intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phương pháp thăm dò huyết động PICCO - TS. BS. Nguyễn Hữu Quân

Chia sẻ: ViMarkzuckerberg Markzuckerberg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phương pháp thăm dò huyết động PICCO do TS. BS. Nguyễn Hữu Quân biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Sinh lý huyết động; Nguyên lý thăm dò; Các chỉ số PICCO; Phác đồ sử dụng PICCO. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp thăm dò huyết động PICCO - TS. BS. Nguyễn Hữu Quân

  1. PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ HUYẾT ĐỘNG PICCO TS BS Nguyễn Hữu Quân Khoa Cấp cứu A9 BV Bạch mai
  2. Nội dung 1. Sinh lý huyết động 2. Nguyên lý thăm dò 3. Các chỉ số PICCO 4. Phác đồ sử dụng PICCO
  3. Sinh lý huyết động
  4. Hệ tuần hoàn
  5. Huyết áp tâm thu, tâm trương • Huyết áp tâm thu: – thể tích nhát bóp được đưa vào hệ tuần hoàn => phản ánh thể tích tuần hoàn – Nếu sau bolus dịch: HA Tâm thu tăng > 10 mmHg => đáp ứng truyền dịch dương tính • Huyết áp tâm trương: – Phản ánh trương lực thành mạch: vascular tone
  6. Huyết áp hiệu số • Dòng chảy càng lớn nếu độ chênh áp lực càng lớn • Phản ánh blood flow hay lực đẩy của hệ tuần hoàn • Phản ánh tưới máu tổ chức
  7. Nhịp tim • Phản ánh dự trữ, bù trừ của hệ tuần hoàn • Quá trình bù trừ => mất bù khi mạch quá nhanh • Công thức: 220 – tuổi • Ví dụ 60 tuổi: mạch chịu đựng được 220-60 = 160. • Chú ý: chẹn beta, tiểu đường, bệnh lý nhịp. – Bt CO = mạch x SV = 100x50 = 5 lít/phút – Sốc giảm TT: 5 lít = 200 x 25, người 60 tuổi tụt HA
  8. Mạch: không đặc hiệu Có thể tăng trong : • Lo lắng • Đau • Thiếu oxy tổ chức • Sốt • Thần kinh
  9. Cung cấp và vận chuyển oxy mô
  10. Thể tích tuần hoàn Tổng thể tích dịch nằm trong: • Thể tích 4 buồng tim - GEDVI • Tiểu tuần hoàn: đm phổi, tĩnh mạch phổi mao mạch phổi • Đại tuần hoàn: động mạch, tĩnh mạch, mao mạch – Hồ máu dự trữ: gan, lách, mạc treo,…
  11. Thể tích tuần hoàn Tổng thể tích dịch nằm trong: • Thể tích 4 buồng tim - GEDVI • Hệ động mạch: arterial volume • Hệ tĩnh mạch: venous volume Mục tiêu hồi sức dịch: nhằm vào arterial volume
  12. Thể tích động mạch arterial volume • Làm thế nào đánh giá thể tích động mạch • Huyết áp tâm thu • Huyết áp hiệu số • Dao động huyết áp hiệu số • PPV, SVV, GEDVI • PvCO2 – PaCO2 (bình thường 5 mmHg) > 8 có ý nghĩa. • Base deficit
  13. Những quan điểm sai lầm • Trong hồi sức sốc – Nâng huyết áp trung bình 65 mmHg – Điều kiện cần – Đảm bảo tưới máu cơ quan quan trọng: tim, phổi, thận não – Có ý nghĩa trong ngắn hạn • Hồi sức thể tích tuần hoàn, dòng máu tưới mô mới là điều kiện đủ để điều trị sốc
  14. THỂ TÍCH, DÒNG, ÁP LỰC • Thể tích > áp lực • Thể tích động mạch > thể tích tĩnh mạch • Dòng máu blood flow > áp lực • Ví dụ: – CVP, PAOP áp lực hệ tĩnh mạch, không phản ánh thể tích hệ tĩnh mạch – Hoàn toàn không phản ánh thể tích hệ động mạch
  15. Chỉ số tiền gánh tin cậy Thiếu dịch Thừa dịch
  16. Thể tích tuần hoàn Áp lực đổ đầy trung bình: Mean Systemic filling pressure • Trong điều kiện kích thước mạch máu không đổi: giao cảm và phó giao cảm • Toàn bộ thể tích trong mạch máu khi đổ vào hệ thống tuần hoàn sẽ tạo ra áp lực Pmsf
  17. Hồi lưu tĩnh mạch • Khi tim bóp, áp lực cuối đầu sẽ bằng O • Áp lực đổ đầy tim = Pmsf – 0 • => Nếu Pmsf lớn: Venous return lớn • Pmsf phụ thuộc 2 yếu tố chính: – Thể tích tuần hoàn – Kích thước mạch máu
  18. Cung lượng tim CO • EF bt: CO = VR, máu về bao nhiêu, máu đi bấy nhiêu • EF giảm: VR>CO tối ưu => ứ trệ tuần hoàn • EF tăng: VR < CO: Vascular waterfall xẹp cách tĩnh mạch lớn về tim => VR lớn nhất
  19. Cung lượng tim CO • CO = TT nhát bóp x TS tim • CI = CO/diện tích da
  20. SVR sức cản mạch hệ thống • Không đo được trực tiếp • Sức cản = áp lực/dòng • SVR = MAP – CVP/CO • SVRI = SVR/diện tích da = MAP – CVP/CI • MAP = 2DP + SP/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2