Ậ BÀI 4. THU TH P THÔNG TIN
ƯƠ
Ẫ
Ế Ề
Ọ
PH
NG PHÁP THI T K ĐI U TRA CH N M U VÀ THU
Ế Ậ Ữ Ệ Ơ Ấ TH P D LI U S C P
ọ ậ
ệ
ả
Tài li u tham kh o và h c t p
ươ
ứ
1
ng pháp nghiên c u ộ
ầ Tr n Ti n Khai (2012) ph ứ ơ ả Kinh t
ế ế ế , ki n th c c b n, NXB Lao đ ng.
ậ
ng pháp lu n
2
ươ ệ ọ ậ
ứ
ọ
Giáo trình: Vũ Cao Đàm (2018) ph nghiên c u khoa h c (tài li u h c t p chính)
ế
3
ở
ầ ả Bài gi ng Tr n Ti n Khai (2013), Khoa KTPT ĐH M TP.HCM.
2
N IỘ DUNG
ơ ả
ệ
1. Các khái ni m c b n
ế ế ề
ẫ
ọ
2. Thi
t k đi u tra ch n m u
ươ
ị
ỡ ng pháp xác đ nh c
3. Ph m uẫ
ơ ấ
ữ ệ
ậ
4. Thu th p d li u s c p
Ề VỀ ĐI U TRA
1. KHÁI
NI MỆ CH NỌ M UẪ
ọ
ổ
ọ
ị
Ch n m u
ộ ố ơ ẫ là vi cệ ch n m t s đ n v trong t ng th
ề ổ
ế
ằ
ậ
(population), nh m rút ra các k t lu n v t ng th
ể ể đó.
ị ủ
ể
ộ
ẫ ườ
ơ
ặ ộ M t đ n v c a m u là m t cá th ho c m t thành ị đ n v nghiên
ộ ơ mà chúng ta đo l
ng. Đây chính là
viên c uứ .
ộ ổ
ể
ủ ấ ả
ơ
M t t ng th là
tập hợp c a t
ị t c các đ n v .
ổ
ệ
ườ
ấ ả
ể (census) là vi c đo l
ng t
t c các
Đi u tra t ng th ổ
ề ơ
ị
ể đ n v có trong t ng th .
ơ
ổ
ị
Danh sách t
t c các đ n v có trong t ng th đ giúp
ấ ả ẫ
chúng ta rút m u là
ể ể Khung m u ẫ (sample frame).
Ề VỀ ĐI U TRA
KHÁI NI MỆ
CH NỌ M UẪ
ọ
ả
ứ
Ch n m u
ộ
Ch n m u đúng cách làm tăng đ chính xác
ứ
ẫ làm gi m chi phí nghiên c u; ọ ẫ ủ c a nghiên c u;
ữ ệ
ố
ộ
ậ Tăng t c đ thu th p thông tin d li u;
ể
ể
ổ
Có nh ng t ng th mà ta không th nghiên
ữ ể ứ ổ c u t ng th .
NH THƯ Ế NÀO
M UẪ
LÀ T TỐ ?
ả ạ ể
ẫ ể ổ
ệ ặ
ắ ấ ủ ổ ị ơ
Tính đúng đ n: m u ph i đ i di n cho tính ầ ớ ch t c a t ng th t ng th ho c ph n l n ể ổ các đ n v có trong t ng th ;
ệ
ạ
Tính chính xác: không th có m u đ i di n
ể ể ở ấ ả ọ
ạ
ẫ t c m i khía c nh. Do đó,
t
ổ cho t ng th luôn
ừ ệ
ọ
ẫ vi c ch n m u (sampling
ố có sai s sinh ra t error).
ỉ
Đo l
ằ ng tính chính xác b ng ch tiêu th ng kê
ườ ố
ẩ
ố sai s chu n (standard error of estimate).
CÁC CÂN NH CẮ Ế Ọ
CH N THI T
KẾ CH NỌ
KHI L AỰ M UẪ
ả
ổ
ể ấ ủ B n ch t c a T ng th :
ổ ị ể T ng th xác đ nh
đ cượ ư ể ị T ng th xác đ nh nh ng
ể ụ
ắ ổ
ể ớ T ng th m c tiêu: g n t ng th v i
ổ không có
T ng th không xác đ nh
ị
tiêu nghiên c uứ
ứ
ứ
ể
ổ
ơ
ị
T ng th nghiên c u: ch a các đ n v
ứ nghiên c u nào?
khung m uẫ ổ ổ ể m c ụ
CÁC CÂN NH CẮ
CH NỌ THI TẾ
KẾ CH NỌ
KHI L AỰ M UẪ
ể B n ch t c a T ng th :
ủ ổ ể ả ặ ể
ổ ấ ủ ả ề ể Ph i hi u rõ v các đ c đi m c a t ng th ứ c n nghiên c u
ầ
ơ ể ế ổ
ứ ị ư
ự ị ề
ượ ẫ ị ồ ả t t ng th bao g m các đ n v Ph i bi ạ ộ ư ế nh th nào (cá nhân, h gia đình, lo i khác). ả ắ ướ Ph i n m rõ đ nh h ng nghiên c u nh ế ế th nào, d đ nh ti n hành và các đi u ki nệ liên quan. ể Có th có đ c Khung m u hay không?
CH NỌ THI TẾ
KẾ ĐI UỀ
CÁC CÂN NH CẮ KHI L AỰ TRA
ỉ
ầ
Các
ứ ặ
ả ể các đ c đi m chung
ủ ổ
ch tiêu c n nghiên c u: ỉ Các ch tiêu mô t ể c a t ng th ; ỉ Các ch tiêu th hi n các đ c đi m riêng mà ta quan tâm;
ể ệ ể ặ
ướ ườ ủ ng tr
ạ ứ ậ ữ ệ ả ỉ c các d ng d li u c a ch ỷ
Nên l tiêu (danh nghĩa, th b c, kho ng cách, t s ).ố
ể
ướ ệ ị ữ ị ng xác đ nh các d
ụ ồ ế ổ N u t ng th bao g m các nhóm ph riêng bi t, nên đ nh h ể ệ li u danh nghĩa đ chia nhóm theo t ỷ ệ l .
CH NỌ THI T KẾ
Ế ĐI UỀ
CÁC CÂN NH CẮ KHI L AỰ TRA
ế ế ề
ấ
Thi
t k đi u tra xác su t hay phi xác
su t?ấ
CH NỌ THI TẾ
KẾ ĐI UỀ
CÁC CÂN NH CẮ KHI L AỰ TRA
XÁC SU TẤ
PHI XÁC SU TẤ
ổ
ị
ể
ổ
ị
ể T ng th xác đ nh
T ng th không xác đ nh
ế
ể
ế
ể
Bi
ủ ổ t quy mô c a t ng th (N)
Không bi
ủ ổ t quy mô c a t ng th (N)
ượ
ẫ
ậ Xác l p đ
c khung m u
Không có khung m uẫ
ượ
ẫ
ấ
ượ
ấ
ẫ
ọ
Tính đ
ọ c xác su t ch n m u (n/N)
c xác su t ch n m u
Không tính đ (n/N)
ọ
ẫ
ể
ổ
ể
ể
ỏ
ổ
ầ ứ
ả ế ằ Ch n m u nh m rút ra k t qu đ ph ng đoán cho t ng th
Không c n suy đoán cho t ng th ; ụ Nghiên c u có m c đích
ể ự
ộ
ọ
Có th l a ch n m t cách tùy ý
ứ
ị
ọ ẫ
ơ Ch l a ch n đ n v nghiên c u ừ t
ỉ ự khung m u
ế ơ
ể
ổ ế
ấ
ợ
ớ
ụ
Có th thay đ i n u th y phù h p v i ứ m c đích nghiên c u
ả ượ
ẫ
ự
ẫ
ọ
ộ
c tuân
Có s linh đ ng trong ch n m u
ế ủ
ị ệ ể Không th tùy ti n thay th đ n v nghiên c uứ ọ Ti n trình ch n m u ph i đ th nghiêm túc
CƯỚ CH NỌ THI TẾ
CÁC B
KẾ CH NỌ M UẪ
Thang bậc câu hỏi quản lý – câu hỏi nghiên cứu
Chọn kiểu chọn mẫu Phi xác suất Xác suất
Chọn kỹ thuật lấy mẫu
Xác định tổng thể liên quan Xác định các khung mẫu hiện có
Không chấp nhận
Đánh giá khung mẫu
Chấp nhận
Chỉnh sửa hoặc xây dựng lại khung mẫu
Chọn khung mẫu
Rút ra mẫu
Ẫ
CÁC THI TẾ
Ọ KẾ CH N M U ĐI UỀ TRA
Các kiểu chọn mẫu (Types of sampling design)
Chọn mẫu phi xác suất (non- probability sampling)
onvienience
Chọn mẫu xác suất (probability sampling )
Chọn mẫu thuận tiện (c
sampling)
judment
Chọn mẫu phán đoán (
a sampling)
sampling)
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random Chọn mẫu hệ thống sampling) (systematic sampling Chọn mẫu phân tầng ) (stratified sampling )
Chọn mẫu hạn ngạch (quot
lệ ng)
ạch theo tỷ lệ a sampling)
Chọn mẫu phân tầng theo tỷ (propotionate stratified sampli
không theo tỷ lệ ota sampling)
(snowball
Chọn mẫu hạn ng (propotionate quot
sampling Chọn mẫu hạn ) ngạch
(dispropotionate qu
Chọn mẫu phân tầng không theo tỷ lệ (dispropotionate stratified sampling) Chọn mẫu phân nhóm (cluster sampling Chọn mẫu nhiều giai ) đoạn (multistage sampling)
Chọn mẫu quả cầu
tuyết
M UẪ
CH NỌ Ẫ
NG U NHIÊN
XÁC SU TẤ : Đ NƠ GI NẢ
ị ọ
ấ
ị
ắ Các nguyên t c xác đ nh: ơ Xác đ nh xác su t ch n đ n
v :ị
ỡ ẫ
ọ ự
ấ
ổ
Xác su t ch n l a = c m u (n)/t ng
th (N) (%)
ậ
ẫ
ẫ
ọ
ể L p danh sách (Khung m u). Ch n ng u nhiên theo danh sách
ệ
ẫ
ả
Dùng b ng ng u nhiên ho c dùng l nh
ổ
ể ươ
ụ ườ
ố ồ ng đ i đ ng ế i nghiên c u quan tâm đ n
ứ ủ ổ
ặ
ể
ặ Randbetween trong Excel Áp d ng: khi t ng th t ấ nh t; ng ư đ c tr ng chung c a t ng th
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : NG UẪ NHIÊN Đ NƠ GI NẢ
Khung m uẫ
M uẫ
n
N
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : HỆ TH NGỐ
ị Xác đ nh b
ướ
ắ Các nguyên t c xác ị ả ướ đ nh: c nh y k ả B c nh y = t ng th
ể (N)/c m u
ặ
ẫ
ố ứ ự . ẫ
ị
ơ ị ế ế
Áp
ườ
ả c nh y k ố ồ ng đ i đ ng ế i nghiên c u quan tâm đ n
ể
ặ
ỡ ẫ (n) ổ ậ L p danh sách (Khung m u) chính xác, ho c có s th t ở ầ ọ Ch n ng u nhiên đ n v kh i đ u ằ ọ ướ ơ Ch n các đ n v k ti p b ng b ể ươ ổ ụ d ng: khi t ng th t ứ ấ nh t; ng ủ ổ ư đ c tr ng chung c a t ng th
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : HỆ TH NGỐ
ư
ể
Các l u ý đ tránh
ẫ ệ l ch m u (bias) :
ẫ
ộ
Tr n ng u nhiên danh sách trong
Khung m uẫ
ẫ
ọ
ơ
ị
ở Ch n ng u nhiên đ n v kh i
ầ
ế ệ
ươ ươ
ẫ
ng pháp này cho ng pháp ng u
ả
ầ đ u vài l n. ệ ố ự t, ph N u th c hi n t ơ ả hi u qu cao h n ph ơ nhiên đ n gi n.
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : PHÂN T NGẦ
ổ ế ứ ự ể ề
ằ ầ ẫ ầ H u h t các t ng th đ u ch a đ ng các nhóm ph (t ng – strata). Áp d ng ch n m u phân t ng nh m: ọ
ả ố ể ọ ệ ữ ệ ừ ụ ụ ầ ụ ẫ Tăng hi u qu th ng kê khi ch n m u Có d li u đ phân tích t ng nhóm ph
ụ ử ụ ừ
ng: N uế
ưở ồ
ữ Cho phép s d ng các phân tích khá ệ bi t nhau cho t ng nhóm ph khác nhau. ầ phân t ng lý t ấ ộ ộ N i b nhóm đ ng nh t ị ệ D bi t gi a các nhóm
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : PHÂN T NGẦ
ỷ ệ l
(proportionate) hay không theo
Theo t ỷ ệ l t
(disproportionate)?
ỷ ệ ố ẫ
ỗ : s m u c a m i
l ụ ẽ ượ
c quy t đ nh theo t ổ
ớ ổ
ụ
ủ ế ị ỷ so v i t ng t ng
ng vì:
Theo t nhóm ph s đ ỗ ể ủ th c a m i nhóm ph ệ ủ ổ c a t ng l th .ể Cách
ố về th ng kê
ưở này lý t ộ Có đ chính xác cao; ẫ ọ ễ D ch n m u; ọ ượ Có đ c tr ng s .ố
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : PHÂN T NGẦ
Quá ể ẫ phân t ng:ầ ế
ỷ ệ ủ ừ l c a t ng nhóm so
ỷ ẫ ỷ ệ ấ hay không t l
ệ ẫ ị t cho
ọ trình ch n m u ọ Ch n các bi n (danh nghĩa) đ chia nhóm, phân t ng.ầ ế ị Quy t đ nh t ể ớ ổ v i t ng th chung. ọ Ch n cách l y m u t . ệ l Xác đ nh các Khung m u riêng bi ụ ừ t ng nhóm ph . ẫ ộ
ọ ơ Tr n ng u nhiên danh sách trong Khung m u.ẫ ệ ẫ ị Ch n đ n v ng u nhiên hay h
ụ ầ ừ ố th ng trong t ng nhóm ph (t ng).
M UẪ
CH NỌ
XÁC SU TẤ : PHÂN T NGẦ
ộ
ỡ ẫ
hai v nấ
ổ
ẫ
ẫ
c phân b cho
Chú ý: c m u tùy thu c vào đ :ề T ng m u ổ T ng m u nhóm phụ
ư ế
ầ c n là bao nhiêu? ố ẽ ượ s đ t ngừ nh th nào?
CH NỌ
M UẪ XÁC PHÂN
SU TẤ : NHÓM
ọ
ể
các thể
ổ nhóm: chia t ng th ra như t ngổ
tính đa d ngạ
ẫ Ch n m u phân nhóm mang chung
ứ
thể đ aị
iớ t ngổ quan t ặ ị ự v c đ a lý ho c
ượ ớ
Nhi uề nghiên c u liên ị đ gi
c xác đ nh theo khu i hành chính.
ứ
ở
v iớ các gia, nhỏ
ố ể các c p qu c thành ph ,ố ho cặ như lãnh thổ
Cách chia nhóm này phù h pợ ấ ổ nghiên c u có t ng th ỉ t nh, h n.ơ
CH NỌ
M UẪ XÁC PHÂN
SU TẤ : NHÓM
Chọn mẫu phân tầng
Chọn mẫu theo nhóm
1. Chia tổng th ể thành một ít nhóm phụ Mỗi nhóm ph ụ có nhiều đơn vị. Chia nhóm ph ụ theo các biến quan trọng.
2. Bảo đảm tính đồng nhất homogeneity trong nội b ộ từng nhóm.
1. Chia tổng th ể thành nhiều nhóm phụ Mỗi nhóm ph ụ chứa ít đơn vị. Chia nhóm ph ụ theo thuận tiện hoặc địa lý, khu vực. 2. Bảo đảm tính d ị biệt heterogeneity trong từng nhóm.
3. Bảo đảm tính d ị biệt heterogeneity giữa các nhóm.
3. Bảo đảm tính đồng nhất homogeneity giữa các nhóm.
4. Chọn ngẫu nhiên các đơn v ị trong từng nhóm phụ.
4. Chọn ngẫu nhiên vài nhóm ph ụ để nghiên cứu.
Ọ
Ẫ
PHI XÁC SU TẤ
CH N M U
•
ọ
ẫ
ấ
ế ượ t đ
c xác
ộ ơ
ứ
ọ
ị
Khi ch n m u phi xác su t, không bi su tấ ể đ ch n m t đ n v nghiên c u.
•
ụ
ẫ
ọ
Là ch n m u có m c đích (purposive sampling).
•
ượ
ướ
ệ
ị
ng b thiên l ch
•
ọ c ch n có xu h ở dùng b i vì:
ẫ M u đ ngườ Th (bias). •
ợ
ớ ệ
ụ
ẫ
ộ
ọ
Phù nào
h p v i vi c ch n m u theo m t m c đích đó.
•
ị
ầ
ỉ ố
ế
ề
ế
ầ
ệ
Không c n xác đ nh các ch s liên quan đ n t ngổ ể th , do đó không c n quan tâm nhi u đ n tính ạ đ i di n.
•
ứ
ả
ờ
Gi m th i gian và chi phí nghiên c u.
•
ậ
ệ
ế
, nh t là khi ta không bi
t
ự ế ể
ấ ặ
ủ
ể
Thu n ti n trên th c t ổ chính xác t ng th và các đ c đi m c a nó.
M UẪ PHI XÁC
SU TẤ : ĐOÁN
CH NỌ KINH NGHI MỆ /PHÁN
•
ụ
ọ
ọ ẫ theo kinh
•
ườ
ứ
ệ
ọ
ẫ i nghiên c u ch n m u theo kinh nghi m
Ng c a ủ
ủ
ệ
ặ
ườ
i khác,
ể
mình, ho c theo kinh nghi m c a ng đ có
•
ợ
c thông tin
ỉ ố ự
ấ ứ
ượ ọ
ẫ
ộ
i nghiên c u mu n l a ch n m u theo m t tiêu
ẫ m u thích h p nh t giúp ch ra đ • c n ầ
ng chu n nào đó.
ứ
Nghiên c u khám phá.
ng dùng khi:
ườ ẩ thu th p.ậ • ườ Th •
ẫ ệ
ứ
ướ
Nghiên c u 1 m u l ch theo 1 h
ng nào đó.
ẫ ọ Ch n m u phán đoán (ch n m u nghi m):ệ ẫ ộ ạ Là m t d ng ch n m u có m c đích (purposive sampling).
CH NỌ M UẪ PHI XÁC SU TẤ
ự
ọ
ệ
ẫ
ậ
Ch n m u theo s thu n ti n
•
ẫ
ộ
ọ ố ượ
ủ ụ ể
ệ
ệ
ẫ
ậ
ọ
ơ ộ ế ệ Vi c ch n m u tùy thu c vào c h i ti p ứ ng nghiên c u c a nhà nghiên xúc đ i t ẩ ứ c u. Không có tiêu chu n c th cho vi c ch n m u thu n ti n.
ấ ỳ ố ượ
ọ
• Nguyên t c: ch n b t k đ i t
ng nào
ể ượ
có th đ
ắ c.
ứ
ợ
• Thích h p cho các nghiên c u khám phá.
M UẪ PHI
CH NỌ
XÁC SU TẤ : H NẠ NG CHẠ
ọ
ạ
ạ
ẫ
Ch n m u theo h n ng ch
•
ụ
ỷ ệ l ,
ẫ ọ ạ Là d ng ch n m u có m c đích (theo t l )ỷ ệ không theo t
•
ọ
ự
ẫ ể
ướ
Ch n m u d a trên các nhóm ph c a ổ t ng th theo các tiêu chí cho tr
ụ ủ c.
•
ạ
ể
ả ượ đ
c
ụ
ệ
ề
ả
ỗ
ể
ể
ộ
ệ Tăng tính đ i di n, vì có th mô t các nhóm ph .ụ ỏ M i nhóm ph ph i th a mãn hai đi u ki n: ổ có m t phân ph i trong t ng th mà ta có th
ỏ
ph ng đoán đ ớ
c; ủ ề
ứ
ố ượ Thích đáng v i ch đ nghiên c u.
M UẪ PHI
Ố
CH NỌ GI NG NHAU
; M R NG
XÁC SU TẤ : Ở Ộ , QUẢ C UẦ TUY TẾ
ọ
ả ầ
ế
ẫ Ch n m u qu c u tuy t (matched/snowball sampling)
ữ
ườ
ộ
ụ
ể
ậ
ẫ
ọ
ố
ử ứ ng s Trong nh ng nghiên c u đánh giá tác đ ng th ơ ở ỹ d ng k thu t ch n m u gi ng nhau đ làm c s cho các phân tích.
ọ
ắ
ố ượ
ố ượ
ố ượ
ươ
ự
ỉ ng này ch ra các đ i t
ầ ứ ng nghiên c u. Yêu c u ể khác đ ng t
ng t
Nguyên t c: ch n 1 đ i t đ i t nghiên c u.ứ
ủ
ế
ầ
ừ
ố ẫ S m u phát tri n d n, đ n khi đ thông tin cho nghiên ứ c u thì d ng l
ể ạ i.
A
B
C
D
E
F
CỠ M UẪ
XÁC Đ NHỊ
đơn vị nghiên cứu (cỡ
ệ
xác: ầ Chúng ta c n bao nhiêu mẫu)?Có hai câu chuy n không chính ẽ ả ớ ế
ệ
ộ ỷ ệ ứ ớ ng ng v i m t t nào đó l
ẫ M u ph i l n, n u không s không có tính ạ đ i di n; ẫ M u ph i t so ớ ổ v i t ng ả ươ th .ể
ị ấ ẫ ế ấ
ụ ọ
ấ ộ ộ ấ l y
phi xác su t: xác đ nh các nhóm ắ ự ph nguyên t c l a ch n, kinh phí có ỡ ẫ xác su t: c m u tùy thu c vào đ ộ ủ ổ ể
ế N u l y m u (subgroups), c.ượ đ ế N u m uẫ ế bi n thiên c a t ng th và đ chính xác ta mu nố ả ủ có c a k t qu .
Xác đ nhị
cỡ mẫ u
ắ ể
ố ẫ
ị ế
ổ
Chúng ta cần bao nhiêu đơn vị nghiên cứu (cỡ mẫu)? Các -
ể ạ
ớ
ỡ ẫ nguyên t c xác đ nh c m u : T ng th càng bi n thiên nhi u thì s m u ph i ả ề càng l n đ đ t tính chính xác;
ố ẫ
ả
ộ
ớ
Đ chính xác càng tăng thì s m u ph i càng l n.
ố ẫ
ả
ố
ỏ ạ Ph m vi sai s càng nh thì s m u ph i càng l n. ớ
ố ẫ
ụ
ể
ề
ổ
ả Khi t ng th có nhi u nhóm ph , thì s m u ph i
ủ ừ
ả ạ
ụ
ầ
ớ l n đ m u c a t ng nhóm ph ph i đ t yêu c u ố t
ể ẫ ể i thi u.
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO Ị GIÁ TR TRUNG BÌNH
ả
ả
ậ ỏ
ể ậ ả kho ng mà
•
σx = sai số chuẩn.
ủ ổ ể ị ỉ ố ố ố ơ ẩ standard
Phỏng đoán kho ng tin c y Ta dùng kho ng tin c y đ ph ng • đoán giá tr trung bình c a t ng th µ r i vào Dùng ch s th ng kê sai s chu n error of the mean (σx hay là se). Với : –
–
σ
ủ ổ
ộ ệ
ẩ
= đ l ch chu n c a t ng
–
ỡ ẫ
ể
th n = c m u
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO Ị GIÁ TR TRUNG BÌNH
•
ị ị ủ ổ
ủ ổ ể cướ l ngượ
cượ
•
ứ Phỏng đ nh Giá tr trung bình c a t ng th : ể ể Trung bình c a t ng th , µ, có th đ theo công th c sau: ± Z*se
µ = xt b
•
± se = 3.0 ± Z*0.36
•
ậ Z
•
Z
ứ ậ ụ Theo ví d trên: µ = xt ứ 1 cho m c tin b 1.96 cho m cứ 3 cho m c tin = = = c y = 68% ậ tin c y = 95% c y = 99% Z
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO Ị GIÁ TR TRUNG BÌNH
ị ị ỏ ủ ổ
ụ
± se = 3.0 ± Z*0.36
Kho ng tin c y cho giá tr trung bình c a
ủ ị ể ổ t ng th , ể Ph ng đ nh Giá tr trung bình c a t ng th : Theo ví d trên: µ = xt ậ b
ả µ, là:
Ở Ở
m cứ tin c yậ
Ở
68%: 95%: 2.64 2.29 – 3.36 (µ = 3.0 ± 0.36) 3.71 (µ = 3.0 ± 0.71) tin
99%: 1.92 4.08 (µ = 3.0 ± 1.08) m c ứ m cứ tin c y ậ c yậ
XÁC Đ NHỊ
GIÁ TRỊ TRUNG
CỠ M UẪ THEO BÌNH
ỡ ẫ ế ị Tính c m u liên quan đ n các giá tr Trung
bình
ầ
ố ượ C n các thông tin sau: Đ chính xác mong mu n và làm sao l ng hóa
ộ nó: M c tin c y ( ậ confidence level) mà ta mu nố
ứ có. ộ ớ ủ
Đ bi n thiên k v ng trong t ng th (expected
ể ả ỳ ọ
ậ Đ l n c a kho ng tin c y ổ ộ ế dispersion in the population).
XÁC Đ NHỊ
GIÁ TRỊ TRUNG
CỠ M UẪ THEO BÌNH
ẩ t ngổ thể để tính
l ch ệ cỡ m u:ẫ chu nẩ
Ta có thể áp dụng công thức sau dựa trên độ ố và sai s chu n c aủ (cid:0) x
n (cid:0)
n
s n s (cid:0) x s2 (cid:0) x2
(cid:0)
(cid:0)
XÁC Đ NHỊ
GIÁ TRỊ TRUNG
CỠ M UẪ THEO BÌNH
ứ ỡ ẫ ậ Ví d : tính c m u cho nghiên c u thu nh p
ượ ố ng hóa
ậ ụ ủ c a SV ộ Đ chính xác mong mu n và làm sao l nó: M c tin c y ( ả Đ l n c a kho ng tin c y ± 0.25 ậ confidence level): 95% (Z=1.96) ồ ủ (tr.đ ng) =
ứ ộ ớ se*Z
ổ ộ ế ể
(expected chu n =ẩ
ố ị
2/0.1272 = 30.38 = 30
ỳ ọ Đ bi n thiên k v ng trong t ng th dispersion in the population): đ ộ l chệ ẩ ỏ Ph ng đ nh sai s chu n: se = 0.25/1.96 = 0.127 0.7 (tr.đ ng)ồ ỡ ẫ c m u n = 0.7
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO Ị GIÁ TR TRUNG BÌNH
ỡ ẫ
ụ
ứ
Ví d : tính c m u cho nghiên c u
thu
ậ
ủ
•
ậ
ả
ồ
ố ượ ng
nh p c a SV ộ Đ chính xác mong mu n và làm sao l hóa nó: ậ confidence level): 99% (Z=3.0) – M c tin c y ( ủ – Đ l n c a kho ng tin c y ± 0.25 (tr.đ ng) =
•
ứ ộ ớ se*Z
ổ ỳ ọ ộ ế
ẩ
•
•
ể ộ ệ
ẩ ố ị 0.25/3.0 = 0.083
Đ bi n thiên k v ng trong t ng th (expected dispersion in the population): đ l ch chu n = 0.7 (tr.đ ng)ồ ỏ Ph ng đ nh sai s chu n: se = ỡ ẫ c m u n = 0.72/0.0832 = 71,02 = 71
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO Ị GIÁ TR TRUNG BÌNH
ỡ ẫ
ụ
ứ
Ví d : tính c m u cho nghiên c u
thu
ậ
ủ
•
ứ ộ ớ
ậ confidence level): 95% (Z=1.96) ủ
ậ
•
ả ỳ ọ
ồ ể ộ ệ
ẩ
•
ố ượ ng hóa
•
ẩ ố ị 0.1/1.96 = 0.051
nh p c a SV ộ Đ chính xác mong mu n và làm sao l nó: – M c tin c y ( – Đ l n c a kho ng tin c y ± 0.1 (tr.đ ng) = se*Z ổ ộ ế Đ bi n thiên k v ng trong t ng th (expected dispersion in the population): đ l ch chu n = 0.7 (tr.đ ng)ồ ỏ Ph ng đ nh sai s chu n: se = ỡ ẫ c m u n =
0.72/0.0512 = 188,38 = 188
XÁC Đ NHỊ
GIÁ TRỊ TRUNG
CỠ M UẪ THEO BÌNH
•
ươ ủ ổ ng sai c a t ng
ỡ ẫ ỡ ẫ
và kích c m u thì kích c m u cũng ươ
2) càng ớ ươ
ổ ả ể ng sai t ng th không ph i
ử ụ
các
–
ứ ươ
ự
ả
ả
ế ng sai d a vào k t qu kh o sát
ệ
Ph thể ng sai (s Ph ả ớ l n ph i càng l n. Tuy nhiên, ph lúc nào cũng có s n ẵ có các gi ế – i pháp sau: ừ ươ ng sai t
ả ả S d ng k t qu tính toán ph ướ c. nghiên c u tr Tính ph thử nghi m (pilot survey).
XÁC Đ NHỊ
CỠ M UẪ THEO GIÁ TRỊ TỶ LỆ
•
ị đ nh t
•
c, t chúng có là p.
•
ộ
•
ườ ượ ợ ổ t ng th không có thu c tính đó, = (1 – p) ẩ chu n trong tr ng h p này đ c xác
ố ế c thay th
ằ Ta phải xác ể ỷ ệ ủ ổ c a t ng th mà l ộ ọ ỷ ệ ướ ộ m t thu c tính cho tr này g i l ể ỷ ệ q là t l ứ c aủ q t c là ộ ệ Đ l ch ằ ị ố pq đ nh b ng tích s Sai s chu n c a trung bình đ ủ ẩ ẩ ố , b ng sai s chu n c a t ượ ủ ỷ ệ σp l
XÁC Đ NHỊ
THEO TỶ LỆ
CỠ GIÁ
M UẪ TRỊ
Gi
ả ở ơ ừ ộ t m t kh o sát s kh i, ta bi s r ng ế p = t
ả ử ằ 30%.
Ta quy t đ nh ạ
ế ị ỷ ệ ự ướ ượ c l l
Gi
ạ ng t ố ứ ủ ổ th c đúng c a t ng p = 0.30 ± 0.10). ậ ể th trong ph m vi sai s 10% ( ố ả ử s là ta mu n đ t m c tin c y 95%.
XÁC Đ NHỊ
Ẫ M U THEO TRỊ TỶ LỆ
CỠ GIÁ
•
ượ
ự
ư
ệ c th c hi n nh sau:
•
ỳ ọ
ỷ ệ ổ
l
ể t ng th
Cách tính đ ố ạ ượ
•
ả
ậ
ng kho ng tin c y mà ụ
ỷ ệ ổ
ụ c (quy t đ nh m c tiêu) = ± 0,10 ể ướ ượ c l ể ạ ượ t ng th đ t đ
ế ị c (quy t đ nh m c
l
•
p
•
ố Sai s mong mu n mà ta k v ng t ế ị đ t đ Mức tin cậy 95% đ ỳ ọ ta k v ng t tiêu) Z = 1,96 Sai s ± 0,10 = 1,96 σ ố σp= 0.051 = sai số chuẩn của tỷ lệ (= 0,10/1,96)
•
ủ
ẫ
ư
ượ ủ ổ
ộ ế
c dùng nh là ể
•
ộ ướ ượ c l ỡ ẫ
pq =Chỉ thị đ bi n thiên c a m u, đ ộ ế ủ ng c a đ bi n thiên c a t ng th m t n= C m u
XÁC Đ NHỊ
THEO TỶ LỆ
CỠ GIÁ
M UẪ TRỊ
•
ứ công th c này v i ớ các giá trị trên, ta
Áp d ngụ có:
p (cid:0)
pq n
n
(cid:0)
•
(cid:0) (cid:0)
n
pq 2 p 0.3x0.7 (0.051)2
= 81
(cid:0)
Ậ Ữ Ệ
4. THU TH P D LI U ồ ữ ệ Ngu n d li u
ơ ấ
S c p (primary data)
ứ ấ
Th c p (secondary data)
ấ
Tam c p (tertiary sources)
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ộ ủ
ữ ệ
ấ
Các c p đ c a thông tin d li u
ơ ấ
ệ
Dữ li u s c p (primary data):
ủ
ứ
ế
ả
ủ Các k t qu nguyên th y c a các nghiên c u
ư
ặ
ượ
ả
ặ
ữ ệ ho c các d li u thô ch a đ
c gi
i thích ho c
ể
ệ
ể
ặ
ạ
ộ
ị phát bi u đ i di n cho m t quan đi m ho c v trí
ứ chính th c nào đó.
ế
ư
ượ ọ
c l c
ứ ầ H u h t có căn c đích xác vì ch a đ ho c ặ
ả ở
ộ
ườ
ễ di n gi
i b i m t ng
ứ i th hai.
ơ ấ
ữ ệ
ồ
ườ
ố ệ
Ngu n d li u s c p: th
ng là các s li u ghi
ố ệ
ứ
ậ
nh n trong nghiên c u, các s li u cá nhân, các
ố ệ
ả
ượ
ể
ả
ồ
b ng s li u thô đ
c mua, các b ng, bi u đ
s ố
ệ
ố
li u th ng kê.
NGU NỒ DỮ LI UỆ
D li u s c p
ườ
ứ
ế
ậ
Do ng
ự i nghiên c u tr c ti p thu th p
ứ
ớ
ợ
ụ Phù h p v i m c tiêu nghiên c u
ộ
ấ Có tính đ c nh t
ơ ấ ữ ệ
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ộ ủ
ữ ệ
ấ
Các c p đ c a thông tin d li u
ứ ấ
ữ ệ
D li u th c p (secondary data):
ễ
ị
ả
ữ ệ
Các thông tin di n d ch, gi
i thích c a
ơ ủ các d li u s
ữ ệ
ế
ề
ầ
ả
c p.ấ ộ
H u h t các d li u tham kh o đ u thu c nhóm này.
ữ ệ
ấ
D li u tam c p (tertiary sources):
ễ
ể
ị
ả
ủ
Có th là các thông tin di n d ch, gi
i thích c a
ữ ệ
các d li u
ườ
ỉ ụ
ụ
Thông th
ng là các ch m c (indexes), danh m c
ứ ấ th c p;
tài li u ệ ả
ồ
ợ
ụ
ế
ế
tham kh o (bibliographies), và các ngu n tr giúp tìm ki m thông tin khác, ví d các trang Web tìm ki m thông tin Internet (Internet search engine).
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ứ ấ
ữ ệ
D li u th c p
Ngu n:ồ
các báo cáo c a chính ph , b ngành, số
ủ ộ ủ
ủ ố ơ ệ li u c a các c quan th ng kê
ủ
ữ ệ ả ạ ộ ế
ị ườ ứ ề d li u c a các công ty v báo cáo k t qu tình hình ho t đ ng ng…. kinh doanh, nghiên c u th tr
ệ ơ ạ ọ ườ ủ c a c quan, vi n, tr các báo cáo nghiên c u ứ ng đ i h c;
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ứ ấ
ữ ệ
D li u th c p
Ngu n:ồ
ơ ủ c a c quan,
các báo cáo
ứ ệ nghiên c u vi n, ạ ọ ng đ i h c; tr ế
ặ
ườ các bài vi
ọ
t đăng trên báo ho c các ạ t p chí khoa h c chuyên ngành và t pạ chí mang tính hàn lâm có liên quan;
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ứ ấ
ữ ệ
D li u th c p
Ngu n:ồ
ệ
ặ ế
ọ
ấ ả ề
ứ
tài li u giáo trình ho c các ấ xu t b n khoa h c liên quan đ n v n đ nghiên c u;
các bài báo cáo hay lu n ậ
ủ
ặ ở
ườ
ng ho c
các
ướ ườ
văn c a các sinh viên khác (khóa tr tr
c) trong tr ng khác.
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ứ ấ
ữ ệ
D li u th c p
Ư ể
ế
u đi m: ti
ệ t ki m
ti n,ề th iờ gian
ượ
ể
ử
Nh
c đi m khi s
d ngụ
ụ M c tiêu
ậ
ộ
Đ tin c y
NGU NỒ DỮ LI UỆ
ữ ệ
ậ Thu th p d li u
s ơ c pấ
1. Quan sát
ấ
ỏ 2. Ph ng v n
ề
ả
h iỏ
ử ụ 3. Đi u tra s d ng b ng câu ề
ế
(phi u đi u tra, questionnnaires)
LI UỆ Đ NHỊ
NƯỢ
Đ NHỊ
DỮ
TÍNH –
ị
ng
L G Đ nh tính
Tính ch tấ ụ
ữ
M c đích
ượ ị Đ nh l ằ ả ự ệ s ki n b ng nh ng con
ị
ể
Mô t số
ướ
ằ ng b ng l
ể
ữ ủ
ờ i ữ ủ
Trình bày
iườ ượ
ứ
ẫ
ọ
ẫ
Ch n m u
Xác đ nh ý nghĩ, quan đi m, c m ả xúc, xu h ể Quan đi m, ngôn ng c a ng c nghiên c u đ ụ Có m c đích
ả ờ
ệ
ị
ả ờ ự
Câu h iỏ
i
do không đ nh
i t
ẵ
Quan đi m, ngôn ng c a nhà nghiên c uứ ặ ẫ Ng u nhiên ho c ng u nhiên có phân t ngầ ắ Đóng, tr c nghi m, câu tr l ị đ nh s n.
ỏ
ấ Ph ng v n
ỏ
ả
ượ
ỏ
ả
c
ấ
ộ
ấ ợ
ỏ
ườ
ấ C u trúc. B ng h i đ s an ọ ố ẵ s n theo m t c u trúc c ị đ nh, không thay đ iổ
i c a ng
i
ượ
ở M , câu tr l s nẵ ỉ ấ Bán c u trúc. B ng h i ch mang tính ch t g i ý. Các câu h i c ượ đ phát tri n t ỏ đ
ể ừ ả ờ ủ tr l ấ c ph ng v n
THU TH PẬ DỮ LI UỆ SƠ CẤ
P
1. Quan sát
◦
◦
ự ậ
◦
◦
ự Quan sát có tham d (nh p vai) Quan sát không có tham d (không nh pậ vai)
ở ữ Nh ng tr ng i :ạĐ i t ổ ố ượ ng thay đ i hành vi ◦ ủ ệ Thiên l ch ch quan ◦ ả ễ i khác nhau Di n gi ệ ế Quan sát phi n di n ho c ghi chép thi u.ế
ặ
THU TH PẬ DỮ LI UỆ SƠ CẤ
P
ấ
ỏ 2. Ph ng v n
(1)
ỏ v n:ấ
ỏ
Ph ng v n sâu
ỏ
ấ Ph ng v n nhóm
ấ
ỏ
Ph ng v n chuyên gia
(2)
ấ c u trúc
ử ụ
ế
ề
ả
ỏ
ị
S d ng b ng h i/phi u đi u tra đ nh s nẵ
(3)
ấ bán c u trúc ế ợ
ấ
ấ
K t h p không c u trúc và c u trúc
ạ Các d ng ph ng ấ không c u trúc ấ
THU TH PẬ DỮ LI UỆ SƠ CẤ
P
ỏ đi uề tra
ở ả ử ụ S d ng b ng h i / phi uế ỏ Câu h i đóng Câu h i mỏ
ặ
ắ
ấ hi uể gi aữ ng iườ h i vàỏ
ứ ế ề
ướ ị ả ờ i
ỏ Các chú ý khi đ t câu h i ọ Ng n g n ố Rõ ý, th ng nh t cách ườ ả ờ ng i tr l i ấ ộ M t ý duy nh t ả ộ ợ Phù h p v trình đ , ki n th c và kh năng iả ờ tr l ợ Không g i ý, đ nh h ự Không d a trên các gi ng cách tr l ả ị đ nh
Ữ Ệ
SƠ CẤ
THU TH PẬ D LI U
P
u nh
ự
ế
ệ
Thi u thông tin sâu và ít có s khác bi
t.
ả ờ ị
ệ
i đ nh s n (thiên l ch
Thiên l ch do các câu tr l ườ ặ
ệ ưở
ỏ
ủ ng c a ng
ẵ i đ t câu h i).
ý t
ừ t
ẵ
Do câu tr l
ủ
ả ờ
ỏ
i đ nh s n nên có th không ph n ườ ượ i đ
ể c h i, tr l
ả i
ế
ả ờ ị ế ánh đúng ý ki n c a ng ộ thi u đ ng não.
ữ ệ
ậ
ấ
ớ
u đi m l n nh t là thông tin d li u thu th p
ử
ễ
Ư ể ượ
c d dàng phân tích và x lý
đ
Ư ượ ủ ỏ ể c đi m c a câu h i đóng
THU TH PẬ DỮ LI UỆ SƠ CẤ
P
Các b
1
ướ ế ậ c thi ỏ ả t l p b ng h i
ị ỏ
ả
2. Li
ệ ừ
ỏ
ự ế
ả ầ ả ậ nghiên c u và các gi ỏ t kê t m cụ bi nế 3. Li uệ
ụ
4. Thi cượ đ
ụ Xác đ nh th t rõ m c tiêu, câu h i ế ứ t thi ể ấ ả t c các câu h i có th có cho t ng ớ ứ tiêu / câu h i nghiên c u (so sánh v i các ậ ầ ố s , thông tin d ki n c n ph i thu th p) ườ ng c n ph i có kê các thông tin, đo l ứ ỏ ừ cho t ng m c tiêu/câu h i nghiên c u ể ấ ỏ ụ ể ể ế ậ t l p câu h i c th đ có th l y
thông tin, đo l ngườ
THU TH P DẬ Ữ LI UỆ SƠ CẤ
P
Đánh giá b ng h i / phi u đi u tra
ế ề ả ỏ
ụ ớ ỏ ứ c u, câu h i Có phù h p v i m c tiêu
ợ ứ
Có d hi u hay không? Có kh năng thu th p thông tin,
nghiên nghiên c u hay không? ễ ể ả ậ ữ ệ d li u hay
ữ ệ ậ ợ không? Có phù h p cho vi c nh p thông tin, d li u
ệ ể ử vào máy tính đ x lý hay không? ề ỉ
ấ ấ ỏ ỏ ử Ph ng v n th và đi u ch nh ự Ph ng v n th c
ĐI UỀ
TỔ CHỨ C
TRA KH OẢ SÁT
và cách ph ngỏ v nấ cho
ề
ươ ệ
i d n đ ng
ề ộ ấ ậ T p hu n v n i dung ề đi u tra viên ạ ế ậ L p k ho ch đi u tra ờ Th i gian Nhân l cự Kinh phí ng ti n Ph ệ ị Liên h đ a bàn ườ ườ ẫ Ng ...