9/24/2012
BÀI 4
PHÁP LUẬT DÂN SỰ -
HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
PHÁP PL HÔN LUẬT NHÂN &
DÂN SỰ
GIA ĐÌNH
BÀI 4
1.1.1 Khái niệm LDS
Nhận thức chung về PLDS
1
2
Một số nội dung cơ bản
Là ngành luật độc lập trong hệ thống
PLVN, điều chỉnh các quan hệ tài sản
mang tính chất hàng hóa, tiền tệ và các
quan hệ nhân thân trên cơ sở bình đẳng,
độc lập của các chủ thể tham gia quan hệ
đó.
1.1.3 NGUYÊN TẮC
1.1.2 Ngành luật
Bình
đẳng
Tự
nguyện
Thiện
chí
Hòa
giải
LDS
Chịu
TN
Đối tƣợng
điều chỉnh Phƣơng pháp
điều chỉnh
Tuân thủ
PL
Tôn
trọng
ĐĐ
Bảo vệ
QDS
Bình đẳng –
thỏa thuận
Tôn
trọng
lợi ích
công
- QH tài sản
- QH nhân thân
phi TS
1
9/24/2012
TÀI SẢN BAO GỒM:
2
1
3
Quyền sở hữu tài sản
Quyền thừa kế
VẬT
QUYỀN
TÀI SẢN
TIỀN,
GIẤY TỜ
CÓ GIÁ
Động sản
&
Bất động
sản
Vật
cùng loại
Vật chính
&
Quyền
sử dụng
Quyền
chiếm
hữu
Vật phụ
&
Vật đặc
định
Phân
loại
Quyền định
đoạt
Vật
chia đƣợc
Vật tiêu
hao
&
Vật không
tiêu hao
&
Vật không
chia đƣợc
Di sản
kế
Không
ngƣời làm
chứng
• Tài sản riêng
• Phần trong
TS chung
Có ngƣời
làm chứng
VB
• Người thừa
kế
Chủ thể
Có công
chứng –
chứng thực
HÌNH
THỨC
DI
CHÚC
• Theo di chúc
• Theo pháp
MIỆNG
luật
Di chúc là
sự thể hiện
ý chí của cá
nhân nhằm
chuyển TS
mình
của
người
cho
khác sau khi
chết.
Chia
thừa kế Thừa
là
chuyển quyền
sở hữu TS
của
người
chết sang cho
người thừa kế
theo di chúc
hoặc theo quy
định của PL.
2
9/24/2012
NGƢỜI HƢỞNG DS KHÔNG PHỤ THUỘC NỘI DUNG DC
Hàng thừa kế thứ nhất
Cha, mẹ, con (đẻ/nuôi)
Vợ/ chồng
2
1
3
Hàng thừa kế thứ hai
CON
CHA, MẸ
HÀNG
THỪA
KẾ
VỢ/
CHỒNG
Anh,chị, em (ruột)
Ông bà nội ngoại – cháu
(ruột)
Hàng thừa kế thứ ba
CHƢA
THÀNH
NIÊN
ĐÃ TN + KO
CÓ KHẢ
NĂNG LĐ
Cụ nội/ngoại – chắt (ruột)
Bác, chú, cậu cô, dì –cháu
(ruột)
Thừa kế thế vị:
Nhận thức chung về PLHN-GĐ
1
Con của người để lại di sản chết trước người
để lại di sản thì cháu được hưởng phần di sản
mà cha/mẹ của cháu được hưởng nếu còn
sống.
2
Một số nội dung cơ bản
Nếu cháu cũng đã chết trước người để lại DS
thì chắt được hưởng phần DS mà cha/mẹ của
chắt được hưởng nếu còn sống.
2.1.1 Khái niệm PL HNGĐ 2.1.2 Ngành luật
Bình đẳng – thỏa
thuận
Quan hệ nhân thân
và TS giữa các thành
viên trong GĐ
Là hệ thống các QPPL do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận điều chỉnh các quan
hệ hôn nhân và gia đình. Đối tƣợng
điều chỉnh Phƣơng pháp
điều chỉnh
3
9/24/2012
LY HÔN
KẾT HÔN
-Điều kiện kết hôn
-Đăng ký kết hôn
-Quyền y/cầu ly hôn
-Căn cứ cho ly hôn
-Các trường hợp ly hôn
- Hậu quả
Là việc nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng
theo quy định của PL về điều kiện kết hôn
và đăng ký kết hôn.
CÁC TRƢỜNG HỢP CẤM KẾT HÔN
1
2
3
1
2
3
4
5
Cùng
giới
tính
Người
đang có
vợ/
chồng
TỰ
NGUYỆN
Người
mất
NLHV
DS
Trực hệ,
họ hàng
trong
phạm vi 3
đời)
ĐỘ TUỔI
(Nam: từ 20
tuổi trở lên;
Nữ: từ 18 tuổi
trở lên)
KHÔNG
THUỘC
CÁC
TRƢỜNG
HỢP CẤM
Giữa cha
mẹ nuôi –
con nuôi;
giữa
người đã
từng là ….
ĐỐI TƯỢNG
CQ ĐĂNG KÝ
Công dân VN kết hôn với
nhau, ĐKKH ở Việt Nam
UBND cấp xã nơi cư trú
của một trong hai bên
2.2.2.1 QUYỀN YÊU CẦU LY HÔN
2
1
3
Công dân VN ĐKKH với
nhau ở nước ngoài
Cơ quan đại diện ngoại
giao VN ở nước ngoài
Công dân VN kết hôn với
người nước ngoài
UBND cấp tỉnh nơi cư trú
của công dân VN
VỢ CẢ HAI
NGƢỜI CHỒNG
(NGOẠI
LỆ)
4
9/24/2012
2.2.2 Ly hôn
2.2.2.2 CĂN CỨ CHO LY HÔN
2.2.2.3
Các
trƣờng
hợp ly
hôn
1
THUẬN TÌNH LY HÔN
Tình trạng
trầm trọng
2
Đời sống
chung không
thể kéo dài Mục đích hôn
nhân không
đạt được
ĐƠN PHƢƠNG LY HÔN
Chia tài sản
chung
Quan hệ
hôn nhân
Hậu quả
Nuôi dưỡng
con chung
Cấp dưỡng
sau ly hôn
5