Ậ
PH T GIÁO
1
BÀI 4
Ậ PH T GIÁO TRÊN TH GI Ở Ệ VÀ
Ế Ớ I VI T NAM
I II III
ờ
i
ậ
Giáo lý, lu t ậ ệ ễ l nghi , l ổ ứ ch c và t
và
ự S ra đ i và phát tri n ể ủ c a Ph t giáo
ậ Ph t giáo ế ớ trên th gi ở ệ t Vi Nam
Ủ
Ể
Ự Ậ
Ờ I. S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A PH T GIÁO
ờ ủ ạ
ự
ậ 1. S ra đ i c a đ o Ph t
Ph t giáo xu t hi n
ệ ở Ấ ộ ấ ậ ả ế n Đ vào kho ng th
ỷ ứ k th VI (TCN)
ườ ậ ậ ượ Ng i sáng l p ra Ph t giáo đ c tôn là Thích
3
Ca Mâu Ni
ề
ế
ề Ti n đ kinh t
ộ xã h i
Bàlamôn (Braman)
ẳ
ị ờ ố
ấ ầ ủ
ố ầ ủ
ộ
ấ Là đ ng c p cao nh t, th ng tr đ i s ng tinh th n c a xã h i (th n c a nhân gian)
4
ề
ế
ề Ti n đ kinh t
ộ xã h i
iế ợ Sát đ l (Kshatrya)
ườ
ề ự
ế ụ
ượ
ườ ả ộ ủ
Ng đ
ấ c coi là ng
i ch p hành quy n l c th t c và i b o h c a nhân dân
5
ề
ế
ề Ti n đ kinh t
ộ xã h i
Ph xáệ (Vaisya)
ủ ả ậ
ạ
ng chính t o ra c a c i v t
ả ộ
ộ
ế
ự ượ L c l ấ ch t cho xã h i và ph i n p thu 6
ề
ế
ề Ti n đ kinh t
ộ xã h i
ủ
Th đà la (Shudra)
ụ ụ
ấ
Có nghĩa v ph c tùng c p trên
7
ề
ậ
Ti n đ t
ề ư ưở t
ng và lý lu n
ố ế ề ậ ậ Ph t giáo ti p nh n truy n th ng t ư ưở t ng có
ố ả ướ ậ tính nhân b n, nhân văn v n có, h ng lý lu n
ệ ả ề ủ ế ấ ủ c a mình vào vi c gi i quy t các v n đ c a nhân
sinh
ề ậ ấ ậ ủ Vì v y, v n đ trung tâm mà Ph t giáo ch
ươ ả ề ế ấ ả tr ng gi i quy t là v n đ “gi i thoát” con
8
ườ ỏ ỗ ổ ủ ng ộ ờ i kh i n i kh c a cu c đ i
ề
ậ
Ti n đ t
ề ư ưở t
ng và lý lu n
ậ ề
ả ủ
ệ
Lu n v quan h Nhân Qu c a phái Sam Khuya
ế
ử ủ
Thuy t Nguyên t
c a phái Vaisêsika
ữ
ư
ồ
ệ
ầ ủ
ệ Nh ng quan ni m th n bí nh luân h i, nghi p báo c a Bàlamôn
t
S ử d ng ụ các thành t u ự ư t ưở ng khác nhau
ư
Ấ ộ
ề
ạ
ậ T duy n Đ khi lu n bàn v các ph m trù Không – H uữ
9
ườ
ậ
ậ
Vai trò ng
i sáng l p Ph t giáo
10
ườ
ậ
ậ
Vai trò ng
i sáng l p Ph t giáo
11
ườ
ậ
ậ
Vai trò ng
i sáng l p Ph t giáo
12
ườ
ậ
ậ
Vai trò ng
i sáng l p Ph t giáo
13
2. Quá trình phát tri nể
ậ
ứ
ế
ứ
ậ
ộ
ở Ấ
ờ
ế ạ i th : sau 49 năm đi • Khi đ c Ph t còn t ủ ưở ng c a đ c Ph t đã lan thuy t pháp, tu t ắ Ấ ở ộ ộ r ng kh p n Đ và tr thành m t tôn giáo ộ ờ ấ n Đ th i b y gi chính
14
ứ
ậ
ầ
ờ
ế ậ • Khi đ c Ph t qua đ i: 4 l n k t t p
ü L n 1: sau khi đ c Ph t nh p di
ậ
ậ ạ ợ ứ ụ ạ ệ ệ t 7 ngày, các đ i đ ỉ ậ i kinh lu t, tuy nhiên ch qua
t l
ả
ệ t 100 năm đ lu n gi ậ ề i kinh ề i lu t và tranh lu n v 10 đi u
ộ ẻ ư ể ậ ậ ü L n 2: sau khi nh p di ậ ớ ự đi n, th c hành gi ậ lu t m i do b ph n T kheo tr đ a ra
ü L n th 3: sau khi nh p di
ầ ử ổ t ng h p và t ng l ờ i nói ầ ể ậ ầ ỳ ậ ạ t 236 năm, 3 t ng Kinh
ượ ậ ậ c kh c b ng ch Pali
ü L n th 4: sau khi Ph t nh p di ậ
ớ ứ Lu t Lu n đã đ ứ ầ ạ ữ t 600 năm, 3 t ng
ậ ệ ắ ằ ữ ạ ệ ắ ằ ậ ậ ượ Kinh Lu t Lu n đã đ c kh c b ng ch Ph n
ộ ắ
ủ ọ ộ ạ ượ ạ ể ề ề 15
Chia thành đ i ch ng b (B c truy n Đ i ừ th a) và th ng t a b (Nam truy n Ti u th a)ừ
t b ng văn t
ạ t b ng ch Ph n
ế ằ ờ
ự Pali ậ
ế ằ ờ
ọ
ậ
ọ
ế
ạ
ế ụ
ấ
ạ
ả
ố i gi
ị ồ ế ệ ể ả
i gia cũng có th gi
ể
ả
ữ Vi Th Thích ca và các v B tát ệ Coi tr ng vi c nh p th , liên ế ớ k t v i th t c, ngoài vi c xu t ạ i thoát gia t cượ đ
Vi ấ Th duy nh t Ph t Thích ca ấ Chú tr ng xu t gia, xa lánh ộ i gia th gian, cu c s ng t không đem l i thoát, ự ả ph i d a vào mình đ gi i thoát
ộ
ể
ấ
ậ
ộ
ườ
i,
ầ
ạ
ị
ộ
Không ăn chay ộ ữ ỉ M t ngày ch ăn m t b a ự ấ Đi kh t th c Coi Ph t là m t con ng ạ ầ m t th y d y
Ăn chay ề ữ ộ M t ngày có th ăn nhi u b a ự Không đi kh t th c ộ ậ Coi Ph t là m t v th n v n ệ ố ự năng uy l c tuy t đ i
ừ ể ạ ừ Đ i th a Ti u th a
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
Giáo lý
ế
ứ ệ 1, T di u đ
Kh ổ đế
a
Kh ổ đế
ổ
ổ
ổ
ổ
• Sinh khổ • Lão khổ ệ • B nh kh • T khử ổ
ấ ắ ở ầ • S c u b t đ c kh ổ ụ ệ t kh • Ái th bi • Oán tăng h i khộ ẩ • Ngũ u n kh
a
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
Giáo lý
ế
ứ ệ 1, T di u đ
a b
ế
T p đậ
Kh ổ đế
t ệ
Di đế
c
ạ
• Tham, sân, si • M n, nghi ế ế • Biên ki n, tà ki n ớ ấ ủ i c m • Ki n th , gi
b
ỗ
T p ậ đế ạ (nguyên nhân t o thành ổ n i kh )
ế thủ
t ệ
ả ạ i thoát và an
Di đế
ế Là k t qu h nh ả phúc, gi l cạ
c
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
Giáo lý
ế
ứ ệ 1, T di u đ
a b
ế
T p đậ
Kh ổ đế
Đ o đạ ế
t ệ
Di đế
d c
Đ o đạ ế
Tuệ
• Chính ki nế • Chính t
duyư
Gi
iớ
• Chính ngữ • Chính nghi pệ • Chính m nhệ
Đ nhị
• Chính tinh t nấ • Chính ni mệ • Chính đ nhị
d
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
Giáo lý
ế
ứ ệ 1, T di u đ
ườ
ở
ẩ
2, Vô th
ng, vô ngã, duyên kh i, ngũ u n
ế
ườ ụ ạ ậ ng: vũ tr , v n v t và ườ ườ ng xuyên bi n i th
Vô th con ng đ iổ
ườ
ế
ấ
ồ Vô ngã: không có gì tr ng t n ắ ố ủ ữ b t bi n, c t t y v ng ch c
Duyên kh i:ở
ề ằ
ệ ượ ớ ố ộ ng đ u n m trong m t m i liên ủ ế ố này là
Duyên kh i:ở ọ ự ậ M i s v t, hi n t ộ ệ h , tác đ ng v i nhau. Nguyên nhân c a y u t ế khác. k t qu c a y u t
ả ủ ế ố
• Vô minh • Hành • Th cứ • Danh s cắ ụ • L c căn • Súc
• Thụ • Ái • Thủ • H uữ • Sinh • Lão tử
ế ố ự ữ 12 khâu (các y u t làm nên s h u sinh)
ế
ườ ụ ạ ậ ng: vũ tr , v n v t và ườ ườ ng xuyên bi n i th
Vô th con ng đ iổ
ườ
ế
ấ
ồ Vô ngã: không có gì tr ng t n ắ ố ủ ữ b t bi n, c t t y v ng ch c
Duyên kh i:ở
ệ
ề
ẩ Ngũ u n: quan ni m v vũ ụ ạ ậ tr , v n v t
ệ
ề
ẩ Ngũ u n: quan ni m v vũ ụ ạ ậ tr , v n v t
Sắc uẩn ệ ượ ậ ng v t
hi n t ch tấ
ả c m giác Thụ uẩn
ụ ủ tác d ng c a tri giác
Tưởng uẩn
ý chí
Hành uẩn
ứ
ủ ụ tác d ng c a ý th c ứ ậ và nh n th c Thức uẩn
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
Giáo lý
ế
ứ ệ 1, T di u đ
ườ
ở
ẩ
2, Vô th
ng, vô ngã, kh i duyên, ngũ u n
ồ
ệ
ả
3, Nhân qu , luân h i, nghi p báo
ệ ữ ố ế
Nhân quả M i quan h gi a nguyên nhân và k t quả
Luân h iồ
Vòng sinh tử
ả ấ ế ế ườ K t qu t i gánh
ệ Nghi p báo t y u mà con ng ch uị
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
ớ
ậ
i, th p thi n, t
ệ ứ
1
Ngũ gi ân
ụ ộ
ụ
Lu t lậ ệ
L c hòa, l c đ
2
ự
ề
3
Th c hành 10 đi u tâm ni mệ
ắ
ộ
• Ngũ gi
ượ
ố
ớ i: Không sát sinh, không tr m c p, không tà dâm, ố ạ u
không d i h i, khong u ng r
ộ
Thân
• Không sát sinh ắ • Không tr m c p • Không tà dâm
ệ
ậ
• Th p thi n:
Kh uẩ
• Không nói d iố ờ • Không nói l ờ • Không nói l
ệ i thêu d t ề i hai chi u
Ý
• Không ác kh uẩ • Không tham lam • Không thù h nậ • Không si mê
ố ứ ớ
ả
ườ
ố
• T ân (b n đ c l n): ân tam b o, ân ng
ỡ i giúp đ , ân qu c
ứ gia
ụ
L c hòa
ợ
ấ
c tranh cãi b t hòa
ấ
ổ ế i thích, phát minh, ph bi n ụ
thu n phong mĩ t c
ướ
ề ợ
ề
ẳ
ố • Chung s ng hòa h p ượ • Không đ ồ • Đ ng tâm nh t trí ả • Cùng gi ầ ữ • Gi ậ • Lu t pháp nhà n
c: bình đ ng v quy n l
i
L c đụ ộ
ị
• B thíố iớ • Trì gi • Tinh t nấ ụ ẫ • Nh n nh c ề • Thi n đ nh • Trí tuệ
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
•
•
ờ
Cách bài trí ậ Cách th Ph t
Các hình thức
•
Trình t
lự ễ
Lễ nghi
ờ
ậ Cách bài trí th Ph t
Ậ
Ả TAM B O PH T
Ậ
Ả TAM B O PH T
Ậ
DI ĐÀ TAM TÔN
PH T ADI ĐÀ
QUAN TH Ế ÂM
Ế Ạ Đ I TH CHÍ B Ồ TÁT
Ổ Ề PH HI N
THÍCH CA
VĂN THÙ
HOA NGHIÊM TAM THÁNH
Ả
THÍCH CA Đ N SINH
Ứ
Đ C ÔNG
KIM C
Ộ NG H
KIM C
Ộ NG H Ệ Ế
ƯƠ PHÁP TR ÁCỪ
ƯƠ PHÁP KHUY N THI N
Ứ Đ C ÔNG
Ậ Ả TAM B O PH T
DI ĐÀ TAM TÔN
HOA NGHIÊM TAM THÁNH
Ộ ƯƠ H PHÁP KIM C NG
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
•
•
ờ
Cách bài trí ậ Cách th Ph t
Các hình thức
•
Trình t
lự ễ
Lễ nghi
•
ễ
Các ngày l
chính
Các ngày lễ
•
c a t ng
ừ
ễ ủ ừ Các ngày l chùa, t ng môn phái
ễ
Các ngày l
chính
ế ằ ượ
ng nguyên ấ ậ ứ ứ t bàn
ả
ứ ễ ứ ạ T t Nguyên đán ễ Th R m tháng giêng: l ậ Ngày 08/02 : Đ c Ph t Thích Ca xu t gia ế ậ Ngày 15/02: Đ c Ph t Thích Ca nh p Ni ậ Ngày 15/4: Đ c Ph t Thích Ca đ n sinh Ngày 15/7 : L Vu lan ậ Ngày 08/12: Đ c Ph t Thích Ca thành đ o
ậ ệ ễ
II. Giáo lý, lu t l
, l
nghi và t
ổ ứ ch c
• Giáo h i Ph t giáo VN
ậ ộ
ộ ệ Giáo h i và h phái
ừ ể ạ ừ • Đ i th a, Ti u th a
ổ ứ T ch c
• C s , xu t gia
ư ỹ ấ
ẩ Tăng đoàn và ậ ph m tr t ượ ọ ng t a,
ạ ứ • Đ i đ c, th ngượ hòa th
ậ III. Ph t giáo
ở ệ Vi
t Nam
ề ạ ậ ệ 1.Quá trình truy n bá đ o Ph t vào Vi t Nam
2.Quá trình phát tri nể
ờ
ậ Ph t giáo th i Đinh – Lê – Lý – Tr nầ
ở ệ Vi
t Nam
ậ III. Ph t giáo ờ ậ ậ Ph t giáo th i H u Lê – Nguy nễ
ở ệ Vi
t Nam
ậ
ậ III. Ph t giáo ế ỉ Ph t giáo th k XX
ậ ệ ệ Tình hình Ph t giáo Vi t Nam hi n nay
• Luôn gi ạ ộ
ố ớ ữ ượ đ
ướ ủ ả ề ỉ ề ho t đ ng theo tôn ch đ ra , ch p hành ch tr chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ộ ắ c truy n th ng g n bó v i dân t c, ủ ươ ấ ng ậ ủ c
• Ph t giáo Vi
ậ ướ t Nam đang phát tri n theo xu h ng
ụ ự ệ ế ớ ậ ộ h i nh p th gi ể ộ i và ph ng s dân t c
ủ ậ ệ ệ t Nam hi n
Nguyên nhân c a tình hình Ph t giáo Vi nay
ự ng
• Do s bung ra c a c ch th tr ả • Do chính sách đ i m i c a Đ ng và Nhà n
ủ ơ ế ị ườ ổ ớ ủ ướ c ta
ượ ầ ầ c nâng lên nên nhu c u tinh th n
ả ậ ố ớ đ i v i tôn giáo ờ ố • Do đ i s ng đ cũng tăng lên. ỏ ự ể ủ • Do s đòi h i phát tri n c a chính b n thân Ph t
giáo.
ậ
ở
ệ
2. Vai trò Ph t giáo
Vi
t Nam
ề
V phong
V vănề
V tề ư
ụ
ạ
t c, đ o
ưở
t
ng
ứ ố
hóa, nghệ
đ c l
i
chính trị
thu tậ
s ngố
ấ
ữ
ề ặ
ệ
3. Nh ng v n đ đ t ra hi n nay ị ậ 3.1 Quan h Ph t giáo v i chính tr
ệ ớ
ạ ệ i d ng tôn giáo ch ng phá Cách m ng Vi t
ươ ư ợ ụ Âm m u l ằ Nam b ng các ph ố ứ ng th c sau:
ề ệ ạ t Nam vi ph m
ề ự ề - L i d ng nhân quy n tuyên truy n “Vi do tôn giáo” ợ ụ quy n t
- Chia r n i b , ph nh n quy n đ i di n h p pháp c a
ẽ ộ ộ ủ ủ ề ệ ậ ạ ợ
GHPGVN
- Móc n i v i các ph n t
ố ớ ầ ử ể ậ ố Ph t giáo đ ch ng phá cách
m ngạ
ư ạ ậ ố
ưở
ư ị ủ ớ ộ - Đ a các nhân v t ch ng cách m ng vào đ i ngũ các ậ ậ ử ng” nh m đ a gia đình ph t t đi tr t tôn ướ c ằ “huynh tr ỉ ủ ạ ch c a đ o, trái v i quy đ nh c a Nhà n
ề ế ụ ậ ấ 3.2 V n đ th t c hóa Ph t giáo
- S gia tăng c a y u t
ủ ế ố ị ứ d đoan trong nghi th c
ự ậ Ph t giáo
ẩ ự ủ ạ ậ
ồ ư ợ ộ ộ ậ ặ
ạ ạ ề ậ S sa sút ph m h nh c a m t b ph n tăng ni tín đ , ỉ hành đ o không theo tôn ch Ph t giáo mà n ng m u l i ấ ti n b c, v t ch t
ạ ộ ừ ệ thi n
ế ế ụ Xu th th t c hóa làm tăng các ho t đ ng t ậ ủ c a Ph t giáo