1. Mcđích, ýnghĩa phân ch sn lượng
2. Nidung phân tích THTH SL caDN logistic
3. Phân tích THTH SL caDN vn chuyn
4. Phân tích THTH SL caDN xếp d(cng
PHÂN TÍCH TÌNH NH THỰC HIN
CHỈ TIÊU SẢN LƯNG
Cơng
II
2.1.Mục đích, ý nghĩa phân tích sản lượng
* Mục đích: Nhằm đánh giá sự biến động sản ợng
theo các cách chi tiết khác nhau, mỗi cách chi tiết
cho ta thấy được các nguyên nhân c động đến sự
biến động của sản ợng-> từ đó đưa ra giải pháp
mang tính khả thi hiệu quả
nghĩa:
- chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất của DN,
phản ánh khả năng phối hợp các yếu tố đầu vào
của quá trình sản xuất như NSLĐ, trang thiết bị,
sức lao động…
- sở để tính các chỉ tiêu khác của HĐSXKD
như giá thành, doanh thu, lợi nhuận
2.2 Phân tích THTH sn lượng của DN Logistics
2.2.1Đánh giá chung nh hình thực hiện sản
lượng của DN Logistics:
S
T
T
ch
tiêu
Kỳ
gốc
Kỳ
NC
So
sánh
(%)
Chênh
lệch
MĐAH
(%)
TT
SL
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Dịch
vụ KH
Dự
o nhu cầu
Quản
trị đơn ng
Quản
trị ng tồn
kho
Vận
chuyển
Xếp
dỡ, bảo quản
Giao
nhận
Dịch
vụ khác
15
3
4
17
24
27
9
1
10
7
8
22
21
15
11
6
Tổng
GTSL
100
4120
100
Các bước phân tích:
B1: đánh giá chung về ch tiêu phân tích
B2: phân tích chi tiết: từng nhân tố ảnh hưởng
đến ch tiêu phân tích (mặt định ng (mc độ
ảnh hưởng của từng nhân tố), mặt định tính (xác
định nguyên nhân làm cho nhân tố đó thay đổi)
B3: tổng hp lại : từ những cái điển hình nhất,
bản nhất. Tìm giải pháp khắc phục cho nhng
nhân tố tác động không tốt, tiêu cc, xấu đến
ch tiêu phân tích.
2.2.2 Phân tích chi tiết từng loại hình dịch vụ
2.2.2.1 Phân tích chi tiết dịch vụ khách hàng
ST
T
chỉ
tiêu
Kế
hoạch
Thực
hiện
Tỷ
lệ
HTKH
(%)
Chênh
lệch
MĐAH
(%)
SL
TT
SL
TT
1
2
3
4
5
6
Cung
cấp thông
tin
vấn hỗ trợ KH
Bảo
hành
Bảo
dưỡng
Thu
hồi sp
Dch
vụ khác
0.44
0.48
1.2
1.4
0.28
0.2
0.67
0.72
1.62
2.01
0.45
0.11
DỊCH
V KHÁCH
HÀNG