy n v n ề ướ ậ thu thu nh p doanh nghi p tr ệ ậ

ế

n Withholding taxe có th gây ra thu kép b i: ở c cho công ty m đã b đánh ẹ ể ướ ậ

ữ c c a ng

ấ ả i n

thu t

u (2) T t c nh ng kho n thu nh p trên đ u thu c di n ch u i nh n. ậ

ế ạ ướ ủ

ả ườ

ể ế

Thuế kép (Double taxation)

ng khác nhau v thu su t, c ơ ề

ế

ế ậ

c

ộ ấ ướ

n Các qu c gia th ườ ố ờ ng trú nhân c thu nh p t

ậ ạ

i m t qu c gia khác có th ể c ậ

ộ ộ

ở ướ c n i h làm ơ ọ

ướ

ấ s tính thu , th i gian ghi nh n thu nh p,…. ở (resident) c a m t đ t n n M t th ườ ủ ộ ki m đ ượ ố ế ph i ch u thu trên cùng m t thu nh p b i n ế ị ả (home country) và n h đang s ng ọ ăn.

n Tình tr ng m t kho n thu nh p b đánh thu hai

ế

ả double taxation.

ạ l n nh v y g i là ư ậ ầ

ộ ọ

Khấu trừ thuế nước ngoài (Foreign Tax Credits -- FTCs)

n Đ gi m b t gánh n ng thu kép, ph n l n qu c

ể ả ự

ế

i ả ộ ạ

c kh u tr là

ượ

c ngoài đ ả

c ngoài đã n p, ho c

n

ậ ừ ướ

c đánh lên thu nh p t ế

ả ả

ế

ặ ế ớ ố ầ ớ gia th c hi n kh u tr thu n c ngoài. Đây là ừ ế ướ ệ c tr tr c ti p vào s thu ph i n p t kho n đ ố ừ ự ế ượ ả qu c gia th c hi n FTC. ệ ự ố ng, thu n n Thông th ế ướ ườ ph n nh h n trong hai kho n sau: ỏ ơ ầ u Thu n ế ướ u Thu trong n ế n Th c t ự ế ấ

c ngoài ướ i n p thu ph i tr thu theo thu , ng ế ườ ộ su t cao h n gi a hai qu c gia. ữ ơ

Tax Haven

n Tax haven là nh ng qu c gia hay vùng lãnh th không ế

ổ ố

(income from foreign

ế

ặ c ngoài ữ ậ ồ ướ ố

đánh thu thu nh p kinh doanh ho c không đánh thu vào thu nh p có ngu n g c n ậ sources).

ế ậ

n Bermuda và Cayman Islands không đánh thu thu nh p kinh doanh. Panama và Liberia không đánh thu lên thu c ngoài. nh p có ngu n g c n

ế

n Các công ty đa qu c gia có th t o l p các bên liên k t

ướ ậ ồ

ố ố ế

(affiliates) t ở ơ

i tax haven r i chuy n thu nh p c a bên liên k t ủ ế ạ ồ ể ạ ậ ể

n Khi phát hi n k h

ậ n i có thu cao sang bên liên k t đ t t ế ặ ạ ế

ệ i tax haven. ố ủ

ữ ự ắ ạ

ẽ ở (loophole) này, chính ph các qu c gia ị n M t trong các nguyên t c ph bi n là xây d ng nh ng nguyên t c nh m b t chúng l ắ i. nguyên t c giá th ị ắ ằ ổ ế

tr ộ ngườ .

Chuyển thu nhập sang tax haven n M t công ty M , Công ty A, hình thành m t công ty tài

ộ ỹ

n Công ty B cung c p m t kho n tín d ng cho m t bên liên

ộ chính t ạ

ấ ả ộ

ặ ạ

k t v i A đ t t ế ớ n Kho n l ị ả ồ ạ ị

i Cayman Islands, công ty B. ụ ộ i Sweden, công ty C. i t c ti n vay mà C tr cho B làm gi m thu nh p ậ ề ả ợ ứ ch u thu c a C t i Sweden đ ng th i không ch u thu t i ế ạ ờ ế ủ Cayman Islands.

3. ??? ế

Công ty A i M ) (đ t t ỹ ặ ạ ặ

2. Cho vay

1. T o ạ l pậ

Công ty C, liên k t v i A (đ t ớ i Sweden) t ạ

ặ ạ

Công ty tài chính B (đ t t i Cayman Islands)

Chuyển thu nhập sang nơi đánh thuế thấp

n Trong th c t

c ự ế các bên liên k t n u không tìm đ ế ế

ể ề ệ

ộ ậ ậ ấ

ượ m t tax haven, đ u có th th c hi n chuy n thu nh p sang các vùng có thu su t thu thu nh p doanh nghi p th p ể ự ế ế ấ (low tax jurisdictions). ệ

Ph n 2ầ

Định giá chuyển giao (Transfer Pricing)

Định giá chuyển giao (Transfer Pricing)

ng

ể (entity) bán hàng ho c cung c p d ch v cho m t th c ộ ụ (price). Khi các

ấ ị ị ườ

giá

ặ ắ (related parties), thì giá bán g i là

n Khi m t th c th ộ ể ộ ậ ự

th đ c l p khác thì giá bán ch c ch n là giá th tr th c th c th có liên quan v i nhau ể ự chuy n giao ể

i thu c v các bên liên k t.

ế

n Kho ng 60% t ng giao d ch xuyên biên gi n Đ nh giá chuy n giao là m t v n đ do văn phòng đ u não ộ ấ

ề ầ

(central ả

ớ (transfer price). ổ ể ự

management) th c hi n khi bán hàng hóa, d ch v hay tính phí b n quy n ệ gi a các bên liên k t. ế

ể ổ

ả ậ

n Khi các bên mua bán có quan h v i nhau đ n m t m c nào đó, có th ể ộ ệ ớ i d ng quan h này nh m gi m thi u t ng n y sinh kh năng các bên l ợ ụ thu thu nh p ph i n p và t i đa hóa l ố ắ

n Lu t pháp các qu c gia b t bu c các giá chuy n giao ph i theo ộ

ế ệ i nhu n. ể

ả ộ ố

giá tr th ị ị

tr

ế ậ ườ

ị ườ

c s d ng nhi u bi n

ộ ộ ề

ố ớ ủ

ị ử ụ

ướ

m t vi c r t khó. Thông th ộ ng giá tr th tr pháp

ng c nh tranh đ i v i nh ng giao d ch n i b là ữ ng, chính ph các n ệ ng c nh tranh.

ng c nh tranh n Xác đ nh giá tr th tr ị ệ ấ c l ướ ượ

(fair market value). ạ ườ ị ườ

Khái niệm giá chuy n giao

1. Giá chuy n giao là giá tr n đ nh

c chuy n

ộ ộ

ộ ộ ộ ổ

2. Giá chuy n giao là t ng s ti n mà m t b ph n

ố ề

ậ ộ ộ ch c khi bán ứ

tính đ i v i b ph n khác cùng t hàng ho c cung c p d ch v .

ậ ấ

(the assigned value) ị ấ ừ ể (transferred) t cho hàng hóa, d ch v đ ụ ượ m t b ph n này sang m t b ph n khác trong ậ ậ ch c. m t t ứ ể ố ớ ộ

ch aư Ví d 1ụ : Đ nh giá chuy n giao tính đ n thu thu nh p doanh nghi p ệ

ế

ế

n Công ty AB có hai b ph n: nhà máy s n xu t s n ph m

ẩ ộ

ả ộ ậ

ấ ả ậ A (b ph n A) và công ty marketing (b ph n B). ậ ng trao đ i gi a hai b ph n: 1500 đ n v ơ ị ộ ổ ậ ữ

ậ ị

ậ ị

ộ n S n l ả ượ n T i b ph n A: ạ ộ u T ng đ nh phí hàng tháng: $10000 ổ u Bi n phí 1 s n ph m A là $50. ả ế n T i b ph n B: ạ ộ u T ng đ nh phí hàng tháng: $5000 ổ u Giá bán s n ph m A ra bên ngoài: $100. ẩ

i nhu n cao khi b ph n

ẽ ạ ợ

ự ả

ư

Khi năng l c s n xu t còn d , Công ty AB s đ t l ấ

ậ s n xu t A bán cho b ph n marketing B. ộ ả

ự ả

ấ ẽ

Khi năng l c s n xu t bão hòa, b ph n s n xu t s bán s n ph m theo giá th ộ ị ậ ả i nhu n nh nhau b t k b ph n marketing ng, $60. Công ty AB s đ t l tr ậ ẽ ạ ợ ườ mua hàng c a b ph n s n xu t hay c a b t kỳ nhà cung c p nào khác. ấ

ả ấ ể ộ ấ

ư ủ ấ

ủ ộ

ậ ả

có tính Ví d 2ụ : Đ nh giá chuy n giao đ n thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ ế

ế

ụ ộ ậ ộ ậ

ị ị ề

i C là 20%, t i X là ế ấ ệ ạ ế ậ ạ

Tác đ ng c a giá chuy n giao

ủ S-2

ể S-3

S-I

S-4

S-5

i Cạ

200 100 300

280 100 300

300 100 300

400 100 300

500 100 300

C chuy n sang X ể Chi phí t Giá bán c a Xủ i C Thu su t t i X Thu su t t

20% 60%

ấ ạ ấ ạ

ế ế

B ph n C chuy n giao hàng hóa, d ch v sang b ph n X: ể - Chi phí t i C: 100 đ n v ti n ơ ạ C sang X: 200, 280,…, 500 - Giá chuy n giao t ể X bán ra ngoài giá: 300 đvt Thu su t thu thu nh p doanh nghi p t 60%

c thu ế

C 200 100 100 20 80

S-1 X 300 200 100 60 40

Total 500 300 200 80 120

C 280 100 180 36 144

S-2 X 300 280 20 12 8

S-3 X 300 300 0 0 0

Total 600 400 200 40 160

C 300 100 200 40 160

Total 580 380 200 48 152

Giá bán Chi phí LN tr ướ Thuế LN sau thuế

X 300 400 -100

X 300 500 -200

c thu ế

C 400 100 300 60 240

Total 700 500 200 60 140

Total 800 600 200 80 120

C 500 100 400 80 320

Giá bán Chi phí LN tr ướ Thuế LN sau thuế

Ví d 3ụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l

ị i nhu n ậ

ể ợ

ế ớ

n Công ty S đ t t ặ ạ thành công ty th

ỹ ng m i SE đ t t ạ i Bahama -- m t tax haven. ạ i Châu Âu t o ặ ạ ộ

ạ ạ ị

Cty S

ớ ổ ế i M : 30% và t i SE và t i E. i Châu Âu: 35%. i M liên k t v i công ty E đ t t ặ ạ ươ n S s n xu t 1 sp v i t ng chi phí $20. ả s không xét đ n đ nh phí t n Gi ả ử n Thu su t t ỹ ế ấ ạ ạ

Cty SE

???

Cty E

$55

$50

Ví d 3aụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l

i nhu n ậ

ể ợ

Công ty S Công ty SE Công ty E

Doanh thu 15 55 50

(không xét)

(không xét)

(không xét)

20 15 55 Bi n phí ế

Đ nh phí ị

LN tr c thu - 5 40 -5 ướ ế

-- -- Thuế

- 5 40 - 5 LN sau thuế

LN sau thu c a toàn h th ng: 30 ệ ố ế ủ

Ví d 3bụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l

i nhu n ậ

ể ợ

Công ty S Công ty SE Công ty E

Doanh thu 20 55 50

(không xét)

(không xét)

(không xét)

20 20 55 Bi n phí ế

Đ nh phí ị

-- 5

LN tr c thu 00 35 ướ ế

-- -- Thuế

00 35 - 5 LN sau thuế

LN sau thu c a toàn h th ng: 30 ệ ố ế ủ

Ví d 3cụ : Đ nh giá chuy n giao nh m chuy n l

i nhu n ậ

ể ợ

Công ty S Công ty SE Công ty E

Doanh thu 25 55 50

(không xét)

(không xét)

(không xét)

20 25 55 Bi n phí ế

Đ nh phí ị

LN tr c thu 5 30 - 5 ướ ế

1.5 -- Thuế

3.5 30 - 5 LN sau thuế

LN sau thu c a toàn h th ng: 28.5 ệ ố ế ủ

Ph n 3ầ

Nguyên tắc giá thị trường

Những giao dịch phải thực thi nguyên tắc giá thị trường

c

• Mua v i giá th p. ớ • Thanh toán cho d ch ị đ ờ ượ

• Trao đ i tài s n ổ ả • Bán b t đ ng s n v i ớ ả ấ ộ giá chênh l ch nhi u ệ so v i th giá.

i và mua trên

ướ

v ch a bao gi ụ ư nh n.ậ • Bán d th giá. ị

ớ ử ụ ặ

ạ ả

• Vay không lãi

ị • S d ng trade names ho c patents t i m c ứ giá cao ngay c khi h t h n. ế ạ

Các bên có liên quan (Related Parties)

n Liên quan v quy n s h u (Control by ownership) ở ữ

n Liên quan v v trí trong h i đ ng qu n tr (Control

ề u 50% of the voting right

ề ị ộ ồ ị

n Liên quan v l

ả over composition of board of directors) u Power to appoint or remove the directors

u 20% or more interest in the voting power

i ích (Control of substantial interest) ề ợ

ng)

Arm’s Length Price (giá th ị tr ườ

ng ắ ị ườ

n Nguyên t c th tr d ch gi a các bên liên k t ph i theo giá th tr ữ Length Price).

ng ả (Arm’s (Arm’s Length Principle): Giá c giao ế ị ườ ả ị

n Giá th tr v i nhau. ớ n Giá th tr

ng là m c giá mà hai bên đ c l p th a thu n ị ườ ộ ậ ứ ậ ỏ

c xác đ nh qua các ph ng pháp: ng đ ị ườ ị

ượ u So sánh giá giao d ch đ c l p ươ ộ ậ (Comparable Uncontrolled ị

Price method)

u Giá bán l i ạ (Resale price method) u Chi phí c ng lãi ộ u So sánh l ợ u Tách l

i nhu n (Cost Plus method) ậ (Comparable Profit method)

i nhu n ậ (Profit Split method) ợ

So sánh giá giao dịch độc lập

n Ph

ươ

ơ

ự ể

ng pháp này d a vào đ n giá s n ph m trong ơ ị

ộ ậ ị

ng nhau .

ế ươ

ươ

ng đ ự ế

ng

ng pháp tr c ti p và đáng tin c y nh t nguyên t c giá th tr ắ

ị ườ (the arm’s

n Đây là ph ể ự

giao d ch đ c l p đ xác đ nh đ n giá s n ph m ẩ trong giao d ch liên k t khi các giao d ch này có đi u ki n giao d ch t ươ đ th c thi length principle).

Phương pháp giá bán lại

n D a vào giá bán l

ạ ả ẩ

i (hay giá bán ra) c a s n ph m do c ơ ủ ể

n The resale price method begins with the price at which a product is resold to an independent enterprise (IE) by an associate enterprise (AE). u X sold to AE at Rs. 1000 (profit: 300) u AE sold to an IE at Rs. 2000

F (profit of Rs. 500 for relevant IE) u Arms length price = 2000 - 500 = 1500

bên liên k t. ự s kinh doanh bán cho bên đ c l p đ xác đ nh giá (chi ở phí) mua vào c a s n ph m đó t ủ ộ ậ ừ ị ế ả ẩ

Phương pháp chi phí cộng lãi

n Giá bán s n ph m cho bên liên k t đ

ế ượ

c xác đ nh ả ủ

i nhu n

su t l

ị trên c s l y giá v n (ho c giá thành) c a s n ơ ở ấ i nhu n g p. ph m c ng (+) l ậ ợ ộ u L i nhu n g p đ ượ ộ ậ

ấ ợ

ợ ộ

ươ

ặ ộ c tính theo t g p trên giá v n (ho c giá thành) và giá v n (ho c ặ ố ố giá thành), ph n ánh m c l i nhu n h p lý ứ ợ ả ng ng v i ch c năng ho t (appropriate profit) t ạ ứ ứ ị ườ ng đ ng c a c s kinh doanh và đi u ki n th tr

ơ ở

n The resultant figure is the arm’s length price.

Phương pháp so sánh lợi nhuận

n D a vào t

i nhu n c a s n ph m trong các c ch n đ so sánh làm c s ơ ở ượ i nhu n c a s n ph m trong ả

su t l ấ ợ ỷ giao d ch đ c l p đ ộ ậ xác đ nh t su t l ấ ợ ỷ ị giao d ch liên k t khi các giao d ch này có đi u ki n ế ng đ giao d ch t

ng nhau.

ươ

ươ

ị ị

Phương pháp tách lợi nhuận

n D a vào l

m t giao d ch liên k t t ng ượ ừ ộ ị

i nhu n thích h p cho t ng c s kinh ể ự ợ ệ i nhu n thu đ ậ ợ ơ ở ề ợ ế ơ ở ặ ợ ừ ị

ộ ậ ậ ế

i nhu n trong các giao d ch đ c l p ợ ị

ng. c t ế ổ h p do nhi u c s kinh doanh (ho c bên) liên k t th c ự hi n đ xác đ nh l doanh (ho c bên) liên k t đó theo cách các bên đ c l p ặ th c hi n phân chia l ộ ậ ậ ự t ươ

ệ ng đ ươ ị ề ơ ở

n Giao d ch liên k t t ng h p do nhi u c s kinh doanh ợ ấ

ặ ế ổ ế ị

ặ ế ề ồ ị

ấ ẽ ớ ề ặ ặ ẩ ộ

ề ế ả ữ ế ị

(ho c bên) liên k t tham gia là giao d ch mang tính ch t đ c thù, duy nh t bao g m nhi u giao d ch liên k t có liên quan ch t ch v i nhau v các s n ph m đ c quy n ho c các giao d ch liên k t khép kín gi a các bên liên k t có liên quan.

Một số trường hợp điển hình

• Kinetic Honda Motors

– Collaborator: Honda Motor Co. Ltd Japan and their Subsidiary Honda Trading Corpn. Japan

• Hero Honda Motors Ltd.

– Parent: Honda Motor Co. Ltd Japan and their

Subsidiary Honda Trading Corpn. Japan

Một số trường hợp điển hình

• Peico Electronics & Electricals Ltd.

– Parent: Phillips Netherlands and its subsidiaries

• Asea Brown Boveri

– Parent: ABB Switzerland and its subsidiaries

• Videocon Group

– Collaborators: Toshiba Co., Mitsubishi Co

Ph n 4ầ

Thỏa thuận định giá trước

(Advance Pricing Agreement -- APA)

35

Định nghĩa APA

n Đ nh nghĩa c a OECD: APA là m t th a thu n đ nh ra, ỏ c, m t b tiêu chí

ị ủ

ữ ượ ậ ộ ộ ộ c nh ng giao d ch ki m soát đ ị

ị ể ể ị ướ ằ ị

ữ (An arrangement that ộ ấ ị ả ờ

tr nh m xác đ nh giá chuy n giao cho nh ng giao d ch này trong m t kho ng th i gian nh t đ nh determines, in advance of controlled transactions, an appropriate set of criteria for determination of TP for those transaction over a fixed period of time). ậ ề ơ ấ ố ỉ

ươ ươ ợ ỏ

36

ng m i qu c gia mà là t p n Không ch là v n đ đ n ph ỗ h p th a thu n mang tính t ng h ỗ (mutual agreement procedures ậ -- MAPs) gi a các qu c gia liên quan. ữ ố

APA là gì?

n M t quá trình cho phép ng

ườ ộ ế

ộ ớ i n p thu có th gia tăng ể ả ộ ừ ế ả

kh năng tiên đoán đ l n các kho n thu ph i n p t nh ng giao d ch n i b công ty. ộ ả ữ ị

u Ng

n APA g m các b ồ ườ ộ

ộ ộ c:

i n p thu xác đ nh b n ch t th c (factual nature) c a ấ các giao d ch bên trong công ty c n ph i th a thu n đ nh giá ầ tr

c v i c quan thu ; ế

ướ

u Hai bên l a ch n m t ph

ng pháp đ nh giá chuy n giao

ị ớ ơ ự

ươ

ố ớ

vi c áp

(transfer pricing method --TPM) thích h p đ i v i nh ng giao d ch nói trên ; c l ướ ượ

ừ ệ

ế

u Hai bên ụ

n Tăng c

ướ ế

t l n nhau gi a ng i n p ể ợ ữ ườ ộ

ng kho ng k t qu kỳ v ng t ả d ngTPM cho nh ng giao d ch này. ữ ng h p tác và hi u bi ế ẫ ườ ế ơ

37

thu và c quan thu . ế

Lợi ích tiềm năng của APA

n Tránh nh ng tranh ch p kéo dài gi a c quan thu ế

ữ ấ ơ

ữ i n p thu ườ ộ ự và ng ạ

ế ọ

i n p thu trong ế

ườ ộ c c nh tranh tr c nh ng đ t ế n T o ra s linh ho t cho các bên ạ n Tôn tr ng ng i n p thu ườ ộ n T o ra s ch c ch n cho ng ắ ắ ế ượ ướ ữ ợ

ự ho ch đ nh chi n l ạ ị ki m toán và thanh tra thu

n Lo i b r i ro thu kép n Nâng cao năng l c c quan thu

fi ế Gi m gánh n ng thu ạ ạ ể ạ ỏ ủ ả ặ ế

38

ế ự ơ ế

APA tại Mỹ, Úc và Anh

c giá th tr

i ườ

ị ườ

ạ ượ

ng n u ng ế

ậ ế ỏ

ỹ ộ ạ

c đ m b o r ng không ả ằ

n p thu th a thu n xong APA. ả

ế

n T i Úc, ng ấ ể

ượ

c tuân th . ủ ậ ằ

n M ch p nh n đ t đ ậ i n p thu đ ế ượ ườ ộ có b t kỳ nh ng đi u ch nh nào liên quan đ n giá ỉ ề ữ chuy n giao khi APA đã đ n T i Anh, c quan thu th a nh n r ng APA cung ế ừ ơ

ơ ề ổ ế

ế

ạ c p nhi u n đ nh h n cho các công ty đa qu c gia ấ ố trong thu x p các nghi p v liên quan đ n thu ế ệ (structuring their complex tax affairs).

Thực hiện APA

i n p thu và các bên liên ơ ế ườ ộ

ế ướ

n C quan thu , ng c. ộ i n p thu đ xu t APA ế ề ng th o và đ nh giá

quan h i ý tr ườ ộ ấ

n Ng n Quá trình th ả n Nh ng cam k t và th a thu n chính th c ứ ữ n Qu n lýả n Up-date

40

ươ ế ị ậ ỏ