Bài 5: Phân tích hot động tài chính
TXNHTC04_Bai5_v1.0015106223 67
BÀI 5
PHÂN TÍCH HOT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Hướng dn hc
Hot động tài chính bao gm nhng hot động làm thay đổi quy mô và cơ cu vn ca
doanh nghip. Tương t phân tích hot động sn xut – kinh doanh và hot động đầu tư,
p
hân tích hot động tài chính là mt trong nhng phương din quan trng ca phân tích tài
chính doanh nghip, giúp nhà nghiên cu đánh giá hiu qu và tác động ca hot động tài
chính đối vi doanh nghip.
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, tr li các câu hi ôn tp đầy đủ và tham
gia tho lun trên din đàn.
Đọc tài liu: Chương 3, sách “Giáo trình Tài chính doanh nghip” (Dùng cho sinh viên
trong ngành), PGS.TS Lưu Th Hương (ch biên), Nxb ĐH Kinh tế Quc dân, 2014.
Sinh viên làm vic theo nhóm và trao đổi vi ging viên trc tiếp ti lp hc hoc
qua email.
Tham kho các thông tin t trang Web môn hc.
Ni dung
Bài hc này trước tiên gii thiu v đặc đim các ngun vn ca doanh nghip, bao gm
n phi tr, vn ch s hu và các thành phn ph biến ca chúng. Bài hc còn trình bày
v khái nim và ý nghĩa ca cơ cu vn, cơ cu vn ti ưu, khái nim vn lưu động ròng,
ý nghĩa ca phân tích vn lưu động ròng và các kiu chính sách tài tr vn. Bên cnh đó,
bài hc còn đề cp mt s vn đề cơ bn v đòn by tài chính, bao gm khái nim đòn by
tài chính, công thc tính toán độ ln đòn by tài chính và ý nghĩa ca phân tích đòn by
tài chính.
Mc tiêu
Sau khi hc xong bài hc này, sinh viên có th thc hin được các vic sau:
Phân bit được các ngun vn ca doanh nghip, gm n và vn ch s hu và đặc
đim ca mi loi vn.
Trình bày được khái nim cơ cu vn ti ưu, các nhân t nh hưởng đến cơ cu vn ca
doanh nghip, khái nim và ý nghĩa ca cơ cu vn ti ưu.
Trình bày được khái nim vn lưu động ròng và các chính sách tài tr vn ca
doanh nghip.
Trình bày được khái nim ri ro tài chính.
Trình bày được khái nim, công thc tính độ ln, ý nghĩa ca đòn by tài chính.
Bài 5: Phân tích hot động tài chính
68 TXNHTC04_Bai5_v1.0015106223
Tình hung dn nhp
Đòn by tài chính – Con dao hai lưỡi đối vi doanh nghip
Tng công ty c phn Xây lp Du khí (PVX) là mt trong nhng doanh nghip ưa thích s dng
đòn by tài chính. Giai đon 2008-2010, nh vào vic s dng đòn by tài chính, thu nhp cơ
bn trên c phiếu thường (EPS) ca công ty đã tăng gp 5,5 ln sau 3 năm.
Tuy nhiên, k t năm 2011, công ty bt đầu làm ăn thua l. Tình trng này càng tr nên trm
trng hơn trong năm 2012 và 2013. Theo Báo cáo kim toán năm 2013, công ty có nguy cơ suy
gim kh năng thanh toán mc đáng lo ngi: Tng n ngn hn vượt xa tài sn ngn hn, t
trng n vượt quá 90%, chi phí tài chính tăng mnh t 587 t (2012) lên 811 t (2013) và doanh
nghip có nguy cơ phi hy niêm yết do thua l 3 năm liên tiếp. Theo nhn định ca các nhà
phân tích, mt trong nhng nguyên nhân ch yếu là do doanh nghip s dng đòn by tài chính
không đúng thi đim.
Đòn by tài chính là gì? Ti sao trong giai đon 2008-2010 đòn by tài chính có
th giúp PVX tăng t l sinh li nhưng sau đó li khiến cho công ty thua l ngày
càng trm trng hơn? Vy trong trường hp nào doanh nghip nên s dng đòn
by tài chính, trường hp nào nên hn chế s dng đòn by tài chính?
Bài 5: Phân tích hot động tài chính
TXNHTC04_Bai5_v1.0015106223 69
5.1. Các ngun vn ca doanh nghip
5.1.1. N phi tr
Để b sung vn cho quá trình sn xut – kinh doanh, doanh nghip có th huy động n
t các ngun: Tín dng thương mi; Tín dng ngân hàng; Vay thông qua phát hành
trái phiếu.
5.1.1.1. Tín dng ngân hàng
Tín dng ngân hàng thương mi là hình thc huy
động vn thông qua mt tha ước tín dng dưới
dng hp đồng gia người vay (ch th huy động
vn) và ngân hàng thương mi (ch th cung cp
vn), theo đó, người vay có nghĩa v phi thanh
toán khon li tc tin vay và hoàn tr tin gc vay
theo mt lch trình đã định.
Mt tha ước tín dng thường bao gm nhng ni
dung cơ bn sau: S tin gc hay mnh giá ca khon vay, lãi sut và cách thc tr lãi,
thi hn ca khon vay và các điu khon ph khác.
Ưu đim ca tín dng ngân hàng
o Mang các ưu đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: To ra khon
tiết kim thuế (Lãi vay là chi phí hp lý, hp l trong k ca doanh nghip, và
được tr khi thu nhp chu thuế, t đó, làm gim thu nhp tính thuế và s thuế
thu nhp doanh nghip phi np); Phát huy tác dng ca đòn by tài chính;
Không làm thay đổi s lượng và cơ cu các ch s hu, t đó, giúp bo v
quyn li ca các ch s hu hin hành trong doanh nghip; Chu chi phí vn
thp hơn so vi vic huy động vn ch s hu.
o Doanh nghip có kh năng huy động được mt lượng vn ln vi thi hn s
dng vn đa dng (có th là ngn, trung hoc dài hn).
o Nhiu dch v tin ích đi kèm (dch v tư vn tài chính, dch v thanh toán qua
tài khon…).
Nhược đim ca tín dng ngân hàng
o Mang các nhược đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: Làm tăng
t s n, gim s t ch v mt tài chính ca doanh nghip tăng ri ro tài
chính; Gia tăng áp lc lên các hot động tài chính ca doanh nghip (Nguyên
nhân: Vn vay có thi gian đáo hn và nghĩa v hoàn tr. Dù hot động tt hay
không tt, doanh nghip vn phi thanh toán được đầy đủđúng hn s tin
gc và lãi vay theo như các điu khon đã tha thun trước đó, ghi trên hp
đồng tín dng).
o Phi tha mãn được các điu kin bo đảm tin vay kht khe ca ngân hàng.
Khi doanh nghip xin vay vn, nói chung, các ngân hàng thường yêu cu
doanh nghip phi bo đảm tin vay, ph biến nht là tài sn thế chp. Vic
yêu cu người vay có tài sn thế chp trong nhiu trường hp đã làm cho bên
đi vay không th đáp ng được các điu kin vay, đây chính là mt trong
Bài 5: Phân tích hot động tài chính
70 TXNHTC04_Bai5_v1.0015106223
nhng rào cn ln nht cn tr các doanh nghip tiếp cn ngun vn tín dng
ngân hàng.
o Trong mt s thi đim, lãi sut cho vay có th b đẩy lên cao, khiến các doanh
nghip khó tiếp cn vi ngun vn t tín dng ngân hàng. Các doanh nghip đi
vay s phi gánh chu chi phí lãi vay ln.
o Doanh nghip vay vn s chu s giám sát ca ngân hàng và t chc tín dng,
có trách nhim phi chia s nhng thông tin ni b vi đối tượng cho vay.
5.1.1.2. Tín dng thương mi
Định nghĩa
Tín dng thương mi được hiu là các khon tín
dng phát sinh trong quan h mua chu hàng hóa.
Nó chính là các khon phi tr nhà cung cp. Các
khon tín dng này được hình thành mt cách t
nhiên trong quan h mua bán chu hàng hóa, dch
v gia các ch th trong nn kinh tế vi nhau. Giá
tr các khon tín dng thương mi thường nh
không n định. Thi gian doanh nghip được cp
khon tín dng thương mi thường rt ngn.
Ưu đim
o Đơn gin, d thc hin, tin dng và linh hot trong kinh doanh.
o To kh năng m rng các quan h hp tác kinh doanh mt cách lâu bn.
o Chi phí thp.
o Mang các ưu đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: To ra khon
tiết kim thuế (Chi phí ca vn n nói chung là chi phí trước thuế, được tính
vào chi phí hp lý, hp l trong k ca doanh nghip, và được tr khi thu
nhp chu thuế, t đó làm gim s thuế thu nhp doanh nghip phi np);
Không làm thay đổi s lượng và cơ cu các ch s hu, t đó, giúp bo v
quyn li ca các ch s hu hin hành ca doanh nghip.
Nhược đim
o Quy mô cp vn thường nh và thi gian cp vn thường rt ngn.
o Mang các nhược đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: Làm tăng
t s n, gim s t ch v mt tài chính ca doanh nghip tăng ri ro tài
chính, gia tăng áp lc lên hot động tài chính ca doanh nghip do vn có thi
gian đáo hn và nghĩa v hoàn tr.
o Có th gây ra tác động dây chuyn trong trường hp doanh nghip mt kh
năng thanh toán.
5.1.1.3. Phát hành trái phiếu doanh nghip
Trái phiếu doanh nghip là chng ch vay vn do doanh nghip phát hành, th hin
nghĩa v và s cam kết ca doanh nghip trong vic thanh toán s li tc và tin vay
vào nhng thi hn xác định cho người nm gi trái phiếu.
Bài 5: Phân tích hot động tài chính
TXNHTC04_Bai5_v1.0015106223 71
Doanh nghip là người phát hành và cũng là người đi vay. Thông qua vic phát hành
trái phiếu, doanh nghip có th thc hin vay vn trung hn và dài hn thông qua th
trường vn vi mt khi lượng ln.
Phân loi trái phiếu
o Da vào lãi sut trái phiếu:
Trái phiếu có lãi sut c định.
Trái phiếu có lãi sut thay đổi (th ni).
Trái phiếu có lãi sut bng không.
o Da vào tính cht ca trái phiếu:
Trái phiếu thông thường.
Trái phiếu có th chuyn đổi.
Trái phiếu có quyn mua c phiếu.
Trái phiếu có th thu hi.
Ưu đim ca phương thc huy động vn bng phát hành trái phiếu:
o Mang các ưu đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: To ra khon
tiết kim thuế (Trái tc phi tr cho trái ch là chi phí hp lý, hp l trong k
ca doanh nghip, và được tr khi thu nhp chu thuế, t đó, làm gim thu
nhp tính thuế và s thuế thu nhp doanh nghip phi np); Phát huy tác dng
ca đòn by tài chính; Không làm thay đổi s lượng và cơ cu các ch s hu,
t đó, giúp bo v quyn li ca các ch s hu hin hành trong doanh nghip;
Chu chi phí vn thp hơn so vi vic huy động vn ch s hu.
o Công ty hoàn toàn nm quyn ch động trong quá trình huy động vn (Thi
gian, quy mô, cách thc phát hành...).
o Mc độ kim soát tin vay ca người cho vay thp hơn so vi tín dng ngân hàng.
o Có kh năng huy động được mt lượng vn ln vi thi gian s dng lâu dài.
Nhược đim ca huy động vn bng phát hành trái phiếu:
o Mang các nhược đim cơ bn ca vic huy động n nói chung, như: Làm tăng
t s n, gim s t ch v mt tài chính ca doanh nghip tăng ri ro tài
chính; Gia tăng áp lc lên các hot động tài chính ca doanh nghip (Nguyên
nhân: Vn vay t phát hành trái phiếu có thi gian đáo hn và nghĩa v hoàn
tr. Dù hot động tt hay không tt, doanh nghip vn phi thanh toán được
đầy đủđúng hn s tin gc và trái tc da trên mt lch trình được quy
định t trước).
o Phi đáp ng được các điu kin phát hành theo quy định ca Nhà nước thì
mi có th huy động vn theo phương thc này.
o Phát sinh nhiu chi phí (in n, qung cáo, bo lãnh…).
5.1.2. Vn ch s hu
Đối vi mi loi hình doanh nghip, vn ch s hu ca doanh nghip bao gm các
b phn ch yếu sau:
Vn góp ban đầu.