ƯỜ
Ẳ
Ế
Ệ
TR
NG CAO Đ NG KINH T CÔNG NGH
Ạ ƯƠ
Ụ
KHOA GIÁO D C Đ I C
NG
Ạ
Ậ PHÁP LU T Đ I NGƯƠ
C
TP.HCM, 2014
Ộ Ọ N I DUNG MÔN H C
ƯƠ
Ứ Ơ Ả
Ữ
Ế
Ề
ƯỚ
NH NG KI N TH C C B N V NHÀ N
C
CH
NG I:
ƯƠ
Ữ
Ậ
Ế
Ề
Ứ Ơ Ả NH NG KI N TH C C B N V PHÁP LU T
CH
NG II:
ƯƠ
Ố
Ậ
Ệ
H TH NG PHÁP LU T
CH
NG III:
ƯƠ
Ậ
Ệ
QUAN H PHÁP LU T
CH
NG IV:
ƯƠ
Ự
Ậ
Ạ
Ậ
Ệ
TH C HI N PHÁP LU T, VI PH M PHÁP LU T,
CH
NG V:
Ệ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ
ƯƠ
Ộ
Ủ
Ế
PHÁP CH XÃ H I CH NGHĨA
CH
NG VI:
ƯƠ
Ậ Ơ Ả
Ộ Ố
Ệ M T S NGÀNH LU T C B N TRONG H
CH
NG VII:
Ố
Ậ
Ệ
TH NG PHÁP LU T VI T NAM
ệ ọ ậ
Tài li u h c t p
̀
́
ươ
ng chi tiê t môn PLĐC Ban khoa hoc
1. 1. Đê c
́
́
ươ
̣
chi nh tri – Tr
̀ ng Cao đăng Kinh tê Công nghê
̣ ̉ ̣
biên soan.
̣
ậ ạ ươ – Khoa lý lu n ậ
2. TBG: Pháp lu t đ i c
ng
ị
ườ
ệ
chính tr Tr
ng ĐH Công nghi p TP.HCM
ậ
ướ
ậ
3. Giáo trình Lý lu n Nhà n
c và Pháp lu t
ườ
ư
ậ
– Tr
ộ ng ĐH Lu t Hà N i – NXB T pháp
Ọ
Ể
Đi M MÔN H C
ọ ậ 1. Đánh giá quá trình h c t p (30%)
ể ớ Ø Ki m tra trên l p
ậ Ø Bài t p nhóm
ộ ọ ậ Ø Thái đ h c t p
ế 2. Thi h t môn (70%)
ự ậ ứ Ø Hình th c: T lu n
Ø Th i gian: 60 phút
ờ
ƯƠ
CH
NG I
Ề
Ữ ƯỚ
Ề NH NG V N Đ CHUNG V NHÀ C CHXHCN N
Ấ C VÀ NHÀ N
Ệ
ƯỚ VI T NAM
Ọ
II NHÀ N
C ƯỚ Ệ
CHXHCN Vi T NAM
Ề
Ơ Ấ C C U BÀI H C Ề Ấ Ữ I – NH NG V N Đ ƯỚ CHUNG V NHÀ N
C
ố ồ 1. Ngu n g c NN ứ ả ấ 1. B n ch t, ch c năng
2. B n ch t NN
2. B máy nhà n
ả ấ ộ ướ c
3. Các nguyên t c t
ủ ặ ư 3. Đ c tr ng c a NN ắ ổ
4. Ch c năng c a NN
ứ ủ ạ ộ ứ ch c và ho t đ ng
5. Các ki u, hi nh th c
ướ ̀ ́ ủ ộ c a b máy nhà n c ư ể
NN
ữ ề ấ ướ ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n c
ướ
ồ ố 1. Ngu n g c nhà n
c
a. Các thuy t phi Mátxít v ngu n g c nhà n
ồ ố ế ề ướ c
ế ầ ề Ø. Thuy t th n quy n
ưở ế Ø. Thuy t gia tr ng
ế ạ ự Ø. Thuy t b o l c
ế ướ ế Ø. Thuy t kh ộ c xã h i
ầ
ề
c do th
ế ạ
ể ả
ề ự
ướ
ướ
ượ ướ ế ng đ ậ chung, do v y nhà c
ế
Thuy t th n quy n: nhà n ệ ậ ự sáng t o ra đ b o v tr t t ự ượ n c là l c l ử là vĩnh c u và b t bi n.
ng siêu nhiên, quy n l c nhà n ấ ưở
ủ
ng: nhà n
ế Thuy t gia tr
ẩ ề
ướ ố
ườ ứ
ể ủ ng c a ng
ả ư i đ ng đ u gia đình. ệ
c xu t hi n tr c ti p t
ế ạ ự Thuy t b o l c: nhà n ử ụ
ự ố ớ
ấ ị ộ
ạ ự ả
ệ
ắ ế ướ t (nhà n
ộ ệ ố ế ẻ ị
c là s n ph m c a ự s phát tri n gia đình, gi ng nh quy n gia ầ ưở tr ế ừ ướ ị ủ ệ vi c s d ng b o l c c a th t c này đ i v i th ị ộ ế ộ t c khác mà k t qu là th t c chi n th ng nghĩ ra ể ặ ơ c) đ nô m t h th ng c quan đ c bi ạ d ch k chi n b i.
ả
ả ư ả s n: nhà n ữ
ự
c là s n i s ng trong ậ c. Vì v y nhà
ợ
ẩ ạ ướ
ề ỗ
ướ ọ Thuy t c a các h c gi t ườ ố ữ ế ướ c gi a nh ng ng ướ nhiên không có nhà n ủ ề
ệ ợ
ụ
c ph c v h , b o v l
ọ
ạ
ạ
s n l
t
ố
ị
ữ
ả
i thích ngu n g c
c trên quan đi m duy tâm, là ý mu n, ọ
ủ
ế ủ ủ ph m c a kh tr ng thái t ả c ph n ánh quy n và l n i ích c a các thành ộ ề viên torng xã h i. M i thành viên đ u có quy n ụ ọ ả ướ ầ i ích cho yêu c u nhà n ọ ộ ế ướ ế h . Thuy t kh c xã h i có vai trò quan tr ng, ủ ế ọ ề ề là ti n đ cho h c thuy t dân ch cách m ng và ư ả ậ ổ ơ ở ư ưở t đ ng cho cách m ng t là c s t ế ể ách th ng tr phong ki n. Tuy nhiên, quan đi m ồ ế ố ạ này có nh ng h n ch là nó gi ố ể ướ nhà n ế ệ nguy n v ng c a các bên tham gia giao k t.
ấ
ề
ữ cướ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n ồ ố 1. Ngu n g c nhà n
ướ c
ồ ố
ọ
ề
ế
b. H c thuy t Mác – Lê nin v ngu n g c NN
ế ộ ộ
ỷ
ổ ứ
ả v Ch đ c ng s n nguyên thu và t
ị ch c th
ộ ộ ạ t c b l c
ơ ở
C s kinh t
ế :
ổ ứ
ộ
T ch c xã h i:
ổ ứ
ề ự
T ch c quy n l c:
ề
ấ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n
ữ cướ
ướ ồ ố 1. Ngu n g c nhà n c
ồ ố ọ ế ề ướ b. H c thuy t Mác – Lê nin v ngu n g c nhà n c
v.S tan rã c a CĐ CSNT và s xu t hi n nhà n
ự ấ ự ủ ệ ướ c
Ø.Ba l n phân công lao đ ng
ầ ộ
Ø. Cu i th i kì CSNT, giai c p xu t hi n
ấ ấ ố ờ ẫ ệ mâu thu n giai
ướ ấ c p găy g t ắ Nhà n ờ c ra đ i
ấ
ề
ữ cướ
ướ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n ồ ố 1. Ngu n g c nhà n
c
ướ
ưỡ
ệ
Nhà n
ộ c là b máy c
ế ặ ng ch đ c bi
t
ể ả
ị ậ
ệ ợ
ấ
ố
do giai c p th ng tr l p ra đ b o v l
i ích
ả
ấ
ố
ộ
ị ủ c a giai c p th ng tr và qu n lý xã h i theo
ủ
ấ
ố
ị
ý chí c a giai c p th ng tr
Khái ni m: ệ
ề
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n
ộ ộ ấ
ấ ữ ấ ướ ả cướ 2. B n ch t nhà n c a. Tính giai c pấ .. Nhà n
c là m t b máy tr n áp
ướ giai c pấ ể ệ .. Th hi n: ướ Ø.Nhà n ướ Ø.Nhà n ướ Ø.Nhà n ế ề ự c có quy n l c kinh t ị ề ự c có quy n l c chính tr ề ự ư ưở ng c có quy n l c t t
ề
ấ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n
2. B n ch t nhà n ướ c
ữ cướ ả ấ b. Tính xã h iộ
. Nhà n xã h iộ
ướ ổ ứ ả ấ ả ự ch c và qu n lý t c t t c các lĩnh v c trong
. Nhà n
ướ ự ộ ơ ở c xây d ng các công trình công c ng, c s
ủ ợ ạ ầ h t ng, công trình th y l i
. Nhà n h iộ
ướ ả ị ậ ự ệ c b o v anh ninh chính tr , tr t t an toàn xã
ị
ướ
ộ ổ
ứ
c là m t t ề ự t c a quy n l c
“Nhà n ệ ủ ộ ộ
ệ
ặ ị ụ ưỡ
ự
ế
ứ
ằ ệ
ệ ị
ụ
ố
ấ
Đ nh nghĩa: ch c đ c bi chính tr , m t b máy chuyên làm ệ ng ch và th c hi n nhi m v c ặ ả ệ các ch c năng qu n lý đ c bi t ộ ậ ự ự xã h i, th c nh m duy trì tr t t ị ủ ả hi n m c đích b o v đ a v c a ộ ị giai c p th ng tr trong xã h i”.
ấ
ề
ữ cướ ặ
ướ ư ủ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n 3. Đ c tr ng c a nhà n
c
i. Nhà n
ướ ế ậ c thi ộ t l p m t
ề ự ộ quy n l c công c ng
ặ đ c bi ệ t
iii. Nhà n
ướ ư ổ c phân chia dân c theo lãnh th
ấ
ề
ữ cướ ặ
ướ ư ủ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n 3. Đ c tr ng c a nhà n
c
iii. Nhà n
ướ ủ ố ề c có ch quy n qu c gia
v. Nhà n
ướ ậ c ban hành pháp lu t
vi. Nhà n thuế
ướ ự ệ ạ ị ệ c quy đ nh và th c hi n vi c thu các lo i
ấ
ề
ữ cướ ứ
ủ
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n 4. Ch c năng c a nhà n
ướ c
ủ ướ ữ c là nh ng ứ a. Khái ni mệ : ch c năng c a nhà n
ươ ủ ế ủ ạ ộ ệ ph ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà
ướ ể ự ụ ủ ệ ệ n c đ th c hi n các nhi m v c a mình.
b. Các ch c năng c a nhà n
ủ ứ ướ c
ứ ố ộ Ø. Ch c năng đ i n i
ứ ố ạ Ø. Ch c năng đ i ngo i
ấ
ề
ữ cướ
́ ướ ự ư ể c (SV t nghiên
ề I. Nh ng v n đ chung v nhà n ̀ 5. Các ki u, hi nh th c nhà n c u)́ư
a. Khái ni mệ
ướ ị ử ể b. Các ki u nhà n c trong l ch s
́
ư
ể
ướ
Các ki u th c nhà n
c
ơ ả ấ
ể ể ệ
ả
ướ
ủ ữ c trong m t
ế
5.1. Khái ni mệ ặ ữ Là t ng th nh ng đ c đi m c b n c a nhà ề ấ ể i và phát tri n c a nhà n ộ xã h i nh t đ nh.
ể ổ ướ c th hi n b n ch t giai c p và nh ng đi u n ủ ộ ệ ồ ạ ki n t n t ấ ị hình thái kinh t
́
ư
ể
ướ
Các ki u th c nhà n
c
ử
ồ ạ
i 4 hình thái kinh t
ế
ị ợ
ế xã h i t
ộ xã h i. ộ ươ ng
ế
ể ể ể ể
ủ
Trong l ch s đã t n t ể ớ Phù h p v i 4 ki u hình thái kinh t ể ứ ng là 4 ki u nhà n Ki u nhà n Ki u nhà n Ki u nhà n Ki u nhà n
ướ c: ủ ướ c ch nô ướ c phong ki n ướ ư ả s n c t ộ ướ c xã h i ch nghĩa.
ứ
ướ
6. Hình th c nhà n
c
ứ
ứ
c là cách th c ươ
ch c quy n l cnhà n
ng
6.1. Khái ni m: ệ ề ự ệ
ứ Hình th c nhà n ướ ề ự
ể ự
ướ
ướ ữ ổ t cvà nh ng ph c. pháp đ th c hi n quy n l c nhà n
ể ệ ở
ạ
ượ
c th hi n
ba khía c nh:
c đ ể
ướ
c
ế ộ
ướ ứ Hình th c nhà n ứ Hình t c chính th ấ ứ Hình th c c u trúc nhà n ị Ch đ chính tr
ể ứ 6.2. Hình th c chính th :
ứ
ch c và trình t
ướ ệ ơ ả
ủ
ố
ứ ể ể Hình th c chính th ứ Hình th c chính th : ổ ơ ự ể ậ là cách t đ l p ra các c ủ ố ậ i cao c a nhà n quan t c và xác l p ơ ữ nh ng m i quan h c b n c a các c quan đó.
ơ ả
ạ
Hình th c chính th có 2 d ng c b n là:
ể ứ ủ ể Chính th quân ch ể ộ Chính th c ng hòa.
ứ ấ
ướ
Hình th c c u trúc nhà n
c:
c:
ấ ướ Hình th c c u ị c thành các đ n v
ậ
ổ
ứ ơ ố ữ
ữ
c, gi a trung
ứ ấ Hình th c c u trúc nhà n ướ ự ấ ạ trúc là s c u t o nhà n hành chính lãnh th và xác l p nh ng m i quan ệ h qua l ươ
ữ ướ ơ i gi a các c quan nhà n ươ ng. ấ
ủ ế
c ch y u: Nhà
ướ
ướ
ơ
ạ ớ ị ng v i đ a ph ứ Có hai hình th c c u trúc nhà n ấ c đ n nh t và nhà n
ướ c liên bang.
n
ướ
ơ
ấ
Nhà n
c đ n nh t:
ề
ướ
ơ ệ ố
ị
ươ
ươ
ướ ề ự ế
ơ ng đ n đ a ph
ể
ố
ấ
ệ ố
ậ
ấ th ng nh t
ố
ơ H th ng c quan nhà n
c th ng nh t (
ể ả ấ k c ơ
ậ
ơ
ủ ấ Là nhà n c có ch quy n Nhà n c đ n nh t: ơ chung, có h th ng c quan quy n l c và c quan ả ấ ừ ố qu n lý th ng nh t t ng. trung ặ Đ c đi m: ế Hi n pháp th ng nh t và h th ng pháp lu t ố ướ ệ ố ơ c quan l p pháp, c quan hành pháp và c quan ư pháp). t ố ị ơ
ị ơ các đ n v
ướ ở c
ạ
c hình thành và ho t ủ
ổ ượ ữ
ơ ở
ề
ộ
ị
ấ ố Qu c t ch th ng nh t ề ự Các c quan quy n l c nhà n hành chính lãnh th đ đ ng trên c s nh ng quy đ nh c a chính quy n
ươ
trung
ng.
ệ
ả
ậ
ố
t Nam; Trung Qu c; Nh t B n…
Ví d :ụ Vi
ướ
Nhà n
c liên bang:
ấ
ướ
ơ
Nhà n ồ
Là c u trúc nhà n ỗ ơ
ướ ề ề
c liên bang: ị ấ ề ự ơ
ệ ố ơ
c bao ị ấ g m nhi u đ n v c u thành và m i đ n v c u ơ thành đ u có quy n l c riêng , có h th ng c ậ quan l p pháp, c quan hành pháp và c quan ử xét x riêng.
Ấ
ộ
ỹ
ứ Ví d :ụ M , Đ c, Nga, n Đ …
ế ộ
ị Ch đ chính tr :
ể
ổ ử ụ
ế ộ ứ
ng pháp, hình th c mà nhà n
ị ị Ch đ chính tr là t ng th các ể ướ c s d ng đ
c.
ề ự ị
ạ
ủ
ế ộ ế ộ
ế ộ Ch đ chính tr : ươ ph ướ ệ ự th c hi n quy n l c nhà n ế ộ Ch đ chính tr có 2 d ng: Ch đ dân ch và ủ Ch đ phi dân ch
ƯỚ
Ệ
C CHXHCN Vi T
ủ ấ ướ
II – NHÀ N NAM ứ ả 1. B n ch t, ch c năng c a nhà n
c CHXHCN
ệ Vi t Nam
a. B n ch t
ề ả ế ấ (Đi u 2 Hi n pháp 1992)
.. Nhà n
ướ ướ ủ ề c ta là nhà n c pháp quy n XHCN c a
ộ ề ề ự ấ ả dân, do dân, vì dân. T t c quy n l c thu c v nhân
dân
Ø. Kinh tế
Ø. Chính trị
Ø. Văn hóa xã h iộ
ể ệ .. Th hi n
ƯỚ
C CHXHCN
ứ ố
II – NHÀ N ứ b. Ch c năng Ệ VI T NAM ố ộ ứ Ch c năng đ i n i
ạ Ch c năng đ i ngo i
Ø T ch c và qu n lý
ổ ứ ả ả ố ệ ổ Ø B o v T qu c
Ø Ch c năng m r ng
kinh tế ở ộ ứ
Ø T ch c và qu n lý
ổ ứ ả ệ ợ ớ quan h h p tác v i
ự ướ ổ các n c và các t
lĩnh v c văn hóa – xã h iộ ố ế ứ ch c qu c t
Ø Gi
ữ ữ v ng an ninh
ị ậ ự an
chính tr , tr t t toàn xã h iộ
ƯỚ
C CHXHCN
Ệ ộ
ướ ệ c CHXHCN Vi t Nam
II – NHÀ N VI T NAM 2. B máy nhà n a. Khái ni m:ệ
ộ ướ B máy nhà n c là
Ø. H th ng các c quan nhà n ươ
ệ ố ơ ươ ướ ừ c t trung ng
ế ị đ n đ a ph ng
Ø.Đ c t ố
ứ ữ ắ ượ ổ ch c theo nh ng nguyên t c chung
ấ th ng nh t
Ø.T o thành m t c ch đ ng b đ th c hi n ệ
ạ ộ ể ự ộ ơ ế ồ ệ
ụ ủ ướ ứ các ch c năng và nhi m v c a nhà n c.
ƯỚ
C CHXHCN
ắ ổ ứ ch c và
ủ
II – NHÀ N Ệ Vi T NAM b. Các nguyên t c t ạ ộ ho t đ ng c a BMNN
ắ ấ ả ề ự Nguyên t c t t c quy n l c
ề ộ thu c v nhân dân
ạ ả ắ Nguyên t c Đ ng lãnh đ o
ắ ậ ủ Nguyên t c t p trung dân ch
ế ắ ộ ủ Nguyên t c pháp ch xã h i ch
nghĩa
ế ẳ ắ Nguyên t c bình đ ng, đoàn k t
ữ ộ gi a các dân t c
ơ c. Các c quan nhà n c CHXHCN VN
ạ ướ ứ Phân lo i theo ch c năng
ề ự HTCQ Quy n l c
HTCQ Hành chính Nhà n cướ
HTCQ xét xử
ể HTCQ ki m sát
ơ c CHXHCN VN
Ấ
Ỉ
C P T NH
Ơ
C QUAN NN TW
Ấ
Ệ
C P HUY N
Ơ
Ị
ƯƠ
C QUAN NN Đ A PH
NG
Ấ
C P XÃ
ướ c. Các c quan nhà n ấ ề ạ Phân lo i theo c p chính quy n
ố ự
ấ ỉ
ộ
ỉ
- C p t nh = t nh, thành ph tr c thu c TW
ệ
ệ
ậ
ấ
ị
ố - C p huy n = Huy n, qu n, th xã, thành ph
ộ ỉ thu c t nh
ấ
ườ
- C p xã = xã, ph
ị ấ ng, th tr n
ƯỚ
C CHXHCN
Ệ ộ
ướ ệ c CHXHCN Vi
ướ t Nam ệ
II – NHÀ N VI T NAM 2. B máy nhà n ơ c. Các c quan nhà n
c CHXHCN Vi t Nam
câu hoi ôn tâp
ề
ướ
ườ
ề
c, có quy n ủ ấ
ơ
ầ i đúng đ u Nhà n ấ t c nh ng v n đ quan trong c a đ t i sao? ủ
ủ
ấ
ề ự ừ
ướ
ườ
ơ
ị
ứ ự quy n l c t c sau: HĐND ph
ố
ậ
ả
ộ
ị ấ
ệ
ầ
ố ộ
ậ
ờ
ỉ
ủ ị ướ 1.Ch t ch n c là ng ấ ả ữ ế ị quy t đ nh t ạ ướ c, đúng hay sai, t n ứ 2. Ch ng minh Chính ph là c quan ch p hành c a ố ộ qu c h i? ấ ố ắ ế cao xu ng th p 3.Hãy s p x p theo th t các c quan Nhà n ng Tân đ nh, ố HĐND thành ph Biên hòa, HĐND thành ph HCM, ị HĐND Qu n 12, HĐND th xã B o L c, HĐND xã Thanh tân, HĐND th tr n Lái Thiêu, HĐND huy n C n gi
, HĐNd t nh Ninh Thu n, Qu c h i.
̉ ̣
ươ
Ch
ng 2
Ữ
Ủ
Ề Ơ Ấ NH NG V N Đ C Ậ Ả B N C A PHÁP LU T Ậ ƯỚ C VÀ PHÁP LU T N Ệ CHXHCN VI T NAM
ơ ấ
ọ
C c u bài h c
Ề Ơ Ả Ủ Ấ Ậ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ồ
ả
ứ ộ
ủ ủ
ậ ố 1. Ngu n g c pháp lu t ậ ấ 2. B n ch t pháp lu t ậ 3. Ch c năng c a pháp lu t ậ 4. Thu c tính c a pháp lu t
Ề Ơ Ả Ủ Ậ Ấ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ồ ậ ố 1. Ngu n g c pháp lu t
ể a. Các quan đi m phi Mác – xít
ế ầ ọ Thuy t Th n h c:
ế ậ ả Thuy t Pháp lu t linh c m:
ể ọ ả ư ả ậ ủ Quan đi m c a các h c gi s n: pháp lu t là t
ủ “ý chí chung c a nhân dân”
Ề Ơ Ả Ủ Ậ Ấ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ồ ậ ố 1. Ngu n g c pháp lu t
ủ ể ủ b. Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lê nin
ồ ạ ậ ỉ Pháp lu t ch phát sinh, t n t ể i, phát tri n trong
ấ ộ xã h i có giai c p
Ề Ơ Ả Ủ Ấ Ậ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ồ ậ ố 1. Ngu n g c pháp lu t
ậ
ắ ố ệ Khái ni m:ệ Pháp lu t là h ử ự th ng các quy t c x s
Ø. Do nhà n ừ ặ
ướ c ban hành
ả ậ ho c th a nh n và đ m
ệ ả ự b o th c hi n;
Ø. Th hi n ý chí c a giai c p
ể ệ ủ ấ
ố ộ ị th ng tr trong xã h i;
ố ề ỉ đi u ch nh các
Ø. Là nhân t ệ quan h xã h i.
ộ
ả
ậ ấ 2. B n ch t pháp lu t
Tính giai c pấ
Tính xã h iộ
. PL là công c qu n lý
ụ ả ờ ầ
. PL ra đ i do nhu c u ọ qu n lý m i m t XH
ủ ấ ố ả ặ
XH c a giai c p th ng trị ể ệ ủ
. PL do giai c p th ng
. PL th hi n ý chí c a ấ
ấ ố các giai c p khác
ị tr ban hành
. PL đi u ch nh các
ề ỉ
QHXH theo ý chí c a ủ ố ấ ị giai c p th ng tr
Ề Ơ Ả Ủ Ấ Ậ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ỉ
ủ ề ả
ứ ứ ứ ứ ậ 3. Ch c năng c a pháp lu t . Ch c năng đi u ch nh ệ . Ch c năng b o v ụ . Ch c năng giáo d c
Ề Ơ Ả Ủ Ậ Ấ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ủ
ộ
ậ 4. Thu c tính c a pháp lu t
Ề Ơ Ả Ủ Ấ Ậ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ủ
ộ
ậ 4. Thu c tính c a pháp lu t
ổ ế
ạ . Tính quy ph m ph bi n
ự
ẩ
ạ
ị
ØTính quy ph m: xác đ nh chu n m c, ớ ạ
ủ
i h n c a hành vi; có
ẫ khuôn m u và gi
ắ
ộ
tính b t bu c chung
ổ ế
ỉ ề
ỉ
ØTính ph bi n: PL ch đi u ch nh các
ổ ế
ể
QHXH ph bi n, đi n hình
Ề Ơ Ả Ủ Ậ Ấ I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP Lu T
ủ
ộ
ậ 4. Thu c tính c a pháp lu t
ưỡ
ế
. Tính c
ng ch :
ượ
ự
ả
ả c đ m b o th c
ØPL đ ệ
ằ
ướ
hi n b ng nhà n
c
ướ
ể ử ụ
Ø Nhà n
c có th s d ng
ự
ể
ủ ể ộ vũ l c đ bu c các ch th
ự
ệ
ậ th c hi n đúng pháp lu t
Ủ Ấ
Ề Ơ Ả I – CÁC V N Đ C B N C A PHÁP LU TẬ
ủ
ộ
ậ 4. Thu c tính c a pháp lu t
ẽ ề
ị
ứ ặ . Tính xác đ nh ch t ch v hình th c
ượ
ẩ
c ban hành theo đúng th m
ậ ị
ủ ụ
ứ
ØPL đ ề
quy n, hình th c và th t c lu t đ nh
ữ
ộ
ØNgôn ng rõ ràng, chính xác, m t
nghĩa
ậ
ễ ạ
ượ
ể
ế
Nh n xét cách di n đ t trong các câu sau? Trâu này đ cày không đ
c gi
t.
ượ ấ
c b m còi rú ga
Lái xe không đ ể ờ trong gi
cao đi m.
ự
ấ
ổ C m không đ rác khu v c này.
Ứ
ể
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ 1. Ki u pháp lu t ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t
ể
ậ Ki u pháp lu t
ổ
ậ
ể
ể
ệ
ặ
ữ
ế
ậ
ộ xã h i nh t
ấ ơ Ki u pháp lu t là t ng th các d u hi u c ấ ả ể ệ ậ ủ ả b n, đ c thù c a pháp lu t, th hi n b n ch t giai ủ ể ệ ồ ạ ề ấ c p và nh ng đi u ki n t n t i, phát tri n c a ấ ộ pháp lu t trong m t hình thái kinh t ị đ nh.
ứ
ươ
ị ậ ể ừ ồ ạ i trong l ch
ể ủ
ủ ủ
ộ
ộ bóc l ệ ự ượ l c l l
ậ ể ướ c là các ki u pháp lu t ự ậ ể ệ Pháp lu t ch nô th hi n s ố ớ ủ t và đàn áp dã man c a ch nô đ i v i nô ộ ủ ế ng lao đ ng ch y u trong xã h i. ớ
ủ ầ
ị
Pháp lu t phong ki n:
ế ộ ư ữ
ế ố
ệ ấ
ủ
ị
Các ki u pháp lu t đã t ng t n t sử T ớ ng ng v i các ki u nhà n ậ Pháp lu t ch nô:
ậ ế Là ý chí c a t ng l p đ a ở ậ ậ c nâng lên thành lu t. B i v y nó công ấ ủ h u c a giai c p phong ả ộ ị t đ a tô, b o v ách ng c a giai c p
ủ ượ ch đ ệ ả khai b o v ch đ t ố ớ ấ ki n đ i v i đ t đai và bóc l ư ưở ị ề t th ng tr v chính tr và t phong ki n.ế Pháp lu t t
ủ ị
ộ ượ ậ ả ộ
ể ậ
ữ
ộ
ớ
ả ề ộ ậ ư ả Pháp lu t t ậ ư ả s n, c v n i s n: ộ ướ ứ ấ ẫ c pháp dung l n hình th c, đã đánh d u m t b ạ ử ế t b c c a l ch s nhân lo i, ghi tri n ti n b v ạ ế nh n k t qu m t cu c cách m ng l n. Nh ng
ị
ớ
ề
ườ
ượ
ừ
giá tr liên quan t
i quy n con ng
i đã đ
c th a
ậ
ậ
ở
nh n b i pháp lu t.
ủ
ộ
ậ
ể
đây là ki u pháp
Pháp lu t xã h i ch nghĩa:
ế ộ
ừ
ậ
ậ
ớ
ộ
ậ
lu t m i, không th a nh n ch đ bóc l
t, xác l p
ể
ệ
ẳ
ự
và ngày càng phát tri n quan h bình đ ng, t
do,
ậ ự
ự ế ị
ủ
ử
dân ch , bác ái th t s . Tuy nhiên, th c t
l ch s
ư
ủ
ậ
ằ
ộ
ộ
ỉ
ch ra r ng ch a có m t pháp lu t xã h i ch
ự
ấ ả
ự
ầ
nghĩa đích th c mà t
t c còn đang xây d ng d n
d n.ầ
Ứ
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ể 1. Ki u pháp lu t a. Khái ni mệ
b. Các ki u pháp lu t trong l ch s
ể ậ ị ử
Ứ
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t
a. Khái ni mệ
ứ
ậ
Hình th c pháp lu t là
ấ
ố
cách th c ứ ể ị ử ụ mà giai c p th ng tr s d ng đ
ủ
ấ
nâng ý chí c a giai c p mình lên thành pháp lu tậ
Ứ
ứ
Ể II – CÁC KI U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t ậ b. Các hình th c pháp lu t
Ứ
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t
ứ ậ b. Các hình th c pháp lu t
. T p quán pháp:
ậ
Ø Khái ni m: là hình th c nhà n ư
ệ ứ c
ướ th a ừ ề đã l u truy n trong ậ ộ ố t p quán
nh n ậ m t s ợ ộ ớ ợ ủ ấ xã h i, phù h p v i l i ích c a giai c p
ố ị ậ th ng tr và nâng chúng lên thành pháp lu t
Ø u đi m, nh
Ư ể ượ ể c đi m
Ứ
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t
ứ ậ b. Các hình th c pháp lu t
. Ti n l
ề ệ pháp
ậ ứ là hình th c nhà n c
Ø Khái ni m: ệ ế ị
ặ ơ ừ ướ th a nh n ủ c a c quan hành chính ho c
các quy t đ nh ế ử ả ụ ể ể ụ ệ ụ xét x gi i quy t các v vi c c th đ áp d ng
ố ớ ươ ả ự x y ra sau này ụ ệ t đ i v i các v vi c ng t
Ø u đi m, nh
Ư ể ượ ể c đi m
ề ệ
Ti n l
pháp
:
Ả B N ÁN A
Ả B N ÁN A’
Ứ
Ể II – CÁC Ki U VÀ HÌNH TH C PHÁP LU TẬ ậ ứ 2. Hình th c pháp lu t
ứ ậ b. Các hình th c pháp lu t
ả ạ ậ . Văn b n quy ph m pháp lu t
ướ ả ơ c có
Ø Khái ni m: ệ th m quy n
ẩ ị
ề ầ ượ ụ ắ là văn b n do c quan nhà n ề ban hành trong đó quy đ nh các ử ự quy t c x s chung đ c áp d ng nhi u l n
ờ ố ộ trong đ i s ng xã h i
Ø u đi m, nh
Ư ể ượ ể c đi m
Ậ ƯỚ
C
Ệ
III – PHÁP LU T N CHXHCN Vi T NAM
ậ ướ
1. B n ch t pháp lu t n
c CHXHXN
ả ệ Vi
ấ t Nam
ậ ướ
c
ắ 2. Các nguyên t c pháp lu t n ệ t Nam
CHXHXN Vi
ậ ướ
c CHXHXN
ệ
ủ 3. Vai trò c a pháp lu t n t Nam
Vi
Ậ ƯỚ
C
ả
III – PHÁP LU T N Ệ CHXHCN Vi T NAM ậ ấ 1. B n ch t pháp lu t a. Tính giai c pấ
ủ
ả
ấ
.. Ph n ánh ý chí c a giai c p công
nhân và nhân dân lao đ ngộ
ề
ị
ỉ
ướ
.. Đi u ch nh QHXH theo đ nh h
ng
XHCN
b. Tính xã h iộ
ủ
ả
ầ
ớ
.. Ph n ánh ý chí c a các t ng l p xã
ộ
h i khác
ả
.. Là công c b o đ m công ụ ả
b ng ằ
xã h iộ
Ậ ƯỚ
C
Ệ
ơ ả
ậ
III – PHÁP LU T N CHXHCN Vi T NAM ắ ủ 2. Các nguyên t c c b n c a pháp lu t
ủ
ệ
ắ
ả
ọ
ầ Nguyên t c ph n ánh đ y đ ý chí, nguy n v ng
ợ
ủ
và l
ậ i ích c a nhân dân trong pháp lu t
ắ
ạ
ả
Nguyên t c Đ ng lãnh đ o trong quá trình xây
ự
ự
ệ
ậ d ng và th c hi n pháp lu t
ườ ề
ẳ
ướ
ọ
i đ u bình đ ng tr
c pháp
ắ Nguyên t c m i ng lu tậ
ế
ắ
Nguyên t c pháp ch XHCN
ạ
ắ Nguyên t c nhân đ o
ậ ủ 3. Vai trò c a pháp lu t
ơ ở ể
ậ
ủ
ố
◦ Pháp lu t là c s đ thi
ườ
ướ
c
ề ự ng quy n l c nhà n
ế ậ t l p, c ng c và tăng c
ộ ế ế
ơ
ả ệ
ề
B máy nhà n ề ể ộ ả ỗ ậ
ữ ả
ạ ộ ứ
ộ
ự
ồ ộ ướ t ch bao g m c là m t thi ướ ạ ơ ề nhi u c quan (nhi u lo i c quan nhà n c). ỏ ạ ộ Đ b máy đó ho t đ ng có hi u qu đòi h i ị ủ ứ ẩ ph i xác đ nh đúng ch c năng, th m quy n c a ạ ơ ệ ả ố m i lo i c quan, ph i xác l p m i quan h ắ ươ ữ đúng đ n gi a chúng, ph i có nh ng ph ng ể ạ ợ ổ ch c và ho t đ ng phù h p đ t o ra pháp t ự ế ậ ế ồ ơ c ch đ ng b trong quá trình thi t l p và th c ề ữ ấ ả ướ ề ự c. T t c nh ng đi u đó thi quy n l c nhà n ượ ể ự ơ ở ệ ỉ ch có th th c hi n đ c khi d a trên c s ậ ủ ắ ữ v ng ch c c a pháp lu t.
ậ ủ 3. Vai trò c a pháp lu t
ươ
ậ
ể
ướ
ng ti n đ nhà n
ả c qu n lý
◦ Pháp lu t là ph ặ ờ ố
ọ
ệ ộ m i m t đ i s ng xã h i
ộ
ả ệ
ệ ướ ư ớ ữ ấ
ể ậ
ủ ươ ủ
ấ ộ ề ể c dùng nhi u Đ qu n lý toàn xã h i, nhà n ệ ậ ề ươ ng ti n, nhi u bi n pháp, nh ng pháp lu t ph ặ ọ ươ ng ti n quan tr ng nh t. V i nh ng đ c là ph ả ể đi m riêng, pháp lu t có kh năng tri n khai ướ ữ c ng, chính sách c a nhà n nh ng ch tr ộ ộ ả ệ ồ m t cách nhanh nh t, đ ng b và có hi u qu ấ ớ ấ nh t trên quy mô r ng l n nh t.
ậ ủ 3. Vai trò c a pháp lu t
ệ
ề
ệ
ệ
ả
ng ti n đ th c hi n và b o v quy n và ủ
ậ Pháp lu t là ph ợ ợ l
ể ự ươ ủ ể i ích h p pháp c a các ch th
ề ượ ướ Quy n và nghĩa v c a công dân đ c
ụ ủ ậ ị ướ c nhà n ị c quy đ nh các
ề ậ
ả ệ ề ợ i ích h p pháp cho h , và đ m i
ệ ạ
ườ ướ ọ ề ể ợ ụ i d ng quy n gây thi ể i khác, cho t p th và cho nhà n
ướ
c có nghĩa v t
quy đ nh trong pháp lu t. Nhà n ể ụ quy n và nghĩa v cho công dân trong pháp lu t, đ ể ỗ ợ b o v các quy n, l t h i cho công dân không th l ố ậ ng c. Trong m i ể ủ ậ ơ ệ ớ c, các ch t p th quan h v i các c quan nhà n ứ ụ ươ ướ ề ng ng và có quy n thì nhà n ượ ạ i. c l ng
ậ ủ 3. Vai trò c a pháp lu t
ầ ạ
ậ
ổ
ị
◦ Pháp lu t góp ph n t o ra môi tr
ng n đ nh
ế ậ
ữ
ố
ườ ệ
t l p các m i quan h bang giao gi a
ệ cho vi c thi ố các qu c gia
ạ ữ
ữ ướ ờ ị ệ Trong th i đ a ngày nay, ph m vi gi a các ố
ớ ộ ữ
ệ ế ậ ủ ệ
ố
ệ ố ủ ậ ủ ả ả
ệ ị
ổ
c ngày m i quan h bang giao gi a các n ệ ủ càng l n và n i dung c a nh ng quan h ngày ơ ở t l p và c ng càng đa di n. C s cho vi c thi ậ ệ ố c các m i quan h bang giao là pháp lu t. Do ầ ỗ ướ ậ c c n v y trong h th ng pháp lu t c a m i n ầ ậ ữ ph i có đ y đ nh ng văn b n pháp lu t quy ớ ề đ nh và đi u ch nh các quan h có liên quan v i ệ ớ ướ ủ ể t ch th là ( c ngoài có quan h v i ủ ể ch th trong n ỉ ứ ) n ch c ướ c.
Ậ ƯỚ
C CHXHCN
Ệ
III – PHÁP LU T N VI T NAM ậ ủ 3. Vai trò c a pháp lu t
ủ ươ ế ể ườ ố ủ ả Th ch hóa ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng
ơ ở ể ự ệ ộ Là c s đ xây d ng và hoàn thi n b máy nhà
n cướ
ả ả ự ể ề ệ
Đ m b o cho vi c xây d ng và phát tri n n n kinh tế
ự ủ ề ệ ả ả Đ m b o th c hi n n n dân ch XHCN, phát huy
ề ự ằ ả ộ ả quy n l c nhân dân, đ m b o công b ng xã h i
ơ ở ể ữ ữ ị ậ ự v ng an ninh chính tr , tr t t an
Là c s đ gi toàn xã h iộ
CÂU HOI ̉
̀
́
́
ư
ượ
́ 1. Hi nh th c pha p luât na o đang đ
c a p dung tai
̣ ̣ ̣
̀ Viêt Nam ́
̃
̀
́
̣
́ ư 2. Ca c hi nh th c pha p luât đa đ
c hoc. Theo anh
̀
́
̀
́
ư
̣ ̣
́ (chi) hi nh th c na o chiê m u thê nhâ t? Tai sao ̀
ư ́
́
́
ượ ́ ́
ơ
̣ ̣
̀ 3. Pha p luât co vai tro gi đô i v i ban thân?
̣ ̉
ươ
Ch
ng 3
Ạ
Ậ
Ạ
Ả
Ệ Ố Ạ
Ậ
QUY PH M PHÁP LU T. VĂN Ậ Ả B N QUY PH M PHÁP LU T. H TH NG VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
Ơ Ấ
Ọ
C C U BÀI H C
ề ự
ủ ậ
ạ ớ ế ố do kinh doanh theo quy a. Công dân có quy n t ậ ạ i – quy ph m pháp lu t ị đ nh c a pháp lu t. Các ví dụ ồ ợ b. V ch ng đã ly hôn mu n k t hôn l i v i nhau
ế ả cũng ph i đăng ký k t hôn.
ả ủ ở ữ ề ả ể ự c. Tác gi , ch s h u quy n tác gi ...có th tr c
ặ ủ ề ổ ứ ế ti p ho c y quy n cho t ch c, cá nhân khác
ề ộ ơ ả n p đ n đăng kí quy n tác gi .
Các ví dụ
ườ ự ọ d. Ng i nào dùng vũ l c, đe d a dùng vũ
ườ ị ọ ự l c...làm cho ng i b đe d a lâm vào tình
ự ể ế ằ ạ ạ ố tr ng không th ch ng c nh m chi m đo t
ả ạ ị ừ ườ ế tài s n thì b ph t tù t ba năm đ n m i
năm
ạ ề ừ ế ệ ệ ồ e. Ph t ti n t 30 tri u đ ng đ n 50 tri u
ố ớ ổ ồ ụ ứ ấ đ ng đ i v i t ch c tín d ng kinh doanh b t
ả ộ đ ng s n
Các ví dụ
ề ậ g. Đi u 28 Lu t HN&GĐ
ệ ồ ợ ụ 1. V , ch ng có nghĩa v ngang nhau trong vi c
ử ụ ữ ế ạ ả ị chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n chung.
2. Tài s n chung c a v , ch ng đ
ủ ả ợ ồ ượ c chi dùng
ể ả ự ệ ầ ả ủ đ đ m b o nhu c u c a gia đình, th c hi n
ụ ủ các nghĩa v chung c a gia đình.
ứ ự ệ ấ ậ ị ệ 3. Vi c xác l p, th c hi n và ch m d t giao d ch
ự ế ả ị dân s liên quan đ n tài s n chung có giá tr
ả ượ ạ ậ ồ ợ ỏ ớ l n...ph i đ c v ch ng bàn b c, th a thu n.
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ệ 1. Khái ni m QPPL
2. C u thànhQPPL
ấ
a. Gi
b. Quy đ nhị
c. Ch tàiế
ả ị đ nh
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ắ ướ ệ ả
ả c ban hành và b o đ m th c hi n ầ ể ệ ấ
ể ề ủ ỉ ệ
1. Khái ni mệ ử ự QPPL là quy t c x s ự Ø. Do Nhà n ề Ø. Th hi n ý chí c a giai c p c m quy n ộ Ø. Dùng đ đi u ch nh các quan h xã h i
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ạ ấ ậ 2. C u thành quy ph m pháp lu t
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ả ị
1. Gi
đ nh
ệ ả ị ủ ộ Khái ni m: gi ậ đ nh là b ph n c a QPPL,
ả ệ ề
ổ ở trong đó nêu lên nh ng ữ ụ ể c th mà cá nhân, t ch c trong
đi u ki n, hoàn c nh ứ khi ả ả ị ữ ề ệ nh ng đi u ki n, hoàn c nh đó thì ph i ch u
ủ ỉ ự ề s đi u ch nh c aQPPL.
.. Tìm gi
Ø. Ai?
ả ị đ nh:
Ø. Trong đi u ki n, hòan c nh nào?
ề ệ ả
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ị 2. Quy đ nh:
. Khái ni m: quy đ nh là b ph n c a QPPL
ủ ệ ậ ộ ị
ứ trong đó nêu lên cách th c x s
ể ơ ề ệ ử ự khi ch ủ ở ả th r i vào đi u ki n, hoàn c nh đã nêu
ả ị ầ ph n gi đ nh
ộ ị ậ . Tìm b ph n quy đ nh:
Đ c làm gì?
ượ
Không đ
ượ c làm gì?
Ph i làm gì?
ả
Làm nh th nào?
ư ế
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ế 3. Ch tài:
ệ ủ ế ậ ộ
. Khái ni m: ch tài là b ph n c a QPPL ự c d
ướ ậ nêu lên h u qu b t l
ự ụ ế ả ấ ợ mà nhà n i ố ớ ủ ể ki n áp d ng đ i v i ch th không th c
ệ ử ự ứ ở ầ ph n quy
hi n đúng cách th c x s nêu đ nhị
. Tìm b ph n ch tài: N u không th c hi n ẽ
ộ ự ế ệ ế ậ
ậ ả ầ ả ị ị ph n quy đ nh thì s ph i ch u h u qu gì?
ạ
ậ I quy ph m pháp lu t
ư * L u ý: ậ 1. Các b ph n c a QPPL
không ậ
ủ ả ắ
ế ế ph i s p x p đúng tr t
t
ấ
ế ph i ả
t
ậ
đ y đ 3 b ph n
ủ ề
ự
ứ
ể
2. M t QPPL không nh t thi ộ ậ có th ch a đ ng
3. M t đi u lu t
1
ộ ấ nh t thi .ự t ộ ầ ộ ặ
ề ho c nhi u QPPL
ạ
ả
ậ II văn b n quy ph m pháp lu t
ệ 1. Khái ni m VBQPPL
ệ ự ủ 2. Hi u l c c a VBQPPL
a. Hi u l c theo th i gian
ệ ự ờ
b. Hi u l c theo không gian
ệ ự
c. Hi u l c theo đ i t
ệ ự ố ượ ụ ng áp d ng
ả
ạ
ệ ả Văn b n QPPL là văn
II văn b n quy ph m pháp lu tậ 1. Khái ni m VBQPPL:
b n ả
Ø. Do c quan nhà n
ơ ướ ề ẩ c có th m quy n ban hành
Ø. Theo trình t
ự ậ ị ủ ụ , th t c lu t đ nh
Ø. Trong đó có các quy t c x s chung
ử ự ắ
Ø. Đ c nhà n
ượ ướ ể ề ệ ả ả ự c đ m b o th c hi n đ đi u
ệ ỉ ộ ch nh các quan h xã h i
ả
ạ
ờ
II văn b n quy ph m pháp lu tậ ệ ự 2. Hi u l c VBQPPL ệ ự a. Hi u l c theo th i gian
ả
ạ
II văn b n quy ph m pháp lu tậ ệ ự ệ ự
ờ 2. Hi u l c VBQPPL a. Hi u l c theo th i gian
ả ị Theo quy đ nh trong văn b n
Phát sinh ệ ự hi u l c
ể ừ ặ ố K t ngày công b ho c kí
ban hành
c ả ượ đăng Công báo m i ớ
Văn b n QPPL ph i đ ả ệ ự có hi u l c thi hành
ả
ạ
ệ ự ệ ự
ờ
II văn b n quy ph m pháp lu tậ 2. Hi u l c VBQPPL a. Hi u l c theo th i gian
ư
ệ
ế ị ỉ Có quy t đ nh đình ch
Ng ng hi u l cự
thi hành
ị ủ ứ ấ ỏ B h y b : ch m d t HL
ỏ ế ụ ị ủ Không b h y b : ti p t c
có HL
ệ ự ệ ự
ờ
2. Hi u l c VBQPPL a. Hi u l c theo th i gian
ả ị Theo quy đ nh trong văn b n
ế ằ ả ị B thay th b ng văn b n khác
Ch m ấ ệ ứ d t hi u l cự
ị ủ ặ ỏ ỏ B h y b ho c bãi b
ướ
ượ ế ẫ ế VB h đ ẫ ng d n h t HL khi VB ướ ng d n h t HL c h
ả
ạ
ệ ự
ệ ự ờ
II văn b n quy ph m pháp lu tậ 2. Hi u l c VBQPPL a. Hi u l c theo th i gian
ệ ự ồ ố Hi u l c h i t
.. Không áp d ng hi u l c h i t
ệ ự ụ ồ ố ừ ộ ố ườ tr m t s tr ng
ạ ắ ớ ợ ợ h p phù h p v i nguyên t c nhân đ o
.. C m áp d ng HLHT trong tr
ụ ấ ườ ả ợ ng h p văn b n
ban hành sau:
Ø.Có quy đ nh trách nhi m pháp lý
ệ ị
ặ ơ ị ệ Ø.Quy đ nh trách nhi m pháp lý n ng h n
bài t pậ
ủ ắ ổ ộ ị A ( 20 tu i) tr m c p xe máy c a B. Xác đ nh văn
ứ ụ ệ ể ậ ả b n pháp lu t áp d ng đ truy c u trách nhi m
ố ớ
pháp lý đ i v i A ( BLHS 1985 hay BLHS 1999) n u:ế
ủ ệ ự 1. Hành vi c a A th c hi n vào 21/7/2009.
2. Hành vi c a A đ
ủ ượ ự ệ c th c hi n vào ngày
ệ ị 21/7/1999 và b phát hi n ngày 18/01/2007.
ế ệ ự Bi t BLHS 1999 có hi u l c vào ngày 01/7/2000
ề ờ
ộ
Bài t pậ ề Đi u 7. Hi u l c c a BLHS v th i gian 1. Đi u lu t đ
c áp d ng đ i v i m t hành vi ph m
ạ ờ i th i
ạ
ị
ệ ự ủ ậ ượ ụ ề ậ ề ộ t i là đi u lu t đang có hi u l c thi hành t ệ ể đi m mà hành vi ph m t ề ộ ậ 2. Đi u lu t quy đ nh m t t ạ ặ
ố ớ ạ ệ ự ộ ượ ự i đ c th c hi n. ớ ạ i ph m m i, m t hình ặ ế
ườ
i ợ cho ng
ụ
ạ ệ ự
ề
ớ t tăng n ng m i ... và ộ ạ i i ph m t ộ ố ớ c áp d ng đ i v i hành vi ph m t i ậ ướ c khi đi u lu t đó có hi u l c thi
ạ
ộ
ộ
3. Đi u lu t xoá b m t t
i ph m, m t hình ph t, m t
ỏ ộ ộ ặ
ế
ạ
có l
ạ i ph m t ộ
ộ ộ ộ ơ ph t n ng h n, m t tình ti ị không có l các quy đ nh khác ượ thì không đ ệ ự đã th c hi n tr hành. ề tình ti ơ ị h n...quy đ nh khác ố ớ ụ ượ đ
ạ ậ ẹ ị ộ t tăng n ng, quy đ nh m t hình ph t nh ộ i ợ cho ng ườ i, thì ự ạ c áp d ng đ i v i hành vi ph m t
i đã th c
ệ
ướ
ệ ự
ề
ậ
hi n tr
c khi đi u lu t đó có hi u l c thi hành.
ề ộ ộ ủ ả ắ . T i tr m c p tài s n c a
Bài t pậ Đi u 155 – BLHS 1985
công dân
ườ ủ ắ ả ộ ườ 1. Ng i nào tr m c p tài s n c a ng i khác thì
ạ ả ạ ị ữ ế ặ ộ b ph t c i t o không giam gi đ n m t năm ho c
ị ừ ạ b ph t tù t ế ba tháng đ n ba năm.
ộ ộ ộ ườ ạ 2. Ph m t i thu c m t trong các tr ợ ng h p sau
ạ ừ ườ ế ị đây thì b ph t tù t hai năm đ n m i năm:...
ộ ườ ặ ợ ệ ạ 3. Ph m t i trong tr ng h p đ c bi t nghiêm
ạ ọ ừ ả ươ ị tr ng thì b ph t tù t ế b y năm đ n hai m i
năm:...
ả
ộ
ắ
ườ
ắ i nào tr m c p tài s n c a ng
ặ
ạ
ộ ộ ị ủ ả i khác ...thì b ữ ế đ n ba năm ho c ph t tù
ộ
ộ
ườ
ợ
i thu c m t trong các tr
ng h p sau đây,
ừ
ế
ả
ườ
ộ
ộ
ợ
ng h p sau đây,
ế
ộ
ộ
i thu c m t trong các tr ườ i thu c m t trong các tr
ừ ườ
ợ ươ
ế
ế ộ hai năm đ n b y năm:... ộ ừ ả b y năm đ n m i lăm năm:... ườ ộ ng h p sau đây, ặ m i hai năm đ n hai m i năm ho c
ạ ề ừ
ệ
năm tri u
ườ ế
ệ
Bài t pậ ề Đi u 138 – BLHS 1999. T i tr m c p tài s n ườ 1. Ng ạ ả ạ ph t c i t o không giam gi ừ t sáu tháng đ n ba năm. ạ 2. Ph m t ạ ị thì b ph t tù t ạ 3. Ph m t ạ ị thì b ph t tù t ạ 4. Ph m t ạ ị thì b ph t tù t tù chung thân:... ể ị ộ ạ i còn có th b ph t ti n t i ph m t 5. Ng ồ ươ ồ đ ng đ n năm m i tri u đ ng.
ạ
ả
ậ II văn b n quy ph m pháp lu t
ệ ự 2. Hi u l c VBQPPL
ệ ự b. Hi u l c theo không gian
ố ổ Trên toàn lãnh th qu c gia
ệ ự ạ ị ỉ ươ Ch có hi u l c t i đ a ph ng
ả
ạ
ệ ự
II văn b n quy ph m pháp lu tậ 2. Hi u l c VBQPPL
ệ ự ố ượ ộ c. Hi u l c theo đ i t ng tác đ ng
ọ ổ M i cá nhân, t ứ ch c
ộ ố ổ ứ M t s cá nhân, t ạ ộ ch c có ho t đ ng ngành
ấ ị ề ề ặ ả ệ ngh ho c có các đi u ki n nh t đ nh mà văn b n
đó quy đ nhị
Ệ Ố
Ả
III H TH NG VĂN B N QPPL 1. Khái ni mệ
2. H th ng văn b n quy ph m pháp lu t
ệ ố ạ ả ậ
ệ ệ Vi t Nam hi n nay
Ệ Ố
Ả
III H TH NG VĂN B N QPPL
1. Khái ni m:ệ
ệ ố ể ả ả ổ H th ng văn b n QPPL là t ng th các văn b n
ướ ố QPPL do nhà n ệ c ban hành, có m i lên h
ẽ ề ộ ệ ự ặ ch t ch v n i dung và hi u l c pháp lý
Ệ Ố
Ả
III H TH NG VĂN B N QPPL
ệ ố ạ ả ậ ệ 2. H th ng văn b n quy ph m pháp lu t Vi t
ệ Nam hi n nay
. Phân chia theo hi u l c pháp lý: văn b n lu t và
ệ ự ả ậ
ả ướ văn b n d ậ i lu t.
. Phân chia theo ch th ban hành: văn b n do
ủ ể ả
ể ả ậ cá nhân ban hành và văn b n do t p th ban
hành.
ế ệ ố . Tình hu ng th c t ụ + V án gi
ả ậ ử ậ ụ
ự ạ
ự ế : ườ ướ i, c p tài s n do Lê văn Luy n t ng ượ ệ th c hi n đã đ c pháp lu t x lý là v n d ng quy ậ ph m pháp lu t nào? ườ ả ộ + M t ng
ể ạ
ậ
ộ i đi xe máy không đ i mũ b o hi m là ậ ụ ạ ậ hành vi vi ph m pháp lu t. V n d ng quy ph m ể ử pháp lu t nào đ x lý hành vi đó? ị ắ ổ + Nathon mang qu c t ch Lào b b t trên lãnh th
ố ị ậ
ố ị ằ ả
ệ ế ư ề ế ủ ể ử ị ể t nam do đang v n chuy n trái phép ma túy. Có ý Vi ki n cho r ng Nathon mang qu c t ch Lào nên ph i đ a v Lào đ x lý. Ý ki n c a các anh(ch ) ?
ươ
Ch
ng 4
Ậ
Ệ
QUAN H PHÁP LU T
Ọ
Ộ
N I DUNG BÀI H C
ệ ệ ặ ậ ể I – Khái ni m, đ c đi m quan h pháp lu t
ủ ệ ầ ậ II – Thành ph n c a quan h pháp lu t
ự ệ III – S ki n pháp lý
ể
ặ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ ệ h pháp lu t 1. Khái ni mệ
2. Đ c đi m
ể ặ
ể
ặ
ệ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ h pháp lu t 1. Khái ni mệ
ữ ệ ệ ậ ộ Quan h pháp lu t là nh ng quan h xã h i
ượ ề ậ ạ ỉ đ c quy ph m pháp lu t đi u ch nh
ể
ặ
ệ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ h pháp lu t 1. Khái ni mệ
Ø. Quan h xã h i là gì?
ệ ộ
ộ ượ ề ậ ệ Ø. Các quan h xã h i nào đ c pháp lu t đi u
ỉ ch nh?
ể
ặ
ệ ặ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ h pháp lu t ể 2. Đ c đi m
a. Quan h pháp lu t xu t hi n trên c s quy
ơ ở ệ ấ ậ
ạ ệ ậ ph m pháp lu t
ậ ả ở ề VD: Kho n 2 Đi u 14 Lu t nhà
ị ậ ệ ị ộ ỉ
ứ ề ấ quy đ nh “UBND ố ở ữ ở cho
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (...) ậ ấ c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà cá nhân.”
ấ ữ ệ
ấ ở ữ ề ệ
K2 Đ14 làm xu t hi n QHPL gi a UBND c p xã ấ ớ v i cá nhân trong vi c c p GCN quy n s h u nhà ở
ặ
ể
ệ ặ
ệ ậ ạ ộ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ h pháp lu t ể 2. Đ c đi m ệ b. Quan h pháp lu t là lo i quan h xã h i có ý chí
ệ
ể
ặ
ể
2. Đ c đi m
ặ I – Khái ni m, đ c đi m ậ quan h pháp lu t ậ
ệ ủ
ề
ệ
ụ ố ứ
ề
ộ c. N i dung c a quan h pháp lu t là các quy n và nghĩa vụ quy n và nghĩa v đ i ng ề
ề
ề
ả
ạ
i tài s n
VD: Đi u 256 BLDS v Quy n đòi l
ế
ề
ợ
ườ i chi m h u, ng
ữ ả ườ ử ụ i s d ng tài s n...không có ề ả
ở ữ
ộ
ủ ở ữ Ch s h u, ng ế ườ ầ c u ng ứ căn c pháp lu t đ i v i tài s n thu c quy n s h u ả ả ạ ...ph i tr l
i chi m h u h p pháp có quy n yêu ữ ậ ố ớ ả i tài s n đó
ủ ở ữ
ụ ủ
ề
Ø Quy n và nghĩa v c a ch s h u:
ề
ụ ủ
ữ
ế
Ø Quy n và nghĩa v c a ng
ườ ử i s
ườ ứ
ụ
ả
i chi m h u, ng d ng tài s n không có căn c PL (suy đoán):
ể
ặ
ệ ặ
ệ I – Khái ni m, đ c đi m quan ậ h pháp lu t ể 2. Đ c đi m
ậ ượ ự ệ ệ ệ d. Vi c th c hi n quan h pháp lu t đ c
ả ằ ả ưỡ ướ b o đ m b ng c ế ng ch nhà n c
ả ơ ế ả . C ch b o đ m:
ế ủ Ø Phán quy t c a Tòa án
Ø Ho t đ ng c a c quan
ạ ộ ủ ơ
Thi hành án...
ủ
ầ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th :
a. Khái ni m: Ch th c a QHPL là nh ng cá
ủ ể ủ ữ ệ
ổ ủ ề ứ ậ nhân, t ệ ch c có đ đi u ki n do pháp lu t quy
ệ ị đ nh và tham gia vào quan h đó.
ủ ể ự ệ ề Đi u ki n = Năng l c ch th
ủ
ầ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th :
ề
ặ
ả
Là kh năng có quy n ho c có
ụ
ị
nghĩa v pháp lý mà NN quy đ nh
ừ
ả
ậ
Là kh năng mà NN th a nh n
ổ
ứ
ằ
cho t
ch c, cá nhân b ng hành
ủ
ự
ậ
ể vi c a mình có th xác l p và th c
ụ
ề
ệ
hi n các quy n và nghĩa v pháp
lý
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 1. Ch thủ ể b. Phân lo iạ
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th : b. Phân lo i:ạ
v. Cá nhân:
ủ ệ ừ ấ khi cá nhân sinh ra
ế ấ NLPL c a cá nhân xu t hi n t và m t đi khi cá nhân ch t.
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th : b. Phân lo i:ạ
v. Cá nhân:
ủ
ệ
ấ
.. NLHV c a cá nhân xu t hi n khi cá nhân ấ
ệ
ỏ
ủ th a mãn đ hai d u hi u
ộ ổ
ậ
ị
+ Đ tu i mà pháp lu t quy đ nh
ứ
ậ
ả
+ Kh năng nh n th c
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th : b. Phân lo i:ạ
v. Cá nhân:
ườ ạ
ệ
ế ị Ch đ nh ng
i đ i di n:
ủ
ầ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 1. Ch thủ ể
b. Phân lo i:ạ
ứ ổ v. T ch c:
ổ NLPL và NLHV c a ủ t ch c ứ (pháp nhân & không
ả ệ ấ ờ ổ ph i pháp nhân) ồ xu t hi n đ ng th i khi t ứ ch c
ượ ấ ậ ợ ồ ờ đ c thành l p h p pháp và m t đi đ ng th i khi
ổ ạ ộ ứ ấ t ứ ch c ch m d t ho t đ ng.
ứ ự ụ ệ ổ ề T ch c th c hi n quy n và nghĩa v pháp lý
ườ ạ ệ thông qua ng i đ i di n.
ầ
ủ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ ủ ể 1. Ch th : b. Phân lo i: ạ
.. T ch c có t
ứ ổ ư ủ ề cách pháp nhân khi có đ các đi u
ki n:ệ
i. Đ c thành l p h p pháp
ượ ậ ợ
ii. Có c c u t
ơ ấ ổ ứ ặ ẽ ch c ch t ch
ả ớ ổ ứ ộ ậ iii. Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và
ự ệ ả ằ ị t ch u trách nhi m b ng tài s n đó
iv. Nhân danh mình tham gia các quan h pháp
ệ
lu t.ậ
ầ
ủ
ộ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 2. N i dung:
ộ ệ ậ
ủ ể ủ ụ ề
ủ Khái ni m:ệ n i dung c a quan h pháp lu t là quy n và nghĩa v pháp lý c a ch th tham gia quan hệ
ủ
ầ
ộ
ệ II – thành ph n c a quan h 2. N i dung pháp lu tậ ề
ủ ể
ủ ể
ủ Quy n c a ch th
ụ ủ Nghĩa v c a ch th
ử ự
ử ự
ậ
ị Đ nh
ủ ể ượ
̉ ế
ắ
ộ
nghĩa
ậ Là cách x s mà pháp lu t ế cho phép ch th đ c ti n hành.
Là cách x s mà pháp lu t ủ ể b t bu c ch th phai ti n hành.
ề
ả ế
ứ
ấ ị
ấ ị
ệ
ấ
ự ấ
Các
ị
ử ự x s c thụ ể
ạ ế ề ả
ợ
i ích
ủ
ớ
ử ự Quy n x s theo cách th c nh t đ nh ủ ể ầ ề Quy n yêu c u ch th ứ khác ch m d t hành vi xâm ề ợ ủ h i đ n quy n l i c a mình ơ ầ Quy n yêu c u c quan ề ệ NN b o v quy n và l chính đáng c a mình.
ộ ố Ph i ti n hành m t s ạ ộ ho t đ ng nh t đ nh ế ề Ki m ch không th c hi n ạ ộ ộ ố m t s ho t đ ng nh t ị đ nh. ệ ả Ph i ch u trách nhi m ử ự pháp lý khi không x s ủ ị đúng v i quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ầ
ủ
ộ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 2. N i dung:
ệ
ộ
ở
VD: N i dung trong quan h mua bán nhà
+ Bên bán:
+ Bên mua:
ủ
ầ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 3. Khách th :ể
ể ủ ế ố Khách th c a QHPL là các y u t ẩ thúc đ y các
ủ ể ự ậ ch th tham gia vào quá trình xác l p và th c
ệ hi n QHPL.
ể ợ ấ ợ ấ ậ Khách th : l ậ i ích v t ch t, l i ích phi v t ch t
ạ ộ ủ ể ủ ặ ho c ho t đ ng c a ch th
ầ
ủ
ộ
ệ II – thành ph n c a quan h pháp lu tậ 2. N i dung:
ệ
ể
ở
VD: Khách th trong quan h mua bán nhà
+ Bên bán:
+ Bên mua:
ự ệ
III – s ki n pháp lý
1. Khái ni mệ 2. Phân lo iạ
ự ệ
III – s ki n pháp lý
1. Khái ni m:ệ
ự ệ ữ ả SKPL là nh ng s ki n x y ra trong th c t ự ế
ủ ự ệ ấ ấ ượ mà s xu t hi n hay m t đi c a nó đ c
ớ ệ ậ ắ ổ pháp lu t g n v i vi c hình thành, thay đ i
ứ ấ hay ch m d t QHPL
ự ệ
III – s ki n pháp lý
2. Phân lo i:ạ
a. Căn c vào ý chí c a ch th tham gia QHPL
ủ ể ủ ứ
ả
SKPL do ý chí con iườ ng
SKPL x y ra không ph ụ ộ thu c vào ý iườ chí con ng
ự ệ
ứ ả ậ
III – s ki n pháp lý 2. Phân lo i:ạ b. Căn c vào h u qu pháp lý do SKPL gây ra
ự ệ
III – s ki n pháp lý
ư L u ý:
ể ồ ờ ộ M t SKPL có th đ ng th i làm phát sinh, thay
ứ ề ấ ặ ổ đ i ho c ch m d t nhi u QHPL khác nhau.
ể ấ ặ ổ ộ M t QHPL có th phát sinh, thay đ i ho c ch m
ứ ự ề d t d a trên nhi u SKPL.
ị
* A mua của B một lô đất trị giá 500 triệu
ủ ể ậ ệ Xác đ nh ch th , khách th , n i dung trong các quan h pháp lu t sau đây ể ộ :
đồng.
* C hợp đồng với E vận chuyển hàng hóa * T viết đơn đề nghị tòa án đòi quyền tác giả
cho bài hát của mình
* M tranh chấp quyền nuôi con với N
ươ
Ch
ng 5
Ệ
Ậ
Ự Ạ
Ậ
Ệ
TH C HI N PHÁP LU T. VI PH M PHÁP LU T. TRÁCH NHI M PHÁP LÝ
ậ ư
ạ ỹ
ị ẩ
ễ
Th c s Lu t s : Nguy n Th C m Nhung Email: contact@trustlawyer.com.vn ĐT: 0915 067 566
ự
ậ ệ I – th c hi n pháp lu t
ứ
ệ
ụ
1. Khái ni mệ ậ ự 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ 3. Áp d ng pháp lu t
ự
ậ ệ I – th c hi n pháp lu t
1. Khái ni mệ
Pháp lu tậ
ỉ
ề đi u ch nh
Ch thủ ể
hành vi h p ợ pháp
ự
ệ
th c hi n
ủ ể
ạ
ậ ự ế ợ
ụ ộ
ủ ở
ủ
ố
là ho t đ ng có m c đích c a ch th pháp lu t, làm cho các quy ph m pháp ủ ể h p pháp c a các ch th .
ạ ộ ậ lu t đi vào cu c s ng, tr thành hành vi th c t
ệ
ứ
ề
ệ
ậ ự 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ ủ a. Tuân th pháp lu t ự ế ề Ki m ch , không th c hi n đi u pháp ậ ấ lu t c m .Không hành đ ngộ
ệ
ự
ứ
ấ ự
ề
ệ
ậ
2. Các hình th c th c hi n pháp lu tậ ậ b. Ch p hành pháp lu t ầ . Th c hi n đi u pháp lu t yêu c u . Hành đ ngộ
ệ
ứ
ử ụ ự
ậ
ề ặ
ộ
ậ ự 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ c. S d ng pháp lu t ệ . Th c hi n đi u pháp lu t cho phép ộ . Hành đ ng ho c không hành đ ng
ứ
ệ
ụ
ậ ự 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ d. Áp d ng pháp lu t
Ự
Ậ
Ệ
TH C HI N PHÁP LU T
TIÊU CHÍ PHÂN BI TỆ
TUÂN TH Ủ PHÁP LU TẬ
THI HÀNH PHÁP LU TẬ
Ử Ụ S D NG PHÁP LU TẬ
ÁP D NG Ụ PHÁP LU TẬ
ọ
M i cá nhân, t
ổ ứ ch c
Ch thủ ể
ơ C quan nhà cướ n
ắ
ắ QPPL b t bu c
ộ ộ QPPL tùy nghi QPPL b t bu c
C sơ ở
QPPL c m ấ đoán
ộ Hành đ ng theo
Hành đ ngộ
Không hành đ ngộ
ự
trình t
ủ ụ , th t c
ệ
Không hành ặ ộ đ ng ho c hành đ ngộ
ẽ
ặ
ch t ch do
ể Bi u hi n ủ c a hành vi
ậ pháp lu t quy
ề
ủ ể ự
ệ
ữ
ệ
ự
ệ
Cách th c ứ th c hi n
ệ ự Th c hi n nghĩa v ụ pháp lý b ng ằ hành đ ng ộ tích c cự
Ch th t do th c ự ặ hi n ho c không th c ự hi nệ
ế Ki m ch không th c ự hi n nh ng hành đ ng ộ mà pháp lu t ậ c mấ
đ nhị ướ ổ Nhà n c t ứ ch c cho các ủ ể ự ch th th c ệ hi n các quy ủ ị đ nh c a pháp lu tậ
ụ
ậ 3. Áp d ng pháp lu t v Khái ni mệ
ban hành
tác đ ng ộ
ệ
Quy ph m ạ pháp lu tậ
ự th c hi n
ổ
ứ ch c
t
Nhà cướ n
ủ ể Ch th pháp lu tậ
ụ
ậ 3. Áp d ng pháp lu t v Khái ni mệ
ự
ứ
ậ
ệ ướ ẩ
ủ
ổ
ứ ệ
ể ị
ủ
ậ
ADPL là hình th c th c hi n c pháp lu t mà trong đó nhà n ơ thông qua các c quan có th m ề quy n t ch c cho ch th pháp ữ ự lu t th c hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ợ
ườ
ả
ng h p ADPL ấ ự ả gi
ữ vNh ng tr ─ Khi x y ra tranh ch p, các bên ế i quy t trong QHPL không t c.ượ đ
ườ
ợ
ữ vNh ng tr
ng h p ADPL
ầ
ưỡ ạ
ế ệ ụ ng ch Khi c n áp d ng bi n pháp c ủ ể ố ớ đ i v i ch th có hành vi vi ph m pháp lu t.ậ
ườ
ợ
ữ vNh ng tr
ng h p ADPL
ủ
ụ
ế
nhiên phát sinh n u
ể ế ự
ệ ủ
ướ
ủ ề Khi quy n và nghĩa v pháp lý c a ch ể ự th không th t thi u s can thi p c a nhà n
c.
ườ
ợ
ữ vNh ng tr
ậ ụ ng h p áp d ng pháp lu t
ấ ầ
ể
ả Khi NN th y c n ph i tham gia, ki m tra, giám sát.
ườ
ợ
ữ vNh ng tr
ậ ụ ng h p áp d ng pháp lu t
ế ượ
c. ưỡ ạ
ụ
ề
ể ự
ủ ế
nhiên phát sinh n u thi u
c.
ấ ầ
ể
ả ấ Khi x y ra tranh ch p, các bên trong ự ả QHPL không t gi i quy t đ ế ệ ụ ầ Khi c n áp d ng bi n pháp c ng ch ủ ể ố ớ đ i v i ch th có hành vi vi ph m pháp lu t.ậ ủ Khi quy n và nghĩa v pháp lý c a ch ế ể th không th t ướ ệ ủ ự s can thi p c a nhà n ả Khi NN th y c n ph i tham gia, ki m tra, giám sát.
ạ
ậ ii – vi ph m pháp lu t
ạ
ậ II – vi ph m pháp lu t
ấ
ạ ạ
ạ
1. Khái ni mệ ậ 2. C u thành vi ph m pháp lu t ậ 3. Phân lo i vi ph m pháp lu t
ệ Trách nhi m pháp lý
ạ Vi ph m pháp lu tậ
Hành vi Nhóm 1 Nhóm 2
ị ệ
A gi t Bế
A b b nh tâm th nầ
A (20 tu i), ổ hoàn toàn bình th ngườ
ư Do m a bão
Bên bán yêu ầ c u nâng giá hàng hóa
Bên bán không giao hàng đúng ờ ạ th i h n cho bên mua
ậ
ậ ả
ệ ộ
ệ
1. Khái ni mệ ậ ạ Vi ph m pháp lu t là hành vi ủ ể ỗ i, do ch th trái pháp lu t, có l ệ ự có năng l c trách nhi m pháp lý ạ ế ự th c hi n, xâm h i đ n các quan ệ h xã h i mà pháp lu t b o v
ạ
2. C u thành vi ph m pháp
ấ lu tậ
iỗ
ủ ể
a. Hành vi trái pháp lu tậ b. Có l c. Do ch th có năng l c trách
ự
ệ
ự ệ nhi m pháp lý th c hi n
ả
ạ
ệ
d. Xâm h i QHXH mà PL b o v
ậ
a. Hành vi trái pháp lu tậ ─ Hành vi: ử ự ủ ệ ườ ể là x s c a con ng i, bi u hi n ế ớ ủ ể ra th gi i bên ngoài mà ch th ế ể t khác có th nh n bi
ầ
ợ
ớ
─ Hành vi trái PL: ử ự Là x s không phù h p v i yêu c u ậ ủ c a pháp lu t
ệ ệ
ự Không th c hi n hành vi mà PL yêu c uầ ự Th c hi n hành vi mà PL c mấ
ỉ
c hành vi
ạ
ả
ậ
ượ Yêu c u:ầ ch ra đ ậ ạ đó vi ph m pháp lu t nào? Quy ị đ nh t i văn b n pháp lu t nào?
ư
Ví dụ ẫ ợ ồ A và B là v ch ng. Do mâu thu n ệ ự ế ạ ế t B và th c hi n A lên k ho ch gi hành vi nh sau:
ả
ầ
1. Dàn d ng trong đ u mình c nh
ự ồ
ế
gi
ằ t ch ng b ng xăng. ẩ
ụ
ị ộ ố 2. A mua 2 lít xăng, chu n b m t s ủ. ấ ụ d ng c khác gi u trong góc t ở ị ủ 3. Nhân lúc B ng say, A m b ch
ộ ờ
ồ
ử xăng, châm l a vào m t t
báo r i
ủ
ả
ỗ
ném c hai vào ch B đang ng .
ả ử
ồ ế
ườ ủ
ị
Gi
s ý đ gi
t ng
i c a A b
ừ
ạ
phát giác trong t ng giai đo n 1,
ấ
ệ “hành vi trái
2 và 3 thì d u hi u
ừ
ạ
pháp lu t”ậ trong t ng giai đo n
ể ệ
ư
đó đã th hi n hay ch a?
b. Có l
i ỗ
ứ
ậ
i ỗ ỗ ệ ố ủ ủ
ủ ể ố ớ ả ậ
b. Có l Khái ni m: L i là nh n th c và mong mu n c a ch th đ i v i hành ạ vi vi ph m c a mình và h u qu do hành vi đó gây ra
ạ ỗ
iỗ b. Có l Phân lo i L i
L IỖ
Ỗ
Ỗ Ố L I C Ý
L I VÔ Ý
GIÁN TI PẾ
DO C U Ẩ THẢ
TRỰ C TI PẾ
VÌ QUÁ T Ự TIN
Ỗ
Ỗ Ố L I C Ý
L I VÔ Ý
Ộ
N I DUNG
Ả
VÌ QUÁ T TINỰ
Ẩ DO C U TH
TR C Ự TI PẾ
GIÁN TI PẾ
ứ
ượ
ủ
Có
Có
Có
Không
ậ Có nh n th c c hành vi c a đ mình là nguy hi m ể ộ cho xã h i không?
ấ
ướ
ộ
Có th y tr
ậ c h u
Có
Có
ả
ấ
Có
ậ
qu do hành vi đó gây ra không?
Không. Nh ng ư ắ PL b t bu c ả ọ h ph i th y ả ướ c h u qu tr x y raả
ủ ể Không. Ch th
Hoàn toàn
ả ả
ậ
Không. ư
ọ
Không
Có mong mu n ố h u qu x y ra không?
Có
ả
hi v ng, tin ngưở h u qu ả ậ t ẽ s không x y ra
Nh ng có ý th c ứ đ ể m cặ h u ậ ả ả qu x y
ra
ườ ầ
ỗ ủ ố
ổ
ỉ ạ
ộ
ế ụ
ậ ố
ế
ằ
ế ượ
ỷ ồ
các ví dụ ợ ị Xác đ nh l ng h p sau i c a A trong các tr 1. A là Giám đ c Công ty c ph n X. A đã ổ ậ ch đ o cho b ph n k toán l p hai s ế sách k toán nh m m c đích tr n thu . Trong vòng 3 năm, Công ty X đã tr n ố đ ng. thu đ
c 5 t
ộ
ế
ế
ắ
ư
ố
ờ ư t b i nh ng A v nh ế ỏ ề
ờ 2. A và B là hàng xóm. M t hôm A ra b ứ sông hóng mát thì nghe ti ng kêu c u. ấ A nhìn ra sông thì th y B s p ch t ế ơ ặ đu i. M c dù bi ấ không th y B. A b v nhà, B ch t.
ườ
ỗ ủ
ng
i c a A trong các tr
ố
ơ
ố
ế
ế i m t khu r ng. A bi ả
ẫ
ỉ ủ
ằ
ố
ệ
ượ
ị Xác đ nh l ợ h p sau 3. Y tá A trong lúc phát thu c cho ầ ệ b nh nhân do s ý nên đã phát nh m ộ ố ố thu c cho B, B u ng thu c đó m t ậ ơ t và ch t. ti ng sau thì lên c n co gi ế ừ ộ ạ t 4. A đi săn t ở ằ r ng đây th nh tho ng v n có ư ườ i đi đ n c i nh ng A tin r ng ng ắ mình có tài b n súng điêu luy n nên ệ ể ắ không th b n ch ch đ c. Khi A
ắ
ạ
ạ
ướ
b n, đ n l c h
ng trúng vào B
ủ
ầ
ố
ị
đang đ n c i g n đólàm B b
ươ
ặ
th
ng n ng.
ủ ể
ự
ệ ủ ể
c. Ch th có năng l c trách ệ ự nhi m pháp lý th c hi n ─ ch th : cá nhân, t ổ ứ ch c
ệ
ự
ậ
Năng l c trách nhi m pháp lý i. Cá nhân: ● Đ tu i ộ ổ ● Kh năng nh n th c ứ ả
ứ
ổ
ii. T ch c:
ự ệ Năng l c trách nhi m pháp lý
ứ ổ T ch c
ổ
ứ
ổ
ư ứ T ch c có t cách pháp nhân
T ch c ư không có t cách pháp nhân
ượ Đ c thành ợ ậ l p h p pháp
Có tài s n ả đ c ộ l pậ
Nhân danh mình tham gia các QHPL
Đ c ượ thành l p ậ h p ợ pháp
Có c ơ ấ ổ c u t ch c ứ ch t ặ chẽ
ứ
ổ T ch c không có ư cách pháp nhân
t
ổ
ứ T ch c có t
cách
ư pháp nhân
ạ
ậ
d. Xâm h i QHXH mà pháp lu t b o vả ệ Xâm h i: ạ ệ ạ t h i + gây thi ọ + đe d a gây thi
ệ ạ t h i
ố ượ
ng
ể ủ ệ Phân bi t khách th c a và đ i t ậ ạ ủ c a vi ph m pháp lu t
ộ ộ
ủ
ậ
ể Là m t b ph n c a khách th
ườ
ặ
ạ
i; các giá tr v t ch t ho c ho t
ộ
ủ
ườ
Con ng đ ng bình th
ấ ị ậ ủ ể ng c a ch th
ộ ệ Quan h xã h i ệ ả mà PL b o v , ị b VPPL xâm h iạ
ủ ể
ể
ế
ạ
ộ
ị ạ
ể
B ch th vi ph m tác đ ng đ n đ xâm h i khách th
ố ượ Khách thể Đ i t ng
ể
ố ượ
Xác đ nh khách th và đ i t
ủ ng c a vi ph m pháp lu t trong các hành vi sau
Các ví d :ụ ị ạ ộ
ắ
ủ
ươ
ầ ư ỉ ố ề
ố ộ
ậ ế 1. A tr m c p chi c xe máy c a B ng tích 15% 2. A đánh B, gây th ở ế ố ư ố ộ cho Giám đ c S K 3. A đ a h i l ể ượ ấ ạ c c p ho ch và Đ u t t nh X đ đ ệ là 18 tri u GCNĐKKD, s ti n h i l đ ngồ
ạ
ạ
ậ 3. Phân lo i vi ph m pháp lu t
ệ Căn c vào tính ch t c a quan h
ấ ủ ạ
ứ ộ ị
ỷ ậ
ướ
xã h i b VPPL xâm h i: 1. VPPL hình sự 2. VPPL hành chính 3. VPPL dân sự ạ 4. Vi ph m k lu t Nhà n
c
ệ
iii – trách nhi m pháp lý
1. khái ni m ệ
ạ ậ
ả ậ ệ Trách nhi m pháp lý là h u qu ụ ướ ấ ợ c áp d ng i do Nhà n pháp lý b t l ượ ủ ể ố ớ đ i v i ch th vi ph m, đ c quy ỉ ề ậ ạ ph m pháp lu t xác l p, đi u ch nh.
Ặ
Ả
Ể
2. Đ C ĐI M CU TNPL
ứ
a. Căn c phát sinh TNPL là
VPPL
ề
ể ệ b. TNPL th hi n quy n và
ạ
ệ ụ nghĩa v trong quan h pháp ủ ướ ớ ậ ữ c v i ch lu t gi a Nhà n ể th vi ph m
t, do c quan nhà n ậ
ơ ượ
ượ c ự ủ ụ , th t c ướ c c pháp lu t quy
ệ c. Trách nhi m pháp lý đ ằ ị xác đ nh b ng trình t ệ ặ đ c bi ế ti n hành, đ đ nhị
ệ
ề ớ d. TNPL g n li n v i các bi n pháp ướ ưỡ c c
ắ ế ng ch nhà n
ạ
3. Phân lo i tnpl
ạ
ứ
ạ
ụ
ố
ườ
ộ
i
ự ỷ ậ
ướ
c và trách
ệ
ậ
Căn c vào lo i VPPL: ● Trách nhi m hình s : là lo i TNPL ự ệ ấ ắ nghiêm kh c nh t do Tòa án áp d ng đ i ạ ớ i ph m t v i ng ● Trách nhi m hành chính ệ ● Trách nhi m dân s ệ ● Trách nhi m k lu t nhà n ệ ấ nhi m v t ch t
L u ýư
ể ị
ụ
ộ
1. M t hành vi VPPL có th b áp d ng
ạ
ờ
ề ồ đ ng th i nhi u lo i TNPL.
ượ
ụ
ờ
ồ
2. Không đ
c áp d ng đ ng th i TNPL
ố ớ
ự
Hình s và TNPL Hành chính đ i v i
ộ
ủ ể
ủ
m t hành vi VPPL c a 1 ch th vi ph mạ
̀
́
Ti nh huô ng
ố ư
i b nh vi n đa khoa t nh H. Vì quá ượ
Tu n b b nh ung th ác tính giai đo n cu i và đang ệ ệ ọ
ạ ỉ c ch t m t cách
ấ
ệ ẹ ỏ ế
ờ ế ộ ể ấ ế
ể ỹ ề ấ ấ ệ ọ ủ ệ
ỹ ư ượ ủ ớ ộ ủ ấ c báo cáo v i
ữ ệ
ệ ậ
ư ế ấ ị ệ ị ạ ệ ả ề ph i đi u tr t ấ ớ đau đ n, tu n có nguy n v ng đ ậ nh nhàng. Nh n th y con mình không th nào thoát kh i căn b nh hi m nghèo này, gia đình tu n đã vi t ự ị ơ đ n nh bác s đi u tr giúp cho Tu n ch t(có s ự ồ đ ng ý c a Tu n). Th c hi n nguy n v ng c a ấ ỹ tu n và gia đình, bác s đã rút bình ô xy và Tu n ế ch t, hành đ ng c a bác s ch a đ ố ệ b nh vi n. Nh ng ai trong tình hu ng trên đã có ủ ọ ể hành vi trái pháp lu t? Bi u hi n hành vi c a h nh th nào, phân tích?
ng 7 Ệ
Ch GI
Ộ Ố I THI U M T S NGÀNH Ậ
Ệ Ố Ệ
Ậ
ươ Ớ LU T TRONG H TH NG PHÁP LU T VI T NAM
ọ
ộ
N i dung bài h c
ạ ọ
ụ
ự ậ Lu t Hình s I. ự ậ II. Lu t Dân s ộ ậ III. Lu t Lao đ ng ậ IV. Lu t Hôn nhân và Gia đình ậ V. Lu t giao thông ậ VI. Lu t giáo d c đ i h c.
ự
ậ I – Lu t hình s
ơ ả
1. Khái ni mệ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ạ ộ a. T i ph m b. Hình ph tạ
ự ậ I – Lu t hình s
1. Khái ni m:ệ LHS là ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành nhằm xác định:
.Những hành vi nguy hiểm cho xã hội nào
.Những hình phạt tương ứng phải áp dụng
được coi là tội phạm.
đối với người có hành vi phạm tội.
ơ ấ
ủ
ự ậ I – Lu t hình s
1. Khái ni m:ệ C c u QPPL c a BLHS 1999
ự
ậ I – Lu t hình s
ế ị
ơ ả
ạ
ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n ộ a. T i ph m v. Khái ni m: ệ
ự ậ I – Lu t hình s
ế ị
ơ ả
ạ
ộ
ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n ạ ộ a. T i ph m: ấ v. C u thành T i ph m:
ự ậ I – Lu t hình s
ế ị ơ ả
ứ ứ ấ ộ ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n ộ a. T i ph m v.Phân lo i: Căn c vào tính ch t và m c đ nguy
ể ạ ạ ộ hi m cho xã h i
ự ậ I – Lu t hình s
ộ ố ơ ả ế ị 2. M t s ch đ nh c b n:
b. Hình ph t:ạ
vKhái ni m: Hình ph t là
ệ ạ
ØBi n pháp c ắ
ệ ưỡ ế ng ch
ấ ủ nghiêm kh c nh t c a NN
ØĐ c quy đ nh trong BLHS ị
ượ
ØDo Toà án quy t đ nh áp
ế ị
ụ ố ớ ườ ạ i ph m
d ng đ i v i ng i.ộ t
ơ ả
ữ .
ấ ờ ạ
ạ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: b. Hình ph t:ạ ạ vCác lo i hình ph t
ử
ả C nh cáo. ạ ề Ph t ti n. ả ạ C i t o không giam gi ụ Tr c xu t. Tù có th i h n. Tù chung thân. T hình.
ứ
ề
ấ ấ ấ
HP chính
ả
ụ ệ ả C m đ m nhi m ch c v . C m hành ngh ư C m c trú. ế ả Qu n ch . ề ộ ố ướ c m t s quy n công dân. T ị T ch thu tài s n. ạ ề Ph t ti n ấ ụ Tr c xu t
ổ HP b sung
ự ậ II – Lu t dân s
ơ ả
1. Khái ni mệ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ở ữ ề a. Quy n s h u ồ ợ b. H p đ ng dân s ế c. Th a kừ
ự
1. Kh á i n i m :ệ LDS là một ngành luật độc lập trong hệ
ự ậ II – Lu t dân s
thống pháp luật Việt Nam bao gồm tổng thể các QPPL điều chỉnh các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa - tiền tệ và các quan hệ nhân thân trên cơ sở bình đẳng, độc lập của các chủ thể.
ự ậ I – Lu t dân s
ơ ả
ộ ố ề
ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ở ữ a. Quy n s h u: Khái ni m:ệ
CÁC QPPL
ả
ế ử ụ ị CÁC QHXH TRONG: ả ữ Chi m h u tài s n S d ng tài s n ả ạ Đ nh đo t tài s n
ự ậ I – Lu t dân s
ộ ố ơ ả ế ị 2. M t s ch đ nh c b n:
ở ữ ề
a. Quy n s h u:
v. Khái ni m: ệ
ế ị ậ ộ Là m t ch đ nh pháp lu t dân
ạ ổ ợ ồ ự s , bao g m t ng h p các quy ph m pháp
ậ ướ ể ề ỉ lu t do Nhà n c ban hành đ đi u ch nh
ệ ộ các quan h xã h i phát sinh trong quá trình
ử ụ ữ ế ạ ả ị chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n.
ự ậ II – Lu t dân s
ơ ả
ộ ố ề
ộ ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ở ữ a. Quy n s h u: ủ v. N i dung c a QSH:
ự ậ II– Lu t dân s
ế ả i chi m h u tài s n không
ở ữ ề a. Quy n s h u ườ ợ v. Các tr ng h p ng ờ ồ ườ ủ ở ữ ả ữ đ ng th i là ch s h u tài s n:
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ộ ố ồ ợ
ữ ự
ậ ấ ứ ề ặ ậ
ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ự b. H p đ ng dân s : vKhái ni m:ệ ự ỏ ồ ợ H p đ ng dân s là s th a thu n gi a các bên ổ ề ệ v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m d t quy n, ự ụ nghĩa v dân s .
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ự ồ ệ
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ự ồ ợ b. H p đ ng dân s : ệ ể ợ ề vCác đi u ki n đ h p đ ng dân s có hi u ậ ự l c pháp lu t
ự ệ ủ ể . Ch th : ụ . M c đích và n i dung: . Tính t ộ nguy n:
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ợ ồ ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ự ồ ợ b. H p đ ng dân s : ứ vHình th c h p đ ng
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ấ ượ ng ứ ng th c thanh toán ứ ươ ệ ự ng th c th c hi n HĐ
ể ụ ủ
ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ồ ợ ự b. H p đ ng dân s : ộ vN i dung HĐ: ố ượ . Đ i t ng HĐ ố ượ . S l ng, ch t l ươ ả . Giá c , ph ị ờ ạ . Th i h n, đ a đi m, ph ề . Quy n, nghĩa v c a các bên ...
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ộ ố ồ ợ
ự ệ
ự ế
ứ
ự ự ệ ệ ẳ ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ự b. H p đ ng dân s : ế ắ vNguyên t c giao k t và th c hi n HĐ . T do giao k t HĐ ộ ạ . Không trái PL, trái đ o đ c xã h i . T nguy n, bình đ ng, thi n chí, trung th c.
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ ệ ế Th a k là vi c
ủ ả
ị ế ữ
ủ ị ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : vKhái ni m: ệ ể chuy n d ch tài s n c a ườ ườ i i ch t cho nh ng ng ng ặ ố còn s ng theo di chúc ho c ậ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ị ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ộ ố vM t s quy đ nh chung:
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ị
ể ạ ườ ế i ch t có đ l i tài
ả ậ ế i nh n di s n): là cá nhân
ả i di s n: là ng ừ ườ i th a k ườ ế i th a k (ng ứ ặ ộ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ộ ố vM t s quy đ nh chung: ườ ể ạ . Ng i đ l ả s n cho ng ừ . Ng ch c có tên trong di chúc ho c thu c
. Th i đi m m th a k : là th i đi m ng
ế ể ờ ườ ể i đ
ườ ặ ổ ho c t các hàng th a kừ ế ở ừ ể ờ ế ả i di s n ch t ạ l
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k :
ừ ế Th a k theo di chúc
ừ ế ứ vHình th c th a k
ừ
ế Th a k theo pháp lu tậ
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ
ừ ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ế ứ vHình th c th a k ế i. Th a k theo DC
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ ế
ả ụ ộ ộ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ứ vHình th c th a k ế i. Th a k theo di chúc: .. Ng ừ ườ ưở i h ng di s n không ph thu c vào n i
dung DC: ư ặ ả
ẹ ợ
ườ ế i th a k theo
ưở ậ ế
ặ ả ậ i l p DC chia di s n ho c
ượ Con ch a thành niên (ho c không có kh năng ộ lao đ ng), cha, m , v , ch ng. Đ c h ừ ượ pháp lu t n u chia di s n theo pháp lu t. ĐK: không đ c ng ơ ư đ ồ ấ ủ ng 2/3 su t c a 1 ng ả ườ ậ ượ c chia nh ng ít h n 2/3
ơ ả
ừ
ừ ự ậ II– Lu t dân s ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ế ứ vHình th c th a k ế ii. Th a k theo PL
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ
ế
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ế ừ ii. Th a k theo PL: Hàng th a k
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ
ẻ ồ
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ế ừ ii. Th a k theo PL: Hàng th a k ẹ ợ I: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m
ế ẹ ẻ ủ
ộ ế
ườ
ườ
ị ộ ế i ch t mà ng
i
ộ ộ ạ II: ông, bà (n i, ngo i), anh ru t, ch ru t, em ru t ườ ộ ủ ủ i ch t; cháu ru t c a ng c a ng ế ch t là ông, bà
ụ
ạ
ộ ườ
ộ ủ
ườ
ế
ủ III: c n i, c ngo i; bác, chú, c u, cô, dì (ru t) c a ế i ch t ng
ậ i ch t mà ng
ụ ộ ế i ch t; cháu ru t c a ng ụ
ườ ậ
là c , bác, chú, c u, cô, dì
ẻ ườ ế nuôi, con đ , con nuôi c a ng i ch t
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ừ
ừ
ỉ ượ ả hàng th a k sau ch đ
ừ ữ c ế ừ hàng th a k ườ ở i
h tr
ộ ừ ế ượ cùng m t hàng th a k thì đ c
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ế ứ vHình th c th a k ế ii. Th a k theo PL: ắ . Nguyên t c phân chia di s n: ế ườ ở ữ Nh ng ng i ưở ế ế ừ ng th a k n u nh ng ng ướ c không còn ườ ở ữ Nh ng ng i ầ ưở ằ ả ng ph n di s n b ng nhau h
ự ậ II– Lu t dân s
ơ ả
ế
ừ
ừ ừ
ặ
c ho c cùng ượ
c
ưở
ế
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ừ ế c. Th a k : ứ v Hình th c th a k ế ii. Th a k theo PL ế ế ị . Th a k th v : ườ ể ạ ủ Con c a ng i đ l ớ ể ờ m t th i đi m v i ng ả ầ h ng n u còn s ng; đ
ế ướ ả i di s n ch t tr ả ườ ể ạ i di s n thì cháu đ i đ l ẹ ủ ặ ng ph n di s n mà cha ho c m c a cháu c h
ố ế ướ
N u cháu cũng ch t tr
ớ
ườ ể ạ i đ l
ặ i di s n thì ch t đ ẹ ủ
ặ
ng ưở
ộ ưở ượ ế ể ầ
ờ c ho c cùng m t th i ưở ả c h
ng
ả ố
ế
ộ ắ ượ c h đi m v i ng ắ ượ ph n di s n mà cha ho c m c a ch t đ n u còn s ng.
ự
ậ II– Lu t dân s ví dụ
A B
C E F G D
L H I K
M
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ả ộ
ơ ả
ệ ữ ợ ồ
N i dung bài gi ng: 1. Khái ni mệ ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ế a. K t hôn b. Quan h gi a v và ch ng c. Ly hôn
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
1. Khái ni m:ệ Lu t HN và GĐ là m t ngành lu t đ c l p trong
ệ ố ệ
ộ ậ ậ ạ
ề ằ
ề ậ ậ ộ ậ ồ h th ng pháp lu t Vi t Nam bao g m các ướ c ban hành quy ph m pháp lu t do nhà n ệ ỉ nh m đi u ch nh các quan h hôn nhân và ả gia đình v nhân thân và tài s n
ậ III – lu t hôn nhân và gia đình ơ ả ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ế a. K t hôn:
ế ệ
ậ
ữ ồ
ệ ợ ị ề ủ ệ
ệ v. Khái ni m: K t hôn là vi c nam và n xác l p quan h v ch ng theo quy ậ ề đ nh c a pháp lu t v ế đi u ki n k t hôn và đăng ế kí k t hôn
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ơ ả
ế
ổ ở ươ ữ ừ ườ m i tám
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ế a. K t hôn: ệ ề v. Đi u ki n k t hôn: ừ hai m i tu i tr lên, n t i. Nam t ổ ở tu i tr lên; ế ệ ữ ự
ị ừ ưỡ ố ế ệ nguy n quy t ị ả ặ ng ép ho c b c n
ii. Vi c k t hôn do nam và n t ị đ nh, không b l a d i, c trở ệ ườ
iii. Vi c k t hôn không thu c m t trong các ế
ế ộ
ợ ộ ấ ng h p c m k t hôn tr
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ơ ả
ế ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: ế a. K t hôn: v. Đăng kí k t hôn:
ậ
ộ ố
III – lu t hôn nhân và gia đình ơ ả ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ồ ệ ữ ợ b. Quan h gi a v và ch ng: ệ Quan h nhân thân
ả
ệ Quan h tài s n
ồ
ệ ở ữ
. Quan h s h u tài
s nả
ỡ ẫ ự
ụ . Quy n và nghĩa v ợ ữ ng gi a v
ạ
ề ưỡ ấ c p d và ch ngồ ề
ừ
ẳ
ồ
ủ
ả
ế . Quy n th a k tài s n c a nhau:
ề ọ ố
ộ
ợ - V ch ng có nghĩa ọ ụ v quý tr ng, chăm sóc, giúp đ l n nhau, xây d ng gia ế đình h nh phúc, ti n b .ộ ợ - V ch ng bình đ ng ặ ớ v i nhau v m i m t trong cu c s ng gia đình
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ơ ả ộ ố
ả
ả ả
ố ớ ố ớ ỏ ả ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: ồ ệ ữ ợ b. Quan h gi a v và ch ng: ệ ở ữ vQuan h s h u tài s n: . Đ i v i tài s n chung . Đ i v i tài s n riêng ờ ậ . Th a thu n phân chia tài s n chung trong th i
kì hôn nhân.
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ơ ả
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: c. Ly hôn:
ệ ệ ứ ệ ấ
ặ
ế ị ả ủ ặ ặ ồ ợ
Khái ni m:Ly hôn là vi c ch m d t quan h hôn ậ nhân do Toà án công nh n ho c quy t đ nh theo ợ ủ ầ yêu c u c a v ho c c a ch ng ho c c hai v ch ng;ồ
ậ
III – lu t hôn nhân và gia đình
ơ ả
ế ị ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n: c. Ly hôn:
ộ
ậ
IV – Lu t lao đ ng
ế ị ơ ả
ộ
1. Khái ni mệ ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n ồ ợ a. H p đ ng lao đ ng ề ươ b. Ti n l ộ ể ả c. B o hi m xã h i
ng
ộ
ậ
IV – Lu t lao đ ng
ậ
1. Khái ni m:ệ Lu t lao đ ng là ngành lu t trong h th ng pháp ồ
ệ ố ạ ề ướ ỉ
ự ế ế ộ
ệ ộ ộ ậ ệ ậ t Nam, bao g m các quy ph m pháp lu t Vi ằ ậ c ban hành nh m đi u ch nh lu t do Nhà n ệ các quan h phát sinh trong quá trình lao ệ đ ng và các quan h liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng.
ộ
ậ
IV – Lu t lao đ ng
ơ ả
ộ ộ ố ồ ợ
ườ
ề
ề ề ệ ộ ế ị 2. M t s ch đ nh c b n: a. H p đ ng lao đ ng: v. Khái ni m:ệ ự ỏ ữ ậ HĐLĐ là s th a thu n gi a ườ ử ộ i s i lao đ ng và ng ng ộ ụ d ng lao đ ng v viêc làm có tr công, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa
ệ ỗ ộ ả ụ ủ v c a m i bên trong quan h lao đ ng.
ậ
ộ ơ ả
ộ ố ồ ợ ộ
IV – Lu t lao đ ng ế ị 2. M t s ch đ nh c b n a. H p đ ng lao đ ng:
ơ
ươ
ứ ợ
ấ
ồ
Đ n ph
ng ch m d t h p đ ng
ộ ơ ả
ộ ố ề ươ
ố ượ ề
ậ IV – Lu t lao đ ng ế ị 2. M t s ch đ nh c b n ng: b. Ti n l ệ vKhái ni m: Là s l
i s d ng ng ti n mà ng
ộ ả ộ
ỏ ự
ệ
ệ ố i ng t
ư ể ị ườ ử ụ ườ lao đ ng tr cho ng i lao đ ng do hai bên ộ ậ ồ ợ th a thu n trong h p đ ng lao đ ng d a vào ả ấ ượ ấ ng và hi u qu công vi c năng su t, ch t l ứ ươ ơ ấ ượ c th p h n m c l nh ng không đ ướ c quy đ nh. thi u do Nhà n
ậ
ộ ơ ả
ả ươ ng:
IV – Lu t lao đ ng ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n ề ươ ng: b. Ti n l ứ vHình th c tr l ờ Theo th i gian ẩ ả Theo s n ph m ả ươ Tr l ng khoán
ậ
ộ ơ ả
ườ
ợ
ặ
IV – Lu t lao đ ng ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n ề ươ ng: b. Ti n l ả ươ v Tr l
ng trong tr
ứ ươ
ng c a ngày hôm đó
ấ
ứ ươ
Làm thêm giờ
ứ ươ
ủ
ệ ng h p đ c bi t: ấ ườ ng: ít nh t là 150% Vào ngày th ủ m c l ầ ỉ Vào ngày ngh hàng tu n: ít nh t ủ ng c a ngày hôm đó 200% m c l ấ ỉ ễ : ít nh t là 300% Vào ngày ngh l ệ m c l
ng c a ngày làm vi c
ứ ươ
ng nêu
ượ
c tính vào ban đêm:
ờ ừ
ế
ắ
ệ Làm vi c vào ban đêm
ừ
ế
ở
ấ ằ Ít nh t b ng 130% m c l ệ làm vi c vào ban ngày Th i gian đ ế ở + T Hu tr ra B c: 22h đ n 6h ngày hôm sau ẵ + T Đà N ng tr vào Nam: 21h đ n 5h sáng ngày hôm sau
ậ
ộ
IV – Lu t lao đ ng ế ị
ơ ả
ộ ộ ố 2. M t s ch đ nh c b n ể ả c. B o hi m xã h i:
ệ ế ặ
ộ ầ ả ủ ườ ộ
ậ
ắ ọ ị ả ả ề ệ ệ
ạ ế ế ệ ặ
ộ ể ộ ự ả vKhái ni m: BHXH là s b o đ m thay th ho c ậ i lao đ ng bù đ p m t ph n thu nh p c a ng ố ấ ặ khi h b gi m ho c m t thu nh p do m đau, ộ thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, ổ ấ th t nghi p, h t tu i lao đ ng ho c ch t, trên ỹ ả ơ ở c s đóng vào qu b o hi m xã h i.
ậ
ộ ơ ả
ộ
ứ
IV – Lu t lao đ ng ộ ố ế ị 2. M t s ch đ nh c b n ể ả c. B o hi m xã h i: v Các hình th c BHXH
ạ
ộ
ệ
- Ôm đau - Thai s nả - Tai n n lao đ ng, ề b nh ngh nghi p
ộ ắ BHXH b t bu c
ệ ư - H u trí ử ấ - T tu t.
ự
ệ
BHXH t
nguy n
ư - H u trí ử ấ - T tu t
ấ
- Tr c p th t
ợ ấ nghi pệ
ệ
ấ
BH th t nghi p
ệ
ề ỗ ợ ọ - H tr h c ngh ỗ ợ - H tr tìm vi c
làm
ộ
ậ
IV – Lu t lao đ ng
ộ ố ơ ả ế ị 2. M t s ch đ nh c b n:
ộ ả ể c. B o hi m xã h i:
vQu B o hi m xã h i:
ỹ ả ể ượ ộ đ c hình thành t ừ
các ngu n:ồ
. Ng
ườ ử ụ ừ ả ể ộ i s d ng lao đ ng đóng (tr B o hi m
ộ ự ệ xã h i t nguy n)
. Ng
ườ ộ i lao đ ng đóng
. H tr c a nhà n
ỗ ợ ủ ướ c
ồ ợ . Ngu n thu h p pháp khác
̣
NG BÔ
̣
ơ ̉
̣
ươ
ệ
ng ti n giao thông
i đi u khi n ph ộ
̣ ̣
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ Đ ́ 1. Kha i niêm ́ ́ 2. Môt sô chê đinh c ban: ́ ́ a. Ca c quy tă c chung ể ề ườ b. Ng ườ ng b đ ử
c. X lý vi ph m lu t giao thông đ
ậ ạ ườ ộ ng b
̣
̣
ườ
ộ
ậ
ộ
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ NG BÔ Đ ́ 1. Kha i niêm : Lu t giao thông đ
ệ ố
ệ
ự ng b là m t lĩnh v c pháp luât t Nam, g m nh ng quy
ậ ỉ
ữ ộ
ề
ạ
ườ
trong h th ng pháp lu t Vi ậ ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i phát ự sinh trong lĩnh v c giao thông đ
ồ ệ ộ ng b .
̣
̣
ơ ̉
̣
̣ ̣
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ NG BÔ Đ ́ ́ 2. Môt sô chê đinh c ban: ́ a. Quy tă c giao thông: Ng
ả i tham gia giao thông ph i đi bên ph i theo
ủ
ườ ề ả ệ ố ấ ệ ườ ả ầ ườ chi u đi c a mình, đi đúng ph n đ ph i ch p hành h th ng báo hi u đ ị ng quy đ nh và ộ ng b .
̣
ơ ̉
̣
ệ ệ
ủ
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ NG BÔ Đ ́ ́ 2. Môt sô chê đinh c ban: ́ a. Quy tă c giao thông H th ng báo hi u đ ề
ệ ườ ể
ng b g m hi u l nh c a ệ
ặ ườ
ẻ ườ
ạ
ọ
ộ ồ i đi u khi n giao thông, tín hi u đèn giao thông, ng
ng, c c tiêu ho c t
ệ
ệ ố ườ ng ệ ể bi n báo hi u, v ch k đ ắ ả b o v , hàng rào ch n
̣ ̣
̣
̣
ươ ệ ể ng ti n giao thông
Đi u ki n tham gia giao thông c a xe mô tô, xe
ủ
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ NG BÔ Đ ườ ề b. Ng i đi u khi n ph ộ ườ ng b đ ệ ề ắ g n máy
̣
ườ
ề
ể
ắ
i đi u khi n xe mô tô, xe g n
V. LUÂT GIAO THÔNG ̀ƯƠ NG BÔ Đ ệ ố ớ ề Đi u ki n đ i v i ng máy: ả
ấ Ph i có gi y phép lái xe
́
̉ ư
̣
Phai đu s
́ c khoe, đu tuôi do pha p luât quy đinh
̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̣
V. LUÂT GIAO THÔNG Đ
̀
̀ƯƠ ́ ử
̣
ươ ệ
ệ
ặ
NG BÔ c. X ly khi vi pham Luât giao thông đ ng bô Trách nhi m hành chính ho c trách nhi m hình s
ệ ạ
ệ
ế
ả
ị
ự ự t h i thì ph i ch u trách nhi m dân s .
N u gây thi
̣ ̣ ̣
ươ
Ch
ng 6:
Ế
PHÁP CH XHCN
ƯỚ
Ề
NHÀ N
C PHÁP QUY N
ế
I. Pháp ch XHCN
1. Khái ni m:ệ . Là m t ch đ đ c bi
ế ộ ặ ộ ệ ủ ờ ố t c a đ i s ng chính
ị ộ tr xã h i
. Trong đó các c quan, đ n v , t
ị ổ ơ ứ ọ
ơ ọ ch c và m i ệ ề ự
ả ủ ậ ị
ộ ố ự ẳ công dân đ u ph i tôn tr ng và th c hi n ữ nh ng quy đ nh c a pháp lu t m t cách bình đ ng, t ấ giác, nghiêm minh và th ng nh t
ể
ặ
2. Đ c đi m:
Pháp ch XHCN là nguyên t c t
ắ ổ ế ứ ạ ch c và ho t
ủ ộ ộ đ ng c a b máy NN
Pháp ch XHCN là nguyên t c ho t đ ng c a
ạ ộ ắ
ổ ế ứ ị
ử ự ủ ắ
ủ ể ộ ch c chính tr xã h i và các đoàn th các t ọ ầ qu n chúng và là nguyên t c x s c a m i công dân
Pháp ch XHCN có quan h m t thi
ệ ậ ế ớ ế t v i ch
ủ ộ ế đ dân ch XHCN
Pháp ch XHCN cóp m i quan h m t thi
ậ
ố
ệ ậ ế ế ớ t v i
ố h ệ th ng pháp lu t XHCN
ữ
ơ ả
ủ
ế ố
ậ i cao c a Hi n pháp và Lu t ố ủ ấ ủ ả ả ế
ầ 3. Nh ng yêu c u c b n c a ế pháp ch XHCN ả B o đ m tính t ả B o đ m tính th ng nh t c a pháp ch trong
toàn qu cố
ơ ch c th c
ệ ậ
ậ ổ Các c quan xây d ng pháp lu t, t ậ ệ ự ự ự ứ ạ ả ả hi n pháp lu t và b o v pháp lu t ph i ho t ả ủ ộ đ ng tích c c, ch đ ng và có hi u qu
G n li n công tác pháp ch v i công tác văn
ế ớ ề
ệ ộ ắ hoá
ườ
ế
4. Tăng c
ng pháp ch XHCN
Tăng c ệ ố
ườ ệ ự ng công tác xây d ng và hoàn thi n
ậ h th ng pháp lu t XHCN
Tăng c ậ
ườ ổ ứ ự ng công tác t
ứ ệ ọ ậ lu t, nâng cao ý th c pháp lu t cho m i ng ch c, th c hi n pháp ườ i
Tăng c
ườ ử ể ng công tác ki m tra, giám sát, x lý
ữ nghiêm minh nh ng hành vi VPPL
Tăng c
ườ ố ớ ủ ự ạ ả ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công
tác pháp chế
ướ
ề
II. Nhà n
c pháp quy n
1. Khái ni m:ệ ề ể ộ ố 1.1 M t s quan đi m v NN pháp quy n: ộ ổ . NN pháp quy n không ph i là m t t ỉ
ề
ả ộ ậ ự ề ự ề quy n l c mà ch là m t tr t t ứ ch c ậ pháp lu t
. NN pháp quy n là s ph c tùng NN vào
ụ ự ề
pháp lu tậ
ề ự ề
NN pháp quy n là NN có s phân chia quy n t c các
ủ ấ ả ừ ự ậ
ự ụ l c và th a nh n s ph c tùng c a t ậ ơ c quan NN vào pháp lu t
ậ ể ị ặ NN pháp quy n có đ c đi m quan tr ng là ố ọ ờ ố
ạ ự
ề ự
ườ ươ ệ ị ề ữ ị v trí th ng tr trong đ i s ng NN pháp lu t gi ề ự ự ế ơ và XH, có s phân công quy n l c, có c ch ạ ố ệ ữ i s vi ph m quy n con h u hi u ch ng l ề ạ ứ i, công ch c thông th o, tích c c v ng ng di n chính tr pháp lý ph
ằ
ế
ề
ệ
ị
ở ộ ề ệ ậ
Có ý ki n khác cho r ng NN pháp ơ ả ấ quy n có 5 d u hi u c b n: ậ ộ NN b ràng bu c b i pháp lu t Các quan h xã h i do chính các đ o lu t đi u ố
ạ ậ ố ớ ủ ả ả ỉ i cao c a lu t đ i v i
ả ch nh, đ m b o tính t văn b n QPPL khác
ở ộ ệ NN quan tâm đ n vi c m r ng các quy n t ề ự
ủ do c a con ng
NN có c ch h u hi u b o v quy n c a các
ế ườ i ế ữ ủ ề ệ ệ ả ơ
ủ ể
ệ ị Công dân ch u trách nhi m tr c
ệ ị c NN và ng ướ ch th tham gia vào các QHXH ướ i NN cũng ch u trách nhi m tr ạ l ượ c công dân
1.2 Khái ni m:ệ
Là hình th c t
ủ ứ ề ch c và ho t đ ng c a quy n
ạ ộ ố
ứ ổ ị ỗ ủ ớ
ủ ể ậ i mang
ữ ườ ề ự ệ ự l c chính tr công khai và các m i quan h ớ ư ươ cách là ng h c a nó v i các cá nhân, v i t t ườ ữ nh ng ch th pháp lu t, nh ng ng ủ i và công dân các quy n t do c a con ng
ư
ệ
ặ
ơ ả
ủ
ề
ấ 2. Khái quát d u hi u đ c tr ng c b n c a NN pháp quy n
NN pháp quy n là N trong đó pháp lu t, đ c ậ
ặ
ữ ị ị ố ệ ế ề t Hi n pháp và lu t gi ậ i cao đ a v t bi
ứ ch c theo nguyên t c ượ ổ c t
ề ự Quy n l c NN đ ự ạ
ề ậ ư ệ ắ có s phân công rành m ch trong vi c th c hi n quy n l p pháp, hành pháp, t ự ệ pháp
Trong NN pháp quy n, giá tr con ng
ề ườ ị i là giá tr
ị ấ ụ cao quý, là m c tiêu cao nh t
Quy n l c NN là thu c v nhân dân
ề ự ề ộ