PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo

thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 9 §3. Phương trình vi phân cấp hai (TT) •••• Đặt vấn đề. Mô hình toán học của hệ cơ học và mạch điện dẫn đến phương trình vi

′′

′ ( ) E t

RI

LI

I

m

kx

;

0

c

phân cấp hai

+

+

=

+

+

=

1 C

2 d x 2 dt

′′

y

( ) q x y

( ) f x

(1)

dx dt k là hệ số co dãn của lò xo; c là hệ số giảm xóc; m là khối lượng vật thể 3. Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai a) Định nghĩa. ( ) p x y

=

+

+

′′

y

( ) p x y

( ) q x y

b) Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất

(2)

+

+

= 0

cũng là nghiệm của (2),

+

2

c y 1 1

c y 2 2

Định lí 1. ∀

,y y là các nghiệm của (2) ⇒ 1 ∈ (cid:1)

,c c 1

2

y x

( ),

( )

≠ hằng

•••• Định nghĩa. Các hàm 1

y x là độc lập tuyến tính trên [ 2

y x ( ) ;a b ⇔ 2 ] y x ( ) 1

;a b . Trong trường hợp ngược lại ta nói các hàm này phụ thuộc tuyến tính.

số trên [

]

e

,x

x 2 e

b) 2 x

2

x

1,

x

x c) tan , 2 tan

x

Ví dụ 1. a)

+

+

1 +

y x

( ),

y x , khi đó định thức Wronsky của các hàm này là

( )

Định nghĩa. Cho các hàm 1

2

y

y

)

=

W y y ( , 1

2

y

1 ′ 1

2 ′ 2

)

0

= trên đoạn đó

Định lí 2. Các hàm 1

W y y , ( 1

2

0

)

;a b ⇒ độc lập tuyến tính

Chú ý. Nếu

] ;a b ⇒ ]

y ,y y phụ thuộc tuyến tính trên [ 2 ≠ tại 0x nào đó thuộc [

2

W y y , ( 1

,y y là các nghiệm của (2),

)

a b ;

, các hàm

[

]

x 0

2

W y (

0,

W y y ( , 1 x ∀ ∈

Định lí 3. Cho 1 p x q x liên tục trên [ ( ) ( ),

≠ tại 0 ]

, 1

2 ] [ ;a b ⇒ y ) a b ; 2 ,y y của (2) độc lập tuyến tính trên [

] ;a b

2

W y (

0,

y

)

a b ;

x ∀ ∈

Định lí 4. Các nghiệm 1 [

]

, 1

2

,y y là các nghiệm độc lập tuyến tính ⇒ nghiệm tổng quát của (2) là

Định lí 5. Cho 1

2

y

.

=

+

c y 1 1

c y 2 2

y

y

Ví dụ 2.

′′ +

= 0

y ≠ của (2) ⇒ tìm được nghiệm riêng 2y của (2) độc lập 0 y x ( )

=

p x dx )

(

(Liouville).

dx

e

y

y

=

2

1

Định lí 6. Biết nghiệm riêng 1 tuyến tính với 1y và có dạng 2 y x u x ( ) ( ) 1 Hệ quả. Với giả thiết của định lí 6, nghiệm 2y tìm được theo công thức sau 1 2 y 1

thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

′′

y

Ví dụ 3. a)

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo ′− y

= 0

dx

( 1) −

+) Dễ thấy

là nghiệm 1

+)

x e

+)

y C =

y =1

+1

x C e 2

2

′′

b)

2 x y

xy

y

0

=

dx

1 x

y

x

e

dx

x

dx

+)

x là nghiệm +)

=

=

=

2

=1y

y e dx = =

1 2 x

1 3 x

1 x 2

+)

y C x = 1

C + 2 x

x

2

′′

c) (2

1)

4

4

0

(

)

x

y

xy

y

+

+

=

=

+

y C x C e 1

2

x

x

′′

d)

(2

1)

(

1)

xy

x

y

x

y

2 C x e )

+

+

+

= ( 0

+

y C e = 1

2

2

(

tan

(1

tan )

y

x y )

x

x )

′′ −

= 0

2(1 tan +

+

y C = 1

′′

(1)

y

q x y ( )

f x ( )

+

+

p x y ( ) = , ở đó y là nghiệm tổng quát

=

y Y +

′′

p x y ( )

q x y ( )

+

+

=

′′

f x ( ). 1 ( ).

q x y ( )

p x y ( )

+

=

′′

y là nghiệm của phương trình

( ).

y

y

y

f x 2 p x y ( )

q x y ( )

x C e) + 2 c) Phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất Định lí 1. Nghiệm tổng quát của (1) có dạng y của (2), Y là nghiệm riêng của (1). Định lí 2. (Nguyên lí chồng nghiệm) Nếu 1y là nghiệm của phương trình y 2y là nghiệm của phương trình + y Thì có +

+

=

+

=

+

1

2

f x ( ) 1

f x 2

y

Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange • Biết nghiệm tổng quát của (2) là

=

+

c y 1 1

c y 2 2

x ( )

k

• Giải hệ sau

=

=

+

c có 1

x ( ) +φ 1

k 1

c , 2

φ 2

2

0 f x ( )

= =

  

′ c y 1 1 ′ ′ c y 1 1

′+ c y 2 2 ′ ′ c y + 2 2

)

)

y

x ( )

y

x ( )

k

=

+

+

+

( φ 1 1

k 1

( φ 2

2

2

2

′′

• Nghiệm tổng quát của (1) là y xx e

y

Ví dụ 4. a 1)

′− y

=

− 3 x

dx

x

+)

1

là nghiệm

+)

+)

y

dx

x e

=

=

y C =

y =1

+1

C e 2

2

∫∫ e

x

x

2

x

xx e

0

+

=

dx

dx

=

′ C e 2

2

e x

2 e 3 x

+) Giải hệ

x

2

x

x

2

e

=

′+ C e 2

K

=

+

 ′ C 1   ′ C .0  1 

2

− 3 x

 ′ = − C  1   ′ = C 2 

 C  1   C 2 

− 3 x x − 3 x

∫ 1 x

1 2 x

x

x

dx

x e d

Ta có

=

+

=

+

C 1

K 1

2

2

  

  

e x

1 2 x

e x

x

x

x

x

+) Nghiệm tổng quát

y

1.

e

K

=

+

+

+

=

+

+

K 1

2

K 1

K e 2

2

  

  

  

  

e x

1 x

1 2 x

e x

thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

′′

2 x y

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo 2 x xy

y

2)

+

=

+) Theo ví dụ 3 có

y C x = 1

C + 2 x

0

=

=

+

0

=

′ 1

K 1

′+ C 2

x 2

+) Giải hệ

3

2

1

1

=

=

K

= −

+

′+ C 2

′− C 2

2

 ′ C  1   ′ C 1 

1 x   

  

 1 ′ = C  1 2   ′ = − C 2 

 C  1   C 2 

 ′+ C x C  2   ′ C .1 1  

1 2 x 1 2 x

1 2 x

x 6

x 2

3

2

+) Nghiệm tổng quát

y

x

K

=

+

+

+

=

+

+

K 1

2

K x 1

  

  

  

  

x 6

1 x

K 2 x

x 3

′′

x y

xy

33 x

(

x )

b 1) 2

x 2 = 3

=

1y

2

2

′′

x y

xy

y

x

(

y

)

2) 2

=

+

+

+

=

C x 1

x 3

C 2 x

2

x

x

x y (

y

)

x

(

y

)

c) 3

′′ −

=

− 2

= −

+

+

C e 1

C e 2

1 x

′′

x x

1)

y

2

y

d. 1) 2(

+

=

1 = +

, biết nghiệm riêng 1 y

2 1)

(

1 x  1   x

2

x 1 1 ln( x ) + + 1 + − − + y C = 1     C x  2     1 x + x

2

′′ 2) y tan x (tan x 2) 2 cot y x 0 sin x ′+ y − + = = , biết nghiệm riêng 1 y

2

x

( sin sin x ) y C = 1 x C + 2

x

′′ ′ 3) 2 x y 4 xy ( x 2) y e bằng cách đổi hàm số y + + + = = z 2 x

2

y cos x sin x ) ( = + + C 2 2 x e x 2 C 1 2 x

′′ ′ xy 2 y xy x bằng cách đổi hàm số y

e. 1)

+ + = = u x

2

sin

x

sin

x

sin

x

( y cos sin x x ) ) = + C ( 1 x C + 2 1 x

1

x

2

x

x

2

x

′′ 2) y tan x y cos x 0 y ( ) ′+ y − = , biết nghiệm riêng e= + y C e = 1 C e 2

x e ) )

x

′′ ′ 3) y 3 y 2 y ( ( e e ) ln(1 + + = + + + + y C e = 1 C e 2 1 e 1 +

y 0 ( x )

f. 1)

2 ln

+ ′′ − = x= = biết nghiệm riêng 1y y C x C x +1 y 2 x

2(

1

2) y 0 ( y C x C x 1) + ′′ − = x= = + −2 biết nghiệm riêng 1y 2 2 ′ 1 x 1 ′ y x xy 2 2 x + y +

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo

thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

2

2

x

3 3 x e

′′ ′ x y (6 x 2 ) x y (9 x 6 x 2) y 4 bằng cách đặt u

g. 1) 2

3

x

2

3

− + + + + = = y x

2

x

( y ( 2 x ) = + + e C x C x 1

x

x

x

′′ ′ 2) xy 2(1 x y ) ( x 2) y e− bằng cách đặt u + − + − = yx=

( e ) + + y C = 1 C e 2

) ln y y cos x tan y cos sin x sin x

h. 1)

2

x ( ′′ + = + = x K + + − K 1

x ) ln y y sin x cot ( y cos sin x cos x

2)

2

HAVE A GOOD UNDERSTANDING! HAVE A GOOD UNDERSTANDING! HAVE A GOOD UNDERSTANDING! HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

x ′′ + = + = x K + − − K 1 e x x cos 2 sin 2 x 2 x 2 1 4 x 1 sin x + x 1 sin − x 1 cos + x 1 cos −