NG KINH DOANH

PHÂN TÍCH MÔI TR

ƯỜ

ng

Gi ng viên: D ng Th Hoài Nhung, MBA ươ Khoa qu n tr kinh doanh ị ả Đ i h c Ngo i Th ạ

ạ ọ

ươ

Email: nhungdth@ftu.edu.vn Mobile: 0985 867 488

M c tiêu c a môn h c ủ

ữ ậ ng trong môi tr ng kinh doanh s nh h ng t ẽ ả ướ ưở i t ớ ổ

ơ ộ ữ

 Ki n th c: ế • Giúp hi u các thu t ng qu n tr c b n ị ơ ả ể • Đánh giá xu h ườ ch cứ • V n d ng k thu t phân tích đ xác đ nh nh ng c h i và thách ậ ể ậ ỹ ụ th c c a môi tr ng tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a DN ế ủ ứ

ị ạ ộ ườ ủ ộ

ở ộ ườ ự ỹ

ng KD ố ả

 K năng ỹ • Phát tri n và m r ng k năng th c hành phân tích môi tr • Phát tri n và nâng cao kh năng đánh giá, phân tích tình hu ng • C ng c k năng làm vi c nhóm, thuy t trình ể ể ố ỹ ủ ệ ế

Môn h c đi u ki n ệ

 Qu n tr h c

ị ọ

Giáo trình

c ế ượ

t Sách Ti ng Vi ệ ế 1. Qu n tr h c ị ọ ả 2. Qu n tr chi n l ị ả Sách Ti ng Anh ế 1. Hill, Jones, Galvin, Haidar. (2007). Strategic management- an

integrated approach (2nd Australian edition). John Wiley & Sons Australia, Ltd.

3. Robert M. Grant (2008). Contemporary strategy analysis (6th edition).

Blackwell Publishing.

4. Thomas L.Wheelen, J. David Hunger.(2010). Concepts in Strategic

Management and Business Policy (12th ed). Pearson Education, Inc.

Giáo trình

1. Charles W.L. Hill. (2007). International Business: Competing in the global

marketplace (6th international edition). McGraw Hill publisher.

- Chapter 2, 3, 4 (Globalization+ Country factor) 2. Hill, Jones, Galvin, Haidar. (2007). Strategic management- an integrated

approach (2nd Australian edition). John Wiley & Sons Australia, Ltd.

- Chapter 3 (External analysis; p.62-88); chapter 8 (Strategy in global

environment; p.228-257)

3. Robert M. Grant (2008). Contemporary strategy analysis (6th edition).

Blackwell Publishing.

4. Thomas L.Wheelen, J. David Hunger.(2010). Concepts in Strategic Management and Business Policy (12th ed). Pearson Education, Inc. - Chapter 4 (Environmental scanning, p.142-175), chapter 6 (p.222-233)

C u trúc gi

h c

ờ ọ

ạ ộ

Có 3 ho t đ ng chính SV tham gia trên l p - Gi ng d y c a giáo viên ạ ủ - Đánh giá và th o lu n bài t p tình hu ng ậ - N p bài ki m tra cá nhân và thuy t trình bài

ế

ộ t p nhóm ậ

Đánh giá k t thúc môn ế Đánh giá k t thúc môn ế h cọh cọ

Tr ng s

Bài t p ậ

Nhi m vệ

20% + 10%

Cá nhân

Bài ki m tra gi a kỳ và ể chuyên c nầ

Trình bày bài t p nhóm

30%

Nhóm

Ki m tra cu i kỳ

Cá nhân

40%

Bài t p nhóm

(30%)

: 5-6SV/nhóm

 Hình th c:ứ Trình bày báo cáo ố ượ : 10-15 trang (c ch 12; dãn dòng 1,5) ng  S l ỡ  Tr ng s : ố 30% ọ ng thành viên 1 nhóm  S l ố ượ  Due date: _________

ố ộ ộ ế

ị ự ng kinh doanh ườ ọ

ể ng vĩ mô nh h ng l n t ớ ớ ườ ưở ả

ng ngành tác đ ng ho t đ ng kinh doanh môi tr c a môi tr i ngành ạ ộ ố ố ủ ườ ộ

ng kinh doanh nh h c c a môi tr chi n l ng t ế ượ ườ ưở i ớ ủ ả ố

ho t đ ng c a các DN trong ngành

 Ch đ ủ ề L a ch n m t ngành trong m t qu c gia, phân tích làm rõ các y u ọ ự sau c a môi tr t ủ ố - Xác đ nh ngành l a ch n - Đánh giá chung tình hình phát tri n c a ngành trong 10 năm qua - Xác đ nh nhân t ị - Xác đ nh nhân t ị c a ngành ủ - Đánh giá nhân t ủ ạ ộ

i ớ ọ

ng) - Đánh giá tri n v ng phát tri n c a ngành trong vòng 10 năm t ủ (Chú ý: v n d ng các công c phân tích MTKD- đ nh tính và đ nh l ị ể ụ ể ụ ậ ị ượ

N i dung môn h c

i thi u t ng quan v môi tr

ng kinh

ệ ổ

ườ

Bài 1: Gi doanh

ng vĩ mô (trong môi tr

ng

ườ

ườ

Bài 2: Phân tích môi tr qu c t

) ố ế

Bài 3: Phân tích môi tr

ng ngành

ườ

ng kinh

khác c a môi tr ủ

ườ

ế ố

Bài 4: M t s các y u t ộ ố doanh

Bài 5: T ng k t ế ổ

Bài 1: T ng quan môi tr

ng kinh

ườ

doanh

ng kinh doanh là gì?

1. Môi tr

ườ

2. T i sao ph i phân tích môi tr

ng kinh

ườ

ạ doanh?

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng kinh

ườ

ế doanh?

ườ

ng

ng Môi tr kinh doanh

Môi tr ườ t ch c ổ ứ

ng

ườ

ng Môi tr kinh doanh

Môi tr ườ t ch c ổ ứ

- C u trúc c a DN

- Nhà cung c pấ

- Văn hóa doanh nghi pệ

- Đ i th c nh tranh ủ ạ

ồ ự

- Ngu n l c tài chính, nhân l c, công ngh thông tin, nghiên c u phát tri n, qu n lý h at đ ng ọ

- S ti n b v khoa h c ộ ề ự ế công nghệ

ng kinh t

- T c đ tăng tr ộ

ưở

ế

- Nhà cung c pấ

- T p quán văn hóa

Môi tr môi tr

ch c và ng t ứ ng kinh doanh

ườ ườ

1. Môi tr

ng kinh doanh là gì?

ườ

 Môi tr

nh h ả

ưở

ng kinh doanh c a doanh nghi p ủ l c l ự ượ ế

ệ ng ủ

ạ ộ

ườ ng bên ngoài là nh ng ữ đ n các quy t đinh qu n tr và ho t đ ng c a ế ả ch c t ứ ổ

ng kinh doanh hay còn g i là môi

ườ

ng bên ngoài (c a t

 Môi tr tr ườ

ủ ổ

ch c) ứ

ng kinh t

ườ

ế

Môi tr

ườ

M

ô

i

Môi tr bên ngoài

t

t

r

r

ng ế c t

-

ư

p

h

ng ư ờ Môi tr ố qu

n

á

Đ i th ủ c nh tranh ạ

g

p

c

l

u

h

í

n

t

h

Nhà cung c pấ

Khách hàng

T ch c

g

n

ô

c

h

g

g

n

n

ư

r

t

Nhóm gây áp l cự

i

ô

M

ự ng t ườ nhiên Môi tr

ng văn

Mô tr

ườ hóa-xã h iộ

1. Môi tr

ng kinh doanh là gì?

ườ

 Môi tr

ng bên ngoài bao g m:

ườ

ng chung (vĩ mô)

ườ

– Môi tr

:

ế ố t c các t

ng vĩ mô ườ ộ

bao g m các y u t ế ấ ả

bên ngoài, tác ch c kinh ứ

Môi tr đ ng m t cách gián ti p đ n t ế ộ doanh trong n n kinh ề

- Môi tr

ng ngành (vi mô)

ườ

và các

ườ

ế

Môi tr ng ngành ồ nhóm bên ngoài, có nh h tri n, thành công và t n t

bao g m t ưở i c a doanh nghi p.

t c các y u t ấ ả ế ố ng tr c ti p đ n s phát ế ệ

ả ồ ạ ủ

ng

ườ

2. T i sao ph i phân tích môi tr kinh doanh?

 Nhà qu n tr ph i ch u trách nhi m v thành công hay

ng c a các nhân t

ưở

ủ ổ

ị ả

ả ch c ứ ch c ch u nh h ứ ng bên trong và bên ngoài

nh h

ng t

ả ị th t b i c a t ấ ạ ủ ổ  Ho t đ ng c a t ạ ộ ưở  Phân tích môi tr - Đánh giá đ ượ i c a y u t ế ố

ườ c nh ng bi n đ i ổ trong quá kh và hi n ứ ệ i ho t đ ng kinh bên ngoài nh h ạ ộ ưở

ng kinh doanh giúp: ế ữ ả

c kinh nghi m thành công và th t b i:

t ạ ủ doanh  H c h i đ ọ

ỏ ượ

ấ ạ

c xu h

ng lai

ệ ‘Learning from the past’ ướ ượ

ng phát tri n trong t ể

ươ

- D đoán đ ự c a ngành ủ

 ‘Predicting the future’

ng

ườ

2. T i sao ph i phân tích môi tr kinh doanh?

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

ậ ố

Bài t p tình hu ng:  Tình hu ng: Ngành hàng không M vào năm 2004 ố  M c tiêu gi ng d y

ằ ụ ơ ả

- Ngành hàng không là t

ng đ i phù h p cho vi c phân tích m i quan h gi a

ệ ữ

ươ

i vì các lý do sau:

- Ngành này đang g p ph i nh ng v n đ r t khó khăn v tài chính, và nó d n

ả ấ

ề ấ

i mà d n t

Bài t p này nh m giúp sinh viên có nh ng kinh nghi m trong vi c v n d ng ệ ữ ng kinh doanh. các công c c b n phân tích môi tr ườ ệ ợ c nh tranh, c u trúc ngành, và kh năng sinh l ạ ả ả

ẫ i ẫ ớ

ề ả

- Vi c v n d ng công c phân tích 5 l c l

ự ượ

ng c nh tranh c a Porter đ i v i ố ớ ủ

- T vi c nhìn vào s thay đ i c a c u trúc ngành trong 20 năm qua s cho

i c a ngành.

ổ ủ ố

ấ ả

i câu h i : Li u có ph i do các hãng hàng không qu n lý t t ỏ ớ đi u này? ề ệ ụ ậ ngành là r t kh thi. ấ ừ ệ th y s tác đ ng c a nói đ i kh năng sinh l ấ ư

- Tình hu ng này cũng đ a ra vi c các doanh nghi p trong ngành đã thay đ i ổ ng

c nh th nào đ ph n ng l

c s thay đ i c a môi tr

ệ ả ứ

i tr ạ ướ

ư ế

ổ ủ

ườ

ờ ủ ệ ự

ự ố chi n l ế ượ trong ngành.

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

ậ ố

Bài t p tình hu ng:  Tình hu ng: Ngành hàng không M vào năm 2004 ố  Câu h i th o lu n 1/ Nhân t ậ ng vĩ mô nào đã tác đ ng t ả môi tr i tình hình tài chính c a ỏ ố ườ ộ ớ ủ

2/ Hãy s d ng mô hình 5 l c l ạ

ngành hàng không M trong su t 20 năm qua? (Bài 2) ự ượ ộ

ố ng c nh tranh c a Porter đ th y ể ấ ủ ng nào đã tác đ ng vào c u trúc ngành gây ra kh ả ấ i i th p? Hãy xác đ nh l c l ấ ớ ự ượ ng có tác đ ng l n nh t t ộ ớ ị

3/ C h i và thách th c gì mà ngành hàng không M đang ph i đ i ả ố ng ngành, ự ườ

i ngành? (Bài 2+3) ử ụ đ c l c l ượ ự ượ năng sinh l ấ ờ s suy thoái trong ngành? (bài 3) ự ứ ơ ộ m t? D a vào vi c phân tích môi tr ệ ặ hãy xác đ nh nhân t ế ượ ả ị ố

chi n l ả ng vĩ mô và môi tr ng t ớ ưở i c a ngành nh th nào ờ ủ ư ế

ườ c nh h 4/ Theo b n, tri n v ng v kh năng sinh l ọ i? (B ề ài 4) ể ạ trong th p k t ỷ ớ ậ

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

Các b

N i dung

cướ

K thu t ậ

quan tr ng ọ ố

ộ ng c m i quan h gi a ế ố ệ ữ

1. Phân tích các tác đ ng nhân t đ n môi tr ườ chung (vĩ mô) ng c a Porter • Mô hình PEST(EL) • Mô hình kim c ươ ủ

c (SFAS) • Xác đ nh nhân t ị ng nh h ưở ả • Hi u đ ượ ể các s ki n ự ệ • Xây d ng b ng đánh giá ự ả bên ngoài (EFAS) nhân t ố • Xây d ng b ng đánh giá các ả ự chi n l nhân t ế ượ ố

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

Các b

N i dung

cướ

K thu t ậ

ngườ

ơ ở ể c ế ượ

• C s đ xác đ nh c h i ơ ộ chi n l • Xác đ nh các hình th c ngành

2. Các khái ni m ệ c b n trong môi ơ ả ng ngành tr ườ

• Ngành và th ị tr • phân l ai ngành ọ

Vòng đ i phát tri n c a ngành ủ

3. Phân tích các giai đo n phát ạ tri n c a th ể ị ủ ngườ tr

• Xác đ nh các giai đo n phát tri nể • Xem xét đ đ a ra các đ ề ể ư c xu t chi n l ế ượ

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

Các b

K thu t

N i dung

cướ

ng c nh tranh ạ

ng t ưở ự ượ i kh năng sinh l ả ớ i ờ

Phân tích 5 áp l c ự c nh tranh (Mô hình ạ c a Porter) ủ

nh 4. Nhân t ố ả h ng đ n kh ả ế năng c nh tranh ạ trong ngành ự ả

bên ngoài (EFAS)

t l p b ng đánh giá nhân t ả ố

• Ch ra các l c l ỉ nh h ả ưở c a ngành ủ • Xây d ng b ng đánh giá nhân t ố • Thi chi n l c (SFAS) ế ậ ế ượ

hình nh h ng đ n ố ố ỉ ố ả ưở ế

c đ phát ế ượ ể

5. Nhân t thành nên s ự thành công c a ủ ngành Phân tích nhân t chính cho s thành công c a ngành ủ (KFS) • Ch ra nhân t c chi n l ế ượ • Phân tích chi n l tri nể

3. Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

cướ

ồ ơ

Các b 6. Các y u t đ i thố

ụ ả

ể ng

ch ra ỉ ủ c nh tranh ế ố ạ

K thu t ậ • Phân tích đ i th ủ ố c nh tranh và ạ danh m c s n ph mẩ

N i dung • H s các đ i th c nh ủ ạ tranh Competitor profile • Phân tích đi m m nh c a th tr ủ

ị ườ

c h

ng t

7. Phân tích khách hàng

i ớ i và

• Nghiên c u th ị ứ ng và phân tr ng đo n th tr ị ườ

ườ ạ

• Chi n l ướ ế ượ khách hàng hi n t ệ ạ ti m năng ề

8. Đánh giá t ng ổ quan